|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng các cấp Hà Nam
Số hiệu:
|
36/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Sỹ Lợi
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/2016/NQ-HĐND
|
Hà Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HÀ NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội
quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo
đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư 97/2010/TT-BTC ngày
06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính qui định chế độ công
tác phí, chế độ tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ
Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ
Tài chính quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách
nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức
các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về
quy định lập dự toán, quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng
và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét Tờ trình số 2898/TTr-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về định mức chi tiêu tài chính phục
vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp tỉnh Hà Nam; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận,
thống nhất của đại biểu
Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Nghị quyết này quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết
số 06/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về
định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
2. Các quy định về chế độ, định mức
chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp được đảm bảo thực hiện
từ kinh phí ngân sách nhà nước giao hàng năm. Đối tượng chi thuộc ngân sách cấp
nào do ngân sách cấp đó đảm bảo và quyết toán với ngân sách cùng cấp.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo tổ chức thực hiện.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016
và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp; Tài chính;
- BTV Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Sỹ Lợi
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Hội
đồng nhân dân
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
1
|
Chi hoạt động tại kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
1.1
|
Bồi dưỡng ĐB HĐND xây dựng nghị quyết
|
đồng/người/N.
quyết
|
100.000
|
70.000
|
30.000
|
1.2
|
Chi bồi dưỡng trong thời gian tham
dự kỳ họp
|
|
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND tỉnh nghiên cứu,
tham gia ý kiến vào các văn bản tại kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
- Đại biểu khách mời
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
|
- Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
1.3
|
Hỗ trợ tiền ăn
|
|
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND và khách mời
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
|
- Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
1.4
|
Tiền phòng nghỉ cho Đại biểu HĐND và
khách mời ở huyện, xã tham dự kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
Theo
quy định hiện hành
|
1.5
|
Bồi dưỡng Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/đại
biểu/ngày
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
1.6
|
Thư ký kỳ họp
|
đồng/đại
biểu/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
1.7
|
Chi soạn thảo, dự thảo, hoàn thiện NQ
không phải là văn bản quy phạm pháp luật, các báo cáo hoạt động của HĐND tỉnh,
dự kiến nội dung chương trình kỳ họp, diễn văn khai mạc, bế mạc kỳ họp..v.v..
|
đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
Chi hoạt động thẩm tra, giám sát,
khảo sát, Tổ công tác làm việc trực tiếp tại đơn vị
|
2.1
|
Xây dựng kế hoạch, đề cương, chương
trình làm việc
|
đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
2.2
|
Chi Hội nghị
|
|
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
- Đại biểu tham gia
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
|
- Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
50.000
|
30.000
|
2.3
|
Hoàn thiện thông báo kết quả
|
đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
3
|
Chi hoạt động tiếp xúc cử tri
|
3.1
|
Hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (Văn
phòng nơi tổ chức hội nghị)
|
đồng/điểm
tiếp xúc
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
3.2
|
Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND; Đại biểu
các ngành, đoàn thể dự Hội nghị tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
3.3
|
Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3.4
|
Tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử
tri
|
đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
4
|
Chi họp tổ đại biểu HĐND các cấp
|
4.1
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
4.2
|
Đại biểu tham dự
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
4.3
|
Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
5
|
Chi tiếp công dân và xử lý đơn
thư khiếu nại, tố cáo
|
5.1
|
Đại biểu
HĐND được phân công
|
Áp dụng theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND
ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh
|
5.2
|
Cán bộ, công
chức phục vụ trực tiếp đại biểu HĐND tiếp công dân và xử lý đơn thư khiếu nại
tố cáo
|
Áp dụng theo Nghị quyết số
11/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh
|
5.3
|
Xây dựng các báo cáo đề xuất giải
quyết vụ việc
|
đồng/báo
cáo
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
6
|
Chi các cuộc họp, hội thảo
chuyên đề, trao đổi kinh nghiệm hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban Hội đồng
nhân dân các cấp, tham gia ý kiến các dự án Luật,
các văn bản do Quốc hội, Chính phủ yêu cầu
|
6.1
|
Xây dựng kế hoạch, báo cáo chuyên đề
|
đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
6.2
|
Các cuộc họp
|
|
|
|
|
|
- Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
- Đại biểu tham dự
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
|
- Đối tượng phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
|
- Bài tham luận hội thảo chuyên đề,
trao đổi kinh nghiệm...
|
đồng/bài
|
250.000
|
150.000
|
100.000
|
6.3
|
Tổng hợp kết quả hội thảo, trao đổi
kinh nghiệm hoạt động, ý kiến đóng góp vào các văn bản dự thảo
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
7
|
Chế độ công tác phí, hoạt động
phí
|
7.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp được
cử đi công tác về hoạt động Hội đồng nhân dân thì được thanh toán chế độ công
tác phí theo quy định hiện hành (do Hội đồng nhân dân nơi đại biểu hoạt động
chi trả từ ngân sách nhà nước)
|
7.2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách đang làm việc tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trong thời gian
thực hiện nhiệm vụ đại biểu được bảo đảm trả lương, phụ cấp, các chế độ khác
theo quy định tại Khoản 2 Điều 103 của Luật Tổ chức chính quyền địa phương.
|
7.3
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân hoạt động
không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng
lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo
hiểm xã hội thì được chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế
thực hiện nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân.
|
Mức
lương cơ sở/ ngày
|
0,14
|
0,12
|
0,1
|
7.4
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân (bao gồm
cả đại biểu hoạt động chuyên trách và hoạt động không chuyên trách) được hưởng
hoạt động phí hàng tháng như sau:
|
Mức
lương cơ sở/ tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
8
|
Chế độ
nghiên cứu, học tập, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu
|
8.1
|
Đại biểu HĐND
|
đồng/đại
biểu/tháng
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
8.2
|
Cán bộ, công chức, viên chức của
Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của HĐND
|
đồng/người/tháng
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
9
|
Hỗ trợ thông tin liên lạc, tra cứu
internet
|
9.1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh (chỉ
hỗ trợ đại biểu không hưởng lương ngân sách)
|
đồng/người/tháng
|
250.000
|
|
|
9.2
|
Hội đồng nhân dân huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
- Thường trực HĐND; Trưởng ban, Phó
trưởng ban HĐND.
|
đồng/người/tháng
|
|
150.000
|
|
|
- Tổ trưởng tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân huyện, thành phố
|
đồng/người/tháng
|
|
100.000
|
|
9.3
|
Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội đồng
nhân dân cấp xã
|
đồng/người/tháng
|
|
|
100.000
|
9.4
|
Trang bị máy tính xách tay cho đại
biểu HĐND cấp tỉnh. Mức chi do Thường trực HĐND tỉnh quyết định.
|
đồng/đại
biểu/nhiệm kỳ
|
Tối
đa không quá 20.000.000
|
|
|
10
|
Phụ cấp kiêm nhiệm
|
10.1
|
Đại biểu HĐND
đang giữ chức danh lãnh đạo ở các cơ quan khác nếu kiêm nhiệm chức danh Chủ tịch
HĐND, Trưởng ban của HĐND (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) thì được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm hàng tháng bằng 10% mức lương chức vụ hoặc mức lương chuyên môn, nghiệp vụ cộng với phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt
khung (nếu có) hiện hưởng của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm.
|
10.2
|
Đại biểu HĐND
đang giữ chức danh lãnh đạo ở các quan khác nếu kiêm nhiệm chức danh Phó trưởng
ban HĐND cấp tỉnh, cấp huyện thì được hưởng phụ cấp kiêm
nhiệm hàng tháng bằng 8% mức lương chức vụ hoặc mức
lương chuyên môn, nghiệp vụ cộng với
phụ cấp chức vụ lãnh đạo và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng
của người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm.
Riêng Phó trưởng ban kiêm nhiệm
của HĐND cấp xã thì được hưởng phụ cấp kiêm nhiệm bằng hệ số 0,1 nhân với mức lương cơ sở hiện hành.
|
11
|
Chế độ cung cấp báo chí, tài liệu
cho Đại biểu HĐND:
- Đại biểu HĐND ở nhiều cấp chỉ được
cung cấp báo chí ở một mức cao nhất. Đại biểu HĐND tỉnh được cấp báo Đại biểu
nhân dân, báo Hà Nam; đại biểu HĐND cấp huyện, Chủ tịch, Phó chủ tịch, Trưởng
ban, Phó trưởng ban HĐND cấp xã được cấp báo Đại biểu
nhân dân.
- Các tài liệu liên quan đến hoạt động
của HĐND được cung cấp theo quy định.
|
12
|
Hỗ trợ khác đối với Đại biểu
HĐND, bộ phận trực tiếp phục vụ hoạt động của HĐND
|
12.1
|
Hỗ trợ tiền may trang phục, lễ phục
(không quá 2 lần trong một nhiệm kỳ). Mức chi cụ thể do Thường trực HĐND cùng
cấp quyết định
|
|
- Đại biểu HĐND
|
đồng/đại
biểu/lần
|
không
quá 5.000.000
|
không
quá 4.000.000
|
không
quá 3.000.000
|
|
- Cán bộ, công chức, viên chức của
Văn phòng trực tiếp phục vụ các hoạt động của hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/lần
|
không
quá 4.000.000
|
không
quá 3.000.000
|
không
quá 2.000.000
|
12.2
|
Trợ cấp ngày lễ, ngày tết và hỗ trợ
ăn trưa cho Đại biểu HĐND chuyên trách và cán bộ công chức, người lao động
Văn phòng được trích từ nguồn kinh phí hoạt động của HĐND. Mức chi cụ thể do
Thường trực HĐND cùng cấp quyết định.
|
13
|
Chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp mai
táng cho Đại biểu HĐND, thân nhân đại biểu HĐND
|
13.1
|
- Đại biểu HĐND đương nhiệm nằm viện
|
đồng/lần/đại
biểu
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
13.2
|
- Đại biểu HĐND đương nhiệm bị bệnh
hiểm nghèo
|
đồng/đại
biểu (không quá 02 lần/năm)
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
13.3
|
- Đại biểu HĐND có cha, mẹ ruột (kể
cả vợ hoặc chồng), con chết được trợ cấp
|
đồng/người
|
1.000.000
|
700.000
|
300.000
|
13.4
|
- Đại biểu HĐND, nguyên Đại biểu
HĐND chuyên trách từ trần thì gia đình được trợ cấp
|
đồng/người
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
14
|
Chi hỗ trợ khám sức khỏe và bồi
dưỡng chăm sóc sức khỏe cho đại biểu HĐND
|
14.1
|
Đại biểu HĐND các cấp chưa có tiêu
chuẩn khám sức khỏe theo quy định thì được trợ cấp kinh phí khám sức khỏe hàng
năm. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu
tái cử) được hỗ trợ bằng 50 % mức này.
|
đồng/đại
biểu/năm
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
14.2
|
Hỗ trợ bồi dưỡng, chăm sóc sức khỏe
hàng năm cho đại biểu
|
đồng/đại
biểu/năm
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
15
|
Chế độ bảo hiểm cho đại biểu
HĐND:
- Đại biểu HĐND các cấp không hưởng
lương từ Ngân sách nhà nước được đảm bảo chế độ bảo hiểm y tế theo quy định của
pháp luật về bảo hiểm y tế.
- Đại biểu HĐND cấp xã không hưởng
lương từ Ngân sách nhà nước nếu kiêm nhiệm chức danh phó
trưởng ban HĐND cấp xã thì được đảm bảo chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định
của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
|
16
|
Chế độ khen thưởng cho đại
biểu HĐND: Đại biểu HĐND hoàn thành
xuất sắc nhiệm vụ được xét khen thưởng theo quy định của Luật Thi đua, khen
thưởng.
|
17
|
Chế độ công tác phí của đại biểu
HĐND, đại biểu khách mời
(kể cả tổ chức, cá nhân không phải là Đại biểu HĐND) nếu được trưng tập để thực
hiện các hoạt động của HĐND thì thanh toán công tác phí theo quy định hiện
hành, từ nguồn kinh phí hoạt động HĐND.
|
18
|
Chi cho công tác đối ngoại của
Thường trực HĐND và các Ban HĐND tỉnh: Tiếp khách
trong và ngoài tỉnh mức chi theo quy định tại Thông tư số 01/2010/TT-BTC của
Bộ Tài chính quy định chế độ đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam chi tiêu tổ chức các hội
nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiếp khách trong nước.
|
19
|
Chế độ tặng quà đối với các đối
tượng chính sách - xã hội:
Chế độ tặng quà được thực hiện đối
với các đối tượng sau: Các đối tượng chính sách được quy định tại Khoản 1 Điều
2 của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; các tập thể, cá nhân có
thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản
xuất, có đóng góp đối với hoạt động HĐND; gia đình và cá nhân gặp rủi ro do
thiên tai; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội, như trại điều dưỡng
thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật;
trường dân tộc nội trú; các đơn vị bộ đội, công an ở biên giới, hải đảo...,
khu đoàn tổ chức thăm hỏi thì được tặng quà. Mức giá trị quà tặng tối đa mỗi
lần thăm hỏi được quy định như sau:
|
|
- Tập thể
|
đồng/lần
|
3.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
|
- Cá nhân
|
đồng/lần
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
6.050
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|