|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/NQ-HĐND rà soát Nghị quyết còn hiệu lực Nghệ An 2016
Số hiệu:
|
19/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Sơn
|
Ngày ban hành:
|
04/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 04 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 31/12/2015 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG
CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 4182/TTr-UBND
ngày 15/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý
kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Xử lý 159 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
thuộc phạm vi, đối tượng rà soát, như sau:
1. Giữ lại 85 Nghị quyết (bao gồm cả Nghị quyết
hết hiệu lực một phần) để tiếp tục thi hành thống nhất trên địa bàn tỉnh (Danh
mục I).
2. Hết hiệu lực thi hành toàn bộ 45 Nghị quyết,
trong đó: Hết hiệu lực thi hành ngay: 29 Nghị quyết (Mục A Danh mục II);
hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017: 16 Nghị quyết (Mục B Danh mục
II).
3. Hết hiệu lực một phần: 08 Nghị quyết (Danh
mục III)
4. Cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 29 Nghị
quyết (Danh mục IV).
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
xây dựng kế hoạch cụ thể để trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế đối với Nghị quyết tại Danh mục IV kèm theo Nghị quyết này.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ
họp thứ Hai thông qua ngày 04 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông
qua.
Riêng kết quả xử lý các Nghị quyết tại Mục B
Danh mục II có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017./.
DANH MỤC I
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ
AN TỪ 31/12/2015 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm
2016 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
Không số Ngày
25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh,
đường phố và bãi biển Cửa Lò
|
Hết hiệu lực một
phần
|
2.
|
Nghị quyết
|
175/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường
mang tên V.I. Lê nin
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
ngày 23/7/2008
|
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một
phần
|
4.
|
Nghị quyết
|
253/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán
bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu
số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang
tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
321/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới
Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ)
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: ủy viên Thường
trực MTTQ, ủy viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt
trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản
|
Hết hiệu lực một
phần
|
7.
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành
phố Vinh đợt IV
|
Hết hiệu lực một
phần
|
8.
|
Nghị quyết
|
354/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp
huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
355/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái
Hoà
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
43/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công
tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số - kế hoạch
hóa gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
65/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
67/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới
hành chính Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An.
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
69/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về đặt tên đường trên địa bàn Thị xã Cửa
Lò
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
92/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất
lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
112/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn
thành phố Vinh
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
117/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối,
bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
151/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Quy định mức hỗ trợ đối với Trưởng
ban công tác mặt trận, Chi hội trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội, Chi hội
trưởng Hội người cao tuổi và kinh phí hoạt động cho Tổ dân vận ở khối, xóm, bản
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
157/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về một số chính sách đặc thù hỗ
trợ phát triển nguồn nhân lực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
172/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ lâm
nghiệp cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
180/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Quy định về hỗ trợ thu nhập cho
công chức chuyên trách Công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI
CHÍNH, ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
|
23.
|
Nghị quyết
|
189/2007/NQ- HĐND Ngày 25/7/2007
|
Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa
bàn thành phố Vinh
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
230/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp
bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
263/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh
doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
278/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản
lý, phát triển kinh tế - xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực
thuộc tỉnh
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
305/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh
Thuỷ, tỉnh Nghệ An
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
307/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam
Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020.
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
309/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài
sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
312/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ
nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
340/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác
kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
66/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
74/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ
chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
114/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến
xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
36.
|
Nghị Quyết
|
125/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu
tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết
hiệu lực một phần
|
37.
|
Nghị Quyết
|
130/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi có tính
chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Hết
hiệu lực một phần
|
38.
|
Nghị Quyết
|
131/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về nội dung chi, mức chi thực hiện
các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
39.
|
Nghị Quyết
|
134/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về một số mức chi đối với công
tác xóa mù chữ, chống tái mù chữ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
40.
|
Nghị Quyết
|
148/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về một số chính sách đặc thù
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020
|
|
41.
|
Nghị quyết
|
166/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về chính sách khuyến khích hỗ trợ
trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015 - 2020
|
|
42.
