Tiếp tục quán triệt Nghị quyết Đại hội Đại biểu
toàn quốc lần thứ XIII của Đảng, Nghị quyết số 18-NQ/TW,
số 19-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa
XII, Nghị quyết số 27-NQ/TW, số 28-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa XIII
và các Nghị quyết của Bộ Chính trị, của Quốc hội và Chính phủ; căn cứ chức
năng, nhiệm vụ và yêu cầu thực tiễn đặt ra, phát huy kết quả đạt được năm 2022.
Năm 2023, Bộ Nội vụ đề ra phương châm hành động “Đoàn kết, kỷ cương,
gương mẫu, đổi mới, sáng tạo, hiệu quả” nhằm tạo sự thay đổi và chuyển
biến tích cực trên các lĩnh vực của ngành Nội vụ, trong đó tập trung vào các
nhiệm vụ trọng tâm sau đây:
Trình cấp có thẩm quyền về lộ trình cải cách chính
sách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW
của Ban Chấp hành Trung ương khóa XII và hoàn thành hệ thống cơ chế, chính sách
để chủ động thực hiện cải cách chính sách tiền lương nhằm đảm bảo đời sống,
nâng cao năng suất lao động, chất lượng nguồn nhân lực.
Xây dựng hoàn thiện cơ chế, chính sách liên thông đội
ngũ cán bộ, công chức cấp xã với cấp huyện, cấp tỉnh nhằm xây dựng chung một chế
độ công vụ.
- Tổ chức triển khai chủ trương, chính sách của Đảng
và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của Nhân dân; phát huy những giá trị
văn hóa, đạo đức tốt đẹp và nguồn lực của tôn giáo trong công cuộc xây dựng và
phát triển đất nước; khuyến khích hoạt động tôn giáo gắn với dân tộc, nhân đạo,
nhân văn, tiến bộ, tốt đời, đẹp đạo; chủ động cung cấp thông tin, phản bác luận
điệu xuyên tạc của các thế lực chống phá chủ trương của Đảng, chính sách pháp
luật của nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo.
- Tiếp tục làm tốt việc ứng dụng công nghệ thông
tin trong công tác văn thư lưu trữ đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số và chủ động,
phát huy hơn nữa giá trị tài liệu lưu trữ phục vụ sự nghiệp đổi mới, phát triển
đất nước.
- Tham mưu triển khai hiệu quả công tác quản lý nhà
nước về thanh niên, đặc biệt là Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam; công
tác cán bộ nữ đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ tình hình mới; tăng cường quản lý nhà nước
về hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ bảo đảm hoạt động đúng theo tôn chỉ, mục
đích và quy định của pháp luật.
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số
của Bộ, ngành Nội vụ nhằm góp phần xây dựng nền hành chính dân chủ, pháp quyền,
hiện đại, chuyên nghiệp, công khai, minh bạch, tinh gọn, hiệu lực, hiệu quả phục
vụ nhân dân.
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, các đơn vị đề
cao nguyên tắc tập trung dân chủ, quy chế làm việc, trách nhiệm của từng công
chức, viên chức, sự phối hợp chặt chẽ để tập trung, chủ động triển khai Chương
trình công tác năm 2023, cụ thể như sau:
a) Trước ngày 20/01/2023, ban hành kế hoạch triển
khai Chương trình công tác của Bộ Nội vụ (trong đó xác định rõ mục tiêu, giải
pháp, tiến độ thực hiện, cá thể hóa trách nhiệm tới từng cá nhân - phân công rõ
người chủ trì, phối hợp thực hiện); gửi Văn phòng Bộ để tổng hợp, báo cáo tại Hội
nghị giao ban công tác Bộ Nội vụ tháng 01/2023.
b) Chỉ đạo, điều hành, tổ chức triển khai thực hiện
hiệu quả ngay từ đầu năm các nhiệm vụ công tác năm 2023, bảo đảm đúng quy định,
kịp thời, đồng bộ, phù hợp với tình hình thực tiễn, có tính khả thi cao, đạt kết
quả tốt nhất và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về tình hình thực hiện Quyết định
này.
c) Các đơn vị trình Lãnh đạo Bộ phụ trách để trình
Bộ trưởng dự thảo các văn bản, đề án trước hạn trình cấp có thẩm quyền tối thiểu
15 ngày. Đối với các văn bản, đề án đã trình cấp có thẩm quyền năm 2022 nhưng
chưa ban hành, yêu cầu các đơn vị tiếp tục theo dõi, đôn đốc cho đến khi ban
hành.
d) Thường xuyên kiểm tra, giám sát, đôn đốc tiến độ
và kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch; tổ chức kiểm
điểm từng tháng để đánh giá tình hình thực hiện Quyết định, chủ động xử lý theo
thẩm quyền hoặc đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết những vấn đề phát
sinh. Việc bổ sung, điều chỉnh Chương trình công tác năm 2023 được thực hiện
trên cơ sở chỉ đạo của Bộ trưởng.
đ) Trước ngày 20 hàng tháng, các đơn vị thuộc, trực
thuộc Bộ gửi báo cáo, đánh giá tình hình thực hiện Quyết định này về Văn phòng
Bộ để tổng hợp, báo cáo Bộ trưởng tại các phiên họp giao ban công tác tháng của
Bộ.
Theo dõi, đôn đốc, tổng hợp chung tiến độ thực hiện
các nhiệm vụ được giao tại Quyết định này, định kỳ báo cáo Lãnh đạo Bộ và cấp
có thẩm quyền tiến độ thực hiện nhiệm vụ theo quy định./.
STT
|
Nhiệm vụ
|
Cấp trình
|
Thời gian trình
|
Văn bản giao
nhiệm vụ
|
Ghi chú
|
Phần
I
|
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ
DO BỘ TRƯỞNG PHỤ TRÁCH
|
|
I
|
BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG TRUNG ƯƠNG
|
|
1.
|
1.
|
Tổ chức triển khai Phong trào thi đua “Đẩy mạnh
phát triển kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại; thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí”
|
Bộ trưởng
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
2.
|
2.
|
Lễ Kỷ niệm 75 năm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời
kêu gọi thi đua ái quốc (11/6/1948 - 11/6/2023)
|
Bộ trưởng
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
3.
|
3.
|
Tổ chức triển khai thực hiện Đề án “Tuyên truyền
gương điển hình tiên tiến giai đoạn 2022 - 2025”
|
Bộ trưởng
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
4.
|
4.
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022
|
Chính phủ
|
Tháng 7
|
Quyết định số 917/QD-TTg
ngày 01/8/2022
|
|
5.
|
5.
|
Nghị định quy định chi tiết trình tự, thủ tục xét
tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” (khoản
3 Điều 96)
|
Chính phủ
|
Tháng 7
|
Quyết định số 917/QD-TTg
ngày 01/8/2022
|
6.
|
6.
|
Thông tư hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị
định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2022
|
Bộ trưởng
|
15/10/2023
|
Đơn vị đăng ký
|
|
7.
|
7.
|
Thông tư hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị
định quy định chi tiết trình tự, thủ tục xét tặng, truy tặng “Huy chương
Thanh niên xung phong vẻ vang”
|
Bộ trưởng
|
15/10/2023
|
Đơn vị đăng ký
|
|
8.
|
8.
|
Hội nghị triển khai thực hiện Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật (khu vực phía Bắc)
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
9.
|
9.
|
Hội nghị triển khai thực hiện Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 và các
văn bản hướng dẫn thi hành Luật (khu vực phía Nam)
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
10.
|
10.
|
Hội thảo đẩy mạnh thực hiện Phong trào thi đua
“Vì người nghèo - Không để ai bị bỏ lại phía sau”
|
Bộ trưởng
|
Tháng 10-11/2023
|
Đơn vị đăng ký
|
|
II
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
|
|
|
|
11.
|
1.
|
Tổ chức Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động khối cơ quan Bộ năm 2022
|
Bộ trưởng
|
Tháng 01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
12.
|
2.
|
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ
chức, miễn nhiệm công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý và điều động, biệt
phái công chức, viên chức làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc
Bộ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
13.
|
3.
|
Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết Trung ương 8
khóa XI về Chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới
|
Ban Cán sự đảng Bộ
|
Tháng 01
|
Hướng dẫn số 247-HD/BCĐ ngày 14/4/2022
|
|
14.
