|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Thân Văn Khoa
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2013/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự
toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính qui định việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành
chính nhà nước;
Theo đề nghị của UBND tỉnh tại
Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 01/7/2013 về việc ban hành Quy định mức chi cho bảo
đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận
của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước và các hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Đối tượng
áp dụng:
a) Đối với các hoạt động cải
cách hành chính nhà nước: Ủy ban nhân dân các cấp; cơ quan thường trực cải cách
hành chính của tỉnh (Sở Nội vụ); các cơ quan được giao nhiệm vụ xây dựng, tổ chức
thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước được UBND tỉnh phê duyệt từng
giai đoạn.
b) Đối với các hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính: Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính; Ủy ban nhân dân
các cấp và các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân các cấp khi thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính.
2. Phạm vi áp dụng:
a) Đối với các hoạt động cải
cách hành chính nhà nước:
Được áp dụng đối với các hoạt động
đảm bảo cho công tác cải cách hành chính theo Kế hoạch cải cách hành chính được
UBND tỉnh phê duyệt từng giai đoạn.
b) Đối với các hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính:
Được áp dụng đối với các hoạt động
kiểm soát việc qui định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản
lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Không áp dụng đối với hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước,
giữa các cơ quan hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết
thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức. Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi
phạm hành chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà
nước.
3. Mức chi:
a) Chi phục vụ hoạt động cải
cách hành chính theo Phụ lục số 01.
b) Chi bảo đảm cho hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính theo Phụ lục số 02.
Khi mức chi tại các văn bản quy
phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng một văn bản
khác thì được áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
(Có phụ lục số 01, 02 đính kèm)
4. Quản lý, sử dụng và thanh,
quyết toán kinh phí:
Thực hiện theo quy định tại Điều
5, Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính; Điều 5, Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22/10/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước.
Điều 2.
Nghị quyết có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2013.
Điều 3.
Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa
XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 01
MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung
chi
|
Mức chi
|
|
1
|
Chi xây dựng đề cương chương trình, các cuộc họp
góp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề:
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương chương trình
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết Chương trình
|
Áp dụng mức chi quy định tại khoản 1, phụ
lục mức chi của Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Quy
định mức chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang
|
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương
trình
|
|
b
|
Chi các cuộc họp góp ý, tổ chức thẩm định kế
hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề:
|
|
|
|
- Chủ trì cuộc họp
|
150.000 đồng/người/buổi
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
100.000 đồng/người/buổi
|
|
|
- Bài tham luận
|
300.000 đồng/bài
viết
|
|
|
- Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa
|
200.000 đồng/bài
viết
|
|
2
|
Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật phục
vụ công tác cải cách hành chính:
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
|
|
3
|
Chi nghiên cứu các đề tài khoa học phục vụ
công tác cải cách hành chính; nghiên cứu, xây dựng Bộ chỉ số theo dõi, đánh
giá cải cách hành chính của tỉnh; chi xây dựng các chuyên đề của các Đề án, Dự
án về cải cách hành chính; chi các hội thảo khoa học, diễn đàn khoa học về cải
cách hành chính
|
|
|
3.1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác quản
lý nhà nước đối với các đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh:
|
|
a
|
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN cấp
tỉnh
|
|
|
-
|
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án
KH&CN cấp tỉnh để công bố.
