|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2023/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Bắc Kạn
Số hiệu:
|
01/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2023/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 18
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định về giá đất; Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị
định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 Hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 Hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6
năm 2014 về Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 Hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01
năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 về Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông
tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm
2014 Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng điều
chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 01 năm 2017
Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Văn bản số
13/HĐND-VP ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Kạn về cho ý kiến đối với Công văn số 8811/UBND-NCPC ngày 29 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xin ý kiến nội dung dự thảo Quyết định Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; ý kiến của
thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định hệ số
điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, được áp dụng cho tất
cả các loại đất tại Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm
2020; Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể.
b) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự
chủ tài chính, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất, công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Hệ số điều
chỉnh giá đất
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023
áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (chi tiết theo Phụ lục kèm Quyết định
này). Riêng hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 đối với Bảng
giá đất bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn bằng 1,0.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 28 tháng 01 năm 2023. Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Quy định
về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn thực hiện
Quyết định này theo thẩm quyền, trách nhiệm.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có
phát sinh khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương phản ánh về Sở
Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo
quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,20
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa
phận xã Thanh Bình cũ)
|
1,10
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh
Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,10
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,40
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân
Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,20
|
-
|
Riêng xã Quảng Chu
|
1,30
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc,
Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá,
Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã
Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,22
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường
Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn
Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,13
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận,
Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,17
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh,
Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,10
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh,
Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Quảng Khê
|
1,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Lãng Ngâm cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,11
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
1,00
|
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,20
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,20
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,20
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa
phận xã Thanh Bình cũ)
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,10
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,10
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh
Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,10
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,32
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,33
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,10
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,32
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,33
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân
Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,20
|
-
|
Riêng xã Quảng Chu
|
1,30
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,20
|
-
|
Riêng xã Quảng Chu
|
1,30
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc,
Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá,
Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã
Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,16
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,82
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,25
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,82
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường
Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn
Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,23
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,10
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,33
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,10
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận,
Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,10
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,10
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh,
Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh,
Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Quảng Khê
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,08
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Lãng Ngâm cũ)
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,13
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,25
|
3.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,13
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,25
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,09
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
III. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,20
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa
phận xã Thanh Bình cũ)
|
1,10
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh
Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,10
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,24
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân
Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,20
|
-
|
Riêng xã Quảng Chu
|
1,30
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc,
Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá,
Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã
Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,33
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường
Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn
Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,20
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận,
Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,10
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên
Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh,
Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Quảng Khê
|
1,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Lãng Ngâm cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận
xã Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,14
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
1,00
|
IV. ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,20
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa
phận xã Thanh Bình cũ)
|
1,10
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh
Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,10
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,25
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân
Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,00
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình
Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng
Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã
Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,33
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi
(địa phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành,
Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,36
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận,
Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,11
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh,
Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh,
Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Quảng Khê
|
1,13
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Lãng Ngâm cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,20
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
1,00
|
V. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,20
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa
phận xã Thanh Bình cũ)
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh
Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,33
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân
Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,00
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc,
Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá,
Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã
Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,67
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường
Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn
Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,20
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận,
Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,10
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh,
Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh,
Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Quảng Khê
|
1,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Lãng Ngâm cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,13
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
1,00
|
VI. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/Vị trí/Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,30
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh
|
1,30
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
1,40
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
1,30
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường
học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Bắc Kạn 1
|
1,43
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết
địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
1,10
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới
đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1,75
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp
là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,17
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m)
|
1,20
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba
đường rẽ Đồi Xoan
|
1,80
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1,80
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1,60
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc
Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân
sự thành phố Bắc Kạn
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị
Lương
|
2,00
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy
Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua khách sạn Núi
Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường
Kon Tum là 20m
|
1,20
|
8
|
Đường song song với Đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, Tổ 2, Tổ 3
|
2,00
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể
Xưởng trúc cũ)
|
2,00
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh
đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
1,33
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
1,40
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết
đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,30
|
12.4
|
Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
1,30
|
13
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới 15m
|
1,75
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
1,67
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,33
|
15
|
Đường nội bộ khu dân cư Đức Xuân III
|
1,71
|
16
|
Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức
Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,50
|
16.2
|
Tuyến đường Dương Mạc Hiếu
|
1,50
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
1,30
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,50
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
1,30
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ
7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
1,71
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
2,00
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ
đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)
|
1,76
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
1,30
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,30
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên
Đài Truyền hình
|
1,10
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
1,10
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành
viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,10
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị
Hương (thửa 52, tờ 47)
|
1,20
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất
Phường Phùng Chí Kiên
|
1,20
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,40
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường
Đức Xuân
|
1,10
|
VI
|
Đường nội bộ khu dân cư 244 (khu A + khu B)
|
1,20
|
VII
|
Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức
Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,50
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
1,50
|
3
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ
giới 11,5m
|
1,30
|
4
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có
lộ giới 11,5m
|
1,30
|
5
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ
giới 16,5m
|
1,30
|
6
|
Các vị trí còn lại tại khu đô thị phía Nam (trừ vị
trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
1,50
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường
Phùng Chí Kiên
|
3,33
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,30
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế
Hoàng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường
lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm
Viên
|
1,00
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông
Nguyễn Đắc Cần
|
1,00
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm
Văn Hùng
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng
Thị Xuân
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum
20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất
quán Lá Cọ
|
1,00
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm
Văn Nghị
|
1,00
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi
Quốc Vương
|
1,20
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe
Thiên thần
|
1,00
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà
Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng
Xuân Hử
|
1,00
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà
Hà Thị Yến
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ
giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
1,50
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất
ông Hà Văn Bình
|
1,50
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Tài
|
1,20
|
10.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
1,20
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm
Thị Dung
|
1,20
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng
Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
1,20
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà
Bùi Thị Bích
|
1,20
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc
Vĩnh
|
1,20
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn
Thanh Hòa
|
1,20
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông
Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
1,20
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết
đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
1,20
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết
đất bà Hạ Thị Sự
|
1,20
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết
đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1,20
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu
Huy Thực
|
1,20
|
11.5
|
Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông
Nguyễn Đức Ngọc
|
1,20
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết
đất ông Mai Đồng Khanh
|
1,20
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông
Đoàn Văn Tư
|
1,20
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn
Hữu Trúc
|
1,20
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp
đất Phòng Cảnh sát giao thông, Công an tỉnh
|
1,20
|
11.10
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Lợi
|
1,20
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Huỳnh
|
1,20
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1,20
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị
Hồng Thắm
|
1,20
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà
Trịnh Thị Thủy
|
1,20
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Cường
|
1,20
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà
Nguyễn Thị Thanh
|
1,20
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê
Thị Hà
|
1,20
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Ma Doãn Hoàng
|
1,20
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung
tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
1,20
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục
Thanh Huân
|
1,20
|
12.10
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn
Quang Trung
|
1,20
|
12.11
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu
Văn Sơn
|
1,20
|
12.12
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà
Bùi Thị Thắm
|
1,20
|
12.13
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn
thông Bắc Kạn
|
1,20
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết
đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1,20
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn
Văn Nam
|
1,20
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận
Phường Phùng Chí Kiên
|
1,20
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê
Như Vương
|
1,20
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân
Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
1,20
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh
Giang
|
1,20
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Sánh
|
1,20
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm
Văn Điệt
|
1,20
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận
xã Nông Thượng
|
1,20
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế
Ngọc Phúc
|
1,20
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
1,20
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
1,20
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết
Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
1,20
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết đất bà Vũ Thị
Kim Oanh
|
1,20
|
14.11
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Thành
|
1,20
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
1,20
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1,67
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,30
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường
Chiến thắng Phủ Thông
|
1,30
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng
phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,50
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến
hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,50
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,20
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,83
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
1,40
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
1,30
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê, Tổ 11 đến hết đất
Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là
20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 20m đi dọc theo
đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1,33
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà
Phúc Trọng
|
1,00
|
8
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ
Khánh Toàn
|
1,25
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m
đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
1,00
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1,00
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ
giới 11,5m
|
1,00
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ
giới 6,0m
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5
|
1,00
|
14
|
Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m
đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
2,50
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,50
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu
Hùng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ
17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
1,00
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng
Văn Toàn, Tổ 15
|
1,00
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh
Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
1,00
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường
Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ái Vân đến cách lộ giới
đường Tây Minh Khai 20m (khu vực Tổ 7)
|
2,14
|
-
|
Từ hết đất ông Hà Văn Chính đến hết địa bàn Phường
Nguyễn Thị Minh Khai (khu vực Tổ 7)
|
2,14
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị
Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
1,00
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
1,00
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
1,00
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện
Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1,00
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân
dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng
trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía
Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,72
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
1,76
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,30
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
1,30
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn
Thị Loan
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,20
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn
Hoan
|
1,20
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là
20m đến giáp suối Nông Thượng
|
1,50
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,50
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
1,50
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị
Thái
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh
Thị Loan
|
1,67
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,10
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
1,25
|
2
|
Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà
Đỗ Thị Thanh
|
1,33
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng
Thái
|
2,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức
Cánh
|
1,29
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn
Vinh
|
2,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường
Sông Cầu
|
2,00
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,30
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường
Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường
Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
1,20
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối
đường Thanh niên
|
1,20
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
1,20
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy
Khánh
|
1,20
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận
phường Sông Cầu
|
1,20
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
1,50
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,50
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội
Kỳ ra đường Thanh niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên
giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới
Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường nội trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào trường nội trú: Tính từ giáp đất ông
Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu
Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình
Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc
Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa
Tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị
Đào
|
1,00
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn
Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
18
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường
từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
1,00
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến
hết trục đường)
|
1,00
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
1,00
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5,
Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
-
|
Đường từ Đường Võ Nguyên Giáp đi đường Thanh niên
|
4,67
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A, Tổ 11B, Tổ 11C, Tổ 13
|
1,00
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ
17
|
1,00
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18, Tổ 19
|
1,00
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị
Tiền
|
1,20
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,20
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
1,20
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
1,20
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,20
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường
đi Na Rì - Quốc lộ 3B)
|
2,00
|
7
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào trường tiểu học đến
đầu đập tràn
|
1,20
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới QL3 20m đi vào đường Tân Cư đến hết
đất bà Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học
cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền
Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh
đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai
bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị
Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ
4) đến hết đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ
4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung, Tổ 4 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung, Tổ 4 đến cầu nhà
ông Đinh Văn Mạn, Tổ 4 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Tổ 4 đến cổng Trường
Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu
ngầm Bản Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học
cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi
Trang (Nông Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng
Văn Sơn, Tổ 6
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới QL3B 20m đến
hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô, Tổ 5
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến
Km160
|
1,50
|
1.2
|
Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
1,50
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố
|
1,67
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
1,83
|
3
|
Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân
phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
2,00
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn
|
4,00
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ)
|
1,50
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
3,00
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng
|
1,25
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường
Huyền Tụng
|
1,50
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái
|
1,50
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ)
|
1,00
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định
cư Khuổi Kén
|
1,00
|
10.3
|
Khu tái định cư Khuổi Kén
|
1,25
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
1,00
|
11
|
Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất
ông Cao Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
1,00
|
12
|
Tổ Lâm Trường
|
|
12.1
|
Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn
Thị
|
1,00
|
12.2
|
Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường
|
1,00
|
13
|
Tổ Giao Lâm
|
1,00
|
14
|
Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
15
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường
Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
1,00
|
15.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu
Nga
|
1,00
|
15.3
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật
|
1,00
|
16
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm
|
1,00
|
17
|
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
1,25
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ cầu Ổ gà đến hết địa phận thị