|
4.
|
Đề án Đào tạo, bồi dưỡng tạo nguồn cán bộ lãnh đạo
trẻ các cấp Bộ Nội vụ giai đoạn 2023 - 2025, định hướng đến năm 2030
|
Bộ trưởng
|
Tháng 3
|
Nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang
|
|
15.
|
5.
|
Quy định về thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng, quản
lý công chức, viên chức, người lao động tại các cơ quan, đơn vị thuộc và trực
thuộc Bộ Nội vụ (thay thế Quyết định số 2359/QĐ-BNV ngày 20/7/2016)
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 4
|
Đơn vị đăng ký
|
|
16.
|
6.
|
Thông tư ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn
chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ trưởng
|
Tháng 5
|
Điểm a khoản 1 Điều 2 Quyết định số
765/QĐ-TTg ngày 23/6/2022
|
|
17.
|
7.
|
Thông tư ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn
chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Lưu trữ
|
Bộ trưởng
|
Tháng 5
|
|
18.
|
8.
|
Quy định về bố trí công tác đối với cán bộ sau kỷ
luật
|
Ban Cán sự đảng Bộ
|
Tháng 5
|
Thông báo số 20-TB/TW
ngày 08/9/2022
|
|
19.
|
9.
|
Kiểm tra công tác tổ chức cán bộ, tổ chức bộ máy
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 7
|
Đơn vị đăng ký
|
|
20.
|
10.
|
Kiểm tra công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức và công tác dân chủ trong hoạt động của các đơn vị trực thuộc
Bộ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
21.
|
11.
|
Kế hoạch tổ chức kỳ thi nâng ngạch công chức và
xét thăng hạng viên chức năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 10
|
Đơn vị đăng ký
|
|
22.
|
12.
|
Đề án vị trí việc làm của Bộ Nội vụ.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Sau khi Thông tư
hướng dẫn về VTVL chuyên môn dùng chung được ban hành
|
Khoản 3 Điều 14 Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
|
|
III
|
VỤ CÔNG CHỨC - VIÊN CHỨC
|
|
|
|
|
23.
|
1.
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ lãnh đạo trẻ,
lãnh đạo nữ chính quyền địa phương tại nước ngoài năm 2023
|
Bộ trưởng
|
Tháng 01
|
Chỉ đạo của Bộ trưởng
|
|
24.
|
2.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 01/2018/TT-BNV ngày 08/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
và Thông tư số 10/2017/TT-BNV ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về đánh giá chất lượng bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ trưởng
|
Tháng 3
|
Nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang
|
|
25.
|
3.
|
Chủ trì tham mưu phối hợp với Bộ Tài chính xây dựng
cơ chế chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức thực hiện quản trị hệ
thống dữ liệu chuyển đổi số đặc biệt là an toàn thông tin cho chuyển đổi số
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng 3
|
Ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng
|
|
26.
|
4.
|
Nghị định về khuyến khích, bảo vệ cán bộ năng động,
sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám đột phá vì lợi ích chung
|
Chính phủ
|
Tháng 4
|
Nghị quyết số 85/NQ-CP
ngày 09/7/2022
|
|
27.
|
5.
|
Đề án liên thông cán bộ, công chức cấp xã với cấp
huyện, cấp tỉnh
|
Chính phủ
|
Tháng 5
|
Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021
|
|
28.
|
6.
|
Đề án Chiến lược quốc gia thu hút, trọng dụng
nhân tài đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng 6
|
Nghị quyết số 132/NQ-CP
ngày 24/10/2018 và Chỉ thị số 07/CT-TTg
ngày 04/02/2020
|
|
29.
|
7.
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định hợp lao động trong
cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập (trường hợp có khó khăn vướng
mắc)
|
Bộ trưởng
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
Sau khi Nghị định hợp lao động trong cơ quan hành
chính và đơn vị sự nghiệp công lập ban hành
|
30.
|
8.
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định Kiểm định chất lượng
đầu vào công chức
|
Bộ trưởng
|
Tháng 5
|
Triển khai thực hiện Nghị định Kiểm định chất lượng
đầu vào công chức
|
Sau khi Nghị định được ban hành
|
31.
|
9.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa
đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch
ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế
độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập (Thông tư 13/2010/TT-BNV
ngày 30/12/2010; 12/2012/TT-BNV ngày
18/12/2012; 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012
và 15/2001/TT-BTCCBCP ngày 11/4/2001)
|
Bộ trưởng
|
Tháng 9
|
Triển khai thực hiện Nghị định sửa đổi các quy định
của Chính phủ về cán bộ, công chức, viên chức (sau khi Nghị định được ban
hành)
|
|
32.
|
10.
|
Xây dựng Kế hoạch tập huấn, bồi dưỡng kiến thức,
nghiệp vụ cho đội ngũ làm công tác công chức, viên chức và quản lý công tác
đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC giai đoạn 2023 - 2025
|
Bộ trưởng
|
Tháng 9
|
Quyết định số 163/QĐ-TTg
ngày 25/01/2016
|
|
33.
|
11.
|
Nghị định về chính sách thu hút và trọng dụng người
có tài năng vào cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập
|
Chính phủ
|
Tháng 10
|
Quyết định số 70/QĐ-BNV
ngày 31/01/2022
|
|
34.
|
12.
|
Nghiên cứu rà soát Luật
cán bộ, công chức, Luật viên chức và
các Luật có liên quan; báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc Hội
|
Chính phủ; UBTVQH
|
Tháng 11
Tháng 12
|
Kế hoạch số 81/KHUBTVQH15
ngày 05/11/2021 của UBTVQH
|
|
IV
|
VĂN PHÒNG BỘ
|
|
|
|
|
35.
|
1.
|
Quyết định ban hành Chương trình công tác năm
2023 của Bộ Nội vụ
|
Bộ trưởng
|
Tháng 01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
36.
|
2.
|
Kế hoạch triển khai Nghị quyết số 75/2022/QH15 ngày 15/11/2022 của Quốc hội về
hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XV
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 01
|
Nghị quyết số 75/2022/QH15
ngày 15/11/2022
|
|
37.
|
3.
|
Quyết định bổ sung Chương trình công tác của Bộ Nội
vụ năm 2023 hằng quý
|
Bộ trưởng
|
Tháng 4,7,10
|
Đơn vị đăng ký
|
|
38.
|
4.
|
Báo cáo kết quả công tác quý I của Bộ, ngành Nội
vụ
|
Bộ trưởng
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
39.
|
5.
|
Báo cáo kết quả công tác 6 tháng đầu năm của Bộ,
ngành Nội vụ
|
Bộ trưởng
|
Tháng 6
|
Đơn vị đăng ký
|
|
40.
|
6.
|
Báo cáo kết quả công tác quý III của Bộ, ngành Nội
vụ
|
Bộ trưởng
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
41.
|
7.
|
Báo cáo kết quả công tác năm của Bộ, ngành Nội vụ
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
42.
|
8.
|
Báo cáo giải quyết, trả lời kiến nghị cử tri gửi
tới Kỳ họp Quốc hội khóa XV
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3, 10
|
Đơn vị đăng ký
|
|
43.
|
9.
|
Hội nghị tuyên truyền, phổ biến kiến thức pháp luật
và tập huấn nghiệp vụ về công tác phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ của
cơ quan Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
44.
|
10.
|
Thông tư của Bộ Nội vụ quy định điều kiện, tiêu
chuẩn về các danh hiệu, hình thức khen thưởng thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ
|
Bộ trưởng
|
Tháng 10
|
Quyết định số 917/QĐ-TTg
ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
45.
|
11.
|
Công trình sửa chữa, chống thấm tầng hầm và một số
hạng mục xây dựng Trụ sở Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
46.
|
12.
|
Hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng Dự án Xây dựng
Cơ sở dữ liệu tích hợp ngành Nội vụ và Trung tâm điều hành thông minh Bộ Nội
vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
47.
|
13.
|
Hoàn thành bàn giao, đưa vào sử dụng Dự án Chuyển
đổi số của Bộ Nội vụ - giai đoạn 1
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
48.
|
14.
|
Triển khai thực hiện Dự án Chuyển đổi số của Bộ Nội
vụ - giai đoạn 2
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
Năm 2023-2024
|
Phần
II
|
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ
DO THỨ TRƯỞNG NGUYỄN TRỌNG THỪA PHỤ TRÁCH
|
|
I
|
VỤ TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ
|
|
|
|
|
49.