|
1.500.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án KH&CN
cấp tỉnh
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
300.000đồng/buổi
họp
|
|
|
Thành viên
|
200.000đồng/buổi
họp
|
|
|
Thư ký hành chính
|
150.000đồng/buổi
họp
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/buổi
họp
|
|
b
|
Chi tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện
|
|
|
|
Đề tài, dự án có từ 01 đến 03 hồ sơ đăng ký
|
450.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
|
Đề tài, dự án có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký
|
400.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
|
Đề tài, dự án có trên 07 hồ sơ đăng ký
|
360.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của thành viên Hội đồng
|
|
|
|
Đề tài, dự án có từ 01 đến 03 hồ sơ đăng ký
|
300.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
|
Đề tài, dự án có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký
|
270.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
|
Đề tài, dự án có trên 07 hồ sơ đăng ký
|
250.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
-
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề
tài, dự án KH&CN cấp tỉnh
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
300.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Thành viên, phản biện
|
200.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Thư ký hành chính
|
150.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/Buổi
họp
|
|
c
|
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài,
dự án KH&CN cấp tỉnh
|
|
|
-
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
250.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Thành viên tham gia thẩm định
|
200.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
d
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức đề
tài, dự án KH&CN cấp tỉnh
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
750.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Nhận xét đánh giá của thành viên Hội đồng
|
400.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Chuyên gia
phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi
đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết
định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án)
|
500.000đồng/Báo
cáo
|
|
-
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
|
|
|
Tổ trưởng
|
250.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Thành viên
|
200.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức đề
tài, dự án KH&CN cấp tỉnh
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
300.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Thành viên
|
200.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Thư ký hành chính
|
150.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
3.2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự
án KH&CN cấp tỉnh:
|
|
a
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
2.000.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
b
|
Chuyên đề nghiên cứu, xây dựng quy trình KHCN
và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
6.000.000đồng/Chuyên
đề
|
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
18.000.000đồng/Chuyên
đề
|
|
c
|
Chuyên đề nghiên cứu trong
lĩnh vực KHXH và nhân văn
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
6.000.000đồng/Chuyên
đề
|
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
8.000.000đồng/Chuyên
đề
|
|
d
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
2.000.000đồng
|
|
đ
|
Lập mẫu phiếu điều tra trong nghiên cứu KHCN,
KHXH và nhân văn:
|
|
|
- Có đến 30 chỉ tiêu
|
300.000đồng/Phiếu
mẫu được duyệt
|
|
- Có trên 30 chỉ tiêu
|
500.000đồng/Phiếu
mẫu được duyệt
|
|
e
|
Cung cấp thông tin:
|
|
|
- Có đến 30 chỉ tiêu:
|
40.000đồng/Phiếu
|
|
+ Người cung cấp thông tin
|
30.000đồng/Phiếu
|
|
+ Trả thù lao người đi điều tra
|
10.000đồng/Phiếu
|
|
- Có trên 30 chỉ tiêu:
|
50.000đồng/Phiếu
|
|
+ Người cung cấp thông tin
|
30.000đồng/Phiếu
|
|
+ Trả thù lao người đi điều tra
|
20.000đồng/Phiếu
|
|
g
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
4.000.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
h
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm
báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
10.000.000đồng/Đề
tài
|
|
8.000.000đồng/Dự
án
|
|
i
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN
cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
300.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
200.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết
quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm
thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không
quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án)
|
400.000đồng/Báo
cáo
|
|
|
-
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
|
|
|
Tổ trưởng
|
200.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Thành viên
|
150.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/Buổi
họp
|
|
-
|
Họp Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
200.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Thành viên
|
150.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Thư ký hành chính
|
100.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đông/Buổi
họp
|
|
k
|
Hội thảo khoa học
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
200.000đồng/Buổi
hội thảo
|
|
|
- Thư ký hội thảo
|
100.000đồng/Buổi
hội thảo
|
|
|
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
400.000đồng/Buổi
hội thảo
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/Buổi
hội thảo
|
|
l
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ
nhiệm đề tài, dự án
|
1.000.000đồng/Tháng
|
|
m
|
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có
chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do
chủ nhiệm đề tài quyết định)
|
15.000.000đồng/Năm
|
|
3.3. Các định mức chi tại Quy định này là mức
chi tối đa; tùy theo từng đề tài, dự án KH&CN cụ thể, mức chi có thể thấp
hơn.
