ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tư do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
02/2012/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày 08 tháng 02 năm 2012
|
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ
Nghị quyết số 45/NQ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản
hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải;
Căn cứ
Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước
giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ
Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Kế hoạch thực hiện đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ
Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về thiết lập
cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ
Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
thành lập Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh;
Căn cứ
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Giao thông vận tải tỉnh tỉnh
Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 04/TTr-SGTVT ngày 16 tháng 01năm 2012 và đề
nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính Cấp tỉnh thuộc ngành Giao
thông vận tải tỉnh Bình Phước.
1. Giám đốc Sở Giao thông Vận tải
chịu trách nhiệm về tính chính xác của tất cả các nội dung thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
nên tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung
hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới
được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
3. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2.
1. Sở Giao thông Vận tải có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân
tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định này. Thời gian cập
nhật, công bố thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày
văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
2. Đối với các thủ tục hành chính
nên tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định này, Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính trình Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự
khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục
hành chính chưa được công bố.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4.
Các ông ( bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ
trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trương Tấn Thiệu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THUỘC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH PHƯỚC
STT
|
Số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đường bộ
|
01
|
T-BPC-188416-TT
|
Thủ tục Cấp
giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất dành cho
đường bộ đối với đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý
|
02
|
T-BPC-188418-TT
|
Thủ tục Cấp
giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa
phương và quốc lộ được ủy thác
|
03
|
T-BPC-188444-TT
|
Thủ tục Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình làm mới, sửa
chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường địa phương
|
04
|
T-BPC-188446-TT
|
Thủ tục Góp ý kiến về thiết kế cơ
sở đối với các dự án xây dựng công trình giao thông
|
05
|
T-BPC-188448-TT
|
Thủ tục Thẩm
định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán đối với báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
06
|
T-BPC-188457-TT
|
Thủ tục Thẩm
định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình có yêu cầu thiết kế 2 bước
|
07
|
T-BPC-188462-TT
|
Thủ tục Cấp
giấp phép lưu hành đặc biệt
|
08
|
T-BPC-188468-TT
|
Chấp
thuận khai thác thử tuyến vận tải khách cố định chưa có trong danh mục
tuyến đã được công bố đối với tuyến liên tỉnh từ 1000 km trở xuống và tuyến
nội tỉnh
|
09
|
T-BPC-188482-TT
|
Công bố tuyến
vận tải khách cố định sau thời gian khai thác thử đối với tuyến liên tỉnh từ
1000 km trở xuống và tuyến nội tỉnh
|
10
|
T-BPC-188485-TT
|
Chấp thuận
khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và các tuyến vận tải khách cố
định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống có trong danh
mục tuyến
|
11
|
T-BPC-188487-TT
|
Bổ sung xe
thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và các
tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống đã được chấp thuận
|
12
|
T-BPC-188490-TT
|
Chấp thuận đề
nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác các tuyến cố định nội tỉnh và các tuyến
vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở
xuống
|
13
|
T-BPC-188558-TT
|
Cấp giấy phép
vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công
vụ (trừ phương tiện vận tải của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước,
Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức Quốc tế, đoàn ngoại giao đống
tại Thành phố Hà Nội)
|
14
|
T-BPC-188560-TT
|
Cấp giấy phép
vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe cá
nhân
|
15
|
T-BPC-188625-TT
|
Cấp phù hiệu
“Xe hợp đồng”
|
16
|
T-BPC-188563-TT
|
Cấp phù hiệu
“Taxi”
|
17
|
T-BPC-188564-TT
|
Cấp biển hiệu
“Xe vận chuyển khách du lịch”
|
18
|
T-BPC-188567-TT
|
Cấp giấy phép
liên vận Việt Nam – Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại
|
19
|
T-BPC-188569-TT
|
Gia hạn giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia đối với xe phi thương mại của Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam
|
20
|
T-BPC-188572-TT
|
Cấp giấy phép
kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với doanh nghiệp, hợp tác xã
|
21
|
T-BPC-188577-TT
|
Cấp giấy phép
kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với hộ kinh doanh
|
22
|
T-BPC-188578-TT
|
Đổi giấy phép
lái xe do Sở giao thông vận tải quản lý
|
23
|
T-BPC-188581-TT
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp tại địa phương
|
24
|
T-BPC-188584-TT
|
Đổi giấy phép
lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
25
|
T-BPC-188588-TT
|
Đổi giấy phép
lái xe của nước ngòai cấp cho người nước ngòai cư trú, học tập, công tác dài
hạn tại Việt Nam.
|
26
|
T-BPC-188589-TT
|
Đổi giấy phép
lái xe nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam
|
27
|
T-BPC-188592-TT
|
Đổi giấy phép
lái xe nước ngòai cấp cho người Việt nam cư trú tại địa phương
|
28
|
T-BPC-188594-TT
|
Cấp lại giấy
phép lái xe do Sở giao thông vận tải quản lý
|
29
|
T-BPC-188599-TT
|
Cấp giấy phép
xe tập lái
|
30
|
T-BPC-188601-TT
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải Bình Phước thực hiện
|
31
|
T-BPC-188603-TT
|
Thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải Bình Phước thực hiện
|
32
|
T-BPC-188604-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân
thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý
|
33
|
T-BPC-188608-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc
hồ sơ gốc không đầy đủ cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản
lý
|
34
|
T-BPC-188610-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho tổ chức, cá
nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý
|
35
|
T-BPC-188611-TT
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ chức,
cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý
|
36
|
T-BPC-188612-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời cho tổ chức, cá nhân thuộc
Sở Giao thông vận tải quản lý
|
37
|
T-BPC-188614-TT
|
Di chuyển quản
lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
II. Lĩnh
vực đường thủy nội địa
|
38
|
T-BPC-188621-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai
thác
|
39
|
T-BPC-188622-TT
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác
|
40
|
T-BPC-188658-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu, nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
41
|
T-BPC-188668-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở
hữu, nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
42
|
T-BPC-188686-TT
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện
thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu
|
43
|
T-BPC-188699-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương
tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ
|
44
|
T-BPC-188704-TT
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác
|
45
|
T-BPC-188706-TT
|
Đổi giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
46
|
T-BPC-188758-TT
|
Xóa đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA NHỮNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH THUỘC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH PHƯỚC
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ
01. Thủ tục Cấp
giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất dành cho
đường bộ đối với đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý. Mã số hồ sơ:
188416
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức hoặc cá nhân làm
đơn (phụ lục 1);
- Bước 2: Tổ chức hoặc cá nhân đem
toàn bộ hồ sơ đến nộp tại phòng nhận và trả kết quả;
- Bước 3: Tổ chức hoặc cá nhân đến
phòng nhận và trả kết quả nhận lại kết quả (theo giấy hẹn).
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ ở phòng nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông - Vận tải hoặc gửi qua
đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn xin cấp giấy phép thi công
các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất dành cho đường bộ (phụ lục 1);
+ Văn bản chấp thuận khi lập dự án
và thiết kế của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền;
+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết
kế tổ chức thi công đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành
chính:
Đơn xin cấp giấy phép thi công các
công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất dành cho đường bộ (phụ lục 1).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ, có hiệu lực ngày 15/04/2010;
- Căn cứ Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc Hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 1
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
LÀM ĐƠN XIN PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……./……..
|
……..,
ngày ….. tháng ….. năm …….
|
ĐƠN
XIN CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU
NẰM TRONG PHẠM VI ĐẤT DÀNH CHO ĐƯỜNG BỘ
Kính
gửi: ….. Cơ quan cấp phép …………..
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ, có hiệu lực ngày 15/04/2010;
- Căn cứ Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc Hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
+ Căn cứ văn bản số ……… ngày …..
của …. Cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền … về việc chấp thuận lập
dự án và thiết kế công trình trên.
+ Căn cứ Quyết định số ……….. ngày
………. của …. Cơ quan có thẩm quyền …………. về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế
kỹ thuật và thiết kế tổ chức thi công công trình trên.
Đề nghị ………. Cơ quan cấp phép …
cấp phép cho … Tổ chức, cá nhân xin phép … được thi công công trình trên
nằm trong đất dành cho đường bộ với những nội dung sau:
+ Phương án thi công đảm bảo an
toàn giao thông: ……… (Có phương án kèm theo) …
+ Quy mô công trình: ……………. Mô
tả những nội dung chính của công trình
+ Vị trí thi công: ........ Nằm
trên tuyến đường nào, lý trình bao nhiêu, bên trái hay bên phải, cách mép đường
(chân đường đắp, đỉnh đường đào) bao nhiêu mét, …
+ Thời gian thi công: … Bao
nhiêu ngày …..
Chúng tôi xin cam kết tự di chuyển,
hoặc gia cố sau 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu di dời hay gia cố
của …. Cơ quan quản lý đường bộ … và không đòi bồi thường. Nếu sau 15
ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu di dời hay gia cố mà chúng tôi không
thực hiện thì …. Cơ quan quản lý đường bộ … có quyền phá bỏ và chúng tôi
không có quyền khiếu kiện.
Rất mong …. Cơ quan cấp phép …
quan tâm giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
Đ/d
tổ chức, cá nhân xin cấp phép
Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu (nếu có)
|
Ghi chú: Tổ chức, cá nhân
ghi cụ thể những vị trí ghi đậm.
02. Thủ tục Cấp
giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác là đường địa phương
và quốc lộ được ủy thác. Mã số hồ sơ: 188418
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức hoặc cá nhân làm
đơn (phụ lục 2);
- Bước 2: Tổ chức hoặc cá nhân đem
toàn bộ hồ sơ đến nộp tại phòng nhận và trả kết quả;
- Bước 3: Tổ chức hoặc cá nhân đến
phòng nhận và trả kết quả nhận lại kết quả (theo giấy hẹn).
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ ở phòng nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông - Vận tải hoặc gửi qua
đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn xin cấp giấy phép thi công
công trình trên đường bộ đang khai thác (phụ lục 2);
+ Văn bản thỏa thuận của ngành GTVT
và bản chấp thuận thiết kế kỹ thuật đường nối và các điều kiện đảm bảo ATGT của
cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền;
+ Văn bản chấp thuận khi lập dự án
và thiết kế của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền;
+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết
kế tổ chức thi công đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 7
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn xin cấp giấy phép thi công công
trình trên đường bộ đang khai thác (phụ lục 2).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ, có hiệu lực ngày 15/04/2010;
- Căn cứ Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc Hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 2
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
LÀM ĐƠN XIN PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……./……..
|
……..,
ngày ….. tháng ….. năm …….
|
ĐƠN
XIN CẤP GIẤY PHÉP THI CÔNG
CÔNG TRÌNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ ĐANG KHAI THÁC
Kính
gửi: ….. Cơ quan cấp phép …………..
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ, có hiệu lực ngày 15/04/2010;
- Căn cứ Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc Hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
+ Căn cứ văn bản số ……… ngày …..
của …. Cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền … về việc thỏa thuận thiết
kế kỹ thuật đường nối và các điều kiện đảm bảo ATGT công trình trên.
+ Căn cứ Quyết định số ……….. ngày
………. của …. Cơ quan có thẩm quyền …………. về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế
kỹ thuật và thiết kế tổ chức thi công công trình trên.
Đề nghị ………. Cơ quan cấp phép …
cấp phép cho … Tổ chức, cá nhân xin phép … được thi công các công trình
trên nằm trong đất dành cho đường bộ với những nội dung sau:
+ Phương án thi công đảm bảo an
toàn giao thông: ……… (Có phương án kèm theo) …
+ Quy mô công trình: ……………. Mô
tả những nội dung chính của công trình
+ Vị trí thi công: ........ Nằm
trên tuyến đường nào, lý trình bao nhiêu, bên trái hay bên phải, cách mép đường
(chân đường đắp, đỉnh đường đào) bao nhiêu mét, …
+ Thời gian thi công: … Bao
nhiêu ngày …..
Chúng tôi xin cam kết tự di chuyển,
hoặc gia cố sau 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu di dời hay gia cố
của …. Cơ quan quản lý đường bộ … và không đòi bồi thường. Nếu sau 15
ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu di dời hay gia cố mà chúng tôi không
thực hiện thì …. Cơ quan quản lý đường bộ … có quyền phá bỏ và chúng tôi
không có quyền khiếu kiện.
Rất mong …. Cơ quan cấp phép …
quan tâm giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
Đ/d
tổ chức, cá nhân xin cấp phép
Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu (nếu có)
|
Ghi chú: Tổ chức, cá nhân
ghi cụ thể những vị trí ghi đậm.
03. Thủ tục
chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các công trình làm mới,
sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường địa phương. Mã số hồ sơ: 188444
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức hoặc cá nhân làm
đơn (phụ lục 3);
- Bước 2: Tổ chức hoặc cá nhân đem
toàn bộ hồ sơ đến nộp tại phòng nhận và trả kết quả;
- Bước 3: Tổ chức hoặc cá nhân đến
phòng nhận và trả kết quả nhận lại kết quả (theo giấy hẹn).
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ ở phòng nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông - Vận tải hoặc gửi qua
đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn xin chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (phụ
lục 3);
+ Văn bản chấp thuận khi lập dự án
và thiết kế của cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền;
+ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết
kế tổ chức thi công đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Thỏa thuận
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn xin chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (phụ
lục 3).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ, có hiệu lực ngày 15/04/2010;
- Căn cứ Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc Hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 3
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
LÀM ĐƠN XIN PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……./……..
|
……..,
ngày ….. tháng ….. năm …….
|
ĐƠN
XIN CHẤP THUẬN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THIẾT YẾU (NHÓM B, C VÀ CÁC CÔNG TRÌNH LÀM
MỚI, SỬA CHỮA, CHƯA ĐẾN MỨC PHẢI LẬP DỰ ÁN) TRONG PHẠM VI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ
TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI ĐỊA PHƯƠNG
Kính
gửi: ….. Cơ quan cấp phép …………..
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ, có hiệu lực ngày 15/04/2010;
- Căn cứ Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải về việc Hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010
của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
+ Căn cứ văn bản số ……… ngày …..
của …………… Cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền … về việc thỏa thuận
thiết kế kỹ thuật đường nối và các điều kiện đảm bảo ATGT công trình trên.
+ Căn cứ Quyết định số ……….. ngày
………. của …. Cơ quan có thẩm quyền …………. về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế
kỹ thuật và thiết kế tổ chức thi công công trình trên.
Đề nghị ………. Cơ quan cấp phép …
cấp phép cho … Tổ chức, cá nhân xin phép … được thi công các công trình
trên nằm trong đất dành cho đường bộ với những nội dung sau:
+ Phương án thi công đảm bảo an
toàn giao thông: ……… (Có phương án kèm theo) …
+ Quy mô công trình: ……………. Mô
tả những nội dung chính của công trình trái
+ Vị trí thi công: ........ Nằm
trên tuyến đường nào, lý trình bao nhiêu, bên trái hay bên phải, cách mép đường
(chân đường đắp, đỉnh đường đào) bao nhiêu mét, …
+ Thời gian thi công: … Bao
nhiêu ngày …..
Chúng tôi xin cam kết tự di chuyển,
hoặc gia cố sau 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu di dời hay gia cố
của …. Cơ quan quản lý đường bộ … và không đòi bồi thường. Nếu sau 15
ngày kể từ ngày nhận được văn bản yêu cầu di dời hay gia cố mà chúng tôi không
thực hiện thì …. Cơ quan quản lý đường bộ … có quyền phá bỏ và chúng tôi
không có quyền khiếu kiện.
Rất mong …. Cơ quan cấp phép …
quan tâm giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: …
|
Đ/d
tổ chức, cá nhân xin cấp phép
Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu (nếu có)
|
Ghi chú: Tổ chức, cá nhân
ghi cụ thể những vị trí ghi đậm.
04. Thủ tục góp
ý kiến về thiết kế cơ sở đối với các dự án xây dựng công trình giao thông. Mã số
hồ sơ: 188446
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức hoặc cá nhân làm
đơn (phụ lục 4);
- Bước 2: Tổ chức hoặc cá nhân đem
toàn bộ hồ sơ đến nộp tại phòng nhận và trả kết quả;
- Bước 3: Tổ chức hoặc cá nhân đến
phòng nhận và trả kết quả nhận lại kết quả (theo giấy hẹn).
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ ở phòng nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông - Vận tải hoặc gửi qua
đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình đề nghị góp ý thiết kế
cơ sở (phụ lục 4);
+ Chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền (nếu có) hoặc kế hoạch vốn (bản photocopy);
+ Hồ sơ thiết kế cơ sở.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc đối với dự án nhóm C; 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B; 20
ngày làm việc đối với dự án nhóm A và 45 ngày làm việc đối với dự án quan trọng
quốc gia (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Góp ý thiết kế cơ sở.
h) Lệ phí (nếu có): Lệ phí
góp ý thiết kế cơ sở, tính theo tỷ lệ % giá trị xây dựng công trình theo Thông
tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ
thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định dự án đầu tư (Sở KHĐT là cơ quan đầu mối
thu và sau đó chia lại cho các Sở, ngành liên quan).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ trình đề nghị góp ý thiết kế cơ
sở (phụ lục 4).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003, có
hiệu lực ngày 01/7/2004;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, có hiệu
lực ngày 30/3/2009;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày
26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị
định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình, có hiệu lực ngày 11/5/2009;
- Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
- Thông tư 109/2000/TT-BTC ngày
13/11/2000 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí
thẩm định dự án đầu tư, có hiệu lực ngày 28/11/2000;
- Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND
ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Bình Phước, có hiệu lực ngày 29/7/2009.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 4
CHỦ
ĐẦU TƯ
HOẶC SỞ KH-ĐT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
…../……..
|
..........,
ngày......... tháng......... năm..........
|
TỜ
TRÌNH
V/v:
Góp ý hồ sơ thiết kế cơ sở
Kính
gửi: Sở GTVT tỉnh Bình Phước
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD
ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Các căn cứ pháp lý khác có liên
quan;
Chủ đầu tư hoặc Sở KH-ĐT đề nghị Sở
GTVT tỉnh Bình Phước góp ý hồ sơ thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công
trình với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ
sở:
4. Chủ nhiệm lập dự án:
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
6. Nội dung và quy mô đầu tư xây
dựng:
7. Địa điểm xây dựng:
8. Diện tích sử dụng đất:
9. Phương án xây dựng (thiết kế cơ
sở):
10. Loại, cấp công trình:
11. Thiết bị công nghệ (nếu có):
12. Phương án giải phóng mặt bằng,
tái định cư (nếu có):
13. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí bồi thường giải phóng mặt
bằng, tái định cư:
- Chi phí quản lý dự án:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi phí khác:
- Chi phí dự phòng:
14. Nguồn vốn đầu tư:
15. Hình thức quản lý dự án:
16. Thời gian thực hiện dự án:
17. Các nội dung khác:
18. Kết luận:
Đề nghị Sở GTVT tỉnh Bình Phước góp
ý hồ sơ thiết kế cơ sở công trình trên Chủ đầu tư có cơ sở triển khai các bước
tiếp theo đúng quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở KHĐT (để biết)
- Lưu: VT
|
Chủ
đầu tư hoặc Sở KH-ĐT
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
05. Thủ tục
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán đối với báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Mã số hồ sơ: 188448
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức hoặc cá nhân làm
đơn (phụ lục 5);
- Bước 2: Tổ chức hoặc cá nhân đem
toàn bộ hồ sơ đến nộp tại phòng nhận và trả kết quả;
- Bước 3: Tổ chức hoặc cá nhân đến
phòng nhận và trả kết quả nhận lại kết quả (theo giấy hẹn).
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ ở phòng nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông - Vận tải hoặc gửi qua
đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán, tổng dự toán (phụ lục 5)
+ Chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền (nếu có) hoặc kế hoạch vốn (bản photocopy);
+ Hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật.
- Số lượng hồ sơ: 08 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Kết quả thẩm định.
h) Lệ phí (nếu có): Tính
theo tỷ lệ % giá trị xây lắp theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của
Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây
dựng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ trình đề nghị thẩm định thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán, tổng dự toán (phụ lục 5).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003, có
hiệu lực ngày 01/7/2004;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, có hiệu
lực ngày 30/3/2009;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày
26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị
định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình, có hiệu lực ngày 11/5/2009;
- Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
- Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày
29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư
vấn đầu tư xây dựng, có hiệu lực ngày 29/9/2009;
- Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND
ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Bình Phước, có hiệu lực ngày 29/7/2009.
Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
Phụ
lục 5
CHỦ
ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
…../……..
|
..........,
ngày......... tháng......... năm..........
|
TỜ
TRÌNH
THẨM
ĐỊNH THIẾT KẾ BVTC - DỰ TOÁN, TỔNG DỰ TOÁN
Công
trình: ………………
Kính
gửi: Sở Giao thông Vận tải
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD
ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
Các căn cứ pháp lý khác có liên
quan;
Chủ đầu tư đề nghị Sở GTVT thẩm
định thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình với các nội dung
chính sau:
1. Tên dự án:
2. Tên chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập thiết kế bản
vẽ thi công - Dự toán công trình:
4. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
5. Địa điểm xây dựng:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Tổng mức đầu tư:
8. Nguồn vốn đầu tư:
9. Hình thức quản lý dự án:
10. Thời gian thực hiện:
11. Những kiến nghị:
Đề nghị Sở GTVT tỉnh Bình Phước
thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình để Chủ đầu tư
có cơ sở triển khai các bước tiếp theo đúng quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở KHĐT (để biết)
- Lưu: VT
|
Chủ
đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
06. Thủ tục
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình có yêu cầu thiết kế 2
bước. Mã số hồ sơ: 188457
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức hoặc cá nhân làm
đơn (phụ lục 6);
- Bước 2: Tổ chức hoặc cá nhân đem
toàn bộ hồ sơ đến nộp tại phòng nhận và trả kết quả;
- Bước 3: Tổ chức hoặc cá nhân đến
phòng nhận và trả kết quả nhận lại kết quả (theo giấy hẹn).
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ ở phòng nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông - Vận tải hoặc gửi qua
đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán, tổng dự toán (phụ lục 6);
+ Chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền (nếu có) hoặc kế hoạch vốn (bản photocopy);
+ Hồ sơ dự án được duyệt kèm theo
quyết định phê duyệt dự án (bản chính);
+ Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công -
dự toán.
- Số lượng hồ sơ: 08 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Kết quả thẩm định.
h) Lệ phí (nếu có): Tính
theo tỷ lệ % giá trị xây lắp theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của
Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây
dựng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ
trình đề nghị thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán, tổng dự toán (phụ
lục 6).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26/11/2003, có
hiệu lực ngày 01/7/2004;
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, có hiệu
lực ngày 30/3/2009;
- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày
26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị
định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình, có hiệu lực ngày 11/5/2009;
- Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
- Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày
29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư
vấn đầu tư xây dựng, có hiệu lực ngày 29/9/2009;
- Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND
ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Bình Phước, có hiệu lực ngày 29/7/2009.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 6
CHỦ
ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
…../……..
|
..........,
ngày......... tháng......... năm..........
|
TỜ
TRÌNH
THẨM
ĐỊNH THIẾT KẾ BVTC - DỰ TOÁN, TỔNG DỰ TOÁN
Công
trình: ………………
Kính
gửi: Sở Giao thông Vận tải
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD
ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng về việc Quy định chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn một số điều của Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số ......../QĐ-UBND
ngày ....... của UBND ......... về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
trên;
Các căn cứ pháp lý khác có liên
quan;
Chủ đầu tư đề nghị Sở GTVT thẩm
định thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình với các nội dung
chính sau:
1. Tên dự án:
2. Tên chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập thiết kế bản
vẽ thi công - Dự toán công trình:
4. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
5. Địa điểm xây dựng:
6. Diện tích sử dụng đất:
7. Tổng mức đầu tư:
8. Nguồn vốn đầu tư:
9. Hình thức quản lý dự án:
10. Thời gian thực hiện:
11. Những kiến nghị:
Đề nghị Sở GTVT tỉnh Bình Phước
thẩm định thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình để Chủ đầu tư
có cơ sở triển khai các bước tiếp theo đúng quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở KHĐT (để biết)
- Lưu: VT
|
Chủ
đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
07. Thủ tục Cấp
giấy phép lưu hành đặc biệt. Mã số hồ sơ: 188462
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức hoặc cá nhân làm
đơn (theo phụ lục 1 hoặc phụ lục 2 tùy theo loại xe);
- Bước 2: Tổ chức hoặc cá nhân đem
toàn bộ hồ sơ đến nộp tại phòng nhận và trả kết quả;
- Bước 3: Tổ chức hoặc cá nhân đến
phòng nhận và trả kết quả nhận lại kết quả (theo giấy hẹn).
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ ở phòng nhận và trả kết quả tại Sở Giao thông - Vận tải hoặc gửi qua
đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu
hành xe bánh xích, xe quá tải, quá khổ theo mẫu tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm
theo Quy định này. Kèm theo đơn có vẽ sơ đồ xe ghi đầy đủ, chính xác các kích
thước bao ngoài (nếu xe chở hàng phải ghi đầy đủ, chính xác các kích thước bao
ngoài khi đã xếp hàng hóa lên xe hoặc lên rơ moóc, sơ mi rơ moóc: chiều cao,
chiều rộng, chiều dài), khoảng cách các trục xe, chiều dài đuôi xe. Đơn đề nghị
cấp Giấy phép lưu hành là bản chính, rõ ràng, đầy đủ, không được tẩy xóa; tổ
chức, cá nhân đứng đơn đề nghị phải là chủ phương tiện hoặc chủ hàng hoặc người
điều khiển phương tiện. Tổ chức, cá nhân đứng đơn đề nghị phải ký, ghi rõ họ,
tên và đóng dấu cơ quan, tổ chức; trường hợp đơn đề nghị cấp Giấy phép lưu hành
không có dấu thì người đứng đơn (chủ phương tiện hoặc chủ hàng hoặc người điều
khiển phương tiện) phải trực tiếp đến làm thủ tục và phải xuất trình thêm giấy
phép lái xe hoặc chứng minh thư nhân dân của người đứng đơn;
+ Bản chụp giấy đăng ký hoặc giấy
đăng ký tạm thời (đối với phương tiện mới nhận) xe, đầu kéo, rơ moóc, sơ mi rơ
moóc;
+ Bản chụp các trang ghi về đặc
điểm phương tiện và kết quả kiểm định lần gần nhất của Sổ kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. Trường hợp
phương tiện mới nhận chỉ cần bản chụp tính năng kỹ thuật của xe (do nhà sản
xuất gửi kèm theo xe);
Người đến làm thủ tục xin cấp Giấy
phép lưu hành phải mang theo các bản chính của các bản chụp nêu trên để đối
chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Thời
hạn xem xét cấp Giấy phép lưu hành không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải kiểm định cầu, đường nhằm xác định khả năng để
quy định điều kiện đi hoặc gia cố cầu, đường thì thời gian xem xét cấp không quá
02 ngày làm việc kể từ khi có kết quả kiểm định của tổ chức tư vấn đủ tư cách
hành nghề hoặc sau khi đã hoàn thành việc gia cố cầu, đường bảo đảm cho xe đi
an toàn.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí (nếu có): 30.000
đồng/phương tiện/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Một trong hai mẫu đơn tùy theo loại
xe, cụ thể như sau:
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép lưu
hành xe quá tải, quá khổ trên đường giao thông công cộng (Phụ lục 1);
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép lưu
hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ (Phụ lục 2).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường của phương tiện còn hiệu lực.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày
13/11/2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày
11/02/2010 của Bộ GTVT về việc Ban hành quy định về tải trọng, khổ giới hạn của
đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên
đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên
phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ, có hiệu
lực ngày 28/3/2010;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực ngày
24/8/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH XE QUÁ TẢI, QUÁ KHỔ TRÊN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÔNG
CỘNG
Kính
gửi: …………….. (Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép lưu hành) ……….
- Cá nhân, tổ chức đề nghị:
.....................................................................................................
- Địa chỉ:
..............................................................................................
Điện thoại: ................
Đề nghị cấp giấy phép lưu hành cho
xe quá tải, quá khổ với các thông số sau:
PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
- Loại xe:
...................................................................................................................................
- Nhãn hiệu xe: …………………………………………
Biển số đăng ký: ..................................
- Nhãn hiệu sơ mi rơ moóc (hoặc rơ
moóc): .............................................................................
- Biển số đăng ký của sơ mi rơ moóc
(hoặc rơ moóc): ..............................................................
- Kích thước bao của xe kể cả sơ mi
rơ moóc: Dài x rộng x cao: ........................................... (m)
- Kích thước bao của rơ moóc: Dài x
rộng x cao: ...................................................................
(m)
- Tải trọng thiết kế của xe (hoặc
xe kéo sơ mi rơ moóc): ......................................................
(tấn)
- Tải trọng thiết kế của rơ moóc:
..........................................................................................
(tấn)
- Trọng lượng bản thân xe: …… (tấn)
Trọng lượng bản thân sơmirơmoóc (rơmoóc): ........ (tấn)
- Số trục của xe: …………… Số trục sau
của xe: ………….. Số trục của sơ mi rơ moóc: ............
- Số trục của rơ moóc: ……………………..
Số trục sau của rơ moóc: ........................................
HÀNG
HÓA VẬN CHUYỂN
- Loại hàng:
............................................... Trọng lượng hàng xin chở:
.....................................
- Chiều rộng toàn bộ xe khi xếp
hàng: ……….. (m) Hàng vượt hai bên thùng xe: ................... (m)
- Chiều dài toàn bộ xe khi xếp
hàng: ……….. (m) Chiều cao toàn bộ xe khi xếp hàng: ............ (m)
- Hàng vượt phía trước thùng xe:
…………….(m) Hàng vượt phía sau thùng xe: ................... (m)
TUYẾN
ĐƯỜNG VÀ THỜI GIAN VẬN CHUYỂN
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy
đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng), các điểm
khống chế từ nơi đi đến nơi đến): ………………………………………..
- Thời gian đề nghị lưu hành: Từ
…………………….. đến ...........................................................
(Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu
hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của xe đã xếp hàng và khoảng cách giữa các trục xe, chiều dài
đuôi xe)
|
………,
ngày … tháng … năm ……
Đại diện cá nhân, tổ chức đề nghị
ký tên, đóng dấu
(Nếu người đề nghị cấp giấy phép lưu hành là lái xe hoặc chủ tư nhân
thì xuất trình giấy phép lái xe hoặc chứng minh thư nhân dân)
|
Phụ
lục 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP LƯU HÀNH
XE BÁNH XÍCH TỰ HÀNH TRÊN ĐƯỜNG BỘ
Kính
gửi: …………….. (Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy lưu hành) ……….
- Cá nhân, tổ chức đề nghị:
....................................................................................................
- Địa chỉ: ……………………………………………………...
Điện thoại: ...................................
- Đề nghị cấp giấy phép lưu hành
cho xe bánh xích: .............................................................
- Biển số đăng ký (nếu có):
....................................................................................................
- Trọng lượng bản thân xe:
……………………………… (tấn).
- Kích thước của xe:
+ Chiều dài: ………………… (m)
+ Chiều rộng: ……………….. (m)
+ Chiều cao: …………………. (m)
- Loại xích (nhọn hoặc bằng):
.................................................................................................
- Chiều rộng bánh xích mỗi bên:
……………… (m)
- Khoảng cách giữa hai mép ngoài
của bánh: ………… (m)
- Tuyến đường vận chuyển (ghi đầy
đủ, cụ thể tên từng đoạn tuyến đường bộ, các vị trí chuyển hướng, các điểm
khống chế từ nơi đi đến nơi đến): ………………………………………….
- Thời gian đề nghị lưu hành: Từ
.................………………… đến ..............................................
(Đơn đề nghị cấp giấy phép lưu
hành xe phải kèm theo sơ đồ xe thể hiện rõ các kích thước: Chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của xe)
|
………,
ngày … tháng … năm ……
Đại diện cá nhân, tổ chức đề nghị
ký tên, đóng dấu
(Nếu người đề nghị cấp giấy phép lưu hành là lái xe hoặc chủ tư nhân thì
xuất trình giấy phép lái xe hoặc chứng minh thư nhân dân)
|
08. Chấp thuận
khai thác thử tuyến vận tải khách cố đinh chưa có trong danh mục tuyến đã được
công bố đối với tuyến liên tỉnh từ 1000km trở xuống và tuyến nội tỉnh. Mã số hồ
sơ: 188468
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp/hợp tác xã
nộp hồ sơ cho Sở Giao thông Vận tải;
- Bước 2: Sở Giao thông Vận tải
tiếp nhận hồ sơ. Đối với trường hợp nộp trực tiếp tại phòng nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông Vận tải, sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đủ thì
hướng dẫn hoàn thiện, nếu đủ thì ghi giấy hẹn lấy kết quả giải quyết;
- Bước 3: Sở Giao thông Vận tải
kiểm tra, thẩm định hồ sơ: nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì có văn bản
trả lời không chấp thuận nêu rõ lý do, hoặc có văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh
sửa; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì có văn bản chấp thuận.
b) Cách thức thực hiện: Doanh
nghiệp/hợp tác xã nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại phòng tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống
bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đăng ký theo mẫu quy định
tại Phụ lục 5;
+ Phương án hoạt động vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô theo mẫu tại Phụ lục 6;
+ Bản phô tô kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao giấy đăng ký xe ô tô của những xe tham gia khai thác tuyến
(trừ những xe đã có trong danh sách khi doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký cấp
giấy phép);
+ Bản phô tô kèm bản chính để đối
chiếu của Hợp đồng và Bản nghiệm thu việc gắn thiết bị giám sát hành trình của
xe (trừ những xe đã có trong danh sách khi doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký cấp
giấy phép).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đăng ký theo mẫu quy định
tại Phụ lục 5;
- Phương án hoạt động vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô theo mẫu tại Phụ lục 6.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 15 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày
24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 09 tháng 08 năm 2010.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 5
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
Số: ……../………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
|
……….,
Ngày … tháng … năm ….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ ……(1) ……. TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
Kính
gửi: ……….. (cơ quan quản lý tuyến) …………….
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác
xã:...........................................................................................
2. Địa chỉ:
.................................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):
...............................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô số: ……….. ngày ……./……./............................
cơ quan cấp...........................................................................................................................
5. Đăng ký …….. (Mở tuyến/khai thác
thử/khai thác/bổ sung xe/ngừng hoạt động của xe) …. tuyến: (1)
Tỉnh đi …………………………………… Tỉnh đến: ……………………………………..
Bến đi: …………………………………... Bến đến:
………………………………………
Cư ly vận chuyển: …………………….. km
Hành trình chạy xe:
……………………………………………………………………….
6. Danh sách xe:
TT
|
BKS
xe
|
Tên
đăng ký sở hữu xe
|
Loại
xe
|
Số
ghế
|
Năm
SX
|
Tuyến
được chấp thuận khai thác (2)
|
1
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
2
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
…
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
7. Công văn chấp thuận của cơ quan
quản lý tuyến số: …………/……………ngày ……./…../………….. (3)
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi một trong các nội dung đăng
ký sau: Mở tuyến/khai thác thử/hoặc bổ sung xe, thay thế xe/ngừng hoạt động của
xe.
(2) Ghi tuyến khác mà phương tiện
đang tham gia khai thác, gồm các nội dung: Bến đi, bến đến
(3) Đối với hồ sơ bổ sung xe, thay
thế xe, ngừng hoạt động của xe ghi số công văn chấp thuận.
Phụ
lục 6
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
PHƯƠNG
ÁN
HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG XE Ô TÔ
1. Đặc điểm tuyến:
Tên tuyến: ……………………… đi
…………………………………… và ngược lại
Bến đi: ……………………………………..
Bến đến: …………………………………..
Cự ly vận chuyển: ……………………. km
Lộ trình:
................................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe:
Số chuyến tài (nốt) trong ……… ngày,
(hoặc tuần, tháng)
a. Tại bến lượt đi: bến xe:
………………………………
Hàng ngày có ……………. nốt (tài) xuất
bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc …………… giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ……………
giờ
+ …………….
b. Tại bến lượt về: bến xe
………………………………..
Hàng ngày có ……………. nốt (tài) xuất
bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ……………
giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ……………
giờ
+ …………….
c. Thời gian thực hiện một hành trình
chạy xe ….. giờ.
3. Lái xe, nhân viên phục vụ
trên xe
TT
|
Nốt
(Tài)
|
Số
lái xe, nhân viên phục vụ
|
Thời
gian làm việc trên hành trình (Diễn tả thời gian làm việc trong ngày của từng
lái xe)
|
Đồng
phục (màu sắc)
|
Ghi
chú
|
1
|
……giờ…..
|
Lái xe 1
Lái xe 2
Lái xe …
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ 1
Nhân viên phục vụ …
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các dịch vụ khác
TT
|
Nốt
(tài)
|
Số
lượng bữa ăn chính
|
Số
lượng bữa ăn phụ
|
Dịch
vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến: ……………. đồng/HK
- Giá vé chặng (nếu có): ………………….
đồng/HK
Giá
vé
|
đồng/HK
|
Trong đó:
- Giá vé (*)
|
đồng/HK
|
- Chi phí các bữa ăn chính
|
đồng/HK
|
- Chi phí các bữa ăn phụ
|
đồng/HK
|
- Phục vụ khác: khăn, nước ….
|
đồng/HK
|
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm HK,
phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến xe:
………………….
- Bán vé tại đại lý: …………….. (ghi
rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)
- Bán vé qua mạng: ………………. (địa chỉ
trang web)
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
LỊCH
TRÌNH CHẠY XE
(Kèm
theo phương án hoạt động vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô)
1. Chiều đi: xuất bến tại: ………..
a) Tài (nốt) 1: Giờ xuất bến:
………………
TT
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
b) Tài (nốt) 2: Giờ xuất bến:
………………
TT
lần nghỉ
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
c) Tài (nốt) …….: Giờ xuất bến:
………………
2. Chiều về: xuất bến tại:
…………….
a) Tài (nốt) 1: Giờ xuất bến:
………………
TT
lần nghỉ
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
b) Tài (nốt) 2: Giờ xuất bến:
………………
TT
lần nghỉ
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
c) Tài (nốt) …….: Giờ xuất bến:
………………
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
09. Công bố
tuyến vận tải hành khách cố định sau thời gian khai thác thử đối với tuyến liên
tỉnh từ 1000 km trở xuống và tuyến nội tỉnh. Mã số hồ sơ: 188482
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp/hợp tác xã
nộp hồ sơ cho Sở Giao thông Vận tải;
- Bước 2: Sở Giao thông Vận tải
tiếp nhận hồ sơ. Đối với trường hợp nộp trực tiếp tại phòng nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông Vận tải, sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đủ thì
hướng dẫn hoàn thiện, nếu đủ thì ghi giấy hẹn lấy kết quả giải quyết;
- Bước 3: Sở Giao thông Vận tải
kiểm tra, thẩm định hồ sơ: nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì có văn bản
trả lời không chấp thuận nêu rõ lý do, hoặc có văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh
sửa; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì có văn bản chấp thuận.
b) Cách thức thực hiện: Doanh
nghiệp/hợp tác xã nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại phòng tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống
bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm: Giấy đề
nghị công bố tuyến vận tải hành khách liên tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ lục
8;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy
đề nghị công bố tuyến vận tải hành khách liên tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ
lục 8;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 15 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày
24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 09 tháng 08 năm 2010.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 8
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
Số: ……../………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
|
……….,
Ngày … tháng … năm ….
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH LIÊN TỈNH
(Dùng
cho doanh nghiệp, HTX đề nghị công bố các tuyến hết thời gian khai thác thử)
Kính
gửi: ……….. (cơ quan quản lý tuyến) …………….
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác
xã:
............................................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
............................................................................................
3. Địa chỉ:
..................................................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax): ...............................................................................................................
5. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô số: ……….. ngày ……./……./............................
cơ quan
cấp...............................................................................................................................
6. Thông tin về tuyến:
Tỉnh đi …………………………………… Tỉnh đến:
……………………………………..
Bến đi: …………………………………... Bến đến:
………………………………………
Cư ly vận chuyển: …………………….. km
Mã số tuyến: ……………………
Hành trình chạy xe:
……………………………………………………………………….
