TT
|
Hình
thức văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị
quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
ngày 23/7/2008
|
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ
dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2008
|
Hết
hiệu lực một phần
|
2.
|
Nghị
quyết
|
253/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ
đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã
trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn
còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2009
|
|
3.
|
Nghị
quyết
|
315/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với Ủy
viên Thường trực Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã;
Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trường hội Người
cao tuổi ở xóm, khối, bản
|
20/7/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
4.
|
Nghị
quyết
|
354/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc
thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP
|
20/12/2010
|
|
5.
|
Nghị
quyết
|
355/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh
Nghệ An
|
20/12/2010
|
|
6.
|
Nghị
quyết
|
43/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm
làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bàn trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
01/7/2012
|
|
7.
|
Nghị
quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân
số - kế hoạch hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2013
|
|
8.
|
Nghị
quyết
|
180/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Quy định về hỗ trợ thu nhập cho
công chức chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2016
|
|
9.
|
Nghị
quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
Ngày 04/8/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND
tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021
|
14/8/2016
|
|
10.
|
Nghị
quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
Ngày 04/8/2016
|
Về việc định hướng hoạt động của
HĐND tỉnh khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
14/8/2016
|
|
11.
|
Nghị
quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
Ngày 04/8/2016
|
Về việc quy định mức hỗ trợ cho cán
bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
|
14/8/2016
|
|
12.
|
Nghị
quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
Ngày 04/8/2016
|
Quy định một số chế độ chi tiêu đảm
bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
14/8/2016
|
|
13.
|
Nghị
quyết
|
21/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Quy định về nội dung và mức chi
kinh phí đảm bảo hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ
quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2018
|
|
14.
|
Nghị
quyết
|
25/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt
động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
01/01/2018
|
|
15.
|
Nghị
quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Về việc ban hành Đề án nâng cao
chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII,
nhiệm kỳ 2016-2021
|
30/12/2017
|
|
16.
|
Nghị
quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
Ngày 20/7/2018
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
nhà nước về tổ chức bộ máy và biên chế, hợp đồng lao động trong các cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh trong thời
gian tới
|
30/7/2018
|
|
17.
|
Nghị
quyết
|
03/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Kết quả giám sát công tác thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2018
|
01/8/2019
|
|
18.
|
Nghị
quyết
|
15/2019/NQ-HĐND
Ngày 11/11/2019
|
Về chính sách hỗ trợ với cán bộ,
công chức, người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác dôi dư do
sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, sáp nhập xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2019-2021.
|
21/11/2019
|
|
19.
|
Nghị
quyết
|
22/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về số lượng, chức danh, mức phụ
cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối
tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2020
|
-
|
20.
|
Nghị
quyết
|
23/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
298/2009/NQ-HĐND ngày 23/12/2009 của HĐND tỉnh về một số chế độ, chính sách
đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng
cao
|
22/12/2019
|
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH,
ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, GIAO THÔNG
|
21.
|
Nghị
quyết
|
225/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/07/2008
|
Về hỗ trợ người có công với cách
mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/7/2008
|
|
22.
|
Nghị
quyết
|
230/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây
dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2008
|
|
23.
|
Nghị
quyết
|
231/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ
thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
03/8/2008
|
|
24.
|
Nghị
quyết
|
244/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về thông qua Quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
30/12/2008
|
|
25.
|
Nghị
quyết
|
263/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu
tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai
|
03/8/2009
|
|
26.
|
Nghị
quyết
|
305/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa
khẩu Thanh Thuỷ, tỉnh Nghệ An
|
23/12/2009
|
|
27.
|
Nghị
quyết
|
114/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư
xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/12/2013
|
|
28.
|
Nghị
quyết
|
167/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng hạ
tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
29.
|
Nghị
quyết
|
168/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về quy hoạch phát triển sản xuất
ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
20/7/2015
|
|
30.
|
Nghị
quyết
|
172/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ lâm
nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
31.
|
Nghị
quyết
|
179/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và
sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định
hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
32.
|
Nghị
quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm
2017, ổn định đến năm 2020
|
01/01/2017
|
|
33.
|
Nghị
quyết
|
31/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn định đến năm 2020
|
01/01/2017
|
|
34.
|
Nghị
quyết
|
51/2016/N
Q-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
26/12/2016
|
|
35.
|
Nghị
quyết
|
56/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Quy định một số biện pháp giải tỏa
vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, hè phố trên địa bàn
tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
|
36.
|
Nghị
quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Bổ sung điều 5 Nghị quyết
31/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND ban hành quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017 ổn định đến năm 2020
|
23/7/2017
|
|
37.
|
Nghị
quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
30/12/2017
|
|
38.
|
Nghị
quyết
|
17/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Quy định một số mức chi sự nghiệp
từ nguồn ngân sách trung ương và ngân sách địa phương thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
30/12/2017
|
|
39.
|
Nghị
quyết
|
18/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Quy định mức thu, chế độ quản lý lệ
phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
30/12/2017
|
|
40.
|
Nghị
quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Quy định một số mức chi công tác
phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
30/12/2017
|
|
41.
|
Nghị
quyết
|
20/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Quy định nội dung chi, mức chi của
các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Chủ tịch UBND tỉnh
quyết định.
|
30/12/2017
|
|
42.
|
Nghị
quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
Ngày 20/7/2018
|
Quy định về phân cấp thẩm quyền
quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/7/2018
|
|
43.
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
Ngày 20/7/2018
|
Quy định về lệ phí đăng ký kinh
doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/7/2018
|
|
44.
|
Nghị
quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
Ngày 20/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tham quan tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
45.
|
Nghị
quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
Ngày 20/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy
ban Mặt trận tổ quốc cấp xã, Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện
Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” và
Ban chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp xã thuộc vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An”.
|
01/01/2019
|
|
46.
|
Nghị
quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
Ngày 20/7/2018
|
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động, bồi
dưỡng nghiệp vụ xét xử cho Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
47.
|
Nghị
quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Về chính sách khen thưởng đối với
tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các kỳ thi (cuộc thi) quốc tế, khu
vực quốc tế, quốc gia và cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
01/01/2019
|
|
48.
|
Nghị
quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Nghệ An năm 2017, ổn
định đến năm 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày
16/12/2016 của HĐND tỉnh
|
22/12/2018
|
|
49.
|
Nghị
quyết
|
13/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Quy định về chính sách khuyến khích
phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2019
|
|
50.
|
Nghị
quyết
|
14/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Chính sách khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2019
|
|
51.
|
Nghị
quyết
|
04/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết
toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách
của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh
|
22/7/2019
|
|
52.
|
Nghị
quyết
|
05/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định việc sử dụng kinh phí từ
ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn
thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông
|
22/7/2019
|
|
53.
|
Nghị
quyết
|
07/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi tiếp khách nước
ngoài, tổ chức các hội nghị quốc tế tại Việt Nam và tiếp khách trong nước áp
dụng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
54.
|
Nghị
quyết
|
09/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định mức chi cho công tác đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
55.
|
Nghị
quyết
|
18/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế -xã
hội năm 2020
|
01/01/2020
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI, GIÁO
DỤC, Y TẾ, LAO ĐỘNG
|
56.
|
Nghị
quyết
|
Không
số
ngày 25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số đường ở
thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò
|
25/01/1997
|
Hết
hiệu lực một phần
|
57.
|
Nghị
quyết
|
175/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn phương án chọn
tuyến đường mang tên V.I. Lê nin
|
25/12/2006
|
|
58.
|
Nghị
quyết
|
273/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chuyển đổi trường THPT bán công Cát
Ngạn thành trường THPT công lập
|
02/8/2009
|
|
59.
|
Nghị
quyết
|
318/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán
công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập.
|
20/7/2010
|
|
60.
|
Nghị
quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi loại hình trường
mầm non bán công
|
20/12/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
61.
|
Nghị
quyết
|
353/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa
bàn thành phố Vinh đợt IV
|
20/12/2010
|
Hết
hiệu lực một phần
|
62.
|
Nghị
quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/07/2011
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị xã Thái Hoà
|
08/8/2011
|
|
63.
|
Nghị
quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc chuyển đổi các trường mầm
non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa
Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ
một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
19/12/2011
|
|
64.
|
Nghị
quyết
|
63/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối
với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/12/2012
|
|
65.
|
Nghị
quyết
|
69/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về đặt tên đường trên địa bàn Thị
xã Cửa Lò
|
23/12/2012
|
|
66.
|
Nghị
quyết
|
70/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo
dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020
|
23/12/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
67.
|
Nghị
quyết
|
110/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
23/12/2013
|
|
68.
|
Nghị
quyết
|
111/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về định mức cấp phát trang thiết bị
tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành
tích cao tỉnh Nghệ An
|
23/12/2013
|
|
69.
|
Nghị
quyết
|
112/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc đổi tên một số đường trên
địa bàn thành phố Vinh
|
23/12/2013
|
|
70.
|
Nghị
Quyết
|
134/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về một số mức chi đối với công tác
xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
26/7/2014
|
|
71.
|
Nghị
quyết
|
154/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Bãi bỏ Nghị quyết số:
275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ
kỹ thuật Y tế thực hiện tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết
số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2015
|
|
72.
|
Nghị
quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
Ngày 04/8/2016
|
Về việc đặt, đổi tên đường đợt V và
đặt tên cầu vượt thành phố Vinh
|
14/8/2016
|
|
73.
|
Nghị
quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
Ngày 04/8/2016
|
Về một số cơ chế chính sách hỗ trợ
giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
14/8/2016
|
|
74.
|
Nghị
quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Về phí thư viện tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
75.
|
Nghị
quyết
|
53/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Quy định mức thu học phí trong các
cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ học kỳ II năm
học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
|
01/01/2017
|
|
76.
|
Nghị
quyết
|
57/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Quy định khoảng cách, địa bàn xác
định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh
phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, trường
phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
26/12/2016
|
|
77.
|
Nghị
quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
78.
|
Nghị
quyết
|
12/2017/N
Q-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc
thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
79.
|
Nghị
quyết
|
22/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
tại Nghị quyết số 70/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh về phê duyệt
Quy hoạch mạng lưới phát triển Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2012-2020
|
30/12/2017
|
|
80.
|
Nghị
quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
Ngày 20/7/2018
|
Về chính sách hỗ trợ kinh phí cho
các cơ sở giáo dục được công nhận trường đạt chuẩn Quốc gia trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
30/7/2018
|
|
81.
|
Nghị
quyết
|
16/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Một số chính sách hỗ trợ của tỉnh
Nghệ An đối với công tác cai nghiện ma túy và người không có nơi cư trú ổn
định lưu trú tạm thời tại các cơ sở cai nghiện trong thời gian chờ lập hồ sơ
xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo
dưỡng và cơ sở giáo dục bắt buộc.
|
01/01/2019
|
|
82.
|
Nghị
quyết
|
17/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối
với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các Cơ sở quản lý
người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
01/01/2019
|
|
83.
|
Nghị
quyết
|
18/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Về hỗ trợ kinh phí cho công tác thi
hành án dân sự, hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2019
|
|
84.
|
Nghị
quyết
|
19/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2018
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà
nước về bảo vệ môi trường, an toàn, vệ sinh lao động và chế độ, chính sách
đối với người lao động tại Khu kinh tế, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
01/01/2019
|
|
85.
|
Nghị
quyết
|
08/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn
|
22/7/2019
|
|
86.
|
Nghị
quyết
|
10/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định chế độ hỗ trợ nhân viên
các trường phổ thông dân tộc bán trú và phổ thông dân tộc nội trú; định mức
khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc nội
trú trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/8/2019
|
|
87.
|
Nghị
quyết
|
11/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định nội dung, mức chi để thực
hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành
tích cao của tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
88.
|
Nghị
quyết
|
12/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Quy định một số chế độ hỗ trợ công
tác cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng; trách nhiệm đóng góp và chế độ
hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma
túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
89.
|
Nghị
quyết
|
13/2019/NQ-HĐND
Ngày 25/9/2019
|
Sửa đổi, bổ sung mục III Khoản 1
Điều 2 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quy định
mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục - đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ
An quản lý từ học kỳ II năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020-2021
|
05/10/2019
|
|
90.
|
Nghị
quyết
|
14/2019/NQ-HĐND
Ngày 11/11/2019
|
Về việc bãi bỏ khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 274/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 của HĐND tỉnh về thông qua chính
sách khuyến khích xuất khẩu lao động.
|
21/11/2019
|
|
91.
|
Nghị
quyết
|
16/2019/N
Q-HĐND
Ngày 11/11/2019
|
Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các
xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ
An đến năm 2020.
|
21/11/2019
|
|
92.
|
Nghị
quyết
|
17/2019/NQ-HĐND
Ngày 11/11/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý.
|
21/11/2019
|
|
93.
|
Nghị
quyết
|
20/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An
|
22/12/2019
|
|
94.
|
Nghị
quyết.
|
21/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn
thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
22/12/2019
|
|
95.
|
Nghị
quyết
|
25/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về định mức hỗ trợ kinh phí để thuê
khoán người nấu ăn phục vụ bán trú tại các trường mầm non công lập thuộc xã
đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2020
|
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
96.
|
Nghị
quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng và một số chế độ chính
sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/5/2012
|
Hết
hiệu lực một phần
|
97.
|
Nghị
quyết
|
171/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về trang bị phương tiện làm việc
cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
98.
|
Nghị
quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Về lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí
cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
99.
|
Nghị
quyết
|
54/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Về một số chế độ, chính sách đối
với lực lượng dân quân tự vệ và phân cấp nhiệm vụ chi thực hiện công tác dân
quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
100.
|
Nghị
quyết
|
02/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Một số chủ trương, biện pháp xây
dựng lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
101.
|
Nghị
quyết
|
24/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về một số biện pháp nâng cao hiệu
quả công tác phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/12/2019
|
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
102.
|
Nghị
quyết
|
245/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc thông qua “Quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ
An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu
sản xuất xi măng)
|
01/01/2009
|
|
103.
|
Nghị
quyết
|
106/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ
đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020
|
23/12/2013
|
|
104.
|
Nghị
quyết
|
129/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng
tỉnh Nghệ An
|
26/7/2014
|
|
105.
|
Nghị
quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
Ngày 04/8/2016
|
Về việc ban hành mức thu tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
14/8/2016
|
|
106.
|
Nghị
quyết
|
42/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Quy định về phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải
tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
107.
|
Nghị
quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Về quy định phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí
thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển, phí thẩm định đề án xả thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
108.
|
Nghị
quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Quy định phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
109.
|
Nghị
quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
Ngày 16/12/2016
|
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thai thác và sử dụng tài liệu đất
đai; lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2017
|
|
110.
|
Nghị
quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
111.
|
Nghị
quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
112.
|
Nghị
quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
13/7/2017
|
Quy hoạch tài nguyên nước đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
23/7/2017
|
|
113.
|
Nghị
quyết
|
26/2017/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2017
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý, thực hiện các dự án sử dụng đất đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
30/12/2017
|
|
114.
|
Nghị
quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
Ngày 20/7/2018
|
Về phân định các nhiệm vụ chi bảo
vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
01/01/2019
|
|
115.
|
Nghị
quyết
|
06/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2019
|
Về một số chính sách hỗ trợ phát
triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
22/7/2019
|
|
116.
|
Nghị
quyết
|
19/2019/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2019
|
Về thông qua bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01 năm 2020 đến ngày 31/12/2024
|
01/01/2020
|
|
VI. LĨNH VỰC THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
117.
|
Nghị
quyết
|
296/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma
tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn
|
02/01/2010
|
|
118.
|
Nghị
quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số
chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
19/12/2011
|
|
119.
|
Nghị
quyết
|
35/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm
cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
19/12/2011
|
|
120.
|
Nghị
quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số
227/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 về một số chính sách đào tạo bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015, có
tính đến năm 2020 và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND ngày 20/12/2008 về việc
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An.
|
27/7/2013
|
|
121.
|
Nghị
Quyết
|
130/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi có tính
chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
122.
|
Nghị
Quyết
|
131/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi thực hiện
các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
26/7/2014
|
|
123.
|
Nghị
quyết
|
173/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về mức chi hỗ trợ cho Tổ hòa giải,
hòa giải viên và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
20/7/2015
|
|
124.
|
Nghị
quyết
|
195/2015/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2015
|
Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh
phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp
địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
30/12/2015
|
|
125.
|
Nghị
quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về lệ phí hộ
tịch trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
126.
|
Nghị
quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí từ
nguồn ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
127.
|
Nghị
quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung chi, mức chi từ
ngân sách đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý
vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
128.
|
Nghị
quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối
với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
129.
|
Nghị
quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi
phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
23/7/2017
|
|
Tổng
số
|
129
văn bản
|
|
|
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Cần
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Lý
do
|
Thời
hạn xử lý
|
1.
|
Nghị
quyết
|
278/2009/NQ-HĐND
Ngày
23/7/2009
|
Một số cơ chế, chính sách đặc thù
trong quản lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị
loại I trực thuộc tỉnh
|
Thay
thế
|
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn
của địa phương.
|
Năm
2020
|
2.
|
Nghị
quyết
|
307/2010/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2010
|
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ
huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020.