|
|
3.4. Đối với một số nhiệm vụ KH&CN khác
(Quy định tại khoản 4 Điều 22 của Quyết định số 69/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng
6 năm 2010 của UBND tỉnh) do Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng
các sở, ngành tổ chức thực hiện thì mức chi từ 30% đến 50% định mức chi của đề
tài, dự án KH&CN cấp tỉnh.
|
|
3.5. Đối với các nội dung chi khác thực hiện
theo các quy định hiện hành
|
|
4
|
Chi tổ chức các lớp tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng
nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn và công nghệ thông tin cho đội ngũ cán
bộ công chức làm công tác cải cách hành chính; chi tổ chức các lớp tập huấn,
nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin cho cán bộ, phóng viên, biên tập
viên phụ trách các chuyên trang, chuyên mục cải cách hành chính tại các cơ
quan báo, đài ở địa phương và trung ương.
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư số
139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản
lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức
|
|
5
|
Chi tổ chức các cuộc điều tra, khảo sát, thu
thập thông tin và xử lý dữ liệu thống kê về cải cách hành chính; điều tra, khảo
sát sự hài lòng của cá nhân, tổ chức về cải cách hành chính
|
|
|
a
|
Chi công tác phí cho người tham gia điều tra,
phúc tra, kiểm tra
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh.
|
|
b
|
- Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải
thuê ngoài).
|
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá
180% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực
quản lý hành chính tại thời điểm tiến hành điều tra.
|
|
- Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn
đường.
|
|
c
|
Thuê người dẫn đường không phải phiên dịch
|
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá
110% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản
lý hành chính tại thời điểm tiến hành điều tra.
|
|
d
|
Chi lập phiếu điều tra
|
|
|
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
550.000 đ/phiếu
mẫu được duyệt
|
|
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
700.000 đ/phiếu
mẫu được duyệt
|
|
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
1.100.000 đ/phiếu
mẫu được duyệt
|
|
e
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền
phiếu điều tra:
|
|
|
|
Cá nhân:
|
|
|
- Dưới 30 chỉ tiêu
|
20.000 đồng/phiếu
|
|
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
30.000 đồng/phiếu
|
|
- Trên 40 chỉ tiêu
|
35.000 đồng/phiếu
|
|
|
Tổ chức:
|
|
|
- Dưới 30 chỉ tiêu
|
50.000 đồng/phiếu
|
|
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
60.000 đồng/phiếu
|
|
- Trên 40 chỉ tiêu
|
70.000 đồng/phiếu
|
|
f
|
Phân tích mẫu điều tra (nếu có)
|
Theo mức thu quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền hoặc giá thỏa thuận của cơ quan cung cấp dịch vụ.
|
|
g
|
Các nội dung chi khác
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư 58/2011/TT-BTC
ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê
|
|
6
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị sơ kết, tổng
kết, diễn đàn chia sẻ kinh nghiệm về cải cách hành chính
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Qui định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc
Giang
|
|
7
|
Chi thông tin, tuyên truyền về cải cách hành
chính
|
|
|
a
|
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách
hành chính.
|
Theo qui định tại khoản 4 phụ lục mức chi của
Nghị quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Qui định mức chi
cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
b
|
Chi xây dựng tin, bài, ấn phẩm, sản phẩm truyền
thông về cải cách hành chính.