7. Danh sách xe:
TT
|
Biển
số xe
|
Tên
đăng ký sở hữu xe
|
Số
ghế
|
Năm
SX
|
Tuyến
khác mà xe đó được chấp thuận khai thác (2)
|
1
|
|
|
|
|
Bến đi: …… - Bến đến ……
|
2
|
|
|
|
|
Bến đi: …… - Bến đến ……
|
…
|
|
|
|
|
Bến đi: …… - Bến đến ……
|
8. Công văn chấp thuận khai thác
thử số …………/….. ngày …./…../……………….Doanh nghiệp/Hợp tác xã đề nghị cơ quan quản
lý tuyến công bố tuyến vận tải hành khách liên tỉnh theo quy định.
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
………,
ngày … tháng … năm …
Xác nhận của bến xe nơi đi
|
…….,
ngày … tháng … năm ….
Xác nhận của bến xe nơi đến
|
10. Chấp thuận
khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và các tuyến vận tải khách cố
định liên tỉnh từ 1000km trở xuống có trong danh mục tuyến. Mã số hồ sơ: 188485
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp/hợp tác xã
nộp hồ sơ cho Sở Giao thông Vận tải;
- Bước 2: Sở Giao thông Vận tải
tiếp nhận hồ sơ. Đối với trường hợp nộp trực tiếp tại phòng nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông Vận tải, sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đủ thì
hướng dẫn hoàn thiện, nếu đủ thì ghi giấy hẹn lấy kết quả giải quyết;
- Bước 3: Sở Giao thông Vận tải
kiểm tra, thẩm định hồ sơ: nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì có văn bản
trả lời không chấp thuận nêu rõ lý do, hoặc có văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh
sửa; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì có văn bản chấp thuận.
b) Cách thức thực hiện: Doanh
nghiệp/hợp tác xã nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại phòng tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống
bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đăng ký theo mẫu quy định
tại Phụ lục 5;
+ Phương án hoạt động vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô theo mẫu tại Phụ lục 6;
+ Bản phô tô kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao giấy đăng ký xe ô tô của những xe tham gia khai thác tuyến
(trừ những xe đã có trong danh sách khi doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký cấp
giấy phép);
+ Bản phô tô kèm bản chính để đối
chiếu của Hợp đồng và Bản nghiệm thu việc gắn thiết bị giám sát hành trình của
xe (trừ những xe đã có trong danh sách khi doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký cấp
giấy phép).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Giấy đăng ký theo mẫu quy định
tại Phụ lục 5;
+ Phương án hoạt động vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô theo mẫu tại Phụ lục 6;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 15 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày
24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 09 tháng 08 năm 2010.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 5
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
Số: ……../………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
|
……….,
Ngày … tháng … năm ….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ ……(1) ……. TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
Kính
gửi: ……….. (cơ quan quản lý tuyến) …………….
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác
xã: ...........................................................................................
2. Địa chỉ:
.................................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):
...............................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô số: ……….. ngày ……./……./............................
cơ quan
cấp...........................................................................................................................
5. Đăng ký …….. (Mở tuyến/khai thác
thử/khai thác/bổ sung xe/ngừng hoạt động của xe) …. tuyến: (1)
Tỉnh đi …………………………………… Tỉnh đến:
……………………………………..
Bến đi: …………………………………... Bến đến:
………………………………………
Cư ly vận chuyển: …………………….. km
Hành trình chạy xe:
……………………………………………………………………….
6. Danh sách xe:
TT
|
BKS
xe
|
Tên
đăng ký sở hữu xe
|
Loại
xe
|
Số
ghế
|
Năm
SX
|
Tuyến
được chấp thuận khai thác (2)
|
1
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến …….......
|
2
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
…
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
7. Công văn chấp thuận của cơ quan
quản lý tuyến số: …………/……………ngày ……./…../………….. (3)
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi một trong các nội dung đăng
ký sau: Mở tuyến/khai thác thử/hoặc bổ sung xe, thay thế xe/ngừng hoạt động của
xe.
(2) Ghi tuyến khác mà phương tiện
đang tham gia khai thác, gồm các nội dung: Bến đi, bến đến
(3) Đối với hồ sơ bổ sung xe, thay
thế xe, ngừng hoạt động của xe ghi số công văn chấp thuận.
Phụ
lục 6
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
PHƯƠNG
ÁN
HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG XE Ô TÔ
1. Đặc điểm tuyến:
Tên tuyến: ……………………… đi
…………………………………… và ngược lại
Bến đi: ……………………………………..
Bến đến: …………………………………..
Cự ly vận chuyển: ……………………. km
Lộ trình:
................................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe:
Số chuyến tài (nốt) trong ……… ngày,
(hoặc tuần, tháng)
a. Tại bến lượt đi: bến xe:
………………………………
Hàng ngày có ……………. nốt (tài) xuất
bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ……………
giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ……………
giờ
+ …………….
b. Tại bến lượt về: bến xe
………………………………..
Hàng ngày có ……………. nốt (tài) xuất
bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ……………
giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ……………
giờ
+ …………….
c. Thời gian thực hiện một hành
trình chạy xe ….. giờ.
3. Lái xe, nhân viên phục vụ
trên xe
TT
|
Nốt
(Tài)
|
Số
lái xe, nhân viên phục vụ
|
Thời
gian làm việc trên hành trình (Diễn tả thời gian làm việc trong ngày của từng
lái xe)
|
Đồng
phục (màu sắc)
|
Ghi
chú
|
1
|
……giờ…..
|
Lái xe 1
Lái xe 2
Lái xe …
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ 1
Nhân viên phục vụ …
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các dịch vụ khác
TT
|
Nốt
(tài)
|
Số
lượng bữa ăn chính
|
Số
lượng bữa ăn phụ
|
Dịch
vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến: ……………. đồng/HK
- Giá vé chặng (nếu có): ………………….
đồng/HK
Giá
vé
|
đồng/HK
|
Trong đó:
- Giá vé (*)
|
đồng/HK
|
- Chi phí các bữa ăn chính
|
đồng/HK
|
- Chi phí các bữa ăn phụ
|
đồng/HK
|
- Phục vụ khác: khăn, nước ….
|
đồng/HK
|
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm HK,
phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến xe:
………………….
- Bán vé tại đại lý: …………….. (ghi
rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)
- Bán vé qua mạng: ………………. (địa chỉ
trang web)
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
LỊCH
TRÌNH CHẠY XE
(Kèm
theo phương án hoạt động vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô)
1. Chiều đi: xuất bến tại: ………..
a) Tài (nốt) 1: Giờ xuất bến:
………………
TT
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
b) Tài (nốt) 2: Giờ xuất bến:
………………
TT
lần nghỉ
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
c) Tài (nốt) …….: Giờ xuất bến:
………………
2. Chiều về: xuất bến tại:
…………….
a) Tài (nốt) 1: Giờ xuất bến:
………………
TT
lần nghỉ
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
b) Tài (nốt) 2: Giờ xuất bến:
………………
TT
lần nghỉ
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
c) Tài (nốt) …….: Giờ xuất bến:
………………
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
11. Bổ sung xe
thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và các
tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống đã được chấp thuận.
Mã số hồ sơ: 188487
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp/hợp tác xã
nộp hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải.
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ. Đối với trường hợp nộp trực tiếp tại phòng nhận và trả kết quả
của Sở Giao thông vận tải, sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đủ thì
hướng dẫn hoàn thiện, nếu đủ thì ghi giấy hẹn trả kết quả giải quyết;
- Bước 3: Sở Giao thông vận tải
kiểm tra, thẩm định hồ sơ: nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì có văn bản
trả lời không chấp thuận nêu rõ lý do, hoặc có văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh
sửa; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì có văn bản chấp thuận.
b) Cách thức thực hiện: Doanh
nghiệp/hợp tác xã nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại phòng tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống
bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đăng ký theo mẫu quy định
tại Phụ lục 5;
+ Phương án hoạt động vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô theo mẫu tại Phụ lục 6;
+ Bản phô tô kèm bản chính để đối
chiếu hoặc bản sao giấy đăng ký xe ô tô của những xe tham gia khai thác tuyến
(trừ những xe đã có trong danh sách khi doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký cấp
giấy phép);
+ Bản phô tô kèm bản chính để đối
chiếu của hợp đồng và Bản nghiệm thu việc gắn thiết bị giám sát hành trình của
xe (trừ những xe đã có trong danh sách khi doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký cấp
giấy phép).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 20
ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
+ Giấy đăng ký theo mẫu quy định
tại Phụ lục 5;
+ Phương án hoạt động vận tải hành
khách cố định bằng xe ô tô theo mẫu tại Phụ lục 6.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 15 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày
24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực từ ngày 09 tháng 08 năm
2010.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 5
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
Số: ……../………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
|
……….,
Ngày … tháng … năm ….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ ……(1) ……. TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
Kính
gửi: ……….. (cơ quan quản lý tuyến) …………….
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác
xã:
...........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):
............................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô số: ……….. ngày ……./……./................................
cơ quan
cấp...........................................................................................................................
5. Đăng ký …….. (Mở tuyến/khai thác
thử/khai thác/bổ sung xe/ngừng hoạt động của xe) …. tuyến: (1)
Tỉnh đi …………………………………… Tỉnh đến:
……………………………………..
Bến đi: …………………………………... Bến đến:
………………………………………
Cư ly vận chuyển: …………………….. km
Hành trình chạy xe:
……………………………………………………………………….
6. Danh sách xe:
TT
|
BKS
xe
|
Tên
đăng ký sở hữu xe
|
Loại
xe
|
Số
ghế
|
Năm
SX
|
Tuyến
được chấp thuận khai thác (2)
|
1
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
2
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
…
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
7. Công văn chấp thuận của cơ quan
quản lý tuyến số: …………/……………ngày ……./…../………….. (3)
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi một trong các nội dung đăng
ký sau: Mở tuyến/khai thác thử/hoặc bổ sung xe, thay thế xe/ngừng hoạt động của
xe.
(2) Ghi tuyến khác mà phương tiện
đang tham gia khai thác, gồm các nội dung: Bến đi, bến đến
(3) Đối với hồ sơ bổ sung xe, thay
thế xe, ngừng hoạt động của xe ghi số công văn chấp thuận.
Tên
doanh nghiệp, HTX …….
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Phụ
lục 6
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
PHƯƠNG
ÁN
HOẠT
ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH BẰNG XE Ô TÔ
1. Đặc điểm tuyến:
Tên tuyến: ……………………… đi
…………………………………… và ngược lại
Bến đi: ……………………………………..
Bến đến: …………………………………..
Cự ly vận chuyển: ……………………. km
Lộ trình:
................................................................................................................................
2. Biểu đồ chạy xe:
Số chuyến tài (nốt) trong ……… ngày,
(hoặc tuần, tháng)
a. Tại bến lượt đi: bến xe:
………………………………
Hàng ngày có ……………. nốt (tài) xuất
bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ……………
giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ……………
giờ
+ …………….
b. Tại bến lượt về: bến xe
………………………………..
Hàng ngày có ……………. nốt (tài) xuất
bến như sau:
+ Tài (nốt) 1 xuất bến lúc ……………
giờ
+ Tài (nốt) 2 xuất bến lúc ……………
giờ
+ …………….
c. Thời gian thực hiện một hành
trình chạy xe ….. giờ.
3. Lái xe, nhân viên phục vụ
trên xe
TT
|
Nốt
(Tài)
|
Số
lái xe, nhân viên phục vụ
|
Thời
gian làm việc trên hành trình (Diễn tả thời gian làm việc trong ngày của từng
lái xe)
|
Đồng
phục (màu sắc)
|
Ghi
chú
|
1
|
……giờ…..
|
Lái xe 1
Lái xe 2
Lái xe …
|
|
|
|
Nhân viên phục vụ 1
Nhân viên phục vụ …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Các dịch vụ khác
TT
|
Nốt
(tài)
|
Số
lượng bữa ăn chính
|
Số
lượng bữa ăn phụ
|
Dịch
vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Giá vé
a) Giá vé:
- Giá vé suốt tuyến: ……………. đồng/HK
- Giá vé chặng (nếu có): ………………….
đồng/HK
Giá
vé
|
đồng/HK
|
Trong đó:
- Giá vé (*)
|
đồng/HK
|
- Chi phí các bữa ăn chính
|
đồng/HK
|
- Chi phí các bữa ăn phụ
|
đồng/HK
|
- Phục vụ khác: khăn, nước ….
|
đồng/HK
|
(*) Giá vé đã bao gồm bảo hiểm HK,
phí cầu phà và các dịch vụ bến bãi.
b) Hình thức bán vé
- Bán vé tại quầy ở bến xe:
………………….
- Bán vé tại đại lý: …………….. (ghi
rõ tên đại lý, địa chỉ, điện thoại)
- Bán vé qua mạng: ………………. (địa chỉ
trang web)
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
LỊCH
TRÌNH CHẠY XE
(Kèm
theo phương án hoạt động vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô)
1. Chiều đi: xuất bến tại: ………..
a) Tài (nốt) 1: Giờ xuất bến:
………………
TT
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
b) Tài (nốt) 2: Giờ xuất bến:
………………
TT
lần nghỉ
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
c) Tài (nốt) …….: Giờ xuất bến:
………………
2. Chiều về: xuất bến tại:
…………….
a) Tài (nốt) 1: Giờ xuất bến:
………………
TT
lần nghỉ
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
b) Tài (nốt) 2: Giờ xuất bến:
………………
TT
lần nghỉ
|
Tên
điểm dừng nghỉ
|
Họ
tên đại diện trạm dừng nghỉ
|
Điện
thoại
|
Địa
chỉ
|
Thời
gian đến
|
Thời
gian dừng (phút)
|
1.
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
c) Tài (nốt) …….: Giờ xuất bến:
………………
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
12. Chấp thuận
đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác các tuyến cố định nội tỉnh và các
tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1000 km trở xuống. Mã số hồ sơ: 188490
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp/hợp tác xã
nộp hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải.
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải tiếp
nhận hồ sơ. Đối với trường hợp nộp trực tiếp tại phòng nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải, sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đủ thì
hướng dẫn hoàn thiện, nếu đủ thì ghi giấy hẹn lấy kết quả giải quyết;
- Bước 3: Sở Giao thông vận tải
kiểm tra, thẩm định hồ sơ: nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì có văn bản
trả lời không chấp thuận nêu rõ lý do, hoặc có văn bản yêu cầu bổ sung, chỉnh
sửa; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì có văn bản chấp thuận.
b) Cách thức thực hiện: Doanh
nghiệp/hợp tác xã nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại phòng tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống
bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm: Giấy
đăng ký theo mẫu quy định tại Phụ lục 5;
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 02
ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Giấy đăng ký theo mẫu quy định
tại Phụ lục 5;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 15 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày
24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực từ ngày 09 tháng 08 năm
2010.
Phụ
lục 5
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
Số: ……../………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
|
……….,
Ngày … tháng … năm ….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ ……(1) ……. TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH
Kính
gửi: ……….. (cơ quan quản lý tuyến) …………….
1. Tên doanh nghiệp, hợp tác
xã:
...........................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):
............................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô số: ……….. ngày ……./……./................................
cơ quan cấp...........................................................................................................................
5. Đăng ký …….. (Mở tuyến/khai thác
thử/khai thác/bổ sung xe/ngừng hoạt động của xe) …. tuyến: (1)
Tỉnh đi …………………………………… Tỉnh đến:
……………………………………..
Bến đi: …………………………………... Bến đến:
………………………………………
Cư ly vận chuyển: …………………….. km
Hành trình chạy xe:
……………………………………………………………………….
6. Danh sách xe:
TT
|
BKS
xe
|
Tên
đăng ký sở hữu xe
|
Loại
xe
|
Số
ghế
|
Năm
SX
|
Tuyến
được chấp thuận khai thác (2)
|
1
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
2
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
…
|
|
|
|
|
|
Bến đi: ……...... - Bến đến
…….......
|
7. Công văn chấp thuận của cơ quan
quản lý tuyến số: …………/……………ngày ……./…../………….. (3)
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi một trong các nội dung đăng
ký sau: Mở tuyến/khai thác thử/hoặc bổ sung xe, thay thế xe/ngừng hoạt động của
xe.
(2) Ghi tuyến khác mà phương tiện
đang tham gia khai thác, gồm các nội dung: Bến đi, bến đến
(3) Đối với hồ sơ bổ sung xe, thay
thế xe, ngừng hoạt động của xe ghi số công văn chấp thuận.
13. Cấp giấy
phép vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe
công vụ (trừ phương tiện vận tải của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước,
Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức Quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại
thành phố Hà Nội). Mã số hồ sơ: 188558
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ;
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả;
- Bước 3: Sở Giao thông vận tải
thẩm định hồ sơ; cấp giấy phép, thu lệ phí; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ
sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội
dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi.
b) Cách thức thực hiện: Tổ
chức nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên
vận Việt - Lào quy định tại Phụ lục 6
+ Giấy đăng ký phương tiện (bản sao
chụp);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí (nếu có): 50.000
đồng/01 giấy phép
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Tờ khai đề nghị cấp giấy phép
liên vận Việt - Lào (phụ lục 6).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày
18 tháng 5 năm 2011 của Bộ GTVT về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho
phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, có hiệu
lực từ ngày 01/7/2011;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, và quản lý, sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày
24/8/2004.
Phụ
lục 6. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt - Lào
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm
2011)
Tên
đơn vị/tổ chức
đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
Kính
gửi: ……………………………………………………..
1. Tên đơn vị
(hoặc cá nhân):
..................................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện
thoại: ……………………….. số Fax:
........................................................................
4. Giấy phép
chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……….. ngày cấp ……………. cơ quan cấp phép
…………………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục
đích kinh doanh của Doanh nghiệp, Hợp tác xã)
5. Đề nghị Tổng
cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép
liên vận cho phương tiện vận tải sau:
Số
TT
|
Biển
số xe
|
Trọng
tải (ghế)
|
Năm
sản xuất
|
Nhãn
hiệu
|
Số
khung
|
Số
máy
|
Màu
sơn
|
Thời
gian đề nghị cấp phép
|
Hình
thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)
|
Cửa
khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích
chuyến đi:
a) Công
vụ:
b)
Cá nhân:
c) Hoạt động
kinh doanh:
d) Mục đích khác:
|
……….,
Ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
14. Cấp giấy
phép vận tải Việt Nam - Lào đối với phương tiện vận tải phi
thương mại là xe cá nhân. Mã số hồ sơ: 188560
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân nộp hồ sơ;
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả;
- Bước 3: Sở Giao thông vận tải
thẩm định hồ sơ; cấp giấy phép, thu lệ phí; trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ
sung, Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội
dung chưa đầy đủ hoặc cần sửa đổi.
b) Cách thức thực hiện: Cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép liên
vận Việt - Lào quy định tại Phụ lục 6
+ Giấy đăng ký phương tiện (bản sao
chụp);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc, từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí (nếu có): 50.000
đồng/01 giấy phép
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Tờ khai đề nghị cấp giấy phép
liên vận Việt - Lào (phụ lục 6).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày
18 tháng 5 năm 2011 của Bộ GTVT về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho
phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, có hiệu
lực từ ngày 01/7/2011;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, và quản lý, sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày
24/8/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 6. Mẫu Đơn đề nghị cấp giấy phép liên vận Việt - Lào
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm
2011)
Tên
đơn vị/tổ chức
đề nghị cấp giấy phép
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN VIỆT - LÀO
Kính
gửi: ……………………………………………………..
1. Tên đơn vị
(hoặc cá nhân): ..................................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện
thoại: ……………………….. số Fax: ........................................................................
4. Giấy phép
chứng nhận đăng ký kinh doanh số ……….. ngày cấp ……………. cơ quan cấp phép
…………………… (đối với trường hợp phương tiện vận chuyển hàng hóa, người phục vụ mục
đích kinh doanh của Doanh nghiệp, Hợp tác xã)
5. Đề nghị Tổng
cục Đường bộ Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép
liên vận cho phương tiện vận tải sau:
Số
TT
|
Biển
số xe
|
Trọng
tải (ghế)
|
Năm
sản xuất
|
Nhãn
hiệu
|
Số
khung
|
Số
máy
|
Màu
sơn
|
Thời
gian đề nghị cấp phép
|
Hình
thức hoạt động (vận chuyển hàng hóa hay hành khách)
|
Cửa
khẩu xuất - nhập
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Mục đích
chuyến đi:
a) Công
vụ:
b)
Cá nhân:
c) Hoạt động
kinh doanh:
d) Mục đích khác:
|
……….,
Ngày
tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
15. Cấp phù
hiệu “Xe hợp đồng”. Mã số hồ sơ: 188625
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp, hợp tác xã
và hộ kinh doanh cá thể nộp hồ sơ tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả;
- Bước 3: Sở Giao thông vận tải
thẩm định hồ sơ, cấp phù hiệu xe hợp đồng; nếu không chấp thuận thì phải có văn
bản trả lời nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Doanh
nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh cá thể nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ
thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp phù hiệu xe
theo hợp đồng;
+ Bản photo giấy đăng ký của những
xe đề nghị cấp phù hiệu xe hợp đồng.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Phù hiệu xe hợp đồng.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Giấy đề nghị cấp phù hiệu xe hợp
đồng (Phụ lục 1).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 15 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày
24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 09 tháng 08 năm 2010.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 1
TÊN
DOANH NGHIỆP
Số: ……../……..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày tháng năm
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU XE HỢP ĐỒNG
Kính
gửi: Sở GTVT (GTCC) ………………………………..