|
1.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung các quy định về cấp
phó tại Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày
28/8/2020 và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020
|
Chính phủ
|
Tháng 3
|
Văn bản số 5815/VPCP-TCCV ngày 06/9/2022 của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
50.
|
2.
|
Thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng vị trí việc làm
trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
51.
|
3.
|
Nghị quyết của Chính phủ về đẩy mạnh thực hiện sắp
xếp đơn vị sự nghiệp công lập
|
Chính phủ
|
Tháng 5
|
Chỉ đạo của TTgCP sau khi tổ chức HN về đẩy mạnh
sắp xếp các ĐVSNCL
|
|
52.
|
4.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014, Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31/8/2018, Nghị định số 143/2020/NĐ-CP ngày 10/12/2020 (lưu ý cả chính
sách sắp xếp cán bộ, công chức, viên chức dôi dư sau sắp xếp, tổ chức bộ máy,
đơn vị hành chính kể cả cán bộ, công chức cấp xã và không chuyên trách cấp
xã)
|
Chính phủ
|
Tháng 5
|
Văn bản số 5129/BNV-VP ngày 17/10/2022
|
53.
|
5.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính
phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức
|
Chính phủ
|
Tháng 7
|
Quyết định số 1046/QĐ-TTg
ngày 06/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
54.
|
6.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính
phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công
lập
|
Chính phủ
|
Tháng 7
|
Quyết định số 1046/QĐ-TTg
ngày 06/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
55.
|
7.
|
Thực hiện rà soát và đề xuất tổng thể về xây dựng
và phát triển nguồn nhân lực thực hiện chuyển đổi số quốc gia
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng 7
|
Ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng
|
|
56.
|
8.
|
Báo cáo sơ kết 06 năm thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị Trung
ương 6 khóa XII một số vấn đề tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ
thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả
|
Ban Cán sự đảng
Chính phủ
|
Tháng 12
|
Nghị quyết số 10/NQ-CP
ngày 03/02/2018 của Chính phủ
|
Báo cáo đánh giá định kỳ
|
57.
|
9.
|
Báo cáo sơ kết 06 năm thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị Trung
ương 6 khóa XII về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất
lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Ban Cán sự đảng
Chính phủ
|
Tháng 12
|
Nghị quyết số 08/NQ-CP
ngày 24/01/2018 của Chính phủ
|
Báo cáo đánh giá định kỳ
|
II
|
VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
58.
|
1.
|
Xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch hoạt động,
Kế hoạch kiểm tra, báo cáo, văn bản chỉ đạo điều hành của Ban Chỉ đạo CCHC của
Chính phủ năm 2023
|
Ban Chỉ đạo CCHC của
Chính phủ
|
Tháng 3
|
Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo CCHC của Chính
phủ
|
|
59.
|
2.
|
Xây dựng và triển khai Kế hoạch thông tin, tuyên
truyền về cải cách hành chính năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
60.
|
3.
|
Xây dựng và triển khai Kế hoạch tăng cường năng lực
công chức chuyên trách cải cách hành chính năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
61.
|
4.
|
Xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện Đề án
“Hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin đánh giá cải cách hành chính và đo lường
sự hài lòng của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước
giai đoạn 2021-2030” năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
62.
|
5.
|
Báo cáo thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP 6 tháng, năm 2023 và đột xuất
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6, 12
|
Nghị quyết 02
của Chính phủ năm 2023
|
|
63.
|
6.
|
Báo cáo cải cách hành chính của chính phủ quý, 6
tháng, năm 2023 hoặc đột xuất
|
Phiên họp Chính phủ
|
Tháng 3,6,9,12
|
Nghị quyết số 76/NQ-CP
ngày 15/7/2021
|
|
64.
|
7.
|
Báo cáo cải cách hành chính của Bộ Nội vụ hàng
quý, 6 tháng, năm 2023 hoặc đột xuất
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3,6,9,12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
65.
|
8.
|
Tiếp tục triển khai Kế hoạch xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm
2022
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Kế hoạch đã được
phê duyệt năm 2022
|
|
66.
|
9.
|
Tiếp tục triển khai Kế hoạch đo lường sự hài lòng
của người dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước và công bố
Chỉ số hài lòng về phục vụ hành chính năm 2022
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Tiếp tục triển khai thực hiện Kế hoạch đã được
phê duyệt năm 2022
|
|
67.
|
10.
|
Xây dựng Kế hoạch xác định Chỉ số cải cách hành
chính của các bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
68.
|
11.
|
Xây dựng Kế hoạch đo lường sự hài lòng của người
dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
69.
|
12.
|
Biên tập và xuất bản cuốn sách Chỉ số cải cách
hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
70.
|
13.
|
Xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch cải
cách hành chính của Bộ Nội vụ năm 2024
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
71.
|
14.
|
Chiến lược quốc gia về cải cách hành chính của Việt
Nam đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
|
Chính phủ
|
Quý IV/2025
|
Nghị quyết số 27-NQ/TW
ngày 09/11/2022
|
|
III
|
VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
72.
|
1.
|
Quy chế phối hợp, chia sẻ thông tin Thống kê với
Tổng Cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 01
|
Trên cơ sở kết quả Tổng Điều tra cơ sở hành chính
và Tổng Điều tra kinh tế năm 2021
|
|
73.
|
2.
|
Báo cáo Đoàn Giám sát Quốc hội khóa XV về việc
huy động, quản lý và sử dụng các nguồn lực phục vụ công tác phòng, chống dịch
COVID-19, việc thực hiện chính sách, pháp luật về y tế cơ sở, y tế dự phòng
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 01
|
Công văn số 335/ĐGS ngày 18/10/2022 của Đoàn Giám
sát QH khóa XV
|
|
74.
|
3.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 03/2018/TT-BNV ngày 06/3/2018 quy định chế độ
báo cáo thống kê ngành Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 02
|
Chương trình công tác năm 2022 của Bộ
|
Trình ban hành trước ngày 10/02/2023
|
75.
|
4.
|
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc ngành, lĩnh vực Nội vụ về
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 02
|
Chương trình công tác năm 2022 của Bộ
|
|
76.
|
5.
|
Quy chế quản lý tài chính của Bộ Nội vụ (Thay thế
cho Quy chế ban hành tại Quyết định số 1176/QĐ-BNV ngày 13/11/2014)
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 8
|
Đơn vị đăng ký
|
|
77.
|
6.
|
Sửa đổi, bổ sung về tiêu chuẩn định mức xe ô tô của
Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 8
|
Đơn vị đăng ký
|
|
78.
|
7.
|
Quy chế quản lý sử dụng tài sản công tại Bộ Nội vụ
(Thay thế cho Quy chế ban hành tại Quyết định số 86/QĐ-BNV ngày 06/02/2015)
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
79.
|
8.
|
Quy chế phối hợp chia sẻ thông tin thống kê với một
số Bộ, ngành và cơ quan Đảng
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
80.
|
9.
|
Xây dựng Kế hoạch “Thực hiện Chiến lược phát triển
thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 thuộc ngành Nội
vụ”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 11
|
Quyết định số 2014/QĐ-TTg
ngày 01/12/2021; 1271/QĐ-BKHĐT ngày
05/7/2022
|
|
81.
|
10.
|
Đề án: Hoàn thiện và nâng cao năng lực quản lý
tài chính trong môi trường số
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 11
|
Trên cơ sở Đề án Chuyển đổi số của Bộ Nội vụ
|
|
IV
|
TRUNG TÂM THÔNG TIN
|
|
|
|
|
82.
|
1.
|
Lễ ra mắt và ký kết hợp tác truyền thông với Công
ty Cổ phần ANG: Công ty chủ quản Zalo về truyền thông các hoạt động của Bộ Nội
vụ trên Zalo
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
83.
|
2.
|
Xây dựng Thư viện số Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 5
|
Quyết định số 1105/QĐ-BNV
ngày 15/10/2021
|
|
84.
|
3.
|
Sửa đổi Quy chế quản lý hoạt động và cung cấp
thông tin của Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Đơn vị đăng ký
|
|
85.
|
4.
