|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 19/NQ-HĐND 2019 nhập đổi tên thôn tổ dân phố tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
19/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hải
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/NQ-HĐND
|
Bắc
Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC NHẬP VÀ ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV
ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND ngày
27 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh về việc nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban
Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐNĐ tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhập 518 thôn, tổ dân
phố để thành lập 232 thôn, tổ dân phố mới thuộc các huyện, thành phố trên địa
bàn tỉnh:
1. Thành phố Bắc Giang: Nhập 08 thôn
để thành lập 04 thôn mới;
2. Huyện Hiệp Hòa: Nhập 77 thôn, tổ
dân phố để thành lập 29 thôn, tổ dân phố mới;
3. Huyện Lạng Giang: Nhập 44 thôn, tổ
dân phố để thành lập 21 thôn, tổ dân phố mới;
4. Huyện Lục Nam: Nhập 107 thôn, tổ
dân phố để thành lập 49 thôn, tổ dân phố mới;
5. Huyện Lục Ngạn: Nhập 02 thôn để
thành lập 01 thôn mới.
6. Huyện Sơn Động: Nhập 98 thôn, tổ
dân phố để thành lập 46 thôn, tổ dân phố mới;
7. Huyện Tân Yên: Nhập 84 thôn để
thành lập 39 thôn mới;
8. Huyện Việt Yên: Nhập 33 thôn để
thành lập 12 thôn mới;
9. Huyện Yên Dũng: Nhập 39 thôn, tổ
dân phố để thành lập 18 thôn, tổ dân phố mới;
10. Huyện Yên Thế: Nhập 26 thôn để
thành lập 13 thôn mới;
(Có danh sách thôn, tổ dân phố
nhập của từng huyện, thành phố kèm theo)
Điều 2. Đổi tên thôn 6 thành
thôn Kép, xã Việt Tiến, huyện Việt Yên
Thôn Kép có quy mô số hộ gia đình 503
hộ gia đình, 2.092 nhân khẩu; phân loại thôn đạt loại I.
Điều 3. Giao UBND tỉnh Bắc
Giang tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa
XVIII, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Lưu: VT, TH.
Bản điện tử:
- TT Tỉnh ủy UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy, VP. UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị-xã hội tỉnh;
- Các sở, cơ quan, ban, ngành trực thuộc Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Văn Hải
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh
Bắc Giang)
Số
TT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Số TT
|