1. Tên doanh nghiệp hoặc cá nhân:...........................................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.............................................................................................
3. Trụ sở doanh nghiệp:............................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax):..............................................................................................................
5. Số Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô … ngày … tháng … năm …, nơi cấp................
6. Phạm vi đăng ký hoạt động:.................................................................................................
7. Số xe đăng ký: ……xe (danh sách
xe kèm theo)
TT
|
Biển
số xe
|
Loại
xe
|
Số
ghế
|
Năm
SX
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết những nội dung
đã đăng ký đúng với thực tế tại doanh nghiệp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
Chủ
doanh nghiệp
(ký tên đóng dấu)
|
16. Cấp phù
hiệu “Taxi”. Mã số hồ sơ: 188563
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp, hợp tác xã
nộp hồ sơ tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả;
- Bước 3: Sở Giao thông vận tải
thẩm định hồ sơ, cấp phù hiệu xe Taxi; nếu không chấp thuận thì phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Doanh
nghiệp, hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp phù hiệu xe
Taxi;
+ Bản photo giấy đăng ký của những
xe đề nghị cấp phù hiệu xe Taxi.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Phù hiệu xe Taxi.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Giấy đề nghị cấp phù hiệu xe Taxi
(Phụ lục 2).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 15 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày
24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 09 tháng 08 năm 2010.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 2
TÊN
DOANH NGHIỆP……
Số: ……../……..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày tháng năm
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÙ HIỆU XE TAXI
Kính
gửi: Sở GTVT (GTCC) ………………………………..
1. Tên doanh nghiệp vận tải:.....................................................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.............................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở doanh nghiệp:.................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax):..............................................................................................................
5. Số Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô … ngày … tháng … năm …, nơi cấp................
6. Doanh nghiệp đề nghị được cấp
phù hiệu “XE TAXI” cho danh sách phương tiện sau:
STT
|
Biển
số xe
|
Loại
xe
|
Số
ghế
|
Năm
SX
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
(Trường hợp đối với phương tiện
ngừng hoạt động taxi phải được doanh nghiệp báo cáo rõ để cơ quan quản lý thu
hồi phù hiệu).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
Chủ
doanh nghiệp
(ký tên đóng dấu)
|
17. Cấp biển
hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch”. Mã số hồ sơ: 188564
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp, hợp tác xã
nộp hồ sơ tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả;
- Bước 3: Sở Giao thông vận tải
thẩm định hồ sơ, cấp biển hiệu xe Du lịch; Nếu không chấp thuận thì phải có văn
bản trả lời nêu rõ lý do;
b) Cách thức thực hiện: Doanh
nghiệp, hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp biển hiệu xe
Du lịch;
+ Bản photo giấy đăng ký của những
xe đề nghị cấp biển hiệu xe Du lịch.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 01
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Biển hiệu xe Du lịch.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Giấy đề nghị cấp biển hiệu xe Du
lịch (Phụ lục 3).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 15 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày
24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 09 tháng 08 năm 2010.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 3
TÊN
DOANH NGHIỆP……
Số: ……../……..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày … tháng … năm
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP
BIỂN HIỆU XE DU LỊCH
Kính
gửi: Sở GTVT (GTCC) ………………………………..
1. Tên doanh nghiệp hoặc cá nhân:...........................................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):.............................................................................................
3. Trụ sở doanh nghiệp:............................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax):..............................................................................................................
5. Số Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô … ngày … tháng … năm …, nơi cấp................
6. Phạm vi đăng ký hoạt động:.................................................................................................
7. Số xe đăng ký: ………xe (danh sách
xe kèm theo)
STT
|
Biển
số xe
|
Loại
xe
|
Số
ghế
|
Năm
SX
|
Ghi
chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp cam kết những nội dung
đã đăng ký đúng với thực tế tại doanh nghiệp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
Chủ
doanh nghiệp
(ký tên đóng dấu)
|
18. Cấp giấy
phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận
tải phi thương mại. Mã số hồ sơ: 188567
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ;
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ và cấp phép. Trường hợp từ chối cấp phép phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
b) Cách thức thực hiện: Tổ
chức nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đề nghị cấp giấy phép liên
vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia có xác nhận của cơ quan điều động
người và phương tiện đi công tác. Mẫu giấy đề nghị theo quy định tại Phụ lục 3;
+ Bản sao đăng ký phương tiện.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí (nếu có): 50.000
đồng/01 giấy phép
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Giấy đề nghị cấp giấy phép liên
vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia (phụ lục 3).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT ngày
07/7/2010 của Bộ GTVT về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và
Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện
phi thương mại, có hiệu lực ngày 21/08/2010;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, và quản lý, sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực ngày
24/8/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 3
Tên
đơn vị
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM – CAMPUCHIA
CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
Kính
gửi: ………………………………….........................
1. Tên đơn vị:
.......................................................................................................................
2. Địa chỉ:
............................................................................................................................
3. Số điện thoại: ……………………………….. số
Fax: .............................................................
4. Đơn vị đề nghị cấp Giấy phép
liên vận qua lại biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện theo danh sách
dưới đây:
Số
TT
|
Biển
số xe
|
Trọng
tải (ghế)
|
Năm
sản xuất
|
Nhãn
hiệu
|
Số
khung
|
Số
máy
|
Màu
sơn
|
Thời
gian đề nghị cấp phép
|
Hình
thức hoạt động
|
Cửa
khẩu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mục đích đi ra nước ngoài:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Vùng hoạt động tại Campuchia:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Đơn vị cam đoan không sử dụng
phương tiện cho mục đích kinh doanh vận tải và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
pháp luật về những lời khai nêu trên.
|
……….,
Ngày tháng năm
Thủ trưởng đơn vị
Ký tên (đóng dấu)
|
19. Gia hạn
giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với xe phi thương
mại của Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam. Mã số hồ sơ: 188569
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức nộp hồ sơ;
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ và cấp phép. Trường hợp từ chối cấp phép phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
b) Cách thức thực hiện: Tổ
chức nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đề nghị gia hạn giấy phép
liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia theo mẫu quy định tại Phụ lục
4;
+ Giấy phép liên vận;
+ Giấy đăng ký phương tiện.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 01
(một) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí (nếu có): 50.000
đồng/01 giấy phép
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Giấy đề nghị gia hạn giấy phép
liên vận qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia theo mẫu quy định tại phụ lục
4.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Thông tư số 18/2010/TT-BGTVT ngày
07/7/2010 của Bộ GTVT về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và
Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia đối với phương tiện
phi thương mại, có hiệu lực ngày 21/08/2010;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, và quản lý, sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày
24/8/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 4
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
GIA
HẠN GIẤY PHÉP LIÊN VẬN QUA LẠI BIÊN GIỚI VIỆT NAM – CAMPUCHIA
CHO PHƯƠNG TIỆN PHI THƯƠNG MẠI
REQUEST FOR EXTENDING VIETNAM – CAMBODIA
CROSS-BORDER TRANSPORT PERMIT
Kính
gửi/To: …………………………..........................
1. Tên đơn
vị/Organization:.....................................................................................................
2. Địa chỉ/
Address:...............................................................................................................
3. Số điện thoại/Tel: …………………………..
số Fax: ...............................................................
4. Số giấy phép liên vận/
Cross-border Permit No:
....................................................................
thời gian hết hạn/Valid until:
..................................................................................................
5. Phương tiện đang lưu trú
tại/Current location of the vehicle:
..................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Lý do xin gia hạn/ Reasons for
Requesting Extension of Cross-border Permit:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
|
……….,
Ngày/date: / /
(dd/mm/yy)
Lái xe/Driver
(ký và ghi rõ họ tên/Signed & named)
|
20. Cấp giấy
phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với doanh nghiệp, hợp tác xã. Mã số hồ
sơ: 188572
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Doanh nghiệp, hợp tác xã
nộp hồ sơ tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả;
- Bước 3: Sở Giao thông vận tải
thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô; nếu không chấp
thuận thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Doanh
nghiệp, hợp tác xã nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc
giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo mẫu Phụ lục 2;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đỗ xe hoặc hợp đồng thuê đất đỗ xe;
+ Bản sao hợp lệ văn bằng, chứng
chỉ của người trực tiếp điều hành vận tải;
+ Phương án kinh doanh;
+ Danh sách xe kèm theo bản phô tô
Giấy đăng ký xe (kèm theo bản sao hợp lệ hợp đồng cho thuê tài chính; hợp đồng
thuê tài sản; cam kết kinh tế đối với các trường hợp: Phương tiện thuộc quyền
sở hữu của đơn vị kinh doanh hoặc quyền sử dụng hợp pháp của đơn vị kinh doanh
đối với xe thuê tài chính của tổ chức cho thuê tài chính, xe thuê của tổ chức,
cá nhân có chức năng cho thuê tài sản theo quy định của pháp luật. trường hợp
xe đăng ký thuộc sở hữu của xã viên hợp tác xã phải có cam kết kinh tế giữa xã
viên và hợp tác xã, trong đó quy định về quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ quản
lý, sử dụng, điều hành của hợp tác xã đối với xe ô tô thuộc sở hữu của xã viên
hợp tác xã), chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
+ Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã
kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi ngoài các
quy định tại các điểm a, b, c, d khoản 1 Điều 19 còn phải có thêm: văn bản quy
định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận theo dõi an toàn giao thông; hồ sơ đăng ký
chất lượng dịch vụ vận tải (đơn vị đã thực hiện hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn ISO gửi bản sao giấy chứng nhận); hợp đồng và bản nghiệm thu
việc gắn thiết bị giám sát hành trình của xe (trừ xe taxi);
+ Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã
kinh doanh vận tải hành khách bằng xe taxi phải có thêm hồ sơ lắp đặt thiết bị
thông tin liên lạc giữa trung tâm điều hành và các xe đã đăng ký sử dụng tần số
vô tuyến điện với cơ quan có thẩm quyền;
+ Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã
kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ còn phải có thêm văn bản quy định
chức năng, nhiệm vụ của bộ phận theo dõi an toàn giao thông, hợp đồng và bản
nghiệm thu việc lắp đặt thiết bị giám sát hành trình của xe.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục):
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc
giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo mẫu Phụ lục 2;
- Phương án kinh doanh theo mẫu Phụ
lục 1;
- Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ
vận tải theo mẫu Phụ lục 4.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 15 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày
24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 09 tháng 08 năm 2010.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 1
Tên
doanh nghiệp, HTX: …….
Số: ……../………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------
|
|
……….,
Ngày … tháng … năm ….
|
PHƯƠNG
ÁN
KINH
DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
I. Tổ chức quản lý hoạt động vận
tải của doanh nghiệp, hợp tác xã:
- Cơ cấu tổ chức: mô hình, chức
năng nhiệm vụ các phòng ban.
- Người điều hành hoạt động vận
tải: họ tên, trình độ chuyên ngành.
- Phương án tổ chức bộ phận an toàn
của đơn vị vận tải (chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã đăng ký kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi).
II. Phương án kinh doanh vận tải
của doanh nghiệp, hợp tác xã
1. Phương án kinh doanh vận tải
hành khách
a. Kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe buýt.
- Phương tiện: số lượng chính thức
và dự phòng, chất lượng phương tiện, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Tuyến khai thác, số chuyến, giá
vé, hình thức triển khai bán vé.
- Lái xe, nhân viên phục vụ trên
xe: danh sách, giấy phép lái xe, tập huấn nghiệp vụ.
- Dịch vụ phục vụ hành khách đi xe.
- Nơi đỗ xe của doanh nghiệp, hợp
tác xã: địa điểm, diện tích.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa.
- Giá cước: thực hiện các quy định
có liên quan.
b. Phương án kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe hợp đồng và xe du lịch.
- Phương tiện: số lượng, chất
lượng, gắn thiết bị giám sát hành trình.
- Nơi đỗ xe của doanh nghiệp, hợp
tác xã: địa điểm, diện tích.
- Các dịch vụ phục vụ hành khách đi
xe.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa.
- Giá cước: thực hiện các quy định
có liên quan.
c. Phương án kinh doanh vận tải
hành khách bằng taxi:
- Màu sơn đăng ký.
- Vị trí gắn hộp đèn taxi, nội dung
thông tin ghi phía ngoài xe: Số điện thoại, tên doanh nghiệp, hợp tác xã.
- Hệ thống điều hành: Địa chỉ trung
tâm điều hành, số lượng nhân viên điều hành, trang thiết bị liên lạc.
- Lái xe taxi: số lượng lái xe,
hạng giấy phép lái xe, trình độ, đồng phục, thực hiện quy định về tập huấn
nghiệp vụ.
- Chế độ bảo dưỡng và sửa chữa.
- Giá cước: thực hiện các quy định
có liên quan.
2. Phương án kinh doanh vận tải
hàng hóa
- Đối với kinh doanh vận tải hàng
hóa bằng công-ten-nơ thì nêu rõ việc lắp đặt thiết bị giám sát hành trình, tổ
chức bộ phận theo dõi về an toàn giao thông.
- Lái xe: số lượng lái xe, trình
độ, hạng giấy phép lái xe, thâm niên công tác.
|
Đại
diện doanh nghiệp, HTX
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục 2
Tên
đơn vị kinh doanh: …….
Số: ……../………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
|
……….,
Ngày … tháng … năm ….
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY
PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Kính
gửi: Sở GTVT …………………………….
1. Tên đơn vị kinh doanh:
.......................................................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
...........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax):
...........................................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số:
............................................................................
do ………………………………….. cấp ngày ………
tháng …….. năm ........................................
6. Họ và tên người đại diện hợp
pháp:
.....................................................................................
7. Xin cấp phép kinh doanh các loại
hình vận tải:
-
...........................................................................................................................................
-
...........................................................................................................................................
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết
những nội dung đăng ký đúng với thực tế tại đơn vị kinh doanh.
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu
|
Đại
diện đơn vị kinh doanh
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục 4
Tên
đơn vị kinh doanh: …….
Số: ……../………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
|
……….,
Ngày … tháng … năm ….
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI
Kính
gửi: ……….. (cơ quan quản lý tuyến) …………….
1. Tên đơn vị kinh doanh:
........................................................................................................
2. Địa chỉ:
.............................................................................................................................
3. Số điện thoại (Fax):
............................................................................................................
4. Số Giấy Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô …….. ngày ….. tháng … năm ……….., nơi cấp ………………………….
5. Nội dung đăng ký
a) Chất lượng phương tiện vận tải:
- Nhãn hiệu xe: ……………, năm sản
xuất: ……………….., số ghế: ...........................................
- Trang thiết bị phục vụ hành khách
trên xe:
..............................................................................
.............................................................................................................................................
b) Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
của lái xe, nhân viên phục vụ:
Số người đã qua lớp tập huấn, hướng
dẫn nghiệp vụ của doanh nghiệp, hợp tác xã về vận tải khách và an toàn giao
thông: ………..
c) Phương án tổ chức vận tải: việc
chấp hành phương án hoạt động trên tuyến, hành trình chạy xe, công tác bảo đảm
an toàn giao thông.
d) Các quyền lợi của hành khách
gồm: bảo hiểm, số lượng hành lý mang theo được miễn cước, quy trình tiếp nhận
và xử lý thông tin kiến nghị của hành khách và phản ánh của thông tin đại
chúng, số điện thoại tiếp nhận thông tin phản ảnh của hành khách.
e) Các dịch vụ phục vụ hành khách
trên hành trình gồm: nước uống, khăn mặt, dịch vụ y tế và các dịch vụ khi dừng
nghỉ.
Đơn vị kinh doanh cam kết thực hiện
đầy đủ các nội dung đã đăng ký.
|
Đại
diện đơn vị kinh doanh
(Ký tên, đóng dấu)
|
21. Cấp giấy
phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với hộ kinh doanh. Mã số hồ sơ: 188577
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hộ kinh doanh nộp hồ sơ
tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
hoặc thông qua hệ thống bưu chính;
- Bước 2: Sở Giao thông vận tải
tiếp nhận hồ sơ, viết giấy hẹn ngày trả kết quả;
- Bước 3: Sở Giao thông vận tải
thẩm định hồ sơ, cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô; nếu không chấp
thuận thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
b) Cách thức thực hiện: Hộ
kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu chính.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc
giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo mẫu Phụ lục 2;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh;
+ Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đỗ xe hoặc hợp đồng thuê đất đỗ xe;
+ Danh sách xe kèm theo bản phô tô
Giấy đăng ký xe, chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường;
+ Bản nghiệm thu việc lắp đặt thiết
bị giám sát hành trình của xe (đến ngày 01 tháng 01 năm 2012, xe ô tô kinh
doanh vận tải hành khách trên tuyến cố định có cự ly từ 300 ki lô mét trở lên,
xe buýt, xe kinh doanh vận tải hành khách hợp đồng phải gắn thiết bị giám sát
hành trình).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu
có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc
giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo mẫu Phụ lục 2.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực ngày 15 tháng 12 năm 2009;
- Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày
24 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tổ chức và
quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, có hiệu lực từ ngày 09 tháng 08 năm
2010.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 2
Tên
đơn vị kinh doanh: …….
Số: ……../………..
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
|
|
……….,
Ngày … tháng … năm ….
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY
PHÉP KINH DOANH VẬN TẢI BẰNG XE Ô TÔ
Kính
gửi: Sở GTVT …………………………….
1. Tên đơn vị kinh doanh:
.......................................................................................................
2. Tên giao dịch quốc tế (nếu có):
...........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở:
...................................................................................................................
4. Số điện thoại (Fax):
...........................................................................................................
5. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số:
............................................................................
do ………………………………….. cấp ngày ………
tháng …….. năm ........................................
6. Họ và tên người đại diện hợp pháp:
.....................................................................................
7. Xin cấp phép kinh doanh các loại
hình vận tải:
-
...........................................................................................................................................
-
...........................................................................................................................................
Đơn vị kinh doanh vận tải cam kết
những nội dung đăng ký đúng với thực tế tại đơn vị kinh doanh.
Nơi nhận:
- Như trên
- Lưu
|
Đại
diện đơn vị kinh doanh
(Ký tên, đóng dấu)
|
22. Đổi giấy
phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý. Mã số hồ sơ: 188578
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu đi
khám sức khỏe theo hạng GPLX (do cơ sở y tế được phép cấp);
- Bước 2: Cá nhân có nhu cầu làm
đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu quy định);
- Bước 3: Cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở GTVT;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy
phép lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục 08;
+ Bản chính hồ sơ gốc phù hợp với
giấy phép lái xe (đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, có hồ sơ gốc);
+ Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ sở
y tế có thẩm quyền cấp theo quy định;
+ Bản sao chụp giấy phép lái xe
(đối với trường hợp còn giấy phép lái xe);
+ 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm kiểu giấy
chứng minh nhân dân.
Khi đến đổi giấy phép lái xe, người
lái xe xuất trình giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu để
đối chiếu
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: cá nhân.
f) Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép lái xe.
h) Lệ phí: 30.000 đồng/lần
đổi.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị đổi Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (phụ lục 8).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Trong thời hạn 03 tháng, trước
khi giấy phép lái xe hết hạn, người có nhu cầu tiếp tục sử dụng giấy phép lái
xe được xét đổi giấy phép lái xe;
2. Người có giấy phép lái xe quá
thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, kể từ ngày hết hạn, người có giấy phép lái xe
bị hỏng được xét đổi giấy phép lái xe;
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Thông tư 15/2011/TT-BGTVT ngày
31/03/2011. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ ngày 03/08/2009;
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT
ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành "tiêu chuẩn sức khỏe người
điều khiển phương tiện giao thông cơ giới", có hiệu lực 19/10/2001;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Ảnh
màu
3
x 4 cm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
|
Tôi
là:........................................................... Quốc
tịch:.......................................