|
|
|
-
|
tin trả lời bạn đọc
|
0,5-2 hệ số nhuận
bút/tin
|
|
-
|
Ảnh thời sự - minh họa
|
0,5 hệ số nhuận
bút/chiếc
|
|
|
Ảnh nghệ thuật
|
3 hệ số nhuận
bút/chiếc
|
|
-
|
Bài phỏng vấn, bài phản ánh, bài tường thuật,
tổng thuật, ghi chép, ghi nhanh, người tốt việc tốt,…
|
2-5 hệ số nhuận
bút /bài
|
|
-
|
Bài nghiên cứu, chuyên đề nghiên cứu
|
5-10 hệ số nhuận
bút/bài
|
|
-
|
Phim tư liệu (dạng Video clip, không tính chi
phí bản quyền
|
1-2 hệ số nhuận
bút/đoạn (3-5 phút)
|
|
|
+ Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng 10%
mức tiền lương cơ sở theo quy định của Chính phủ
|
|
|
+ Thủ trưởng cơ quan quyết định hệ số nhuận
bút của tác phẩm trong khung hệ số nhuận bút theo thể loại, chất lượng tác phẩm
|
|
|
+ Đối với tác phẩm, tin tức không quy định
trong khung nhuận bút, thủ trưởng cơ quan căn cứ vào tính chất, đặc trưng của
tác phẩm, tin tức để quyết định hệ số nhuận bút cho tác giả và thù lao tương ứng
cho người sưu tầm, cung cấp
|
|
|
+ Phương pháp tính nhuận bút: Nhuận bút = hệ số
nhuận bút x Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút
|
|
c
|
Chi xây dựng, duy trì thường xuyên các chuyên
mục về cải cách hành chính trên các phương tiện thông tin đại chúng; chi xây
dựng, nâng cấp, quản lý và vận hành hệ thống cơ sở dữ liệu cải cách hành
chính, website cải cách hành chính; chi thiết kế băng rôn, pano, khẩu hiệu để
tuyên truyền về cải cách hành chính
|
|
|
-
|
Số hoá thông tin:
|
|
|
|
+ Số hoá bức Ảnh, hoặc trang thông tin bằng
máy quét
|
300đồng/Ảnh,
trang A4
|
|
|
+ Quét văn
bản giấy sang files ảnh sau đó dùng phần mềm chuyển sang thông tin dạng text
|
1.000đồng/Trang
A4
|
|
|
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
5.000 - 7.000đồng/Trang
A4
|
|
-
|
Đăng tin:
|
|
|
|
+ Tin, bài, ảnh
|
1.000 - 2.000đồng/Tin,bài
|
|
|
+ Tạo lập trang siêu văn bản
|
5.000 - 7.000đồng/Tin,bài
|
|
-
|
Khai thác sưu tầm:
|
|
|
|
Ảnh
|
1.000đồng/ảnh
|
|
|
Tin
|
2.000đồng/tin
|
|
|
Bài
|
3.000đồng/bài
|
|
-
|
Biên dịch tiếng Việt ra tiếng nước ngoài
|
50.000đồng/Trang
A4
|
|
-
|
Biên dịch tiếng nước ngoài ra tiếng Việt
|
40.000đồng/Trang
A4
|
|
-
|
Biên tập trang thông tin điện tử
|
|
|
|
Tin, tin + ảnh
|
5.000 - 10.000đồng/tin
|
|
|
Bài, bài + ảnh
|
10.000- 30.000đồng/bài
|
|
-
|
Đối tượng chi trả:
|
|
+ Cán bộ, công chức, viên chức trong biên chế
(hoặc hợp đồng dài hạn) được giao chuyên thực hiện các nhiệm vụ trên thì
không được hưởng thù lao; trường hợp phải làm việc ngoài giờ thì được hưởng
chế độ làm thêm giờ.
|
|
+ Cán bộ, công chức được giao kiêm nhiệm thực
hiện nhiệm vụ trên thì được hưởng 100% mức thù lao theo quy định trên.
|
|
-
|
Đối với các khoản chi khác căn cứ vào hóa đơn,
chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
|
8
|
Chi tổ chức các đoàn thanh tra, kiểm tra tình
hình thực hiện cải cách hành chính, các đoàn đi công tác trong nước triển
khai các công việc liên quan đến cải cách hành chính; chi cho đoàn công tác
khảo sát, học tập kinh nghiệm về cải cách hành chính ở nước ngoài
|
|
|
a
|
Các đoàn đi trong nước
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2012 của HĐND tỉnh Qui định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc
Giang
|
|
b
|
Các đoàn đi nước ngoài
|
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư số
102/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ,
công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo
đảm kinh phí
|
|
9
|
Chi thuê
chuyên gia tư vấn về cải cách hành chính
|
|
|
a
|
Chuyên gia trong nước
|
Thuê theo tháng: 5.000.000 đồng/người/tháng.