Tên thôn, tổ dân phố thực hiện nhập
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố sau nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)
|
Số
hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới
|
Số
nhân khẩu của thôn, TDP mới
|
Thuộc
xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố
mới
|
Ghi
chú
|
|
Xã
Song Mai
|
1
|
Thôn Đồng
|
62
|
Thôn Đồng Bùi
|
154
|
677
|
Miền
núi
|
III
|
|
2
|
Thôn Bùi
|
92
|
3
|
Thôn Muỗng
|
60
|
Thôn Phương Đậu
|
210
|
845
|
Miền
núi
|
II
|
|
4
|
Thôn Phương Đậu
|
150
|
5
|
Thôn Hà
|
42
|
Thôn Vĩnh An
|
208
|
892
|
Miền
núi
|
II
|
|
6
|
Thôn Vĩnh An
|
166
|
7
|
Sứ Gốm
|
58
|
Thôn Thượng Tự
|
179
|
624
|
Miền
núi
|
III
|
|
8
|
Thôn Thượng Tự
|
121
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HIỆP HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh
Bắc Giang)
Số
TT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Số TT
|
Tên
thôn, tổ dân phố thực hiện nhập
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố sau
nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)
|
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới
|
Số
nhân khẩu của thôn, TDP mới
|
Thuộc
xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã
Hòa Sơn
|
1
|
Thôn Tăng Sơn
|
113
|
Thôn Sơn Trung
|
417
|
1855
|
Miền
núi
|
I
|
|
2
|
Thôn Mới
|
100
|
3
|
Thôn Trung Hòa
|
105
|
4
|
Thôn Cửa Đền
|
99
|
5
|
Thôn Chùa
|
103
|
Thôn Hương Sơn
|
335
|
1544
|
Miền
núi
|
I
|
|
6
|
Thôn Yêm
|
109
|
7
|
Thôn Giếng
|
56
|
8
|
Thôn Dậy
|
67
|
9
|
Thôn Đồng Hòa
|
110
|
Thôn Thù Sơn
|
384
|
1686
|
Miền
núi
|
I
|
|
10
|
Thôn Mít
|
83
|
11
|
Thôn Sở
|
57
|
12
|
Thôn An Khánh
|
134
|
13
|
Thôn Quyết Tiến
|
110
|
Thôn Thù Cốc
|
284
|
1280
|
Miền
núi
|
II
|
|
14
|
Thôn Thi Đua
|
79
|
15
|
Thôn Đoàn Kết
|
95
|
2
|
Xã Đại
Thành
|
16
|
Thôn Đại Tân
|
121
|
Thôn Bảo Tân
|
248
|
998
|
Đồng
Bằng
|
II
|
|
17
|
Thôn Bảo Mản
|
127
|
3
|
Xã
Hoàng Lương
|
18
|
Thôn Đồng Hoàng
|
83
|
Thôn Hoàng Giang
|
327
|
1158
|
Đồng
Bằng
|
II
|
|
19
|
Thôn Ninh Giang
|
92
|
20
|
Thôn Hoàng An
|
152
|
21
|
Thôn An Ninh
|
108
|
Thôn Ninh Sơn
|
319
|
1306
|
Đồng
Bằng
|
II
|
|
22
|
Thôn Định Ninh
|
93
|
23
|
Thôn Tam Sơn
|
118
|
4
|
Xã
Thường Thắng
|
24
|
Thôn Đường Sơn
|
136
|
Thôn Đoàn Kết
|
222
|
920
|
Miền
núi
|
II
|
|
25
|
Thôn Chợ Thường
|
86
|
26
|
Thôn Tân Tiến
|
151
|