|
Nghị quyết
|
167/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về chính sách hỗ trợ xây dựng hạ
tầng các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
168/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về quy hoạch phát triển sản xuất
ngành nông nghiệp tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
|
44.
|
Nghị quyết
|
173/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về mức chi hỗ trợ cho Tổ hòa giải,
hòa giải viên và tổ chức bầu hòa giải viên ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
45.
|
Nghị quyết
|
174/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về ban hành tiêu chí dự án trọng
điểm và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công của tỉnh Nghệ
An
|
|
46.
|
Nghị quyết
|
175/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về một số chính sách hỗ trợ cho
các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An xây dựng và phát triển thương hiệu
giai đoạn 2016 - 2020
|
|
47.
|
Nghị quyết
|
177/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về cơ chế vay vốn để giải phóng
mặt bằng cho một số dự án đầu tư trọng điểm của tỉnh Nghệ An năm 2015 và những
năm tiếp theo
|
|
48.
|
Nghị quyết
|
190/2015/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2015
|
Về nhiệm vụ năm 2016.
|
|
49.
|
Nghị quyết
|
191/2015/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2015
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2016-2020.
|
|
50.
|
Nghị quyết
|
192/2015/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2015
|
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2014.
|
|
51.
|
Nghị quyết
|
193/2015/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2015
|
Về việc phê chuẩn dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ
ngân sách địa phương năm 2016.
|
|
52.
|
Nghị quyết
|
194/2015/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2015
|
Về kế hoạch đầu tư công năm
2016.
|
|
53.
|
Nghị quyết
|
195/2015/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2015
|
Quy định một số chế độ hỗ trợ kinh
phí trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai và tranh chấp
địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
54.
|
Nghị quyết
|
198/2015/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2015
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho Ban chỉ
đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp xã thuộc
vùng khó khăn và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư thực hiện Cuộc vận động
“Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
|
55.
|
Nghị quyết
|
200/2015/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2015
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về một số
chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN hóa, XÃ HỘI,
GIÁO DỤC, Y TẾ
|
56.
|
Nghị quyết
|
273/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành
trường THPT công lập
|
|
57.
|
Nghị quyết
|
274/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động
|
|
58.
|
Nghị quyết
|
318/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò
và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập.
|
|
59.
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non
bán công
|
Hết hiệu lực một
phần
|
60.
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã
đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn)
từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
|
61.
|
Nghị quyết
|
41/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
|
|
62.
|
Nghị quyết
|
63/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải
thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
63.
|
Nghị quyết
|
70/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào
tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020
|
|
64.
|
Nghị quyết
|
71/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số
thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
65.
|
Nghị quyết
|
109/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
66.
|
Nghị quyết
|
110/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường
THPT chuyên Phan Bội Châu
|
|
67.
|
Nghị quyết
|
111/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện
thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh
Nghệ An
|
|
68.
|
Nghị quyết
|
169/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề
án “Bảo đảm nguồn lực tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai
đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
69.
|
Nghị quyết
|
170/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Quy định một số chính sách Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
70.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực
lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một
phần
|
71.
|
Nghị quyết
|
171/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về trang bị phương tiện làm việc
cho Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
72.
|
Nghị quyết
|
106/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các
dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020
|
|
73.
|
Nghị quyết
|
116/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá
nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
khoa học - Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
74.
|
Nghị quyết
|
129/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng
tỉnh Nghệ An
|
|
75.
|
Nghị quyết
|
147/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về việc thông qua nguyên tắc định
giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn
từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
76.
|
Nghị quyết
|
179/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020, định hướng đến
năm 2025 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
VI. LĨNH VỰC
THI HÀNH PHÁP LUẬT
|
77.
|
Nghị quyết
|
142/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của
HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
78.
|
Nghị quyết
|
256/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày
31/12/2007.
|
|
79.
|
Nghị quyết
|
296/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND
ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma túy trên địa bàn
xã, phường, thị trấn
|
|
80.
