|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế công chức cơ quan Hội đồng Ủy ban Ninh Bình 2017
Số hiệu:
|
01/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Điến
|
Ngày ban hành:
|
03/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
03 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA UBND CÁC CẤP VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP
ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV
ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc
giao biên chế công chức năm 2017 trong các cơ quan,
tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 3 về
việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan
của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh và
tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
tổng chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp
công lập của UBND các cấp và tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017, cụ thể:
1. Biên chế hành chính: 1.706 chỉ
tiêu và 20 lao động;
2. Biên chế sự nghiệp: 21.628 chỉ
tiêu và 129 lao động.
(Có Phụ lục phân bổ chỉ tiêu kèm theo)
Điều 2. Trách
nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông
báo chỉ tiêu biên chế cho các cơ quan, đơn vị và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị
thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức, người
lao động tại các đơn vị đảm bảo theo đúng quy định của Nhà nước.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí
đủ kinh phí để chi trả tiền lương, tiền công, các khoản
phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công đoàn phí cho cán bộ, công chức,
viên chức và lao động đảm bảo chi thường xuyên cho cơ quan, đơn vị được giao
theo quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điêu 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT.Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo TT. HĐND tỉnh;
- Lưu: VT. VP5, VP7.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Điến
|
GIAO
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG
LẬP CỦA UBND CÁC CẤP VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Stt
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
Năm
2017
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Công
chức
|
Sự
nghiệp
|
HĐ
68
|
Biên
chế
|
Lao
động
|
Biên
chế
|
Lao
động
|
A
|
KHỐI
TỈNH
|
9,036
|
1,041
|
20
|
7,860
|
115
|
|
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
30
|
28
|
|
2
|
|
13
|
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
76
|
59
|
|
17
|
|
12
|
Giảm 01 BCHC
|
2.1
|
Cơ quan VP UBND tỉnh
|
61
|
59
|
|
2
|
|
12
|
|
2.2
|
Trung tâm Công báo -Tin học
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
83
|
43
|
|
40
|
|
5
|
Giảm 01 BCHC
|
3.1
|
Cơ quan Sở
|
58
|
43
|
|
15
|
|
4
|
|
3.2
|
Trung Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ
doanh nghiệp Ninh Bình
|
25
|
|
|
25
|
|
1
|
Bổ sung 01 biên chế
|
4
|
Sở Nội vụ
|
92
|
62
|
|
30
|
|
10
|
|
4.1
|
Cơ quan Sở
|
40
|
36
|
|
4
|
|
3
|
|
4.2
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
14
|
11
|
|
3
|
|
3
|
|
4.3
|
Ban Tôn Giáo
|
12
|
9
|
|
3
|
|
2
|
Giảm 01 BCHC
|
4.4
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
26
|
6
|
|
20
|
|
2
|
|
5
|
Sở Tài chính
|
101
|
70
|
|
31
|
|
5
|
Giảm 01 BCHC
|
5.1
|
Cơ quan Sở
|
74
|
70
|
|
4
|
|
3
|
|
5.2
|
Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài
chính công
|
27
|
|
|
27
|
|
2
|
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
32
|
29
|
|
3
|
|
3
|
|
7
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
50
|
25
|
|
3
|
22
|
3
|
|
7.1
|
Cơ quan Ban Quản lý các khu Công
nghiệp.