Thôn Hồng Tiến
|
372
|
1411
|
Miền
núi
|
I
|
|
27
|
Thôn Hồng Phong
|
221
|
28
|
Thôn Tân Hiệp
|
128
|
Thôn Trong Làng
|
391
|
1710
|
Miền
núi
|
I
|
|
29
|
Thôn Trong Làng
|
263
|
30
|
Thôn Tiến Bộ
|
121
|
Thôn Thống Nhất
|
317
|
1287
|
Miền
núi
|
I
|
|
31
|
Thôn Thống Nhất
|
196
|
5
|
Thị
trấn Thắng
|
|
88 hộ khu 3
|
88
|
Tổ dân phố số 1
|
486
|
1798
|
Đồng
Bằng
|
I
|
|
32
|
Khu 1
|
93
|
33
|
Khu 2
|
305
|
34
|
239 hộ khu 3
|
239
|
Tổ dân phố số 2
|
578
|
2178
|
Đồng
Bằng
|
I
|
|
35
|
339 hộ Khu 5
|
339
|
36
|
Khu 4
|
420
|
Tổ dân phố số 3
|
496
|
1835
|
Đồng
Bằng
|
I
|
|
|
76 hộ Khu 5
|
76
|
6
|
Xã Bắc
Lý
|
37
|
Thôn Đồng Cũ
|
116
|
Thôn Tam Hợp
|
368
|
1738
|
Đồng
Bằng
|
I
|
|
38
|
Thôn Đồng Sói
|
77
|
39
|
Thôn Đồng Giót
|
122
|
40
|
Thôn San Chiền
|
53
|
41
|
Thôn Nội Thổ
|
84
|
Thôn Trung Tâm
|
325
|
1677
|
Đồng
Bằng
|
II
|
|
42
|
Thôn Đoài
|
82
|
43
|
Thôn Trung
|
159
|
44
|
Thôn Đông
|
61
|
Thôn Đông Trong Đầm
|
245
|
1178
|
Đồng
Bằng
|
II
|
|
45
|
Thôn Trong
|
77
|
46
|
Thôn Đầm
|
107
|
47
|
Thôn Trước
|
119
|
Thôn Thống Nhất
|
332
|
1615
|
Đồng
Bằng
|
II
|
|
48
|
Thôn Nổi
|
110
|
49
|
Thôn Bắc Sơn
|
103
|
50
|
Thôn Tân Dân
|
99
|
Thôn Tân Hợp
|
208
|
886
|
Đồng Bằng
|
II
|
|
51
|
Thôn Hợp Lý
|
109
|
52
|
Thôn Hợp Vang
|
88
|
Thôn Cầu Trang
|
231
|
1023
|
Đồng
Bằng
|
II
|
|
53
|
Thôn Cầu Trang
|
143
|
54
|
Thôn Mã Quần
|
103
|
Thôn Mã Quần
|
205
|
817
|
Đồng
Bằng
|
II
|
|
55
|
Thôn Trại Quần
|
102
|
56
|
Thôn Cầu Rô
|
70
|
Thôn Tân Cầu Rô
|
258
|
1178
|
Đồng
Bằng
|
II
|
|
57
|
Thôn Trại Rô
|
84
|
58
|
Thôn Tân Lý
|
104
|
59
|
Thôn Vụ Bản
|
83
|
Thôn Vụ Bản
|
305
|
1314
|
Đồng
Bằng
|
II
|
|
60
|
Thôn Bắc Vụ
|
155
|
61
|
Thôn Tân Hưng
|
67
|
7
|
Xã
Hoàng Thanh
|
62
|
Thôn Đồng Doi
|
94
|
Thôn Đồng Minh
|
191
|
737
|
Miền
núi
|
III
|
|
63
|
Thôn Đầu Cầu
|
49
|
64
|
Thôn Minh Châu
|
48
|
65
|
Thôn Tân Thành
|
92
|
Thôn Thống Nhất
|
251
|
1059
|
Miền
núi
|
II
|
|
66
|
Thôn Đồng Giang
|
63
|
67
|
Thôn Phú Hòa
|
96
|
68
|
Thôn Ngọc Ninh
|
92
|
Thôn Ngọc Phú
|
158
|
715
|
Miền
núi
|
III
|
|
69
|
Thôn An Phú
|
66
|
70
|
Thôn Ngọc Cốc
|
105
|
Thôn Ngọc Sơn
|
215
|
910
|
Miền
núi
|
II
|
|
71
|
Thôn Yên Sơn
|
110
|
72
|
Thôn Ngọc Lâm
|
125
|
Thôn Trung Tâm
|
223
|
1073
|
Miền
núi
|
II
|
|
73
|
Thôn Làng Mới
|
67
|
74
|
Thôn Đồng Nhĩ
|
31
|
75
|
Thôn Đồi Tường
|
70
|
Thôn Ngọc Cụ