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày
10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các
cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
|
81.
|
Nghị quyết
|
54/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp
luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn
hiệu lực thi hành
|
|
82.
|
Nghị quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND và
Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND
|
|
83.
|
Nghị quyết
|
132/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Về việc xử lý kết quả rà soát
Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ
ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
84.
|
Nghị quyết
|
154/2014/NQ-HĐND Ngày 12/12/2014
|
Bãi bỏ Nghị quyết số:
275/2009/NQ-HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ kỹ thuật Y tế thực hiện
tại Trạm Y tế các xã, phường, thị trấn và Nghị quyết số: 56/2012/NQ-HĐND ngày
13/7/2012 của 12/12/2014HĐND tỉnh về việc quy định đơn giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
85.
|
Nghị quyết
|
165/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm
pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2014 trở về trước đang
còn hiệu lực thi hành
|
|
Tổng số: 85 Văn bản.
|
DANH MỤC II
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ
AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2016 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
A. NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NGAY
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ
ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
234/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán
bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Chính phủ đã ban hành Nghị định số
26/2016/NĐ-CP ngày 06/6/2016 quy định chế độ
trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại
các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy và cơ sở
trợ giúp xã hội công lập
|
2.
|
Nghị quyết
|
87/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về thông qua Đề án phân loại đô thị sông Dinh,
huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V
|
Đã thực hiện xong, UBND tỉnh đã có Quyết định
số 49/2015/QĐ-UBND về việc công nhận đô thị
Sông Dinh, huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V
|
3.
|
Nghị quyết
|
178/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về việc thông qua Đề án phân loại
đô thị Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu là đô thị loại V
|
Đã thực hiện xong, UBND tỉnh đã
có Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND về việc công
nhận đô thị Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu là đô thị loại V
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ-KINH TẾ -
TÀI CHÍNH-XÂY DỰNG
|
4.
|
Nghị quyết
|
43/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật
liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Luật khoáng sản năm 2010, Luật Xây dựng năm
2014, Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP không yêu cầu lập Quy hoạch phát triển vật
liệu xây dựng địa phương phải thông qua HĐND tỉnh. Mặt khác, ngày 24/6/2010,
UBND tỉnh đã có Quyết định số 2743/QĐ-UBND.TN về việc phê duyệt Quy hoạch
phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
5.
|
Nghị quyết
|
188/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007
|
Về phát triển nhà ở xã hội tại Thành phố Vinh,
thị xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Việc quản lý và phát triển nhà ở xã hội đã được
Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quản lý và phát
triển nhà ở xã hội điều chỉnh
|
6.
|
Nghị quyết
|
268/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết 167/2015/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015
|
7.
|
Nghị quyết
|
339/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
8.
|
Nghị quyết
|
68/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô
hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
9.
|
Nghị quyết
|
88/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản
xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ
|
Theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP; Thông tư số
18/2016/TT-BTC thì quy định hỗ trợ để bảo vệ đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
10.
|
Nghị quyết
|
93/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị định 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 đã bãi
bỏ phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
|
11.
|
Nghị quyết
|
102/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và
giai đoạn 2014-2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
12.
|
Nghị quyết
|
124/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Thông qua Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung
thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số
52/2015/QĐ-TTg ngày 14/01/2015 phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
13.
|
Nghị quyết
|
143/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về nhiệm vụ năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
14.
|
Nghị quyết
|
144/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Phê chuẩn quyết toán thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
15.
|
Nghị quyết
|
145/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và Phương án phân bổ ngân sách địa
phương năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
16.
|
Nghị quyết
|
146/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
17.
|
Nghị
quyết
|
150/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Về việc sửa đổi khoản 3, điều 3 Nghị quyết số
93/2013/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về
mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Nghị định 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 đã bãi
bỏ phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
|
18.
|
Nghị quyết
|
163/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về thực hiện nhiệm vụ 6 tháng cuối
năm 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI, GIÁO DỤC,
Y TẾ
|
19.
|
Nghị quyết
|
271/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông
|
Hết hiệu lực về thời gian (quy hoạch đến năm
2015)
|
20.
|
Nghị quyết
|
319/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ
trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết
30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
21.
|
Nghị quyết
|
348/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010- 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
22.
|
Nghị quyết
|
49/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ
An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015
|
Hết hiệu lực về thời gian. Ban hành mới Nghị
quyết mức thu học phí để áp dụng trong năm học mới theo Nghị định số
86/2015/NĐ-CP.
|
23.