Sinh ngày:.............
tháng......... năm........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..........................................................................
Nơi cư
trú:.............................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ
chiếu):.................. cấp ngày.........
tháng........năm................
Nơi cấp:............................. Đã học lái xe tại:.............................. năm........
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng.......... số........................ do...............................................
cấp ngày......... tháng...........
năm...............
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:.........
Lý do:....................................................................................................................
Mục
đích:..............................................................................................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- 02 ảnh màu kiểu giấy chứng minh
nhân dân cỡ 3 x 4cm;
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân
dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có);
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
|
........,
ngày....... tháng....... năm 20....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho
trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy
phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố
tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị cơ quan quản lý
giấy phép lái xe ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu
trách nhiệm trước pháp luật và không
được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm.
23. Đổi giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp tại địa phương. Mã số hồ sơ: 188581
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu đi
khám sức khỏe theo hạng GPLX (do cơ sở y tế được phép cấp);
- Bước 2: Cá nhân có nhu cầu làm
đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu);
- Bước 3: Cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở GTVT;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Hồ sơ đổi giấy phép lái xe mô tô
do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 bị hỏng
Hồ sơ do người lái xe lập 01 bộ gửi
trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải, gồm:
a) Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy
phép lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục 08;
b) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ
sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định;
c) Bản sao chụp giấy phép lái xe và
xuất trình bản chính để kiểm tra;
d) Bản chính hồ sơ gốc (đối với
trường hợp có hồ sơ gốc);
đ) 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm kiểu giấy
chứng minh nhân dân.
Khi đến đổi giấy phép lái xe, người
lái xe xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn để đối
chiếu.
2. Hồ sơ đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995
Hồ sơ do người lái xe lập 01 bộ gửi
trực tiếp tại Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải, gồm:
a) Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy
phép lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục 08;
b) Quyết định ra khỏi ngành (chuyển
công tác, nghỉ hưu, thôi việc …) của cấp có thẩm quyền (bản sao có chứng thực);
c) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ
sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định;
d) Giấy phép lái xe của ngành công
an cấp còn thời hạn sử dụng (bản chính);
đ) 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm kiểu giấy
chứng minh nhân dân.
Khi đến nộp hồ sơ, người đổi giấy
phép lái xe xuất trình Quyết định ra khỏi ngành, giấy chứng minh nhân dân hoặc
hộ chiếu còn thời hạn để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép lái xe.
h) Lệ phí: 30.000 đồng/lần
đổi.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị đổi Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (phụ lục 8).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Thông tư 15/2011/TT-BGTVT ngày
31/03/2011. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ ngày 03/08/2009;
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT
ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành "tiêu chuẩn sức khỏe người
điều khiển phương tiện giao thông cơ giới", có hiệu lực 19/10/2001;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Ảnh
màu
3
x 4 cm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
|
Tôi
là:........................................................... Quốc
tịch:.......................................
Sinh ngày:.............
tháng......... năm........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:..........................................................................
Nơi cư
trú:.............................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ
chiếu):.................. cấp ngày.........
tháng........năm................
Nơi cấp:............................. Đã học lái xe tại:.............................. năm........
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng.......... số........................ do...............................................
cấp ngày......... tháng...........
năm...............
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:.........
Lý
do:....................................................................................................................
Mục
đích:..............................................................................................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- 02 ảnh màu kiểu giấy chứng minh
nhân dân cỡ 3 x 4cm;
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân
dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có);
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
|
........,
ngày....... tháng....... năm 20....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho
trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy
phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố
tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị cơ quan quản lý
giấy phép lái xe ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu
trách nhiệm trước pháp luật và không
được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm.
24. Đổi giấy
phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. Mã số hồ sơ: 188584
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu đi
khám sức khỏe theo hạng GPLX (do cơ sở y tế được phép cấp);
- Bước 2: Cá nhân có nhu cầu làm
đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu);
- Bước 3: Cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở GTVT;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy
phép lái xe theo mẫu quy định tại Phụ lục 08;
+ Quyết định ra quân trong thời hạn
không quá 06 tháng tính từ ngày Thủ trưởng cấp trung đoàn trở lên ký;
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở
y tế có thẩm quyền cấp theo quy định;
+ Giấy phép lái xe quân sự còn thời
hạn sử dụng (bản chính);
+ 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm kiểu giấy
chứng minh nhân dân.
Khi đến đổi giấy phép lái xe, người
lái xe xuất trình giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn để đối
chiếu
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép lái xe.
h) Lệ phí: 30.000 đồng/lần
đổi.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị đổi Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (phụ lục 8).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Thông tư 15/2011/TT-BGTVT ngày
31/03/2011. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ ngày 03/08/2009;
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT
ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành "tiêu chuẩn sức khỏe người
điều khiển phương tiện giao thông cơ giới", có hiệu lực 19/10/2001;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Ảnh
màu
3
x 4 cm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
|
Tôi
là:........................................................... Quốc
tịch:.......................................
Sinh ngày:.............
tháng......... năm........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..........................................................................
Nơi cư
trú:.............................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ
chiếu):.................. cấp ngày.........
tháng........năm................
Nơi cấp:............................. Đã học lái xe tại:.............................. năm........
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng.......... số........................ do...............................................
cấp ngày......... tháng...........
năm...............
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:.........
Lý
do:....................................................................................................................
Mục đích:..............................................................................................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- 02 ảnh màu kiểu giấy chứng minh
nhân dân cỡ 3 x 4cm;
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân
dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có);
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
|
........,
ngày....... tháng....... năm 20....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho
trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy
phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố
tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị cơ quan quản lý
giấy phép lái xe ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu
trách nhiệm trước pháp luật và không
được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm.
25. Thủ tục
Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú, học tập, công tác dài
hạn tại Việt Nam. Mã số hồ sơ: 188588
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu làm
bản dịch GPLX nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của
cơ quan công chứng nhà nước và đóng dấu giáp lai với bản photo GPLX;
- Bước 2: Cá nhân có nhu cầu làm
Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (theo mẫu), có xác nhận của
thủ trưởng cơ quan quản lý nước ngoài tại Việt Nam (do Đại sứ quán, Lãnh sự
quán, cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế tại Việt Nam hoặc Bộ Ngoại giao, cơ
quan trực thuộc chính phủ, cơ quan trung ương, các tổ chức chính trị - xã hội
..v.v.);
- Bước 3: Cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở GTVT;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy
phép lái xe Phụ lục 09;
+ Bản dịch giấy phép lái xe nước
ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng
hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng dấu
giáp lai với bản sao chụp giấy phép lái xe; trường hợp phát hiện có nghi vấn,
cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán
của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh;
+ Danh sách xuất nhập cảnh của Bộ
Công an (bản sao có chứng thực) hoặc bản sao chụp hộ chiếu gồm phần số hộ
chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập
cảnh vào Việt Nam;
+ 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm kiểu giấy
chứng minh nhân dân.
Khi đến nhận giấy phép lái xe,
người lái xe xuất trình hộ chiếu còn thời hạn và giấy phép lái xe nước ngoài để
đối chiếu
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 04 ngày
làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải T. Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép lái xe.
h) Lệ phí: 30.000 đồng/lần
đổi.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị đổi Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (phụ lục 9).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Người nước ngoài cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam với thời gian từ 03 tháng trở lên, có giấy phép lái xe Quốc tế hay Quốc gia còn thời hạn sử
dụng.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Thông tư 15/2011/TT-BGTVT ngày
31/03/2011. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ ngày 03/08/2009;
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT
ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành "tiêu chuẩn sức khỏe người
điều khiển phương tiện giao thông cơ giới", có hiệu lực 19/10/2001;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 09
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independent - Freedom - Happiness
-----------------------
Ảnh
màu
photograph
3 x 4 cm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
APPLICATION FORM FOR EXCHANGE OF DRIVING LICENCE
(Dùng cho người nước ngoài) - (For Foreigner
only)
Kính
gửi (To):
|
Tổng
cục Đường bộ Việt
Nam (Vietnam Road Administration)
Sở Giao thông vận tải.... (...............
Transport Department)
|
|
Tôi là (Full
name):................................... Quốc
tịch:......................................................................
(Nationality):...................
Ngày tháng năm sinh (Date of
birth):.............................................................................................
Hiện cư trú tại (Permanent Address):.............................................................................................
Số hộ chiếu (Passport
No.):...........................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày
(date):..... tháng (month)... năm
(year)..........................................
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current driving licence
No.):.................................
Cơ quan cấp (Issuing Office):........................................................................................................
Tại (Place of issue):.......................................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày
(date):..... tháng (month).... năm
(year)........................................
Lý do xin cấp giấy phép lái xe
(Reason of application for new driving licence):............................
.......................................................................................................................................................
Mục đích (Purpose)
(1):.................................................................................................................
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents
enclosed as follows):
- 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm (02 colour
photographs 3 x 4 cm);
-
Bản dịch GPLX nước ngoài đã được công chứng
(Translation of current foreign driving licence with notation);
-
Bản sao chụp hộ chiếu (phần họ tên và ảnh; trang thị thực nhập cảnh) (01 sao chụp of passport) (included pages: full
name, photograph, valid visa);
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây
là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm.
I certify that all the information
included in this application and attached documents is correct and true.
|
..............,
date....... month....... year.......
NGƯỜI LÀM ĐƠN (APPLICANT)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and Full name)
|
Ghi chú:
(1): Định cư lâu dài ở Việt Nam hoặc không định cư lâu dài ở Việt Nam.
(1): Long time or Short time of staying in Viet
Nam.
26. Đổi giấy
phép lái xe nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam. Mã số hồ sơ: 188589
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu làm
bản dịch GPLX nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của
cơ quan công chứng nhà nước và đóng dấu giáp lai với bản photo GPLX;
- Bước 2: Cá nhân có nhu cầu làm
Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (theo mẫu), có xác nhận của
thủ trưởng cơ quan quản lý nước ngoài tại Việt Nam (do Đại sứ quán, Lãnh sự
quán, cơ quan đại diện các tổ chức quốc tế tại Việt Nam hoặc Bộ Ngoại giao, cơ
quan trực thuộc chính phủ, cơ quan trung ương, các tổ chức chính trị - xã hội
..v.v.);
- Bước 3: Cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở GTVT;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe
theo mẫu quy định tại Phụ lục 09;
+ Bản dịch giấy phép lái xe nước
ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng
hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng dấu
giáp lai với bản sao chụp giấy phép lái xe; trường hợp phát hiện có nghi vấn,
cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán
của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh;
+ Danh sách xuất nhập cảnh của Bộ
Công an (bản sao có chứng thực) hoặc bản sao chụp hộ chiếu gồm phần số hộ
chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập
cảnh vào Việt Nam;
+ 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm kiểu giấy
chứng minh nhân dân.
Khi đến nhận giấy phép lái xe,
người lái xe xuất trình hộ chiếu còn thời hạn và giấy phép lái xe nước ngoài để
đối chiếu
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 04
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép lái xe.
h) Lệ phí: 30.000 đồng/lần
đổi.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị đổi Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (phụ lục 09).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép lái xe còn thời hạn sử dụng.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Thông tư 15/2011/TT-BGTVT ngày
31/03/2011. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ ngày 03/08/2009;
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT
ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành "tiêu chuẩn sức khỏe người
điều khiển phương tiện giao thông cơ giới", có hiệu lực 19/10/2001;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 09
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independent - Freedom - Happiness
-----------------------
Ảnh
màu
photograph
3 x 4 cm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
APPLICATION FORM FOR EXCHANGE OF DRIVING LICENCE
(Dùng cho người nước ngoài) - (For Foreigner
only)
Kính
gửi (To):
|
Tổng
cục Đường bộ Việt
Nam (Vietnam Road Administration)
Sở Giao thông vận tải.... (...............
Transport Department)
|
|
Tôi là (Full
name):................................... Quốc
tịch:......................................................................
(Nationality):...................
Ngày tháng năm sinh (Date of
birth):.............................................................................................
Hiện cư trú tại (Permanent Address):.............................................................................................
Số hộ chiếu (Passport
No.):...........................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày
(date):..... tháng (month)... năm
(year)..........................................
Hiện có giấy phép lái xe cơ giới đường bộ số (Current driving licence
No.):.................................
Cơ quan cấp (Issuing
Office):........................................................................................................
Tại (Place of issue):.......................................................................................................................
Cấp ngày (Issuing date): ngày
(date):..... tháng (month).... năm
(year)........................................
Lý do xin cấp giấy phép lái xe
(Reason of application for new driving licence):............................
.......................................................................................................................................................
Mục đích (Purpose)
(1):.................................................................................................................
Gửi kèm theo đơn gồm có (Documents
enclosed as follows):
- 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm (02 colour
photographs 3 x 4 cm);
-
Bản dịch GPLX nước ngoài đã được công chứng
(Translation of current foreign driving licence with notation);
-
Bản sao chụp hộ chiếu (phần họ tên và ảnh; trang thị thực nhập cảnh) (01 sao chụp of passport) (included pages: full
name, photograph, valid visa);
Tôi xin đảm bảo lời khai trên đây
là đúng sự thật, nếu sai xin chịu trách nhiệm.
I certify that all the information
included in this application and attached documents is correct and true.
|
..............,
date....... month....... year.......
NGƯỜI LÀM ĐƠN (APPLICANT)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Signature and Full name)
|
Ghi chú:
(1): Định cư lâu dài ở Việt Nam hoặc không định cư lâu dài ở Việt Nam.
(1): Long time or Short time of staying in Viet
Nam.
27. Đổi giấy
phép lái xe nước ngoài cấp cho người Việt Nam cư trú tại địa
phương. Mã số hồ sơ: 188592
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu làm
bản dịch GPLX nước ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của
cơ quan công chứng nhà nước và đóng dấu giáp lai với bản photo GPLX;
- Bước 2: Cá nhân có nhu cầu làm
Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo mẫu);
- Bước 3: Cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại Sở GTVT;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị đổi, cấp lại giấy
phép lái xe Phụ lục 08;
+ Bản dịch giấy phép lái xe nước
ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan công chứng
hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng dấu
giáp lai với bản sao chụp giấy phép lái xe; trường hợp phát hiện có nghi vấn,
cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Đại sứ quán, Lãnh sự quán
của quốc gia cấp giấy phép lái xe tại Việt Nam xác minh;
+ Bản sao chụp hộ chiếu gồm phần số
hộ chiếu, họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập
cảnh vào Việt Nam hoặc bản sao chụp giấy chứng minh nhân dân, giấy chứng minh
thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp;
+ Bản sao chụp Thẻ cư trú, Thẻ lưu
trú, Thẻ tạm trú, Thẻ thường trú hoặc giấy tờ xác minh định cư lâu dài tại Việt
Nam đối với người nước ngoài; giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu Việt Nam
còn thời hạn đối với người Việt Nam để đối chiếu;
+ 02 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm kiểu giấy
chứng minh nhân dân.
Khi đến đổi giấy phép lái xe, người
lái xe xuất trình hộ chiếu còn thời hạn hoặc giấy chứng minh nhân dân (giấy
chứng minh thư ngoại giao, công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp) và giấy phép lái xe nước ngoài để đối chiếu
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép lái xe.
h) Lệ phí: 30.000 đồng/lần
đổi.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị đổi Giấy phép lái xe (theo phụ lục 8);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Giấy phép lái xe còn thời hạn sử dụng
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Thông tư 15/2011/TT-BGTVT ngày
31/03/2011. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ ngày 03/08/2009;
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT ngày
04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành "tiêu chuẩn sức khỏe người điều
khiển phương tiện giao thông cơ giới", có hiệu lực 19/10/2001;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
Ảnh
màu
3
x 4 cm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP LÁI XE (1)
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước
|
Tôi
là:........................................................... Quốc
tịch:.......................................
Sinh ngày:.............
tháng......... năm........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..........................................................................
Nơi cư
trú:.............................................................................................................
Số CMND (hoặc hộ
chiếu):.................. cấp ngày.........
tháng........năm................
Nơi cấp:............................. Đã học lái xe tại:.............................. năm........
Hiện đã có giấy phép lái xe hạng.......... số........................ do...............................................
cấp ngày......... tháng...........
năm...............
Đề nghị cho tôi được đổi, cấp lại giấy phép lái xe cơ giới đường bộ hạng:.........
Lý
do:....................................................................................................................
Mục
đích:..............................................................................................................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- 02 ảnh màu kiểu giấy chứng minh
nhân dân cỡ 3 x 4cm;
- Bản sao chụp giấy chứng minh nhân
dân, giấy phép lái xe sắp hết hạn;
- Hồ sơ gốc lái xe (nếu có);
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm (2).
|
........,
ngày....... tháng....... năm 20....
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Ghi chú:
(1): Mẫu này dùng chung cho
trường hợp lập lại hồ sơ mới.
(2): Trường hợp giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy
phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe giả hoặc hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố
tình gian dối khác để được đổi, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị cơ quan quản lý
giấy phép lái xe ra quyết định tịch thu giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu
trách nhiệm trước pháp luật và không
được cấp giấy phép trong thời hạn 05 năm kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm.
28. Cấp lại
giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải quản lý. Mã số hồ sơ: 188594
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu làm
đơn cớ mất GPLX (nếu mất GPLX);
- Bước 2: Cá nhân làm Đơn đề nghị
học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe phụ lục 11;
- Bước 3: Cá nhân khám sức khỏe
theo hạng GPLX xin cấp (do cơ sở y tế được phép cấp);
- Bước 4: Cá nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại sở GTVT;
- Bước 5: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp
giấy phép lái xe phụ lục 11;
+ Hồ sơ gốc phù hợp với Giấy phép
lái xe đề nghị cấp;
+ Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở
y tế có thẩm quyền cấp theo quy định;
+ Bản photocopy Giấy phép lái xe
(đối với trường hợp GPLX quá hạn);
+ Đơn cớ mất GPLX được cơ quan công
an cấp xã, phường xác nhận (nếu mất GPLX);
+ 04 ảnh màu cỡ 3 x 4 cm kiểu chứng
minh nhân dân.
Lưu ý: Khi đến nộp hồ sơ người xin
cấp lại GPLX xuất trình GPLX (nếu có), giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
để đối chiếu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Chậm
nhất không quá 10 ngày làm việc sau khi có quyết định trúng tuyển.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép lái xe.
h) Lệ phí:
- Đối với thi sát hạch lái xe môtô
(hạng xe A1, A2, A3, A4).
+ Sát hạch lý thuyết 30.000đ/lần.
+ Sát hạch thực hành 40.000đ/lần.
- Đối với thi sát hạch lái xe ôtô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F).
+ Sát hạch lý thuyết 70.000đ/lần.
+ Sát hạch thực hành trong hình
230.000đ/lần.
+ Sát hạch thực hành xe trên đường
giao thông công cộng 50.000đ/lần.
- Cấp GPLX 30.000đ/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe (phụ lục 11);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
1. Người có giấy phép lái xe quá
thời hạn sử dụng
a) Quá từ 03 tháng đến dưới 01 năm,
kể từ ngày hết hạn, được dự sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe;
b) Quá từ 01 năm trở lên, kể từ
ngày hết hạn, được dự sát hạch lại cả lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy
phép lái xe.