|
Xây dựng Quy chế an toàn, an ninh mạng của Bộ Nội
vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 4
|
Đơn vị đăng ký
|
|
86.
|
5.
|
Xây dựng CSDL dùng chung về lĩnh vực Nội vụ phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Bộ
|
Bộ trưởng
|
Tháng 8
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng giao tại VB 5129/BNV-VP
|
|
87.
|
6.
|
Xây dựng Quyết định quy định kỹ thuật của Thẻ
công chức, viên chức điện tử
|
Bộ trưởng
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
Triển khai Đề án 893 đã thử nghiệm kỹ thuật tại
BNV
|
88.
|
7.
|
Tổ chức diễn tập An toàn thông tin của Bộ Nội vụ
năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
|
89.
|
8.
|
Xây dựng phần mềm chấm điểm chỉ số chuyển đổi số
của Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 10
|
Đơn vị đăng ký
|
|
90.
|
9.
|
Xây dựng phần mềm chuẩn hóa thể thức và kỹ thuật
trình bày văn bản theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
91.
|
10.
|
Ứng dụng phần mềm theo dõi, giám sát dư luận trên
mạng xã hội liên quan đến chức năng quản lý Nhà nước của Bộ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 11
|
Đơn vị đăng ký
|
Phối hợp với Văn phòng Ban Cán sự
|
Phần
III
|
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ
DO THỨ TRƯỞNG NGUYỄN DUY THĂNG PHỤ TRÁCH
|
|
I
|
VỤ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
92.
|
1.
|
Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc
sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022 - 2030 (trong đó
có nội dung áp dụng các chính sách đặc thù)
|
Chính phủ UBTVQH
|
Tháng 2
|
Thay thế Nghị quyết số 653/2019/UBTVQH14
|
|
93.
|
2.
|
Nghiên cứu xây dựng Đề án mô hình thành phố trực
thuộc Thủ đô
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng 3
|
Văn bản số 3330/VPCP-QHĐP ngày 30/5/2022 về xây dựng
Chương trình hành động thực hiện NQ số 15-NQ/TW
của BCT
|
|
94.
|
3.
|
Nghị quyết của Chính phủ ban hành Kế hoạch sắp xếp
đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022 - 2030
|
Chính phủ
|
Tháng 4
|
Theo đề xuất tại Đề án của BCSĐ BNV trình Bộ
Chính trị
|
Thay thế Nghị quyết số 32/NQ-CP và 04/NQ-CP
|
95.
|
4.
|
Nghị định quy định về cán bộ, công chức cấp xã và
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố (Thay thế Nghị
định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 và các
quy định của pháp luật có liên quan)
|
Chính phủ
|
Tháng 4
|
Thông báo số 220/TB-VPCP
ngày 01/8/2022 của VPCP
|
|
96.
|
5.
|
Hướng dẫn của Bộ Nội vụ về hồ sơ đề án sắp xếp
đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm
2030
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3
|
Theo đề xuất tại Đề án của BCSĐ BNV trình Bộ
Chính trị
|
|
97.
|
6.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
về xây dựng Đề án Quy hoạch tổng thể đơn vị hành chính các cấp giai đoạn đến
năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2045
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng 8
|
Nghị quyết số 148/NQ-CP
ngày 11/11/2022
|
Trình Chính phủ Đề án vào Quý IV/2025
|
98.
|
7.
|
Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định quy
định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, tổ dân phố
|
Bộ trưởng
|
Tháng 8
|
Đơn vị đăng ký
|
|
99.
|
8.
|
Báo cáo sơ kết thực hiện tổ chức mô hình chính
quyền đô thị theo các Nghị quyết của Quốc hội
|
Chính phủ Quốc hội
|
Tháng 7
|
Nghị quyết số 148/NQ-CP
ngày 11/11/2022
|
|
100.
|
9.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ
chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
Bộ trưởng
|
Tháng 10
|
Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở
|
Thay thế Thông tư số 01/2012/TT-BNV ngày
31/8/2012
|
101.
|
10.
|
Đề án mô hình tổ chức chính quyền đô thị trực thuộc
cấp tỉnh
|
Chính phủ
|
Tháng 12
|
Nhiệm vụ năm 2022 chuyển sang
|
Sau khi sơ kết thực hiện tổ chức mô hình CQĐT của
03 TP theo các NQ của QH và NĐ của CP
|
102.
|
11.
|
Đề án Quy hoạch tổng thể đơn vị hành chính các cấp
giai đoạn đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2045
|
Chính phủ
|
Quý IV/2025
|
Nghị quyết số 148/NQ-CP
ngày 11/11/2022
|
|
II
|
VỤ TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
103.
|
1.
|
Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Chính phủ
|
Tháng 3
|
Nghị quyết dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của
Quốc hội khóa XV (kỳ họp thứ tư)
|
|
104.
|
2.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối
với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp
công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội
|
Lãnh đạo Bộ
|
Sau khi Chính phủ
ban hành Nghị định mức lương cơ sở
|
Đơn vị đăng ký
|
|
105.
|
3.
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức trợ cấp
hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Quyết định số 130-CP ngày 20/6/1975 của Hội đồng Chính phủ
và Quyết định số 111-HĐBT ngày 13/10/1981 của
Hội đồng Bộ trưởng
|
Lãnh đạo Bộ
|
Sau khi Chính phủ
ban hành Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm và trợ cấp hàng
tháng
|
Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định điều chỉnh
lương hưu, trợ cấp bảo hiểm và trợ cấp hàng tháng
|
|
106.
|
4.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bỏ Thông tư
số 03/2008/TT-BNV ngày 3/6/2008 về hướng dẫn
thực hiện xét nâng ngạch không qua thi đối với cán bộ, công chức, viên chức
đã có thông báo nghỉ hưu.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Căn cứ Luật ban
hành văn bản quy phạm pháp luật và văn bản đã hết hiệu lực thi hành.
|
|
107.
|
5.
|
Báo cáo về lộ trình cải cách chính sách tiền
lương và việc bố trí nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cho cải cách chính
sách tiền lương giai đoạn sau năm 2023
|
Phó Thủ tướng
Chính phủ, Trưởng Ban Chỉ đạo Tiền lương
|
Tháng 7
|
- Kết luận của Hội nghị Trung ương 4 và Trung
ương 6 khóa XIII
- Nghị quyết số 107/NQ-CP
ngày 16/8/2018 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày 21/5/2018
|
|
108.
|
6.
|
Báo cáo về lộ trình cải cách chính sách tiền
lương và việc bố trí nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cho cải cách chính
sách tiền lương giai đoạn sau năm 2023
|
Ban Cán sự Đảng
Chính phủ
|
Tháng 11
|
|
109.
|
7.
|
Báo cáo về lộ trình cải cách chính sách tiền
lương và việc bố trí nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cho cải cách chính
sách tiền lương giai đoạn sau năm 2023
|
Bộ Chính trị
|
Tháng 12
|
|
110.
|
8.
|
Báo cáo về lộ trình cải cách chính sách tiền
lương và việc bố trí nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cho cải cách chính
sách tiền lương giai đoạn sau năm 2023
|
Hội nghị Trung
ương
|
Tháng 3/2024
|
|
111.
|
9.
|
Báo cáo về lộ trình cải cách chính sách tiền
lương và việc bố trí nguồn kinh phí ngân sách nhà nước cho cải cách chính
sách tiền lương giai đoạn sau năm 2023
|
Quốc hội
|
Tháng 5/2024
|
|
112.
|
10.
|
Tiếp tục hoàn thiện dự thảo Nghị định và 12 Thông
tư hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương mới
|
Lãnh đạo Bộ
|
Cả năm 2023
|
Quyết định số 1279/QĐ-BNV ngày 23/12/2021
|
|
Ill
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
|
|
|
|
113.
|
1.
|
Quyết định Ban hành Kế hoạch công tác pháp chế của
Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12/2022
|
Đơn vị đăng ký
|
|
114.
|
2.
|
Quyết định ban hành Chương trình xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật của Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
115.
|
3.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch theo dõi tình hình
thi hành pháp luật của Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
116.
|
4.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
kỳ 2019 - 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
117.
|
5.
|
Quyết định Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết
hiệu lực toàn bộ và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2022
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 01
|
Đơn vị đăng ký
|
|
118.