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch
hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 170/2015/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015
|
24.
|
Nghị quyết
|
64/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên
truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thông tư liên tịch
số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL quy định thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh.
|
25.
|
Nghị quyết
|
95/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ
sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2013 - 2015.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
26.
|
Nghị quyết
|
351/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
V việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng,
an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị định số 03/2016/NĐ-CP thay thế Nghị định
số 58/2010/NĐ-CP không quy định Quỹ quốc phòng - an ninh
|
27.
|
Nghị quyết
|
73/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động
đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị định số 03/2016/NĐ-CP thay thế Nghị định
số 58/2010/NĐ-CP không quy định Quỹ quốc phòng - an ninh
|
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
28.
|
Nghị quyết
|
313/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
Nghệ An đến năm 2020.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 179/2015/NQ-HĐND
|
29.
|
Nghị quyết
|
31/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/211
|
Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm
sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết thời gian thực hiện. Hiện nay chính sách
này đã được quy định tại Nghị quyết số 200/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh.
|
Tổng số: 29 văn bản
|
B. NGHỊ QUYẾT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ KỂ TỪ NGÀY
01/01/2017
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ-KINH TẾ -
TÀI CHÍNH-XÂY DỰNG
|
30.
|
Nghị quyết
|
165/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Theo Luật phí và lệ phí thì việc quy định Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính.
|
31.
|
Nghị quyết
|
167/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò
khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề
khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Luật phí và lệ phí không quy định lệ phí này.
|
32.
|
Nghị quyết
|
183/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về đối tượng, mức
thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch;
phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Luật phí và lệ phí quy định phí qua đò chuyển
sang giá sử dụng dịch vụ đò, thuộc thẩm quyền của UBND (đối với phà, đò), bỏ
phí qua cầu. Đối với cảng gọi là giá sử dụng cảng, nhà ga.
Trình HĐND ban hành phí khai thác và sử dụng đất
đai, phí hộ tịch
|
33.
|
Nghị quyết
|
208/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý
phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Luật phí và lệ phí không quy định phí sử dụng
bến bãi, mặt nước
|
34.
|
Nghị quyết
|
220/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý
lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Theo Luật phí và lệ phí thì lệ phí cấp Giấy
phép hoạt động điện lực chuyển sang thành phí, thuộc thẩm quyền của Bộ Tài
chính
|
35.
|
Nghị quyết
|
264/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp
phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
Theo Luật phí và lệ phí phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải, khí thải, khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền của Chính
phủ và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn chuyển thành Giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
36.
|
Nghị quyết
|
265/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp
lệ phí bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh
|
Theo Luật phí và lệ phí thì lệ phí này chuyển
thành phí và thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ Tài chính
|
37.
|
Nghị quyết
|
347/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp
10 THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc
THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Luật phí và lệ phí không quy định phí này.
|
38.
|
Nghị quyết
|
39/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Theo Luật phí và lệ phí thì lệ phí đăng ký
giao dịch bảo đảm chuyển thành phí và ban hành văn bản mới về Phí cung cấp
thông tin về giao dịch đảm bảo bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
(do địa phương thực hiện)
|
39.
|
Nghị quyết
|
42/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Theo Luật phí
và lệ phí thì Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản thuộc
thẩm quyền của Chính phủ.
|
40.