trấn Đồng Tâm
|
4,00
|
2
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết
địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh (đường Thái
nguyên )
|
1,70
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông
Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
1,70
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa
hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)
|
1,70
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường
QH32m (cách lộ giới 20m) (từ giáp trường trung học cơ sở Đồng Tâm đến đường
QH32) (cũ)
|
1,50
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị
Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,50
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m
(Bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,50
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới
đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) (cũ)
|
1,50
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
1,50
|
8
|
Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn
|
|
8.1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh
Điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1,50
|
8.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,50
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn) đến cổng bệnh viện
|
1,50
|
10
|
Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở
lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ)
|
1,50
|
11
|
Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến
đường cầu Yên Đĩnh
|
3,50
|
12
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý
đến cổng sau bệnh viện
|
1,50
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m)
đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,50
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông
Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
1,70
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế thị trấn (Trạm Y tế cũ)
|
1,70
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà
Phạm Thị Nguyên
|
1,50
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc
Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú (cũ)
|
1,50
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
1,50
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến
hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)
|
1,50
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Trung
|
1,50
|
9
|
Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc
Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
1,50
|
10
|
Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu
|
1,50
|
11
|
Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
1,50
|
12
|
Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên
Đĩnh cũ
|
1,50
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông
Lê Quang Thiết đến khách sạn Đức Mạnh
|
1,50
|
2
|
Từ khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,50
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu cây
xăng Tổ 9
|
1,50
|
4
|
Từ cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1,20
|
5
|
Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến
hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)
|
1,50
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến
hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)
|
1,20
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân
(ngã ba bệnh viện)
|
1,50
|
III
|
Tuyến đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu
đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,50
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở
nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1,20
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất
thị trấn
|
1,20
|
IV
|
Các đường phụ (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào
khu dân cư lương thực cũ
|
1,20
|
2
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng
nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1,20
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,20
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1,20
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La
Văn Siu
|
1,20
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn
So
|
1,50
|
7
|
Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà
Đàm Thị Sơn
|
1,20
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
1,50
|
9
|
Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1,20
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1,20
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết
đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,20
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết
đất nhà ông Nông Quốc Thái
|
1,20
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường
Hoàng Văn Thụ
|
1,20
|
14
|
Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1,20
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị
trấn
|
1,20
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc
Khánh, Tổ 2A đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng, Tổ 11A
|
1,30
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông
Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
1,30
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng
02m
|
1,20
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
1,10
|
20
|
Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường
Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1,20
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn
Hướng, thôn Bản Duồng II
|
1,20
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị
trấn
|
1,10
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,20
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát
Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường
đi Văn Vũ
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Sinh đến đường vào nhà khách (tuyến
nhánh)
|
1,00
|
4
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh
phía Bắc
|
1,00
|
5
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông
Chính (Nguyên)
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết
đất nhà ông Sơn
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang
(Thu)
|
1,00
|
8
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào
xây nhà ông Viết
|
1,00
|
9
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn
Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất
nhà ông Hoan Hường
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà
An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp
Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách
huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư
phía Bắc cầu Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ sau bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến
giáp khu dân cư chợ cũ
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến
ngã ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống
ngã ba nhà ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà họp tổ
nhân dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất Nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết
đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban
nhân dân huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường
Tiểu học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp
đến chân cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông
Tuyến (ngã ba đường)
|
1,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất
nhà bà Hồng
|
1,00
|
12
|
Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi
Thôm Pục)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía
Bắc) (đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam))
|
1,00
|
14
|
Đường tránh QL3B giáp đất Kim Lư đến hết đất nhà
ông Lạc
|
1,00
|
15
|
Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất
thị trấn
|
3,20
|
IV
|
Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37,
lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89,
lô số 109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71,
lô số 119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47,
lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145 và các lô số 57a, 59a,
60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương
Thị Thử
|
1,00
|
2
|
Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động Pò Đồn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà
Hin) và trường mầm non
|
1,00
|
4
|
Ngã ba Ủy ban nhân dân thị trấn đến sân vận động
Pò Đồn
|
1,00
|
5
|
Ngã ba nhà ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn
Tắm)
|
1,00
|
6
|
Đường vào động Nàng Tiên
|
|
6.1
|
Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã
Thiêm Quyến
|
1,00
|
6.2
|
Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân động
Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Đường Kim Lư - Sơn Thành
|
|
7.1
|
Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng
|
1,00
|
7.2
|
Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu
Tiến Thanh
|
1,00
|
8
|
Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến trường trung học
cơ sở
|
1,00
|
9
|
Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà
Hoàng Thị Chí, thôn Nà Lẹng
|
1,00
|
10
|
Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >
03m (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
11
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị
trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
12
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận
thị xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Lú đến cổng trạm cấp nước sinh
hoạt
|
1,50
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa
Bạch Thông) về phía Bắc đến hết khu dân cư Khuổi Nim
|
1,10
|
2
|
Từ tiếp giáp đất khu dân cư Khuổi Nim đến cầu Nà
Món (bám dọc QL3)
|
1,10
|
3
|
Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám
dọc QL3)
|
1,10
|
4
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà
Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
1,10
|
5
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào
đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường
QL3)
|
1,10
|
6
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị
Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt
đường QL3)
|
1,10
|
7
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu
- số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám
trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
8
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa
Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3)
|
1,10
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường
Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết nhà họp thôn Khuổi Chàm cũ
|
1,00
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông
Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
1,10
|
2
|
Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1,10
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và ông Bùi Ngọc Thông
đến giáp suối Tà Giàng
|
1,00
|
III
|
Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn
Phủ Thông (cũ)
|
1,00
|
IV
|
Đất ở các khu vực khác trong địa bàn xã Phương
Linh (cũ)
|
4,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông
Dương Văn Năm, Tiểu khu 3
|
2,00
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
2,00
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết
đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
2,00
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất
thị trấn
|
2,00
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh
nhà ông Dương Văn Duy, Tiểu khu 4
|
3,00
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy, Tiểu khu 4 đến
hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4
|
3,00
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4 đến
hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư Tiểu khu 2)
|
3,00
|
8
|
Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư Tiểu khu 2) đến
hết đất thị trấn giáp xã Địa Linh
|
2,50
|
9
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4 đến
cống Phja Sen
|
3,50
|
10
|
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn
La, Tiểu khu 7
|
4,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La, Tiểu khu 7 đến đầu
cầu Pác Co
|
3,50
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
3,00
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường
258A
|
3,00
|
14
|
Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng
Cại
|
2,50
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
2,50
|
16
|
Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
đến ngã tư Tiểu khu 2
|
3,00
|
17
|
Đường QL279 nối từ Tiểu khu 3 đến cống ngang đường
QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
2,00
|
18
|
Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (Tiểu
khu 2) đến đầu cầu Tà Nghè (Tiểu khu 2)
|
3,00
|
19
|
Từ đầu cầu Tà Nghè (qua Tiểu khu 1) đến hết đất
nhà ông Đồng Minh Sơn, Tiểu khu 1
|
3,00
|
20
|
Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới, Tiểu khu 1 đến
hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm, Tiểu khu 11
|
3,00
|
21
|
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm, Tiểu khu 11 đến hết
nhà ông Hoàng Lục Duyện, Tiểu khu 10
|
3,00
|
22
|
Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện, Tiểu khu 10 đến hết
đất thị trấn
|
3,00
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học
phổ thông Ba Bể
|
2,00
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh, Tiểu khu 8 đến
tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8
|
1,50
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8 đến hết
nhà ông Ma Nguyễn Tuấn, Tiểu khu 8
|
1,50
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8 đến hết
nhà ông Hoàng Văn Quyết, Tiểu khu 8
|
1,50
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan, Tiểu khu 9 đến hết
đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1,50
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên
đường
|
1,50
|
7
|
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,50
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông
Cao Viết Thủ, Tiểu khu 4
|
1,50
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm, Tiểu khu 2 đến hết đất nhà
ông Lôi Huy Thục, Tiểu khu 2
|
1,50
|
10
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (Tiểu
khu 4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1
(từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1,50
|
10.2
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu
3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô
82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
1,50
|
11
|
Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến
258B mới) đối diện nhà ông Khơi, Tiểu khu 3 đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
III
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Khu tái định cư QL279 (trừ các lô tiếp giáp mặt
đường QL 279)
|
3,00
|
-
|
Khu vực giáp đường nội bộ khu tái định cư (trừ
các lô đất nằm trong dự án tái định cư)
|
3,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 đi về phía Hiệp Lực
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc
Văn Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà
ông Đường Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu
Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất thôn Bó
Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 đi về phía Vân Tùng
|
1,00
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà
ông Hoàng Văn Cẩn
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ QL3 cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa
Nà Phặc (đường từ QL3 cách 20m vào đến trạm y tế Nà Phặc)
|
1,00
|
5
|
Đường từ QL3 vào đến cầu Nà Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
1,00
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất
nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn
Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn
Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà
bà Phạm Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn
Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng -
Khuổi Tinh)
|
1,00
|
7
|
Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh
xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng
cách là 100m trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa
Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
1,00
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
1,00
|
VII. ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/Vị trí/Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,30
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
1,30
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
1,40
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
1,30
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường
học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Bắc Kạn 1
|
1,43
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết
địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
1,10
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới
đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1,75
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp
là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,17
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m)
|
1,20
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba
đường rẽ Đồi Xoan
|
1,80
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1,80
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1,60
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ
cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành
phố
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị
Lương
|
2,00
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy
Quân sự thành phố (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua khách sạn Núi
Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường
Kon Tum là 20m
|
1,20
|
8
|
Đường song song với đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, Tổ 2, Tổ 3
|
2,00
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể
Xưởng trúc cũ)
|
2,00
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh
đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
1,33
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
1,40
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết
đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,30
|
12.4
|
Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
1,30
|
13
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới 15m
|
1,75
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
1,67
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,33
|
15
|
Đường nội bộ khu dân cư Đức Xuân III
|
1,71
|
16
|
Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức
Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,50
|
16.2
|
Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu
|
1,50
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
1,30
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,50
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
1,30
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ
7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
1,71
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
2,00
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ
đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)
|
1,76
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
1,30
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đường
Thành Công cũ)
|
1,30
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên
Đài Truyền hình
|
1,10
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
1,10
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,10
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị
Hương (thửa 52, tờ 47)
|
1,20
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất
Phường Phùng Chí Kiên
|
1,20
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,40
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường
Đức Xuân
|
1,10
|
VI
|
Đường nội bộ khu dân cư 244 (khu A + khu B)
|
1,20
|
VII
|
Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức
Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,50
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
1,50
|
3
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ
giới 11,5m
|
1,30
|
4
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có
lộ giới 11,5m
|
1,30
|
5
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ
giới 16,5m
|
1,30
|
6
|
Các vị trí còn lại tại khu đô thị phía Nam (trừ vị
trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
1,50
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường
Phùng Chí Kiên
|
3,33
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,30
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế
Hoàng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường
lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm
Viên
|
1,00
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông
Nguyễn Đắc Cần
|
1,00
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm
Văn Hùng
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng
Thị Xuân
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum
20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất
quán Lá Cọ
|
1,00
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm
Văn Nghị
|
1,00
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi
Quốc Vương
|
1,20
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe
Thiên thần
|
1,00
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà
Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng
Xuân Hử
|
1,00
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà
Hà Thị Yến
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ
giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
1,50
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất
ông Hà Văn Bình
|
1,50
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Tài
|
1,20
|
10.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
1,20
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm
Thị Dung
|
1,20
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng
Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
1,20
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà
Bùi Thị Bích
|
1,20
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc
Vĩnh
|
1,20
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn
Thanh Hòa
|
1,20
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông
Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
1,20
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết
đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
1,20
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết
đất bà Hạ Thị Sự
|
1,20
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết
đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1,20
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu
Huy Thực
|
1,20
|
11.5
|
Từ hết đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông
Nguyễn Đức Ngọc
|
1,20
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết
đất ông Mai Đồng Khanh
|
1,20
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông
Đoàn Văn Tư
|
1,20
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn
Hữu Trúc
|
1,20
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp
đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
1,20
|
11.10
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Lợi
|
1,20
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Huỳnh
|
1,20
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1,20
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị
Hồng Thắm
|
1,20
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà
Trịnh Thị Thủy
|
1,20
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Cường
|
1,20
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà
Nguyễn Thị Thanh
|
1,20
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê
Thị Hà
|
1,20
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Ma Doãn Hoàng
|
1,20
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung
tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
1,20
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục
Thanh Huân
|
1,20
|
12.1
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn
Quang Trung
|
1,20
|
12.1
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu
Văn Sơn
|
1,20
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà
Bùi Thị Thắm
|
1,20
|
12.1
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn
thông Bắc Kạn
|
1,20
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết
đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1,20
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn
Văn Nam
|
1,20
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận
Phường Phùng Chí Kiên
|
1,20
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê
Như Vương
|
1,20
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân
Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
1,20
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh
Giang
|
1,20
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Sánh
|
1,20
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm
Văn Điệt
|
1,20
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận
xã Nông Thượng
|
1,20
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế
Ngọc Phúc
|
1,20
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
1,20
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
1,20
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết
Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
1,20
|
14.1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết đất bà Vũ Thị
Kim Oanh
|
1,20
|
14.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Thành
|
1,20
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
1,20
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1,67
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,30
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường
Chiến thắng Phủ Thông
|
1,30
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng
phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,50
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến
hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,50
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,20
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,83
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
1,40
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
1,30
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê, Tổ 11 đến hết đất
Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là
20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường
thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1,33
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà
Phúc Trọng
|
1,00
|
8
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ
Khánh Toàn
|
1,25
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m
đến Ủy ban nhân dân phường + khu dân cư Tổ 9
|
1,00
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1,00
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ
giới 11,5m
|
1,00
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ
giới 6,0m
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5
|
1,00
|
14
|
Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m
đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
2,50
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,50
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu
Hùng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ
17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
1,00
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng
Văn Toàn, Tổ 15
|
1,00
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh
Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
1,00
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường
Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ái Vân đến cách lộ giới
đường Tây Minh Khai 20m (khu vực Tổ 7)
|
2,14
|
-
|
Từ hết đất ông Hà Văn Chính đến hết địa bàn Phường
Nguyễn Thị Minh Khai (khu vực Tổ 7)
|
2,14
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị
Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
1,00
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
1,00
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
1,00
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện
Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1,00
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân
dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng
trường Trường Tiểu học Minh Khai
|
1,00
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía
Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,72
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
1,76
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,30
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
1,30
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn
Thị Loan
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,20
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn
Hoan
|
1,20
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là
20m đến giáp suối Nông Thượng
|
1,50
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,50
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
1,50
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị
Thái
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh
Thị Loan
|
1,67
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,10
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
1,25
|
2
|
Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà
Đỗ Thị Thanh
|
1,33
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng
Thái
|