2. Người có giấy phép lái xe bị mất
a) Còn thời hạn sử dụng hoặc quá
thời hạn sử dụng dưới 03 tháng và còn hồ sơ gốc, không phát hiện đang bị các cơ
quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý, sau 01 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ có quy
định, được xét cấp lại giấy phép lái xe;
b) Còn thời hạn sử dụng hoặc quá
thời hạn sử dụng dưới 03 tháng nhưng không còn hồ sơ gốc, có tên trong hồ sơ
của cơ quan quản lý sát hạch, không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền
thu giữ, xử lý, sau 01 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét
cấp lại giấy phép lái xe;
c) Quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng
đến dưới 01 năm và còn hồ sơ gốc, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có
thẩm quyền thu giữ, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định được dự
sát hạch lại lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe;
d) Quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng
đến dưới 01 năm và không còn hồ sơ gốc, có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý
sát hạch, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý,
sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, được dự sát hạch lại
lý thuyết để cấp lại giấy phép lái xe;
đ) Quá thời hạn sử dụng từ 01 năm
trở lên, còn hồ sơ gốc hoặc không còn hồ sơ gốc, có tên trong giám sát của cơ
quan quản lý sát hạch, nếu không phát hiện đang bị các cơ quan có thẩm quyền
thu giữ, xử lý, sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được dự sát
hạch lại cả lý thuyết và thực hành để cấp lại giấy phép lái xe.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Thông tư 15/2011/TT-BGTVT ngày
31/03/2011. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ ngày 03/08/2009;
- Quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT
ngày 04 tháng 10 năm 2011 của Bộ Y tế ban hành "tiêu chuẩn sức khỏe người
điều khiển phương tiện giao thông cơ giới", có hiệu lực 19/10/2001;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
- Thông tư số 53/2007/TT-BTC ngày
21/5/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
sát hạch lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ ngày 06/07/2007.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 11
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Ảnh
màu
3 x 4 cm
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ HỌC, SÁT HẠCH
ĐỂ CẤP GIẤY PHÉP
LÁI XE
Kính
gửi:.....................................................
|
Tôi
là:......................................................... Quốc tịch:....................................................................
Sinh
ngày:................ tháng................. năm ....................................................................................
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú: ...................................................................................................
Nơi cư trú: ......................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân (hoặc hộ
chiếu) ......................................................................................
Cấp ngày.......... tháng........... năm............. Nơi cấp:.......................................................................
Đã có giấy phép lái xe
số:................................. hạng.....................................................................
do................................................... cấp ngày......... tháng........ năm ...............................................
Đề nghị cho tôi được học, dự sát hạch để cấp giấy phép lái xe
hạng...................
Xin gửi kèm theo:
- 01 giấy chứng nhận sức khỏe;
- 04 ảnh màu kiểu chứng minh nhân
dân cỡ 3 x 4 cm;
- Bản sao chụp chứng minh nhân dân
(hoặc hộ chiếu);
- Các tài liệu khác có liên quan
gồm:
Tôi xin cam đoan những điều ghi trên đây là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
|
…..........,
ngày….... tháng….. năm 20…...
NGƯỜI LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
29. Cấp giấy
phép xe tập lái. Mã số hồ sơ: 188599
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ tại sở GTVT;
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
a) Danh sách xe đề nghị cấp giấy
phép xe tập lái theo mẫu quy định tại Phụ lục 15b;
b) Giấy đăng ký xe (bản sao chụp
kèm bản chính để đối chiếu), giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ còn thời hạn (bản sao chụp), giấy
chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự còn hiệu lực (bản sao chụp).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép tập lái.
h) Lệ phí: 30.000đồng/lần
cấp
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Điều kiện xe tập lái:
a) Thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo
lái xe. Có thể sử dụng xe hợp đồng thời hạn từ 01 năm trở lên với số lượng
không vượt quá 30% số xe cùng hạng tương ứng của cơ sở đào tạo;
b) Có giấy chứng nhận kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
c) Có hệ thống phanh phụ bố trí bên
ghế ngồi của giáo viên dạy thực hành lái xe, kết cấu chắc chắn, thuận tiện, an
toàn, bảo đảm hiệu quả phanh trong quá trình sử dụng và được ghi vào Sổ chứng
nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường
bộ;
đ) Thùng xe phải có mui che mưa,
nắng và ghế ngồi chắc chắn cho người học;
e) Hai bên cánh cửa hoặc hai bên
thành xe, kể cả xe hợp đồng phải kẻ tên cơ sở đào tạo, cơ quan quản lý trực
tiếp và điện thoại liên lạc theo mẫu quy định tại Phụ lục 2;
g) Ô tô phải có 02 biển xe
"TẬP LÁI" theo mẫu quy định tại Phụ lục 3, được làm bằng kim loại nền
xanh, chữ màu trắng, lắp cố định ở trước và sau xe: Biển trước kích thước 10cm
x 25cm lắp cố định trên thanh cản trước bên trái đối với các hạng xe; Biển sau
kích thước 10cm x 25cm đối với xe hạng B, kích thước 35cm x 35cm đối với xe các
hạng C, D, E, F lắp ở vị trí giữa thành sau không trùng với vị trí lắp đặt biển
số đăng ký và không được dán lên kính sau xe.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Thông tư 15/2011/TT-BGTVT ngày
31/03/2011. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày
19 tháng 6 năm 2009 của Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ, có hiệu lực từ ngày 03/08/2009;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 15b
MẪU
DANH SÁCH XE ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
(Bổ sung Phụ lục 15b vào Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải)
TRƯỜNG.................
TRUNG TÂM..........
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Kính
gửi: Sở Giao thông vận tải (Tổng cục Đường
bộ Việt
Nam).........
Trường (Trung tâm).................. đề nghị Sở Giao thông
vận tải (Tổng
cục Đường bộ Việt Nam) .................. xem xét, cấp giấy phép xe tập lái cho số xe tập lái của cơ sở
đào tạo theo danh sách dưới đây:
DANH
SÁCH XE ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XE TẬP LÁI
Số
TT
|
Biển số đăng ký
|
Xe của cơ sở đào tạo
|
Xe hợp đồng
|
Nhãn hiệu
|
Loại xe
|
Số động cơ
|
Số
khung
|
Giấy chứng nhận kiểm định ATKT&BVMT
|
Ghi chú
|
Ngày cấp
|
Ngày hết hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
......,
ngày....... tháng........ năm 20....
HIỆU TRƯỞNG (GIÁM ĐỐC)
(Ký tên, đóng dấu)
|
30. Cấp giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao
thông vận tải Bình Phước thực hiện. Mã số hồ sơ: 188601
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân mang hồ
sơ thiết kế đã được duyệt đến cơ sở có tư cách pháp nhân thi công cải tạo để
thi công;
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ sau khi đã thi công xong tại Sở Giao thông vận tải để nghiệm thu phương tiện
cơ giới cải tạo;
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại sở Giao thông vận tải.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị của cơ sở thi
công cải tạo;
+ Bản sao giấy chứng nhận ĐKKD của
cơ sở thi công cải tạo;
+ Hồ sơ thiết kế đã được thẩm định;
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
của xe cơ giới hoặc bản sao giấy chứng nhận chất lượng xe cơ giới nhập khẩu đã
qua sử dụng được phép nhập khẩu chưa có đăng ký biển số;
+ Biên bản nghiệm thu xuất xưởng
(KCS) của cơ sở thi công sản phẩm đối với sản phẩm cần nghiệm thu.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 02
ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Nghiệm thu phương
tiện cải tạo 200.000 đồng/lần.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT
ngày 15/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải v/v ban hành quy định về
việc cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ, có hiệu lực ngày 07/03/2005.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
31. Thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải Bình Phước thực hiện. Mã
số hồ sơ: 188603
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân đến cơ
sở có tư cách pháp nhân thiết kế cải tạo để lập hồ sơ thiết kế;
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ
sơ thiết kế tại Sở GTVT;
- Bước 3: Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả tại Sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Sở GTVT
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
1) Các bản vẽ kỹ thuật:
+ Bản vẽ bố trí chung của xe cơ
giới sau khi cải tạo;
+ Bản vẽ bố trí chung của xe cơ
giới trước khi cải tạo để đối chiếu;
+ Bản vẽ lắp đặt tổng thành hệ
thống được cải tạo hoặc thay thế;
+ Bản vẽ những chi tiết được cải
tạo, thay thế bao gồm cả hướng dẫn công nghệ và vật liệu được phép sử dụng khi
cải tạo, thay thế.
Các bản vẽ kỹ thuật phải được trình
bày theo đúng các Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
2) Thuyết minh tính toán gồm các
nội dung:
+ Giới thiệu nhu cầu cải tạo;
+ Đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe
cơ giới trước và sau khi thực hiện cải tạo;
+ Nội dung thực hiện cải tạo và các
bước công nghệ thi công;
+ Tính toán các đặc tính động học,
động lực học liên quan tới nội dung cải tạo;
+ Tính toán kiểm nghiệm sức bền
liên quan tới nội dung cải tạo;
+ Những hướng dẫn cần thiết cho
việc sử dụng xe cơ giới sau khi cải tạo;
+ Kết luận.
- Số lượng hồ sơ: 04 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 07
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản xét duyệt thiết kế.
h) Lệ phí: Thẩm định thiết
kế 200.000 đồng/phương tiện.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13
tháng 11 năm 2008, có hiệu lực ngày 01/07/2009;
- Quyết định số 15/2005/QĐ-BGTVT
ngày 15/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải v/v ban hành quy định về
việc cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ, có hiệu lực ngày 07/03/2005.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày
24/08/2004.
32. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá
nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý. Mã số hồ sơ: 188604
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ sở hữu hoặc người
được ủy quyền đến Sở nhận tờ khai đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng và tự
kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu quy định (ký tên và đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ gốc, bao gồm: tờ khai đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng; tờ khai hải
quan theo mẫu quy định (đối với hàng nhập khẩu) hoặc phiếu xuất xưởng đối với
xe máy chuyên dùng (sản xuất, lắp ráp trong nước); hóa đơn tài chính;
- Bước 3: Sở GTVT kiểm tra hình
dạng xe máy chuyên dùng và làm thủ tục cấp giấy đăng ký, biển số.
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình
Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: Tờ khai đăng ký, cấp
biển số xe máy chuyên dùng; hóa đơn tài chính; Tờ khai hải quan theo mẫu quy
định (đối với hàng nhập khẩu) hoặc phiếu xuất xưởng đối với xe máy chuyên dùng
(sản xuất, lắp ráp trong nước);
+ Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: Cấp mới kèm theo
biển số 150.000 đồng/lần/phương tiện.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ
khai đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng (Phụ lục 1).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Có
Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 29
tháng 06 năm 2001;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30 tháng 07 năm 2010 quy về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Biển số cũ: ……………..
TỜ
KHAI
ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở
hữu:……………………...............................................................................................
Địa chỉ thường trú:……………………………………...……………………………............................
Tên đồng chủ sở hữu:
………………………………...……………………………............................
Địa chỉ thường
trú:...……………………………...…………………………………............................
Loại xe máy chuyên
dùng:…………...........................……………………………...........................
Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………… Màu
sơn: ...…………………………..........................
Nước sản xuất:………………………………… Năm sản
suất:…….……………….….....................
Số động cơ:……………………………………. Số
khung:…….……………………………………….
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x
cao): ………………….....………………………………….. mm
Trọng lượng:………………………………………. kg,
Công suất: ……………………………………
Số
động cơ
(Dán trà số)
|
Số
khung
(Dán trà số)
|
* Chỉ dán trà số: số khung, số
động cơ của máy chính.
Giấy tờ kèm theo hồ sơ gồm có:
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan toàn bộ giấy tờ
kèm theo hồ sơ khai trên là hợp pháp, nếu sai sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Đề nghị: ………………………………………. cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển xe máy chuyên dùng đã khai trên.
- Đăng ký lần đầu: £
|
- Chuyển quyền sở hữu: £
|
- Mất xin cấp lại: £
|
Bình
Phước, ngày tháng năm 20...
|
Cán
bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan đăng ký, cấp biển số
(Duyệt)
|
Chủ
sở hữu
(Ký tên, đóng dấu nếu là CQ)
|
* Đánh dấu X vào các ô vuông
tương ứng tại các mục trên đối với các trường hợp xe máy chuyên dùng khi cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số.
- Mục công suất ghi theo quy
định của hồ sơ kỹ thuật.
33. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) đang sử dụng không có hồ
sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận
tải quản lý. Mã số hồ sơ: 188608
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ sở hữu hoặc người
được ủy quyền đến Sở nhận tờ khai cấp đăng ký, biển số; bản cam kết của chủ sở
hữu XMCD và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu quy định (ký tên và đóng dấu
nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm: tờ khai cấp đăng ký, cấp biển số; bản cam kết của chủ sở hữu XMCD;
bản photocopy chứng chỉ kiểm định;
- Bước 3: Trung tâm đăng kiểm kiểm tra
cấp chứng chỉ kiểm định; Sở GTVT kiểm tra hình dạng xe máy chuyên dùng và làm
thủ tục cấp giấy đăng ký, biển số.
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình
Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: Tờ khai cấp đăng ký,
biển số; bản cam kết của chủ sở hữu XMCD;
+ Bản sao: Bản photocopy chứng chỉ
kiểm định;
+ Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: Cấp mới kèm theo
biển số 150.000 đồng/lần/phương tiện.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký, cấp biển số xe
máy chuyên dùng (Phụ lục 1).
- Bản cam kết của chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng (Phụ lục 3).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Có
Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 29
tháng 06 năm 2001;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30 tháng 07 năm 2010 quy về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng có tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Biển số cũ: ……………..
TỜ
KHAI
ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở
hữu:……………………...............................................................................................
Địa chỉ thường
trú:……………………………………...……………………………............................
Tên đồng chủ sở hữu:
………………………………...……………………………............................
Địa chỉ thường
trú:...……………………………...…………………………………............................
Loại xe máy chuyên
dùng:…………...........................……………………………...........................
Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………… Màu
sơn: ...…………………………..........................
Nước sản xuất:………………………………… Năm sản
suất:…….……………….….....................
Số động cơ:……………………………………. Số
khung:…….……………………………………….
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x
cao): ………………….....………………………………….. mm
Trọng lượng:………………………………………. kg,
Công suất: ……………………………………
Số
động cơ
(Dán trà số)
|
Số
khung
(Dán trà số)
|
* Chỉ dán trà số: số khung, số
động cơ của máy chính.
Giấy tờ kèm theo hồ sơ gồm có:
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan toàn bộ giấy tờ
kèm theo hồ sơ khai trên là hợp pháp, nếu sai sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Đề nghị: ………………………………………. cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển xe máy chuyên dùng đã khai trên.
- Đăng ký lần đầu: £
|
- Chuyển quyền sở hữu: £
|
- Mất xin cấp lại: £
|
Bình
Phước, ngày tháng năm 20...
|
Cán
bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan đăng ký, cấp biển số
(Duyệt)
|
Chủ
sở hữu
(Ký tên, đóng dấu nếu là CQ)
|
* Đánh dấu X vào các ô vuông
tương ứng tại các mục trên đối với các trường hợp xe máy chuyên dùng khi cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số.
- Mục công suất ghi theo quy
định của hồ sơ kỹ thuật.
Phụ
lục 3
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CAM KẾT CỦA CHỦ SỞ HỮU
XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở hữu:……………………...............................................................................................
Địa chỉ thường
trú:……………………………………...……………………………............................
Hiện có chiếc xe máy chuyên dùng
đăng ký tên: ..…………………………...………………………
Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………… Màu
sơn: ...…………………………..........................
Nước sản xuất:………………………………. Năm sản
xuất: ..……………………………………….
Số động cơ: …………………………………… Số
khung: …………………………………………….
Trọng lượng:………………………………………. kg,
Công suất: ……………………………………
Chiếc xe chuyên dùng này đã bị: ..........................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Xin cam đoan các thông tin khai
trên là hoàn toàn sự thật, nếu có sai lệch, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký, biển
số xét làm thủ tục cấp đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng này.
|
Đồng
Xoài, ngày tháng năm 20…
Người cam đoan
(Ký ghi rõ họ tên)
|
34. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng chuyển quyền sở hữu cho tổ chức,
cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý. Mã số hồ sơ: 188610
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ sở hữu hoặc người
được ủy quyền có xe máy chuyên dùng nhượng bán đến Sở GTVT nhận Giấy nhượng
bán, cho, tặng và lập đầy đủ nội dung theo mẫu quy định sau đó đến UBND cấp xã
nơi người bán đăng ký hộ khẩu thường trú xác nhận;
- Bước 2: Chủ sở hữu (người mua
lại) nhận tờ khai cấp đăng ký, biển số và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu
quy định (ký tên và đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 3: Chủ sở hữu (người mua
lại) nộp toàn bộ hồ sơ, bao gồm: tờ khai cấp đăng ký, biển số; hóa đơn tài chính,
hoặc hợp đồng mua bán, hoặc giấy nhượng bán, cho, tặng; hồ sơ đăng ký cấp biển
số lần đầu, phiếu sang tên di chuyển (trường hợp chuyển quyền sở hữu khác
tỉnh);
- Bước 4: Sở GTVT kiểm tra hiện
trạng xe máy chuyên dùng và làm thủ tục cấp lại giấy đăng ký, biển số;
- Bước 5: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình
Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Bản chính: tờ khai cấp đăng ký,
biển số; hóa đơn tài chính, hoặc hợp đồng mua bán, hoặc giấy nhượng bán, cho,
tặng; hồ sơ đăng ký cấp biển số lần đầu, phiếu sang tên di chuyển;
+ Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí:
- Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký
không kèm theo biển số 30.000 đồng/lần/phương tiện;
- Cấp lại giấy đăng ký có kèm theo
biển số 150.000 đồng/lần/phương tiện.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai Đăng ký, cấp biển số xe
máy chuyên dùng (Phụ lục 1);
- Giấy nhượng bán, cho, tặng xe máy
chuyên dùng (Phụ lục 2).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Có
Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 29
tháng 06 năm 2001;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30 tháng 07 năm 2010 quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Biển số cũ: ……………..
TỜ
KHAI
ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở
hữu:……………………...............................................................................................
Địa chỉ thường
trú:……………………………………...……………………………............................
Tên đồng chủ sở hữu:
………………………………...……………………………............................
Địa chỉ thường
trú:...……………………………...…………………………………............................
Loại xe máy chuyên
dùng:…………...........................……………………………...........................
Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………… Màu
sơn: ...…………………………..........................
Nước sản xuất:………………………………… Năm sản
suất:…….……………….….....................
Số động cơ:……………………………………. Số
khung:…….……………………………………….
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x
cao): ………………….....………………………………….. mm
Trọng lượng:………………………………………. kg,
Công suất: ……………………………………
Số
động cơ
(Dán trà số)
|
Số
khung
(Dán trà số)
|
* Chỉ dán trà số: số khung, số
động cơ của máy chính.
Giấy tờ kèm theo hồ sơ gồm có:
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan toàn bộ giấy tờ
kèm theo hồ sơ khai trên là hợp pháp, nếu sai sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Đề nghị: ………………………………………. cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển xe máy chuyên dùng đã khai trên.
- Đăng ký lần đầu: £
|
- Chuyển quyền sở hữu: £
|
- Mất xin cấp lại: £
|
Bình
Phước, ngày tháng năm 20...
|
Cán
bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan đăng ký, cấp biển số
(Duyệt)
|
Chủ
sở hữu
(Ký tên, đóng dấu nếu là CQ)
|
* Đánh dấu X vào các ô vuông
tương ứng tại các mục trên đối với các trường hợp xe máy chuyên dùng khi cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số.
- Mục công suất ghi theo quy
định của hồ sơ kỹ thuật.
Phụ
lục 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
NHƯỢNG BÁN, CHO, TẶNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Họ và tên người nhượng bán, cho,
tặng:
...................................................................................
Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):
........................................................................................
Địa chỉ thường trú:
...................................................................................................................
Loại xe máy chuyên dùng:
...….........................…………………………………………………..
Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………………..……Màu
sơn: ...………………………………………….
Nước sản xuất: ..………………………………Năm
sản suất: …….…………………………..
Số động cơ: ..………………………………….Số
khung: …….……………………………….
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x
cao):.………………………………………………mm
Trọng lượng………………………………….kg, Công
suất: …………………………………
Chiếc xe máy chuyên dùng này hiện
tôi đang là chủ sở hữu.
Nay nhượng bán (cho, tặng) cho:
…………………………………………………………….
Địa chỉ thường trú:
...................................................................................................................
Các giấy tờ kèm theo hồ sơ gồm có:
+ ............................................................................................................................................
+ ............................................................................................................................................
+ ............................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký, biển
số làm thủ tục sang tên đổi chủ sở hữu chiếc xe máy chuyên dùng nói trên.
Xác nhận
của Ủy ban nhân dân Phường, xã
nơi người bán đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Đồng
Xoài, ngày tháng năm 200…
Người bán
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: Nếu là đồng chủ sở hữu thì
phải có chữ ký của cả vợ hoặc chồng trong giấy này.
35. Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị hỏng, bị mất cho tổ
chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý. Mã số hồ sơ: 188611
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ sở hữu hoặc người
được ủy quyền đến Sở nhận tờ khai đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng và
bản cam kết và tự khai báo đầy đủ các nội dung trong bản cam kết về việc mất
Giấy chứng nhận đăng ký;
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm: tờ khai đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng, bản cam kết về
việc mất Giấy chứng nhận đăng ký (ký tên và đóng dấu đối với cơ quan);
- Bước 3: Sở GTVT kiểm tra và làm
thủ tục cấp lại giấy đăng ký, biển số;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình
Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: tờ khai đăng ký, cấp
biển số xe máy chuyên dùng; bản cam kết về việc mất Giấy chứng nhận đăng ký;
+ Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: ?
h) Lệ phí: Có
- Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký không
kèm theo biển số 30.000 đồng/lần/phương tiện;
- Cấp lại giấy đăng ký có kèm theo
biển số 150.000 đồng/lần/phương tiện.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đăng ký, cấp biển số xe
máy chuyên dùng (Phụ lục 1);
- Bản cam kết của chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng (Phụ lục 3).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Có
Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 29
tháng 06 năm 2001;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30 tháng 07 năm 2010 quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Biển số cũ: ……………..
TỜ
KHAI
ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở
hữu:……………………...............................................................................................
Địa chỉ thường
trú:……………………………………...……………………………............................
Tên đồng chủ sở hữu: ………………………………...……………………………............................
Địa chỉ thường
trú:...……………………………...…………………………………............................
Loại xe máy chuyên
dùng:…………...........................……………………………...........................
Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………… Màu
sơn: ...…………………………..........................
Nước sản xuất:………………………………… Năm sản
suất:…….……………….….....................
Số động cơ:……………………………………. Số
khung:…….……………………………………….
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x
cao): ………………….....………………………………….. mm
Trọng lượng:………………………………………. kg,
Công suất: ……………………………………
Số
động cơ
(Dán trà số)
|
Số
khung
(Dán trà số)
|
* Chỉ dán trà số: số khung, số
động cơ của máy chính.
Giấy tờ kèm theo hồ sơ gồm có:
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan toàn bộ giấy tờ
kèm theo hồ sơ khai trên là hợp pháp, nếu sai sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Đề nghị: ………………………………………. cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển xe máy chuyên dùng đã khai trên.
- Đăng ký lần đầu: £
|
- Chuyển quyền sở hữu: £
|
- Mất xin cấp lại: £
|
Bình
Phước, ngày tháng năm 20...
|
Cán
bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan đăng ký, cấp biển số
(Duyệt)
|
Chủ
sở hữu
(Ký tên, đóng dấu nếu là CQ)
|
* Đánh dấu X vào các ô vuông
tương ứng tại các mục trên đối với các trường hợp xe máy chuyên dùng khi cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số.
- Mục công suất ghi theo quy
định của hồ sơ kỹ thuật.
Phụ
lục 3
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN
CAM KẾT CỦA CHỦ SỞ HỮU
XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở
hữu:……………………...............................................................................................
Địa chỉ thường
trú:……………………………………...……………………………............................
Hiện có chiếc xe máy chuyên dùng
đăng ký tên: ..…………………………...………………………
Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………… Màu
sơn: ...…………………………..........................
Nước sản xuất:………………………………. Năm sản
xuất: ..……………………………………….
Số động cơ: …………………………………… Số
khung: …………………………………………….
Trọng lượng:………………………………………. kg,
Công suất: ……………………………………
Chiếc xe chuyên dùng này đã bị: ..........................................................................................
Lý do: .................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Xin cam đoan các thông tin khai
trên là hoàn toàn sự thật, nếu có sai lệch, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký, biển
số xét làm thủ tục cấp đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng này.
|
Đồng
Xoài, ngày tháng năm 20…
Người cam đoan
(Ký ghi rõ họ tên)
|
36. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng tạm thời cho tổ chức, cá nhân
thuộc Sở Giao thông vận tải quản lý. Mã số hồ sơ: 188612
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ sở hữu hoặc người
được ủy quyền đến Sở nhận tờ khai cấp đăng ký, biển số tạm thời và tự kê khai
đầy đủ nội dung theo mẫu quy định (ký tên và đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm: Tờ khai cấp đăng ký, biển số; Tờ khai hải quan hoặc Hóa đơn tài
chánh hoặc phiếu xuất xưởng;
- Bước 3: Sở GTVT kiểm tra hình
dạng xe máy chuyên dùng và làm thủ tục cấp giấy đăng ký, biển số tạm thời;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình
Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: Tờ khai cấp đăng ký,
biển số; Tờ khai hải quan hoặc Hóa đơn tài chánh hoặc Phiếu xuất xưởng;
+ Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Cấp mới kèm theo
biển số tạm thời 50.000 đồng/lần/phương tiện.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai Đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng (Phụ lục 1);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Có
Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 29
tháng 06 năm 2001;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30 tháng 07 năm 2010 quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Biển số cũ: ……………..
TỜ
KHAI
ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở
hữu:……………………...............................................................................................
Địa chỉ thường
trú:……………………………………...……………………………............................
Tên đồng chủ sở hữu:
………………………………...……………………………............................
Địa chỉ thường
trú:...……………………………...…………………………………............................
Loại xe máy chuyên
dùng:…………...........................……………………………...........................
Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………… Màu
sơn: ...…………………………..........................
Nước sản xuất:………………………………… Năm sản
suất:…….……………….….....................
Số động cơ:……………………………………. Số
khung:…….……………………………………….
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x
cao): ………………….....………………………………….. mm
Trọng lượng:………………………………………. kg,
Công suất: ……………………………………
Số
động cơ
(Dán trà số)
|
Số
khung
(Dán trà số)
|
* Chỉ dán trà số: số khung, số
động cơ của máy chính.
Giấy tờ kèm theo hồ sơ gồm có:
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan toàn bộ giấy tờ
kèm theo hồ sơ khai trên là hợp pháp, nếu sai sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Đề nghị: ………………………………………. cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển xe máy chuyên dùng đã khai trên.
- Đăng ký lần đầu: £
|
- Chuyển quyền sở hữu: £
|
- Mất xin cấp lại: £
|
Bình
Phước, ngày tháng năm 20...
|
Cán
bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan đăng ký, cấp biển số
(Duyệt)
|
Chủ
sở hữu
(Ký tên, đóng dấu nếu là CQ)
|
* Đánh dấu X vào các ô vuông
tương ứng tại các mục trên đối với các trường hợp xe máy chuyên dùng khi cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số.
- Mục công suất ghi theo quy
định của hồ sơ kỹ thuật.
37. Di chuyển
quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông vận tải quản lý. Mã số hồ
sơ: 188614
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chủ sở hữu hoặc người
được ủy quyền có xe máy chuyên dùng nhượng bán đến Sở GTVT nhận Giấy nhượng
bán, cho, tặng và lập đầy đủ nội dung theo mẫu quy định sau đó đến UBND cấp xã
nơi người bán đăng ký hộ khẩu thường trú xác nhận;
- Bước 2: Chủ sở hữu (người mua
lại) nhận tờ khai cấp đăng ký, biển số và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu
quy định (ký tên và đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 3: Chủ sở hữu (người mua
lại) nộp toàn bộ hồ sơ, bao gồm: tờ khai cấp đăng ký, biển số; hóa đơn tài
chính, hoặc hợp đồng mua bán, hoặc giấy nhượng bán, cho, tặng; hồ sơ đăng ký cấp
biển số lần đầu, phiếu sang tên di chuyển (trường hợp chuyển quyền sở hữu khác
tỉnh);
- Bước 4: Sở GTVT kiểm tra hiện
trạng xe máy chuyên dùng và làm thủ tục di chuyển quản lý đăng ký, biển số
(trường hợp chuyển quyền sở hữu khác tỉnh);
- Bước 5: Cá nhân nhận kết quả tại
sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình
Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: tờ khai cấp đăng ký,
biển số; hóa đơn tài chính, hoặc hợp đồng mua bán, hoặc giấy nhượng bán, cho,
tặng; hồ sơ đăng ký cấp biển số lần đầu, phiếu sang tên di chuyển;
+ Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai Đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng (Phụ lục 1);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
Mang theo giấy giới thiệu (nếu là
cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân).
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 29
tháng 06 năm 2001;
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày
30 tháng 07 năm 2010 quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ.
- Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày
29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí,
lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ, có hiệu lực từ ngày 24/08/2004.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Phụ
lục 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Biển số cũ: ……………..
TỜ
KHAI
ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
Tên chủ sở
hữu:……………………...............................................................................................
Địa chỉ thường trú:……………………………………...……………………………............................
Tên đồng chủ sở hữu:
………………………………...……………………………............................
Địa chỉ thường
trú:...……………………………...…………………………………............................
Loại xe máy chuyên
dùng:…………...........................……………………………...........................
Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………… Màu
sơn: ...…………………………..........................
Nước sản xuất:………………………………… Năm sản
suất:…….……………….….....................
Số động cơ:……………………………………. Số
khung:…….……………………………………….
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x
cao): ………………….....………………………………….. mm
Trọng lượng:………………………………………. kg,
Công suất: ……………………………………
Số
động cơ
(Dán trà số)
|
Số
khung
(Dán trà số)
|
* Chỉ dán trà số: số khung, số
động cơ của máy chính.
Giấy tờ kèm theo hồ sơ gồm có:
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
+ .........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan toàn bộ giấy tờ
kèm theo hồ sơ khai trên là hợp pháp, nếu sai sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
Đề nghị: ………………………………………. cấp Giấy
chứng nhận đăng ký, biển xe máy chuyên dùng đã khai trên.
- Đăng ký lần đầu: £
|
- Chuyển quyền sở hữu: £
|
- Mất xin cấp lại: £
|
Bình
Phước, ngày tháng năm 20...
|
Cán
bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Cơ
quan đăng ký, cấp biển số
(Duyệt)
|
Chủ
sở hữu
(Ký tên, đóng dấu nếu là CQ)
|
* Đánh dấu X vào các ô vuông
tương ứng tại các mục trên đối với các trường hợp xe máy chuyên dùng khi cấp
Giấy chứng nhận đăng ký, biển số.
- Mục công suất ghi theo quy
định của hồ sơ kỹ thuật.
II. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
38. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác. Mã số hồ sơ: 188621
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc quản lý, sử dụng phương tiện đến Sở nhận tờ đơn đề nghị đăng ký phương
tiện thủy nội địa và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu quy định (ký tên và
đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại
cơ quan đăng ký phương tiện: Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo
Mẫu số 1 kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của
phương tiện ở trạng thái nổi; Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ, đối với phương tiện
thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; Bản kê khai điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa, theo mẫu tại Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3 năm
2005, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; Giấy phép
hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương
tiện được nhập khẩu; Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương
tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; Giấy tờ chứng minh được phép
hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ
chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài; Hợp đồng
cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được
đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của bên thuê.
- Bước 3: Căn cứ Đơn đề nghị đăng
ký phương tiện thủy nội địa; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện (đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm) và hồ sơ
phương tiện, Sở GTVT kiểm tra hình dạng phương tiện; điều kiện an toàn của
phương tiện và làm thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
Sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: Đơn đề nghị đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1 kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x
15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; Hóa đơn nộp lệ phí
trước bạ, đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; Bản kê khai
điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa, theo mẫu tại Quyết định số
19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3 năm 2005. Quy định điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm.
+ Bản sao: không.
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; Giấy phép
hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật, đối với phương
tiện được nhập khẩu; Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương
tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; Giấy tờ chứng minh được phép
hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam, đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ
chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam, đối với cá nhân nước ngoài; Hợp đồng
cho thuê tài chính, đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được
đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của bên thuê.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Cấp mới kèm theo
biển số 70.000 đồng/phương tiện/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: “Người làm thủ tục đăng ký PTTNĐ phải xuất trình giấy
giới thiệu (nếu là cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân)
hoặc hộ chiếu để kiểm tra”.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường thủy nội
địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT
ngày 29/8/2008 của Bộ GTVT Ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 3 năm 2005 Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội
địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Mẫu
số 1
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)
Kính
gửi: .....................................................................................
Chủ phương tiện:
...............................................................................................................
Địa chỉ:
......................................................................................................….….................
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương
tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:
...................................... Ký hiệu thiết kế:
.........................
Công dụng:
...........................................................................................................................
Năm và nơi đóng:
........................................................................………................…...........
Cấp tàu:
.................................................... Vật liệu
vỏ: ..................................
Chiều dài thiết kế:
.................................. m Chiều dài
lớn nhất: ……..........m
Chiều rộng thiết
kế:................................. m Chiều rộng
lớn nhất:.............…m
Chiều cao mạn:
...................................... m Chiều
chìm: .................………m
Mạn khô:
................................................ m Trọng
tải toàn phần:….......….tấn
Số người được phép chở: ...................
người Sức kéo, đẩy: .........................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất ): ..................................…...............
.............................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):
..............................................................................................................
Giấy phép nhập khẩu
số (Nếu có): ............................ ngày ..... tháng
..... năm 200........
Do cơ quan
............................................................................................................cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường số: …………………………
.....................................................do
cơ quan ...............................……………… cấp.
Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số
............ ngày ..... tháng ..... năm 200...
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh
mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
………,
ngày……tháng……năm 200….
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
|
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
Phụ
lục 1
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
KÊ KHAI
Điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện
đăng kiểm
(Dùng
cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 đến dưới 5 tấn
hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 5 người)
Tên chủ phương tiện: ............................................................................................................
Địa chỉ chủ phương tiện:...........................................................................................................
Loại phương tiện:.....................................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:.......................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax
x Bmax x D x d) = (……..x……..x………x………)m
Máy (loại, công
suất):…………………………………………………/........................................... (cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải
toàn phần: …………tấn.
b)
Sức chở người:………………người.
Tình trạng thân vỏ:....................................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:..................................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được
sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn: ...................... mm
Dụng cụ cứu sinh: số lượng
…………(chiếc); Loại.....................................................................
Đèn tín hiệu:.............................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
Xác
nhận của UBND
Phường/xã
(Ký tên đóng dấu)
|
Tại:
…………ngày … tháng … năm……
Chủ phương tiện
(ký và ghi rõ họ tên)
|
39. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang
khai thác. Mã số hồ sơ: 188622
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc quản lý, sử dụng phương tiện đến Sở nhận tờ đơn đề nghị đăng ký phương
tiện thủy nội địa và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu quy định (ký tên và
đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại
cơ quan đăng ký phương tiện: Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa theo
Mẫu số 1a kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của
phương tiện ở trạng thái nổi; Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ, đối với phương tiện
thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; Bản kê khai điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa, theo mẫu tại Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3
năm 2005, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Bước 3: Căn cứ Đơn đề nghị đăng
ký phương tiện thủy nội địa: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện (đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm) và hồ sơ
phương tiện, Sở GTVT kiểm tra hình dạng phương tiện; điều kiện an toàn của
phương tiện và làm thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
Sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: Đơn đề nghị đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 1a kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x
15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; Hóa đơn nộp lệ phí
trước bạ, đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ; Bản kê khai
điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa, theo mẫu tại Quyết định số
19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3 năm 2005 đối với phương tiện không thuộc diện
đăng kiểm.
+ Bản sao: không.
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí (nếu có): Cấp mới
kèm theo biển số 70.000 đồng/phương tiện/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện
thủy nội địa.
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: “Người làm thủ tục đăng ký PTTNĐ phải xuất trình giấy
giới thiệu (nếu là cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ khẩu (nếu là cá nhân)
hoặc hộ chiếu để kiểm tra”.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường thủy nội
địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT
ngày 29/8/2008 của Bộ GTVT Ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 3 năm 2005 Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội
địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Mẫu
số 1a
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện đang khai thác đăng ký lần đầu)
Kính
gửi: .....................................................................................
Chủ phương tiện:
................................................................................................................
Địa chỉ:
................................................................................................................................
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương
tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:
..................................... Chiều cao mạn:
.......................m
Năm hoạt
động:........................................ Chiều
chìm:…….......................m
Công
dụng:……..………………………...... Mạn khô:…………………………m
Năm và nơi
đóng:..................…………….. Trọng tải toàn phần: ...............tấn
Vật liệu vỏ:………........……………………. Số
người có thể chở:…….. người
Chiều dài lớn
nhất:..............................(m) Sức kéo, đẩy……………..….. tấn
Chiều rộng lớn nhất:……………..…….(m)
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất): ……….......................................
..........................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):
....................................…....................................................................
Phương tiện này được (Mua lại,
hoặc đóng tại ...):………..…………………………………
……...………...................(Cá
nhân hoặc tổ chức).....…….................................................
Địa chỉ :
..............................................................................................................................
Thời gian (Mua, tặng, đóng)…………………………..…..
ngày...... tháng ...... năm ......
Hoá đơn nộp lệ phí trước bạ số
............ ngày ..... tháng ..... năm 200...
Nay đề nghị
................................................……………… đăng ký phương tiện
trên.
Tôi xin cam đoan lời khai trên là
đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyền sở hữu hợp
pháp đối với phương tiện và lời khai trên.
Xác
nhận của đại diện chính quyền địa phương cấp phường, xã
(Nội
dung: Xác nhận ông, bà ........................
đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa phương có phương tiện nói trên và không
tranh chấp về quyền sở hữu)
(Ký tên, đóng dấu)
|
..........,
ngày .... tháng .... năm 200...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN
(Ký tên)
|
Phụ
lục 1
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
KÊ KHAI
Điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện
đăng kiểm
(Dùng
cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 đến dưới 5 tấn
hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 5 người)
Tên chủ phương tiện: ............................................................................................................
Địa chỉ chủ phương tiện:...........................................................................................................
Loại phương tiện:.....................................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:.......................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax
x Bmax x D x d) = (……..x……..x………x………)m
Máy (loại, công
suất):…………………………………………………/........................................... (cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải
toàn phần: …………tấn.
b)
Sức chở người:………………người.
Tình trạng thân vỏ:....................................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:..................................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được
sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn: ...................... mm
Dụng cụ cứu sinh: số lượng
…………(chiếc); Loại.....................................................................
Đèn tín hiệu:.............................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
Xác
nhận của UBND
Phường/xã
(Ký tên đóng dấu)
|
Tại:
…………ngày … tháng … năm……
Chủ phương tiện
(ký và ghi rõ họ tên)
|
40. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu, nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số hồ sơ: 188658
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc quản lý, sử dụng phương tiện đến Sở nhận tờ đơn đề nghị đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu quy định (ký tên và
đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại
cơ quan đăng ký phương tiện: Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
theo Mẫu số 3 kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải
của phương tiện ở trạng thái nổi; Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội
địa đã được cấp; Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ, đối với phương tiện thuộc diện
phải nộp lệ phí trước bạ.
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều
chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền; Trường hợp chủ phương tiện là tổ
chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình
giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ
chứng minh được phép lưu trú tại Việt Nam.
- Bước 3: Căn cứ Đơn đề nghị đăng
ký phương tiện thủy nội địa và hồ sơ phương tiện, Sở GTVT kiểm tra hình dạng
phương tiện; điều kiện an toàn của phương tiện và làm thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
Sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: Đơn đề nghị đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 3 kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x
15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp; Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ, đối với
phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ.
+ Bản sao: không.
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan đăng
ký phương tiện kiểm tra: Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều
chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền; Trường hợp chủ phương tiện là tổ
chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình
giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ
chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Cấp mới kèm theo
biển số 70.000 đồng/phương tiện/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Có
“Người làm thủ tục đăng ký PTTNĐ
phải xuất trình giấy giới thiệu (nếu là cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ
khẩu (nếu là cá nhân) hoặc hộ chiếu để kiểm tra”.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường thủy nội
địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT
ngày 29/8/2008 của Bộ GTVT Ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 3 năm 2005 Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội
địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Mẫu số 3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính
gửi: .....................................................................................
Chủ phương tiện:
.................................................................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:
..................................... Số đăng
ký: .................................
Công dụng:
.............................................. Ký hiệu thiết
kế: .........................
Năm và nơi đóng: …………………………………………..……………………………..
Cấp tàu:
..............................................……. Vật liệu vỏ:
................................
Chiều dài thiết kế:
...........................…….m Chiều dài lớn nhất:
..............…m
Chiều rộng thiết
kế:.............................…m Chiều rộng lớn
nhất:.................m
Chiều cao mạn:
......................................m Chiều chìm:
.............................m
Mạn khô:
................................................ m Trọng
tải toàn phần:................tấn
Số người được phép chở:
................... người Sức kéo, đẩy:
.........................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất ): ………….....................................
.............................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):
....................................…......................................................................