|
6.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch triển khai phổ biến
văn bản quy phạm pháp luật cho công chức, viên chức Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3
|
Đơn vị đăng ký
|
|
119.
|
7.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch kiểm tra trực tiếp
văn bản quy phạm pháp luật tại các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 4
|
Đơn vị đăng ký
|
|
120.
|
8.
|
Hệ thống thông tin quản lý công tác Pháp chế của
Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
121.
|
9.
|
Báo cáo công tác tư pháp năm 2023 của Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
122.
|
10.
|
Báo cáo công tác theo dõi thi hành pháp luật năm
2023 của Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
IV
|
CỤC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
|
123.
|
1.
|
Dự án Luật Lưu trữ (sửa đổi)
|
Chính phủ
|
Tháng 6
|
Quyết định số 799/QĐ-TTg
ngày 06/7/2022 của TTgCP
|
|
124.
|
2.
|
Văn bản hướng dẫn tạm thời của Bộ Nội vụ hướng dẫn
quy trình thu thập và nộp lưu tài liệu lưu trữ điện tử vào Lưu trữ lịch sử
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 7
|
Đơn vị đăng ký
|
|
125.
|
3.
|
Thông tư thay thế Thông tư liên tịch số 01/2014/TTLT-BNV-BXD ngày 21/8/2014 của Bộ Nội
vụ và Bộ Xây dựng hướng dẫn thành phần tài liệu, dự án, công trình xây dựng nộp
lưu vào Lưu trữ lịch sử
|
Bộ trưởng
|
Tháng 9
|
Văn bản số 4322/TCT ngày 03/11/2022 của Tổ Công
tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
|
126.
|
4.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy
|
Bộ trưởng
|
Tháng 10
|
Kế hoạch số 4936/KH-BNV ngày 03/10/2021
|
|
127.
|
5.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Khoản 3,
Điều 1 Thông tư số 02/2020/TT-BNV ngày 14/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2014/TT-BNV
ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý Chứng chỉ hành
nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ để phù hợp với Luật Cư trú
|
Bộ trưởng
|
Tháng 11
|
Công văn số 7896/VPCP-KSTT ngày 25/11/2022
|
|
128.
|
6.
|
Đề án "Xây dựng Cơ sở dữ liệu quốc gia và
phát huy giá trị tài liệu lưu trữ thế giới về Chủ tịch Hồ Chí Minh"
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ
|
|
129.
|
7.
|
Dự án “Điều tra, khảo sát thực trạng và đề xuất
giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ nhân sự làm công tác văn thư, lưu trữ
đáp ứng yêu cầu Chính phủ số”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Năm 2023-2024
|
Đơn vị đăng ký
|
|
130.
|
8.
|
Dự án đầu tư công “Lưu trữ tài liệu điện tử phông
Lưu trữ nhà nước Việt Nam giai đoạn 1”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Theo tiến độ Dự án
|
Đơn vị đăng ký
|
|
131.
|
9.
|
Dự án đầu tư công “Lưu trữ tài liệu điện tử phông
Lưu trữ nhà nước Việt Nam giai đoạn 2”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Theo tiến độ Dự án
|
Đơn vị đăng ký
|
|
132.
|
10.
|
Triển khai Đề án “Bảo hiểm tài liệu lưu trữ quốc
gia giai đoạn 2023-2030” sau khi được phê duyệt
|
Lãnh đạo Bộ
|
Theo tiến độ Dự án
|
Đơn vị đăng ký
|
|
Phần
IV
|
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ
DO THỨ TRƯỞNG TRIỆU VĂN CƯỜNG PHỤ TRÁCH
|
|
I
|
VIỆN KHOA HỌC TỔ CHỨC NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
133.
|
1.
|
Biên soạn các chuyên đề tổng kết đánh giá và Lịch
sử Chính phủ Việt Nam (giản lược).
|
Bộ trưởng
|
Tháng 3
|
Quyết định số 55/QĐ-BCĐLSCPVN
ngày 05/5/2015
|
|
134.
|
2.
|
Hội thảo “Chia sẻ kinh nghiệm về cải cách công vụ,
cải cách hành chính, chuyển đổi số”
|
Bộ trưởng
|
Tháng 4
|
Văn bản số 4975/BC-BNV ngày 06/10/2022
|
Hội thảo cấp quốc gia
|
135.
|
3.
|
Danh mục các nhiệm vụ khoa học, công nghệ của Bộ
Nội vụ năm 2024
|
Bộ trưởng
|
Tháng 6
|
Công văn số 2062/BKHCN-KHTC
ngày 15/7/2020
|
|
136.
|
4.
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý hoạt động khoa học
và công nghệ của Bộ Nội vụ
|
Bộ trưởng
|
Tháng 6
|
Đơn vị đăng ký
|
|
137.
|
5.
|
Nghị định ban hành Bộ Quy tắc đạo đức công vụ
|
Chính phủ
|
Tháng 6
|
Quyết định số 126/QĐ-BNV ngày 28/02/2022
|
|
138.
|
6.
|
Nhiệm vụ “Đánh giá sắp xếp tổ chức bộ máy hành
chính, sự nghiệp trong các cơ quan nhà nước”.
|
Bộ trưởng
|
Tháng 7
|
Quyết định số 1286/QĐ-BNV ngày 20/12/2021
|
|
139.
|
7.
|
Xuất bản, tái bản bộ sách Lịch sử Chính phủ Việt
Nam (1945-2015)
|
Bộ trưởng
|
Tháng 8
|
Quyết định 794/QĐ-BNV ngày 16/10/2022
|
|
140.
|
8.
|
Xuất bản, tái bản bộ sách Lịch sử Bộ Nội vụ từ
năm (1945 - 2020).
|
Bộ trưởng
|
Tháng 8
|
Quyết định số 643/QĐ-BNV ngày 25/8/2022
|
|
141.
|
9.
|
Chuyền đề nghiên cứu mô hình tổ chức các cơ quan
độc lập có chức năng thực thi pháp luật trên một số lĩnh vực
|
Bộ trưởng
|
Tháng 11
|
Công văn số 3884/BNV-CCHC ngày 11/8/2021
|
|
142.
|
10.
|
Chương trình khoa học trọng điểm cấp Bộ: “Tổ chức
hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước đáp ứng yêu cầu đổi mới quản trị quốc
gia theo hướng hiện đại, hiệu quả” giai đoạn 2021-2025 của Bộ Nội vụ.
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
Quyết định số 533/QĐ-BNV ngày 23/7/2020
|
|
II
|
VỤ CÔNG TÁC THANH NIÊN
|
|
|
|
|
143.
|
1.
|
Kế hoạch tổ chức đối thoại của Thủ tướng Chính phủ
với thanh niên
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng 01
|
Nghị định số 13/2021/NĐ-CP
|
|
144.
|
2.
|
Hướng dẫn nhiệm vụ trọng tâm quản lý nhà nước về
thanh niên năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 01
|
Luật Thanh niên năm
2020
|
|
145.
|
3.
|
Phối hợp tham mưu Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ gặp
mặt cán bộ lãnh đạo nữ các cấp nhân dịp Kỷ niệm ngày Quốc tế phụ nữ 08/3/2023
|
Bộ trưởng
|
Tháng 2
|
Ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng
|
|
146.
|
4.
|
Báo cáo kết quả công tác quản lý nhà nước về
thanh niên năm 2022
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3
|
Luật thanh niên
năm 2020; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 01/3/2020; 17/2021/NĐ-CP ngày
09/3/2021
|
|
147.
|
5.
|
Xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số
33/CT-TTg ngày 26/11/2021 của Thủ tướng
Chính phủ về tiếp tục tăng cường và đổi mới công tác dân vận của cơ quan hành
chính nhà nước, chính quyền các cấp trong tình hình mới.
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3
|
Chỉ thị số 33/CT-TTg
ngày 26/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
148.
|
6.
|
Tham mưu triển khai thực hiện Chương trình phối hợp
số 03-CTr/BDVTW-BCSĐCP ngày 15/12/2021 giữa
Ban Dân vận Trung ương và Ban Cán sự đảng Chính phủ về công tác dân vận giai
đoạn 2021-2026
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3
|
Chương trình phối hợp số 03-CTr/BDVTW-BCSĐCP ngày 15/12/202
|
|
149.
|
7.