2,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức
Cánh
|
1,29
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn
Vinh
|
2,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường
Sông Cầu
|
2,00
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,30
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường
Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường
Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
1,20
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối
đường Thanh niên
|
1,20
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
1,20
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy
Khánh
|
1,20
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận
phường Sông Cầu
|
1,20
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
1,50
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,50
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội
Kỳ ra đường Thanh niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên
giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới
Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường nội trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào trường nội trú: Tính từ giáp đất ông
Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu
Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình
Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc
Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa
Tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị
Đào
|
1,00
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn
Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
18
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường
từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
1,00
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến
hết trục đường)
|
1,00
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
1,00
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5,
Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
-
|
Đường từ đường Võ Nguyên Giáp đi đường Thanh niên
|
4,67
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
1,00
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ
17
|
1,00
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18, Tổ 19
|
1,00
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị
Tiền
|
1,20
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,20
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
1,20
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
1,20
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,20
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường
đi Na Rì - QL3B)
|
2,00
|
7
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến
đầu đập tràn
|
1,20
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới QL3 20m đi vào đường Tân Cư đến hết
đất bà Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học
cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền
Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh
đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai
bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị
Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ
4) đến hết đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ
4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung, Tổ 4 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung, Tổ 4 đến cầu nhà
ông Đinh Văn Mạn, Tổ 4 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Tổ 4 đến cổng Trường
Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu
ngầm Bản Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học
cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi
Trang (Nông Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng
Văn Sơn, Tổ 6
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới QL3B 20m đến
hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến
Km160
|
1,50
|
1.2
|
Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
1,50
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố
|
1,67
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
1,83
|
3
|
Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân
phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
2,00
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn
|
4,00
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ)
|
1,50
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
3,00
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng
|
1,25
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường
Huyền Tụng
|
1,50
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái
|
1,50
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ)
|
1,00
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định
cư Khuổi Kén
|
1,00
|
10.3
|
Khu tái định cư Khuổi Kén
|
1,25
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
1,00
|
11
|
Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất
ông Cao Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
1,00
|
12
|
Tổ Lâm trường
|
|
12.1
|
Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn
Thị
|
1,00
|
12.2
|
Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường
|
1,00
|
13
|
Tổ Giao Lâm
|
1,00
|
14
|
Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
15
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường
Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
1,00
|
15.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu
Nga
|
1,00
|
15.3
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật
|
1,00
|
16
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm
|
1,00
|
17
|
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
1,25
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ cầu Ổ gà đến hết địa phận thị
trấn Đồng Tâm
|
4,00
|
2
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết
địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh (đường Thái
Nguyên - Chợ Mới)
|
1,70
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông
Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
1,70
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa
hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)
|
1,70
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường
QH32m (cách lộ giới 20m) (từ giáp Trường Trung học cơ sở Đồng Tâm đến đường
QH 32) (cũ)
|
1,50
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị
Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,50
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m
(Bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,50
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới
đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) (cũ)
|
1,50
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
1,50
|
8
|
Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn
|
|
8.1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh
Điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1,50
|
8.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,50
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn) đến cổng bệnh viện
|
1,50
|
10
|
Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở
lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ)
|
1,50
|
11
|
Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến
đường cầu Yên Đĩnh
|
3,50
|
12
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý
đến cổng sau bệnh viện
|
1,50
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m)
đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,50
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông
Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
1,70
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế thị trấn (Trạm y tế cũ)
|
1,70
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà
Phạm Thị Nguyên
|
1,50
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc
Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú (cũ)
|
1,50
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
1,50
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến
hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)
|
1,50
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Trung
|
1,50
|
9
|
Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc
Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
1,50
|
10
|
Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu
|
1,50
|
11
|
Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
1,50
|
12
|
Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên
Đĩnh cũ
|
1,50
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông
Lê Quang Thiết đến khách sạn Đức Mạnh
|
1,50
|
2
|
Từ khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,50
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu cây
xăng Tổ 9
|
1,50
|
4
|
Từ cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1,20
|
5
|
Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến
hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)
|
1,50
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến
hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)
|
1,20
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân
(ngã ba bệnh viện)
|
1,50
|
III
|
Tuyến đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu
đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,50
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở
nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1,20
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất
thị trấn
|
1,20
|
IV
|
Các đường phụ (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào
khu dân cư lương thực cũ
|
1,20
|
2
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng
nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1,20
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,20
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1,20
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La
Văn Siu
|
1,20
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn
So
|
1,50
|
7
|
Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà
Đàm Thị Sơn
|
1,20
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
1,50
|
9
|
Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1,20
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1,20
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết
đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,20
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết
nhà ông Nông Quốc Thái
|
1,20
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường
Hoàng Văn Thụ
|
1,20
|
14
|
Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1,20
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị
trấn
|
1,20
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc
Khánh, Tổ 2A đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng, Tổ 11A
|
1,30
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông
Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
1,30
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng
02m
|
1,20
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
1,10
|
20
|
Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường
Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1,20
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn
Hướng, thôn Bản Duồng II
|
1,20
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị
trấn
|
1,10
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,20
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát
Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường
đi Văn Vũ
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Sinh đến đường vào nhà khách (tuyến
nhánh)
|
1,00
|
4
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh
phía Bắc
|
1,00
|
5
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông
Chính (Nguyên)
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết
đất nhà ông Sơn
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang
(Thu)
|
1,00
|
8
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào
xây nhà ông Viết
|
1,00
|
9
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn
Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất
nhà ông Hoan Hường
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà
An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp
Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà khách
huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư
phía Bắc cầu Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ sau bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến
giáp khu dân cư chợ cũ
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến
ngã ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống
ngã ba nhà ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ
nhân dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết
đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban
nhân dân huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường
Tiểu học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp
đến chân cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông
Tuyến (ngã ba đường)
|
1,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất
nhà bà Hồng
|
1,00
|
12
|
Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi
Thôm Pục)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía
Bắc) (đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
1,00
|
14
|
Đường tránh QL3B giáp đất Kim Lư đến hết đất nhà
ông Lạc
|
1,00
|
15
|
Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất
thị trấn
|
3,20
|
IV
|
Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37,
lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89,
lô số 109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71,
lô số 119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47,
lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145 và các lô số 57a, 59a,
60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương
Thị Thử
|
1,00
|
2
|
Ngã ba Khưa Slen đến Sân vận động Pò Đồn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Lú đến cầu treo nhà ông Thành
(Nà Hin) và trường mầm non
|
1,00
|
4
|
Ngã ba Ủy ban nhân dân thị trấn đến Sân vận động
Pò Đồn
|
1,00
|
5
|
Ngã ba nhà ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn
Tắm)
|
1,00
|
6
|
Đường vào động Nàng Tiên
|
|
6.1
|
Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã
Thiêm Quyến
|
1,00
|
6.2
|
Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân động
Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Đường Kim Lư - Sơn Thành
|
|
7.1
|
Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng
|
1,00
|
7.2
|
Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu
Tiến Thanh
|
1,00
|
8
|
Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học
cơ sở
|
1,00
|
9
|
Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà
Hoàng Thị Chí thôn Nà Lẹng
|
1,00
|
10
|
Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >
03m (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
11
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị
trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
12
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận
thị xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Lú đến cổng Trạm cấp nước sinh
hoạt
|
1,50
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa
Bạch Thông) về phía Bắc đến hết Khu dân cư Khuổi Nim
|
1,10
|
2
|
Từ tiếp giáp đất khu dân cư Khuổi Nim đến cầu Nà
Món (bám dọc QL3)
|
1,10
|
3
|
Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám
dọc QL3)
|
1,10
|
4
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà
Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
1,10
|
5
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào
đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường
QL3)
|
1,10
|
6
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị
Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt
đường QL3)
|
1,10
|
7
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu
- số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám
trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
8
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa
Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)
|
1,10
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường
Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết nhà họp thôn Khuổi Chàm cũ
|
1,00
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông
Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
1,10
|
2
|
Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1,10
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến
giáp suối Tà Giàng
|
1,00
|
III
|
Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ
Thông (cũ)
|
1,00
|
IV
|
Đất các khu vực khác trong địa bàn xã Phương
Linh (cũ)
|
4,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông
Dương Văn Năm, Tiểu khu 3
|
2,00
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
2,00
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết
đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
2,00
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất
thị trấn
|
2,00
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh
nhà ông Dương Văn Duy, Tiểu khu 4
|
3,00
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy, Tiểu khu 4 đến
hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4
|
3,00
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4 đến
hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư Tiểu khu 2)
|
3,00
|
8
|
Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư Tiểu khu 2) đến
hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
2,50
|
9
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4 đến
cống Phja Sen
|
3,50
|
10
|
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng
Văn La, Tiểu khu 7
|
4,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La, Tiểu khu 7 đến đầu
cầu Pác Co
|
3,50
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
3,00
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường
258A
|
3,00
|
14
|
Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng
Cại
|
2,50
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
2,50
|
16
|
Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
đến ngã tư Tiểu khu 2
|
3,00
|
17
|
Đường QL279 nối từ Tiểu khu 3 đến cống ngang đường
QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
2,00
|
18
|
Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (Tiểu
khu 2) đến đầu cầu Tà Nghè (Tiểu khu 2)
|
3,00
|
19
|
Từ đầu cầu Tà Nghè (qua Tiểu khu 1) đến hết đất
nhà ông Đồng Minh Sơn, Tiểu khu 1
|
3,00
|
20
|
Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới, Tiểu khu 1 đến
hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm, Tiểu khu 11
|
3,00
|
21
|
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm, Tiểu khu 11 đến hết
nhà ông Hoàng Lục Duyện, Tiểu khu 10
|
3,00
|
22
|
Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện, Tiểu khu 10 đến hết
đất thị trấn
|
3,00
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến trường Trung học
phổ thông Ba Bể
|
2,00
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh, Tiểu khu 8 đến
tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8
|
1,50
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8 đến hết
nhà ông Ma Nguyễn Tuấn, Tiểu khu 8
|
1,50
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8 đến hết
nhà ông Hoàng Văn Quyết, Tiểu khu 8
|
1,50
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan, Tiểu khu 9 đến hết
đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1,50
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên
đường
|
1,50
|
7
|
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,50
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông
Cao Viết Thủ, Tiểu khu 4
|
1,50
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm, Tiểu khu 2 đến hết đất nhà
ông Lôi Huy Thục, Tiểu khu 2
|
1,50
|
10
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (Tiểu
khu 4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1
(từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1,50
|
10.2
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã khu 2,
khu 3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến
lô 82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
1,50
|
11
|
Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến
258B mới đối diện nhà ông Khơi Tiểu khu 3 đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
III
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Khu tái định cư QL279 (trừ các lô tiếp giáp mặt
đường QL279)
|
3,00
|
-
|
Khu vực giáp đường nội bộ khu tái định cư (trừ
các lô đất nằm trong dự án tái định cư)
|
3,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 đi về phía Hiệp Lực
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc
Văn Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà
ông Đường Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu
Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất thôn Bó
Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 đi về phía Vân Tùng
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà
ông Hoàng Văn Cẩn
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ QL3 cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa
Nà Phặc (đường từ QL3 cách 20m vào đến Trạm Y tế Nà Phặc)
|
1,00
|
5
|
Đường từ QL3 vào đến cầu Nà Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất
nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn
Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn
Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà
bà Phạm Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn
Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng -
Khuổi Tinh)
|
1,00
|
7
|
Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử
lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng
cách là 100m trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa
Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
1,00
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
1,00
|
VIII. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/Vị trí/Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,30
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
1,30
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
1,40
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
1,30
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường
học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Bắc Kạn 1
|
1,43
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết
địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
1,10
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới
đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1,75
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp
là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,17
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m)
|
1,20
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba
đường rẽ Đồi Xoan
|
1,80
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1,80
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1,60
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc
Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân
sự thành phố Bắc Kạn
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị
Lương
|
2,00
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy
Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua khách sạn Núi
Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường
Kon Tum là 20m
|
1,20
|
8
|
Đường song song với Đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, 2, 3
|
2,00
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể
Xưởng trúc cũ)
|
2,00
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh
đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
1,33
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
1,40
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết
đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,30
|
12.4
|
Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
1,30
|
13
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới 15m
|
1,75
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
1,67
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,33
|
15
|
Đường nội bộ khu dân cư Đức Xuân III
|
1,71
|
16
|
Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức
Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,50
|
16.2
|
Tuyến đường Dương Mạc Hiếu
|
1,50
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
1,30
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,50
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
1,30
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ
7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
1,71
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
2,00
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ
đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty May)
|
1,76
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
1,30
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đường
Thành Công cũ)
|
1,30
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên
Đài Truyền hình
|
1,10
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
1,10
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành
viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,10
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị
Hương (thửa 52, tờ 47)
|
1,20
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất
Phường Phùng Chí Kiên
|
1,20
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,40
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường
Đức Xuân
|
1,10
|
VI
|
Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
1,20
|
VII
|
Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức
Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,50
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
1,50
|
3
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ
giới 11,5m
|
1,30
|
4
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có
lộ giới 11,5m
|
1,30
|
5
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ
giới 16,5m
|
1,30
|
6
|
Các vị trí còn lại tại khu đô thị phía Nam (trừ vị
trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
1,50
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường
Phùng Chí Kiên
|
3,33
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,30
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế
Hoàng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường
lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm
Viên
|
1,00
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông
Nguyễn Đắc Cần
|
1,00
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm
Văn Hùng
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng
Thị Xuân
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum
20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất
quán Lá Cọ
|
1,00
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm
Văn Nghị
|
1,00
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi
Quốc Vương
|
1,20
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe
Thiên thần
|
1,00
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà
Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng
Xuân Hử
|
1,00
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà
Hà Thị Yến
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ
giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
1,50
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất
ông Hà Văn Bình
|
1,50
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Tài
|
1,20
|
10.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
1,20
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm
Thị Dung
|
1,20
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng
Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
1,20
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà
Bùi Thị Bích
|
1,20
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc
Vĩnh
|
1,20
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn
Thanh Hòa
|
1,20
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông
Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
1,20
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết
đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
1,20
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất
bà Hạ Thị Sự
|
1,20
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết
đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1,20
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu
Huy Thực
|
1,20
|
11.5
|
Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông
Nguyễn Đức Ngọc
|
1,20
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết
đất ông Mai Đồng Khanh
|
1,20
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông
Đoàn Văn Tư
|
1,20
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn
Hữu Trúc
|
1,20
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp
đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
1,20
|
11.10
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Lợi
|
1,20
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất
Nguyễn Văn Huỳnh
|
1,20
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1,20
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị
Hồng Thắm
|
1,20
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà
Trịnh Thị Thủy
|
1,20
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Cường
|
1,20
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà
Nguyễn Thị Thanh
|
1,20
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê
Thị Hà
|
1,20
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Ma Doãn Hoàng
|
1,20
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung
tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
