|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
69/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Ninh
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/2013/NQ-HĐND
|
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TỈNH THANH HOÁ NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư
số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một
số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của
Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ
Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012
của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn
vị sự nghiệp công lập;
Sau khi xem xét Tờ trình số
99/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm
tra số 367/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân
tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 04 tháng
12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh
Thanh Hóa năm 2014 là 64.919 biên chế, trong đó:
1. Biên chế hành chính nhà nước :
|
4.357 biên chế;
|
2. Biên chế sự nghiệp nhà nước :
|
60.562 biên chế, bao gồm:
|
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo :
|
50.662 biên chế, trong đó:
|
- Mầm non :
|
11.599 biên chế;
|
- Tiểu học :
|
16.545 biên chế;
|
- Trung học cơ sở :
|
14.123 biên chế;
|
- Trung học phổ thông :
|
6.312 biên chế;
|
- Giáo dục thường xuyên và dạy nghề:
|
720 biên chế;
|
- Đại học, Cao đẳng, Trung học
chuyên nghiệp và dạy nghề:
|
1.363 biên chế;
|
b) Sự nghiệp Y tế:
|
7.500 biên chế;
|
c) Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin và
Thể thao:
|
1.050 biên chế;
|
d) Sự nghiệp khác :
|
1.350 biên chế
|
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này,
tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường
xuyên thanh tra, kiểm tra trong việc tiếp nhận, tuyển dụng, sử dụng công chức,
viên chức, bảo đảm theo đúng chỉ tiêu biên chế mà Hội đồng nhân dân tỉnh nghị
quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm
vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc
tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Khoá XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013 ./.
Nơi nhận:
- VPQH, VP Chủ tịch nước, VPCP;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ tư pháp;
- Thường trực: Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đại biểu QH, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh, các đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND,UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh,
UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Ninh
|
PHỤ LỤC
BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ; CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN THUỘC UBND TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 69/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2013 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Biên chế
STT
|
Tên
đơn vị
|
Kế hoạch biên chế năm 2014
|
Tổng số
|
Trong
đó
|
Quản
lý nhà nước
|
Sự
nghiệp
|
Chia
ra
|
GD-ĐT
|
YT
|
VH-TT
|
SN
khác
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
A
|
Cấp huyện
|
45.741
|
2.120
|
43.621
|
42.911
|
0
|
525
|
185
|
|
1
|
Mường Lát
|
856
|
62
|
794
|
773
|
0
|
17
|
4
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
773
|
|
773
|
773
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
163
|
|
163
|
163
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
391
|
|
391
|
391
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
207
|
|
207
|
207
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
+ Trung tâm DN
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
2
|
Quan Sơn
|
900
|
64
|
836
|
815
|
0
|
17
|
4
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
815
|
|
815
|
815
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
243
|
|
243
|
243
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
336
|
|
336
|
336
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
230
|
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
6
|
|
6
|
6
|
|
|
|
|
3
|
Quan Hoá
|
997
|
72
|
925
|
898
|
0
|
22
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
898
|
|
898
|
898
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
254
|
|
254
|
254
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
377
|
|
377
|
377
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
256
|
|
256
|
256
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
11
|
|
11
|
11
|
|
|
|
|
4
|
Bá Thước
|
1.655
|
80
|
1.575
|
1.545
|
0
|
25
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
16
|
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
- Trạm khuyến
nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.545
|
|
1.545
|
1.545
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
398
|
|
398
|
398
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
