|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 195/2015/NQ-HĐND quyết định biên chế công chức biên chế sự nghiệp Quảng Nam 2016
Số hiệu:
|
195/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 195/2015/NQ-HĐND
|
Quảng
Nam, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP TỈNH QUẢNG NAM NĂM
2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ quy định
điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội; Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm
2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị
sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số
07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số
điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5484/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về biên chế
công chức, sự nghiệp tỉnh năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức năm 2016 cho các cơ quan, đơn
vị và địa phương trên địa bàn tỉnh là 3.568 biên chế (theo Phụ lục số 01 đính
kèm).
Điều 2. Quyết định biên chế sự nghiệp năm 2016 là 33.168 biên chế,
trong đó:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 24.848 biên chế.
- Sự nghiệp y tế: 5.951 biên chế.
- Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể thao: 790
biên chế.
- Sự nghiệp khác: 1.579 biên chế.
Biên chế sự nghiệp đối với từng địa phương, đơn vị
theo Phụ lục số 02 đính kèm.
Điều 3. Số biên chế công chức tại Điều 1 và biên chế sự nghiệp tại
Điều 2 không bao gồm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP
ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ.
Điều 4. Số biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo, sự nghiệp y tế
công lập tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020 và số lượng biên chế dự phòng
chưa phân bổ là 3.009 biên chế; trong đó: sự nghiệp giáo dục: 1.605 biên chế, sự
nghiệp y tế: 1.304 biên chế, dự phòng: 100 biên chế.
Điều 5. Giao định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã
hội trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 234 định mức. Cụ thể:
- Sự nghiệp y tế: 152 định mức (có 23
biên chế sự nghiệp);
- Sự nghiệp khác: 82 định mức (có 55 biên
chế sự nghiệp).
Định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ
xã hội năm 2016 theo Phụ lục số 03 đính kèm.
Điều 6. Giao định mức lao động đối với tổ chức Hội, Quỹ Hội năm 2016
là 90 định mức, trong đó có 61 biên chế sự nghiệp (theo Phụ lục số 04 đính
kèm).
Điều 7. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Đối với những vấn đề phát sinh trong quá
trình quản lý, sử dụng biên chế quy định tại Điều 4 Nghị quyết này, Hội đồng
nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định theo
lộ trình và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 11 tháng 12 năm
2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Bộ Nội vụ;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND;
- UBMTTQVN tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Bạn HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: TU, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Trung tâm Tin học-Công báo tỉnh;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH Q.Nam;
- CPVP;
- Lưu: VT, CT HĐND(Minh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
PHỤ
LỤC BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị
quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Phụ lục số 01
Số TT
|
Đơn vị
|
Biên
chế công chức năm 2016
|
1
|
2
|
3
|
I.
|
Huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
1919
|
1
|
Tam Kỳ
|
123
|
2
|
Hội An
|
123
|
3
|
Điện Bàn
|
120
|
4
|
Thăng Bình
|
114
|
5
|
Núi Thành
|
115
|
6
|
Đại Lộc
|
112
|
7
|
Duy Xuyên
|
111
|
8
|
Quế Sơn
|
100
|
9
|
Phú Ninh
|
100
|
10
|
Tiên Phước
|
100
|
11
|
Hiệp Đức
|
100
|
12
|
Bắc Trà My
|
100
|
13
|
Nam Trà My
|
100
|
14
|
Phước Sơn
|
101
|
15
|
Nam Giang
|
100
|
16
|
Đông Giang
|
100
|
17
|
Tây Giang
|
100
|
18
|
Nông Sơn
|
100
|
II.
|
Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh
|
1520
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Trong đó: Văn phòng
UBND tỉnh đại diện tại Hà Nội: 01 biên chế.
|
68
|
2
|
Sở Nội vụ
Trong đó: Ban Tôn giáo: 14 biên chế,
Ban Ban Thi đua-Khen thưởng: 12 biên chế, Chi cục Văn
thư-Lưu trữ: 08 biên chế.
|
76
|
3
|
Ban Dân tộc
|
23
|
4
|
Thanh tra
|
36
|
5
|
Sở Tư pháp
|
41
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
7
|
Sở Tài chính
|
55
|
8
|
Sở Giao
thông-Vận tải
|
60
|
9
|
Sở Công Thương
|
160
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
511
|
11
|
Sở Xây dựng
|
36
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
64
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
26
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
25
|
16
|
Sở Khoa học-Công nghệ
|
34
|
17
|
Sở Y tế
|
68
|
18
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
65
|
19
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
53
|
III.
|
Đơn vị trực thuộc tỉnh
|
129
|
1
|
Văn Phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh (Biên chế để phục vụ công tác của HĐND tỉnh)
|
28
|
2
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp QN
|
27
|
3
|
BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc
|
13
|
4
|
Ban QL KKTM Chu Lai
|
51
|
5
|
Dự phòng
|
10
|
Tổng
cộng I + II + III
|
3.568
|
PHỤ LỤC BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Phụ
lục số 02
Số
TT
|
Đơn
vị
|
Biên
chế sự nghiệp năm 2016
|
Tổng
biên chế
|
Chia
ra
|
GD&ĐT
|
Y
tế
|
VH
TT
|
SN
khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I.
|
Huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
21787
|
20674
|
0
|
469
|
644
|
1
|
Tam Kỳ
|
1334
|
1260
|
|
37
|
37
|
2
|
Hội An
|
1190
|
1107
|
|
47
|
36
|
3
|
Điện Bàn
|
2307
|
2230
|
|
18
|
59
|
4
|
Thăng Bình
|
2420
|
2349
|
|
30
|
41
|
5
|
Núi Thành
|
1871
|
1802
|
|
24
|
45
|
6
|
Đại Lộc
|
2092
|
2017
|
|
31
|
44
|
7
|
Duy Xuyên
|
1634
|
1566
|
|
31
|
37
|
8
|
Quế Sơn
|
1365
|
1307
|
|
24
|
34
|
9
|
Phú Ninh
|
1018
|
954
|
|
23
|
41
|
10
|
Tiên Phước
|
1198
|
1140
|
|
23
|
35
|
11
|
Hiệp Đức
|
673
|
620
|
|
27
|
26
|
12
|
Bắc Trà My
|
1095
|
1028
|
|
22
|
45
|
13
|
Nam Trà My
|
765
|
720
|
|
21
|
24
|
14
|
Phước Sơn
|
642
|
585
|
|
27
|
30
|
15
|
Nam Giang
|
599
|
542
|
|
22
|
35
|
16
|
Đông Giang
|
559
|
515
|
|
20
|
24
|
17
|
Tây Giang
|
550
|
504
|
|
22
|
24
|
18
|
Nông Sơn
|
475
|
428
|
|
20
|
27
|
II.
|
Cơ quan
chuyên môn thuộc tỉnh
|
10499
|
3554
|
5951
|
216
|
778
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
20
|
|
|
|
20
|
2
|
Sở Nội vụ (Chi cục VTLT)
|
11
|
|
|
|
11
|
3
|
Sở Tư pháp
|
56
|
|
|
|
56
|
4
|
Sở Kế hoạch-Đầu tư
|
8
|
|
|
|
8
|
5
|
Sở Giao thông-Vận tải
|
65
|
|
|
|
65
|
6
|
Sở Công Thương
|
21
|
|
|
|
21
|
7
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
465
|
|
|
|
465
|
8
|
Sở Xây dựng
|
38
|
|
|
|
38
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
|
|
|
48
|
10
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
247
|
50
|
|
197
|
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
19
|
|
|
19
|
|
12
|
Sở Ngoại vụ
|
5
|
|
|
|
5
|
13
|
Sở Khoa học-Công nghệ
|
16
|
|
|
|
16
|
14
|
Sở Y tế
|
5916
|
|
5916
|
|
|
15
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
3433
|
3433
|
|
|
|
16
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
(trong đó, Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ: 02 biên chế sự nghiệp khác).
|
124
|
71
|
35
|
|
18
|
17
|
Dự phòng năm 2015 chuyển sang
|
7
|
|
|
|
7
|
III.