Phương tiện này được (Mua
lại, hoặc điều chuyển ...):……………………………………….
.......................................
từ (Ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)…............................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Đã đăng ký
tại..........................….......………………. ngày...... tháng ......
năm .....
Nay đề nghị
................................................…………… đăng ký lại phương tiện
trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy
định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
..........,
ngày .... tháng .... năm 200...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
|
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
41. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền
sở hữu, nhưng thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. Mã số hồ sơ: 188668
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc quản lý, sử dụng phương tiện đến Sở nhận tờ đơn đề nghị đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu quy định (ký tên và
đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại
cơ quan đăng ký phương tiện: Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
theo Mẫu số 3 kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải
của phương tiện ở trạng thái nổi; Hồ sơ đăng ký phương tiện còn dấu niêm phong
của cơ quan đăng ký phương tiện cũ; Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ, đối với phương
tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa, theo mẫu tại Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25
tháng 3 năm 2005, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều
chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền; Trường hợp chủ phương tiện là tổ
chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình
giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ
chứng minh được phép lưu trú tại Việt Nam; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Bước 3: Căn cứ Đơn đề nghị đăng
ký lại phương tiện thủy nội địa và hồ sơ phương tiện, Sở GTVT kiểm tra hình
dạng phương tiện; điều kiện an toàn của phương tiện và làm thủ tục cấp giấy
chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
Sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: Đơn đề nghị đăng ký
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 3 kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x
15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; Hồ sơ đăng ký phương
tiện còn dấu niêm phong của cơ quan đăng ký phương tiện cũ; Hóa đơn nộp lệ phí
trước bạ, đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. Bản kê khai
điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa, theo mẫu tại Quyết định số
19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3 năm 2005, đối với phương tiện không thuộc diện
đăng kiểm;
+ Bản sao: không;
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều
chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền; Trường hợp chủ phương tiện là tổ
chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký phương tiện thì phải xuất trình giấy
tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng
minh được phép cư trú tại Việt Nam; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Cấp mới kèm theo
biển số 70.000 đồng/phương tiện/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
“Người làm thủ tục đăng ký PTTNĐ
phải xuất trình giấy giới thiệu (nếu là cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ
khẩu (nếu là cá nhân) hoặc hộ chiếu để kiểm tra”.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường thủy nội
địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT
ngày 29/8/2008 của Bộ GTVT Ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 3 năm 2005 Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội
địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Mẫu số 3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện chuyển quyền sở hữu)
Kính
gửi: .....................................................................................
Chủ phương tiện:
.................................................................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:
..................................... Số đăng ký:
.................................
Công dụng:
.............................................. Ký hiệu thiết
kế: .........................
Năm và nơi đóng:
…………………………………………..……………………………..
Cấp tàu:
..............................................……. Vật liệu vỏ:
................................
Chiều dài thiết kế:
...........................…….m Chiều dài lớn nhất:
..............…m
Chiều rộng thiết
kế:.............................…m Chiều rộng lớn
nhất:.................m
Chiều cao mạn:
......................................m Chiều chìm:
.............................m
Mạn khô: ................................................ m Trọng
tải toàn phần:................tấn
Số người được phép chở:
................... người Sức kéo, đẩy:
.........................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất ): ………….....................................
.............................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):
....................................…......................................................................
Phương tiện này được (Mua
lại, hoặc điều chuyển ...):……………………………………….
....................................... từ (Ông, bà hoặc cơ quan, đơn vị)…............................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Đã đăng ký
tại..........................….......………………. ngày...... tháng ......
năm .....
Nay đề nghị
................................................…………… đăng ký lại phương tiện
trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy
định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
..........,
ngày .... tháng .... năm 200...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
|
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
Phụ
lục 1
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
KÊ KHAI
Điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện
đăng kiểm
(Dùng
cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 đến dưới 5 tấn
hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 5 người)
Tên chủ phương tiện: ............................................................................................................
Địa chỉ chủ phương tiện:...........................................................................................................
Loại phương tiện:.....................................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:.......................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax
x Bmax x D x d) = (……..x……..x………x………)m
Máy (loại, công
suất):…………………………………………………/........................................... (cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải
toàn phần: …………tấn.
b)
Sức chở người:………………người.
Tình trạng thân vỏ:....................................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:..................................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được
sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn: ...................... mm
Dụng cụ cứu sinh: số lượng
…………(chiếc); Loại.....................................................................
Đèn tín hiệu:.............................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
Xác
nhận của UBND
Phường/xã
(Ký tên đóng dấu)
|
Tại:
…………ngày … tháng … năm……
Chủ phương tiện
(ký và ghi rõ họ tên)
|
42. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương
tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu. Mã số hồ sơ: 188686
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc quản lý, sử dụng phương tiện đến Sở nhận tờ đơn đề nghị đăng ký lại phương
tiện thủy nội địa và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu quy định (ký tên và
đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại
cơ quan đăng ký phương tiện: Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa
theo Mẫu số 4 kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải
của phương tiện ở trạng thái nổi; Hồ sơ đăng ký phương tiện còn dấu niêm phong
của cơ quan đăng ký phương tiện cũ;
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Bước 3: Căn cứ Đơn đề nghị đăng
ký lại phương tiện thủy nội địa và hồ sơ phương tiện, Sở GTVT kiểm tra và làm thủ
tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
Sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: Đơn đề nghị đăng ký lại
phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 4 kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x
15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; Hồ sơ đăng ký phương
tiện còn dấu niêm phong của cơ quan đăng ký phương tiện cũ;
+ Bản sao: không;
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Cấp mới kèm theo
biển số 70.000 đồng/phương tiện/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Có
“Người làm thủ tục đăng ký PTTNĐ
phải xuất trình giấy giới thiệu (nếu là cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ
khẩu (nếu là cá nhân) hoặc hộ chiếu để kiểm tra”.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường thủy nội
địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT
ngày 29/8/2008 của Bộ GTVT Ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 3 năm 2005 Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội
địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Mẫu
số 4
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ LẠI
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện chỉ thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện)
Kính
gửi: .....................................................................................
Chủ phương tiện:
.................................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................……
Hiện đang là chủ sở hữu phương
tiện: ....................... Số đăng ký: ............................…
do
….............................................……..... cấp ngày ......…. tháng
.....……. năm ............
có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế: .....................................
Cấp tàu:
......................................
Công dụng:
.............................................. Vật liệu
vỏ:..............…...............
Năm và nơi đóng:
...............................................................................................................
Chiều dài thiết kế:
................................m Chiều dài lớn nhất:
..................m
Chiều rộng thiết
kế:..............................m Chiều rộng
lớn nhất:.................m
Chiều cao mạn:
................................…m Chiều chìm:
.............................m
Mạn khô:
..............................................m Trọng tải
toàn phần:................tấn
Số người được phép chở:
................người Sức kéo, đẩy: .........................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất):……….............................................
..............................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):
..............................................................................................................
Nay đề nghị đăng ký
lại phương tiện trên theo địa chỉ mới
là..............................................
(Nêu
lý do thay đổi địa chỉ)
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng
phương tiện.
|
..........,
ngày .... tháng .... năm 200...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
|
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
43. Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ.
Mã số hồ sơ: 188699
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc quản lý, sử dụng phương tiện đến Sở nhận tờ đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu
quy định (ký tên và đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu đến cơ quan
Cảng vụ Đường thủy nội địa hoặc Cảnh sát giao thông đường thủy nội địa để xác
nhận thuộc phạm vi quản lý nơi phương tiện bị chìm đắm, bị cháy;
- Bước 3: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại
cơ quan đăng ký phương tiện: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa theo Mẫu số 5 kèm theo Quy định này, có xác nhận của cơ quan
Cảng vụ Đường thủy nội địa quản lý cảng, bến thủy nội địa nếu phương tiện bị
chìm đắm, bị cháy trong khu vực cảng, bến thủy nội địa hoặc có xác nhận của
Cảnh sát Giao thông đường thủy quản lý địa bàn nếu phương tiện bị chìm đắm, bị
cháy ngoài phạm vi vùng nước của cảng, bến thủy nội địa; Hai ảnh khổ 10 x 15
chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi sau khi sửa chữa đã được
cơ quan đăng kiểm cho phép hoạt động; Bản kê khai điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa, theo mẫu tại Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3
năm 2005, đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện sau khi sửa chữa xong, đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm.
- Bước 4: Căn cứ đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa và hồ sơ phương tiện, Sở
GTVT kiểm tra và làm thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa;
- Bước 5: Cá nhân nhận kết quả tại
Sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 5 kèm theo Quy
định này, có xác nhận của cơ quan Cảng vụ Đường thủy nội địa quản lý cảng, bến
thủy nội địa nếu phương tiện bị chìm đắm, bị cháy trong khu vực cảng, bến thủy
nội địa hoặc có xác nhận của Cảnh sát Giao thông đường thủy quản lý địa bàn nếu
phương tiện bị chìm đắm, bị cháy ngoài phạm vi vùng nước của cảng, bến thủy nội
địa; Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi
sau khi sửa chữa đã được cơ quan đăng kiểm cho phép hoạt động; Bản kê khai điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa, theo mẫu tại Quyết định số
19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3 năm 2005, đối với phương tiện không thuộc diện
đăng kiểm;
+ Bản sao: không;
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện sau khi đã sửa chữa xong, đối với phương tiện thuộc diện
đăng kiểm.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Cấp mới kèm theo
biển số 70.000 đồng/phương tiện/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Có
“Người làm thủ tục đăng ký PTTNĐ
phải xuất trình giấy giới thiệu (nếu là cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ
khẩu (nếu là cá nhân) hoặc hộ chiếu để kiểm tra”.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường thủy nội
địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT
ngày 29/8/2008 của Bộ GTVT Ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 3 năm 2005 Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội
địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Mẫu
số 5
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện bị mất đăng ký do chìm đắm; bị cháy)
Kính
gửi: .....................................................................................
Chủ phương tiện:
.................................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................…….............................
Hiện đang là chủ sở hữu phương
tiện: ....................... Số đăng ký : ..........…..................
do
…...............................................……........ cấp ngày .........
tháng ..….... năm .............
có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế:
................................... Cấp tàu:
......................................
Công dụng:
........................................... Vật
liệu vỏ: .............................…
Năm và nơi đóng:
..................................................................................................…..........
Chiều dài thiết kế:
...................…m Chiều dài lớn nhất:
..................m
Chiều rộng thiết
kế:.................… m Chiều rộng lớn
nhất:.................m
Chiều cao
mạn:.........................…m Chiều chìm:
.............................m
Mạn khô:
.....................................m Trọng tải
toàn phần:................tấn
Số người được phép chở:.......
người Sức kéo, đẩy: ..........................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất):
......................................................
..................................................................................................................................……...
Máy phụ (Nếu có):
..............................................................................................................
Nay đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa với lý do:
(Nêu lý do giấy chứng nhận đăng ký bị mất, thời gian, địa điểm bị
mất..... )
Tôi cam đoan lời khai
trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai
của mình.
Xác
nhận của Cảnh sát Giao thông đường thuỷ hoặc Cảng vụ Đường thuỷ nội địa
|
..........,
ngày .... tháng .... năm .............
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
|
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
44. Cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện bị mất vì các lý do khác. Mã số hồ sơ: 188704
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc quản lý, sử dụng phương tiện đến Sở nhận tờ đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu
quy định (ký tên và đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ phải nộp để lưu giữ tại
cơ quan đăng ký phương tiện: Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa theo Mẫu số 5a kèm theo Quy định này; Hai ảnh khổ 10 x 15
chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; Bản kê khai điều kiện
an toàn của phương tiện thủy nội địa, theo mẫu tại Quyết định số
19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3 năm 2005, đối với phương tiện không thuộc diện
đăng kiểm.
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Bước 3: Căn cứ đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa và hồ sơ phương tiện, Sở
GTVT kiểm tra và làm thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy
nội địa;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
Sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản chính: Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 5a kèm theo Quy
định này; Hai ảnh khổ 10 x 15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng
thái nổi; Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa, theo mẫu
tại Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 3 năm 2005, đối với phương
tiện không thuộc diện đăng kiểm;
+ Bản sao: không;
+ Giấy tờ xuất trình để cơ quan
đăng ký phương tiện kiểm tra: Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện, đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: Cấp mới kèm theo
biển số 70.000 đồng/phương tiện/lần
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Bản kê khai điều kiện an toàn của
phương tiện thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
“Người làm thủ tục đăng ký PTTNĐ
phải xuất trình giấy giới thiệu (nếu là cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ
khẩu (nếu là cá nhân) hoặc hộ chiếu để kiểm tra”.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường thủy nội
địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT
ngày 29/8/2008 của Bộ GTVT Ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 3 năm 2005 Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội
địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Mẫu
số 5a
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng
cho phương tiện bị mất đăng ký vì các lý do khác)
Kính
gửi: .....................................................................................
Chủ phương tiện: .................................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................…….............................
Hiện đang là chủ sở hữu phương
tiện: ....................... Số đăng ký : ..........…..................
do
…...............................................……........ cấp ngày .........
tháng ..….... năm .............
có đặc điểm cơ bản như sau:
Ký hiệu thiết kế: ................................... Cấp
tàu: ......................................
Công dụng:
........................................... Vật
liệu vỏ: .............................…
Năm và nơi đóng:
..................................................................................................…..........
Chiều dài thiết kế:
...................…m Chiều dài lớn nhất:
..................m
Chiều rộng thiết
kế:.................… m Chiều rộng lớn
nhất:.................m
Chiều cao
mạn:.........................…m Chiều chìm:
.............................m
Mạn khô:
.....................................m Trọng tải
toàn phần:................tấn
Số người được phép chở:.......
người Sức kéo, đẩy: ..........................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất):
......................................................
..................................................................................................................................……...
Máy phụ (Nếu có):
..............................................................................................................
Nay đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa với lý do:
(Nêu lý do giấy chứng nhận đăng ký bị mất, thời gian, địa điểm bị
mất..... )
Tôi cam đoan lời khai
trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai
của mình.
|
..........,
ngày .... tháng .... năm .............
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
|
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
Phụ
lục 1
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BẢN
KÊ KHAI
Điều
kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện
đăng kiểm
(Dùng
cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 đến dưới 5 tấn
hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính
dưới 5 mã lực hoặc có sức chở dưới 5 người)
Tên chủ phương tiện: ............................................................................................................
Địa chỉ chủ phương tiện:...........................................................................................................
Loại phương tiện:.....................................................................................................................
Vật liệu đóng phương tiện:.......................................................................................................
Kích thước phương tiện: (Lmax
x Bmax x D x d) = (……..x……..x………x………)m
Máy (loại, công
suất):…………………………………………………/........................................... (cv)
Khả năng khai thác: a) Trọng tải
toàn phần: …………tấn.
b)
Sức chở người:………………người.
Tình trạng thân vỏ:....................................................................................................................
Tình trạng hoạt động của máy:..................................................................................................
Vạch dấu mớn nước an toàn đã được
sơn (kẻ) trên hai mạn và mạn khô còn: ...................... mm
Dụng cụ cứu sinh: số lượng
…………(chiếc); Loại.....................................................................
Đèn tín hiệu:.............................................................................................................................
Tôi cam đoan tất cả các phần ghi
trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
Xác
nhận của UBND
Phường/xã
(Ký tên đóng dấu)
|
Tại:
…………ngày … tháng … năm……
Chủ phương tiện
(ký và ghi rõ họ tên)
|
45. Đổi giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. Mã số hồ sơ: 188706
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc quản lý, sử dụng phương tiện đến Sở nhận tờ đơn đề nghị đổi Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu
quy định (ký tên và đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm:
1. Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện thủy nội địa theo Mẫu số 7 kèm theo Quy định này;
2. Hai ảnh khổ 10x15 chụp toàn bộ
mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
3. Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Bước 3: Căn cứ đơn đề nghị đổi
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa, Sở GTVT kiểm tra và làm thủ
tục đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
Sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm: Bản
chính: Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa; hai
ảnh màu khổ 10x15 chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; Giấy
chứng nhận phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận.
h) Lệ phí: 70.000
đồng/lần/phương tiện
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
“Người làm thủ tục đăng ký PTTNĐ
phải xuất trình giấy giới thiệu (nếu là cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ
khẩu (nếu là cá nhân) hoặc hộ chiếu để kiểm tra”.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường thủy nội
địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT
ngày 29/8/2008 của Bộ GTVT Ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội
địa;
- Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 3 năm 2005 Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội
địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Mẫu
số 7
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính
gửi: .....................................................................................
Chủ phương tiện:
.................................................................................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................…….............................
Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện có đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương
tiện:....................................... Số đăng ký:
..........…..................
do …..………………………………….…… cấp ngày…….…tháng…….năm…………
Công dụng:
..........................................................................................................................
Năm và nơi đóng:
..................................................................................................…..........
Cấp phương
tiện:............................. Vật liệu
vỏ:..................................
Chiều dài thiết kế:
...................…m Chiều dài lớn nhất:
..................m
Chiều rộng thiết
kế:.................… m Chiều rộng lớn
nhất:.................m
Chiều cao
mạn:.........................…m Chiều chìm:
.............................m
Mạn khô:
.....................................m Trọng tải
toàn phần:................tấn
Số người được phép chở :.......
người Sức kéo, đẩy: ..........................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất):
......................................................
...................................................................................................................................……...
Máy phụ (Nếu có):
..............................................................................................................
Nay đề nghị cơ quan
đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa theo quy định.
Tôi cam đoan lời khai
trên là đúng sự thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai
của mình.
|
..........,
ngày .... tháng .... năm .....
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
|
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)
46. Xóa đăng
ký phương tiện thủy nội địa. Mã số hồ sơ: 188758
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân sở hữu
hoặc quản lý, sử dụng phương tiện đến Sở nhận tờ đơn đề nghị xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa và tự kê khai đầy đủ nội dung theo mẫu quy định (ký tên và
đóng dấu nếu là cơ quan);
- Bước 2: Chủ sở hữu nộp toàn bộ hồ
sơ, bao gồm:
+ Giấy tờ nộp để lưu giữ tại cơ
quan đăng ký phương tiện:
1. Đơn đề nghị xóa đăng ký phương
tiện thủy nội địa theo Mẫu số 3a kèm theo Quy định này.
2. Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Bước 3: Căn cứ đơn đề nghị xóa
đăng ký phương tiện thủy nội địa và hồ sơ lưu phương tiện, Sở GTVT kiểm tra và
làm thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Bước 4: Cá nhân nhận kết quả tại
Sở GTVT.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
ở bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm: Bản
chính: Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa; Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện thủy nội địa đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 03
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải Bình Phước.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản chấp thuận.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
“Người làm thủ tục đăng ký PTTNĐ
phải xuất trình giấy giới thiệu (nếu là cơ quan, tổ chức) hoặc CMND và sổ hộ
khẩu (nếu là cá nhân) hoặc hộ chiếu để kiểm tra”.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật giao thông đường thủy nội
địa ngày 15 tháng 6 năm 2004;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT ngày
29/8/2008 của Bộ GTVT Ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Quyết định số 19/2005/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 3 năm 2005 Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội
địa phải đăng ký nhưng không thuộc diện đăng kiểm;
- Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày
08/6/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ
phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa.
Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm
Mẫu số 3a
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XOÁ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Kính
gửi: .....................................................................................
Chủ phương tiện:
.................................................................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Đề nghị cơ quan xoá đăng ký phương
tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:
..................................... Số đăng ký:
.................................
Công dụng:
........................................... Ký
hiệu thiết kế: .........................
Năm và nơi đóng: …………………………………………..……………………………..
Cấp tàu:
..............................................……. Vật liệu vỏ:
................................
Chiều dài thiết kế:
...........................…….m Chiều dài lớn nhất:
..............…m
Chiều rộng thiết
kế:.............................….m Chiều rộng lớn
nhất:.................m
Chiều cao mạn:
...................................…m Chiều chìm:
.............................m
Mạn khô:
.................................................m Trọng tải
toàn phần:................tấn
Số người được phép chở:
................... người Sức kéo, đẩy:
.........................tấn
Máy chính (Số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất ): ………….....................................
.............................................................................................................................................
Máy phụ (Nếu có):
....................................…......................................................................
Nay đề nghị
................................................………… xoá đăng ký lại phương
tiện trên.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy
định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
..........,
ngày .... tháng .... năm 200...
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (*)
|
((*) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu)