HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
91/2022/NQ-HĐND
|
Kon
Tum, ngày 12 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC THỎA THUẬN QUỐC TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thỏa thuận quốc tế
ngày 13 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 65/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2022/TT-BTC
ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công
tác thỏa thuận quốc tế;
Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày
19 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Quy định
mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến
thảo luận của các Tổ đại biểu, thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này
quy định mức chi bảo đảm cho công tác ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng: Nghị quyết này
áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân tham gia vào quá trình ký
kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum thuộc đối tượng
quản lý của tỉnh theo quy định tại Luật Thỏa thuận quốc tế.
Điều 2. Mức chi cụ thể
1. Mức chi cho các nội dung chi đã có
văn bản quy định chế độ, định mức chi tiêu: Thực hiện theo các chế độ quy định
hiện hành, cụ thể:
a) Chi tổ chức các cuộc họp, hội
nghị, công tác phí trong nước: Thực hiện mức chi theo quy định tại Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp
khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách
trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 7 năm 2019; Nghị quyết số 46/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019
và khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND ngày 14
tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
Nghị quyết, nội dung trong Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban
hành.
b) Chi công tác phí nước ngoài: Thực
hiện theo mức chi quy định tại Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày 21 tháng 6 năm
2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà
nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí.
c) Chi rà soát liên quan đến thỏa
thuận quốc tế quy định tại điểm b khoản 2 Điều 6; điểm c khoản 3 Điều 6 Nghị
định số 65/2021/NĐ-CP: Thực hiện theo mức chi quy định tại Nghị quyết số
04/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy
định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật.
d) Chi dịch thuật; chi đón các đoàn
nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam: Thực hiện theo mức chi quy định tại Nghị
quyết số 11/2017/NQ-HĐND; Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND và
khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND .
đ) Chi xây dựng, cập nhật cơ sở dữ
liệu về thỏa thuận quốc tế quy định tại điểm c, khoản 6, Điều 6 Nghị định số
65/2021/NĐ-CP: Thực hiện theo quy định về quản lý đầu tư
ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và các văn
bản sửa đổi, bổ sung; các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thông tin
và truyền thông và các văn bản hướng dẫn liên quan.
e) Chi tuyên truyền, phổ biến thỏa
thuận quốc tế quy định tại điểm a khoản 4 Điều 6 Nghị định số 65/2021/NĐ-CP:
Thực hiện theo mức chi quy định tại Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng
7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức chi bảo đảm cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại
cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum và khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 35/2020/NQ-HĐND .
2. Các khoản chi khác:
a) Các khoản chi đóng góp tài chính
theo thỏa thuận quốc tế quy định tại điểm b khoản 4 Điều 6 Nghị định số
65/2021/NĐ-CP: Thực hiện theo quy định của thỏa thuận quốc
tế được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Chi phí sao lục, in ấn tài liệu;
chi mua, thu thập tài liệu; chi mua văn phòng phẩm phục vụ
trực tiếp cho soạn thảo thỏa thuận quốc tế; các khoản chi phí khác phát sinh
phục vụ trực tiếp công tác thỏa thuận quốc tế: Thực hiện theo thực tế phát sinh
trên cơ sở các hóa đơn chứng từ hợp pháp, trong phạm vi dự toán được cấp có thẩm
quyền giao.
3. Một số mức chi có tính chất đặc
thù phục vụ công tác thỏa thuận quốc tế:
a) Việc xây dựng các loại hồ sơ quy
định tại điểm d khoản 1 Điều 6 Nghị định số 65/2021/NĐ-CP gồm: hồ sơ trình về
đề xuất ký kết thỏa thuận quốc tế; hồ sơ trình về việc sửa đổi, bổ sung, gia
hạn, chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện
thỏa thuận quốc tế.
Mức chi: 10.000.000 đồng/1 bộ hồ sơ,
do cơ quan chủ trì trình thực hiện và tính cho sản phẩm hồ sơ cuối cùng được
cấp có thẩm quyền phê duyệt. Danh mục một bộ hồ sơ thực hiện theo quy định tại
Luật Thỏa thuận quốc tế.
b) Chi soạn thảo mới dự thảo thỏa
thuận quốc tế quy định tại điểm c khoản 1 Điều 6 Nghị định số 65/2021/NĐ-CP (tính cho sản phẩm là thỏa thuận quốc tế cuối cùng được ký kết): 5.000.000 đồng/văn bản.
c) Báo cáo về tình hình ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế theo quy định tại điểm c khoản 5 Điều 6 Nghị định
số 65/2021/NĐ-CP: báo cáo theo chuyên đề hoặc đột xuất theo yêu cầu của cấp có
thẩm quyền: 3.000.000 đồng/báo cáo.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện cho công tác thỏa
thuận quốc tế do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp
quản lý ngân sách hiện hành, được bố trí trong dự toán hằng năm của cơ quan,
đơn vị theo quy định.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ
ngày 22 tháng 12 năm 2022.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
3. Đối với các thỏa thuận quốc tế do
cơ quan cấp tỉnh thực hiện được phê duyệt dự toán trước thời điểm Nghị quyết
này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
20/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
4. Trường hợp các văn bản quy phạm
pháp luật trích dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng
văn bản quy phạm pháp luật khác thì áp dụng quy định tại văn bản sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ
TỊCH
Dương Văn Trang
|