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn
của địa phương.
|
Năm
2020
|
3.
|
Nghị
quyết
|
71/2012/NQ-HĐND
Ngày
13/12/2012
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây
dựng một số thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
đến năm 2020.
|
Thay
thế
|
Để đáp ứng nhu cầu văn hóa tinh
thần của nhân dân theo Nghị quyết số 33/NQ-TW của Ban Chấp hành Trung ương
khóa XI về xây dựng, phát triển văn hóa và con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu
phát triển bền vững đất nước và các quy định của pháp luật hiện hành về văn hóa, thể thao.
|
Năm
2020
|
4
|
Nghị
quyết
|
116/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ
chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ,
nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay
thế
|
Cho phù hợp với Luật Chuyển giao công
nghệ năm 2017.
|
Năm
2020
|
5.
|
Nghị
quyết
|
157/2014/NQ-HĐND
Ngày
12/12/2014
|
Về một số chính sách đặc thù hỗ trợ
phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay
thế
|
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn
của địa phương
|
Năm
2020
|
6.
|
Nghị
quyết
|
166/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Về chính sách khuyến khích hỗ trợ
trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015 - 2020
|
Thay
thế
|
Cho phù hợp với thực tiễn thi hành
của địa phương
|
Năm
2020
|
7.
|
Nghị
quyết
|
175/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Về một số chính sách hỗ trợ doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu giai đoạn
2016 - 2020
|
Thay
thế
|
Vì Nghị quyết sẽ hết hiệu lực thi
hành về mặt thời gian vào cuối năm 2020. Tuy nhiên, chính sách hỗ trợ vẫn
đang cần thiết và phát huy hiệu quả.
|
Năm
2020
|
8.
|
Nghị
quyết
|
177/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Về cơ chế vay vốn để giải phóng mặt
bằng cho một số dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh Nghệ An năm 2015 và những
năm tiếp theo
|
Thay
thế
|
Vì Nghị quyết hết hiệu lực thi hành
về mặt thời gian. Tuy nhiên, cơ chế vay vốn vẫn đang cần thiết và phát huy
hiệu quả.
|
Năm
2020
|
9.
|
Nghị
quyết
|
169/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án
“Bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai
đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay
thế
|
Vì Nghị quyết sẽ hết hiệu lực thi
hành về mặt thời gian vào cuối năm 2020. Tuy nhiên, chính sách hỗ trợ vẫn
đang cần thiết và phát huy hiệu quả.
|
Năm
2020
|
10.
|
Nghị
quyết
|
170/2015/NQ-HĐND
Ngày
10/7/2015
|
Quy định một số chính sách Dân số -
Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn
của địa phương.
|
Năm
2020
|
11.
|
Nghị
quyết
|
191/2015/NQ-HĐND
Ngày
20/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội 5 năm 2016-2020.
|
Thay
thế
|
Cho phù hợp giai đoạn mới
|
Năm
2020
|
12.
|
Nghị
quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
Ngày
04/8/2016
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An
giai đoạn 2016 - 2020
|
Thay
thế
|
Vì Nghị quyết sẽ hết hiệu lực thi
hành về mặt thời gian vào cuối năm 2020. Tuy nhiên, chính sách hỗ trợ vẫn
đang cần thiết và phát huy hiệu quả.
|
Năm
2020
|
13.
|
Nghị
quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
Ngày
04/8/2016
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Nghị định số
35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong khu công nghệ
cao; Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
|
Năm
2020
|
14.
|
Nghị
quyết
|
55/2016/NQ-HĐND
Ngày
16/12/2016
|
Về mức hỗ trợ thường xuyên cho các
chức danh Đội trưởng, Đội phó và trang bị phương tiện
phòng cháy, chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai
đoạn 2017-2020
|
Thay
thế
|
Vì Nghị quyết sẽ hết hiệu lực thi
hành về mặt thời gian vào cuối năm 2020. Tuy nhiên, chính sách hỗ trợ vẫn
đang cần thiết và phát huy hiệu quả
|
Năm
2020
|
15.
|
Nghị
quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
Ngày
20/12/2017
|
Về một số chính sách hỗ trợ phát
triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Luật Thủy sản năm
2017 và tình hình thực tiễn của địa phương.
|
Năm
2020
|
16.
|
Nghị
quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
Ngày
20/12/2017
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử
dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng, rừng giống trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Bổ
sung
|
Để phù hợp với Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Năm
2020
|
17.
|
Nghị
quyết
|
23/2017/NQ-HĐND
Ngày
20/12/2017
|
Về cơ chế thực hiện Chương trình
sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai
đoạn 2017 -2020.
|
Thay
thế
|
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn
của địa phương
|
Năm
2021
|
18.
|
Nghị
quyết
|
15/2018/NQ-HĐND
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020.
|
Thay
thế
|
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn
giai đoạn mới
|
Năm
2020
|
Tổng
số
|
18
văn bản
|