TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Biên chế năm
2024
|
|
Tổng số
(I+II+II)
|
59.920
|
I
|
CẤP HUYỆN
|
46.861
|
1
|
Huyện Mường Lát
|
858
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
14
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
836
|
+
|
Mầm non
|
259
|
+
|
Tiểu học
|
369
|
+
|
Trung học cơ sở
|
197
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
11
|
2
|
Huyện Quan Sơn
|
1.033
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
15
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.010
|
+
|
Mầm non
|
435
|
+
|
Tiểu học
|
347
|
+
|
Trung học cơ sở
|
222
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
6
|
3
|
Huyện Quan Hóa
|
1.032
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
18
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.005
|
+
|
Mầm non
|
380
|
+
|
Tiểu học
|
377
|
+
|
Trung học cơ sở
|
237
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
11
|
4
|
Huyện Bá Thước
|
1.734
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
21
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.705
|
+
|
Mầm non
|
660
|
+
|
Tiểu học
|
622
|
+
|
Trung học cơ sở
|
409
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
14
|
5
|
Huyện Lang Chánh
|
937
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
15
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
8
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
914
|
+
|
Mầm non
|
353
|
+
|
Tiểu học
|
326
|
+
|
Trung học cơ sở
|
222
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
13
|
6
|
Huyện Thường Xuân
|
1.745
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
17
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.719
|
+
|
Mầm non
|
684
|
+
|
Tiểu học
|
622
|
+
|
Trung học cơ sở
|
392
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
7
|
Huyện Như Xuân
|
1.296
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
19
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.268
|
+
|
Mầm non
|
522
|
+
|
Tiểu học
|
442
|
+
|
Trung học cơ sở
|
290
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
14
|
8
|
Huyện Như Thanh
|
1.483
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
16
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.457
|
+
|
Mầm non
|
535
|
+
|
Tiểu học
|
542
|
+
|
Trung học cơ sở
|
359
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
9
|
Huyện Ngọc Lặc
|
1.921
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
17
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.895
|
+
|
Mầm non
|
641
|
+
|
Tiểu học
|
731
|
+
|
Trung học cơ sở
|
489
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
34
|
10
|
Huyện Cẩm Thủy
|
1.517
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
18
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.489
|
+
|
Mầm non
|
585
|
+
|
Tiểu học
|
536
|
+
|
Trung học cơ sở
|
344
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
24
|
11
|
Huyện Thạch Thành
|
2.200
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
19
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.170
|
+
|
Mầm non
|
849
|
+
|
Tiểu học
|
760
|
+
|
Trung học cơ sở
|
545
|
+
|
Trung cấp nghề
|
16
|
12
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
1.120
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
14
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.096
|
+
|
Mầm non
|
424
|
+
|
Tiểu học
|
350
|
+
|
Trung học cơ sở
|
304
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
18
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
2.570
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
19
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.541
|
+
|
Mầm non
|
906
|
+
|
Tiểu học
|
906
|
+
|
Trung học cơ sở
|
699
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
30
|
14
|
Huyện Triệu Sơn
|
2.413
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
13
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.388
|
+
|
Mầm non
|
783
|
+
|
Tiểu học
|
889
|
+
|
Trung học cơ sở
|
683
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
33
|
15
|
Huyện Nông Cống
|
2.091
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
14
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.067
|
+
|
Mầm non
|
680
|
+
|
Tiểu học
|
770
|
+
|
Trung học cơ sở
|
593
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
24
|
16
|
Huyện Yên Định
|
1.951
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
14
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.926
|
+
|
Mầm non
|
682
|
+
|
Tiểu học
|
681
|
+
|
Trung học cơ sở
|
536
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
27
|
17
|
Huyện Thiệu Hóa
|
1.689
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
11
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.667
|
+
|
Mầm non
|
520
|
+
|
Tiểu học
|
569
|
+
|
Trung học cơ sở
|
557
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
18
|
Huyện Đông Sơn
|
917
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
13
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
895
|
+
|
Mầm non
|
307
|
+
|
Tiểu học
|
303
|
+
|
Trung học cơ sở
|
265
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
20
|
19
|
Huyện Hà Trung
|
1.454
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
13
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.430
|
+
|
Mầm non
|
446
|
+
|
Tiểu học
|
541
|
+
|
Trung học cơ sở
|
418
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
25
|
20
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
652
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
14
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
6
|
-
|
Đội quy tắc đô thị
|
5
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
627
|
+
|
Mầm non
|
212
|
+
|
Tiểu học
|
213
|
+
|
Trung học cơ sở
|
184
|
+
|
Trung cấp nghề
|
18
|
21
|
Huyện Nga Sơn
|
1.738
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
16
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
10
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.712
|
+
|
Mầm non
|
540
|
+
|
Tiểu học
|
618
|
+
|
Trung học cơ sở
|
527
|
+
|
Trung cấp nghề
|
27
|
22
|
Huyện Hậu Lộc
|
2.070
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
13
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.045
|
+
|
Mầm non
|
697
|
+
|
Tiểu học
|
759
|
+
|
Trung học cơ sở
|
564
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
25
|
23
|
Huyện Hoằng Hóa
|
2.717
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
22
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
13
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.682
|
+
|
Mầm non
|
989
|
+
|
Tiểu học
|
949
|
+
|
Trung học cơ sở
|
711
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
33
|
24
|
Huyện Quảng Xương
|
2.255