|
213
|
1151
|
Miền
núi
|
II
|
|
76
|
Thôn Trị Cụ
|
80
|
77
|
Thôn Ngọc Vân
|
63
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠNG GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh
Bắc Giang)
Số
TT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Số TT
|
Tên
thôn, tổ dân phố thực hiện nhập
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố sau
nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)
|
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới
|
Số
nhân khẩu của thôn, TDP mới
|
Thuộc
xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Hương Lạc
|
1
|
Thôn Kiễm Ngoài
|
72
|
Thôn Kiễm
|
239
|
878
|
Miền
núi
|
II
|
|
2
|
Thôn Kiễm
Trong
|
167
|
3
|
Thôn Trại Rộng
|
83
|
Thôn Bén Rộng
|
151
|
585
|
III
|
|
4
|
Thôn Bén Trên
|
68
|
5
|
Thôn Chùa Trong
|
67
|
Thôn Chùa
|
162
|
683
|
III
|
|
6
|
Thôn Chùa Dưới
|
95
|
7
|
Thôn Bắp
|
84
|
Thôn Má Bắp
|
258
|
1039
|
II
|
|
8
|
Thôn Má
|
174
|
2
|
Xã Xương Lâm
|
9
|
Thôn Tây Lễ 1
|
83
|
Thôn Tây Lễ
|
156
|
568
|
Miền
núi
|
III
|
|
10
|
Thôn Tây Lễ 2
|
73
|
11
|
Thôn Nam Hòa
|
89
|
Thôn Liên Hoà
|
216
|
758
|
II
|
|
12
|
Thôn Liên Hòa
|
127
|
13
|
Thôn Đông Lễ 1
|
107
|
Thôn Đông Lễ
|
198
|
689
|
III
|
|
14
|
Thôn Đông Lễ 2
|
91
|
15
|
Thôn Nam Lễ 1
|
73
|
Thôn Nam Lễ
|
328
|
1206
|
I
|
|
16
|
Thôn Nam Lễ 2
|
98
|
17
|
Thôn Nam Lễ 3
|
157
|
3
|
Thị trấn Vôi
|
18
|
Thôn Non Cải
|
70
|
Thôn Thống Nhất
|
136
|
426
|
Miền
núi
|
III
|
|
19
|
Thôn An Mỹ
|
66
|
4
|
Xã Yên Mỹ
|
20
|
Thôn Ngành
|
125
|
Thôn Ngành Bễn
|
196
|
733
|
Miền
núi
|
III
|
|
21
|
Thôn Bễn
|
71
|
5
|
Xã An Hà
|
22
|
Thôn Nguộn
|
97
|
Phố Bằng Nguộn
|
270
|
1055
|
Miền
núi
|
II
|
|
23
|
Phố Bằng
|
173
|
24
|
Thôn Mác
|
135
|
Thôn Pha Mác
|
206
|
882
|
Miền
núi
|
II
|
|
25
|
Thôn Pha
|
71
|
6
|
Xã Thái Đào
|
26
|
Thôn An Thái
|
92
|
Thôn Thái An
|
237
|
848
|
Miền
núi
|
II
|
|
27
|
Thôn Thái Đào
|
145
|
7
|
Xã Dương Đức
|
28
|
Thôn Cổng
|
91
|
Thôn Cổng Phên
|
207
|
770
|
Miền
núi
|
II
|
|
29
|
Thôn Cầu Phên
|
116
|
30
|
Thôn Đức Thọ 17,18
|
136
|
Thôn Đức Thọ
|
233
|
922
|
II
|
|
31
|
Thôn Đức Thọ 19
|
97
|
32
|
Thôn Đồng
|
121
|
Thôn Hồng Giang
|
380
|
1384
|
I
|
|
33
|
Thôn Thị
|
168
|
34
|
Thôn Chùa
|
91
|
8
|
Xã Tiên Lục
|
35
|
Thôn Cầu Gỗ
|
317
|
Thôn Cầu Gỗ Tám Sào
|
412
|
1598
|
Miền
núi
|
I
|
|
36
|
Thôn Tám Sào
|
95