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá,
phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Luật phí và lệ phí không quy định loại phí
này.
|
41.
|
Nghị quyết
|
72/2012/NQ-HĐND
13/12/2012
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Theo Luật phí và lệ phí thì thuộc thẩm quyền của
Chính phủ
|
42.
|
Nghị quyết
|
90/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa
bàn Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Luật phí
và lệ phí không quy định phí này. Theo Nghị định số 80/2014/NĐ-CP là Chi phí dịch vụ thoát nước và xử lý nước
thải thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. UBND tỉnh đã ban hành Quyết định
65/2015/QĐ-UBND giá dịch vụ thoát nước Vinh thị xã Cửa Lò thị xã Thái Hòa
Nghệ An
|
43.
|
Nghị Quyết
|
126/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định mức thu phí trông giữ
xe đạp, xe máy và xe ô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Theo Luật phí và lệ phí chuyển thành giá dịch
vụ trông giữ xe thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
44.
|
Nghị
Quyết
|
127/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định mức thu và chế độ quản
lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Theo Luật phí và lệ phí chuyển thành giá dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
45.
|
Nghị Quyết
|
149/2014/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2014
|
Quy định mức thu và chế độ quản
lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Theo Luật phí và lệ phí thì phí chợ chuyển
thành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ thuộc thẩm quyền ban
hành của UBND tỉnh
|
Tổng số: 45 văn bản (bao gồm các Nghị quyết
hết hiệu lực thi hành ngay và Nghị quyết hết hiệu lực thi hành từ 01/1/2017)
|
DANH MỤC III
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ
AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2016 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của
văn bản
|
Nội dung quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
|
1.
|
Nghị quyết
|
Không số ngày 25/01/1997 về việc đặt tên một số
đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò
|
Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê
nin.
Một số tuyến đường theo Nghị quyết đã được đổi
tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng.
|
Nghị quyết số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006
về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin.
Nghị quyết số 353/2010/NQ-HĐND đã điều chỉnh đặt
tên mới 07 đường (04 đường điều chỉnh đặt tên mới mang tên danh nhân); 02 đường
kéo dài không đặt tên mới, 01 đường điều chỉnh cho đúng nghĩa. Theo các Nghị
quyết này Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê nin.
Một số tuyến đường theo Nghị quyết đã được đổi
tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng, đường Lý Thái
Tổ.
|
2.
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 về điều chỉnh
mức hỗ trợ đối với: ủy viên Thường trực MTTQ, ủy viên thường vụ các đoàn thể ở
cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội
Người cao tuổi ở xóm, khối, bản
|
Khoản 2 Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với
các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội
Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết
số 315/2010/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 151/2014/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 2
Điều 1 và chế độ kiêm nhiệm đối với các chức danh Trưởng Ban công tác Mặt trận,
Trưởng các đoàn thể và Chi hội Trưởng Hội người cao tuổi ở khối, xóm, bản tại
khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 315/2010/NQ-HĐND.
|
3.
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Về việc đặt,
đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV
|
Một số tuyến đường được đổi tên như: Đường Võ Nguyên
Hiến, đường Phong Định - Cảng.
|
Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh: đổi tên đường Võ
Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định - Cảng, đoạn từ điểm
tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường
Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến.
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ, TÀI CHÍNH, ĐẦU TƯ,
XÂY DỰNG
|
4.
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 về mức phụ cấp
cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1
Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND.
|
5.
|
Nghị quyết
|
125/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số
125/2014/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 200/2015/NQ-HĐND ngày 20/12/2015
sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 2 Nghị quyết số 125/2014/NQ-HĐND
|
6.
|
Nghị quyết
|
130/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
Về nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Nội dung chi tại điểm c, khoản 1
Điều 2 Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 173/2015/NQ-HĐND
ngày 10/7/2015 bãi bỏ nội dung chi tại điểm c,
khoản 1 Điều 2 Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND
|
III. LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI,
GIÁO DỤC, Y TẾ
|
7.
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 Về việc chuyển
đổi loại hình trường mầm non bán công
|
Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường
Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn
Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ
(huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm
non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường
Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn).
|
Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
về việc chuyển đổi 09 trường bên và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công
lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
8.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 Về số lượng và một
số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số
38/2012/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1
và điều 2 Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND.
|
Tổng số: 08 văn bản
|
DANH MỤC IV
NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ
AN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2016 của HĐND
tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế
|
Lý do
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị quyết
|
166/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Thay thế cho phù hợp với Luật phí và lệ phí
sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
182/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án
đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật đầu tư năm 2014.