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
15
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
13
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.227
|
+
|
Mầm non
|
756
|
+
|
Tiểu học
|
808
|
+
|
Trung học cơ sở
|
642
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
21
|
25
|
Thị xã Nghi Sơn
|
2.828
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
17
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
12
|
-
|
Đội quy tắc thị xã
|
15
|
-
|
Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư
|
50
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
2.734
|
+
|
Mầm non
|
837
|
+
|
Tiểu học
|
1.087
|
+
|
Trung học cơ sở
|
786
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
24
|
26
|
Thành phố Sầm Sơn
|
1.262
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
16
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
9
|
-
|
Đội quy tắc thị xã
|
5
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
1.232
|
+
|
Mầm non
|
427
|
+
|
Tiểu học
|
447
|
+
|
Trung học cơ sở
|
348
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
10
|
27
|
Thành phố Thanh Hóa
|
3.378
|
-
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin - Thể thao và Du lịch
|
24
|
-
|
Nhà văn hóa thiếu nhi
|
5
|
-
|
Ban Quản lý di tích Hàm rồng
|
8
|
-
|
Đội quy tắc thành phố
|
16
|
-
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp
|
11
|
-
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
3.314
|
+
|
Mầm non
|
976
|
+
|
Tiểu học
|
1.276
|
+
|
Trung học cơ sở
|
1.039
|
+
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
23
|
II
|
CẤP TỈNH
|
13.044
|
28
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
8
|
29
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
392
|
-
|
Văn phòng Sở
|
1
|
-
|
Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công
|
63
|
-
|
Trung tâm Điều dưỡng người có công
|
20
|
-
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
100
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1
|
62
|
-
|
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2
|
21
|
-
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2
|
29
|
-
|
Trung tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
29
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
14
|
-
|
Trường trung cấp nghề miền núi
|
15
|
-
|
Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên khuyết tật,
đặc biệt khó khăn
|
10
|
-
|
Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm
thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi
|
26
|
-
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
2
|
30
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
545
|
-
|
Chi cục Thủy lợi
|
76
|
-
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
29
|
-
|
Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
11
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng
nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng NLS và TS
|
7
|
-
|
Chi cục Kiểm lâm
|
92
|
-
|
Ban Quản lý Vườn quốc gia bến en
|
44
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
|
22
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu
|
20
|
-
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông
|
17
|
-
|
Trung tâm Khuyến nông
|
36
|
-
|
8 Ban Quản lý rừng phòng hộ
|
170
|
-
|
Ban Quản lý Cảng cá Thanh Hóa
|
21
|
31
|
Viện Nông nghiệp Thanh Hóa
|
35
|
32
|
Sở Tư pháp
|
50
|
|
Trung tâm Bán đấu giá tài sản
|
6
|
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
34
|
|
2 Phòng công chứng
|
10
|
33
|
Sở Công Thương
|
36
|
|
Trường trung cấp nghề thương mại du lịch
|
22
|
|
Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng
|
14
|
34
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.723
|
|
Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả Trung học
phổ thông của 8 trường liên cấp)
|
5.512
|
|
Trung học cơ sở (bao gồm Trung học cơ sở của 08
trường 2 cấp học)
|
145
|
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - kỹ thuật tổng hợp
|
66
|
35
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20
|
-
|
Trung tâm công báo
|
5
|
-
|
Nhà khách 25B
|
15
|
36
|
Sở Nội vụ
|
18
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
18
|
37
|
Sở Y tế
|
5.004
|
-
|
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình
|
11
|
-
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
16
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
35
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
195
|
-
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
15
|
-
|
Trung tâm Pháp y
|
15
|
-
|
Khối Trung tâm y tế tuyến huyện
|
1.171
|
-
|
Khối bệnh viện tuyến tỉnh
|
361
|
-
|
Khối bệnh viện tuyến huyện
|
274
|
-
|
Y tế xã
|
2.911
|
38
|
Sở Giao thông vận tải
|
49
|
|
Thanh tra Giao thông
|
49
|
39
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
16
|
-
|
Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao khoa học
công nghệ
|
10
|
-
|
Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
6
|
40
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
14
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
14
|
41
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
408
|
-
|
Thư viện tỉnh
|
24
|
-
|
Trung tâm Nghiên cứu lịch sử và Bảo tồn Di sản
Văn hóa Thanh Hóa
|
27
|
-
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh
|
60
|
-
|
Bảo tàng tỉnh
|
17
|
-
|
Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn
|
69
|
-
|
Nhà hát Nghệ thuật truyền thống
|
88
|
-
|
Trung tâm Bảo tồn di sản Thành Nhà Hồ
|
14
|
-
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao
|
86
|
-
|
Ban Quản lý Di tích lịch sử Lam Kinh
|
9
|
-
|
Câu lạc bộ bóng đá Thanh Hóa
|
14
|
42
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu
công nghiệp
|
15
|
|
Trung tâm Quản lý Hạ tầng Môi trường và Hỗ trợ đầu
tư
|
15
|
43
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Thanh Hóa
|
15
|
|
Trung tâm Triển lãm, hội chợ và quảng cáo
|
15
|
44
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
274
|
-
|
Trường Đại học Hồng Đức
|
267
|
-
|
Trung tâm giáo dục Quốc tế
|
7
|
45
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
87
|
46
|
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
65
|
47
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp
|
109
|
48
|
Trường Cao đẳng Nông nghiệp
|
99
|
49
|
Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn
|
25
|
50
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
15
|
|
Trường Trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp
|
15
|
51
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch
|
19
|
52
|
Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông
thôn mới tỉnh
|
3
|
III
|
BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG
|
15
|