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản 400.000 đồng/văn bản
|
|
b
|
Chuyên gia nước ngoài
|
Thuê theo tháng: 7.000.000 đồng/người/tháng.
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản 600.000 đồng/văn bản
|
|
10
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công
chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở địa phương (một cửa, một
cửa liên thông)
|
Mức hỗ trợ 300.000
đồng/người/tháng đối với cán bộ công chức bộ phận "một cửa" cấp tỉnh,
huyện. Mức hỗ trợ 200.000 đồng/người/tháng đối với cán bộ công chức bộ
phận "một cửa" cấp xã.
|
|
|
11
|
Chi mua các
ấn phẩm, sách báo, tạp chí phục vụ công tác nghiên cứu về cải cách hành chính
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
|
12
|
Chi dịch tài liệu
|
Áp dụng mức chi quy định tại mục g, khoản 1,
Điều 2 Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính.
|
|
13
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ,
công chức có thành tích trong hoạt động cải cách hành chính
|
Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng
|
|
14
|
Một số khoản chi khác phục vụ công tác cải
cách hành chính
|
|
|
a
|
Chi làm thêm giờ
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số
08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công
chức, viên chức.
|
|
b
|
Chi mua văn phòng phẩm, vật tư, trang thiết bị
và các chi phí khác phục vụ trực tiếp thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
|
c
|
Một số khoản chi khác
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung
chi
|
|
Mức chi
|
|
1
|
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất
lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC
|
|
|
|
a
|
Chi cập nhật TTHC vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC
|
|
|
|
-
|
Số hoá thông tin:
|
|
|
|
|
+ Số hóa bức Ảnh, hoặc trang thông tin bằng
máy quét
|
|
300đồng/Ảnh,
trang A4
|
|
|
+ Quét văn
bản giấy sang files ảnh sau đó dùng phần mềm chuyển sang thông tin dạng text
|
|
1.000đồng/Trang
A4
|
|
|
+ Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
|
5.000 - 7.000đồng/Trang
A4
|
|
-
|
Đăng tin:
|
|
|
|
|
+ Tin, bài, ảnh
|
|
1.000 - 2.000đồng/Tin,bài
|
|
|
+ Tạo lập trang siêu văn bản
|
|
5.000 - 7.000đồng/Tin,bài
|
|
-
|
Khai thác sưu tầm:
|
|
|
|
|
Ảnh
|
|
1.000đồng/ảnh
|
|
|
Tin
|
|
2.000đồng/tin
|
|
|
Bài
|
|
3.000đồng/bài
|
|
-
|
Biên dịch tiếng Việt ra tiếng nước ngoài
|
|
50.000đồng/Trang
A4
|
|
-
|
Biên dịch tiếng nước ngoài ra tiếng Việt
|
|
40.000đồng/Trang
A4
|
|
-
|
Biên tập trang thông tin điện tử
|
|
|
|
|
Tin, tin + ảnh
|
|
5.000 - 10.000đồng/tin
|
|
|
Bài, bài + ảnh
|
|
10.000- 30.000đồng/bài
|
|
-
|
Đối tượng chi trả:
+ Cán bộ, công chức, viên chức trong biên chế
(hoặc hợp đồng dài hạn) được giao chuyên thực hiện các nhiệm vụ trên thì
không được hưởng thù lao; trường hợp phải làm việc ngoài giờ thì được hưởng
chế độ làm thêm giờ.
|
|
+ Cán bộ, công chức được giao kiêm nhiệm thực
hiện nhiệm vụ trên thì được hưởng 100% mức thù lao theo quy định trên.
|
|
b
|
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính
|
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp
pháp.