654
|
|
654
|
654
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
479
|
|
479
|
479
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
14
|
|
14
|
14
|
|
|
|
|
5
|
Lang
Chánh
|
914
|
67
|
847
|
822
|
0
|
20
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
13
|
|
13
|
|
|
13
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
822
|
|
822
|
822
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
233
|
|
233
|
233
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
331
|
|
331
|
331
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
245
|
|
245
|
245
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
13
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
6
|
Thường
Xuân
|
1.696
|
81
|
1.615
|
1.584
|
0
|
25
|
6
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
6
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.584
|
|
1.584
|
1.584
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
404
|
|
404
|
404
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
699
|
|
699
|
699
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
459
|
|
459
|
459
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTXDN
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
|
|
7
|
Như Xuân
|
1.289
|
69
|
1.220
|
1.192
|
0
|
23
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
17
|
|
17
|
|
|
17
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.192
|
|
1.192
|
1.192
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
371
|
|
371
|
371
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
441
|
|
441
|
441
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
364
|
|
364
|
364
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
11
|
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
+ TTDN
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
8
|
Như Thanh
|
1.495
|
66
|
1.429
|
1.407
|
0
|
17
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.407
|
|
1.407
|
1.407
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
482
|
|
482
|
482
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
490
|
|
490
|
490
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
412
|
|
412
|
412
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
23
|
|
23
|
23
|
|
|
|
|
9
|
Ngọc Lặc
|
1.891
|
77
|
1.814
|
1.788
|
0
|
21
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
14
|
|
14
|
|
|
14
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.788
|
|
1,788
|
1.788
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
469
|
|
469
|
469
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
713
|
|
713
|
713
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
570
|
|
570
|
570
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
36
|
|
36
|
36
|
|
|
|
|
10
|
Cẩm Thuỷ
|
1.590
|
75
|
1.515
|
1.487
|
0
|
22
|
6
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.487
|
|
1.487
|
1.487
|
0
|
0
|
|
|
|
+ Mầm non
|
455
|
|
455
|
455
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
526
|
|
526
|
526
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
481
|
|
481
|
481
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
+ TTDN
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
- Ban QL Suối cá Cẩm Lương
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
11
|
Thạch
Thành
|
2.004
|
79
|
1.925
|
1.897
|
0
|
22
|
6
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
6
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
- Ban QL Di tích Ngọc Trạo
|
3
|
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.897
|
|
1.897
|
1.897
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
531
|
|
531
|
531
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
731
|
|
731
|
731
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
617
|
|
617
|
617
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
13
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
+ TTDN
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
12
|
Vĩnh Lộc
|
1.123
|
68
|
1.055
|
1.032
|
0
|
18
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.032
|
|
1.032
|
1.032
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
365
|
|
365
|
365
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
333
|
|
333
|
333
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
316
|
|
316
|
316
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
13
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
+ TTDN
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
13
|
Thọ Xuân
|
2.571
|
87
|
2.484
|
2.456
|
0
|
21
|
7
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.456
|
|
2.456
|
2.456
|
0
|
0
|
|
|
|
+ Mầm non
|
620
|
|
620
|
620
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
927
|
|
927
|
927
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
872
|
|
872
|
872
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
20
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
+ TTDN
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
|
|
14
|
Triệu
Sơn
|
2.382
|
82
|
2.300
|
2.277
|
0
|
16
|
7
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.277
|
|
2.277
|
2.277
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
596
|
|
596
|
596
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
868
|
|
868
|
868
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
782
|
|
782
|
782
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
+ TTDN
|
6
|
|
6
|
6
|
|
|
|
|
15
|
Nông Cống
|
1.965
|
79
|
1.886
|
1.861
|
0
|
18
|
7
|
|
|
- TT văn hoá-Thông
tin
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.861
|
|
1.861
|
1.861
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
416
|
|
416
|
416
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
726
|
|
-
726
|
726
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
692
|
|
692
|
692
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
+ TTDN
|
6
|
|
6
|
6
|
|
|
|
|
16
|
Yên Định
|
1.945
|
76
|
1.869
|
1.849
|
0
|
15
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.849
|
|
1.849
|
1.849
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
523
|
|
523
|
523
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
660
|
|
660
|
660
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
636
|
|
636
|
636
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
+ TTDN
|
8
|
|
8
|
8
|
|
|
|
|
17
|
Thiệu
Hoá
|
1.680
|
77
|
1.603
|
1.586
|
0
|
12
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông
tin
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.586
|
|
1.586
|
1.586
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
416
|
|
416
|
416
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
598
|
|
598
|
598
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
547
|
|
547
|
547
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
+ TTDN
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
18
|
Đông Sơn
|
988
|
66
|
922
|
901
|
0
|
16
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
901
|
|
901
|
901
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
269
|
|
269
|
269
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
312
|
|
312
|
312
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
283
|
|
283
|
283
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
32
|
|
32
|
32
|
|
|
|
|
|
+ TTDN
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
19
|
Hà Trung
|
1.457
|
70
|
1.387
|
1.368
|
0
|
14
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.368
|
|
1.368
|
1.368
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
347
|
|
347
|
347
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
514
|
|
514
|
514
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
481
|
|
481
|
481
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
26
|
|
26
|
26
|
|
|
|
|
20
|
Bỉm Sơn
|
670
|
67
|
603
|
577
|
0
|
18
|
8
|
|
|
- TT văn hoá-Thống tin
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
3
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Đội quy tắc đô thị
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
577
|
|
577
|
577
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
185
|
|
185
|
185
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
203
|
|
203
|
203
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
170
|
|
170
|
170
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
8
|
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
11
|
|
11
|
11
|
|
|
|
|
21
|
Nga Sơn
|
1.904
|
77
|
1.827
|
1.804
|
0
|
18
|
5
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.804
|
|
1.804
|
1.804
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
511
|
|
511
|
511
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
660
|
|
660
|
660
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
602
|
|
602
|
602
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
24
|
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
22
|
Hậu Lộc
|
2.004
|
77
|
1.927
|
1.905
|
0
|
15
|
7
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
8
|
|
8
|
|
|
8
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
6
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
- Ban QL Cảng các Hoà Lộc
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
1.905
|
|
1.905
|
1.905
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
482
|
|
482
|
482
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
744
|
|
744
|
744
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
652
|
|
652
|
652
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
21
|
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
TT dạy nghề
|
6
|
|
6
|
6
|
|
|
|
|
23
|
Hoằng
Hoá
|
2.530
|
89
|
2.441
|