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
184/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho
thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Cho phù hợp với Luật Ngân sách nhà nước năm
2015
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
187/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007
|
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn
tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Nhà ở năm 2014; Nghị định
99/2015/NĐ-CP
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
190/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con
Cuông, tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Quy hoạch đô thị 2009, Luật
Xây dựng năm 2014, Nghị định 42/2009/NĐ-CP về phân loại đô thị và tình hình
thực tiễn.
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
225/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện
nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng và tình hình thực tế hiện nay.
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
231/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các
đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Cho phù hợp với Quyết định số 445/QĐ-TTg ngày
07/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt điều chỉnh định hướng Quy hoạch tổng
thể phát triển hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
244/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Cho phù hợp với Quyết định số 620/QĐ-TTg ngày 12/5/2015
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ
An đến năm 2020.
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
245/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi
măng)
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật khoáng sản ngày
17/11/2010, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP.
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
262/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số
182/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của HĐND tỉnh về một số chính sách ưu đãi, hỗ
trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật đầu tư năm 2014.
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
279/2009/NQ-HĐND
|
Về một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hoà
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn để đảm bảo
tính khả thi.
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
298/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao.
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Cho phù hợp với Điều 6 NĐ số 24/2010/NĐ-CP và
khoản 2 Điều 10 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP. Bởi vì quy định tại điểm d khoản
2 Điều 1 con của cán bộ, công chức, viên chức công tác tại vùng cao sau khi tốt
nghiệp các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp nếu có nguyện vọng
về công tác tại địa phương nơi cư trú thì được cơ quan có thẩm quyền ưu tiên
xem xét, tiếp nhận, bố trí công tác phù hợp với chuyên môn đào tạo là không
phù hợp với Điều 6 NĐ số 24/2010/NĐ-CP và khoản 2 Điều 10 Nghị định số
29/2012/NĐ-CP
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
299/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây
dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày
04/6/2010 và Quyết định số 695/QĐ-TTg; Thông tư Liên tịch số
26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC; Thông tư số 28/2012/TT-BTC và Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
304/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu
kinh tế Đông Nam Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đầu tư năm 2014, các văn bản
hướng dẫn thi hành và tình hình thực tế đầu tư hiện nay.
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
308/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp
Giấy chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với
Luật phí và lệ phí sau khi có Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính. Bởi vì
theo Luật phí và lệ phí thì lệ phí chuyển thành phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
311/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Điện lực năm 2012; Nghị định số 137/2013/NĐ-CP; Thông tư số
43/2013/TT-BCT.
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
317/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở
thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp, áp dụng
thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Nhà ở năm 2014; Nghị định
99/2015/NĐ-CP, Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
344/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với quy định Luật Bảo vệ môi trường
năm 2014; Nghị định 19/2015/NĐ-CP.
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
349/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo
dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Nghị định số 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp
xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Nghị định số 03/2016/NĐ-CP. (mức
phụ cấp tăng)
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định
43/2014/NĐ-CP.
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
91/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường,
thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020
|
Sửa đổi, bổ
sung
|
Cho phù hợp với Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày
07/11/2014
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
115/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức
độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp Quyết định số 12/2016/QĐ-TTg ngày
11/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện Quyết định số
30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 và Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
118/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg
|
|
25.
|
Nghị
Quyết
|
128/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định mức thu và tỷ lệ trích
nộp phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật phí và lệ phí sau khi có
Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
|
26.
|
Nghị Quyết
|
133/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Vệ lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật phí và lệ
phí sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
|
27.
|
Nghị Quyết
|
135/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định một số chế độ chi tiêu
đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với thực tiễn hiện nay.
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
176/2015/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2015
|
Về lệ phí đăng ký cư trú và lệ
phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay
thế
|
Cho phù hợp với Luật phí và lệ
phí sau khi có văn bản hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
199/2015/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2015
|
Quy định mức thu, chế độ quản lý
phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay
thế
|
Cho phù hợp với Luật phí và lệ
phí sau khi có Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính.
|
|
Tổng số: 29 văn bản
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 04/08/2016 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2015 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
1.723
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|