|
|
2
|
Chi cho ý kiến đối với TTHC quy định trong dự
án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
Đối với văn bản quy phạm pháp luật của địa
phương
|
|
Áp dụng mức chi tại Thông tư Liên tịch số
47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp
|
|
3
|
Chi cho các
hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ tục hành chính
|
|
|
|
a
|
Chi lập mẫu rà soát.
|
|
- Đến
30 chỉ tiêu: 550.000đ/phiếu được duyệt
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ
tiêu: 700.000đ/phiếu được duyệt
-
Trên 40 chỉ tiêu: 1.100.000đ/phiếu được duyệt
|
|
b
|
Chi điền mẫu rà soát
|
|
- Cá nhân:
+ Đến 30 chỉ tiêu: 20.000đ/phiếu
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ
tiêu: 30.000đ/phiếu
+
Trên 40 chỉ tiêu: 35.000đ/phiếu được duyệt
- Tổ chức:
+ Đến 30 chỉ tiêu: 50.000đ/phiếu
+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ
tiêu: 60.000đ/phiếu
+
Trên 40 chỉ tiêu: 70.000đ/phiếu được duyệt
|
|
4
|
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo,
tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án
đơn giản hoá TTHC.
|
|
|
|
a
|
Người chủ trì cuộc họp.
|
|
150.000 đồng/người/buổi
|
|
b
|
Các thành viên tham dự họp.
|
|
100.000 đồng/người/buổi
|
|
5
|
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh
vực
|
|
|
|
a
|
Thuê theo tháng
|
|
5.000.000 đồng/người/tháng
|
|
b
|
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản
|
|
500.000 đồng/văn
bản
|
|
6
|
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề,
theo ngành, lĩnh vực
|
|
700.000đ/báo
cáo. Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan: 1.100.000đ/báo
cáo
|
|
7
|
Báo cáo tổng hợp, phân tích về công tác kiểm
soát TTHC, công tác tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành
chính trên phạm vi toàn quốc
|
|
3.500.000đ/báo
cáo.
|
|
8
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân cán bộ,
công chức có thành tích trong hoạt động kiểm soát TTHC
|
|
Theo quy định hiện hành về chế độ khen thưởng
|
|
9
|
Chi xây dựng sổ tay nghiệp vụ cho cán bộ làm
công tác kiểm soát TTHC
|
|
Theo qui định hiện hành về chế độ nhuận bút
|
|
10
|
Chi mua sắm hàng hoá, dịch vụ …
|
|
Theo Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012
của Bộ Tài chính quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt
động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
xã hội, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội
nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân
|
|
11
|
Chi tổ chức các cuộc thi liên quan đến công
tác cải cách TTHC
|
|
Theo qui định tại khoản 4 phụ lục mức chi Nghị
quyết số 36/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh Quy định mức chi cho
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
|
12
|
Chi dịch thuật.
|
|
Áp dụng mức chi quy định tại mục g, khoản 1,
Điều 2 Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài chính.
|
|
13
|
Chi làm thêm giờ
|
|
Chi theo quy định tại Thông tư Liên tịch số
08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ công
chức, viên chức
|
|
14
|
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức là đầu mối kiểm
soát TTHC tại các sở, ngành, địa phương
|
|
20.000 đồng/người/ngày
|
|
|
Cán bộ,
công chức là đầu mối kiểm soát TTHC tại các sở, huyện, xã (Danh sách cán bộ,
công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC phải được UBND cấp tỉnh, huyện, xã phê
duyệt).
|
|
|
15
|
Chi tổ chức hội nghị; chi các đoàn công tác kiểm
tra, giám sát đánh giá tình hình thực hiện công tác kiểm soát TTHC, trao đổi,
học tập kinh nghiệm hoạt động kiểm soát TTHC ở trong nước.
|
|
Thực hiện theo nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bắc
Giang
|
|
16
|
Chi tổ chức các đoàn ra nước ngoài tìm hiểu
nghiên cứu, học tập kinh nghiệm kiểm soát TTHC.
|
|
Theo Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày
21/6/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức
nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh
phí.
|
|
17
|
Chi điều tra, khảo sát về công tác kiểm soát
thủ tục hành chính.
|
|
|
|
a
|
Chi công tác phí cho người tham gia điều tra,
phúc tra, kiểm tra
|
|
Áp dụng mức chi tại Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh.
|
|
b
|
- Thuê điều tra viên (đối với trường hợp phải
thuê ngoài).
