|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyế định 192/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
192/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 192/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH,
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020
VÀ THÁNG 01 NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 106 /TTr-STP ngày 20 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021.
(Có Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 (để thực
hiện);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác Phía Nam - Bộ Tư pháp;
- TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, TTTTĐT tỉnh,
- Phòng NC, TH;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020 VÀ THÁNG 01 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
Ngày 08/7/2015
|
Về tiêu chí xác định dự án trọng điểm
nhóm C của tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày
09/12/2020 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số
03/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu
chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Bến Tre
|
19/12/2020
|
02
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND
Ngày 03/8/2016
|
Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016 - 2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/01/2021
|
03
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2016
|
Về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc
lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/8/2020
|
04
|
Nghị quyết
|
24/2017/NQ-HĐND
Ngày 05/12/2017
|
Về việc quy định bổ sung các đối
tượng chính sách được vay vốn từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua
Ngân hàng Chính sách xã hội để tham gia xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách
cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
17/7/2020
|
05
|
Nghị quyết
|
20/2018/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2018
|
Quy định chính sách hỗ trợ
cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND
ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách
cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
17/7/2020
|
Tổng số: 05 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/7/2018
|
Về một số chính sách khuyến khích phát triển hợp
tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điều 4. Chính
sách hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng cho hợp tác xã nông nghiệp
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
17/2020/NQ-HĐND ngày 31/10/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ một phần Nghị quyết số
03/2018/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2018 về một số chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
10/11/2020
|
02
|
Nghị quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
Ngày 03/7/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ liên
kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
- Khoản 1 Điều 2: Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết: Chủ trì liên kết được ngân sách Nhà nước hỗ trợ
100% chi phí tư vấn xây dựng liên kết (chỉ áp dụng đối với xây dựng liên kết
theo chuỗi giá trị mới), tối đa không quá 300 triệu đồng, bao gồm tư vấn, nghiên
cứu để xây dựng hợp đồng liên kết, dự án liên kết, phương án, kế hoạch sản xuất
kinh doanh, phát triển thị trường.
Khoản 5 Điều 5:
Ngành hàng, sản phẩm hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản
xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh là những sản phẩm chủ lực của tỉnh
như: dừa, bưởi da xanh, chôm chôm, nhãn, lúa (gạo), hoa kiểng, heo, bò, tôm
biển và một số sản phẩm khác do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trong quá trình
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020 của HĐND tỉnh về sửa đổi Nghị quyết số
06/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
03/5/2020
|
03
|
Nghị quyết
|
25/2019/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2019
|
Ban hành chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức
và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố dôi dư do thực
hiện nhập xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và thực hiện Nghị định số
34/2019/NĐ-CP của Chính phủ
|
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
04/2020/NQ-HĐND ngày 23/4/2020 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 24/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
03/5/2020
|
Tổng số: 03 văn bản
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN TRONG NĂM 2020 VÀ THÁNG 01 NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Quyết định
|
410/QĐ-UB
Ngày 18/6/1994
|
Về việc ban hành văn bản quy định về bảo vệ và
phát triển rừng (rừng trồng tập trung và phân tán).
