STT
|
Tên văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
01
|
Quyết định số
434 TS/QĐ ngày 19/8/1983 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức
bộ máy của Viện Nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản I
|
Được thay bằng
Quyết định số 09/2005/QĐ-BTS ngày 07/3/2005 Quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Viện nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản I
|
02
|
Quyết định số
436 TS/QĐ ngày 19/8/1983 về việc giao cơ sở vật chất và cán bộ còn lại của Viện
Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản (ở Hải Phòng) cho Viện Nghiên cứu Hải sản và
quy định lại nhiệm vụ, tổ chức của Viện nghiên cứu Hải sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 04/2005/QĐ-BTS ngày 01/02/2005 Quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Viện nghiên cứu Hải sản
|
03
|
Quyết định số
311 TS/QĐ ngày 07/5/1984 về việc quy định nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Viện Kinh tế và Quy hoạch thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 29/2004/QĐ-BTS ngày 31/12/2004 quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Viện Kinh tế và Quy hoạch thuỷ sản
|
04
|
Quyết định số
182 TS/QĐ ngày 23/4/1985 về việc thành lập Phân viện Kinh tế và Quy hoạch thuỷ
sản tại Thành phố Hồ Chí Minh
|
Được thay bằng
Quyết định số 02/2005/QĐ-BTS ngày 30/01/2005 Quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Phân viện Quy hoạch thuỷ sản phía Nam
|
05
|
Quyết định số
372 TS/QĐ ngày 22/8/1985 Về việc thành lập Toà soạn Tạp chí thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 23/2005/QĐ-BTS ngày 26/7/2005 về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Thuỷ sản
|
06
|
Quyết định số
68/QĐ-BTS ngày 23/02/2000 về việc sáp nhập Tạp chí XNK Thuỷ sản vào Tạp chí
thuỷ sản
|
Quyết định này
được thay bằng Quyết định số 23/2005/QĐ-BTS ngày 26/7/2005 về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tạp chí Thuỷ sản
|
07
|
Quyết định số
272 TS/QĐ ngày 14/4/1998 Về việc thành lập Trung tâm nghiên cứu Thuỷ sản III
|
Quyết định này
được thay bằng Quyết định số 1105/QĐ-TTg ngày 14/10/2004 của Thủ tướng Chính
phủ về việc đổi tên Trung tâm nghiên cứu thuỷ sản III thuộc Bộ Thuỷ sản thành
Viện Nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản III và Quyết định số 27/2004/QĐ-BTS ngày
17/12/2004 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu
nuôi trồng thuỷ sản III
|
08
|
Quyết dịnh số
245 QĐ/ĐK ngày 12/11/1996 về việc Ban hành quy định tạm thời về việc mở lớp
đào tạo nghiệp vụ đi biển làm nghề cá và cấp sổ thuyền viên tàu cá
|
Được thay bằng
Quyết định số 28/2004/QĐ-BTS ngày 17/12/2004 về việc ban hành Quy chế đào tạo
nghiệp vụ đi biển cho thuyền viên và tàu cá
|
09
|
Quyết định số
471 TS/QĐ ngày 12/3/1987 về việc thành lập Trung tâm Công nghệ chế biến và sinh
học thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 03/2006/QĐ-BTS ngày 16/01/2006 về việc đổi tên Trung tâm Công
nghệ chế biến và sinh học thuỷ sản thành Trung tâm Công nghệ sau thu hoạch
|
10
|
Quyết định số
646/TS-QĐ ngày 07/12/1998 về việc thành lập Trung tâm nghiên cứu sản xuất tôm
Vũng Tàu và Trung tâm nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản đồng bằng sông Cửu Long
|
Được thay bằng
Quyết định số 02/2006/QĐ-BTS ngày 16/01/2006 về việc đổi tên Trung tâm Nghiên
cứu thuỷ sản đồng bằng sông Cửu Long thành Trung tâm Quốc gia Giống thuỷ sản
nước ngọt Nam Bộ
|
11
|
Quyết định số
432 TS/QĐ ngày 17/12/1990 về việc sáp nhập Báo Thuỷ sản vào Tạp chí Thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 23/2005/QĐ-BTS ngày 26/7/2005 quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Tạp chí Thuỷ sản
|
12
|
Quyết định số
222 TS/QĐ ngày 30/3/1993 về việc phê duyệt Điều lệ của Viện nghiên cứu Thuỷ
sản I
|
Được thay bằng
Quyết định số 09/2005/QĐ-BTS ngày 07/3/2005 Quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản I
