|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2013/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 15
tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
CÁC CẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày
20/9/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt
động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày
13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp;
Xét đề nghị của Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn
ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Kon Tum; Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể
từ ngày ký và thay thế Quyết định số 47/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt
động của Hội đồng nhân dân các cấp.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (B/C);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như điều 2;
- TT-HĐND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum, Đài PTTH tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu VT-KTTH(3).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
MỨC
CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HĐND CÁC CẤP
(Kèm theo Quyết định
số 03/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
A
|
Những nội dung chi có
quy định
|
|
|
|
|
I
|
Chi cho công tác thẩm tra
|
|
|
|
|
|
Chi cho việc thẩm tra, bao gồm: Thẩm tra về kinh
tế - xã hội, quốc phòng an ninh; thẩm tra dự toán ngân sách nhà nước, thẩm
tra quyết toán ngân sách nhà nước; thẩm tra các đề án quy hoạch và dự thảo
nghị quyết.
|
Đồng/báo cáo
|
2.500.000
|
1.200.000
|
800.000
|
-
|
Chi cho việc thẩm tra các báo cáo, tờ trình, dự
thảo Nghị quyết và văn bản khác do các cơ quan được giao trình.
|
Đồng/báo cáo
|
2.000.000
|
1.000.000
|
600.000
|
-
|
Chi cho việc tổng hợp, tập hợp ý kiến các đại biểu
Hội đồng nhân dân, các cơ quan hữu quan, ý kiến nhân dân về dự án luật
|
|
|
|
|
+
|
Dự án luật
|
Đồng/DA Luật
|
1.500.000
|
1.000.000
|
600.000
|
+
|
Dự án luật sửa đổi, bổ sung
|
Đồng/DA Luật
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
II
|
Chi lấy ý kiến tham gia
các dự án luật
|
|
|
|
|
*
|
Chi lấy ý kiến tham gia các dự án luật bao gồm
các khoản chi cho các tổ chức, cá nhân để nghiên cứu, tham gia ý kiến với Hội
đồng nhân dân về các dự án luật; dự án pháp lệnh, nghị quyết; chi tố chức các
cuộc họp để lấy ý kiến của các ban, ngành ở tỉnh, các chuyên gia tham gia vào
các dự án Luật sẽ trình Quốc hội. Mức chi như sau:
|
a
|
Chi cho cá nhân dự họp góp ý vào dự án luật, dự
án pháp lệnh:
|
|
|
|
|
-
|
Bồi dưỡng người chủ trì cuộc họp
|
Đồng/buổi
|
200.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Bồi dưỡng cho đại biểu dự họp
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
50.000
|
30.000
|
b
|
Chi viết báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia các dự
án luật, pháp lệnh, dự thảo nghị quyết
|
Đồng/báo cáo
|
500.000
|
250.000
|
150.000
|
III
|
Chi cho công tác giám
sát, khảo sát
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
-
|
Chi cho việc xây dựng kế hoạch giám sát, khảo sát
của Thường trực và các Ban của HĐND (Bao gồm kế hoạch, đề cương và quyết định
thành lập đoàn giám sát, khảo sát).
|
Đồng
|
2.000.000
|
1.000.000
|
600.000
|
-
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả giám sát của
Thường trực và các Ban của Hội đồng nhân dân
|
Đồng/báo cáo
|
2.500.000
|
1.200.000
|
800.000
|
-
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát của
Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân
|
Đồng/báo cáo
|
1.200.000
|
600.000
|
400.000
|
2
|
Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/báo cáo
|
1.200.000
|
600.000
|
400.000
|
-
|
Trưởng đoàn
|
Đồng/buổi
|
150.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Thành viên của đoàn
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
50.000
|
30.000
|
-
|
Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ đoàn
|
Đồng/người/buổi
|
80.000
|
40.000
|
20.000
|
3
|
Chi giám sát văn bản QPPL
|
|
Mức chi theo quy định
hiện hành về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản
QPPL
|
IV
|
Chi tiếp xúc cử tri theo
chương trình tiếp xúc cử tri của Hội đồng nhân dân
|
*
|
Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định
hiện hành, thực hiện khoán chi tiếp xúc cử tri với mức chi như sau:
|
-
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/năm
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
-
|
Cán bộ, công chức, nhân viên tham gia phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
-
|
Chi xây dựng viết báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến
nghị của cử tri từng tổ
|
Đồng/báo cáo
|
300.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị
của cử tri trình Hội đồng nhân dân
|
Đồng/báo cáo
|
500.000
|
250.000
|
150.000
|
*
|
Đối với mức khoán tiền xăng xe, CTP,... Cho đại
biểu HĐND: Căn cứ vào dự toán kinh phí hàng năm: địa bàn vùng sâu, vùng xa
Thường trực HĐND quyết định mức khoán cho từng đại biểu, từng tổ đại biểu
HĐND.