2.410
|
0
|
24
|
7
|
|
|
-TT văn hoá-Thông tin
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.410
|
|
2.410
|
2.410
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
685
|
|
685
|
685
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
891
|
|
891
|
891
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
797
|
|
797
|
797
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
37
|
|
37
|
37
|
|
|
|
|
24
|
Quảng
Xương
|
2.456
|
89
|
2.367
|
2.344
|
0
|
16
|
7
|
|
|
- TT văn hoá-Thông
tin
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.344
|
|
2.344
|
2.344
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
563
|
|
563
|
563
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
921
|
|
921
|
921
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
837
|
|
837
|
837
|
|
|
|
|
|
+ TTGDTX
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
+ Trường TCDN
|
8
|
|
8
|
8
|
|
|
|
|
25
|
Tĩnh Gia
|
2.684
|
131
|
2.553
|
2.527
|
0
|
19
|
7
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
9
|
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
- Sự nghiệp Giáo dục
|
2.527
|
|
2.527
|
2.527
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
582
|
|
582
|
582
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
1.025
|
|
1.025
|
1.025
|
|
|
|
|
|
+ TH cơ sở
|
876
|
|
876
|
876
|
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
15
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
+ GDTX
|
29
|
|
29
|
29
|
|
|
|
|
26
|
Sầm Sơn
|
689
|
70
|
619
|
592
|
|
18
|
9
|
|
|
- TT Văn hóa - Thể thao du lịch
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
7
|
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
- Trạm khuyến nông
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
- Đội quy tắc thị xã
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
592
|
|
592
|
592
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
157
|
|
157
|
157
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
244
|
|
244
|
244
|
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
178
|
|
178
|
178
|
|
|
|
|
|
+ GDTX
|
13
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
27
|
Thành phố
Thanh Hoá
|
3.406
|
123
|
3.283
|
3.214
|
0
|
36
|
33
|
|
|
- TT văn hoá-Thông tin
|
24
|
|
24
|
|
|
24
|
|
|
|
- Đài truyền thanh
|
12
|
|
12
|
|
|
12
|
|
|
|
Đội quy tắc thành phố
|
18
|
|
18
|
|
|
|
18
|
|
|
-Trạm khuyến nông
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
- Ban QL Di tích LSVH Hàm Rồng
|
8
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
- Trung tâm Phát triển Quỹ đất
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
- Sự nghiệp GD - ĐT
|
3.214
|
|
3.214
|
3.214
|
0
|
0
|
0
|
|
|
+ Mầm non
|
879
|
|
879
|
879
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
1.272
|
|
1.272
|
1.272
|
|
|
|
|
|
+ Trung học cơ sở
|
1.040
|
|
1.040
|
1.040
|
|
|
|
|
|
+ GDTX
|
14
|
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
+ Trường trung cấp nghề
|
9
|
|
9
|
9
|
|
|
|
|
B
|
CẤP TỈNH
|
19.178
|
2.237
|
16.941
|
7.751
|
7.500
|
525
|
1.165
|
|
28
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
179
|
103
|
76
|
|
|
|
76
|
|
|
Cơ quan sở
|
70
|
70
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Đoàn mỏ địa chất
|
28
|
|
28
|
|
|
|
28
|
|
|
Trung tâm quan trắc và bảo vệ môi
trường
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin
|
8
|
|
8
|
|
|
|
8
|
|
|
Quỹ bảo vệ môi trường
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
Đoàn đo đạc bản đồ và quy hoạch
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất Thanh
Hoá
|
17
|
|
17
|
|
|
|
17
|
|
29
|
Sở Lao động
Thương binh và XH
|
348
|
88
|
260
|
24
|
|
|
236
|
|
|
Cơ quan sở
|
77
|
77
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục phòng chống TNXH
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
TT điều dưỡng người có công
|
53
|
|
53
|
|
|
|
53
|
|
|
TT chăm sóc sức khoẻ người có công
|
20
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
TT Bảo trợ xã hội
|
61
|
|
61
|
|
|
|
61
|
|
|
TT Giáo dục lao động xã hội
|
50
|
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
TT Bảo trợ xã hội số 2
|
21
|
|
21
|
|
|
|
21
|
|
|
TT cung cấp dịch vụ xã hội
|
16
|
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
TT giới thiệu việc làm
|
13
|
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
Trường trung cấp nghề miền núi
|
17
|
|
17
|
17
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề TTN ĐBKK
|
7
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
30
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1.322
|
642
|
680
|
115
|
0
|
0
|
565
|
|
|
Cơ quan sở
|
88
|
88
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục thuỷ lợi
|
15
|
15
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục phát
triển nông thôn
|
31
|
31