1,20
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh
Huân
|
1,20
|
12.10
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn
Quang Trung
|
1,20
|
12.11
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu
Văn Sơn
|
1,20
|
12.12
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà
Bùi Thị Thắm
|
1,20
|
12.13
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn
thông Bắc Kạn
|
1,20
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết
đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1,20
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn
Văn Nam
|
1,20
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận
Phường Phùng Chí Kiên
|
1,20
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê
Như Vương
|
1,20
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân
Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
1,20
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh
Giang
|
1,20
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Sánh
|
1,20
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm
Văn Điệt
|
1,20
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận
xã Nông Thượng
|
1,20
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế
Ngọc Phúc
|
1,20
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
1,20
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
1,20
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết
Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
1,20
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết đất bà Vũ Thị
Kim Oanh
|
1,20
|
14.11
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Thành
|
1,20
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
1,20
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1,67
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,30
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường
Chiến thắng Phủ Thông
|
1,30
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng
phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,50
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến
hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,50
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,20
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,83
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
1,40
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
1,30
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất
Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là
20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường
thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1,33
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà
Phúc Trọng
|
1,00
|
8
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ
Khánh Toàn
|
1,25
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m
đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
1,00
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1,00
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ
giới 11,5m
|
1,00
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ
giới 6,0m
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5
|
1,00
|
14
|
Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m
đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
2,50
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,50
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu
Hùng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ
17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
1,00
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng
Văn Toàn, Tổ 15
|
1,00
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh
Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
1,00
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp, Tổ 14 (cách đường
Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ái Vân đến cách lộ giới
đường Tây Minh Khai 20m (khu vực Tổ 7)
|
2,14
|
-
|
Từ hết đất ông Hà Văn Chính đến hết địa bàn Phường
Nguyễn Thị Minh Khai (khu vực Tổ 7)
|
2,14
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị
Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
1,00
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
1,00
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
1,00
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện
Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1,00
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân
dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía
Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,72
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
1,76
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,30
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
1,30
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn
Thị Loan
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,20
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn
Hoan
|
1,20
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là
20m đến giáp suối Nông Thượng
|
1,50
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,50
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
1,50
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị
Thái
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh
Thị Loan
|
1,67
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,10
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
1,25
|
2
|
Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà
Đỗ Thị Thanh
|
1,33
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng
Thái
|
2,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức
Cánh
|
1,29
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn
Vinh
|
2,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường
Sông Cầu
|
2,00
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,30
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường
Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung
học cơ sở Bắc Kạn
|
1,20
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối
đường Thanh niên
|
1,20
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
1,20
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy
Khánh
|
1,20
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận
phường Sông Cầu
|
1,20
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
1,50
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,50
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội
Kỳ ra đường Thanh niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên
giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới
Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường nội trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào trường nội trú: Tính từ giáp đất ông
Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu
Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình
Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc
Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa
Tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị
Đào
|
1,00
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn
Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
18
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường
từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
1,00
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến
hết trục đường)
|
1,00
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
1,00
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5,
Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
-
|
Đường từ đường Võ Nguyên Giáp đi đường Thanh Niên
|
4,67
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A, Tổ 11B, Tổ 11C, Tổ 13
|
1,00
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ
17
|
1,00
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18, Tổ 19
|
1,00
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị
Tiền
|
1,20
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,20
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
1,20
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
1,20
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,20
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường
đi Na Rì - QL3B)
|
2,00
|
7
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến
đầu đập tràn
|
1,20
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới QL3 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất
bà Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học
cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền
Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh
đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai
bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị
Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ
4) đến hết đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ
4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung, Tổ 4 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung, Tổ 4 đến cầu nhà
ông Đinh Văn Mạn, Tổ 4 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Tổ 4 đến cổng Trường
Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu
ngầm Bản Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học
cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi
Trang (Nông Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng
Văn Sơn Tổ 6
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới QL3B 20m đến
hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô, Tổ 5
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến
Km160
|
1,50
|
1.2
|
Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
1,50
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố
|
1,50
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
1,83
|
3
|
Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân
phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
2,00
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn
|
4,00
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ)
|
1,50
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
3,00
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng
|
1,25
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường
Huyền Tụng
|
1,50
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái
|
1,50
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ)
|
1,00
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định
cư Khuổi Kén
|
1,00
|
10.3
|
Khu tái định cư Khuổi Kén
|
1,25
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
1,00
|
11
|
Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất
ông Cao Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
1,00
|
12
|
Tổ Lâm Trường
|
|
12.1
|
Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn
Thị
|
1,00
|
12.2
|
Các vị trí còn lại của tổ Lâm Ttrường
|
1,00
|
13
|
Tổ Giao Lâm
|
1,00
|
14
|
Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
15
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường
Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
1,00
|
15.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu
Nga
|
1,00
|
15.3
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật
|
1,00
|
16
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm
|
1,00
|
17
|
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
1,25
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ cầu Ổ gà đến hết địa phận thị
trấn Đồng Tâm
|
4,00
|
2
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết
địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh (đường Thái
nguyên )
|
1,70
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông
Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
1,70
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa
hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)
|
1,70
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường
QH32m (cách lộ giới 20m) (từ giáp trường Trung học cơ sở Đồng Tâm đến đường
QH 32) (cũ)
|
1,50
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị
Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,50
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m
(Bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,50
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới
đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) (cũ)
|
1,50
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
1,50
|
8
|
Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn
|
|
8.1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh
Điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1,50
|
8.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,50
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn) đến cổng bệnh viện
|
1,50
|
10
|
Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở
lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ)
|
1,50
|
11
|
Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến
đường cầu Yên Đĩnh
|
3,50
|
12
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý
đến cổng sau Bệnh viện
|
1,50
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m)
đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,50
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông
Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
1,70
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế thị trấn (Trạm y tế cũ)
|
1,70
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà
Phạm Thị Nguyên
|
1,50
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc
Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú (cũ)
|
1,50
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
1,50
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến
hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)
|
1,50
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Trung
|
1,50
|
9
|
Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc
Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
1,50
|
10
|
Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu
|
1,50
|
11
|
Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
1,50
|
12
|
Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên
Đĩnh cũ
|
1,50
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông
Lê Quang Thiết đến khách sạn Đức Mạnh
|
1,50
|
2
|
Từ khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,50
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây
xăng Tổ 9
|
1,50
|
4
|
Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1,20
|
5
|
Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến
hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)
|
1,50
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến
hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước)
|
1,20
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân
(ngã ba bệnh viện)
|
1,50
|
III
|
Tuyến đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu
đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,50
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở
nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1,20
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất
thị trấn
|
1,20
|
IV
|
Các đường phụ (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào
khu dân cư lương thực cũ
|
1,20
|
2
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng
nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1,20
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,20
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1,20
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La
Văn Siu
|
1,20
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn
So
|
1,50
|
7
|
Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà
Đàm Thị Sơn
|
1,20
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
1,50
|
9
|
Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1,20
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1,20
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết
đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,20
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết
nhà ông Nông Quốc Thái
|
1,20
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường
Hoàng Văn Thụ
|
1,20
|
14
|
Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1,20
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị
trấn
|
1,20
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc
Khánh, Tổ 2A đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng, Tổ 11A
|
1,30
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông
Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
1,30
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng
02m
|
1,20
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
1,10
|
20
|
Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường
Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1,20
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn
Hướng, thôn Bản Duồng II
|
1,20
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị
trấn
|
1,10
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,20
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát
Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường
đi Văn Vũ
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Sinh đến đường vào nhà khách (tuyến
nhánh)
|
1,00
|
4
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh
phía Bắc
|
1,00
|
5
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông
Chính (Nguyên)
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết
đất nhà ông Sơn
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang
(Thu)
|
1,00
|
8
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào
xây nhà ông Viết
|
1,00
|
9
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn
Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất
nhà ông Hoan Hường
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà
An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp
Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách
huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư
phía Bắc cầu Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ sau bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến
giáp khu dân cư chợ cũ
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến
ngã ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống
ngã ba nhà ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ
nhân dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết
đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban
nhân dân huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường
Tiểu học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp
đến chân cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông
Tuyến (ngã ba đường)
|
1,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất
nhà bà Hồng
|
1,00
|
12
|
Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi
Thôm Pục)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía
Bắc) (đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
1,00
|
14
|
Đường tránh QL3B giáp đất Kim Lư đến hết đất nhà
ông Lạc
|
1,00
|
15
|
Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất
thị trấn
|
3,20
|
IV
|
Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37,
lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89,
lô số 109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71,
lô số 119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47,
lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145 và các lô số 57a, 59a,
60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương
Thị Thử
|
1,00
|
2
|
Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động Pò Đồn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà
Hin) và trường mầm non
|
1,00
|
4
|
Ngã ba Ủy ban nhân dân thị trấn đến sân vận động
Pò Đồn
|
1,00
|
5
|
Ngã ba nhà ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn
Tắm)
|
1,00
|
6
|
Đường vào động Nàng Tiên
|
|
6.1
|
Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã
Thiêm Quyến
|
1,00
|
6.2
|
Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân động
Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Đường Kim Lư - Sơn Thành
|
|
7.1
|
Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng
|
1,00
|
7.2
|
Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu
Tiến Thanh
|
1,00
|
8
|
Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học
cơ sở
|
1,00
|
9
|
Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà
Hoàng Thị Chí, thôn Nà Lẹng
|
1,00
|
10
|
Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >
03m (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
11
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị
trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
12
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận
thị xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Lú đến cổng trạm cấp nước sinh
hoạt
|
1,50
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa
Bạch Thông) về phía Bắc đến hết khu dân cư Khuổi Nim
|
1,10
|
2
|
Từ tiếp giáp đất khu dân cư Khuổi Nim đến cầu Nà
Món (bám dọc QL3)
|
1,10
|
3
|
Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám
dọc QL3)
|
1,10
|
4
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà
Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
1,10
|
5
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào
đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường
QL3)
|
1,10
|
6
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị
Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt
đường QL3)
|
1,10
|
7
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu
- số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám
trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
8
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa
Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)
|
1,10
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng trường
Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết nhà họp thôn Khuổi Chàm cũ
|
1,00
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái
Văn Cường đến Cầu Đeng
|
1,10
|
2
|
Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1,10
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến
giáp suối Tà Giàng
|
1,00
|
III
|
Đất các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ
Thông (cũ)
|
1,00
|
IV
|
Đất các khu vực khác trong địa bàn xã Phương
Linh (cũ)
|
4,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông
Dương Văn Năm, Tiểu khu 3
|
2,00
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
2,00
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết
đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
2,00
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất
thị trấn
|
2,00
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh
nhà ông Dương Văn Duy, Tiểu khu 4
|
3,00
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy, Tiểu khu 4 đến
hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4
|
3,00
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4 đến
hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư Tiểu khu 2)
|
3,00
|
8
|
Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư Tiểu khu 2) đến
hết đất thị trấn (giáp xã Địa Linh)
|
2,50
|
9
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4 đến
cống Phja Sen
|
3,50
|
10
|
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng
Văn La, Tiểu khu 7
|
4,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La, Tiểu khu 7 đến đầu
cầu Pác Co
|
3,50
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
3,00
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường
258A
|
3,00
|
14
|
Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng
Cại
|
2,50
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
2,50
|
16
|
Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
đến ngã tư Tiểu khu 2
|
3,00
|
17
|
Đường QL279 nối từ Tiểu khu 3 đến cống ngang đường
QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
2,00
|
18
|
Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (Tiểu
khu 2) đến đầu cầu Tà Nghè (Tiểu khu 2)
|
3,00
|
19
|
Từ đầu cầu Tà Nghè (qua Tiểu khu 1) đến hết đất
nhà ông Đồng Minh Sơn, Tiểu khu 1
|
3,00
|
20
|
Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới, Tiểu khu 1 đến
hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm, Tiểu khu 11
|
3,00
|
21
|
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm, Tiểu khu 11 đến hết
nhà ông Hoàng Lục Duyện, Tiểu khu 10
|
3,00
|
22
|
Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện, Tiểu khu 10 đến hết
đất thị trấn
|
3,00
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học
phổ thông Ba Bể
|
2,00
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh, Tiểu khu 8 đến
tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8
|
1,50
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8 đến hết
nhà ông Ma Nguyễn Tuấn, Tiểu khu 8
|
1,50
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8 đến hết
nhà ông Hoàng Văn Quyết, Tiểu khu 8
|
1,50
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan, Tiểu khu 9 đến hết
đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1,50
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên
đường
|
1,50
|
7
|
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,50
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông
Cao Viết Thủ, Tiểu khu 4
|
1,50
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm, Tiểu khu 2 đến hết đất nhà
ông Lôi Huy Thục, Tiểu khu 2
|
1,50
|
10
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (Tiểu
khu 4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1
(từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1,50
|
10.2
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu
3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô
82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
1,50
|
11
|
Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến
258B mới đối diện nhà ông Khơi, Tiểu khu 3 đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
III
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Khu tái định cư QL279 (trừ các lô tiếp giáp mặt
đường QL 279)
|
3,00
|
-
|
Khu vực giáp đường nội bộ khu tái định cư (trừ
các lô đất nằm trong dự án tái định cư)
|
3,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 đi về phía Hiệp Lực
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc
Văn Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà
ông Đường Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu
Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất thôn Bó
Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 đi về phía Vân Tùng
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà
ông Hoàng Văn Cẩn
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ QL3 cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa
Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Đường từ QL3 vào đến cầu Nà Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất
nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn
Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn
Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà
bà Phạm Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn
Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng -
Khuổi Tinh)
|
1,00
|
7
|
Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử
lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng
cách là 100m trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa
Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
1,00
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
1,00
|
IX. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/Vị trí/Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà
Diểu
|
1,00
|
2
|
Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
1,30
|
3
|
Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
1,00
|
II
|
Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái
Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông
Văn Lựu
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp
(thôn Khuổi Cuồng)
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m
|
1,00
|
III
|
Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường
Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
1,20
|
IV
|
Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu
đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1,30
|
V
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn
Song
|
1,00
|
2
|
Đường vào Kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho
K97
|
1,00
|
2.2
|
Từ sau 100m đường vào Kho K97
|
1,00
|
3
|
Đường vào thôn Thôm Luông
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn
Khuổi Chang
|
1,00
|
6
|
Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà
Đức Sơn, thôn Nà Bản
|
1,00
|
7
|
Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
1,00
|
8
|
Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
1,00
|
9
|
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường
Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
1,00
|
10
|
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn
Cốc Muổng
|
1,00
|
11
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất
ông Hoàng Văn Chính)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà
Pài
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn hồ
chứa nước Nặm Cắt
|
3,33
|
4
|
Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
1,00
|
5
|
Khu vực thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất
ông Nguyễn Hữu Khiết
|
3,00
|
5.2
|
Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
2,50
|
5.3
|
Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc dự án hồ
chứa nước Nặm Cắt
|
1,25
|
5.4
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía
Bắc
|
|
5.4.1
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,72
|
5.4.2
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