|
28
|
25
|
|
3
|
|
3
|
|
7.2
|
Công ty Phát triển hạ tầng các khu
công nghiệp
|
22
|
|
|
|
22
|
|
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
506
|
188
|
8
|
300
|
10
|
48
|
|
8.1
|
Cơ quan Sở
|
62
|
44
|
|
18
|
|
7
|
Giảm 01 BCHC
|
8.2
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
32
|
13
|
|
19
|
|
2
|
|
8.3
|
Chi cục Thủy Lợi
|
81
|
29
|
|
52
|
|
11
|
Giảm 01 BCHC
|
8.4
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
63
|
42
|
|
11
|
10
|
6
|
Giảm 01 BCHC
|
8.5
|
Chi cục Thủy Sản
|
32
|
15
|
8
|
9
|
|
4
|
|
8.6
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú Y
|
57
|
17
|
|
40
|
|
5
|
|
8.7
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
50
|
17
|
|
33
|
|
3
|
|
8.8
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản&thủy sản
|
18
|
11
|
|
7
|
|
2
|
|
8.9
|
Trung tâm Khuyến nông, khuyến lâm,
khuyến ngư
|
50
|
|
|
50
|
|
2
|
|
8.10
|
Trung tâm Giống Thủy sản
|
9
|
|
|
9
|
|
1
|
|
8.11
|
Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi
trường nông thôn
|
25
|
|
|
25
|
|
3
|
|
8.12
|
Ban Quản lý Công viên động vật
hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình
|
16
|
|
|
16
|
|
2
|
|
8.13
|
Trung tâm ứng dụng Nông nghiệp công
nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
9
|
Sở Công Thương
|
164
|
101
|
12
|
38
|
13
|
7
|
|
9.1
|
Cơ quan Sở
|
46
|
44
|
|
2
|
|
4
|
Giảm 01 BCHC
|
9.2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
80
|
57
|
12
|
1
|
10
|
3
|
Giảm 01 BCHC
|
9.3
|
Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn
phát triển công nghiệp
|
27
|
|
|
24
|
3
|
|
|
9.4
|
Trung tâm Đầu tư Phát triển cụm
công nghiệp
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
10
|
Sở Xây dựng
|
72
|
44
|
|
28
|
|
5
|
|
10.1
|
Cơ quan Sở
|
38
|
36
|
|
2
|
|
2
|
|
10.2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
15
|
8
|
|
7
|
|
2
|
|
10.3
|
Viện Quy hoạch - Xây dựng Ninh Bình
|
19
|
|
|
19
|
|
1
|
|
11
|
Sở Văn hóa và thể thao
|
269
|
41
|
|
223
|
5
|
52
|
|
11.1
|
Cơ quan Sở
|
47
|
41
|
|
6
|
|
4
|
|
11.2
|
Bảo tàng tỉnh
|
21
|
|
|
20
|
1
|
2
|
|
11.3
|
Thư viện tỉnh
|
21
|
|
|
20
|
1
|
5
|
|
11.4
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
21
|
|
|
21
|
|
6
|
|
11.5
|
Nhà hát chèo Ninh Bình
|
91
|
|
|
88
|
3
|
9
|
|
11.6
|
Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể
dục thể thao
|
68
|
|
|
68
|
|
23
|
|
11.7
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu
bóng
|
|
|
|
|
|
3
|
|
12
|
Sở Du lịch
|
51
|
23
|
|
28
|
|
11
|
|
12.1
|
Cơ quan Sở
|
26
|
23
|
|
3
|
|
4
|
|
12.2
|
Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch
|
17
|
|
|
17
|
|
5
|
|
12.3
|
Trung tâm hỗ trợ khách du lịch
|
8
|
|
|
8
|
|
2
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
106
|
43
|
|
63
|
|
17
|
Giảm 01 BCHC
|
13.1
|
Cơ quan Sở
|
85
|
40
|
|
45
|
|
16
|
|
13.2
|
Ban Đăng kiểm đường thủy nội địa
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
13.3
|
Văn phòng Ban an toàn giao thông
tỉnh
|
12
|
3
|
|
9
|
|
1
|
|
13.4
|
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
55
|
35
|
|
19
|
1
|
9
|
|
14.1
|
Cơ quan Sở
|
25
|
24
|
|
|
1
|
3
|
|
14.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất
lượng
|
11
|
11
|
|
|
|
2
|
|
14.3
|
Trung tâm thông tin và ứng dụng
tiến bộ khoa học và công nghệ
|
11
|
|
|
11
|
|
2
|
|
14.4
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
|
8
|
|
|
8
|
|
2
|
|
15
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
331
|
41
|
|
264
|
26
|
81
|
|
15.1
|
Cơ quan Sở
|
42
|
38
|
|
2
|
2
|
7
|
Giảm 01 BCHC
|
15.2
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
7
|
3
|
|
4
|
|
2
|
|
15.3
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
18
|
|
|
17
|
1
|
3
|
|
15.4
|
Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội
|
34
|
|
|
23
|
11
|
10
|
|
15.5
|
Bệnh viện chỉnh hình PHCN Tam Điệp
|
35
|
|
|
35
|
|
2
|
|
15.6
|
Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội
|
42
|
|
|
35
|
7
|
32
|
|
15.7
|
Trung tâm Phục hồi chức năng tâm
thần
|
77
|
|
|
72
|
5
|
6
|
|
15.8
|
Trung tâm Điều dưỡng thương binh
Nho Quan
|
62
|
|
|
62
|
|
14
|
|
15.9
|
Trường Trung cấp nghề Nho Quan
|
14
|
|
|
14
|
|
5
|
|
16
|
Sở Y tế
|
4,206
|
52
|
|
4,149
|
5
|
55
|
|
16.1
|
Cơ quan Sở
|
39
|
37
|
|
2
|
|
5
|
Giảm 01 BCHC
|
16.2
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm
|
16
|
6
|
|
10
|
|
1
|
|
16.3
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
18
|
9
|
|
4
|
5
|
2
|
|
16.4
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
796
|
|
|
796
|
|
3
|
|
16.5
|
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi
chức năng
|
74
|
|
|
74
|
|
|
|
16.6
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
95
|
|
|
95
|
|
|
|
16.7
|
Bệnh viện Tâm thần
|
102
|
|
|
102
|
|
2
|
|
16.8
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
60
|
|
|
60
|
|
3
|
|
16.9
|
Bệnh viện Mắt
|
60
|
|
|
60
|
|
1
|
|
16.10
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
551
|
|
|
551
|
|
3
|
|
16.11
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm -
Mỹ phẩm
|
26
|
|
|
26
|
|
|
|
16.12
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
27
|
|
|
27
|
|
1
|
|
16.13
|
Trung tâm Da liễu
|
19
|
|
|
19
|
|
|
|
16.14
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức
khỏe
|
14
|
|
|
14
|
|
1
|
|
16.15
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
|
66
|
|
|
66
|
|
|
Bổ sung 01 biên chế
|
16.16
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
16.17
|
Trung tâm Pháp y
|
6
|
|
|
6
|
|
2
|
|
16.18
|
Trung tâm cấp cứu 115
|
4
|
|
|
4
|
|
|
Bổ sung 01 biên chế
|
16.19
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
29
|
|
|
29
|
|
1
|
|
16.20
|
Trung tâm Y tế Thành phố Ninh Bình
|
42
|
|
|
42
|
|
1
|
|
16.21
|
Trung tâm Y tế TP Tam Điệp
|
26
|
|
|
26
|
|
1
|
|
16.22
|
Trung tâm Y tế huyện Nho Quan
|
34
|
|
|
34
|
|
2
|
|
16.23
|
Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
16.24
|
Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư
|
21
|
|
|
21
|
|
|
|
16.25
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh
|
22
|
|
|
22
|
|
1
|
|
16.26
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Mô
|
19
|
|
|
19
|
|
2
|
|
16.27
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn
|
30
|
|
|
30
|
|
1
|
|
16.28
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố Tam Điệp
|
107
|
|
|
107
|
|
1
|
|
16.29
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Nho Quan
|
188
|
|
|
188
|
|
2
|
Bổ sung 05 biên chế
|
16.30
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Viễn
|
101
|
|
|
101
|
|
1
|
|
16.31
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Hoa Lư
|
71
|
|
|
71
|
|
1
|
|
16.32
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Khánh
|
87
|
|
|
87
|
|
1
|
|
16.33
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Mô
|
99
|
|
|
99
|
|
3
|
|
16.34
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Sơn
|
160
|
|
|
160
|
|
|
|
16.35
|
08 Trung tâm Dân Số - Kế hoạch hóa
gia đình
|
195
|
|
|
195
|
|
1
|
|
16.36
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
102
|
|
|
102
|
|
12
|
|
16.37
|
Y TẾ CƠ SỞ
|
860
|
|
|
860
|
|
|
|
16.37.1
|
Trung tâm Y tế TP Ninh Bình
|
71
|
|
|
71
|
|
|
|
16.37.2
|
Trung tâm Y tế TP Tam Điệp
|
55
|
|
|
55
|
|
|
|
16.37.3
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Mô
|
114
|
|
|
114
|
|
|
|
16.37.4
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh
|
111
|
|
|
111
|
|
|
|
16.37.5
|
Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn
|
151
|
|
|
151
|
|
|
|
16.37.6
|
Trung tâm Y tế huyện Nho Quan
|
164
|
|
|
164
|
|
|
|
16.37.7
|
Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn
|
127
|
|
|
127
|
|
|
|
16.37.8
|
Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư
|
67
|
|
|
67
|
|
|
|
17
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2,048
|
57
|
|
1,991
|
|
82
|
|
17.1
|
Cơ quan Sở
|
66
|
57
|
|
9
|
|
7
|
Giảm 01 BCHC
|
17.2
|
Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ và
Hướng nghiệp
|
40
|
|
|
40
|
|
5
|
|
17.3
|
Trung học Kinh tế kỹ thuật và Tại
chức
|
47
|
|
|
47
|
|
9
|
|
17.4
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
tỉnh Ninh Bình
|
130
|
|
|
130
|
|
12
|
|
17.5
|
Khối Trung học phổ thông
|
1,765
|
|
|
1,765
|
|
49
|
Bổ sung 20 biên chế
|
18
|
Sở Tư pháp
|
72
|
29
|
|
42
|
1
|
4
|
|
18.1
|
Cơ quan Sở
|
33
|
29
|
|
4
|
|
2
|
|
18.2
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước
|
18
|
|
|
17
|
1
|
1
|
|
18.3
|
Phòng công chứng số 1
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
18.4
|
Phòng công chứng số 2
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
18.5
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài
sản
