Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2023/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất Bắc Kạn
Số hiệu:
|
01/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2023/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 18
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định về giá đất; Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị
định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định về thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị
định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 Quy định chi tiết một số điều
của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
chính: Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 Hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 Hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6
năm 2014 về Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 Hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01
năm 2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16
tháng 6 năm 2014 về Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông
tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm
2014 Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng điều
chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 06 tháng 01 năm 2017
Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Văn bản số
13/HĐND-VP ngày 12 tháng 01 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Kạn về cho ý kiến đối với Công văn số 8811/UBND-NCPC ngày 29 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xin ý kiến nội dung dự thảo Quyết định Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; ý kiến của
thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định hệ số
điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, được áp dụng cho tất
cả các loại đất tại Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm
2020; Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
đất đai, cơ quan có chức năng xác định giá đất cụ thể.
b) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự
chủ tài chính, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất, công nhận quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất có thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất.
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Hệ số điều
chỉnh giá đất
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023
áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (chi tiết theo Phụ lục kèm Quyết định
này). Riêng hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 đối với Bảng
giá đất bổ sung ban hành kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn bằng 1,0.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành từ ngày 28 tháng 01 năm 2023. Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Quy định
về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
2. Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn thực hiện
Quyết định này theo thẩm quyền, trách nhiệm.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có
phát sinh khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương phản ánh về Sở
Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo
quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,20
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa
phận xã Thanh Bình cũ)
|
1,10
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh
Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,10
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,40
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân
Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,20
|
-
|
Riêng xã Quảng Chu
|
1,30
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc,
Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá,
Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã
Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,22
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường
Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn
Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,13
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận,
Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,17
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh,
Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,10
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh,
Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Quảng Khê
|
1,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Lãng Ngâm cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,11
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
1,00
|
II. ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,20
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,20
|
1.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,20
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,20
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa
phận xã Thanh Bình cũ)
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,10
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,10
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh
Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,10
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,32
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,33
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,10
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,32
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,33
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân
Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,20
|
-
|
Riêng xã Quảng Chu
|
1,30
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,20
|
-
|
Riêng xã Quảng Chu
|
1,30
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc,
Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá,
Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã
Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,16
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,82
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,25
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,82
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường
Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn
Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,23
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,10
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,33
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,10
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận,
Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,10
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,10
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh,
Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh,
Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Quảng Khê
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,08
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Lãng Ngâm cũ)
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,13
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,25
|
3.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,13
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,25
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,09
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
III. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,20
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa
phận xã Thanh Bình cũ)
|
1,10
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh
Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,10
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,24
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân
Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,20
|
-
|
Riêng xã Quảng Chu
|
1,30
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc,
Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá,
Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã
Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,33
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường
Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn
Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,20
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận,
Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,10
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên
Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh,
Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Quảng Khê
|
1,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Lãng Ngâm cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận
xã Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,14
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
1,00
|
IV. ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,20
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa
phận xã Thanh Bình cũ)
|
1,10
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh
Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,10
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,25
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân
Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,00
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình
Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng
Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã
Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,33
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi
(địa phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành,
Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,36
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận,
Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,11
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh,
Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh,
Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Quảng Khê
|
1,13
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Lãng Ngâm cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,20
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
1,00
|
V. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,20
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa
phận xã Thanh Bình cũ)
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh
Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,33
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân
Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,00
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc,
Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá,
Quảng Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã
Lương Hạ cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,67
|
-
|
Riêng xã Kim Lư
|
1,30
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường
Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn
Thành, Liêm Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,20
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận,
Tân Tú, Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh
cũ)
|
1,10
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh,
Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh,
Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Quảng Khê
|
1,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Lãng Ngâm cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa
phận xã Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,13
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ
Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
1,00
|
VI. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/Vị trí/Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,30
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện tỉnh
|
1,30
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
1,40
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
1,30
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường
học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Bắc Kạn 1
|
1,43
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết
địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
1,10
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới
đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1,75
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp
là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,17
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m)
|
1,20
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba
đường rẽ Đồi Xoan
|
1,80
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1,80
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1,60
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc
Kạn: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân
sự thành phố Bắc Kạn
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị
Lương
|
2,00
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy
Quân sự thành phố Bắc Kạn (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua khách sạn Núi
Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường
Kon Tum là 20m
|
1,20
|
8
|
Đường song song với Đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, Tổ 2, Tổ 3
|
2,00
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể
Xưởng trúc cũ)
|
2,00
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh
đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
1,33
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
1,40
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết
đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,30
|
12.4
|
Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
1,30
|
13
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới 15m
|
1,75
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
1,67
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,33
|
15
|
Đường nội bộ khu dân cư Đức Xuân III
|
1,71
|
16
|
Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức
Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,50
|
16.2
|
Tuyến đường Dương Mạc Hiếu
|
1,50
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
1,30
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,50
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
1,30
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ
7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
1,71
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
2,00
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ
đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)
|
1,76
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
1,30
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,30
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên
Đài Truyền hình
|
1,10
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
1,10
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành
viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,10
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị
Hương (thửa 52, tờ 47)
|
1,20
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất
Phường Phùng Chí Kiên
|
1,20
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,40
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường
Đức Xuân
|
1,10
|
VI
|
Đường nội bộ khu dân cư 244 (khu A + khu B)
|
1,20
|
VII
|
Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức
Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,50
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
1,50
|
3
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ
giới 11,5m
|
1,30
|
4
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có
lộ giới 11,5m
|
1,30
|
5
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ
giới 16,5m
|
1,30
|
6
|
Các vị trí còn lại tại khu đô thị phía Nam (trừ vị
trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
1,50
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường
Phùng Chí Kiên
|
3,33
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,30
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế
Hoàng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường
lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm
Viên
|
1,00
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông
Nguyễn Đắc Cần
|
1,00
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm
Văn Hùng
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng
Thị Xuân
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum
20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất
quán Lá Cọ
|
1,00
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm
Văn Nghị
|
1,00
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi
Quốc Vương
|
1,20
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe
Thiên thần
|
1,00
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà
Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng
Xuân Hử
|
1,00
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà
Hà Thị Yến
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ
giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
1,50
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất
ông Hà Văn Bình
|
1,50
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Tài
|
1,20
|
10.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
1,20
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm
Thị Dung
|
1,20
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng
Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
1,20
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà
Bùi Thị Bích
|
1,20
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc
Vĩnh
|
1,20
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn
Thanh Hòa
|
1,20
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông
Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
1,20
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết
đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
1,20
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết
đất bà Hạ Thị Sự
|
1,20
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết
đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1,20
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu
Huy Thực
|
1,20
|
11.5
|
Từ hêt đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông
Nguyễn Đức Ngọc
|
1,20
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết
đất ông Mai Đồng Khanh
|
1,20
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông
Đoàn Văn Tư
|
1,20
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn
Hữu Trúc
|
1,20
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp
đất Phòng Cảnh sát giao thông, Công an tỉnh
|
1,20
|
11.10
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Lợi
|
1,20
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Huỳnh
|
1,20
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1,20
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị
Hồng Thắm
|
1,20
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà
Trịnh Thị Thủy
|
1,20
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Cường
|
1,20
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà
Nguyễn Thị Thanh
|
1,20
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê
Thị Hà
|
1,20
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Ma Doãn Hoàng
|
1,20
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung
tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
1,20
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục
Thanh Huân
|
1,20
|
12.10
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn
Quang Trung
|
1,20
|
12.11
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu
Văn Sơn
|
1,20
|
12.12
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà
Bùi Thị Thắm
|
1,20
|
12.13
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn
thông Bắc Kạn
|
1,20
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết
đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1,20
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn
Văn Nam
|
1,20
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận
Phường Phùng Chí Kiên
|
1,20
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê
Như Vương
|
1,20
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân
Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
1,20
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh
Giang
|
1,20
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Sánh
|
1,20
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm
Văn Điệt
|
1,20
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận
xã Nông Thượng
|
1,20
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế
Ngọc Phúc
|
1,20
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
1,20
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
1,20
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết
Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
1,20
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết đất bà Vũ Thị
Kim Oanh
|
1,20
|
14.11
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Thành
|
1,20
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
1,20
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1,67
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,30
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường
Chiến thắng Phủ Thông
|
1,30
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng
phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,50
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến
hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,50
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,20
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,83
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
1,40
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
1,30
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê, Tổ 11 đến hết đất
Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là
20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 20m đi dọc theo
đường thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1,33
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà
Phúc Trọng
|
1,00
|
8
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ
Khánh Toàn
|
1,25
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m
đến Ủy ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
1,00
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1,00
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ
giới 11,5m
|
1,00
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ
giới 6,0m
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5
|
1,00
|
14
|
Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m
đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
2,50
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,50
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu
Hùng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ
17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
1,00
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng
Văn Toàn, Tổ 15
|
1,00
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh
Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
1,00
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường
Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ái Vân đến cách lộ giới
đường Tây Minh Khai 20m (khu vực Tổ 7)
|
2,14
|
-
|
Từ hết đất ông Hà Văn Chính đến hết địa bàn Phường
Nguyễn Thị Minh Khai (khu vực Tổ 7)
|
2,14
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị
Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
1,00
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
1,00
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
1,00
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện
Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1,00
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân
dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng
trường Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía
Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,72
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
1,76
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,30
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
1,30
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn
Thị Loan
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,20
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn
Hoan
|
1,20
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là
20m đến giáp suối Nông Thượng
|
1,50
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,50
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
1,50
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị
Thái
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh
Thị Loan
|
1,67
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,10
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
1,25
|
2
|
Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà
Đỗ Thị Thanh
|
1,33
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng
Thái
|
2,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức
Cánh
|
1,29
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn
Vinh
|
2,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường
Sông Cầu
|
2,00
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,30
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường
Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường
Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
1,20
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối
đường Thanh niên
|
1,20
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
1,20
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy
Khánh
|
1,20
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận
phường Sông Cầu
|
1,20
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
1,50
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,50
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội
Kỳ ra đường Thanh niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên
giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới
Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường nội trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào trường nội trú: Tính từ giáp đất ông
Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu
Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình
Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc
Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa
Tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị
Đào
|
1,00
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn
Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
18
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường
từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
1,00
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến
hết trục đường)
|
1,00
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
1,00
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5,
Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
-
|
Đường từ Đường Võ Nguyên Giáp đi đường Thanh niên
|
4,67
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A, Tổ 11B, Tổ 11C, Tổ 13
|
1,00
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ
17
|
1,00
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18, Tổ 19
|
1,00
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị
Tiền
|
1,20
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,20
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
1,20
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
1,20
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,20
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường
đi Na Rì - Quốc lộ 3B)
|
2,00
|
7
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào trường tiểu học đến
đầu đập tràn
|
1,20
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới QL3 20m đi vào đường Tân Cư đến hết
đất bà Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học
cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền
Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh
đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai
bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị
Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ
4) đến hết đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ
4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung, Tổ 4 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung, Tổ 4 đến cầu nhà
ông Đinh Văn Mạn, Tổ 4 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Tổ 4 đến cổng Trường
Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu
ngầm Bản Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học
cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi
Trang (Nông Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng
Văn Sơn, Tổ 6
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới QL3B 20m đến
hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô, Tổ 5
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến
Km160
|
1,50
|
1.2
|
Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
1,50
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố
|
1,67
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
1,83
|
3
|
Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân
phường Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
2,00
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn
|
4,00
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ)
|
1,50
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
3,00
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng
|
1,25
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường
Huyền Tụng
|
1,50
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái
|
1,50
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ)
|
1,00
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định
cư Khuổi Kén
|
1,00
|
10.3
|
Khu tái định cư Khuổi Kén
|
1,25
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
1,00
|
11
|
Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất
ông Cao Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
1,00
|
12
|
Tổ Lâm Trường
|
|
12.1
|
Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn
Thị
|
1,00
|
12.2
|
Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường
|
1,00
|
13
|
Tổ Giao Lâm
|
1,00
|
14
|
Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
15
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường
Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
1,00
|
15.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu
Nga
|
1,00
|
15.3
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật
|
1,00
|
16
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm
|
1,00
|
17
|
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
1,25
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ cầu Ổ gà đến hết địa phận thị
trấn Đồng Tâm
|
4,00
|
2
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết
địa giới hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh (đường Thái
nguyên )
|
1,70
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông
Phan Bá Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
1,70
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa
hàng Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)
|
1,70
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường
QH32m (cách lộ giới 20m) (từ giáp trường trung học cơ sở Đồng Tâm đến đường
QH32) (cũ)
|
1,50
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị
Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,50
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m
(Bảo hiểm cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,50
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới
đường QH32m (đường nội thị Tổ 1) (cũ)
|
1,50
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
1,50
|
8
|
Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn
|
|
8.1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh
Điện đến cầu Yên Đĩnh
|
1,50
|
8.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,50
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn) đến cổng bệnh viện
|
1,50
|
10
|
Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở
lên (tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ)
|
1,50
|
11
|
Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến
đường cầu Yên Đĩnh
|
3,50
|
12
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý
đến cổng sau bệnh viện
|
1,50
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m)
đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,50
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông
Chu (đường nội thị Tổ 2)
|
1,70
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế thị trấn (Trạm Y tế cũ)
|
1,70
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà
Phạm Thị Nguyên
|
1,50
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc
Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú (cũ)
|
1,50
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất
nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
1,50
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến
hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)
|
1,50
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Trung
|
1,50
|
9
|
Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc
Tiến đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
1,50
|
10
|
Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu
|
1,50
|
11
|
Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
1,50
|
12
|
Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên
Đĩnh cũ
|
1,50
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông
Lê Quang Thiết đến khách sạn Đức Mạnh
|
1,50
|
2
|
Từ khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,50
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu cây
xăng Tổ 9
|
1,50
|
4
|
Từ cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1,20
|
5
|
Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến
hết đất ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)
|
1,50
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến
hết đỉnh đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)
|
1,20
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân
(ngã ba bệnh viện)
|
1,50
|
III
|
Tuyến đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu
đến hết nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,50
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở
nhà ông Nông Văn Nguyện
|
1,20
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất
thị trấn
|
1,20
|
IV
|
Các đường phụ (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào
khu dân cư lương thực cũ
|
1,20
|
2
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng
nông vụ và Khu lương thực cũ)
|
1,20
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,20
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1,20
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La
Văn Siu
|
1,20
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn
So
|
1,50
|
7
|
Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà
Đàm Thị Sơn
|
1,20
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
1,50
|
9
|
Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1,20
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà
ông Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1,20
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết
đất nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,20
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết
đất nhà ông Nông Quốc Thái
|
1,20
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường
Hoàng Văn Thụ
|
1,20
|
14
|
Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1,20
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị
trấn
|
1,20
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc
Khánh, Tổ 2A đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng, Tổ 11A
|
1,30
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông
Nguyễn Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
1,30
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng
02m
|
1,20
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
1,10
|
20
|
Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường
Dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1,20
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn
Hướng, thôn Bản Duồng II
|
1,20
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị
trấn
|
1,10
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu ở trên
|
1,20
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ xã Cường Lợi đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát
Deng phía Bắc (tuyến chính)
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường
đi Văn Vũ
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Sinh đến đường vào nhà khách (tuyến
nhánh)
|
1,00
|
4
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh
phía Bắc
|
1,00
|
5
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông
Chính (Nguyên)
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết
đất nhà ông Sơn
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang
(Thu)
|
1,00
|
8
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào
xây nhà ông Viết
|
1,00
|
9
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn
Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất
nhà ông Hoan Hường
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà
An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp
Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách
huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư
phía Bắc cầu Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ sau bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến
giáp khu dân cư chợ cũ
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến
ngã ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống
ngã ba nhà ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà họp tổ
nhân dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất Nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết
đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban
nhân dân huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường
Tiểu học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp
đến chân cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông
Tuyến (ngã ba đường)
|
1,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất
nhà bà Hồng
|
1,00
|
12
|
Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi
Thôm Pục)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía
Bắc) (đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam))
|
1,00
|
14
|
Đường tránh QL3B giáp đất Kim Lư đến hết đất nhà
ông Lạc
|
1,00
|
15
|
Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất
thị trấn
|
3,20
|
IV
|
Giá đất khu dân cư chợ cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37,
lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89,
lô số 109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71,
lô số 119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47,
lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145 và các lô số 57a, 59a,
60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương
Thị Thử
|
1,00
|
2
|
Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động Pò Đồn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà
Hin) và trường mầm non
|
1,00
|
4
|
Ngã ba Ủy ban nhân dân thị trấn đến sân vận động
Pò Đồn
|
1,00
|
5
|
Ngã ba nhà ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn
Tắm)
|
1,00
|
6
|
Đường vào động Nàng Tiên
|
|
6.1
|
Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã
Thiêm Quyến
|
1,00
|
6.2
|
Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân động
Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Đường Kim Lư - Sơn Thành
|
|
7.1
|
Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng
|
1,00
|
7.2
|
Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu
Tiến Thanh
|
1,00
|
8
|
Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến trường trung học
cơ sở
|
1,00
|
9
|
Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà
Hoàng Thị Chí, thôn Nà Lẹng
|
1,00
|
10
|
Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >
03m (thuộc địa phận thị trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
11
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị
trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
12
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận
thị xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Lú đến cổng trạm cấp nước sinh
hoạt
|
1,50
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa
Bạch Thông) về phía Bắc đến hết khu dân cư Khuổi Nim
|
1,10
|
2
|
Từ tiếp giáp đất khu dân cư Khuổi Nim đến cầu Nà
Món (bám dọc QL3)
|
1,10
|
3
|
Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám
dọc QL3)
|
1,10
|
4
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà
Bia tưởng niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
1,10
|
5
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào
đến hết Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường
QL3)
|
1,10
|
6
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị
Loan lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt
đường QL3)
|
1,10
|
7
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu
- số 32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám
trục mặt đường QL3)
|
1,10
|
8
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa
Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3)
|
1,10
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường
Trung học cơ sở Phủ Thông đến hết nhà họp thôn Khuổi Chàm cũ
|
1,00
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông
Sái Văn Cường đến Cầu Đeng
|
1,10
|
2
|
Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1,10
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và ông Bùi Ngọc Thông
đến giáp suối Tà Giàng
|
1,00
|
III
|
Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn
Phủ Thông (cũ)
|
1,00
|
IV
|
Đất ở các khu vực khác trong địa bàn xã Phương
Linh (cũ)
|
4,00
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường chính (dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông
Dương Văn Năm, Tiểu khu 3
|
2,00
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
2,00
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết
đất nhà ông Mông Văn Thiện
|
2,00
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất
thị trấn
|
2,00
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh
nhà ông Dương Văn Duy, Tiểu khu 4
|
3,00
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy, Tiểu khu 4 đến
hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4
|
3,00
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4 đến
hết đất nhà ông Dương Văn Hoàng (ngã tư Tiểu khu 2)
|
3,00
|
8
|
Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư Tiểu khu 2) đến
hết đất thị trấn giáp xã Địa Linh
|
2,50
|
9
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm, Tiểu khu 4 đến
cống Phja Sen
|
3,50
|
10
|
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn
La, Tiểu khu 7
|
4,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La, Tiểu khu 7 đến đầu
cầu Pác Co
|
3,50
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
3,00
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường
258A
|
3,00
|
14
|
Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng
Cại
|
2,50
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
2,50
|
16
|
Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
đến ngã tư Tiểu khu 2
|
3,00
|
17
|
Đường QL279 nối từ Tiểu khu 3 đến cống ngang đường
QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể)
|
2,00
|
18
|
Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (Tiểu
khu 2) đến đầu cầu Tà Nghè (Tiểu khu 2)
|
3,00
|
19
|
Từ đầu cầu Tà Nghè (qua Tiểu khu 1) đến hết đất
nhà ông Đồng Minh Sơn, Tiểu khu 1
|
3,00
|
20
|
Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới, Tiểu khu 1 đến
hết đất nhà ông Bế Thiện Kiệm, Tiểu khu 11
|
3,00
|
21
|
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm, Tiểu khu 11 đến hết
nhà ông Hoàng Lục Duyện, Tiểu khu 10
|
3,00
|
22
|
Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện, Tiểu khu 10 đến hết
đất thị trấn
|
3,00
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học
phổ thông Ba Bể
|
2,00
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh, Tiểu khu 8 đến
tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8
|
1,50
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8 đến hết
nhà ông Ma Nguyễn Tuấn, Tiểu khu 8
|
1,50
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung, Tiểu khu 8 đến hết
nhà ông Hoàng Văn Quyết, Tiểu khu 8
|
1,50
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan, Tiểu khu 9 đến hết
đất thị trấn (đi Bản Pục)
|
1,50
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên
đường
|
1,50
|
7
|
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,50
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông
Cao Viết Thủ, Tiểu khu 4
|
1,50
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm, Tiểu khu 2 đến hết đất nhà
ông Lôi Huy Thục, Tiểu khu 2
|
1,50
|
10
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (Tiểu
khu 4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1
(từ lô 22 đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1,50
|
10.2
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu
3 (từ lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô
82 và các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
1,50
|
11
|
Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến
258B mới) đối diện nhà ông Khơi, Tiểu khu 3 đến hết đất thị trấn
|
1,20
|
III
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Khu tái định cư QL279 (trừ các lô tiếp giáp mặt
đường QL 279)
|
3,00
|
-
|
Khu vực giáp đường nội bộ khu tái định cư (trừ
các lô đất nằm trong dự án tái định cư)
|
3,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 đi về phía Hiệp Lực
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc
Văn Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà
ông Đường Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu
Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất thôn Bó
Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 đi về phía Vân Tùng
|
1,00
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà
ông Hoàng Văn Cẩn
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ QL3 cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa
Nà Phặc (đường từ QL3 cách 20m vào đến trạm y tế Nà Phặc)
|
1,00
|
5
|
Đường từ QL3 vào đến cầu Nà Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
1,00
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất
nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn
Giang) đến hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn
Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà
bà Phạm Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn
Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng -
Khuổi Tinh)
|
1,00
|
7
|
Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh
xử lý điểm đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng
cách là 100m trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa
Trang, Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
1,00
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
1,00
|
VII. ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI
ĐÔ THỊ
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/Vị trí/Tuyến đường
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,30
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
1,30
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
1,40
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
1,30
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,30
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết
Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường
học Bắc Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường
vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo
dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu cầu Bắc Kạn 1
|
1,43
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết
địa phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
1,10
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới
đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1,75
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp
là 20m đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,17
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ
giới đường Kon Tum là 20m)
|
1,20
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba
đường rẽ Đồi Xoan
|
1,80
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1,80
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
1,60
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ
cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành
phố
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị
Lương
|
2,00
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy
Quân sự thành phố (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua khách sạn Núi
Hoa): Từ cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường
Kon Tum là 20m
|
1,20
|
8
|
Đường song song với đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, Tổ 2, Tổ 3
|
2,00
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể
Xưởng trúc cũ)
|
2,00
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh
đến Hầm thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
1,33
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
1,40
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết
đất ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,30
|
12.4
|
Đường 11,5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
1,30
|
13
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới 15m
|
1,75
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
1,67
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,33
|
15
|
Đường nội bộ khu dân cư Đức Xuân III
|
1,71
|
16
|
Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức
Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,50
|
16.2
|
Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu
|
1,50
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
1,30
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,50
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
1,30
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ
7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
1,71
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh -
Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
2,00
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ
đường đi Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)
|
1,76
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn
phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
1,30
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh
Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đường
Thành Công cũ)
|
1,30
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên
Đài Truyền hình
|
1,10
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
1,10
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành
viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,10
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị
Hương (thửa 52, tờ 47)
|
1,20
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất
Phường Phùng Chí Kiên
|
1,20
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,40
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường
Đức Xuân
|
1,10
|
VI
|
Đường nội bộ khu dân cư 244 (khu A + khu B)
|
1,20
|
VII
|
Khu đô thị phía Nam và khu tái định cư Đức
Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,50
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
1,50
|
3
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ
giới 11,5m
|
1,30
|
4
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có
lộ giới 11,5m
|
1,30
|
5
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ
giới 16,5m
|
1,30
|
6
|
Các vị trí còn lại tại khu đô thị phía Nam (trừ vị
trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
1,50
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường
Phùng Chí Kiên
|
3,33
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,30
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế
Hoàng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường
lên Tỉnh ủy) đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm
Viên
|
1,00
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông
Nguyễn Đắc Cần
|
1,00
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm
Văn Hùng
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ
Nguyên Giáp (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng
Thị Xuân
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum
20m đến hết đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất
quán Lá Cọ
|
1,00
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm
Văn Nghị
|
1,00
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi
Quốc Vương
|
1,20
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe
Thiên thần
|
1,00
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà
Hoàng Thị Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng
Xuân Hử
|
1,00
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà
Hà Thị Yến
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ
giới đường từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
1,50
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất
ông Hà Văn Bình
|
1,50
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Tài
|
1,20
|
10.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
1,20
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm
Thị Dung
|
1,20
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng
Đình Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
1,20
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà
Bùi Thị Bích
|
1,20
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc
Vĩnh
|
1,20
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn
Thanh Hòa
|
1,20
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông
Bùi Quốc Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
1,20
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết
đất bà Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
1,20
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết
đất bà Hạ Thị Sự
|
1,20
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết
đất Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
1,20
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu
Huy Thực
|
1,20
|
11.5
|
Từ hết đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông
Nguyễn Đức Ngọc
|
1,20
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết
đất ông Mai Đồng Khanh
|
1,20
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông
Đoàn Văn Tư
|
1,20
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn
Hữu Trúc
|
1,20
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp
đất Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
1,20
|
11.10
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Lợi
|
1,20
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Huỳnh
|
1,20
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1,20
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị
Hồng Thắm
|
1,20
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà
Trịnh Thị Thủy
|
1,20
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Cường
|
1,20
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà
Nguyễn Thị Thanh
|
1,20
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê
Thị Hà
|
1,20
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Ma Doãn Hoàng
|
1,20
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung
tâm Huấn luyện Công an tỉnh
|
1,20
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục
Thanh Huân
|
1,20
|
12.1
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn
Quang Trung
|
1,20
|
12.1
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu
Văn Sơn
|
1,20
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà
Bùi Thị Thắm
|
1,20
|
12.1
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát sóng Viễn
thông Bắc Kạn
|
1,20
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết
đất ông Nguyễn Văn Trường
|
1,20
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn
Văn Nam
|
1,20
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận
Phường Phùng Chí Kiên
|
1,20
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê
Như Vương
|
1,20
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân
Thường và hết đất bà Trần Thị Liên
|
1,20
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh
Giang
|
1,20
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Sánh
|
1,20
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm
Văn Điệt
|
1,20
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận
xã Nông Thượng
|
1,20
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế
Ngọc Phúc
|
1,20
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất
bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
1,20
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
1,20
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết
Thắng, ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
1,20
|
14.1
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết đất bà Vũ Thị
Kim Oanh
|
1,20
|
14.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất
ông Nguyễn Văn Thành
|
1,20
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
1,20
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1,67
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,30
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường
Chiến thắng Phủ Thông
|
1,30
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng
phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,50
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến
hết đất địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,50
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,20
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,83
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
1,40
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
1,30
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê, Tổ 11 đến hết đất
Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường
Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là
20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường
thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1,33
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà
Phúc Trọng
|
1,00
|
8
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ
Khánh Toàn
|
1,25
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m
đến Ủy ban nhân dân phường + khu dân cư Tổ 9
|
1,00
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế phường Nguyễn Thị Minh Khai
cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1,00
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ
giới 11,5m
|
1,00
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ
giới 6,0m
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5
|
1,00
|
14
|
Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m
đến hết đất ông Hà Văn Đức
|
2,50
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
2,50
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu
Hùng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ
17, Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
1,00
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng
Văn Toàn, Tổ 15
|
1,00
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh
Khai là 20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
1,00
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường
Chiến thắng Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Ái Vân đến cách lộ giới
đường Tây Minh Khai 20m (khu vực Tổ 7)
|
2,14
|
-
|
Từ hết đất ông Hà Văn Chính đến hết địa bàn Phường
Nguyễn Thị Minh Khai (khu vực Tổ 7)
|
2,14
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị
Minh Khai là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
1,00
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
1,00
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
1,00
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện
Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1,00
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân
dân phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng
trường Trường Tiểu học Minh Khai
|
1,00
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía
Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,72
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Chương
trình đô thị miền núi phía Bắc có lộ giới 16,5m
|
1,76
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,30
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
1,30
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
1,30
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn
Thị Loan
|
1,20
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,20
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn
Hoan
|
1,20
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là
20m đến giáp suối Nông Thượng
|
1,50
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,50
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
1,50
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị
Thái
|
1,20
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh
Thị Loan
|
1,67
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,10
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
1,25
|
2
|
Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà
Đỗ Thị Thanh
|
1,33
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng
Thái
|
2,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức
Cánh
|
1,29
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn
Vinh
|
2,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường
Sông Cầu
|
2,00
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,30
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường
Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường
Trung học cơ sở Bắc Kạn
|
1,20
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối
đường Thanh niên
|
1,20
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
1,20
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy
Khánh
|
1,20
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận
phường Sông Cầu
|
1,20
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
1,50
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,50
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội
Kỳ ra đường Thanh niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên
giáp đất lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới
Đường Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường nội trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào trường nội trú: Tính từ giáp đất ông
Hoàng Văn Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu
Trại giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình
Viên đến giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc
Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa
Tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị
Đào
|
1,00
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn
Văn Tố hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
18
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường
từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
1,00
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến
hết trục đường)
|
1,00
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
1,00
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5,
Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
-
|
Đường từ đường Võ Nguyên Giáp đi đường Thanh niên
|
4,67
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
1,00
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ
17
|
1,00
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18, Tổ 19
|
1,00
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên (QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị
Tiền
|
1,20
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,20
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
1,20
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
1,20
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,20
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường
đi Na Rì - QL3B)
|
2,00
|
7
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến
đầu đập tràn
|
1,20
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới QL3 20m đi vào đường Tân Cư đến hết
đất bà Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học
cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền
Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh
đến hết đất ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai
bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị
Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ
4) đến hết đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ
4) đến hết đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung, Tổ 4 đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung, Tổ 4 đến cầu nhà
ông Đinh Văn Mạn, Tổ 4 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, Tổ 4 đến cổng Trường
Trung học cơ sở Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu
ngầm Bản Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học
cơ sở Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi
Trang (Nông Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng
Văn Sơn, Tổ 6
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới QL3B 20m đến
hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
| | |