|
13
|
Quyết định số
435 TS/QĐ ngày 19/8/1983 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức bộ máy của Viện Nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản II
|
Được thay bằng
Quyết định số 08/2005/QĐ-BTS ngày 07/3/2005 Quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thuỷ sản II
|
14
|
Quyết định số
223 TS/QĐ ngày 30/3/1993 Phê duyệt Điều lệ hoạt động của Viện nghiên cứu nuôi
trồng thuỷ sản II
|
Được thay bằng
Quyết định số 08/2005/QĐ-BTS ngày 07/3/2005 Quy định chức năng, nhiệm vụ và
cơ cấu tổ chức của Viện nghiên cứu nuôi trồng thuỷ sản II
|
15
|
Quyết định số
101 TS/QĐ ngày 5/4/1995 Ban hành quy chế tạm thời thi tuyển công chức ngành
thuỷ sản
|
Không còn phù
hợp với các Quyết định số 10/2006/QĐ-BNV ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển
đối với cán bộ, công chức; Quyết định số 12/2006/QĐ-BNV ngày 5/10/2006 về việc
ban hành nội quy kỳ thi tuyển, thi nâng ngạch đối với cán bộ, công chức
|
16
|
Quyết định số
642 QĐ/VP ngày 11/8/1995 ban hành Huy chương “Vì sự nghiệp phát triển nghề cá
Việt Nam”
|
Được thay bằng
Quyết định số 12/2006/QĐ-BTS ngày 28/8/2006 về việc ban hành Quy chế xét tặng
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển ngành Thuỷ sản”
|
17
|
Quyết định số
643 QĐ/VP ngày 11/8/1995 ban hành Quy chế xét tặng Huy chương “Vì sự nghiệp
phát triển nghề cá Việt Nam”
|
Được thay bằng
Quyết định số 12/2006/QĐ-BTS ngày 28/8/2006 về việc Ban hành Quy chế xét tặng
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển ngành Thuỷ sản”
|
18
|
Quyết định số
727 - QĐ/VP ngày 8/8/1996 sửa đổi điểm 2, Điều 6, Quyết định số 643 QĐ/VP ngày
11/8/1995 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 12/2006/QĐ-BTS ngày 28/8/2006 về việc ban hành Quy chế xét tặng
Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển ngành Thuỷ sản”
|
19
|
Quyết định số
677/1999/QĐ-BTS ngày 01/10/1999 về việc ban hành Quy chế tạm thời về Quản lý
hoạt động đối ngoại của ngành Thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 34/2005/QĐ-BTS ngày 30/12/2005 về việc ban hành Quy chế quản lý
hoạt động đối ngoại của ngành Thuỷ sản
|
20
|
Quyết định số
303/2000/QĐ-BTS ngày 03/5/2000 Phê duyệt kế hoạch hành động năm 2000 thực hiện
Chương trình phát triển nuôi trồng thuỷ sản
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2000)
|
21
|
Quyết định số
242/2001/QĐ-BTS ngày 21/3/2001 Ban hành Chương trình công tác đảm bảo chất lượng,
vệ sinh an toàn thực phẩm ngành thuỷ sản năm 2001
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2001)
|
22
|
Quyết định số
344/2001/QĐ-BTS ngày 02/5/2001 về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên
ngành thời kỳ 2001 - 2005
|
Được thay bằng
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08/9/2006 Về việc ban hành Quy chế quản lý
nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản
|
23
|
Quyết định số
839/2001/QĐ-BTS ngày 10/10/2001 về việc ban hành Quy chế làm việc của cơ quan
Bộ Thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 03/2005/QĐ-BTS ngày 31/01/2005 Về việc ban hành Quy chế làm
việc của cơ quan Bộ Thuỷ sản
|
24
|
Quyết định số
934/2001/QĐ-BTS ngày 12/11/2001 Việc phê duyệt kế hoạch hoạt động kiểm soát
an toàn vệ sinh vùng thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ và kiểm soát dư lượng
các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản nuôi năm 2002
|
|
25
|
Quyết định số
01/2002/QĐ-BTS ngày 22/01/2002 về việc cấm sử dụng một số hoá chất, kháng sinh
trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản và Danh mục thuốc thú y thuỷ sản hạn chế
sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản ban hành kèm theo Quýet định số
17/2002/QĐ-BTS ngày 24/5/2002
|
Được thay bằng
Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 về việc ban hành danh mục hoá
chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản.