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng điều phối CTXDNTM
|
14
|
14
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi
TS
|
24
|
24
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Đê điều
và phòng chống lụt bão
|
100
|
18
|
82
|
|
|
|
82
|
|
|
Chi cục Thú y
|
123
|
15
|
108
|
|
|
|
108
|
|
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
105
|
16
|
89
|
|
|
|
89
|
|
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
19
|
19
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục quản lý chất lượng NLS và
TS
|
22
|
15
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Chi cục Kiểm
lâm
|
330
|
295
|
35
|
|
|
|
35
|
|
|
Vườn quốc gia bến en
|
56
|
24
|
32
|
|
|
|
32
|
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
23
|
21
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù
Hu
|
28
|
25
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
20
|
17
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
TT khuyến nông
|
40
|
|
40
|
|
|
|
40
|
|
|
TT nghiên cứu ứng dụng KHKT chăn nuôi
|
11
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
|
TT nghiên cứu và sản xuất giống Thuỷ
sản
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
TT nghiên cứu ứng dụng KHCN lâm nghiệp
|
13
|
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
TT nghiên cứu ứng dụng KHKTgiống
cây trồng NN
|
13
|
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
TT nước sinh hoạt và vệ sinh MT
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
Trường trung cấp nông lâm
|
66
|
|
66
|
66
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp thuỷ sản
|
39
|
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề NN và PTNT
|
10
|
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
12 Ban QL rừng phòng hộ
|
93
|
|
93
|
|
|
|
93
|
|
|
Đoàn chỉ đạo PTKT-XH huyện M ường
Lát
|
7
|
5
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
Đoàn quy hoạch
thiết kế nông, lâm nghiệp
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Đoàn quy hoạch thiết kế thuỷ lợi
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
3
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
31
|
Sở Tư
pháp
|
99
|
47
|
52
|
|
|
|
52
|
|
|
Cơ quan sở
|
47
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
TT bán đấu giá tài sản
|
6
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
TT trợ giúp pháp lý
|
36
|
|
36
|
|
|
|
36
|
|
|
3 Phòng công chứng
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
32
|
Sở Công
thương
|
283
|
246
|
37
|
25
|
|
|
12
|
|
|
Cơ quan sở
|
71
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục quản lý thị trường
|
175
|
175
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề thương mại du lịch
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
|
TT khuyến công và xúc tiến thương mại
|
12
|
|
12
|
|
|
|
12
|
|
33
|
Sở Xây dựng
|
117
|
76
|
41
|
41
|
|
|
|
|
|
Cơ quan Sở
|
76
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề XD
|
41
|
|
41
|
41
|
|
|
|
|
34
|
Sở Giao
thông vận tải
|
116
|
89
|
27
|
22
|
0
|
0
|
5
|
|
|
Cơ quan sở
|
86
|
86
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban an toàn giao
thông
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Trường TC nghề giao thông vận tải
|
22
|
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
Quỹ Bảo trì đường bộ
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
35
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
6.467
|
81
|
6.386
|
6.386
|
|
|
|
|
|
Cơ quan sở
|
81
|
81
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trường trung học phổ thông
|
6.312
|
|
6.312
|
6.312
|
|
|
|
|
|
TT giáo dục thường xuyên
|
44
|
|
44
|
44
|
|
|
|
|
|
TT Kỹ thuật thực hành-HN và DN
|
30
|
|
30
|
30
|
|
|
|
|
36
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
136
|
101
|
35
|
|
|
|
35
|
|
|
Cơ quan văn phòng
|
101
|
101
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Chỉ đạo PCTN
|
0
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
Nhà khách 25B
|
30
|
0
|
30
|
|
|
|
30
|
|
|
Trung tâm công báo
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
37
|
Văn
phòng ĐĐBQH&HĐND
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Sở Nội vụ
|
89
|
77
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
Sở Nội vụ cũ
|
44
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
11
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
22
|
10
|
12
|
|
|
|
12
|
|
39
|
Sở Tài
chính
|
115
|
110
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Cơ quan sở
|
110
|
110
|
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DN nhỏ và
vừa
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
40
|
Sở Y tế
|
7.589
|
89
|
7.500
|
|
7.500
|
|
0
|
|
|
Cơ quan sở
|
50
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục dân số kế hoạch hoá và gia
đình
|
194
|
19
|
175
|