|
37
|
Thôn Bãi Cả
|
312
|
Thôn Bãi Cả Đồng Kim
|
368
|
1418
|
I
|
|
38
|
Thôn Đồng Kim
|
56
|
9
|
Xã Hương Sơn
|
39
|
Thôn Hèo A
|
115
|
Thôn Hèo
|
180
|
710
|
Miền
núi
|
III
|
|
40
|
Thôn Hèo B
|
65
|
41
|
Thôn Đồn 20
|
102
|
Thôn Đồn Cầu Bằng
|
207
|
699
|
II
|
|
42
|
Thôn Cầu Bằng
|
105
|
43
|
Thôn Đồng Khuôn
|
87
|
Thôn Đồng Tâm
|
155
|
656
|
III
|
|
44
|
Thôn Đồng Ú
|
68
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Số
TT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Số TT
|
Tên
thôn, tổ dân phố thực hiện nhập
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố sau
nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)
|
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới
|
Số
nhân khẩu của thôn, TDP mới
|
Thuộc
xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Bình Sơn
|
1
|
Thôn Đồng Hiệu
|
75
|
Thôn Đồng Đá
|
201
|
825
|
Vùng
cao
|
II
|
|
2
|
Thôn Bãi Đá
|
126
|
3
|
Thôn Bãi Dạn
|
74
|
Thôn Bãi Thuận
|
168
|
742
|
Vùng
cao
|
III
|
|
4
|
Thôn Cống Thuận
|
94
|
5
|
Thôn Cầu Bình
|
91
|
Thôn Đồng Bình
|
155
|
694
|
Vùng
cao
|
III
|
|
6
|
Thôn Đồng Bàn
|
64
|
7
|
Thôn Bình Giang
|
102
|
Thôn Tân Giang
|
120
|
541
|
Vùng
cao
|
III
|
|
8
|
Thôn Tân Bình
|
18
|
9
|
Thôn Đồng Xung
|
71
|
Thôn Thần Đồng
|
147
|
644
|
Vùng cao
|
III
|
|
10
|
Thôn Non Thần
|
76
|
11
|
Thôn Suối Mản
|
71
|
Thôn Nghè Mản
|
259
|
1158
|
Vùng
cao
|
I
|
|
12
|
Thôn Nghè Mản
|
120
|
13
|
Thôn Đá Húc
|
68
|
2
|
Xã Đông Hưng
|
14
|
Thôn Quan 2
|
133
|
Thôn Trại Quan
|
199
|
809
|
Miền
núi
|
III
|
|
15
|
Thôn Hà Mỹ
|
66
|
16
|
Thôn Dạo Lưới
|
141
|
Thôn Dạo Lưới
|
226
|
998
|
Miền
núi
|
II
|
|
17
|
Thôn Đồng Phúc
|
85
|
18
|
Thôn Dân Chủ
|
133
|
Thôn Tân Dân
|
224
|
928
|
Miền
núi
|
II
|
|
19
|
Thôn Tân Kỳ
|
91
|
20
|
Thôn Đồi Thông
|
87
|
Thôn Trại Ruộng
|
265
|
1183
|
Miền
núi
|
II
|
|
21
|
Thôn Ruộng 1
|
71
|
22
|
Thôn Ruộng 2
|
107
|
23
|
Thôn Khanh A
|
95
|
Thôn Trường
Khanh
|
177
|
560
|
Miền
núi
|
III
|
|
24
|
Thôn Khanh B
|
82
|
25
|
Thôn Đồng Dầu
|
118
|
Thôn Đồng Cống
|
218
|
895
|
Miền
núi
|
II
|
|
26
|
Thôn Cống 1
|
100
|
27
|
Thôn Cống 2
|
68
|
Thôn Lãng Sơn
|
119
|
526
|
Miền
núi
|
III
|
|
28
|
Thôn Lãng Sơn
|
51
|
29
|
Thôn Đại Đồng
|
59
|
Thôn Đông Sơn
|
198
|
832
|
Miền
núi
|
III
|
|
30
|
Thôn Đồng Việt
|
72
|
31
|
Thôn Am Sang
|
67
|
32
|
Thôn Tân Quý
