|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Bông
|
Ngày ban hành:
|
04/01/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2012/QĐ-UBND
|
Hà Giang, ngày 04 tháng 01 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ SỐ LƯỢNG, CHỨC
DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 tháng
2009 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009
của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ đối với cán bộ, công chức ở
xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cử Nghị định số 02/2010/ND-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010
của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông lư Liên tịch số 03/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH
ngày 27 tháng 5 năm 2010 của Liên bộ: Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động,
Thương binh & Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP của
Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011
của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết sổ: 02/2010/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4
năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
1. Xã, phường, thị trấn loại I: Gồm 25 cán bộ, công chức;
2. Xã loại II (Có từ 5000 dân trở lên): Gồm 23 cán bộ,
công chức;
3. Xã loại II (Có dưới 5000 dân): Gồm 23 cán bộ, công
chức;
4. Phường, thị trấn loại II: Gồm 23 cán bộ, công chức.
Các chức danh cán bộ, công chức được quy định cụ thể tại các Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 767/2010/QĐ-UBND ngày 26 tháng
3 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở
xã, phường, thị trấn;
Giám
đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn cụ thể các xã, phường, thị trấn để bố trí số lượng, chức
danh cán bộ, công chức theo đúng quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức
khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Các Bộ: Nội vụ, Tài chính, LĐ-TB&XH;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTrTỉnh ủy;
- TTr HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn
ĐBQH Khóa XIII tinh Hà Giang;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
|
PHỤ LỤC SỐ 1
CÁC CHỨC DANH CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI XÃ PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI I
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của UBND tỉnh)
TT
|
Chức danh
|
Nhiệm vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Bí thư Đảng ủy
|
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng uỷ
|
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
|
5
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
|
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
Phụ trách khối Kinh tế
|
|
7
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
Phụ trách khối Văn hoá - xã hội
|
|
8
|
Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
|
|
|
9
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
|
|
11
|
Chủ tịch Hội Nông dân
|
|
|
12
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
|
|
|
13
|
Chỉ huy trưởng Quân sự
|
|
|
14
|
Trưởng Công an
|
|
|
15
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Văn phòng HĐND - UBND
|
|
16
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Văn phòng Đảng uỷ và công
tác thống kê
|
|
17
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Chỉ huy phó Quân sự và công tác Thi đua khen
thưởng
|
|
18
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ
trách : Văn thư - Lưu trữ và cải cách hành chính "một cửa"
|
|
19
|
Tài
chính - Kế toán
|
|
|
20
|
Tư
pháp - Hộ tịch
|
|
|
21
|
Tư
pháp - hộ tịch
|
Phụ
trách: Phó trưởng công an
|
|
22
|
Văn
hóa - xã hội
|
|
|
23
|
Văn
hóa - xã hội
|
Phụ
trách: Lao động - TB&XH
|
|
24
|
Địa
chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
Phụ
trách: Địa chính, giao thông, xây dựng, tài nguyên, môi trường và xây dựng
nông thôn mới
|
Đối với xã
|
|
Địa
chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường
|
Phụ
trách địa chính, giao thông xây dựng, quản lý đô thị ,tài nguyên, môi trường
và xây dựng nông thôn mới
|
Đối với thị trấn
|
|
|
Phụ
trách: Địa chính, giao thông, xây dựng và xây dựng nông thôn mới
|
Đối với phường
|
25
|
Địa
chính - Nông nghiệp - Xây dựng và môi trường
|
Phụ
trách: Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông
|
Đối với xã
|
|
Địa
chính - xây dựng - Đô thị và Môi trường
|
Phụ
trách: Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông
|
Đối với thị trấn
|
|
|
Phụ
trách: Quản lý đô thị, Tài nguyên - Môi trường
|
Đối với phường
|
PHỤ LỤC SỐ 2
CÁC CHÚC DANH CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI XÃ LOẠI II CÓ TỪ 5000 DÂN TRỞ LÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của UBND tỉnh)
TT
|
Chức danh
|
Nhiệm vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Bí thư Đảng uỷ
|
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng uỷ
|
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
|
5