1,76
|
5.5
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
6
|
Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng
|
1,00
|
7
|
Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
1,00
|
8
|
Khu trục đường liên thôn Nà Pài
|
1,00
|
9
|
Khu đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường
Quân sự tỉnh
|
1,00
|
9.2
|
Từ giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc
Tài
|
1,00
|
11
|
Trục đường Bản Cáu - Bản Trang
|
1,00
|
12
|
Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
1,00
|
14
|
Các khu vực còn lại
|
1,25
|
-
|
Khu tái định cư Bản Bung
|
2,00
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Trục đường QL3 (xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ,
Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh Thịnh
|
|
-
|
Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến
giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
1,40
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà
Bảo Tám
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến giáp đất nhà
ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
1,40
|
-
|
Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến
hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất
xã Nông Hạ
|
1,40
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần
Văn Lượng
|
1,40
|
-
|
Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công
nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
1,40
|
-
|
Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công
nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)
|
1,40
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
1,40
|
-
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn):
Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp đất Khu công nghiệp
Thanh Bình
|
1,40
|
-
|
Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục
thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh
|
1,40
|
1.2
|
Xã Nông Hạ
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết
đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã
Cao Kỳ
|
1,30
|
-
|
Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn,
thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh
|
1,30
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
1,30
|
1.3
|
Xã Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế, thôn Nà Cà đến hết
đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
1,40
|
1.4
|
Xã Hòa Mục
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất
nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
1,20
|
-
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà
Hữu Hùng (Bản Chang)
|
1,20
|
-
|
Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái
Nguyên 300m
|
1,20
|
1.5
|
Các vị trí còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
1,30
|
2
|
Trục QL3B (xã Tân Sơn)
|
1,10
|
3
|
Đất ở các xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Ma Văn Luân, thôn Nà Hoáng đến hết
đất nhà ông Ma Văn Hằng, thôn Nà Hoáng
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng, thôn Nà Hoáng đến
hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền, thôn Phiêng Dường
|
1,30
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng, thôn Nà Hoáng
theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền, thôn Phiêng
Dường đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư
|
1,40
|
3.2
|
Xã Yên Hân
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ
Tinh II
|
1,30
|
-
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II đến cầu Thôm Chầu
|
1,20
|
-
|
Từ cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
1,20
|
3.3
|
Xã Bình Văn
|
|
-
|
Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít
(Nà Mố)
|
1,40
|
3.4
|
Xã Như Cố
|
|
-
|
Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh
(thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
1,40
|
-
|
Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Hùng
|
1,30
|
-
|
Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256
|
1,30
|
3.5
|
Xã Quảng Chu
|
|
-
|
Từ cầu treo đến đường QL3
|
1,40
|
-
|
Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yên Lạc, tỉnh Thái
Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu
|
1,40
|
3.6
|
Xã Thanh Vận
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh, thôn Phiêng Khảo đến hết
đất nhà ông Phạn Văn Út, thôn Chúa Lại
|
1,00
|
3.7
|
Xã Mai Lạp
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Giới, thôn Bản Pá đến hết
đất nhà bà Lường Thị Chấm, thôn Khau Tổng
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba, thôn Khau Tổng đến hết
đất nhà ông Đỗ Văn Toàn, thôn Nà Điếng
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông
Đàm Văn Chuyên, thôn Khau Ràng sau chợ
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà
Văn Tài, thôn Khau Tổng
|
1,00
|
-
|
Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất
nhà ông Hà Văn Triển, thôn Bản Pá
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông
Trần Mạnh Huấn, thôn Bản Rả
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm
Văn Hậu, thôn Bản Ruộc
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà
ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà
ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
1,00
|
-
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
1,00
|
3.8
|
Xã Thanh Mai
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông
Hà Đức Trí
|
1,20
|
3.9
|
Xã Tân Sơn
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất
nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
1,00
|
4
|
Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa
nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
1,30
|
5
|
Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả
các xã)
|
1,60
|
6
|
Đất ở nông thôn của các xã
|
|
6.1
|
Đất ở nông thôn còn lại thị trấn Đồng Tâm và xã
Thanh Thịnh
|
1,30
|
6.2
|
Đất ở nông thôn còn lại các xã Cao Kỳ, Hòa Mục,
Nông Hạ
|
1,38
|
6.3
|
Đất ở nông thôn còn lại của các xã Mai Lạp, Như Cố,
Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,30
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục đường Quốc lộ 3B (qua các xã Đồng Thắng,
Phương Viên)
|
|
1
|
Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng
có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
1,20
|
2
|
Ngã ba thôn Nà Tải xã Đồng Thắng có khoảng cách
100m đi về hai phía
|
1,20
|
3
|
Xung quanh chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng
Phúc
|
1,20
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn
Chức
|
1,20
|
3.3
|
Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn
|
1,20
|
4
|
Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
1,20
|
II
|
Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa
Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường
đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
1,50
|
2
|
Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các
xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào Trường
Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m
|
1,20
|
3
|
Khu tái định cư Trường Trung học phổ thông Bình
Trung
|
1,20
|
4
|
Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có khoảng
cách từ 100m đi về hai phía
|
1,20
|
5
|
Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10
(Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma
|
1,10
|
6
|
Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng
|
1,20
|
7
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,20
|
III
|
Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng,
Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên Phong
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị
Cách
|
1,50
|
1.2
|
Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
1,50
|
2
|
Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn
Văn Hoàng
|
1,10
|
3
|
Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ
thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
1,20
|
3.2
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
4
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
IV
|
Trục đường QL3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên
Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông
Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
1,20
|
2
|
Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà
Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng
|
1,20
|
3
|
Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
1,50
|
4
|
Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường
vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
1,10
|
5
|
Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
1,10
|
6
|
Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
1,20
|
7
|
Từ cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
1,10
|
8
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
9
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
1,10
|
V
|
Thị tứ Bản Thi
|
|
1
|
Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường
rẽ Kéo Nàng
|
1,10
|
2
|
Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá
Thâm Tàu
|
1,10
|
VI
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất
xã Yên Thượng
|
1,10
|
2
|
Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma
Văn Hòa
|
1,20
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Ẩn
|
1,10
|
2.3
|
Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông
Vi Văn Hoàn
|
1,10
|
2.4
|
Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng
cách 100m về hai phía
|
1,20
|
2.5
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đập thủy
điện
|
1,10
|
2.6
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ
vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
1,50
|
2.7
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,10
|
3
|
Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2
|
1,20
|
3.2
|
Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
1,20
|
3.3
|
Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư
|
1,20
|
4
|
Đường Quảng Bạch - Tân Lập
|
1,10
|
5
|
Đường Bằng Lũng - Đại Sảo
|
1,10
|
6
|
Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
1,10
|
VII
|
Các tuyến đường khác
|
|
1
|
QL3C Bằng Lãng - Yên Phong
|
1,20
|
2
|
QL3C Bình Trung - Yên Phong
|
1,20
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá - Bằng Lãng
|
1,20
|
4
|
QL3C Bằng Lãng - Khu C
|
1,10
|
5
|
QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
1,50
|
6
|
QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong
|
1,10
|
7
|
Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
1,20
|
8
|
Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
1,20
|
9
|
Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện Chiêm
Hóa
|
1,10
|
VIII
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
1,10
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng phụ bệnh viện đến hết đất nhà ông
Kinh (QL3B)
|
1,00
|
2
|
Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc
Kạn)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Ích, Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng
Cào
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng
Đốc)
|
1,00
|
5
|
Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào
(Phiêng Đốc)
|
1,00
|
6
|
Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê
tông
|
1,00
|
7
|
Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B)
đến Thôm Thia
|
1,00
|
8
|
Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co
Tào
|
1,00
|
9
|
Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp
QL3B
|
1,00
|
10
|
Các trục đường liên thôn còn lại trong xã
|
1,00
|
II
|
Xã Sơn Thành
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
3,00
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
1,00
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng
cưa)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp
hết đất Sơn Thành
|
1,00
|
1.5
|
Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư
|
2,30
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Sơn Thành đến Km13
|
1,00
|
2.2
|
Từ Km13 đến rọ kè đá Nà Khon
|
1,00
|
2.3
|
Từ rọ kè đá Nà Khon đến đường rẽ cầu treo (nhà
ông Thăng)
|
1,00
|
2.4
|
Từ đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) đến hết đất Sơn
Thành
|
1,00
|
2.5
|
Từ ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) đến hết nhà
ông Tam
|
1,00
|
3
|
Các trục đường khác
|
|
3.1
|
Ngã ba nhà ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông
Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
1,00
|
3.2
|
Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm
(thuộc tuyến Kim Lư - Sơn Thành)
|
1,00
|
3.3
|
Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến QL279
|
1,00
|
3.4
|
Các trục đường trong xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
B
|
Các trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo
|
1,00
|
2
|
Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học
|
1,00
|
3
|
Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc
(Nà Chè)
|
1,00
|
4
|
Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
1,00
|
5
|
Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng
(đường đi Khau Khem)
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
1,00
|
7
|
Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
1,00
|
8
|
Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
1,00
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Văn
Vũ)
|
1,00
|
11
|
Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Văn Vũ
|
1,00
|
14
|
Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
1,00
|
15
|
Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã
Cường Lợi
|
1,00
|
16
|
Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim
Lư
|
1,00
|
17
|
Từ ngã ba đường đi Văn Vũ đi xã Cường Lợi đến hết
đất nhà ông Chương
|
1,60
|
18
|
Từ giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà ông
Hiền
|
1,60
|
19
|
Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
1,00
|
20
|
Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc
|
1,00
|
21
|
Ngã ba đường rẽ đi Văn Vũ đến đỉnh Kéo Hiển (Nà
Khun)
|
3,00
|
22
|
Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Cường Lợi
|
1,00
|
23
|
Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
II
|
Xã Văn Lang
|
|
1
|
Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Hiệp Lực)
|
1,50
|
4
|
Từ ngã ba QL279 đến hết tường rào trường Phổ
thông cơ sở Lạng San (cũ)
|
1,00
|
5
|
Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất Sơn Thành đến cầu Khuổi Slúng
|
1,00
|
7
|
Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Văn Lang (đi Hiệp Lực)
|
1,00
|
8
|
Từ bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
1,00
|
9
|
Các trục đường chưa nêu ở trên
|
1,00
|
III
|
Trung tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã
Xuân Dương
|
1,00
|
3
|
Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
1,00
|
4
|
Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà
Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
1,00
|
5
|
Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc
Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
1,00
|
6
|
Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
IV
|
Trung tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
1,50
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I
|
1,00
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần
Phú
|
1,00
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng
Sơn)
|
1,00
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
1,00
|
2.3
|
Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng
Sơn
|
1,00
|
3
|
Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
V
|
Xã Trần Phú
|
|
1
|
Từ địa phận xã Trần Phú đến cầu Vằng Mười
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng
|
1,10
|
3
|
Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Trần Phú
|
1,11
|
4
|
Hai đầu cầu cứng Trần Phú xuống ngầm
|
1,11
|
5
|
Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông
Cười, thôn Nà Chót
|
1,11
|
6
|
Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà
bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng
|
1,00
|
7
|
Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào
nhà ông Chấn
|
1,00
|
8
|
Từ QL3B vào đến cống xây Quan Làng
|
1,00
|
9
|
Từ cống xây Quan Làng đến suối phai Cốc Lồm (từ cống
xây Quan Làng đến nhà họp thôn Phiêng Pụt)
|
1,00
|
10
|
Từ đường rẽ trường phổ thông cơ sở đến hết đất trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Trần Phú (từ đường rẽ trường phổ thông cơ sở đến đường
vào nhà họp thôn Nà Mới )
|
1,00
|
C
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Các đường liên xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba QL3B Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
1,00
|
1.2
|
Các đường liên xã còn lại
|
1,00
|
2
|
Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông
Tuân
|
1,00
|
-
|
Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ
lên Ủy ban nhân dân xã
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới
nhà ông Đệ
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường
học
|
1,00
|
2.2
|
Xã Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ
Mới)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế
Khuổi Dân
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
2.3
|
Xã Dương Sơn
|
|
-
|
Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất Trần Phú
|
1,00
|
-
|
Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
1,00
|
2.4
|
Xã Văn Minh
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất Lam Sơn (cũ) đến giáp ranh xã Lương
Thành (cũ)
|
1,00
|
2.5
|
Xã Văn Vũ
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01
|
1,43
|
-
|
Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
1,43
|
-
|
Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm
Khinh)
|
1,50
|
-
|
Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất
xã Văn Vũ
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà
ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa
|
1,00
|
-
|
Từ chợ Văn Vũ đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
1,00
|
2.6
|
Xã Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân
xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ
(QL279)
|
1,00
|
2.7
|
Xã Côn Minh
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
1,00
|
-
|
Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp
đất Chợ Mới
|
1,00
|
2.8
|
Xã Quang Phong
|
|
-
|
Từ QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang
Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong
giáp xã Côn Minh
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống
ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)
|
1,00
|
-
|
Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến
cổng Trường Mầm non xã Quang Phong
|
1,00
|
-
|
Từ cổng Trường Mầm non đi thôn Nà Cà đến cống Khuổi
Muồng
|
1,00
|
-
|
Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê
tông Khuổi Thiển
|
1,00
|
2.9
|
Xã Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Văn Lang đến cầu Nà Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
1,00
|
D
|
Các vị trí chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Từ cầu cứng sang thôn Khuổi Sluôn đến cầu cứng
sang thôn Nà Giàu (xã Dương Sơn)
|
1,67
|
-
|
Từ cầu cứng sang thôn Khuổi Sluôn đến giáp xã
Xuân Dương (xã Dương Sơn)
|
1,17
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất xã Trần Phú (xã Dương
Sơn)
|
1,17
|
-
|
Từ đường QL3B đến suối Khuổi Khiếu (xã Trần Phú)
|
1,33
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
A
|
Khu vực các xã
|
|
1
|
Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường
Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất
nhà ông Hà Văn Thập
|
1,80
|
3
|
Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường,
xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
1,10
|
4
|
Đoạn từ Cầu Đeng đến hết đất thị trấn Phủ Thông
(bám dọc đường 258)
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa
giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)
|
1,21
|
6
|
Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận
xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)
|
1,10
|
7
|
Từ giáp ranh đất thị trấn Phủ Thông bám dọc tỉnh
lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương
|
1,00
|
8
|
Đường trục chính liên xã Quân Hà, Lục Bình, Tân
Tú, Vi Hương, thị trấn Phủ Thông giáp tỉnh lộ 258
|
1,10
|
9
|
Từ ngã ba Bưu điện Tân Tú (thôn Pò Đeng) ra QL3
|
1,00
|
10
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông
Lao Văn Huấn
|
1,20
|
11
|
Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả,
xã Quân Hà
|
1,00
|
12
|
Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới)
có khoảng cách 100m
|
1,20
|
13
|
Các đường trục xã và liên xã còn lại
|
1,00
|
14
|
Đất ở nông thôn còn lại trong huyện
|
1,50
|
B
|
Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch
Tuynel Cẩm Giàng
|
1,10
|
2
|
Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm
Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến
giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
1,10
|
4
|
Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường
Trung học cơ sở Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông,
các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu du lịch
|
|
1
|
Từ hết đất ông Vũ Kim Quy, thôn Dài Khao, xã Thượng
Giáo đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc hai
bên đường)
|
2,50
|
2
|
Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn
Nà Mằm, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258)
|
2,50
|
3
|
Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
3,00
|
4
|
Khu vực Bến phà (bờ Bắc)
|
3,00
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
3,00
|
6
|
Từ trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
3,00
|
7
|
Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động
bán kính 100m
|
1,50
|
8
|
Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng
(khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng, thôn
Bản Vài (bên tả ly dương)
|
1,50
|
II
|
Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng
Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
1,20
|
2
|
Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà ông
La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
1,20
|
3
|
Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
1,20
|
4
|
Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất ông Vũ Kim
Quy, thôn Dài Khao, xã Thượng Giáo
|
1,20
|
5
|
Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt
(xã Chu Hương)
|
1,20
|
III
|
Đường QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu
đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu
|
1,50
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu
|
1,20
|
3
|
Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất
Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)
|
1,20
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã
Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch
|
1,20
|
5
|
Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
1,20
|
6
|
Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chì đến cầu Kéo Mắt
xã Thượng Giáo
|
1,20
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt xã Thượng Giáo đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
1,20
|
8
|
Tiếp đất xã Thượng Giáo (hết đất nhà ông Đặng Văn
Nhất, thôn Nà Chả, xã Thượng Giáo) đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang
|
1,20
|
IV
|
Đường ĐT253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đạt Tuấn, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu
|
1,05
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã
Hà Hiệu
|
1,05
|
3
|
Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn
Mến, thôn Thiêng Điểm, xã Phúc Lộc
|
1,05
|
4
|
Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn Nam, thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc
|
1,05
|
5
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn La, thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc
|
1,05
|
V
|
Đường ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi
Pác Nặm)
|
1,05
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn
Nà Ché)
|
1,05
|
3
|
Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
1,05
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường
từ ngã ba Cầu Toòng)
|
1,05
|
2
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ, Tiểu khu 9 đến hết đất
nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)
|
1,05
|
3
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim
(cũ) đi về phía thôn Phiêng Toản, xã Thượng Giáo
|
1,10
|
4
|
Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt,
xã Thượng Giáo
|
1,10
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn
Đèn, xã Quảng Khê
|
1,50
|
6
|
Đường từ Thượng Giáo (ngã ba kéo Giả Eng) đi Đồn
Đèn
|
1,50
|
7
|
Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã
Hoàng Trĩ
|
1,10
|
8
|
Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã
Cao Thượng
|
1,10
|
9
|
Từ tiếp đất thị trấn đến ngã ba đường giao với đường
từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát
|
1,10
|
10
|
Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba
đường 279 thôn Nà Khao
|
1,10
|
VII
|
Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới,
cũ), xung quanh bưu điện xã, chợ và trường học (trường chính) có khoảng cách
200m (ngoài các vị trên)
|
1,50
|
VIII
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,05
|
-
|
Xã Quảng Khê
|
|
|
Tuyến đường xã Nam Mẫu - Quảng Khê đến ngã ba đường
rẽ xã Hoàng Trĩ
|
2,50
|
|
Từ ngã ba đường lên Đồn Đèn đến giáp đất xã Đồng
Phúc
|
2,08
|
|
Từ ngã ba đường lên Đồn Đèn đến tiếp giáp đất xã
Khang Ninh
|
2,08
|
-
|
Xã Khang Ninh
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Cáp Trạng đến ngã tư nhà nghỉ
Hợp Hồng thuộc địa phận thôn Nà Nằm, xã Khang Ninh
|
2,50
|
|
Đất dọc trục đường Đồn Đèn
|
2,50
|
|
Khu tái định cư Đồn Đèn - Khuổi Luông
|
2,50
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
A
|
Xã Hiệp Lực
|
|
I
|
Trục QL3 về phía Bạch Thông
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương
|
1,00
|
1.2
|
Từ hết đất nhà ông Vương đến hết đất nhà
ông Tiến
|
1,00
|
1.3
|
Từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông
Phạm Ngọc Bảy
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân
Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Slam Pác
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Slam Pác đến QL279
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Bản Khét
|
1,00
|
6
|
Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Khuổi Luông
|
1,00
|
II
|
Đi về phía thị trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất Hiệp Lực (giáp thị trấn
Nà Phặc)
|
1,00
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m đến đường rẽ
lên thôn Nà Vài
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ lên thôn Nà Vài đến hết đất Hiệp Lực
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
1,00
|
4
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn Nặm
Nầu đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
1,00
|
5
|
Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Thắng
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cáu (đường
liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
1,00
|
7
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng đến nhà ông
Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc
|
1,00
|
IV
|
Xung quanh chợ Hiệp Lực (khoảng
cách là 100m trở lại)
|
1,00
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 đi về phía Nam dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương
Văn Thành
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường
Tiểu học Vân Tùng
|
1,00
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng
Thị Quế (từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến ngã ba QL3 Đường Hồ Chí Minh)
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
1,00
|
3.2
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị
Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) (từ ngã ba QL3 đường Hồ Chí Minh đến nhà bà Hoàng
Thị Duyên)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến
đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
1,00
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng
Đèo Gió
|
1,00
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn
Nà Phặc
|
1,00
|
II
|
Trục QL3 đi về phía Bắc dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu
Văn Nì
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận
xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
1,00
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m lên trường nội trú
|
1,00
|
2
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m lên đến Trạm Truyền
hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m lên đến hết đất trụ
sở Lâm trường
|
1,00
|
4
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m đến hết đất ông
Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1,00
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến
ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
1,00
|
7
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc
Đán) đến thôn Nà Lạn
|
1,00
|
8
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m (đường Vân Tùng -
Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
1,00
|
9
|
Từ đất nhà ông Dương đến cách lộ giới Đường Hồ
Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
1,00
|
10
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
1,00
|
11
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức
Bê
|
1,00
|
12
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng
|
1,00
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến
hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà
Nông Thị Chanh
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà bà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường
Tiểu học xã Đức Vân
|
1,00
|
4
|
Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức
Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý
Văn Nái (ĐT252)
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi
(giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
D
|
Khu vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
1,00
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
1,00
|
4
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất nhà ông Đặng Tuần
Dương
|
1,00
|
4.2
|
Từ hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương đến
hết đất Bằng Vân
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức
Vân)
|
1,00
|
6
|
Đường từ QL3 cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân
xã Bằng Vân (Chợ mới)
|
1,00
|
II
|
Trục đường QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn
Chung
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất
xã Bằng Vân
|
1,00
|
3
|
Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m) (xung quanh
chợ cũ Bằng Vân (cách 200m))
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến
nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
1,00
|
Đ
|
Xã Thuần Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến Cây
xăng Sáng Thế (đường QL279 đoạn từ nhà ông Chu Văn Hướng đến cây xăng Sáng Thế)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung
tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
1,00
|
3
|
Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng
(QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)
|
1,11
|
4
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu
Nà Chúa
|
1,00
|
5
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết
đất nhà ông Nông Văn Tỷ (đường QL279 đoạn từ nhà ông Chu Văn Hướng đến hết đất
nhà ông Nông Văn Tỷ)
|
1,11
|
6
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt
thôn Nà Mu (QL279)
|
1,00
|
7
|
Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu
Văn Tàn, thôn Khuổi Tục
|
1,00
|
8
|
Đường khu chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh
Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình (đường khu chợ - Bản Băng đoạn từ cổng
chợ đến nhà ông Đinh Thiện Ngọc)
|
1,00
|
9
|
Đường khu chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến
nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
1,00
|
E
|
Khu vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân
dân xã và chợ có khoảng cách 200m)
|
1,00
|
2
|
Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
3
|
Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
1,00
|
4
|
Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường -
Nà Slác xã Vân Tùng
|
3,33
|
-
|
Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp
Lực mới
|
1,11
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục
|
1,09
|
2
|
Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
1,00
|
4
|
Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết
đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1,20
|
5
|
Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh
nhà bà Liên
|
1,30
|
6
|
Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu
Pác Cốp đi Bằng Thành
|
1,00
|
7
|
Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết
nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)
|
1,20
|
8
|
Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà
Sla
|
1,06
|
9
|
Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến
đường rẽ đi Khâu Đấng
|
1,43
|
10
|
Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục
đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
1,00
|
11
|
Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội
chính đến đầu ngã ba (Nhà thi đấu đa năng)
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng
nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ
|
1,10
|
13
|
Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn
Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố
|
1,00
|
14
|
Đất ở vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung
tâm huyện
|
1,00
|
15
|
Đất ở lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố
|
1,30
|
16
|
Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy
ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)
|
1,30
|
17
|
Từ tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn
Giai
|
1,00
|
18
|
Từ nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố
- Cổ Linh
|
1,00
|
19
|
Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến
đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
1,30
|
20
|
Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường nội
trú
|
1,20
|
21
|
Từ cổng trường nội trú đến đầu cầu treo đường đi
Nà Phầy
|
1,37
|
22
|
Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm
Mây
|
1,04
|
23
|
Từ đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng
|
1,00
|
24
|
Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu
vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện
|
1,30
|
25
|
Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả
Quang
|
1,00
|
26
|
Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc,
song song đường 27m)
|
1,50
|
27
|
Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
1,00
|
28
|
Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết
nhà ông Dương Văn Dư
|
1,00
|
II
|
Đất ở các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ
258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh
bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ
ranh giới quy hoạch)
|
1,00
|
1
|
Xã Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm, thôn Khuổi
Muổng
|
1,00
|
1.2
|
Từ nhà ông Hứa Văn Thánh, thôn Khuổi Muổng đến
nhà ông Nông Văn Tới, thôn Nà Vài
|
1,00
|
1.3
|
Từ nhà ông Lô Văn Lưu, thôn Nà Vài đến đỉnh Đèo
Yêu (giáp đất xã Xuân La)
|
1,00
|
2
|
Xã Xuân La
|
|
2.1
|
Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống
Lỏng Pạo, thôn Thôm Mèo
|
1,00
|
2.2
|
Từ cống Lỏng Pạo, thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ
vào thôn Khuổi Khỉ
|
1,00
|
2.3
|
Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh
đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
1,00
|
3
|
Đất ở các xã còn lại
|
1,00
|
III
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Đất ở thuộc các trục đường liên xã
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông
Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
1,00
|
3
|
Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới,
cũ), xung quanh bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng
cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)
|
1,00
|
4
|
Đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới,
cũ), xung quanh bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng
cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn
Môn, Công Bằng
|
1,00
|
X. ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
NÔNG THÔN
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/Vị trí/Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà
Diểu
|
1,00
|
2
|
Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
1,30
|
3
|
Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
1,00
|
II
|
Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái
Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông
Văn Lựu
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp
(thôn Khuổi Cuồng)
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m
|
1,00
|
III
|
Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường
Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
1,20
|
IV
|
Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu
đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1,30
|
V
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn
Song
|
1,00
|
2
|
Đường vào Kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho
K97
|
1,00
|
2.2
|
Từ sau 100m đường vào Kho K97
|
1,00
|
3
|
Đường vào thôn Thôm Luông
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn
Khuổi Chang
|
1,00
|
6
|
Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà
Đức Sơn, thôn Nà Bản
|
1,00
|
7
|
Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
1,00
|
8
|
Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
1,00
|
9
|
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường
Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
1,00
|
10
|
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn
Cốc Muổng
|
1,00
|
11
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất
ông Hoàng Văn Chính)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà
Pài
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn hồ
chứa nước Nặm Cắt
|
3,33
|
4
|
Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
1,00
|
5
|
Khu vực thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất
ông Nguyễn Hữu Khiết
|
3,00
|
5.2
|
Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
2,50
|
5.3
|
Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc dự án hồ
chứa nước Nặm Cắt
|
1,25
|
5.4
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía
Bắc
|
|
5.4.1
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,72
|
5.4.2
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
1,76
|
5.5
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
6
|
Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng
|
1,00
|
7
|
Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
1,00
|
8
|
Khu trục đường liên thôn Nà Pài
|
1,00
|
9
|
Khu đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường
Quân sự tỉnh
|
1,00
|
9.2
|
Từ giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc
Tài
|
1,00
|
11
|
Trục đường Bản Cáu - Bản Trang
|
1,00
|
12
|
Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
1,00
|
14
|
Các khu vực còn lại
|
1,25
|
-
|
Khu tái định cư Bản Bung
|
2,00
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Trục đường QL3 (xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ,
Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh Thịnh
|
|
-
|
Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến
giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
1,40
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà
Bảo Tám
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến giáp đất nhà
ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
1,40
|
-
|
Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến
hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất
xã Nông Hạ
|
1,40
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần
Văn Lượng
|
1,40
|
-
|
Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công
nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
1,40
|
-
|
Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công
nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)
|
1,40
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
1,40
|
-
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn):
Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp đất Khu công nghiệp
Thanh Bình
|
1,40
|
-
|
Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục
thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh
|
1,40
|
1.2
|
Xã Nông Hạ
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết
đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã
Cao Kỳ
|
1,30
|
-
|
Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn,
thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh
|
1,30
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
1,30
|
1.3
|
Xã Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế, thôn Nà Cà đến hết
đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
1,40
|
1.4
|
Xã Hòa Mục
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất
nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
1,20
|
-
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà
Hữu Hùng (Bản Chang)
|
1,20
|
-
|
Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái
Nguyên 300m
|
1,20
|
1.5
|
Các vị trí còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
1,30
|
2
|
Trục QL3B (xã Tân Sơn)
|
1,10
|
3
|
Đất ở các xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Ma Văn Luân, thôn Nà Hoáng đến hết
đất nhà ông Ma Văn Hằng, thôn Nà Hoáng
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng, thôn Nà Hoáng đến
hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền, thôn Phiêng Dường
|
1,30
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng, thôn Nà Hoáng
theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền, thôn Phiêng
Dường đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư
|
1,40
|
3.2
|
Xã Yên Hân
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ
Tinh II
|
1,30
|
-
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II đến cầu Thôm Chầu
|
1,20
|
-
|
Từ cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
1,20
|
3.3
|
Xã Bình Văn
|
|
-
|
Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít
(Nà Mố)
|
1,40
|
3.4
|
Xã Như Cố
|
|
-
|
Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết
Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
1,40
|
-
|
Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Hùng
|
1,30
|
-
|
Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256
|
1,30
|
3.5
|
Xã Quảng Chu
|
|
-
|
Từ cầu treo đến đường QL3
|
1,40
|
-
|
Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yến Lạc, tỉnh Thái
Nguyên đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu
|
1,40
|
3.6
|
Xã Thanh Vận
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh, thôn Phiêng Khảo đến hết
đất nhà ông Phạn Văn Út, thôn Chúa Lại
|
1,00
|
3.7
|
Xã Mai Lạp
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Giới, thôn Bản Pá đến hết
đất nhà bà Lường Thị Chấm, thôn Khau Tổng
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba, thôn Khau Tổng đến hết
đất nhà ông Đỗ Văn Toàn, thôn Nà Điếng
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông
Đàm Văn Chuyên, thôn Khau Ràng sau chợ
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà
Văn Tài, thôn Khau Tổng
|
1,00
|
-
|
Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất
nhà ông Hà Văn Triển, thôn Bản Pá
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông
Trần Mạnh Huấn, thôn Bản Rả
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm
Văn Hậu, thôn Bản Ruộc
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà
ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà
ông Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại
|
1,00
|
3.8
|
Xã Thanh Mai
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông
Hà Đức Trí
|
1,20
|
3.9
|
Xã Tân Sơn
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất
nhà ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
1,00
|
4
|
Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa
nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
1,30
|
5
|
Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả
các xã)
|
1,60
|
6
|
Đất tại các xã
|
|
6.1
|
Đất còn lại của thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh
|
1,30
|
6.2
|
Đất còn lại của các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ
|
1,38
|
6.3
|
Đất còn lại của các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng
Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,30
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục đường QL3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương
Viên)
|
|
1
|
Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng
có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
1,20
|
2
|
Ngã ba thôn Nà Tải, xã Đồng Thắng có khoảng cách
100m đi về hai phía
|
1,20
|
3
|
Xung quanh chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng
Phúc
|
1,20
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn
Chức
|
1,20
|
3.3
|
Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn
|
1,20
|
4
|
Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
1,20
|
II
|
Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa
Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường
đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
1,50
|
2
|
Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các
xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào Trường
Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m
|
1,20
|
3
|
Khu tái định cư Trường Trung học phổ thông Bình
Trung
|
1,20
|
4
|
Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có
khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
1,20
|
5
|
Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10
(Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma
|
1,10
|
6
|
Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng
|
1,20
|
7
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,20
|
III
|
Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng,
Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên Phong
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị
Cách
|
1,50
|
1.2
|
Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
1,50
|
2
|
Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn
Văn Hoàng
|
1,10
|
3
|
Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ
thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
1,20
|
3.2
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
4
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
IV
|
Trục đường QL3B (đi qua các xã: Ngọc Phái, Yên
Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông
Văn Trường, xã Ngọc Phái
|
1,20
|
2
|
Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà
Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng
|
1,20
|
3
|
Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
1,50
|
4
|
Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường
vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
1,10
|
5
|
Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
1,10
|
6
|
Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
1,20
|
7
|
Từ cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
1,10
|
8
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
9
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
1,10
|
V
|
Thị tứ Bản Thi
|
|
1
|
Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường
rẽ Kéo Nàng
|
1,10
|
2
|
Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá
Thâm Tàu
|
1,10
|
VI
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã từ Bản Bây xã Yên Thượng đến hết đất
xã Yên Thượng
|
1,10
|
2
|
Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma
Văn Hòa
|
1,20
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Ẩn
|
1,10
|
2.3
|
Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông
Vi Văn Hoàn
|
1,10
|
2.4
|
Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng
cách 100m về hai phía
|
1,20
|
2.5
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đập thủy
điện
|
1,10
|
2.6
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ
vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
1,50
|
2.7
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,10
|
3
|
Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2
|
1,20
|
3.2
|
Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
1,20
|
3.3
|
Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư
|
1,20
|
4
|
Đường Quảng Bạch - Tân Lập
|
1,10
|
5
|
Đường Bằng Lũng - Đại Sảo
|
1,10
|
6
|
Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
1,10
|
VII
|
Các tuyến đường khác
|
|
1
|
QL3C Bằng Lãng - Yên Phong
|
1,20
|
2
|
QL3C Bình Trung - Yên Phong
|
1,20
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá - Yên Phong
|
1,20
|
4
|
QL3C Bằng Lãng - Khu C
|
1,10
|
5
|
QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
1,50
|
6
|
QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong
|
1,10
|
7
|
Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
1,20
|
8
|
Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
1,20
|
9
|
Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện
Chiêm Hóa
|
1,10
|
VIII
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
1,10
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông
Kinh (QL3B)
|
1,00
|
2
|
Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc
Kạn)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Ích, Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng
Cào
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng
Đốc)
|
1,00
|
5
|
Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào
(Phiêng Đốc)
|
1,00
|
6
|
Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê
tông
|
1,00
|
7
|
Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B)
đến Thôm Thia
|
1,00
|
8
|
Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co
Tào
|
1,00
|
9
|
Từ ngã ba cổng phụ bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp
QL3B
|
1,00
|
10
|
Các trục đường liên thôn còn lại trong xã
|
1,00
|
II
|
Xã Sơn Thành
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
3,00
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
1,00
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng
cưa)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp
hết đất xã Sơn Thành
|
1,00
|
1.5
|
Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư
|
2,30
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Sơn Thành đến Km13
|
1,00
|
2.2
|
Từ Km13 đến rọ kè đá Nà Khon
|
1,00
|
2.3
|
Từ rọ kè đá Nà Khon đến đường rẽ cầu treo (nhà
ông Thăng)
|
1,00
|
2.4
|
Từ đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) đến hết đất
Sơn Thành
|
1,00
|
2.5
|
Từ ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) đến hết nhà
ông Tam
|
1,00
|
3
|
Các trục đường khác
|
|
3.1
|
Ngã ba nhà ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông
Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
1,00
|
3.2
|
Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm
(thuộc tuyến Kim Lư - Sơn Thành)
|
1,00
|
3.3
|
Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến QL279
|
1,00
|
3.4
|
Các trục đường trong xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
B
|
Các trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo
|
1,00
|
2
|
Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học
|
1,00
|
3
|
Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc
(Nà Chè)
|
1,00
|
4
|
Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
1,00
|
5
|
Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng
(đường đi Khau Khem)
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
1,00
|
7
|
Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
1,00
|
8
|
Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
1,00
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Văn
Vũ)
|
1,00
|
11
|
Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Văn Vũ
|
1,00
|
14
|
Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
1,00
|
15
|
Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã
Cường Lợi
|
1,00
|
16
|
Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim
Lư
|
1,00
|
17
|
Từ ngã ba đường đi Văn Vũ đi xã Cường Lợi đến hết
đất nhà ông Chương
|
1,60
|
18
|
Từ giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà
ông Hiền
|
1,60
|
19
|
Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
1,00
|
20
|
Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc
|
1,00
|
21
|
Ngã ba đường rẽ đi Văn Vũ đến đỉnh Kéo Hiển (Nà
Khun)
|
3,00
|
22
|
Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Cường Lợi
|
1,00
|
23
|
Các trục đường chưa nêu ở trên
|
1,00
|
II
|
Xã Văn Lang
|
|
1
|
Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Hiệp Lực)
|
1,50
|
4
|
Từ ngã ba QL279 đến hết tường rào Trường Phổ
thông cơ sở Lạng San (cũ)
|
1,00
|
5
|
Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất Sơn Thành đến cầu Khuổi Slúng
|
1,00
|
7
|
Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Văn Lang (đi Hiệp Lực)
|
1,00
|
8
|
Từ bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
1,00
|
9
|
Các trục đường chưa nêu ở trên
|
1,00
|
III
|
Trung tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã
Xuân Dương
|
1,00
|
3
|
Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
1,00
|
4
|
Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà
Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
1,00
|
5
|
Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc
Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
1,00
|
6
|
Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
IV
|
Trung tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
1,50
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I
|
1,00
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần
Phú
|
1,00
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng
Sơn)
|
1,00
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
1,00
|
2.3
|
Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng
Sơn
|
1,00
|
3
|
Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
V
|
Xã Trần Phú
|
|
1
|
Từ địa phận xã Trần Phú đến cầu Vằng Mười
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng
|
1,10
|
3
|
Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Trần Phú
|
1,11
|
4
|
Hai đầu cầu cứng Trần Phú xuống ngầm
|
1,11
|
5
|
Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông
Cười, thôn Nà Chót
|
1,11
|
6
|
Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà
bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng
|
1,00
|
7
|
Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào
nhà ông Chấn
|
1,00
|
8
|
Từ QL3B vào đến cống xây Quan Làng
|
1,00
|
9
|
Từ cống xây Quan Làng đến suối phai Cốc Lồm (từ cống
xây Quan Làng đến nhà họp thôn Phiêng Pụt)
|
1,00
|
10
|
Từ đường rẽ Trường Phổ thông cơ sở đến hết đất trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Trần Phú (từ đường rẽ trường phổ thông cơ sở đến đường
vào nhà họp thôn Nà Mới )
|
1,00
|
C
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Các đường liên xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba QL3B Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
1,00
|
1.2
|
Các đường liên xã còn lại
|
1,00
|
2
|
Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông
Tuân
|
1,00
|
-
|
Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ
lên Ủy ban nhân dân xã
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới
nhà ông Đệ
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường
học
|
1,00
|
2.2
|
Xã Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ
Mới)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế
Khuổi Dân
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
2.3
|
Xã Dương Sơn
|
|
-
|
Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất Trần Phú
|
1,00
|
-
|
Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
1,00
|
2.4
|
Xã Văn Minh
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất Lam Sơn (cũ) đến giáp ranh xã Lương
Thành (cũ)
|
1,00
|
2.5
|
Xã Văn Vũ
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01
|
1,43
|
-
|
Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
1,43
|
-
|
Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm
Khinh)
|
1,50
|
-
|
Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất
xã Văn Vũ
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà
ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa
|
1,00
|
-
|
Từ chợ Văn Vũ đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
1,00
|
2.6
|
Xã Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân
xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ
(QL279)
|
1,00
|
2.7
|
Xã Côn Minh
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
1,00
|
-
|
Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp
đất Chợ Mới
|
1,00
|
2.8
|
Xã Quang Phong
|
|
-
|
Từ QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang
Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong
giáp xã Côn Minh
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống
ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)
|
1,00
|
-
|
Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến
cổng Trường Mầm non xã Quang Phong
|
1,00
|
-
|
Từ cổng trường mầm non đi thôn Nà Cà đến cống Khuổi
Muồng
|
1,00
|
-
|
Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê
tông Khuổi Thiển
|
1,00
|
2.9
|
Xã Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Văn Lang đến cầu Nà Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
1,00
|
D
|
Các vị trí chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Từ cầu cứng sang thôn Khuổi Sluôn đến cầu cứng sang
thôn Nà Giàu (xã Dương Sơn)
|
1,67
|
-
|
Từ cầu cứng sang thôn Khuổi Sluôn đến giáp xã
Xuân Dương (xã Dương Sơn)
|
1,17
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất xã Trần Phú (xã Dương
Sơn)
|
1,17
|
-
|
Từ đường QL3B đến suối Khuổi Khiếu (xã Trần Phú)
|
1,33
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
A
|
Khu vực các xã
|
|
1
|
Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường
Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất
nhà ông Hà Văn Thập
|
1,80
|
3
|
Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường,
xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
1,10
|
4
|
Đoạn từ Cầu Đeng đến hết đất thị trấn Phủ Thông
(bám dọc đường 258)
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa
giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)
|
1,21
|
6
|
Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận
xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)
|
1,10
|
7
|
Từ giáp ranh đất thị trấn Phủ Thông bám dọc tỉnh
lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương
|
1,00
|
8
|
Đường trục chính liên xã Quân Hà, Lục Bình, Tân