|
11
|
|
|
11
|
|
1
|
|
19
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
155
|
48
|
|
107
|
|
29
|
|
19.1
|
Cơ quan Sở
|
28
|
28
|
|
|
|
4
|
|
19.2
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
9
|
7
|
|
2
|
|
2
|
|
19.3
|
Chi cục Quản lý Biển đảo
|
8
|
3
|
|
5
|
|
1
|
|
19.4
|
Chi cục Quản lý Đất đai
|
10
|
10
|
|
|
|
1
|
|
19.5
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và
Môi trường
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
19.6
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài
nguyên và môi trường
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
19.7
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và
Môi trường
|
10
|
|
|
10
|
|
2
|
|
19.8
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
16
|
|
|
16
|
|
1
|
|
19.9
|
Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
52
|
|
|
52
|
|
18
|
|
19.9.1
|
Cơ quan Văn phòng Đăng ký đất đai
|
14
|
|
|
14
|
|
2
|
|
19.9.2
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai TP Ninh Bình
|
5
|
|
|
5
|
|
1
|
|
19.9.3
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
TP Tam Điệp
|
3
|
|
|
3
|
|
2
|
|
19.9.4
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Nho Quan
|
8
|
|
|
8
|
|
1
|
|
19.9.5
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Gia Viễn
|
5
|
|
|
5
|
|
2
|
|
19.9.6
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Hoa Lư
|
4
|
|
|
4
|
|
2
|
|
19.9.7
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Yên Khánh
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
19.9.8
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Kim Sơn
|
4
|
|
|
4
|
|
5
|
|
19.9.9
|
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai
huyện Yên Mô
|
4
|
|
|
4
|
|
3
|
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
41
|
23
|
|
18
|
|
4
|
Giảm 01 BCHC
|
20.1
|
Cơ quan Sở
|
23
|
23
|
|
|
|
2
|
|
20.2
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
18
|
|
|
18
|
|
2
|
|
21
|
Ban QL Dự án các công trình
trọng điểm tỉnh
|
23
|
|
|
23
|
|
3
|
|
22
|
Ban Quản lý Quần thể danh thắng
Tràng An
|
49
|
|
|
48
|
1
|
6
|
|
23
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh
|
101
|
|
|
85
|
16
|
10
|
|
24
|
Trường
Đại học Hoa Lư
|
256
|
|
|
256
|
0
|
32
|
|
25
|
CÁC HỘI/TCPCP
|
67
|
|
|
52
|
15
|
13
|
|
25.1
|
Liên minh Hợp tác xã
|
15
|
|
|
9
|
6
|
1
|
|
25.2
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
11
|
|
|
10
|
1
|
1
|
|
25.3
|
Hội Đông Y
|
3
|
|
|
3
|
|
1
|
|
25.4
|
Hội người mù
|
4
|
|
|
2
|
2
|
|
|
25.5
|
Hội Nhà báo
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
25.6
|
Hội Liên hiệp thanh niên
|
3
|
|
|
2
|
1
|
|
|
25.7
|
Hội Luật gia
|
3
|
|
|
3
|
|
1
|
|
25.8
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật
|
10
|
|
|
9
|
1
|
2
|
|
25.9
|
Hội Sinh vật cảnh
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
25.10
|
Hiệp Hội các doanh nghiệp tỉnh
|
2
|
|
|
2
|
|
3
|
|
25.11
|
Hội chữ thập đỏ
|
11
|
|
|
10
|
1
|
1
|
|
25.12
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
25.13
|
Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
25.14
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN
|
|
|
|
|
|
1
|
|
25.15
|
Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
|
B
|
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
14,447
|
665
|
|
13,768
|
14
|
|
|
I
|
UBND THÀNH PHỐ NINH BÌNH
|
1,625
|
88
|
|
1,528
|
9
|
21
|
|
1
|
Hành chính
|
88
|
88
|
|
|
|
|
Giảm 02 BCHC
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1,490
|
|
|
1,490
|
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
490
|
|
|
490
|
|
|
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
575
|
|
|
575
|
|
|
Bổ sung 20 biên chế
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
421
|
|
|
421
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin -
Thể thao
|
18
|
|
|
15
|
3
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
23
|
|
|
17
|
6
|
|
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
II
|
UBND THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
|
1,029
|
81
|
|
944
|
4
|
12
|
|
1
|
Hành chính
|
81
|
81
|
|
|
|
|
Giảm 01 BCHC
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
897
|
|
|
897
|
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
384
|
|
|
384
|
|
|
Bổ sung 30 biên chế
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
295
|
|
|