|
26
|
Quyết định số
17/2002/QĐ-BTS ngày 24/5/2002 về việc ban hành danh mục thuốc thú y thuỷ sản
được phép sử dụng và hạn chế sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 07/2005/QĐ-BTS ngày 24/02/2005 về việc ban hành Danh mục hoá
chất, kháng sinh cấm và hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản
|
27
|
Quyết định số
08/2002/QĐ-BTS ngày 15/03/2002 V/v ban hành chương trình công tác quản lý chất
lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm ngành thuỷ sản năm 2002
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2002)
|
28
|
Quyết định số
14/2002/QĐ-BTS ngày 15/5/2002 V/v điều chỉnh Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày
02/5/2001 của Bộ Thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 8/9/2006 về việc ban hành Quy chế quản lý
nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản
|
29
|
Quyết định số
20/2003/QĐ-BTS ngày 12/12/2003 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS
ngày 02 tháng 5 năm 2001 và Quyết định số 14/2002/QĐ-BTS ngày 15/5/2002 của
Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 15/2006/QĐ-BTS ngày 08/9/2006 về việc ban hành Quy chế quản lý
nhập khẩu, xuất khẩu hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản
|
30
|
Quyết định số
05/2004/QĐ-BTS ngày 20/4/2004 về việc thành lập Chi Cục quản lý chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 1
|
Được thay bằng
Quyết định số 10/2005/QĐ-BTS ngày 17/3/2005 V/v chuyển Chi cục quản lý Chất
lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 1 thành Trung tâm Chất lượng,
an toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 1
|
31
|
Quyết định số
06/2004/QĐ-BTS ngày 20/4/2004 Về việc thành lập Chi cục quản lý chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 2
|
Được thay bằng
Quyết định số 11/2005/QĐ-BTS ngày 17/3/2005 V/v chuyển Chi cục Quản lý chất
lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản vùng 2 thành Trung tâm Chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 2
|
32
|
Quyết định số
07/2004/QĐ-BTS ngày 20/4/2004 về việc thành lập Chi Cục quản lý chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 3
|
Được thay bằng
Quyết định số 12/2005/QĐ-BTS ngày 17/3/2005 V/v chuyển Chi cục quản lý Chất
lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản vùng 3 thành Trung tâm Chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 3
|
33
|
Quyết định số
08/2004/QĐ-BTS ngày 20/4/2004 về việc thành lập Chi cục quản lý chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 4
|
Được thay bằng
Quyết định số 13/2005/QĐ-BTS ngày 17/3/2005 V/v đổi tên Chi cục quản lý Chất
lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 4 thành Trung tâm Chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 4
|
34
|
Quyết định số
09/2004/QĐ-BTS ngày 20/4/2004 Về việc thành lập Chi cục quản lý chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 5
|
Được thay bằng
Quyết định số 14/2005/QĐ-BTS ngày 17/3/2005 V/v chuyển Chi cục quản lý Chất
lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 5 thành Trung tâm Chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 5
|
35
|
Quyết định số
10/2004/QĐ-BTS ngày 20/4/2004 Về việc thành lập Chi cục quản lý chất lượng,
An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 6
|
Được thay bằng
Quyết định số 15/2005/QĐ-BTS ngày 17/3/2005 V/v chuyển Chi Cục quản lý Chất
lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 6 thành Trung tâm Chất lượng,
an toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản vùng 6
|
36
|
Thông tư 03/TT-TCCB
ngày 19/8/1996 Hướng dẫn phân công thực hiện quản lý Nhà nước về chất lượng
hàng hoá thuỷ sản
|
Được thay bằng
Quyết định số 09/2003/QĐ-BTS ngày 05 tháng 8 năm 2003 ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các Vụ, Thanh tra, Văn phòng
Bộ Thuỷ sản
|
37
|
Thông tư số
04 TS/TT ngày 14/12/1991 Hướng dẫn tổ chức bộ máy quản lý ngành thuỷ sản ở cấp
tỉnh
|
Được thay bằng
Thông tư liên tịch 01/2005/TTLT-BTS-BNV ngày 03/02/2005, Hướng dẫn chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cơ quan chuyên môn giúp Uỷ ban nhân dân
quản lý nhà nước về thuỷ sản ở địa phương
|
38
|
Thông tư số
02/2002/TT-BTS ngày 6/12/2002 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/2001/NĐ-CP ngày
16 tháng 11 năm 2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh các ngành nghề
thuỷ sản
|
Được thay bằng
Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 Hướng dẫn Nghị định 59/2005/NĐ-CP
ngày 4 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất. kinh doanh các
ngành nghề thuỷ sản.
|
39
|
Chỉ thị số 04
CT/VP ngày 8/3/1997 Về công tác phòng chống lụt bão giảm nhẹ thiên tai và đảm
bảo an toàn cho người và phương tiện hoạt động nghề cá trên biển
|
Thời gian thực
hiện đã hết
|
40
|
Chỉ thị số 01/1998/CT-BTS
ngày 07/01/1998 v/v đón tết Mậu Dần năm 1998
|
Thời gian thực
hiện đã hết (1998)
|
41
|
Chỉ thị số 05/1999/CT-BTS
ngày 7/6/1999 Về tổ chức phong trào thi đua, hướng tới Đại hội anh hùng,
chiến sỹ thi đua toàn quốc lần thứ 6 vào cuối năm 2000
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2000)
|
42
|
Chỉ thị số 01/2000/CT-BTS
ngày 22/02/2000 công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai đảm bảo an
toàn cho người và phương tiện nghề cá
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2000)
|
43
|
Chỉ thị số 05/2000/CT-BTS
ngày 11/8/2000 Về một số biện pháp nhằm thực hiện hiệu quả các dự án đóng tàu
khai thác Hải sản xa bờ năm 2000
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2000)
|
44
|
Chỉ thị số 03/2000/CT-BTS
ngày 13/6/2000 Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2001 - 2005
của ngành thuỷ sản
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2001 - 2005)
|
45
|
Chỉ thị số 07/2000/CT-BTS
ngày 28/11/2000 Tổng kết tình hình thực hiện kế hoạch năm 1996 - 2000 và biện
pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội kế hoạch năm 2001 - 2005
của ngành thuỷ sản
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2001 - 2005)
|
46
|
Chỉ thị số 08/2001/CT-BTS
ngày 5/11/2001 V/v đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2001 và
biện pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2002 của ngành
Thuỷ sản
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2002)
|
47
|
Chỉ thị số 02/2001/CT-BTS
ngày 29/3/2001 Về công tác phòng, chống lụt, bão, giảm nhẹ thiên tai, đảm bảo
an toàn cho người và phương tiện nghề cá
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2001)
|
48
|
Chỉ thị số 01/2002/CT-BTS
ngày 02/5/2002 Về công tác quản lý, chỉ đạo nuôi tôm năm 2002
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2002)
|
49
|
Chỉ thị số 03/2002/CT-BTS
ngày 02/5/2002 Về công tác phòng, chống bão, lụt, giảm nhẹ thiên tai, đảm bảo
an toàn cho người và phương tiện nghề cá
|
Thời gian thực
hiện đã hết
|
50
|
Chỉ thị số 01/2003/CT-BTS
ngày 09/7/2002 Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự
toán ngân sách Nhà nước năm 2003 của Ngành thuỷ sản
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2003)
|
51
|
Chỉ thị số 01/2003/CT-BTS
ngày 31/3/2003 Công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai, đảm bảo an
toàn cho người và phương tiện nghề cá
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2003)
|
52
|
Chỉ thị 03/2003/CT-BTS
ngày 04/7/2003 về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán
ngân sách Nhà nước năm 2004 của ngành thuỷ sản
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2004)
|
53
|
Chỉ thị số 05/2002/CT-BTS
ngày 09/9/2003 Về tiếp tục triển khai thực hiện Chỉ thị số 35/CT-TW của Bộ
Chính trị thi đua lập thành tích chào mừng 45 năm truyền thống ngành Thuỷ sản
|
|
54
|
Chỉ thị số 02/2004/CT-BTS
ngày 29/3/2004 Công tác phòng, chống lụt, bão giảm nhẹ thiên tai, đảm bảo an
toàn cho người và phương tiện nghề cá
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2004)
|
55
|
Chỉ thị số 03/2004/CT-BTS
ngày 12/4/2004 Về việc tăng cường công tác quốc phòng năm 2004
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2004)
|
56
|
Chỉ thị số 10/2004/cT-BTS
ngày 01/12/2004 về công tác quản lý, chỉ đạo nuôi tôm năm 2005
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2005)
|
57
|
Chỉ thị số 09/2004/CT-BTS
ngày 11/10/2004 về đẩy mạnh phong trào thi đua yêu nước trong ngành thuỷ sản,
phấn đấu thực hiện thắng lợi các chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2004
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2004)
|
58
|
Chỉ thị số 05/2005/CT-BTS
ngày 14/4/2005 Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai, đảm bảo
an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản năm 2005
|
Thời gian thực
hiện đã hết (2005)
|