|
V
|
Chi tiếp công dân tại trụ
sở tiếp công dân
|
|
|
|
|
-
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được phân công tiếp
công dân
|
Đồng/người/buổi
|
Thực hiện theo các
quy định hiện hành
|
-
|
Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu Hội
đồng nhân dân tiếp công dân
|
Đồng/người/buổi
|
VI
|
Chi công tác xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ quà tặng đối với các đối tượng chính
sách nhân dịp lễ, Tết
|
|
Các đối tượng chính sách gồm: Gia đình có công với
cách mạng, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương, bệnh binh, gia đình liệt sỹ, cán
bộ hoạt động cách mạng trước tháng 8 năm 1945; các cá nhân có thành tích xuất
sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, gia đình và cá nhân gặp rủi ro
do thiên tai... và các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: Trại điều dưỡng
thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú;
các đơn vị bộ đội, công an ở biên giới... khi đoàn của Hội đồng nhân dân tổ
chức thăm hỏi thì được tặng quà, mức giá trị quà tặng cho mỗi lần thăm hỏi được
quy định cụ thể như sau:
|
a
|
Đối với dịp Tết
|
|
Xử lý chung theo
chủ trương của Tỉnh ủy, UBND tỉnh
|
b
|
Đối với dịp Lễ
|
|
*
|
Thường trực Hội đồng nhân dân tặng quà
|
|
Tặng quà theo kế
hoạch, Chương trình công tác và thanh toán theo thực tế. Số xuất quà do Thường
trực HĐND quyết định
|
+
|
Tập thể
|
|
+
|
Cá nhân
|
|
*
|
Các Ban Hội đồng nhân dân tặng quà cho:
|
|
|
+
|
Tập thể
|
Đồng/lần
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
+
|
Cá nhân
|
Đồng/lần
|
800.000
|
400.000
|
250.000
|
2
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột
xuất
|
|
|
|
|
a
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân khi
|
|
|
|
|
-
|
Ốm đau được chi tiền thăm hỏi
|
Đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
300.000
|
-
|
Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo thì mức chi trợ cấp
|
Đồng/người/lần
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
-
|
Các đối tượng sau nếu từ trần thì gia đình được
trợ cấp:
|
|
|
|
|
+
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, nguyên là đại biểu Hội
đồng nhân dân
|
Đồng/lần
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
+
|
Cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con của
đại biểu Hội đồng nhân dân, nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân;
|
-
|
Chi thăm hỏi ốm đau các vị nguyên là đại biểu Hội
đồng nhân dân
|
Đồng/người/lần
|
1.000.000
|
700.000
|
300.000
|
b
|
Đối với cán bộ, công chức Văn phòng Hội đồng nhân
dân (trực tiếp giúp việc Đoàn đại biểu HĐND)
|
|
|
|
|
-
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất
đối với cán bộ, công chức đương nhiệm, nghỉ hưu được áp dụng
|
|
Áp dụng như đại biểu
HĐND quy định tại điểm 2 (a) mục VI nêu trên
|
-
|
Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn do thiên
tai, tai nạn, hỏa hoạn,... thì tùy theo hoàn cảnh
|
|
VII
|
Chế độ chi hỗ trợ đối với
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
1
|
Một nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân, mỗi đại biểu Hội
đồng nhân dân được cấp tiền may 02 bộ trang phục (lễ phục)
|
Đồng/người/bộ
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
2
|
Các tài liệu của đại biểu Hội đồng nhân dân được
cấp Công báo, báo nhân dân, báo địa phương, báo Người đại biểu nhân dân, tạp
chí nghiên cứu lập pháp, phí khai thác Internet được cấp theo mức khoán (không
cần có hóa đơn)
|
Đồng/người/tháng
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
VIII
|
Chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức các cuộc họp
|
|
|
|
|
|
Chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc
họp thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước. Ngoài ra, có một số trường
hợp được áp dụng như sau:
|
1
|
Những cán bộ của các ngành, các cơ quan tham gia
đoàn công tác của Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân
|
|
Đơn vị cử cán bộ
đi công tác thanh toán tiền công tác phí cho cán bộ thuộc cơ quan mình cử đi
|
2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân trong thời gian tiếp
xúc cử tri hoặc thực hiện nhiệm vụ theo sự phân công của Thường trực Hội đồng
nhân dân
|
|
Thanh toán tiền
công tác phí trong kinh phí hoạt động HĐND
|
IX
|
Chế độ chi tiêu phục vụ kỳ
họp Hội đồng nhân dân, hội nghị tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân, các hội
nghị do Thường trực và các Ban Hội đồng nhân dân tổ chức
|
1
|
Chế độ đối với đại biểu Hội đồng nhân dân dự kỳ
họp
|
|
|
|
|
a
|
Chế độ ăn, nghỉ đại biểu tham dự: Do Văn phòng Hội
đồng nhân dân bố trí trong kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân
|
-
|
Mức tiền ăn.
|
Đồng/ngày/người
|
150.000
|
100.000
|
60.000
|
-
|
Chế độ phòng nghỉ.
|
|
Chỉ thanh toán cho
những đại biểu HĐND không hưởng lương từ NSNN
|
b
|
Chế độ bồi dưỡng cho đại biểu HĐND được mời dự họp
(thực tế)
|
Đồng/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Chế độ đối với khách mời
|
|
|
|
|
-
|
Khách mời dự họp gồm: Thường trực Tỉnh ủy, các đồng
chí Ban Thường vụ Tỉnh ủy, các đồng chí là Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh không phải là đại biểu Hội đồng nhân dân; lãnh đạo các sở, ban,
ngành, đoàn thể; đại diện Thường trực Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Đại diện Thường trực Hội đồng nhân dân các huyện
và đại biểu khác được mời dự họp Hội đồng nhân dân
|
|
Được bố trí ăn, ở
tại nhà khách như đại biểu trong thời gian dự họp
|
3
|
Chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức,
nhân viên phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ kỳ họp, hội
nghị của Hội đồng nhân dân
|
|
Do Chánh Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND quyết định
|
Do Thường trực
HĐND cấp huyện quyết định
|
X
|
Một số chế độ chi khác
|
|
|
|
|
1
|
Chi tặng quà cho cá nhân, cơ quan, tổ chức
ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
Quà tặng được sử dụng khi các đoàn của Hội đồng
nhân dân đi công tác ngoài tỉnh hoặc các đoàn khách trong nước đến thăm và
làm việc với Thường trực và cả Ban Hội đồng nhân dân tỉnh. Chi tặng quà phải
được dự toán trong kinh phí hoạt động hàng năm của Hội đồng nhân dân tỉnh. Mức
chi quà tặng đối với mỗi đoàn đến Kon Tum hoặc mỗi tỉnh mà đoàn của Hội đồng
nhân dân đến công tác như sau:
|
-
|
Đoàn của Thường trực Hội đồng nhân dân tặng quà
trị giá bằng tiền
|
Đồng/đoàn
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
2
|
Chế độ chi may trang phục
|
|
|
|
|
|
Mỗi nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân cán bộ, công
chức, nhân viên của Văn phòng Hội đồng nhân dân được cấp tiền may một bộ
trang phục (lễ phục), mức chi như sau:
|
-
|
Cán bộ, viên chức, công chức thuộc văn phòng
|
|
|
|
|
-
|
Lãnh đạo Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
Đồng/bộ
|
2.000.000
|
1.200.000
|
700.000
|
-
|
Cán bộ, viên chức, công chức thuộc Văn phòng (phục
vụ trực tiếp cho các hoạt động HĐND)
|
Đồng/bộ
|
1.500.000
|
800.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Kon Tum
8.291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|