|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lữ Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/NQ-HĐND
|
Bạc Liêu, ngày 14
tháng 10 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng
6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02
năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng
9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 171/TTr-UBND ngày 11 tháng 10
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh “về việc đề nghị ban hành Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân
sách của Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
(Chi tiết theo Phụ
lục Danh mục đính kèm)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc
Liêu khóa X, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 14 tháng 10 năm 2024 và có hiệu lực
thi hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ NN và PTNT, Bộ TC (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở NN và PTNT, Sở TC;
- Lưu (NH).
|
CHỦ TỊCH
Lữ Văn Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ SỰ
NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
I
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC THỦY
SẢN
|
1
|
Nghiên cứu, nuôi khảo nghiệm, lai tạo giống mới,
nghiên cứu quy trình sản xuất giống mới, giống thủy sản có giá trị kinh tế
cao
|
2
|
Bảo tồn, dự trữ, nhân giống các đối tượng thủy sản
để bảo tồn nguồn gen, phục vụ yêu cầu nghiên cứu và phát triển sản xuất
|
3
|
Khảo sát, hướng dẫn cơ sở nuôi trồng thủy sản thực
hiện thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký nuôi thủy sản lồng bè và nuôi đối tượng
thủy sản chủ lực
|
4
|
Lưu giữ giống thủy sản đặc hữu của địa phương
|
5
|
Tái tạo và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
6
|
Quan trắc, quản lý và ứng phó sự cố môi trường
nuôi trồng thủy sản
|
7
|
Hoạt động khảo sát, xác định khu vực nuôi biển
|
8
|
Điều tra, đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường
sống của loài thủy sản theo chuyên đề
|
9
|
Điều tra, đánh giá nghề cá thương phẩm hàng năm
|
10
|
Điều tra, đánh giá một số nghề, ngư cụ khai thác
thủy sản; đề xuất biện pháp quản lý, chuyển đổi nghề
|
II
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI
|
1
|
Điều tra, quy hoạch, thống kê thông tin lĩnh vực chăn
nuôi
|
2
|
Đánh giá, giám sát, quản lý giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi
|
3
|
Đánh giá, giám sát quy trình sản xuất của cơ sở
chăn nuôi
|
4
|
Phối hợp tổ chức thực hiện các hoạt động hợp tác
quốc tế, xúc tiến thương mại về chăn nuôi theo quy định; nghiên cứu, triển
khai ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật về chăn nuôi
|
5
|
Nghiên cứu, khảo nghiệm, chọn lọc giống mới,
nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vào sản xuất về lĩnh vực giống gia súc, gia cầm
|
6
|
Nuôi giữ đàn giống gốc (gia súc, gia cầm)
|
7
|
Lưu trữ, bảo tồn nguồn gen giống gia súc, gia cầm
|
8
|
Liên kết, hợp tác với các tổ chức, cá nhân để
nghiên cứu, sản xuất giống gia súc, gia cầm
|
9
|
Xây dựng mô hình và chuyển giao kỹ thuật chăn
nuôi gia súc, gia cầm
|
10
|
Hỗ trợ giống, tinh heo và vật tư phục vụ việc
nhân rộng mô hình hiệu quả
|
11
|
Xây dựng, hoàn thiện quy trình, quy phạm kỹ thuật
về sản xuất, quản lý chất lượng giống gia súc, gia cầm
|
III
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Phòng, chống dịch bệnh động vật
|
2
|
Xây dựng vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
IV
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
|
1
|
Quy hoạch lĩnh vực trồng trọt
|
2
|
Điều tra, thống kê, xây dựng cơ sở dữ liệu về
lĩnh vực trồng trọt
|
3
|
Nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật, công nghệ
cao, chuyển đổi số vào sản xuất lĩnh vực trồng trọt
|
4
|
Điều tra, phân tích, đánh giá chất lượng đất trồng
lúa, xây dựng công thức phân bón khuyến cáo sản xuất (10 năm/lần)
|
5
|
Hướng dẫn cơ cấu cây trồng, giám sát, tiếp nhận hồ
sơ công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng
|
6
|
Theo dõi, kiểm tra, giám sát khảo nghiệm, đề xuất
công nhận giống mới và đề xuất công nhận đặc cách giống cây trồng
|
7
|
Theo dõi, giám sát, đánh giá kết quả khảo nghiệm
phân bón mới
|
8
|
Kiểm định, lấy mẫu, khảo nghiệm, kiểm nghiệm và xác
nhận chất lượng giống cây trồng
|
9
|
Hướng dẫn, kiểm tra, chứng nhận thực hiện các quy
trình sản xuất an toàn, GAP, hữu cơ
|
10
|
Chọn tạo, khảo nghiệm giống mới đề xuất công bố
lưu hành
|
11
|
Dịch vụ cung ứng các loại giống cây trồng
|
12
|
Bảo tồn, lưu trữ nguồn gen và phục tráng giống
cây trồng
|
13
|
Liên kết, hợp tác với các tổ chức, cá nhân để
nghiên cứu, sản xuất giống cây trồng
|
14
|
Xây dựng, hoàn thiện quy trình, quy phạm kỹ thuật
về sản xuất, quản lý chất lượng giống cây trồng, phân bón và thuốc bảo vệ thực
vật
|
15
|
Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất lĩnh vực
trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
16
|
Điều tra, xác định chi phí giá thành sản xuất và
định hướng giá mua lúa
|
V
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT
|
1
|
Điều tra, thống kê, quy hoạch lĩnh vực bảo vệ thực
vật
|
2
|
Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ, công nghệ
cao, chuyển đổi số về bảo vệ thực vật vào sản xuất
|
3
|
Khảo sát, lấy mẫu phân tích đánh giá dư lượng kim
loại nặng, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
|
4
|
Chẩn đoán, giám định sinh vật gây hại cây trồng
|
5
|
Kiểm tra, giám sát, lấy mẫu kiểm định chất lượng
thuốc bảo vệ thực vật và phân bón
|
6
|
Điều tra, đánh giá tình hình sử dụng thuốc bảo vệ
thực vật, phân bón
|
7
|
Điều tra, giám định sinh vật gây hại lạ, sinh vật
là đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam, tổ chức tiêu diệt
|
8
|
Tuyên truyền, tổ chức hoạt động điều tra, thống
kê, tổ chức thu gom bao gói thuốc bảo vệ thực vật, phân bón sau khi sử dụng
trên đồng ruộng
|
9
|
Duy tu, bảo dưỡng các trang thiết bị phục vụ quan
trắc, cảnh báo lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
VI
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
|
1
|
Phòng cháy chữa cháy rừng
|
2
|
Quản lý bảo vệ rừng bền vững và Chứng chỉ rừng
|
3
|
Quản lý bảo vệ rừng, phát triển cảnh quan các loại
rừng, các loại đất khác xen kẽ trong khu rừng đặc dụng được giao
|
4
|
Điều tra, quy hoạch, thống kê, kiểm kê, theo dõi
diễn biến rừng
|
5
|
Bảo tồn, cứu hộ, bảo tàng, bảo quản mẫu thuộc
lĩnh vực lâm nghiệp
|
6
|
Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung nuôi dưỡng rừng, làm giàu rừng
và cải tạo rừng tự nhiên, trồng mới rừng, trồng lại rừng, chăm sóc và nuôi dưỡng
rừng trồng
|
7
|
Định giá rừng, khung giá rừng
|
8
|
Phân định ranh giới rừng
|
9
|
Quản lý, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, khôi phục
và bảo tồn nguyên vẹn hệ sinh thái, bảo tồn tính đa dạng sinh học của khu rừng
đặc dụng
|
10
|
Trồng cây phân tán
|
VII
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC THỦY
LỢI
|
1
|
Kiểm tra, giám sát, dự báo chất lượng nước trong
hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp
|
2
|
Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng
nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp ở các
hệ thống công trình thủy lợi
|
3
|
Điều tra, thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy
lợi
|
4
|
Xây dựng, số hóa bản đồ thuộc hệ thống công trình
thủy lợi
|
5
|
Kiểm tra, duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công
trình thủy lợi
|
6
|
Công tác vận hành và quản lý khai thác công trình
thủy lợi
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng thiết bị công nghệ thông tin
trong công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
8
|
Điều tra, thống kê, thông tin về tính ổn định của
các công trình: Đê biển Đông, kè bảo vệ bờ biển, kè giảm sóng gây bồi tạo bãi
và các cống trên đê biển Đông
|
9
|
Duy tu, bảo dưỡng, bảo trì các công trình: Đê biển
Đông, kè bảo vệ bờ biển, kè giảm sóng gây bồi tạo bãi và các cống trên đê biển
Đông; xử lý cấp bách sự cố đê điều
|
10
|
Công tác quản lý khai thác công trình, vận hành các
cống ngăn triều, chống ngập khu vực thành phố Bạc Liêu và các vùng lân cận
|
VIII
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC PHÒNG
CHỐNG THIÊN TAI
|
1
|
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về
rủi ro thiên tai
|
2
|
Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực phòng chống
thiên tai
|
3
|
Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực phòng chống thiên
tai
|
4
|
Điều tra, quy hoạch thuộc lĩnh vực phòng chống
thiên tai
|
IX
|
DỊCH VỤ LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG
|
1
|
Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng
|
2
|
Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về
chất lượng sản phẩm nông nghiệp
|
3
|
Kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong động vật
và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
4
|
Giám sát an toàn thực phẩm
|
5
|
Giám sát tạp chất trong tôm và sản phẩm tôm
|
6
|
Xây dựng và xác nhận chuỗi cung ứng thực phẩm an
toàn
|
X
|
DỊCH VỤ KHÁC
|
1
|
Điều tra, khảo sát, thống kê các lĩnh vực trong
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực khuyến nông
|
2.1
|
Xây dựng, biên soạn tài liệu và đào tạo, tập huấn,
chuyển giao khoa học kỹ thuật, nghiệp vụ khuyến nông, trồng trọt, chăn nuôi,
thú y, nuôi trồng thủy sản và các lĩnh vực có liên quan cho cán bộ kỹ thuật
cơ sở, cộng tác viên và nông dân
|
2.2
|
Hướng dẫn xây dựng chương trình, tài liệu về nội dung,
phương pháp hoạt động khuyến nông cho các cơ quan, đơn vị tham gia hoạt động
khuyến nông
|
2.3
|
Dịch vụ thông tin tuyên truyền và duy trì phát
triển trang thông tin điện tử về khuyến nông theo quy định của pháp luật
|
2.4
|
Tổ chức và tham gia tổ chức các hội thi, hội thảo,
hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về khuyến
nông
|
2.5
|
Xây dựng, trình diễn và nhân rộng các mô hình:
Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư; nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông
nghiệp hữu cơ; mô hình tổ chức, quản lý sản xuất, kinh doanh nông nghiệp hiệu
quả và bền vững và các mô hình điển hình sản xuất tiên tiến nhân ra diện rộng
của các chương trình, đề án, dự án
|
2.6
|
Liên kết, hợp tác các đối tác trong nước, quốc tế
về khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và các lĩnh vực của ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
2.7
|
Hoạt động xúc tiến thương mại và phát triển thị
trường nông, lâm, thủy sản và các lĩnh vực của ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
2.8
|
Điều tra, quy hoạch các lĩnh vực phát triển nông
thôn và chế biến
|
2.9
|
Cung ứng vật tư nông nghiệp khác
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn
|
3.1
|
Dịch vụ truyền thông, phổ biến, giáo dục, vận động,
hướng dẫn nhân dân bảo vệ công trình cấp nước, sử dụng tiết kiệm nước sạch,
giữ gìn vệ sinh môi trường nông thôn tại địa phương
|
3.2
|
Thi công xây lắp, sửa chữa, duy tu, nâng cấp và
quản lý các công trình nước sạch nông thôn
|
3.3
|
Phân tích, xét nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định về
chất lượng nước theo quy định pháp luật
|
3.4
|
Cập nhật kết quả theo dõi bộ chỉ số - đánh giá nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bạc Liêu theo quy định
|
3.5
|
Cung cấp lắp đặt thiết bị quan trắc tự động cho
các công trình cấp nước trên địa bàn nông thôn
|
3.6
|
Theo dõi công tác đánh giá hiện trạng các công
trình cấp nước sạch nông thôn
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực cảng cá: Duy tu, sửa chữa các
công trình cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/NQ-HĐND ngày 14/10/2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
19
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|