|
97
|
Thôn Đồng Tân
|
199
|
858
|
Miền
núi
|
III
|
|
33
|
Thôn Đồng Sung
|
102
|
3
|
Xã Bắc Lũng
|
34
|
Thôn Lọng Doi
|
57
|
Thôn Hai Lọng
|
192
|
866
|
Miền
núi
|
III
|
|
35
|
Thôn Lọng Đình
|
135
|
4
|
Xã Huyền Sơn
|
36
|
Thôn Vàng
|
71
|
Thôn Vàng Ngọc
|
153
|
583
|
Miền
núi
|
III
|
|
37
|
Thôn Hòn Ngọc
|
82
|
38
|
Thôn Văn Giang
|
148
|
Thôn Liên Giang
|
217
|
875
|
Miền
núi
|
II
|
|
39
|
Thôn Giếng Giang
|
69
|
40
|
Thôn Khuyên
|
121
|
Thôn Liên Khuyên
|
192
|
796
|
Miền
núi
|
III
|
|
41
|
Thôn Liên Trì
|
71
|
42
|
Thôn Khuôn Dây
|
60
|
Thôn Nam Sơn
|
114
|
469
|
Miền
núi
|
III
|
|
43
|
Thôn Chỉ Tác
|
54
|
44
|
Thôn Cấm Sơn
|
98
|
Thôn An Sơn
|
180
|
681
|
Miền
núi
|
III
|
|
45
|
Thôn Bình An
|
82
|
5
|
Xã Trường Sơn
|
46
|
Thôn Khuân Liêng
|
76
|
Thôn Tân Thành
|
190
|
655
|
Vùng
cao
|
III
|
|
47
|
Thôn Tân Thành
|
114
|
6
|
Xã Nghĩa Phương
|
48
|
Thôn Cổng Xanh
|
71
|
Thôn Dùm
|
522
|
2258
|
Vùng
cao
|
I
|
|
49
|
Thôn Dùm
|
451
|
50
|
Thôn Ngạc Làng
|
216
|
Thôn Ngạc Làng
|
302
|
1178
|
Vùng
cao
|
I
|
|
51
|
Thôn Hồng Phong
|
86
|
52
|
Thôn Cầu Gạo
|
105
|
Thôn Hố Nước
|
299
|
1078
|
Vùng
cao
|
I
|
|
53
|
Thôn Hố Nước
|
117
|
54
|
Thôn Hố Sâu
|
77
|
7
|
Xã Tiên Nha
|
55
|
Thôn Đồng Bộp
|
58
|
Thôn Nghè 1
|
271
|
925
|
Miền
núi
|
II
|
|
56
|
Thôn Nghè 1
|
213
|
8
|
Xã Cương Sơn
|
57
|
Thôn An Lễ
|
195
|
Thôn Tân An
|
292
|
1029
|
Miền
núi
|
II
|
|
58
|
Thôn Tân Cầu
|
97
|
59
|
Thôn Đọ Làng
|
118
|
Thôn Đọ
|
197
|
760
|
Miền
núi
|
III
|
|
60
|
Thôn Đọ Bến
|
79
|
61
|
Thôn An Đông
|
71
|
Thôn An Đông
|
221
|
834
|
Miền
núi
|
II
|
|
62
|
Thôn An Thịnh
|
150
|
63
|
Thôn An Phú
|
139
|
Thôn An Phú
|
182
|
687
|
Miền
núi
|
III
|
|
64
|
Thôn Tân Lục TTLN
|
43
|
9
|
Xã Khám Lạng
|
65
|
Thôn Chùa
|
103
|
Thôn An Phú
|
233
|
1011
|
Miền
núi
|
II
|
|
66
|
Thôn Đình
|
130
|
67
|
Thôn Bến 2
|
72
|
Thôn Bến
|
220
|
931
|
Miền
núi
|
II
|
|
68
|
Thôn Bến 3
|
81
|
69
|
Thôn Bến 4
|
67
|
10
|
Xã Lục Sơn
|
70
|
Thôn Hổ Lao 3
|
78
|
Thôn Hổ Lao
|
151
|
722
|
Miền
núi
|
III
|
|
71
|
Thôn Hổ Lao 4
|
73
|
72
|
Thôn Bãi Đá
|
68
|
Thôn Vĩnh Hồng
|
139
|
536
|
Miền
núi
|
III
|
|
73
|
Thôn Hồng
|
71
|
74
|
Thôn Khe Nghè
|
77
|
Thôn Vĩnh Ninh
|
159
|
685
|
Miền
núi
|
III
|
|
75
|
Thôn Trại Cao
|
82
|
11
|
Xã Vũ Xá
|
76
|
Thôn Kép
|
57
|
Thôn Giáp Xá
|
159
|
765
|
Miền
núi
|
III
|
|
77