Tú, Vi Hương, thị trấn Phủ Thông giáp tỉnh lộ 258
|
1,10
|
9
|
Từ ngã ba Bưu điện Tân Tú (thôn Pò Đeng) ra QL3
|
1,00
|
10
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông
Lao Văn Huấn
|
1,20
|
11
|
Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả,
xã Quân Hà
|
1,00
|
12
|
Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới)
có khoảng cách 100m
|
1,20
|
13
|
Các đường trục xã và liên xã còn lại
|
1,00
|
14
|
Đất còn lại trong huyện
|
1,50
|
B
|
Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch Tuynel
Cẩm Giàng
|
1,10
|
2
|
Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm
Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến
giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
1,10
|
4
|
Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường
Trung học cơ sở Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao
thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu du lịch
|
|
1
|
Từ hết đất ông Vũ Kim Quy, thôn Dài Khao, xã Thượng
Giáo đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm, thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc
hai bên đường)
|
2,50
|
2
|
Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn
Nà Mằm, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258)
|
2,50
|
3
|
Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
3,00
|
4
|
Khu vực bến phà (bờ Bắc)
|
3,00
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
3,00
|
6
|
Từ trụ sở xã Nam Mẫu xuống Bến phà (bờ Nam)
|
3,00
|
7
|
Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán
kính 100m
|
1,50
|
8
|
Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng
(khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng,
thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
1,50
|
II
|
Đất dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng
Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
1,20
|
2
|
Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà
ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
1,20
|
3
|
Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
1,20
|
4
|
Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất ông Vũ Kim
Quy, thôn Dài Khao, xã Thượng Giáo
|
1,20
|
5
|
Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt
(xã Chu Hương)
|
1,20
|
III
|
Đường QL279 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu
đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu
|
1,50
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu
|
1,20
|
3
|
Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất
Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)
|
1,20
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã
Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch
|
1,20
|
5
|
Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
1,20
|
6
|
Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chì đến cầu Kéo Mắt,
xã Thượng Giáo
|
1,20
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt, xã Thượng Giáo đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
1,20
|
8
|
Tiếp đất xã Thượng Giáo (hết đất nhà ông Đặng Văn
Nhất, thôn Nà Chả, xã Thượng Giáo) đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang
|
1,20
|
IV
|
Đường ĐT253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đạt Tuấn, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu
|
1,05
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã
Hà Hiệu
|
1,05
|
3
|
Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn
Mến, thôn Thiêng Điểm, xã Phúc Lộc
|
1,05
|
4
|
Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn Nam, thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc
|
1,05
|
5
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn La, thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc
|
1,05
|
V
|
Đường ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi
Pác Nặm)
|
1,05
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận, thôn
Nà Ché
|
1,05
|
3
|
Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
1,05
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường
từ ngã ba Cầu Toòng)
|
1,05
|
2
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ, Tiểu khu 9 đến hết đất
nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)
|
1,05
|
3
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim
(cũ) đi về phía thôn Phiêng Toản, xã Thượng Giáo
|
1,10
|
4
|
Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt,
xã Thượng Giáo
|
1,10
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn
Đèn, xã Quảng Khê
|
1,50
|
6
|
Đường từ Thượng Giáo (ngã ba kéo Giả Eng) đi Đồn
Đèn
|
1,50
|
7
|
Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã
Hoàng Trĩ
|
1,10
|
8
|
Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã
Cao Thượng
|
1,10
|
9
|
Từ tiếp đất thị trấn đến ngã ba đường giao với đường
từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát
|
1,10
|
10
|
Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba
đường 279, thôn Nà Khao
|
1,10
|
VII
|
Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới,
cũ), xung quanh bưu điện xã, chợ và trường học (trường chính) có khoảng cách
200m (ngoài các vị trên)
|
1,50
|
VIII
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,05
|
-
|
Xã Quảng Khê
|
|
|
Tuyến đường xã Nam Mẫu - Quảng Khê đến ngã ba đường
rẽ xã Hoàng Trĩ
|
2,50
|
|
Từ ngã ba đường lên Đồn Đèn đến giáp đất xã Đồng
Phúc
|
2,08
|
|
Từ ngã ba đường lên Đồn đèn đến tiếp giáp đất xã
Khang Ninh
|
2,08
|
-
|
Xã Khang Ninh
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Cáp Trạng đến ngã tư nhà nghỉ
Hợp Hồng thuộc địa phận thôn Nà Nằm, xã Khang Ninh
|
2,50
|
|
Đất dọc trục đường Đồn Đèn
|
2,50
|
|
Khu tái định cư Đồn Đèn - Khuổi Luông
|
2,50
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
A
|
Xã Hiệp Lực
|
|
I
|
Trục QL3 về phía Bạch Thông
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
1,00
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương
|
1,00
|
1.2
|
Từ hết đất nhà ông Vương đến hết đất nhà
ông Tiến
|
1,00
|
1.3
|
Từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông
Phạm Ngọc Bảy
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân
Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Slam Pác
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Slam Pác đến QL279
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Bản Khét
|
1,00
|
6
|
Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Khuổi Luông
|
|
II
|
Đi về phía thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất Hiệp Lực (giáp thị trấn
Nà Phặc)
|
|
III
|
Tuyến QL279
|
1,00
|
1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m đến đường rẽ
lên thôn Nà Vài
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ lên thôn Nà Vài đến hết đất Hiệp Lực
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
1,00
|
4
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn
Liên Kết đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
1,00
|
5
|
Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Thắng
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cấu (đường
liên thôn có mặt đường ≥ 03m)
|
1,00
|
7
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng đến nhà ông
Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc
|
1,00
|
IV
|
Xung quanh chợ Hiệp Lực (khoảng cách là 100m
trở lại)
|
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 đi về phía Nam dọc hai bên đường
|
1,00
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương
Văn Thành
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường
Tiểu học Vân Tùng
|
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng
Thị Quế (từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến ngã ba QL3 Đường Hồ Chí Minh)
|
1,00
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
1,00
|
3.2
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị
Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) (từ ngã ba QL3 Đường Hồ Chí Minh đến nhà bà Hoàng
Thị Duyên)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến
đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
1,00
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng
Đèo Gió
|
1,00
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn
Nà Phặc
|
|
II
|
Trục QL3 đi về phía Bắc dọc hai bên đường
|
1,00
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu
Văn Nì
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận
xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
|
III
|
Các trục đường khác
|
1,00
|
1
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m lên trường nội trú
|
1,00
|
2
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m lên đến Trạm Truyền
hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m lên đến hết đất trụ
sở Lâm trường
|
1,00
|
4
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m đến hết đất ông
Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1,00
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến
ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
1,00
|
7
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc
Đán) đến thôn Nà Lạn
|
1,00
|
8
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m (đường Vân Tùng -
Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
1,00
|
9
|
Từ đất nhà ông Dương đến cách lộ giới Đường Hồ
Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
1,00
|
10
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
1,00
|
11
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức
Bê
|
1,00
|
12
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng
|
|
C
|
Xã Đức Vân
|
1,00
|
1
|
Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến
hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà
Nông Thị Chanh
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà bà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường
Tiểu học xã Đức Vân
|
1,00
|
4
|
Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức
Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý
Văn Nái (ĐT252)
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi
(giáp xã Bằng Vân)
|
|
D
|
Khu vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường QL3 về phía Cao Bằng
|
1,00
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
1,00
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
|
4
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân
|
1,00
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất nhà ông Đặng Tuần
Dương
|
1,00
|
4.2
|
Từ hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương đến
hết đất Bằng Vân
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức
Vân)
|
1,00
|
6
|
Đường từ QL3 cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân
xã Bằng Vân
|
|
II
|
Trục đường QL3 về phía Đức Vân
|
1,00
|
1
|
Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn
Chung
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất
xã Bằng Vân
|
1,00
|
3
|
Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m) (xung quanh
chợ cũ Bằng Vân (cách 200m))
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến
nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
|
Đ
|
Xã Thuần Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây
xăng Sáng Thế (đường QL279 đoạn từ nhà ông Chu Văn Hướng đến cây xăng Sáng Thế)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung
tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
1,00
|
3
|
Từ cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng
(QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)
|
1,11
|
4
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu
Nà Chúa
|
1,00
|
5
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết
đất nhà ông Nông Văn Tỷ (đường QL279 đoạn từ nhà ông Chu Văn Hướng đến hết đất
nhà ông Nông Văn Tỷ)
|
1,11
|
6
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt
thôn Nà Mu (QL279)
|
1,00
|
7
|
Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu
Văn Tàn (thôn Khuổi Tục)
|
1,00
|
8
|
Đường khu chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh
Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình (đường khu chợ - Bản Băng đoạn từ cổng
chợ đến nhà ông Đinh Thiện Ngọc)
|
1,00
|
9
|
Đường khu chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến
nhà bà Đinh Thị Xuyên (thôn Bản Băng)
|
1,00
|
E
|
Khu vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân
dân xã và chợ có khoảng cách 200m)
|
1,00
|
2
|
Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
3
|
Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
1,00
|
4
|
Đất tại các xã còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường -
Nà Slác xã Vân Tùng
|
3,33
|
-
|
Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp
Lực mới
|
1,11
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục
|
1,09
|
2
|
Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
1,00
|
4
|
Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết
đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1,20
|
5
|
Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh
nhà bà Liên
|
1,30
|
6
|
Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu
Pác Cốp đi Bằng Thành
|
1,00
|
7
|
Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết
nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)
|
1,20
|
8
|
Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà
Sla
|
1,06
|
9
|
Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến
đường rẽ đi Khâu Đấng
|
1,43
|
10
|
Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục
đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
1,00
|
11
|
Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội
chính đến đầu ngã ba (nhà thi đấu đa năng)
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng
nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ
|
1,10
|
13
|
Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn
Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố
|
1,00
|
14
|
Đất vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung
tâm huyện
|
1,00
|
15
|
Đất lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố
|
1,30
|
16
|
Từ ngã ba bắt đầu từ cống. dọc theo tường rào Ủy ban
nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)
|
1,30
|
17
|
Từ tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn
Giai
|
1,00
|
18
|
Từ nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố
- Cổ Linh
|
1,00
|
19
|
Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến
đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
1,30
|
20
|
Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường nội
trú
|
1,20
|
21
|
Từ cổng trường nội trú đến đầu cầu treo đường đi
Nà Phầy
|
1,37
|
22
|
Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm
Mây
|
1,04
|
23
|
Từ đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng
|
1,00
|
24
|
Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu
vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện
|
1,30
|
25
|
Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả
Quang
|
1,00
|
26
|
Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc,
song song đường 27m)
|
1,50
|
27
|
Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
1,00
|
28
|
Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết
nhà ông Dương Văn Dư
|
1,00
|
II
|
Đất tại vị trí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B
(trừ đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh bưu điện
xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ ranh giới
quy hoạch)
|
1,00
|
1
|
Xã Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm, thôn Khuổi
Muổng
|
1,00
|
1.2
|
Từ nhà ông Hứa Văn Thánh, thôn Khuổi Muổng đến
nhà ông Nông Văn Tới, thôn Nà Vài
|
1,00
|
1.3
|
Từ nhà ông Lô Văn Lưu, thôn Nà Vài đến đỉnh Đèo
Yêu (giáp đất xã Xuân La)
|
1,00
|
2
|
Xã Xuân La
|
|
2.1
|
Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống
Lỏng Pạo, thôn Thôm Mèo
|
1,00
|
2.2
|
Từ cống Lỏng Pạo, thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ
vào thôn Khuổi Khỉ
|
1,00
|
2.3
|
Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh
đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
1,00
|
3
|
Đất ở các xã còn lại
|
1,00
|
III
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Đất thuộc các trục đường liên xã
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông
Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
1,00
|
3
|
Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới,
cũ), xung quanh bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách
300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)
|
1,00
|
4
|
Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới,
cũ), xung quanh bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng
cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn
Môn, Công Bằng
|
1,00
|
XI. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/Vị trí/Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận (ĐT259)
|
|
1
|
Cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà
Diểu
|
1,00
|
2
|
Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng
|
1,30
|
3
|
Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt đến hết đất ông Hoàng Văn Rận
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất ông Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
1,00
|
II
|
Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái
Nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất ông Lộc Văn Lực đến hết đất ông Nông
Văn Lựu
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Nông Văn Lựu đến cầu Pác Cốp
(thôn Khuổi Cuồng)
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp đến hết đất bà Lường Thị Thời
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất bà Lường Thị Thời đến cách lộ giới đường
Thái Nguyên là 20m
|
1,00
|
III
|
Đường Thái Nguyên (QL3) đoạn từ giáp đất Phường
Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hóa
|
1,20
|
IV
|
Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu
đến giáp đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1,30
|
V
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất ông Đỗ Văn
Song
|
1,00
|
2
|
Đường vào Kho K97
|
|
2.1
|
Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m Kho
K97
|
1,00
|
2.2
|
Từ sau 100m đường vào Kho K97
|
1,00
|
3
|
Đường vào thôn Thôm Luông
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất ông Mai Văn Độ vào thôn Nà Chuông
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn
Khuổi Chang
|
1,00
|
6
|
Từ giáp Trường Trung cấp Nghề đến hết đất ông Hà
Đức Sơn, thôn Nà Bản
|
1,00
|
7
|
Từ hết nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản
|
1,00
|
8
|
Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Lộc Thị Bẹ
|
1,00
|
9
|
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Thái) đến đường
Tân Thành (khu vực Nà Bon)
|
1,00
|
10
|
Đường từ thôn Thôm Luông (nhà ông Bình) đến thôn
Cốc Muổng
|
1,00
|
11
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn Hoan (từ cầu Dương Quang đến hết đất
ông Hoàng Văn Chính)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà
Pài
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Triệu Khiết đến đập tràn hồ
chứa nước Nặm Cắt
|
3,33
|
4
|
Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi
|
1,00
|
5
|
Khu vực thôn Phặc Tràng
|
|
5.1
|
Từ hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất
ông Nguyễn Hữu Khiết
|
3,00
|
5.2
|
Các khu vực còn lại của thôn Phặc Tràng
|
2,50
|
5.3
|
Khu tái định cư Khuổi Kén thuộc dự án hồ
chứa nước Nặm Cắt
|
1,25
|
5.4
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía
Bắc
|
|
5.4.1
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,72
|
5.4.2
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương trình
đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
1,76
|
5.5
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
6
|
Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng
|
1,00
|
7
|
Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa
|
1,00
|
8
|
Khu trục đường liên thôn Nà Pài
|
1,00
|
9
|
Khu đường Nà Cưởm
|
|
9.1
|
Từ hết địa phận phường Sông Cầu đến hết Trường
Quân sự tỉnh
|
1,00
|
9.2
|
Từ giáp Trường Quân sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất ông Đặng Phúc
Tài
|
1,00
|
11
|
Trục đường Bản Cáu - Bản Trang
|
1,00
|
12
|
Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Rì
|
1,00
|
14
|
Các khu vực còn lại
|
1,25
|
-
|
Khu tái định cư Bản Bung
|
2,00
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Trục đường QL3 (xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ,
Hòa Mục)
|
|
1.1
|
Xã Thanh Thịnh
|
|
-
|
Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến
giáp đất nhà bà Đinh Thị Rư
|
1,40
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà
Bảo Tám
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Hà Bảo Tám đến giáp đất nhà
ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn)
|
1,40
|
-
|
Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến
hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương đến giáp đất
xã Nông Hạ
|
1,40
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Rư đến hết đất nhà ông Trần
Văn Lượng
|
1,40
|
-
|
Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công
nghiệp Thanh Bình (đất ở dãy 1)
|
1,40
|
-
|
Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công
nghiệp Thanh Bình (đất ở các dãy còn lại)
|
1,40
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
1,40
|
-
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn):
Từ hết địa giới hành chính thị trấn Đồng Tâm đến giáp đất Khu công nghiệp
Thanh Bình
|
1,40
|
-
|
Đất ở tại nông thôn thuộc các tuyến đường trục
thôn, đường liên thôn; đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Thanh Thịnh
|
1,40
|
1.2
|
Xã Nông Hạ
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ, thôn Nà Mẩy đến hết
đất nhà ông Trần Đại Thảo, thôn 62
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã
Cao Kỳ
|
1,30
|
-
|
Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn,
thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử, thôn Cao Thanh
|
1,30
|
-
|
Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Tố Nữ đến cầu Khe Thỉ
|
1,30
|
1.3
|
Xã Cao Kỳ
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế, thôn Nà Cà đến hết
đất Đội Thuế Cao Kỳ
|
1,40
|
1.4
|
Xã Hòa Mục
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (cầu Hòa Mục) đến hết đất
nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
1,20
|
-
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà
Hữu Hùng (Bản Chang)
|
1,20
|
-
|
Từ giáp đất thành phố theo đường QL3 về phía Thái
Nguyên 300m
|
1,20
|
1.5
|
Các vị trí còn lại của trục QL3 chưa nêu ở trên
|
1,30
|
2
|
Trục QL3B (xã Tân Sơn)
|
1,10
|
3
|
Đất ở các xã
|
|
3.1
|
Xã Yên Cư
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Ma Văn Luân, thôn Nà Hoáng đến hết
đất nhà ông Ma Văn Hằng, thôn Nà Hoáng
|
1,40
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng, thôn Nà Hoáng đến
hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền, thôn Phiêng Dường
|
1,30
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Ma Văn Hằng, thôn Nà Hoáng
theo tỉnh lộ 256 đến hết đất xã Yên Cư
|
1,30
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Ma Văn Tuyền, thôn Phiêng
Dường đến hết đất thôn Bản Cháo, xã Yên Cư
|
1,40
|
3.2
|
Xã Yên Hân
|
|
-
|
Từ giáp đất Yên Cư đến hết Nhà Văn hóa thôn Chợ
Tinh II
|
1,30
|
-
|
Từ Nhà Văn hóa thôn Chợ Tinh II đến cầu Thôm Chầu
|
1,20
|
-
|
Từ cầu Thôm Chầu đến cầu Kéo Kít
|
1,20
|
3.3
|
Xã Bình Văn
|
|
-
|
Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít
(Nà Mố)
|
1,40
|
3.4
|
Xã Như Cố
|
|
-
|
Trục tỉnh lộ 256 đoạn từ đất nhà ông Trịnh Viết
Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất
nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Bắc Dạt)
|
1,40
|
-
|
Từ đất thuộc địa phận xã Như Cố đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Hùng
|
1,30
|
-
|
Các vị trí còn lại bám trục đường tỉnh lộ 256
|
1,30
|
3.5
|
Xã Quảng Chu
|
|
-
|
Từ cầu treo đến đường QL3
|
1,40
|
-
|
Trục đường QL3 mới từ giáp xã Yến Lạc, tỉnh Thái Nguyên
đến hết địa phận thôn Nà Choọng, xã Quảng Chu
|
1,40
|
3.6
|
Xã Thanh Vận
|
|
-
|
Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh, thôn Phiêng Khảo đến hết
đất nhà ông Phạn Văn Út, thôn Chúa Lại
|
1,00
|
3.7
|
Xã Mai Lạp
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Giới, thôn Bản Pá đến hết
đất nhà bà Lường Thị Chấm, thôn Khau Tổng
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Hà Ba, thôn Khau Tổng đến hết
đất nhà ông Đỗ Văn Toàn, thôn Nà Điếng
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Đàm Văn Hưng đến hết đất nhà ông
Đàm Văn Chuyên (thôn Khau Ràng) sau chợ
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Hà Văn Dân đến hết đất nhà ông Hà
Văn Tài, thôn Khau Tổng
|
1,00
|
-
|
Từ đường tràn gần nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất
nhà ông Hà Văn Triển, thôn Bản Pá
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến hết đất nhà ông
Trần Mạnh Huấn, thôn Bản Rả
|
1,00
|
-
|
Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Phạm
Văn Hậu, thôn Bản Ruộc
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Chuyên đến hết đất nhà
ông Lý Văn Bào (thôn Khau Ràng; đường Pác Cốp - Bản Vá)
|
1,00
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Trần Văn Giới đến hết đất nhà ông
Trần Văn Hòa (thôn Bản Pá; đường Pản Pá - Tổng Vụ)
|
1,00
|
-
|
Đất còn lại
|
1,00
|
3.8
|
Xã Thanh Mai
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông
Hà Đức Trí
|
1,20
|
3.9
|
Xã Tân Sơn
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 2) đến hết đất nhà
ông Bàn Phúc Vạn (Khuổi Đeng 1)
|
1,00
|
4
|
Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa
nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
|
1,30
|
5
|
Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả
các xã)
|
1,60
|
6
|
Đất tại các xã
|
|
6.1
|
Đất còn lại của thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh
|
1,30
|
6.2
|
Đất còn lại của các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ
|
1,38
|
6.3
|
Đất còn lại của các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng
Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,30
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Trục đường QL3B (qua các xã Đồng Thắng, Phương
Viên)
|
|
1
|
Từ cổng chợ và trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Thắng
có khoảng cách 100m đi về hai phía
|
1,20
|
2
|
Ngã ba thôn Nà Tải, xã Đồng Thắng có khoảng cách
100m đi về hai phía
|
1,20
|
3
|
Xung quanh chợ Phương Viên
|
|
3.1
|
Từ nhà ông Nông Văn Khải đến ngã ba đường rẽ Bằng
Phúc
|
1,20
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Phạm Văn
Chức
|
1,20
|
3.3
|
Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn
|
1,20
|
4
|
Các vị trí khác của đường QL3B chưa nêu ở trên
|
1,20
|
II
|
Trục đường QL3C (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa
Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường: Từ đường lên Trạm Y tế xã Nam Cường
đến hết đất nhà ông Ban Văn Thạch
|
1,50
|
2
|
Trung tâm các chợ xã, trụ sở Ủy ban nhân dân các
xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía; từ đường rẽ vào trường
Trung học phổ thông Bình Trung đi về phía thị trấn Bằng Lũng 100m
|
1,20
|
3
|
Khu tái định cư trường Trung học phổ thông Bình
Trung
|
1,20
|
4
|
Trung tâm Ủy ban nhân dân các xã không có chợ có
khoảng cách từ 100m đi về hai phía
|
1,20
|
5
|
Từ ranh giới hết đất nhà ông Trần Văn Sinh, Tổ 10
(Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến khe Tát Ma
|
1,10
|
6
|
Khu tái định cư thôn Phiêng Liềng
|
1,20
|
7
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,20
|
III
|
Trục đường ĐT254B (đi qua các xã: Đồng Thắng,
Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Phong, Bình Trung)
|
|
1
|
Đoạn chợ Yên Phong
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Hà Sỹ Quỳnh đến hết nhà bà Triệu Thị
Cách
|
1,50
|
1.2
|
Từ nhà ông Ma Văn Thị đến hết nhà ông Lý Văn Tân
|
1,50
|
2
|
Từ quán nhà ông Ma Văn Tùng đến nhà ông Nguyễn
Văn Hoàng
|
1,10
|
3
|
Đường Yên Mỹ đi Mai Lạp (259B)
|
|
3.1
|
Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang Trường Phổ
thông cơ sở xã Yên Mỹ
|
1,20
|
3.2
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
4
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
IV
|
Trục đường QL3B (đi qua các xã Ngọc Phái, Yên
Thượng, Yên Thịnh) và trục đường ĐT255B
|
|
1
|
Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông
Văn Trường (xã Ngọc Phái)
|
1,20
|
2
|
Từ ngã ba Ba Bồ (nhà ông Triệu Văn Trọng) đến Nhà
Văn hóa thôn Bản Bây, xã Yên Thượng
|
1,20
|
3
|
Từ Trạm Y tế xã Yên Thịnh đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
1,50
|
4
|
Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường
vào Mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
1,10
|
5
|
Đường ĐT255B qua thôn Nà Mềm, Nà Nham, xã Yên Thượng
|
1,10
|
6
|
Từ ngã ba Bản Đồn đến Trạm Y tế xã Yên Thịnh
|
1,20
|
7
|
Từ cầu treo Bản Cạu đến hết đất Yên Thịnh
|
1,10
|
8
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
1,10
|
9
|
Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên (Yên Thượng)
|
1,10
|
V
|
Thị tứ Bản Thi
|
|
1
|
Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường
rẽ Kéo Nàng
|
1,10
|
2
|
Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá
Thâm Tàu
|
1,10
|
VI
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Đường liên xã từ Bản Bây, xã Yên Thượng đến hết đất
xã Yên Thượng
|
1,10
|
2
|
Đường Phương Viên - Bằng Phúc ĐT257B
|
|
2.1
|
Từ ngã ba ĐT257 đi Bằng Phúc đến hết nhà ông Ma
Văn Hòa
|
1,20
|
2.2
|
Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Ẩn
|
1,10
|
2.3
|
Từ dãy nhà ông Phạm Văn Phung đến hết đất nhà ông
Vi Văn Hoàn
|
1,10
|
2.4
|
Trung tâm Ủy ban nhân dân xã Phương Viên có khoảng
cách 100m về hai phía
|
1,20
|
2.5
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đập thủy
điện
|
1,10
|
2.6
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân xã Bằng Phúc đến đường rẽ
vào Trường Tiểu học xã Bằng Phúc
|
1,50
|
2.7
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,10
|
3
|
Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
|
3.1
|
Từ trụ sở cũ đến trường cấp 2
|
1,20
|
3.2
|
Từ khu hộ Tiểu Văn Tham đến khu Nà Lộc
|
1,20
|
3.3
|
Từ trụ sở cũ đến khu hộ Hà Văn Lư
|
1,20
|
4
|
Đường Quảng Bạch - Tân Lập
|
1,10
|
5
|
Đường Bằng Lũng - Đại Sảo
|
1,10
|
6
|
Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
1,10
|
VII
|
Các tuyến đường khác
|
|
1
|
QL3C Bằng Lãng - Yên Phong
|
1,20
|
2
|
QL3C Bình Trung - Yên Phong
|
1,20
|
3
|
QL3C Nghĩa Tá - Yên Phong
|
1,20
|
4
|
QL3C Bằng Lãng - Khu C
|
1,10
|
5
|
QL3C Bằng Lãng lên Bản Tàn đoạn qua Bản Lắc
|
1,50
|
6
|
QL3C Bằng Lãng đi Bản Nhì sang xã Yên Phong
|
1,10
|
7
|
Từ ngã ba QL3C đến từ ngã ba đường đi Búc Duộng
|
1,20
|
8
|
Từ ngã ba thôn Tham Thẩu đến chợ Pác Be
|
1,20
|
9
|
Đường từ ngã ba Búc Duộng đi xã Linh Phú, huyện
Chiêm Hóa
|
1,10
|
VIII
|
Đất ở nông thôn còn lại
|
1,10
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
A
|
Khu vực giáp ranh với thị trấn
|
|
I
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đến hết đất nhà ông
Kinh (QL3B)
|
1,00
|
2
|
Từ cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (hướng đi Bắc
Kạn)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Ích, Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng
Cào
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống Pò Sâu (Phiêng
Đốc)
|
1,00
|
5
|
Từ cống Pò Sâu (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào
(Phiêng Đốc)
|
1,00
|
6
|
Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê
tông
|
1,00
|
7
|
Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B)
đến Thôm Thia
|
1,00
|
8
|
Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi Ít đến cống mương Co
Tào
|
1,00
|
9
|
Từ ngã ba cổng phụ Bệnh viện đi Mò Lèng đến giáp
QL3B
|
1,00
|
10
|
Các trục đường liên thôn còn lại trong xã
|
1,00
|
II
|
Xã Sơn Thành
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất thị trấn đến cầu Cốc Phát
|
3,00
|
1.2
|
Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải
|
1,00
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng
cưa)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp
hết đất xã Sơn Thành
|
1,00
|
1.5
|
Ngã ba nhà ông Luật đi Kim Lư
|
2,30
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Lam Sơn đến Km13
|
1,00
|
2.2
|
Từ Km13 đến rọ kè đá Nà Khon
|
1,00
|
2.3
|
Từ rọ kè đá Nà Khon đến đường rẽ cầu treo (nhà
ông Thăng)
|
1,00
|
2.4
|
Từ đường rẽ cầu treo (nhà ông Thăng) đến hết đất
Sơn Thành
|
1,00
|
2.5
|
Từ ngã tư Sơn Thành (đi Khuổi Luông) đến hết nhà
ông Tam
|
1,00
|
3
|
Các trục đường khác
|
|
3.1
|
Ngã ba nhà ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông
Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
1,00
|
3.2
|
Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm
(thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
1,00
|
3.3
|
Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến QL279
|
1,00
|
3.4
|
Các trục đường trong xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
B
|
Các trung tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo
|
1,00
|
2
|
Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường tiểu học
|
1,00
|
3
|
Từ cống trường tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc
(Nà Chè)
|
1,00
|
4
|
Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
1,00
|
5
|
Từ cống trường tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng
(đường đi Khau Khem)
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết Trạm Y tế
|
1,00
|
7
|
Từ Trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
1,00
|
8
|
Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim)
|
1,00
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ
Loan)
|
1,00
|
11
|
Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
1,00
|
14
|
Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
1,00
|
15
|
Từ chân đập Pác Giáo đi thôn Nặm Dắm hết đất xã
Cường Lợi
|
1,00
|
16
|
Từ Nà Piat đến hết đất Cường Lợi giáp ranh xã Kim
Lư
|
1,00
|
17
|
Từ ngã ba đường đi Văn Vũ đi xã Cường Lợi đến hết
đất nhà ông Chương
|
1,60
|
18
|
Từ giáp đất nhà ông Chương đến khe suối sau nhà
ông Hiền
|
1,60
|
19
|
Từ khe sau nhà ông Hiền đến hết đất nhà ông Cắm
|
1,00
|
20
|
Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc
|
1,00
|
21
|
Ngã ba đường rẽ đi Văn Vũ đến đỉnh Kéo Hiển (Nà
Khun)
|
3,00
|
22
|
Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Cường Lợi
|
1,00
|
23
|
Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
II
|
Xã Văn Lang
|
|
1
|
Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba QL279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Khuổi Slúng đến nhà Toản Oanh (đi Hiệp Lực)
|
1,50
|
4
|
Từ ngã ba QL279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào
Trường Phổ thông cơ sở Lạng San (cũ)
|
1,00
|
5
|
Từ QL279 đi Khau Lạ đến gốc Trám
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất Sơn Thành đến cầu Khuổi Slúng
|
1,00
|
7
|
Từ nhà Toản Oanh đến hết đất Lạng San (đi Hiệp Lực)
|
1,00
|
8
|
Từ bó Cốc Mười (Nà Lẹng) đến ngã ba thôn Nà Dường
|
1,00
|
9
|
Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
III
|
Trung tâm xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã
Xuân Dương
|
1,00
|
3
|
Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy
|
1,00
|
4
|
Từ đường tỉnh 256 thôn Nà Dăm đến hết đất thôn Nà
Tuồng giáp đất thôn Nà Lù, xã Thiện Long, huyện Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn
|
1,00
|
5
|
Từ đường tỉnh 256 thôn Khu Chợ đến hết đất thôn Bắc
Sen, giáp đất thôn Khuổi Tấy B, xã Liêm Thủy và thôn Nặm Giàng, xã Đổng Xá
|
1,00
|
6
|
Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
1,00
|
IV
|
Trung tâm xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục QL3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
1,50
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I
|
1,00
|
1.3
|
Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)
|
1,00
|
1.4
|
Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ giáp xã Trần
Phú
|
1,00
|
2
|
Trục QL279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba QL3B đến cống Slọ Ngù (đường đi Lạng
Sơn)
|
1,00
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo
|
1,00
|
2.3
|
Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng
Sơn
|
1,00
|
3
|
Các trục đường còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
V
|
Xã Trần Phú
|
|
1
|
Từ địa phận xã Trần Phú đến cầu Vằng Mười
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng
|
1,10
|
3
|
Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Trần Phú
|
1,11
|
4
|
Hai đầu cầu cứng Trần Phú xuống ngầm
|
1,11
|
5
|
Đường 256 đoạn từ cầu Pác A đến cống dưới nhà ông
Cười, thôn Nà Chót
|
1,11
|
6
|
Đường liên thôn Nà Liềng, Nà Đấu, Nà Coòng từ nhà
bà Len, thôn Nà Liềng đến cống dưới nhà ông Kiểm, thôn Nà Coòng
|
1,00
|
7
|
Từ đường 256 vào thôn Khuổi A đến đường rẽ vào
nhà ông Chấn
|
1,00
|
8
|
Từ QL3B vào đến cống xây Quan Làng
|
1,00
|
9
|
Từ cống xây Quan Làng đến suối phai Cốc Lồm (từ cống
xây Quan Làng đến nhà họp thôn Phiêng Pụt)
|
1,00
|
10
|
Từ đường rẽ trường phổ thông cơ sở đến hết đất trụ
sở Ủy ban nhân dân xã Trần Phú (từ đường rẽ trường phổ thông cơ sở đến đường
vào nhà họp thôn Nà Mới )
|
1,00
|
C
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Các đường liên xã trong huyện
|
|
1.1
|
Từ ngã ba QL3B Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
1,00
|
1.2
|
Các đường liên xã còn lại
|
1,00
|
2
|
Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá
|
|
-
|
Từ đường rẽ đi Nà Vạng đến đập tràn dưới nhà ông
Tuân
|
1,00
|
-
|
Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ
lên Ủy ban nhân dân xã
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến ngầm dưới
nhà ông Đệ
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ vào Ủy ban nhân dân xã đến cổng trường
học
|
1,00
|
2.2
|
Xã Liêm Thủy
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ
Mới)
|
1,00
|
-
|
Từ đường rẽ lên Ủy ban nhân dân xã đến Trạm Hạ thế
Khuổi Dân
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
2.3
|
Xã Dương Sơn
|
|
-
|
Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cầu Nà Giàu
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất Trần Phú
|
1,00
|
-
|
Đường liên thôn Rầy Ỏi - Khuổi Kheo
|
1,00
|
2.4
|
Xã Văn Minh
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất Lam Sơn (cũ) đến giáp ranh xã Lương
Thành (cũ)
|
1,00
|
2.5
|
Xã Văn Vũ
|
|
-
|
Từ cầu Nà Bưa đến Trạm Hạ thế số 01
|
1,43
|
-
|
Từ Trạm Hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
1,43
|
-
|
Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm
Khinh)
|
1,50
|
-
|
Từ ngầm Khuổi Khuông đi xã Cường Lợi đến hết đất
xã Vũ Loan
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất nhà ông Cang (Thôm Khinh) đến đất nhà
ông Hoàng Văn Giang, thôn Chang Ngòa
|
1,00
|
-
|
Từ chợ Vũ Loan đến cầu Bắc Ái, thôn Khuổi Vạc
|
1,00
|
2.6
|
Xã Kim Hỷ
|
|
-
|
Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở Ủy ban nhân dân
xã đến hết đất Nhà Văn hóa thôn Bản Vèn
|
1,00
|
-
|
Từ giáp đất Lương Thượng đến hết đất Kim Hỷ
(QL279)
|
1,00
|
2.7
|
Xã Côn Minh
|
|
-
|
Từ ngã ba Chợ B đi xã Cao Sơn đến hết thôn Chợ B
|
1,00
|
-
|
Từ Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi Mẳng đến đến cống bi (ao ông Đạo)
|
1,00
|
-
|
Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp
đất Chợ Mới
|
1,00
|
2.8
|
Xã Quang Phong
|
|
-
|
Từ QL3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
1,00
|
-
|
Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang
Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong
giáp xã Côn Minh
|
1,00
|
-
|
Từ nhà ông Hoàng Văn Tướng, thôn Ka Đoóng đến cống
ao ông Hoàng Hoa Lư (hết địa phận thôn Ka Đoóng)
|
1,00
|
-
|
Từ nhà bà Hằng, thôn Quan Làng đi thôn Nà Vả đến
cổng Trường Mầm non xã Quang Phong
|
1,00
|
-
|
Từ cổng trường mầm non đi thôn Nà Cà đến cống Khuổi
Muồng
|
1,00
|
-
|
Từ cống Khuổi Muồng đi thôn Tham Không đến cầu bê
tông Khuổi Thiển
|
1,00
|
2.9
|
Xã Lương Thượng
|
|
-
|
Từ giáp đất xã Văn Lang đến cầu Nà Làng
|
1,00
|
-
|
Từ cầu Nà Làng đến giáp đất xã Kim Hỷ
|
1,00
|
D
|
Các vị trí chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Từ cầu cứng sang thôn Khuổi Sluôn đến cầu cứng
sang thôn Nà Giàu (xã Dương Sơn)
|
1,67
|
-
|
Từ cầu cứng sang thôn Khuổi Sluôn đến giáp xã
Xuân Dương (xã Dương Sơn)
|
1,17
|
-
|
Từ cầu Nà Giàu đến giáp đất xã Trần Phú (xã Dương
Sơn)
|
1,17
|
-
|
Từ đường QL 3B đến suối Khuổi Khiếu (xã Trần Phú)
|
1,33
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
A
|
Khu vực các xã
|
|
1
|
Đoạn từ hết đất Nhà Bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường
Sỹ Bình - Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến hết đất
nhà ông Hà Văn Thập
|
1,80
|
3
|
Tiếp giáp từ nhà ông Hà Văn Thập đến cống Ba Phường,
xã Cẩm Giàng (bám dọc QL3)
|
1,10
|
4
|
Đoạn từ Cầu Đeng đến hết đất thị trấn Phủ Thông
(bám dọc đường 258)
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ giáp ranh đất thành phố Bắc Kạn đến hết địa
giới đất Quang Thuận (bám dọc đường QL3B)
|
1,21
|
6
|
Từ giáp ranh đất xã Quang Thuận đến hết địa phận
xã Dương Phong (bám dọc đường QL3B)
|
1,10
|
7
|
Từ giáp ranh đất thị trấn Phủ Thông bám dọc tỉnh
lộ 258 đến hết đất xã Vi Hương
|
1,00
|
8
|
Đường trục chính liên xã Quân Hà, Lục Bình, Tân
Tú, Vi Hương, thị trấn Phủ Thông giáp tỉnh lộ 258
|
1,10
|
9
|
Từ ngã ba Bưu điện Tân Tú (thông Pò Đeng) ra QL3
|
1,00
|
10
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lục Bình đến nhà ông
Lao Văn Huấn
|
1,20
|
11
|
Từ cầu thôn Khau Mạ đến cầu Tả Liền thôn Nà Phả,
xã Quân Hà
|
1,00
|
12
|
Đất ở trung tâm Ủy ban nhân dân các xã (cũ, mới)
có khoảng cách 100m
|
1,20
|
13
|
Các đường trục xã và liên xã còn lại
|
1,00
|
14
|
Đất còn lại trong huyện
|
1,50
|
B
|
Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đường QL3
|
|
1
|
Đoạn từ cống Ba Phường đến đường rẽ Nhà máy Gạch
Tuynel Cẩm Giàng
|
1,10
|
2
|
Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm
Giàng và lô 2 khu chợ cũ Cẩm Giàng
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ hết đường rẽ vào Nhà máy Gạch Tuynel đến
giáp đất thành phố Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
|
1,10
|
4
|
Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng Trường
Trung học cơ sở Cẩm Giàng (trừ lô 2 khu chợ cũ)
|
1,00
|
|
Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao
thông, các khu trung tâm Ủy ban nhân dân xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn
|
|
I
|
Đất khu du lịch
|
|
1
|
Từ hết đất ông Vũ Kim Quy, thôn Dài Khao, xã Thượng
Giáo đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm, thôn Bản Nản, xã Khang Ninh (dọc
hai bên đường)
|
2,50
|
2
|
Từ tiếp đất ở nhà bà Hoàng Thị Điểm đến hết thôn
Nà Mằm, xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT258)
|
2,50
|
3
|
Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi, xã Nam Mẫu
|
3,00
|
4
|
Khu vực bến phà (bờ Bắc)
|
3,00
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ Công ty Cổ phần Sài Gòn - Ba Bể
|
3,00
|
6
|
Từ trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
3,00
|
7
|
Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động
bán kính 100m
|
1,50
|
8
|
Từ ngã ba đường 258A (thôn Bản Vài) rẽ đi Cao Thượng
(khu di tích lịch sử Đài Tiếng nói Việt Nam) đến nhà ông Dương Văn Hoàng,
thôn Bản Vài (bên tả ly dương)
|
1,50
|
II
|
Đất ở dọc trục đường ĐT258 (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Hoàng
Thị Chiến, thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
1,20
|
2
|
Từ tiếp cống cạnh nhà bà Hoàng Thị Chiến đến nhà
ông La Dương Nước ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
|
1,20
|
3
|
Tiếp từ ngã ba đường rẽ vào Bản Váng, xã Địa Linh
đi về phía Phủ Thông (dọc hai bên đường ĐT258) đến hết đất huyện Ba Bể
|
1,20
|
4
|
Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất ông Vũ Kim
Quy, thôn Dài Khao, xã Thượng Giáo
|
1,20
|
5
|
Đường ĐT258 từ đầu Cầu Trù cũ đi qua thôn Pù Mắt
(xã Chu Hương)
|
1,20
|
III
|
Đường QL279 dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu
đến hết nhà ông Đàm Văn Vụ, thôn Nà Ma, xã Hà Hiệu
|
1,50
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Đàm Văn Vụ đến đầu cầu treo
sang trường học Hà Hiệu
|
1,20
|
3
|
Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất
Ba Bể (đi thị trấn Nà Phặc)
|
1,20
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Lý Văn Kiệm, thôn Bản Mới, xã
Hà Hiệu đến cầu treo Bản Hon, xã Bành Trạch
|
1,20
|
5
|
Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn
|
1,20
|
6
|
Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chì đến cầu Kéo Mắt,
xã Thượng Giáo
|
1,20
|
7
|
Từ cầu Kéo Mắt, xã Thượng Giáo đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân
|
1,20
|
8
|
Tiếp đất xã Thượng Giáo (hết đất nhà ông Đặng Văn
Nhất, thôn Nà Chả, xã Thượng Giáo) đến hết đất xã Cao Thượng đi Tuyên Quang
|
1,20
|
IV
|
Đường ĐT253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết đất nhà ông Nguyễn
Đạt Tuấn, thôn Bản Mới, xã Hà Hiệu
|
1,05
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đạt Tuấn đến hết đất xã
Hà Hiệu
|
1,05
|
3
|
Từ tiếp đất xã Hà Hiệu đến hết đất nhà ông Lý Văn
Mến, thôn Thiêng Điểm, xã Phúc Lộc
|
1,05
|
4
|
Từ tiếp đất nhà ông Lý Văn Mến đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn Nam, thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc
|
1,05
|
5
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Nam đến hết đất nhà
ông Hoàng Văn La, thôn Nà Hỏi, xã Phúc Lộc
|
1,05
|
V
|
Đường ĐT258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi
Pác Nặm)
|
1,05
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận, thôn
Nà Ché
|
1,05
|
3
|
Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể
|
1,05
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường
từ ngã ba Cầu Toòng)
|
1,05
|
2
|
Từ đất nhà bà Đinh Thị Vĩ, Tiểu khu 9 đến hết đất
nhà ông Triệu Huy Toàn, thôn Nà Hán (theo đường vào Bản Pục)
|
1,05
|
3
|
Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim
(cũ) đi về phía thôn Phiêng Toản, xã Thượng Giáo
|
1,10
|
4
|
Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt,
xã Thượng Giáo
|
1,10
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn
Đèn, xã Quảng Khê
|
1,50
|
6
|
Đường từ Thượng Giáo (ngã ba kéo Giả Eng) thôn
Khuổi Luông, xã Khang Ninh (hết đất Khang Ninh)
|
1,50
|
7
|
Từ giáp đất xã Quảng Khê đến thác Tát Mạ, xã
Hoàng Trĩ
|
1,10
|
8
|
Từ ngã ba đường 279 đến bến xuồng Pác Shai, xã
Cao Thượng
|
1,10
|
9
|
Từ tiếp đất thị trấn đến ngã ba đường giao với đường
từ nhà ông Mông Văn Thiện đến cầu treo Cốc Phát
|
1,10
|
10
|
Từ ngã ba thôn Thiêng Điểm (Phúc Lộc) đến ngã ba
đường 279 thôn Nà Khao
|
1,10
|
VII
|
Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới,
cũ), xung quanh bưu điện xã, chợ và trường học (trường chính) có khoảng cách
200m (ngoài các vị trên)
|
1,50
|
VIII
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,05
|
-
|
Xã Quảng Khê
|
|
|
Tuyến đường xã Nam Mẫu - Quảng Khê đến ngã ba đường
rẽ xã Hoàng Trĩ
|
2,50
|
|
Từ ngã ba đường lên Đồn Đèn đến giáp đất xã Đồng
Phúc
|
2,08
|
|
Từ ngã ba đường lên Đồn Đèn đến tiếp giáp đất xã
Khang Ninh
|
2,08
|
-
|
Xã Khang Ninh
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Cáp Trạng đến ngã tư nhà nghỉ
Hợp Hồng thuộc địa phận thôn Nà Nằm, xã Khang Ninh
|
2,50
|
|
Đất dọc trục đường Đồn Đèn
|
2,50
|
|
Khu tái định cư Đồn Đèn - Khuổi Luông
|
2,50
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
A
|
Xã Hiệp Lực
|
|
I
|
Trục QL3 về phía Bạch Thông
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy
|
|
1.1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Vương
|
1,00
|
1.2
|
Từ hết đất nhà ông Vương đến hết đất nhà
ông Tiến
|
1,00
|
1.3
|
Từ hết đất nhà ông Tiến đến hết đất nhà ông
Phạm Ngọc Bảy
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Phạm Ngọc Bảy đến hết đất Ngân
Sơn (giáp huyện Bạch Thông)
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Slam Pác
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Slam Pác đến QL279
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Bản Khét
|
1,00
|
6
|
Từ cầu Bản Khét đến trường học thôn Khuổi Luông
|
1,00
|
II
|
Đi về phía thị trấn Nà Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất Hiệp Lực (giáp thị trấn
Nà Phặc)
|
1,00
|
III
|
Tuyến QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m đến đường rẽ
lên thôn Nà Vài
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ lên thôn Nà Vài đến hết đất Hiệp Lực
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình
|
1,00
|
4
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển, thôn
Liên Kết đến đất nhà bà Long Thị Hương
|
1,00
|
5
|
Từ đất nhà bà Long Thị Hương đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Thắng
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Địch Xuân Bồng đến thôn Bản Cấu (đường
liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
1,00
|
7
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Thắng đến nhà ông
Hoàng Văn Tự, thôn Nà Nạc
|
1,00
|
IV
|
Xung quanh chợ Hiệp Lực (khoảng cách là 100m
trở lại)
|
1,00
|
B
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL3 đi về phía Nam dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương
Văn Thành
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cổng Trường
Tiểu học Vân Tùng
|
1,00
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng
Thị Quế (từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến ngã ba QL3 Đường Hồ Chí Minh)
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
1,00
|
3.2
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà Hoàng Thị Quế đến nhà bà Hoàng Thị
Duyên (đường rẽ Lăng Đồn) (từ ngã ba QL3 Đường Hồ Chí Minh đến nhà bà Hoàng
Thị Duyên)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến
đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
1,00
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng
Đèo Gió
|
1,00
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn
Nà Phặc
|
1,00
|
II
|
Trục QL3 đi về phía Bắc dọc hai bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ nhà ông Triệu
Văn Nì
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận
xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
1,00
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m lên trường nội trú
|
1,00
|
2
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m lên đến Trạm Truyền
hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m lên đến hết đất trụ
sở Lâm trường
|
1,00
|
4
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m đến hết đất ông
Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1,00
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II) đến
ngã ba nhà ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
1,00
|
7
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc
Đán) đến thôn Nà Lạn
|
1,00
|
8
|
Từ lộ giới đường QL3 cách 20m (đường Vân Tùng -
Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
1,00
|
9
|
Từ đất nhà ông Dương đến cách lộ giới Đường Hồ
Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
1,00
|
10
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
1,00
|
11
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức
Bê
|
1,00
|
12
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng
|
1,00
|
C
|
Xã Đức Vân
|
|
1
|
Từ địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân Tùng) đến
hết đất nhà ông Lê Hữu Mười
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Lê Hữu Mười đến đất nhà bà
Nông Thị Chanh
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà bà Nông Thị Chanh đến hết đất Trường
Tiểu học xã Đức Vân
|
1,00
|
4
|
Từ hai bên đường QL3 giáp đất Trường Tiểu học Đức
Vân đến hết địa phận Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Lý
Văn Nái (ĐT252)
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất thôn Bản Duồi
(giáp xã Bằng Vân)
|
1,00
|
D
|
Khu vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường QL3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán
|
1,00
|
2
|
Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)
|
1,00
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
1,00
|
4
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân
|
|
4.1
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất nhà ông Đặng Tuần
Dương
|
1,00
|
4.2
|
Từ hết đất nhà ông Đặng Tuần Dương đến
hết đất Bằng Vân
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến thôn Bản Duồi (xã Đức
Vân)
|
1,00
|
6
|
Đường từ QL3 cách 20m đến trụ sở Ủy ban nhân dân
xã Bằng Vân
|
1,00
|
II
|
Trục đường QL3 về phía Đức Vân
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Ngô Văn
Chung
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Ngô Văn Chung đến hết đất
xã Bằng Vân
|
1,00
|
3
|
Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 200m)
|
1,00
|
4
|
Từ ngã ba rẽ đi Cốc Đán đến hết thôn Cốc Lải
|
1,00
|
5
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến
nhà ông Đỗ Văn Vinh
|
1,00
|
Đ
|
Xã Thuần Mang
|
|
1
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây
xăng Sáng Thế (đường QL279 đoạn từ nhà ông Chu Văn Hướng đến cây xăng Sáng Thế)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ đường QL279 cách 20m đến hết đường trung
tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
1,00
|
3
|
Từ Cây xăng Sáng Thế đến nhà ông Bế Đình Hùng
(QL279) và đến cầu sắt Bản Giang (ĐT252)
|
1,11
|
4
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Bế Đình Hùng đến cầu
Nà Chúa
|
1,00
|
5
|
Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến hết
đất nhà ông Nông Văn Tỷ (đường QL279 đoạn từ nhà ông Chu Văn Hướng đến hết đất
nhà ông Nông Văn Tỷ)
|
1,11
|
6
|
Từ tiếp hết đất nhà ông Nông Văn Tỷ đến cầu sắt
thôn Nà Mu (QL279)
|
1,00
|
7
|
Đường QL279 đoạn từ cầu sắt Nà Mu đến nhà ông Triệu
Văn Tàn, thôn Khuổi Tục
|
1,00
|
8
|
Đường khu chợ - Bản Băng đoạn từ đất nhà ông Đinh
Thiện Lạng đến nhà ông Đinh Thiện Bình (đường khu chợ - Bản Băng đoạn từ cổng
chợ đến nhà ông Đinh Thiện Ngọc)
|
1,00
|
9
|
Đường khu chợ - Bản Băng đoạn từ cầu Bản Băng đến
nhà bà Đinh Thị Xuyên, thôn Bản Băng
|
1,00
|
E
|
Khu vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung tâm các xã (gần trụ sở Ủy ban nhân
dân xã và chợ có khoảng cách 200m)
|
1,00
|
2
|
Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên
|
1,00
|
3
|
Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 03m
|
1,00
|
4
|
Đất các xã còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường -
Nà Slác xã Vân Tùng
|
3,33
|
-
|
Đường từ QL3 cách 50m đến Ủy ban nhân dân xã Hiệp
Lực mới
|
1,11
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
I
|
Đất tại trung tâm xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đầu cống Kha Mu đến cầu Bó Lục
|
1,09
|
2
|
Từ cầu Bó Lục đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Tiến
|
1,00
|
3
|
Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tiến đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
1,00
|
4
|
Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết
đất nhà ông Nông Văn Viết
|
1,20
|
5
|
Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh
nhà bà Liên
|
1,30
|
6
|
Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đầu cầu
Pác Cốp đi Bằng Thành
|
1,00
|
7
|
Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết
nhà bà Dương Thị Hoa (đường lên trường tiểu học)
|
1,20
|
8
|
Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà
Sla
|
1,06
|
9
|
Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến
đường rẽ đi Khâu Đấng
|
1,43
|
10
|
Từ đường rẽ lên Khâu Đấng đến cống Cốc Lải (trục
đường Bộc Bố - Nhạn Môn)
|
1,00
|
11
|
Từ ngã ba Điện lực dọc theo đường vào Khối Nội
chính đến đầu ngã ba (nhà thi đấu đa năng)
|
1,00
|
12
|
Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cổng trụ sở Hội đồng
nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện đến hết ngã tư chợ
|
1,10
|
13
|
Từ ngã ba Nà Diếu (đường giao thông nông thôn
Đông Lẻo) đến cổng phụ Trường Tiểu học Bộc Bố
|
1,00
|
14
|
Đất tại vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu
trung tâm huyện
|
1,00
|
15
|
Đất tại lô 2 khu dân cư xã Bộc Bố
|
1,30
|
16
|
Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào Ủy
ban nhân dân huyện đến hết tường rào Huyện ủy (đường đi Khâu Vai)
|
1,30
|
17
|
Từ tường rào Huyện ủy đến hết nhà ở ông Quách Văn
Giai
|
1,00
|
18
|
Từ nhà ông Quách Văn Giai đến ngã ba đường Bộc Bố
- Cổ Linh
|
1,00
|
19
|
Từ ngã ba Bưu điện (đất ở dọc trục đường 27m) đến
đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
1,30
|
20
|
Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường nội
trú
|
1,20
|
21
|
Từ cổng trường nội trú đến đầu cầu treo đường đi
Nà Phầy
|
1,37
|
22
|
Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm
Mây
|
1,04
|
23
|
Từ đường 258B đến khu dân cư Nà Lẹng
|
1,00
|
24
|
Đất tại các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào
khu vực Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân huyện
|
1,30
|
25
|
Từ ngã ba đường rẽ Khâu Đấng đến cầu treo Tả
Quang
|
1,00
|
26
|
Đường thuộc dự án hạ tầng khu dân cư (sau Kho bạc,
song song đường 27m)
|
1,50
|
27
|
Đường từ Thẳm Én đến đầu cầu treo Tả Quang
|
1,00
|
28
|
Từ ngã ba Nặm Mây (đường Bộc Bố - Cổ Linh) đến hết
nhà ông Dương Văn Dư
|
1,00
|
II
|
Đất tại các vị trí khác thuộc trục đường tỉnh
lộ 258B (trừ đất ở xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới, cũ), xung quanh
bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng cách 300m tính từ
ranh giới quy hoạch)
|
1,00
|
1
|
Xã Nghiên Loan
|
|
1.1
|
Từ Trạm Kiểm lâm đến nhà ông Lý Văn Năm, thôn Khuổi
Muổng
|
1,00
|
1.2
|
Từ nhà ông Hứa Văn Thánh, thôn Khuổi Muổng đến
nhà ông Nông Văn Tới, thôn Nà Vài
|
1,00
|
1.3
|
Từ nhà ông Lô Văn Lưu, thôn Nà Vài đến đỉnh Đèo
Yêu (giáp đất xã Xuân La)
|
1,00
|
2
|
Xã Xuân La
|
|
2.1
|
Từ đỉnh Đèo Yêu (giáp đất xã Nghiên Loan) đến cống
Lỏng Pạo, thôn Thôm Mèo
|
1,00
|
2.2
|
Từ cống Lỏng Pạo, thôn Thôm Mèo đến đầu đường rẽ
vào thôn Khuổi Khỉ
|
1,00
|
2.3
|
Từ ngã ba đầu đường rẽ thôn Khuổi Khỉ đến đỉnh
đèo Kéo Pjảo (giá đất xã Bộc Bố)
|
1,00
|
3
|
Đất tại các xã còn lại
|
1,00
|
III
|
Các trục đường liên xã
|
|
1
|
Đất thuộc các trục đường liên xã
|
1,00
|
2
|
Từ cầu Pác Cốp đi Bằng Thành đến hết đất nhà ông
Ma Văn Chẩn (xã Bộc Bố)
|
1,00
|
3
|
Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới,
cũ), xung quanh bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng
cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (thuộc trục đường tỉnh lộ 258B)
|
1,00
|
4
|
Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã (mới,
cũ), xung quanh bưu điện xã, chợ xã và trường học (trường chính) có khoảng
cách 300m tính từ ranh giới quy hoạch (các trục đường còn lại)
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
1
|
Xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn
Môn, Công Bằng
|
1,00
|
Quyết định 01/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ngày 18/01/2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
1.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|