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thực hiện dân chủ ở cơ sở.
|
Chính phủ
|
Tháng 4
|
Quyết định số 1529/QĐ-TTg
ngày 12/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ
quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết
được Quốc hội khóa XV thông qua tại Kỳ họp thứ 4
|
|
150.
|
8.
|
Nghiên cứu, đề xuất sửa đổi bổ sung Nghị định số 56/2012/NĐ-CP ngày 16/7/2022 của Chính phủ quy
định trách nhiệm của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân và các cấp trong việc bảo đảm
cho các cấp Hội Liên hiệp phụ nữ tham gia quản lý nhà nước
|
Chính phủ
|
Tháng 10
|
Công văn số 7491/VPCP-QHĐP
ngày 07/11/2022
|
|
151.
|
9.
|
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện mô hình tổ chức
thanh niên xung phong
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Luật Thanh niên
2020; Nghị định số 17/2021/NĐ-CP ngày
09/3/2021
|
|
Ill
|
TẠP CHÍ TỔ CHỨC NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
152.
|
1.
|
Ấn phẩm “Vinh quang Việt Nam” chuyên đề Quý I-2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 01
|
Đơn vị đăng ký
|
Phát hành tháng 01/2023
|
153.
|
2.
|
Xây dựng và triển khai Kế hoạch tuyên truyền về
các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2023 trên Tạp chí điện tử Tổ
chức nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 02
|
Đơn vị đăng ký
|
Cả năm 2023
|
154.
|
3.
|
Lớp bồi dưỡng kỹ năng viết tin bài cho website,
trang thông tin điện tử
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 5
|
Đơn vị đăng ký
|
|
155.
|
4.
|
Nâng cấp giao diện Tạp chí điện tử Tổ chức nhà nước
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Đơn vị đăng ký
|
|
156.
|
5.
|
Ấn phẩm “Vinh quang Việt Nam” chuyên đề Quý
II-2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Đơn vị đăng ký
|
Phát hành tháng 6/2023
|
157.
|
6.
|
Ấn phẩm “Vinh quang Việt Nam” chuyên đề Quý
III-2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
Phát hành tháng 9/2023
|
158.
|
7.
|
Lớp Bồi dưỡng kỹ năng truyền thông và quan hệ
công chúng
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 10
|
Đơn vị đăng ký
|
|
159.
|
8.
|
Sách nhà nước đặt hàng
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
160.
|
9.
|
Ấn phẩm “Vinh quang Việt Nam” chuyên đề Quý
IV-2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
161.
|
10.
|
Sách chuyên khảo
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
162.
|
11.
|
Tổng hợp, chọn lọc 06 đến 10 sự kiện nổi bật,
tiêu biểu của Bộ Nội vụ năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
163.
|
12.
|
Đề án “Xây dựng đội ngũ nhân lực làm công tác
truyền thông chính sách của Bộ Nội vụ có năng lực, có chuyên môn, có tâm, có
đức bảo đảm hoạt động chuyên nghiệp, hiệu quả”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
IV
|
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
|
|
|
|
|
164.
|
1.
|
Tổ chức thực hiện Đề án sáp nhập Trường Đại học Nội
vụ Hà Nội vào Học viện Hành chính Quốc gia
|
Bộ trưởng
|
Quý I/2023
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng giao
|
|
165.
|
2.
|
Xây dựng và triển khai Chương trình hợp tác với
Temasek và các đối tác quốc tế về trao đổi và chia sẻ kinh nghiệm tại Cộng
hòa Singapore về quản trị quốc gia tốt và chuyển đổi số
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Đơn vị đăng ký
|
|
166.
|
3.
|
Đề cương chiến lược phát triển Học viện Hành
chính Quốc gia giai đoạn 2023 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Bộ trưởng
|
Tháng 10
|
Ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng
|
|
167.
|
4.
|
Tổ chức Hội nghị thường niên Tổ chức Hành chính
miền Đông thế giới EROPA
|
Bộ trưởng
|
Tháng 10
|
Đơn vị đăng ký
|
Tổ chức Hành chính miền Đông thế giới (EROPA), Học
viện HCQG là thành viên
|
168.
|
5.
|
Xây dựng chương trình bồi dưỡng nghi thức giao tiếp
quốc tế trong ngoại giao cho cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ trưởng
|
Tháng 11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
169.
|
6.
|
Xây dựng chương trình bồi dưỡng chuyển đổi số cho
cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ trưởng
|
Tháng 11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
170.
|
7.
|
Xây dựng chương trình bồi dưỡng về đổi mới sáng tạo
trong khu vực công cho cán bộ, công chức, viên chức
|
Bộ trưởng
|
Tháng 11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
171.
|
8.
|
Xây dựng chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cấp tỉnh
|
Bộ trưởng
|
Tháng 11
|
Đơn vị đăng ký
|
|
172.
|
9.
|
Thực hiện Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức cấp chiến lược với Singapore: Tổ chức khóa bồi dưỡng “Nâng cao năng lực
công chức lãnh đạo tiềm năng cấp chiến lược, đáp ứng yêu cầu quản trị quốc
gia hiện đại, hiệu quả” do Học viện Hành chính Quốc gia và Viện Quản trị
Chandler, Singapore tổ chức năm 2023
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
Công văn số 1421/BNV-VP ngày 08/4/2022
|
Kế hoạch hợp tác 5 năm giữa Học viện Hành chính
Quốc gia với Viện Quản trì Chandler
|
173.
|
10.
|
Tổ chức 01 Hội thảo khoa học quốc tế (Tổ chức trực
tuyến) về quản trị, cải cách thể chế, chính sách công với đối tác quốc tế
(CHLĐ Đức, Ôt-Xtrây-lia,OECD Hàn Quốc...)
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
Học viện HCQG đã trao đổi với một số đối tác quốc
tế trong khuôn khổ các nội dung hợp tác về nghiên cứu khoa học và đào tạo, bồi
dưỡng
|
174.
|
11.
|
Xây dựng và triển khai Đề án đảm nhiệm Mạng lưới
các cơ sở đào tạo công vụ ASEAN (PSTI) nhiệm kỳ 2023-2024 của Học viện Hành
chính Quốc gia
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
Mạng lưới các cơ sở đào tạo công vụ ASEAN (PSTI),
Học viện Hành chính Quốc gia là thành viên
|
175.
|
12.
|
Thí điểm tổ chức đánh giá chất lượng đầu vào công
chức cho một số Bộ, ngành, địa phương
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
|
Sau khi có Nghị định quy định về nội dung này
|
176.
|
13.
|
Đề án: Tái cấu trúc nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng của
Học viện Hành chính Quốc gia sau khi sáp nhập
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
|
177.
|
14.
|
Đề án tự chủ tài chính giai đoạn 2023-2027
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
178.
|
15.
|
Dự án cấp Bộ giai đoạn 2022-2023: “Điều tra thực
trạng tổ chức lại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
Phần
V
|
CÁC NHIỆM VỤ CỦA ĐƠN VỊ
DO THỨ TRƯỞNG VŨ CHIẾN THẮNG PHỤ TRÁCH
|
|
I
|
BAN TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
179.
|
1.
|
Thông tư quy định về phân cấp quản lý nhà nước
trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
Bộ trưởng
|
Tháng 6
|
Quyết định số 285/QĐ-BNV
ngày 05/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Hoàn thiện hệ thống
văn bản quy phạm pháp luật ngành Nội vụ giai đoạn 2021-2025, định hướng đến
năm 2030”
|
Xây dựng sau khi Nghị định thay thế Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng,
tôn giáo được ban hành
|
180.
|
2.
|
Sửa đổi Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Do Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
bị thay thế bằng Nghị định mới
|
Sau khi Thông tư phân cấp quản lý nhà nước trong
lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo được Bộ trưởng ký ban hành
|
181.
|
3.
|
Xây dựng Đề án “Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước
đối với hoạt động của đạo Tin lành vùng đồng bào Mông góp phần phát triển
kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi, giai đoạn 2025-2030, tầm
nhìn đến năm 2045”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Chương trình số 03-Tr/BCSĐ, ngày 17/10/2022 của
BCSĐB về thực hiện NQ số 11-NQ/TW, ngày 10/02/2022 của Bộ Chính trị về
“Phương hướng phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng
Trung du và miền núi Bắc Bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045”
|
Trình Lãnh đạo Bộ xem xét, phê duyệt Đề án để triển
khai thực hiện ở giai đoạn 2025-2030
|
182.
|
4.
|
Chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế, Bộ Nội vụ đánh
giá Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
ngày 30/5/2014 hướng dẫn thực hiện nếp sống văn minh tại cơ sở tín ngưỡng, cơ
sở tôn giáo
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 7
|
Quyết định số 285/QĐ-BNV
ngày 05/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Hoàn thiện hệ thống
văn bản quy phạm pháp luật ngành Nội vụ giai đoạn 2021-2025, định hướng đến
năm 2030”
|
|
183.
|
5.
|
Kế hoạch công tác đối với nâng cấp quan hệ Việt
Nam Vatican; Đặc phái viên thường trú của Tòa thánh Vatican tại Việt Nam
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 10
|
Đơn vị đăng ký, đề xuất
|
|
184.
|
6.