- Thuê người phiên dịch tiếng dân tộc kiêm dẫn
đường.
|
|
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá
180% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực
quản lý hành chính tại thời điểm tiến hành điều tra.
|
|
c
|
Thuê người dẫn đường không phải phiên dịch
|
|
Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá
110% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực
quản lý hành chính tại thời điểm tiến hành điều tra.
|
|
d
|
Chi lập phiếu điều tra
|
|
|
|
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
|
550.000 đ/phiếu
mẫu được duyệt
|
|
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
|
700.000 đ/phiếu
mẫu được duyệt
|
|
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
|
1.100.000 đ/phiếu
mẫu được duyệt
|
|
e
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền
phiếu điều tra:
|
|
|
|
|
Cá nhân:
- Dưới 30 chỉ tiêu
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
- Trên 40 chỉ tiêu
|
|
20.000 đồng/phiếu
30.000 đồng/phiếu
35.000 đồng/phiếu
|
|
|
Tổ chức:
- Dưới 30 chỉ tiêu
- Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
- Trên 40 chỉ tiêu
|
|
50.000 đồng/phiếu
60.000 đồng/phiếu
70.000 đồng/phiếu
|
|
f
|
Phân tích mẫu điều tra (nếu có)
|
|
Theo mức thu quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền hoặc giá thỏa thuận của cơ quan cung cấp dịch vụ.
|
|
g
|
Các nội dung chi khác
|
|
Áp dụng mức
chi tại Thông tư 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê
|
|
18
|
Chi các đề tài nghiên cứu khoa học về công tác
kiểm soát thủ tục hành chính
|
|
|
|
18.1. Đối với các hoạt động phục vụ công tác
quản lý nhà nước đối với các đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh:
|
|
a
|
Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN cấp
tỉnh
|
|
|
-
|
Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án
KH&CN cấp tỉnh để công bố.
|
1.500.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án KH&CN
cấp tỉnh
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
300.000đồng/buổi
họp
|
|
|
Thành viên
|
200.000đồng/buổi
họp
|
|
|
Thư ký hành chính
|
150.000đồng/buổi
họp
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/buổi
họp
|
|
b
|
Chi tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá
nhân chủ trì đề tài, dự án KH&CN cấp tỉnh
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của thành viên phản biện
|
|
|
|
Đề tài, dự án có từ 01 đến 03 hồ sơ đăng ký
|
450.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
|
Đề tài, dự án có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký
|
400.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
|
Đề tài, dự án có trên 07 hồ sơ đăng ký
|
360.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá của thành viên Hội đồng
|
|
|
|
Đề tài, dự án có từ 01 đến 03 hồ sơ đăng ký
|
300.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
|
Đề tài, dự án có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký
|
270.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
|
Đề tài, dự án có trên 07 hồ sơ đăng ký
|
250.000đồng/01
Hồ sơ
|
|
-
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề
tài, dự án KH&CN cấp tỉnh
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
300.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Thành viên, phản biện
|
200.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Thư ký hành chính
|
150.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/Buổi
họp
|
|
c
|
Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài,
dự án KH&CN cấp tỉnh
|
|
|
-
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
250.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Thành viên tham gia thẩm định
|
200.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
d
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức đề
tài, dự án KH&CN cấp tỉnh
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
750.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Nhận xét đánh giá của thành viên Hội đồng
|
400.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết
quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số
lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên
gia/đề tài, dự án)
|
500.000đồng/Báo
cáo
|
|
-
|
Họp Tổ chuyên gia (nếu có)
|
|
|
|
Tổ trưởng
|
250.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Thành viên