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
|
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
Phụ trách khối Kinh tế
|
|
7
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
Phụ trách khối Văn hoá -xã hội
|
|
8
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
|
|
9
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
|
|
11
|
Chủ tịch Hội Nông dân
|
|
|
12
|
Chù tịch Hội Cựu chiến binh
|
|
|
13
|
Chỉ huy trường Quân sự
|
|
|
14
|
Trường Công an
|
|
|
15
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Văn phòng HĐND -UBND, Cải cách hành chính “một
cửa” và Văn thư - Lưu trữ
|
|
16
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: LĐ-TB&XH và Văn phòng Đảng ủy
|
|
17
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Chi huy phó Quân sự, Thống kê và công tác Thi
đua khen thường
|
|
18
|
Tài chính - Kế toán
|
|
|
19
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
|
|
20
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Phụ trách: Phó trưởng Công an
|
|
21
|
Văn hoá - Xã hội
|
|
|
22
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
Phụ trách: Địa chính, giao thông, xây dụng, tài nguyên,
môi trường và xây đựng nông thôn mới
|
|
23
|
Địa chính - Nông nghiệp -Xây dựng và Môi trường
|
Phụ trách: Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông
|
|
PHỤ LỤC
SỐ 3
CÁC CHỨC DANH CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC ĐỐI VỚI XÃ LOẠI II CÓ DƯỚI 5000 DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 của UBND tỉnh)
TT
|
Chức danh
|
Nhiệm vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Bi thư Đảng uỷ
|
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng uỷ
|
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
|
5
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
|
|
|
6
|
Phó Chủ tịch ủy ban nhân dân
|
|
|
7
|
Chù tịch Uỳ ban Mặt trận Tổ quốc
|
|
|
8
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
|
9
|
Chù tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Nông dân
|
|
|
11
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
|
|
|
12
|
Chỉ huy trưởng Quân sự
|
|
|
13
|
Trưởng Công an
|
|
|
14
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Văn phòng HĐND - UBND, Cải cách hành chính “một
cửa” và Văn thư - Lưu trữ
|
|
15
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Văn phòng Đảng Ủy và công tác Thống kê
|
|
16
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Chỉ huy phó Quân sự và công tác Thi đua khen
thưởng
|
|
17
|
Tài chính - Kế toán
|
|
|
18
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
|
|
19
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Phụ trách: Phó trường Công an
|
|
20
|
Văn hoá - Xã hội
|
|
|
21
|
Văn hoá - Xã hội
|
Phụ trách: Lao dộng - TB&XH
|
|
22
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
Phụ trách: Địa chính, giao thông, xây dựng, tài nguyên,
môi trường và xây dựng nông thôn mới
|
|
23
|
Địa chính - Nông nghiệp -Xây dựng và Môi trường
|
Phụ trách: Nông - Lâm nghiệp và công tác Khuyến nông
|
|
PHỤ LỤC SỐ 4
CÁC CHỨC DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
ĐỐI VỚI PHƯỜNG, THỊ TRẤN LOẠI II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngàv 04/01/2012 của UBND tỉnh)
TT
|
Chức danh
|
Nhiệm vụ
|
Ghi chú
|
1
|
Bí thư Đảng uỷ
|
|
|
2
|
Phó Bí thư Đảng uỷ
|
|
|
3
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
|
4
|
Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
|
5
|
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
|
|
|
6
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
Phụ trách khối Kinh tế
|
|
7
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
|
Phụ trách khối Văn hóa - xã hội
|
|
8
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
|
|
9
|
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
|
10
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
|
|
11
|
Chủ tịch Hội Nông dân
|
|
|
12
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
|
|
|
13
|
Chỉ huy trưởng Quân sự
|
|
|
14
|
Trưởng Công an
|
|
|
15
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Văn phòng HĐND - UBND, Cải cách hành chính “một
cửa” và Văn thư - Lưu trữ
|
|
16
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Văn phòng Đảng uỷ và công tác Thống kê
|
|
17
|
Văn phòng - Thống kê
|
Phụ trách: Chỉ huy phó Quân sự và công tác Thi đua khen
thưởng
|
|
18
|
Tài chính - Kế toán - Kế
hoạch
|
|
|
19
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
|
|
20
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Phụ trách: Phó trưởng Công an
|
|
21
|
Văn hoá - Xã hội
|
|
|
22
|
Văn hoá - Xã hội
|
Phụ trách: Lao dộng - TB&XH
|
|
23
|
Địa chính - Xây dựng - Đô thị và Môi trường
|
Phụ trách: Địa chính, giao thông, xây dựng, quản lý đô thị,
tài nguyên, môi trường và xây dựng nông thôn mới
|
|
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012 quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
9.040
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|