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ “Xây dựng hệ
thống bảo mật cơ sở dữ liệu và truy cập từ xa Trang Thông tin điện tử Ban Tôn
giáo Chính phủ”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Quyết định số 855/QĐ-BNV ngày 31/10/2022 của Bộ Nội
vụ về việc phê duyệt nhiệm vụ “Xây dựng hệ thống bảo mật cơ sở dữ liệu và
truy cập từ xa Trang thông tin điện tử Ban Tôn giáo Chính phủ”
|
|
185.
|
7.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “Hỗ trợ thông
tin, tuyên truyền về dân tộc tôn giáo”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Quyết định số 219/QĐ-TTg
ngày 21/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
186.
|
8.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “Nghiên cứu thực
trạng tín ngưỡng của người Mông - Những vấn đề đặt ra và đề xuất chủ trương,
chính sách”
|
Thủ tướng Chính phủ,
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Quyết định số 341/QĐ-BNV ngày 19/7/2021 của Bộ Nội
vụ về việc phê duyệt Đề án “Nghiên cứu thực trạng tín ngưỡng của người Mông -
Những vấn đề đặt ra và đề xuất chủ trương, chính sách”
|
|
187.
|
9.
|
Báo cáo kết quả 20 năm công tác quản lý nhà nước
đối với Hồi giáo theo tinh thần Thông báo số 119-TB/TW ngày 30/9/2003 của Ban
Bí thư Trung ương Đảng về chủ trương công tác đối với Hồi giáo
|
Thủ tướng Chính phủ;
Ban Cán sự đảng Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký, đề xuất
|
|
188.
|
10.
|
Báo cáo kết quả 25 năm công tác quản lý nhà nước
đối với Phật giáo Hòa Hảo theo tinh thần Thông báo số 165-TB/TW ngày
04/9/1998 của Thường trực Bộ Chính trị về công tác đối với Phật giáo Hòa Hảo
|
Thủ tướng Chính phủ;
Ban Cán sự đảng Bộ
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký, đề xuất
|
|
189.
|
11.
|
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án “Nghiên cứu nguồn
lực của tôn giáo trong lĩnh vực hoạt động an sinh xã hội, đề xuất giải pháp
quản lý và phát huy nguồn lực cho phát triển đất nước”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Quyết định số 486/QĐ-BNV ngày 02/10/2020 của Bộ Nội
vụ về việc phê duyệt Đề án “Nghiên cứu nguồn lực của tôn giáo trong lĩnh vực
hoạt động an sinh xã hội, đề xuất giải pháp quản lý và phát huy nguồn lực cho
phát triển đất nước”
|
|
190.
|
12.
|
Triển khai Kế hoạch triển khai kết quả Đề án “Tiếp
tục hỗ trợ cho các hoạt động tôn giáo, tín ngưỡng của cộng đồng người Việt
Nam ở nước ngoài, tạo điều kiện để kiều bào được tham gia các sinh hoạt tôn
giáo, tín ngưỡng trong nước”
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Kế hoạch số 96/KH-BNV ngày 19/4/2022 của Bộ Nội vụ
|
|
II
|
VỤ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
|
|
|
|
191.
|
1.
|
Báo cáo hoạt động chữ thập đỏ năm 2022
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng 03
|
Luật hoạt động chữ
thập đỏ năm 2008
|
|
192.
|
2.
|
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện năm 2022
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng 03
|
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019
|
|
193.
|
3.
|
Báo cáo tình hình tổ chức và hoạt động hội năm
2022
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Tháng 03
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010
|
|
194.
|
4.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Chính phủ
|
Tháng 6
|
Công văn (Mật) số 2338/VPCP-TCCV ngày 24/8/2021
|
|
195.
|
5.
|
Nghiên cứu, rà soát Luật hoạt động chữ thập đỏ
|
Chính phủ Ủy ban
thường vụ QH
|
Tháng 9, Tháng 12
|
Kế hoạch số 81/KHUBTVQH15
ngày 05/11/2021; Quyết định số 2114/QĐ-TTg
ngày 16/12/2021
|
Báo cáo nghiên cứu, rà soát Luật hoạt động chữ thập đỏ.
|
196.
|
6.
|
Làm việc đối với một số hội được Đảng, Nhà nước
giao vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 11
|
NĐ số 63/2022/NĐ-CP
ngày 12/9/2022; NĐ số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010
|
Thực hiện trong cả năm
|
197.
|
7.
|
Khảo sát, sơ kết việc thực hiện Nghị định số 93/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 25/11/2019
quy định về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và đề xuất sửa đổi
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
Nghị quyết số 04/NQ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ và Quyết định số 1015/QĐ-TTg
ngày 30/8/2022
|
|
198.
|
8.
|
Tổ chức hội nghị tập huấn Nghị định thay thế Nghị
định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/10/2010 của
Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội tại 02 Miền
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
Sau khi Chính phủ ban hành NĐ thay thế NĐ số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/10/2010
|
199.
|
9.
|
Tập huấn nghiệp vụ quản lý nhà nước về hội, quỹ
xã hội, quỹ từ thiện cho công chức và công tác hội, quỹ người làm việc tại hội,
quỹ tại các khu vực
|
Bộ trưởng
|
Tháng 12
|
Đơn vị đăng ký
|
Thực hiện trong cả năm (có Kế hoạch cụ thể)
|
200.
|
10.
|
Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện của một số bộ, ngành, địa phương; việc chấp hành pháp luật
và điều lệ của hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
NĐ số 63/2022/NĐ-CP
ngày 12/9/2022; 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 và 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019
|
Thực hiện trong cả năm (có Kế hoạch cụ thể)
|
201.
|
11.
|
Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số
350/QĐ-BNV ngày 25/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Nội vụ ban hành Danh sách cơ quan quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực hoạt động
của hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg
ngày 12/02/2020
|
Thực hiện trong cả
năm
|
202.
|
12.
|
Thẩm định các thủ tục về hội theo thẩm quyền của
Bộ Nội vụ: thành lập hội; phê duyệt Điều lệ hội; cho phép tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ hoặc Đại hội bất thường, theo quy định pháp luật
|
Lãnh đạo Bộ
|
Cả năm
|
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
|
203.
|
13.
|
Thẩm định các thủ tục về quỹ thuộc thẩm quyền của
Bộ Nội vụ: cấp giấy phép thành và công nhận Điều lệ Quỹ; công nhận Quỹ đủ điều
kiện hoạt động và thành viên Hội đồng quản lý Quỹ; công nhận Điều lệ (sửa đổi,
bổ sung) Quỹ; công nhận thay đổi thành viên Hội đồng quản lý Quỹ,... theo quy
định pháp luật
|
Lãnh đạo Bộ
|
Cả năm
|
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của Quỹ
|
|
204.
|
14.
|
Thẩm định, phê duyệt các khoản viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện
|
Lãnh đạo Bộ
|
Cả năm
|
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP
ngày 08/7/2020 của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của hội, quỹ xã hội, quỹ từ
thiện
|
|
205.
|
15.
|
Thẩm định, cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
tế đối với hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Cả năm
|
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTG
ngày 12/02/2022
|
|
206.
|
16.
|
Phối hợp với các cơ quan để giải quyết các vụ việc
liên quan đến khiếu nại
|
Lãnh đạo Bộ
|
Cả năm
|
Theo quy định của pháp luật và theo chỉ đạo hoặc
yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền
|
|
III
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
|
|
|
|
207.
|
1.