|
200.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức đề
tài, dự án KH&CN cấp tỉnh
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
300.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Thành viên
|
200.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Thư ký hành chính
|
150.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
18.2. Đối với các hoạt động thực hiện đề tài,
dự án KH&CN cấp tỉnh:
|
|
a
|
Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt
|
2.000.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
b
|
Chuyên đề nghiên cứu, xây dựng quy trình KHCN
và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
6.000.000đồng/Chuyên
đề
|
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
18.000.000đồng/Chuyên
đề
|
|
c
|
Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và
nhân văn
|
|
|
|
- Chuyên đề loại 1
|
6.000.000đồng/Chuyên
đề
|
|
|
- Chuyên đề loại 2
|
8.000.000đồng/Chuyên
đề
|
|
d
|
Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án
|
2.000.000đồng
|
|
đ
|
Lập mẫu phiếu điều tra trong nghiên cứu KHCN,
KHXH và nhân văn:
|
|
|
- Có đến 30 chỉ tiêu
|
300.000đồng/Phiếu
mẫu được duyệt
|
|
- Có trên 30 chỉ tiêu
|
500.000đồng/Phiếu
mẫu được duyệt
|
|
e
|
Cung cấp thông tin:
|
|
|
- Có đến 30 chỉ tiêu:
|
40.000đồng/Phiếu
|
|
+ Người cung cấp thông tin
|
30.000đồng/Phiếu
|
|
+ Trả thù lao người đi điều tra
|
10.000đồng/Phiếu
|
|
- Có trên 30 chỉ tiêu:
|
50.000đồng/Phiếu
|
|
+ Người cung cấp thông tin
|
30.000đồng/Phiếu
|
|
+ Trả thù lao người đi điều tra
|
20.000đồng/Phiếu
|
|
g
|
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra
|
4.000.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
h
|
Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm
báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
|
10.000.000đồng/Đề
tài
|
|
8.000.000đồng/Dự
án
|
|
i
|
Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN
cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)
|
|
|
-
|
Nhận xét đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của phản biện
|
300.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
200.000đồng/Đề
tài, dự án
|
|
-
|
Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết
quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu
nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá
05 chuyên gia/đề tài, dự án)
|
400.000đồng/Báo
cáo
|
|
|
-
|
Họp tổ chuyên gia (nếu có)
|
|
|
|
Tổ trưởng
|
200.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Thành viên
|
150.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/Buổi
họp
|
|
-
|
Họp Hội đồng nghiệm thu
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
200.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Thành viên
|
150.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Thư ký hành chính
|
100.000đồng/Buổi
họp
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đông/Buổi
họp
|
|
k
|
Hội thảo khoa học
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
200.000đồng/Buổi
hội thảo
|
|
|
- Thư ký hội thảo
|
100.000đồng/Buổi
hội thảo
|
|
|
- Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
400.000đồng/Buổi
hội thảo
|
|
|
- Đại biểu được mời tham dự
|
70.000đồng/Buổi
hội thảo
|
|
l
|
Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ
nhiệm đề tài, dự án
|
1.000.000đồng/Tháng
|
|
m
|
Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có
chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do
chủ nhiệm đề tài quyết định)
|
15.000.000đồng/Năm
|
|
18.3. Các định mức chi tại Quy định này là mức
chi tối đa; tùy theo từng đề tài, dự án KH&CN cụ thể, mức chi có thể thấp
hơn.
|
|
18.4. Đối với một số nhiệm vụ KH&CN khác
(Quy định tại khoản 4 Điều 22 của Quyết định số 69/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng
6 năm 2010) do Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các sở, ngành tổ
chức thực hiện thì mức chi từ 30% đến 50% định mức chi của đề tài, dự án
KH&CN cấp tỉnh.
|
|
19
|
Các nội dung chi khác có liên quan trực tiếp đến
hoạt động kiểm soát TTHC.
|
Chi theo quy định hiện hành bảo đảm có hóa
đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước và các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
12.798
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|