|
Đơn vị trực thuộc tỉnh
|
882
|
620
|
0
|
105
|
157
|
1
|
Ban Xúc tiến đầu tư và HTDN
|
29
|
|
|
|
29
|
2
|
Ban QL Dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
15
|
|
|
|
15
|
3
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp QN
|
10
|
|
|
|
10
|
4
|
BQL PT ĐTM Điện Nam-Điện Ngọc
|
18
|
|
|
|
18
|
5
|
BQL Khu KTM Chu Lai
|
50
|
|
|
|
50
|
6
|
Đài Phát thanh-Truyền hình
|
105
|
|
|
105
|
|
7
|
Trường Đại học Quảng Nam
|
180
|
180
|
|
|
|
8
|
Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật
|
180
|
180
|
|
|
|
9
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
150
|
150
|
|
|
|
10
|
Trường Cao đẳng nghề
|
105
|
105
|
|
|
|
11
|
TT Dạy nghề (Hội Nông dân tỉnh)
|
5
|
5
|
|
|
|
12
|
Quỹ Phát triển đất tỉnh
|
5
|
|
|
|
5
|
13
|
Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao
|
15
|
|
|
|
15
|
14
|
Tỉnh đoàn Quảng Nam
|
15
|
|
|
|
15
|
Tổng
cộng I + II + III + IV
|
33168
|
24848
|
5951
|
790
|
1579
|
PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Phu
lục số 03
TT
|
Tên
đơn vị
|
Định
mức cán bộ, nhân viên năm 2016
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Trong
đó
|
Biên
chế sự nghiệp
|
Hợp
đồng lao động
|
Sự
nghiệp Y tế
|
Sự
nghiệp khác
|
Biên
chế
|
Hợp đồng
lao động
|
Biên
chế
|
Hợp
đồng lao động
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Trung tâm Nuôi
dưỡng trẻ mồ côi sơ sinh Quảng Nam
|
31
|
9
|
22
|
2
|
19
|
7
|
3
|
2
|
Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi tàn
tật Quảng Nam
|
37
|
11
|
26
|
2
|
23
|
9
|
3
|
3
|
Trung tâm Xã hội Quảng Nam
|
29
|
9
|
20
|
3
|
17
|
6
|
3
|
4
|
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần
Quảng Nam
|
71
|
21
|
50
|
8
|
42
|
13
|
8
|
5
|
Làng Hòa Bình Quảng Nam
|
32
|
10
|
22
|
5
|
17
|
5
|
5
|
6
|
Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng
Nam
|
34
|
18
|
16
|
3
|
11
|
15
|
5
|
Tổng
cộng
|
234
|
78
|
156
|
23
|
129
|
55
|
27
|
PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2016
(Kèm
theo Nghị quyết số 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
Phụ
lục số 04
STT
|
Tên
tổ chức Hội
|
Định
mức lao động năm 2016
|
Tổng
|
Chia
ra
|
Biên
chế sự nghiệp
|
Hợp
đồng lao động
|
I
|
Hội đặc thù
|
87
|
58
|
29
|
1
|
Liên hiệp các Hội Khoa học-Kỹ thuật
|
6
|
4
|
2
|
2
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
4
|
4
|
|
3
|
Hội Văn học - Nghệ thuật
|
7
|
7
|
|
4
|
Hội Nhà báo
|
4
|
3
|
1
|
5
|
Hội Luật gia
|
4
|
4
|
|
6
|
Liên minh Hợp tác xã
|
14
|
14
|
|
7
|
Hội Khuyến học
|
4
|
2
|
2
|
8
|
Hội Người mù
|
4
|
4
|
|
9
|
Hội Chữ thập đỏ
|
12
|
10
|
2
|
10
|
Hội Từ thiện
|
4
|
2
|
2
|
11
|
Hội Đông y
|
4
|
4
|
|
12
|
Hội Tù yêu nước
|
4
|
|
4
|
13
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
4
|
|
4
|
14
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
|
4
|
|
4
|
15
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin
|
4
|
|
4
|
16
|
Hội Bảo trợ
Người tàn tật - trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo
|
4
|
|
4
|
II
|
Hội không đặc thù
|
3
|
3
|
0
|
1
|
Hội Làm vườn
|
3
|
3
|
|
|
Tổng
cộng (I+II)
|
90
|
61
|
29
|
Nghị quyết 195/2015/NQ-HĐND về Quyết định biên chế công chức, biên chế sự nghiệp tỉnh Quảng Nam năm 2016
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 195/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 về Quyết định biên chế công chức, biên chế sự nghiệp tỉnh Quảng Nam năm 2016
3.940
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|