295
|
|
|
Bổ sung 07 biên chế
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
214
|
|
|
214
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin -
Thể thao
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
25
|
|
|
21
|
4
|
|
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
III
|
UBND HUYỆN NHO QUAN
|
2,316
|
89
|
|
2,227
|
|
17
|
|
1
|
Hành chính
|
89
|
89
|
|
|
|
|
Giảm 01 BCHC
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2,190
|
|
|
2,190
|
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
740
|
|
|
740
|
|
|
Bổ sung 50, điều chuyển 11 THCS của
Yên Khánh về
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
778
|
|
|
778
|
|
|
Bổ sung 15 biên chế
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
668
|
|
|
668
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin -
Thể thao
|
19
|
|
|
19
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
IV
|
UBND HUYỆN GIA VIỄN
|
1,872
|
80
|
|
1,792
|
|
16
|
|
1
|
Hành chính
|
80
|
80
|
|
|
|
|
Giảm 02 BCHC
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1,753
|
|
|
1,753
|
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
631
|
|
|
631
|
|
|
Bổ sung 25 biên chế
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
587
|
|
|
587
|
|
|
Bổ sung 20 biên chế
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
531
|
|
|
531
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin -
Thể thao
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
5
|
Sư nghiệp khác
|
19
|
|
|
19
|
|
|
Bổ sung 01 biên chế
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
V
|
UBND HUYỆN HOA LƯ
|
1,167
|
79
|
|
1,088
|
|
8
|
|
1
|
Hành chính
|
79
|
79
|
|
|
|
|
Giảm 01 BCHC
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1,048
|
|
|
1,048
|
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
400
|
|
|
400
|
|
|
Bổ sung 30 biên chế
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
328
|
|
|
328
|
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
316
|
|
|
316
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin -
Thể thao
|
14
|
|
|
14
|
|
|
Bổ sung 01 biên chế
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
20
|
|
|
20
|
|
|
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
VI
|
UBND HUYỆN YÊN KHÁNH
|
2,013
|
79
|
|
1,933
|
1
|
9
|
|
1
|
Hành chính
|
79
|
79
|
|
|
|
|
Giảm 02 BCHC
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1,886
|
|
|
1,886
|
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
658
|
|
|
658
|
|
|
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
646
|
|
|
646
|
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
578
|
|
|
578
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin -
Thể thao
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
25
|
|
|
24
|
1
|
|
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
VII
|
UBND HUYỆN KIM SƠN
|
2,578
|
90
|
|
2,488
|
|
9
|
|
1
|
Hành chính
|
90
|
90
|
|
|
|
|
Giảm 02 BCHC
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2,436
|
|
|
2,436
|
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
795
|
|
|
795
|
|
|
Bổ sung 10 biên chế
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
891
|
|
|
891
|
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
746
|
|
|
746
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin -
Thể thao
|
23
|
|
|
23
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
23
|
|
|
23
|
|
|
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
VIII
|
UBND HUYỆN YÊN MÔ
|
1,847
|
79
|
|
1,768
|
|
21
|
|
1
|
Hành chính
|
79
|
79
|
|
|
|
|
Giảm 02 BCHC
|
2
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1,727
|
|
|
1,727
|
|
|
|
2.1
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
2.2
|
Cấp học Mầm non
|
676
|
|
|
676
|
|
|
Bổ sung 60 biên chế
|
2.3
|
Cấp học Tiểu học
|
528
|
|
|
528
|
|
|
|
2.4
|
Cấp học Trung học cơ sở
|
519
|
|
|
519
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp Y tế
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp Văn hóa thông tin -
Thể thao
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
5
|
Sự nghiệp khác
|
21
|
|
|
21
|
|
|
|
6
|
Biên chế dự phòng
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
23,483
|
1,706
|
20
|
21,628
|
129
|
|
|
Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
2.542
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|