0
|
175
|
0
|
0
|
|
-
|
Cơ quan Chi cục
|
27
|
19
|
8
|
|
8
|
|
|
|
-
|
TT Dân Số-KHHGĐ
|
167
|
|
167
|
|
167
|
|
|
|
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm
|
32
|
20
|
12
|
|
12
|
|
|
|
|
Khối Trung tâm y tế tuyến tỉnh
|
292
|
|
292
|
|
292
|
|
|
|
|
Khối Trung tâm y tế tuyến huyện
|
1.010
|
|
1.010
|
|
1.010
|
|
|
|
|
Khối bệnh viện tuyến tỉnh
|
2.895
|
|
2.895
|
|
2.895
|
|
|
|
|
Khối bệnh viện tuyến huyện
|
3.116
|
|
3.116
|
|
3.116
|
|
|
|
41
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
90
|
67
|
23
|
|
|
|
23
|
|
|
Cơ quan sở
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
28
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
TT NCƯD và phát triển công nghệ
sinh học
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
TTNC ứng dụng Chuyển giao KHCN
|
10
|
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
TT dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
6
|
|
6
|
|
|
|
6
|
|
42
|
Sở Kế hoạch
Và Đầu tư
|
82
|
82
|
0
|
|
|
|
0
|
|
43
|
Sở Thông
tin và truyền thông
|
48
|
36
|
12
|
|
|
|
12
|
|
|
Cơ quan sở
|
36
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
TT công nghệ thông tin
|
12
|
|
12
|
|
|
|
12
|
|
44
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và DL
|
503
|
89
|
414
|
|
|
414
|
|
|
|
Cơ quan sở
|
89
|
89
|
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
27
|
|
27
|
|
|
27
|
|
|
|
Ban nghiên cứu lịch sử
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
|
|
TT Văn hóa tỉnh
|
31
|
|
31
|
|
|
31
|
|
|
|
TT triển lãm và xúc tiến du lịch
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
|
|
Bảo tàng tỉnh
|
22
|
|
22
|
|
|
22
|
|
|
|
Ban quản lý di tích và danh thắng
|
16
|
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
Nhà hát ca múa kịch Lam Sơn
|
75
|
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
Đoàn cải lương
|
28
|
|
28
|
|
|
28
|
|
|
|
Đoàn Chèo
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
|
|
Đoàn tuồng
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
|
|
TT bảo tồn di sản thành Nhà Hồ
|
11
|
|
11
|
|
|
11
|
|
|
|
TT phát hành phim và chiếu bóng
|
39
|
|
39
|
|
|
39
|
|
|
|
Báo văn hóa và đời sống
|
16
|
|
16
|
|
|
16
|
|
|
|
TT huấn luyện và thi đấu thể thao
|
36
|
|
36
|
|
|
36
|
|
|
|
Ban QL Di tích lam kinh
|
6
|
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hoá
|
17
|
|
17
|
|
|
17
|
|
|
45
|
Thanh
tra tỉnh
|
52
|
52
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Ban Quản
lý Khu Kinh tế NS
|
88
|
72
|
16
|
|
|
|
16
|
|
47
|
Ban Dân
tộc
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Sở Ngoại
vụ
|
21
|
21
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Đài Phát
thanh và Truyền hình tỉnh
|
136
|
|
136
|
25
|
|
111
|
|
|
|
Văn phòng đài
|
111
|
|
111
|
|
|
111
|
|
|
|
Trường trung cấp nghề PTTH
|
25
|
|
25
|
25
|
|
|
|
|
50
|
Trường Đại
học Hồng Đức
|
702
|
|
702
|
702
|
|
|
|
|
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
690
|
|
690
|
690
|
|
|
|
|
|
Trung tâm giáo dục Quốc tế
|
12
|
|
12
|
12
|
|
|
|
|
51
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
125
|
|
125
|
125
|
|
|
|
|
52
|
Trường
ĐH Văn hóa, Thể thao và DL
|
118
|
|
118
|
118
|
|
|
|
|
53
|
Trường
Cao đẳng TDTT
|
70
|
|
70
|
70
|
|
|
|
|
54
|
Trường
Cao đẳng nghề CN
|
80
|
|
80
|
80
|
|
|
|
|
55
|
Hội Văn
học nghệ thuật
|
17
|
|
17
|
|
|
|
17
|
|
56
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
11
|
|
11
|
|
|
|
11
|
|
57
|
Hội Đông
y
|
9
|
|
9
|
|
|
|
9
|
|
58
|
Hội người
mù
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
59
|
Hội làm
vườn và trang trại
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
60
|
Liên hiệp
các hội khoa học và KT
|
4
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
61
|
Hội bóng
đá
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
62
|
Hội Luật
gia
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
63
|
Hội nhà
báo
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
64
|
Liên
minh các HTX
|
34
|
|
34
|
18
|
|
|
16
|
|
|
Văn phòng
|
16
|
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
Trường TC nghề Tiểu thủ CN
|
18
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
65
|
Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
66
|
Viện Quy
hoạch - Kiến trúc
|
20
|
|
20
|
|
|
|
20
|
|
67
|
Trung tâm
xúc tiến Đầu tư, TM, DL
|
17
|
|
17
|
|
|
|
17
|
|
Cộng
khối huyện
|
45.741
|
2.120
|
43.621
|
42.911
|
0
|
525
|
185
|
|
Cộng
khối tỉnh
|
19.178
|
2.237
|
16.941
|
7.751
|
7.500
|
525
|
1.165
|
|
Cộng
toàn tỉnh
|
64.919
|
4.357
|
60.562
|
50.662
|
7.500
|
1.050
|
1.350
|
|
Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 phê chuẩn tổng biên chế hành chính, sự nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2014
3.369
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|