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/10/2020
|
02
|
Chỉ thị
|
20/2005/CT-UBND
Ngày 29/8/2005
|
Về việc quản lý tàu thuyền nhỏ hoạt động khai
thác thủy sản ven bờ.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/10/2020
|
03
|
Chỉ thị
|
26/2006/CT-UBND
Ngày 24/11/2006
|
Về việc tập trung thực hiện phòng trừ rầy nâu, bệnh
vàng lùn và lùn xoắn lá hại lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/10/2020
|
04
|
Chỉ thị
|
14/2007/CT-UBND
Ngày 19/6/2007
|
Tăng cường công tác quản lý nuôi cá tra thâm canh
trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai (thay cho Chỉ thị số 13/2007/CT-UBND ngày
28 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/10/2020
|
05
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
Ngày 10/5/2010
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý người và tàu cá tỉnh Bến Tre hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng biển.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/10/2020
|
06
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND
Ngày 21/10/2010
|
Ban hành quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi
thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/10/2020
|
07
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
Ngày 26/10/2011
|
Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng
trừ bệnh chổi rồng trên cây nhãn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/10/2020
|
08
|
Quyết định
|
08/2011/QĐ-UBND
Ngày 22/4/2011
|
Ban hành Quy định về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu
chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND
ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chế
độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
15/5/2020
|
09
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
Ngày 29/5/2012
|
Về việc ban hành Quy định xét chọn,
trao Giải thưởng Trương Vĩnh Ký
|
Được thay thế bởi Quyết định số
01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định xét chọn,
trao Giải thưởng Trương Vĩnh Ký
|
03/02/2020
|
10
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
Ngày 22/10/2012
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý hoạt động thủy
sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/10/2020
|
11
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND
Ngày 12/7/2013
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày
14/4/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 12
tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
27/4/2020
|
12
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
Ngày 08/8/2014
|
Về việc quy định thời gian nộp, xét
duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND
ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh Về việc quy định thời hạn báo cáo
quyết toán ngân sách và thời gian xét duyệt, thẩm định
quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
19/10/2020
|
13
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
Ngày 05/9/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành
về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài tại các cơ sở nuôi dưỡng
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2020/QĐ-UBND
ngày 20/11/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp về việc giải quyết việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
03/12/2020
|
14
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
Ngày 09/9/2015
|
Về việc ban hành quy chế quản lý Cảng cá trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/10/2020
|
15
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
Ngày 09/11/2015
|
Ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường
khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND
ngày 071/8/2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy định bồi thường cây trồng khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/8/2020
|
16
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
Ngày 18/12/2015
|
Về việc ban hành Đơn giá cho hoạt
động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày
09/3/2020 của UBND tỉnh về việc Ban hành đơn giá hoạt động quan trắc và phân
tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
23/3/2020
|
17
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
Ngày 02/02/2016
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động nuôi tôm biển
thâm canh, bán thâm canh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
37/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 10 (mười) văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/10/2020
|
18
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
Ngày 14/9/2016
|
Về việc quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng
biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với
người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy
và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày
06/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành
|
18/5/2020
|
19
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
Ngày 19/9/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số
44/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy
chế quản lý Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
15/12/2020
|
20
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/01/2017
|
Quy định việc thu tiền bảo vệ và phát triển
đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND
ngày 28/4/2020 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
15/5/2020
|
21
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2017
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công
ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND
ngày 17/11/2020 của UBND tỉnh về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của
Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến
Tre
|
30/11/2020
|
22
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
Ngày 01/3/2017
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số
44/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày
06/5/2020 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành
|
18/5/2020
|
23
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/6/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ
ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND
ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế cung cấp, quản lý và sử dụng dịch
vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/8/2020
|
24
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2017
|
Về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND
ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2020
|
26/5/2020
|
25
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2018
|
Về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND
ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
28/8/2020
|
26
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND
Ngày 30/7/2018
|
Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
01/02/2020
|
27
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2018
|
Quy định đơn giá dịch vụ đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
28/2020/QĐ-UBND ngày 21/07/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
45/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về
quy định đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/8/2020
|
28
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND
Ngày 21/01/2019
|
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình
xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu
cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND
ngày 03/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình
xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua
tàu cá trên biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
15/6/2020
|
29
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/3/2019
|
Về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp
trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND
ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục và trách nhiệm phối hợp
trong việc mua sắm tài sản tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
20/3/2020
|
30
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
Ngày 20/3/2019
|
Về việc quy định về nhân viên khuyến nông xã trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày
28/4/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định về nhân
viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
11/5/2020
|
31
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND
ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre quy định về cơ chế,
chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại,
do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
32
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND
Ngày 17/12/2019
|
Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND
ngày 06/5/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024
|
18/5/2020
|
33
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
Ngày 09/4/2020
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày
06/5/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành
|
18/5/2020
|
Tổng số: 33 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
Ngày 16/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
|
Điểm b khoản 1 Điều 3:
“b) Các đơn vị thuộc Sở
Nội vụ (06 phòng)“
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của
các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
02
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/9/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
|
- Điểm h khoản 2 Điều 3:
“h) Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng.”
- Khoản 3 Điều 3:
“3. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở:”
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của
các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
03
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 3: Các tổ chức tham
mưu tổng hợp và chuyên môn nghiệp vụ thuộc sở
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của
các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
04
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
Ngày 26/5/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
Khoản 3 Điều 3: Các đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của
các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
05
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
Ngày 20/7/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 3: Các tổ chức
chuyên môn, nghiệp vụ
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND
ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan
chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
06
|
Quyết định
|
60/2016QĐ-UBND
Ngày 25/11/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 3: Các tổ chức tham mưu tổng hợp và
chuyên môn, nghiệp vụ (06 tổ chức)
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND
ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của các Quyết định
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của một số cơ quan
chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
07
|
Quyết định
|
66/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển,
xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận
chuyển, xử lý rác sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quy định “Trường hợp đối với xã, phường thực hiện
xã hội hóa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt mà thu không đủ bù đắp
chi phí thì có phương án chuyển đổi hoặc xây dựng mức giá theo lộ trình, ngân
sách sẽ không hỗ trợ từ 01 tháng 01 năm 2018” tại khoản 1 Điều 6
|
Được thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định số
31/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
01/01/2021
|
08
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/6/2017
|
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“Cụm từ “Bản sao trích lục hồ sơ kỹ thuật thửa
đất hoặc hồ sơ trích đo thửa đất đối với trường hợp giấy tờ về quyền sử dụng
đất không thể hiện kích thước các cạnh thửa đất” tại Khoản 2 Điều 6; Khoản 2,
khoản 6 Điều 8” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
09
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
Ngày 19/7/2017
|
Quy định chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng và
kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Điểm a khoản 1 Điều 2: Đơn giá thuê
đất
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
10
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số Điều của các Quyết
định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các sở,
ban, ngành tỉnh
|
- Khoản 4 Điều 1: Sửa đổi Khoản 3
Điều 3 Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre như sau:
- Khoản 7 Điều 1 : Sửa đổi Khoản
2 Điều 3 Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre như sau:
- Khoản 8 Điều 1: Sửa đổi Khoản 2
và Khoản 3 Điều 3 Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre như sau:
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 36/2020/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều của
các Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
một số cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07/10/2020
|
11
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2018
|
Về việc quản lý, sản xuất, kinh
doanh, vận chuyển giống dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
- Khoản 3 Điều 3: “3. Việc kinh doanh, vận chuyển
dừa giống trên địa bàn tỉnh phải có hồ sơ, giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất
xứ, chất lượng cây giống theo quy định.”
- Điều 4: Điều kiện sản xuất, kinh doanh dừa giống
|
- Khoản 3 Điều 3 bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
- Điều 4 được sửa đổi bởi Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
12
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2018
|
Ban hành Quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh
Bến Tre
|
“Điều 8. Về chế độ chính sách được hưởng;
Điều 9. Nhiệm vụ của Đội Dân phòng;
Điều 10. Quyền hạn của Đội Dân phòng;
Điều 11. Trách nhiệm quản lý”
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
44/2018/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
19/2020/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Quy định về chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn
tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11
năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
15/5/2020
|
13
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
Ngày 23/01/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến
công tỉnh Bến Tre
|
“Điều 4. Ngành nghề được xem xét
hỗ trợ kinh phí khuyến công;
Điều 5. Điều kiện để được xem
xét hỗ trợ từ kinh phí khuyến công;
Điều 6. Tiêu chí chọn lựa những
đề án để hỗ trợ từ nguồn kinh phí khuyến công” của
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 04/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bến Tre ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
16/3/2020
|
14
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
Ngày 01/3/2019
|
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích xã
hội hóa các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể
thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
Khoản 2 Điều 3: Ưu đãi hỗ trợ lãi
suất vay
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
15
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
Ngày 08/3/2019
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ
phát triển đất tỉnh Bến Tre
|
“Khoản 3 Điều 6: Thẩm
quyền quyết định ứng vốn” của Quy chế ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
16
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
Ngày 23/4/2019
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong thực hiện thu hồi
đất đối với các dự án đầu tư không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai và các dự án đầu tư chấm dứt hoạt
động theo quy định của pháp luật về đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“Điều 2: Giải thích từ ngữ” của Quy chế
ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
17
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
Ngày 21/5/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác dịch vụ vận
tải công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“Điều 13. Thu hồi quyền khai thác tuyến” của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
18
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
Ngày 14/8/2019
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“Khoản 6 Điều 15, khoản 1 Điều 19, Khoản 2 Điều
40” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày
05/3/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
|
16/3/2020
|
19
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2019
|
Về việc ban hành quy định về số lượng, chức vụ,
chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Bến Tre
|
“Điều 2: Số lượng, chức vụ, chức danh cán bộ,
công chức cấp xã” của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
49/2019/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
24/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quy
định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định
số 49/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
01/7/2020
|
Tổng số: 19 văn bản
|
Quyế định 192/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyế định 192/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2020 và tháng 01 năm 2021
684
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|