|
Kế hoạch hợp tác quốc tế của cơ quan Bộ Nội vụ
năm 2023
|
Bộ trưởng
|
Tháng 01
|
Quy chế quản lý hợp tác quốc tế của Bộ Nội vụ
|
|
208.
|
2.
|
Bản ghi nhớ hợp tác giai đoạn 2023-2026 với Bộ Nội
vụ Lào
|
Bộ trưởng
|
Tháng 5
|
Đơn vị đăng ký
|
|
209.
|
3.
|
Phối hợp tổ chức Hội thảo Việt Nam - Pháp chia sẻ
kinh nghiệm cải cách công vụ, cải cách hành chính, chuyển đổi số.
|
Bộ trưởng
|
Tháng 6
|
Biên bản thỏa thuận hợp tác với Bộ Chuyển đổi và
Công vụ Pháp; Kết quả chuyển công tác của Bộ trưởng tại Pháp
|
Phối hợp với Viện KHTCNN và các đơn vị thuộc, trực
thuộc Bộ
|
210.
|
4.
|
Xây dựng các tài liệu giới thiệu về Bộ Nội vụ bằng
tiếng Anh phục vụ công tác thông tin đối ngoại
|
Bộ trưởng
|
Tháng 6
|
Kế hoạch 03/KH-BCS ngày 22/4/2021 về kế hoạch
công tác thông tin đối ngoại năm 2021 và định hướng đến năm 2025 của Ban Cán
sự đảng Bộ Nội vụ
|
Phối hợp Trung tâm Thông tin, Tạp chí Tổ chức nhà
nước
|
211.
|
5.
|
Đề án tăng cường hợp tác với các đối tác Hàn Quốc
đến năm 2030
|
Bộ trưởng
|
Tháng 8
|
Đơn vị đăng ký
|
Phối hợp với các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
|
212.
|
6.
|
Đề án tăng cường quan hệ hợp tác với Bộ phát triển
địa phương của Ai Cập đến 2028
|
Bộ trưởng
|
Tháng 9
|
Đơn vị đăng ký
|
Phối hợp cùng Bộ Công Thương, Vụ Chính quyền địa
phương
|
213.
|
7.
|
Đề án phát triển quan hệ với các đối tác Nhật Bản
của Bộ Nội vụ đến năm 2030
|
Bộ trưởng
|
Tháng 10
|
Đơn vị đăng ký
|
Các hoạt động đề xuất phối hợp cùng Đề án phát
triển quan hệ Việt Nam - Nhật Bản đến năm 2030 do Chính phủ giao Bộ Ngoại
giao xây dựng triển khai. Bộ Nội vụ đã thông báo tới Bộ Ngoại giao các hoạt động
phối hợp tại công văn số 257/BNV-HTQT ngày 30/8/2022
|
214.
|
8.
|
Tham dự đầy đủ các hoạt động hợp tác trong lĩnh vực
công vụ (ACCSM) do Ban Thư ký ASEAN và nước chủ tịch ACCSM 22 Brunei tổ chức
|
|
Năm 2023
|
Cơ chế hợp tác ASEAN về các vấn đề công vụ
(ACCSM)
|
|
215.
|
9.
|
Tổ chức các đoàn ra của Lãnh đạo Bộ Nội vụ; đón
đoàn vào cấp Lãnh đạo Bộ của các nước đối tác
|
Bộ trưởng
|
Năm 2023
|
Kế hoạch Hợp tác quốc tế của Cơ quan Bộ
|
Phối hợp với các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
|
216.
|
10.
|
Phối hợp tổ chức các đoàn đào tạo, bồi dưỡng cho
cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý trẻ và nữ của chính quyền địa phương
|
|
Năm 2023
|
Theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của Bộ Nội vụ
|
Phối hợp Vụ Công chức-Viên chức, Văn phòng Bộ, Vụ
Kế hoạch - Tài chính
|
217.
|
11.
|
Hội thảo tuyên truyền phổ biến Đề án triển khai
Tuyên bố ASEAN về vai trò của nền công vụ làm chất xúc tác trong việc đạt được
Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN 2023”.
|
Bộ trưởng
|
Quý II hoặc Quý
III
|
Quyết định số 1439/QĐ-TTg
của TTgCP phê duyệt Đề án: “Tuyên bố ASEAN về vai trò của nền công vụ làm chất
xúc tác trong việc đạt được Tầm nhìn Cộng đồng ASEAN 2025”.
|
|
218.
|
12.
|
Hội nghị tập huấn phổ biến kiến thức, nâng cao nhận
thức cho công chức của Bộ Nội vụ về công tác đối ngoại đa phương
|
Bộ trưởng
|
Quý II
|
Kế hoạch triển khai “Chương trình hành động đẩy mạnh
và nâng tầm đối ngoại đa phương đến năm 2030 của BNV” năm 2023
|
|
219.
|
13.
|
Tọa đàm tuyên truyền, phổ biến kiến thức, cập nhật
tình hình, nâng cao nhận thức cho công chức của Bộ về các hiệp định thương mại
tự do (CPTPP, EVFTA)
|
Bộ trưởng
|
|
Quyết định số 287/QĐ-BNV
ngày 04/4/2019; Quyết định số 623/QĐ-BNV ngày 10/9/2020
|
|
IV
|
THANH TRA BỘ
|
|
|
|
|
220.
|
1.
|
Quyết định ban hành Quy trình ISO về xử lý đơn của
Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3
|
Thông tư số 05/2021/TT-TTCP
ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố
cáo, đơn kiến nghị, phản ánh
|
|
221.
|
2.
|
Quyết định ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
Đoàn thanh tra của Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Quý I/2023
|
Thông tư số 06/2021/TT-TTCP
ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động của
Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra; Quyết định
số 465/QĐ-TTCP ngày 29/11/2022
|
|
222.
|
3.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch phòng, chống tham
nhũng năm 2023
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 4
|
Nghị định số 59/2019/NĐ-CP
ngày 01/7/2019; Kế hoạch số 13-KH/BCĐTW ngày 26/01/2022; Chương trình số
14-CTr/BCĐTW ngày 28/01/2022 của BGĐ Trung ương về phòng chống TNTC
|
|
223.
|
4.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch phòng, chống tội phạm
năm 2023 của Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 5
|
Quyết định số 1944/QĐ-TTg
ngày 18/11/2021; Quyết định số 193/QĐ-TTg
ngày 09/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
224.
|
5.
|
Quyết định ban hành Quy chế tiếp công dân; xử lý
đơn; giải quyết khiếu nại, tố cáo (thay thế Quyết định số 1850/QĐ-BNV ngày
18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tiếp công dân; xử lý đơn;
giải quyết khiếu nại, tố cáo)
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6
|
Thông tư số 04/2021/TT-TTCP;
Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày
01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân
|
|
225.
|
6.
|
Quyết định ban hành Kế hoạch thanh tra năm 2024
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 12
|
Nghị định số 90/2012/NĐ-CP
ngày 05/11/2012 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nội vụ
|
|
226.
|
7.
|
Báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải
quyết đơn khiếu nại, tố cáo hàng quý của Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3,6,9,12
|
Thông tư số 02/2021/TT-TTCP
ngày 22/3/2022
|
|
227.
|
8.
|
Báo cáo công tác thanh tra, tiếp công dân, giải
quyết đơn khiếu nại, tố cáo 6 tháng, 9 tháng và hằng năm của Bộ Nội vụ
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 6,9,12
|
Thông tư số 02/2021/TT-TTCP
ngày 22/3/2022
|
|
228.
|
9.
|
Báo cáo định kỳ công tác phòng, chống tham nhũng,
tiêu cực, tội phạm hằng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và hằng năm
|
Lãnh đạo Bộ
|
Tháng 3,6,9,12
|
Hướng dẫn số 25-HD/BNCTW ngày 16/9/2020; Công văn
số 2207/TTCP-C.IV ngày 12/12/202022; Công văn số 2081c-CV/BNCTW ngày
04/5/2022; Công văn số 2678c ngày 23/8/2022
|
|
229.
|
10.
|
Xử lý, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh đối với 04 công chức, viên chức thuộc các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
Nội vụ và các công chức, viên chức khác (nếu có phát sinh)
|
Lãnh đạo Bộ
|
Quý I/2023 và
trong năm 2023
|
Chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ
|
|