|
Thôn Trại Cá
|
48
|
78
|
Thôn Gốc Khế
|
54
|
79
|
Thôn Đồng Công 5
|
96
|
Thôn Đồng Công
|
208
|
952
|
Miền
núi
|
II
|
|
80
|
Thôn Đồng Công 6
|
61
|
81
|
Thôn Hố Mua
|
51
|
82
|
Thôn Hoàng Sơn
|
61
|
Thôn Hoàng Lạt
|
155
|
666
|
Miền
núi
|
III
|
|
83
|
Thôn Hố Khoai
|
94
|
84
|
Thôn Xí Nghiệp
|
39
|
Thôn Vũ Trù Đồn
|
141
|
600
|
Miền
núi
|
III
|
|
85
|
Thôn Vũ Trù Đồn
|
102
|
12
|
Xã Cẩm Lý
|
86
|
Thôn Đồng Côm
|
61
|
Thôn Hòn Tròn
|
172
|
777
|
Miền
núi
|
III
|
|
87
|
Thôn Hòn Tròn
|
59
|
88
|
Thôn Mụa
|
62
|
89
|
Thôn Hưng Đạo
|
72
|
Thôn Trại Giữa
|
212
|
759
|
Miền
núi
|
II
|
|
90
|
Thôn Trại Giữa
|
140
|
91
|
Thôn Mai Sơn
|
90
|
Thôn Liên Phong
|
199
|
763
|
Miền
núi
|
III
|
|
92
|
Thôn Mỹ Phong
|
109
|
93
|
Thôn Hố Mỵ
|
42
|
Thôn Mỹ Sơn
|
175
|
766
|
Miền
núi
|
III
|
|
94
|
Thôn Mỹ Sơn
|
133
|
13
|
Xã Vô Tranh
|
95
|
Thôn Đồng Quần
|
112
|
Thôn Đồng Quần
|
187
|
751
|
Vùng
cao
|
III
|
|
96
|
Bản Quảng Hái Hồ
|
75
|
14
|
Xã Yên Sơn
|
97
|
Thôn Mười Năm
|
60
|
Thôn Mười Năm,
Mười Sáu
|
104
|
391
|
Miền
núi
|
III
|
|
98
|
Thôn Mười Sáu
|
44
|
99
|
Cổ Mân
|
95
|
Thôn Chiến Thắng
|
249
|
991
|
Miền
núi
|
II
|
|
100
|
Thôn Mười Một
|
94
|
101
|
Trại Cầu
|
60
|
15
|
Xã Tiên Hưng
|
102
|
Thôn Già Khê
Núi
|
74
|
Thôn Già Khê
|
254
|
1121
|
Miền
núi
|
II
|
|
103
|
Thôn Già Khê Làng
|
180
|
104
|
Thôn Chằm Mới 2
|
129
|
Thôn Chằm Mới
|
261
|
1231
|
Miền
núi
|
II
|
|
105
|
Thôn Chằm Mới
1
|
132
|
16
|
TT. Lục Nam
|
106
|
TDP Chàng 2
|
151
|
TDP Chàng
|
276
|
1012
|
Miền
núi
|
II
|
|
107
|
TDP chàng 3
|
125
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỤC NGẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh
Bắc Giang)
Số
TT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Số TT
|
Tên
thôn, tổ dân phố thực hiện nhập
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố sau
nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)
|
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới
|
Số
nhân khẩu của thôn, TDP mới
|
Thuộc
xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
|
Xã
Phú Nhuận
|
1
|
Thôn Vách
|
53
|
Thôn
Vách Gạo
|
75
|
311
|
Vùng
cao
|
III
|
|
2
|
Thôn Gạo
|
22
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN ĐỘNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Số
TT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Số TT
|
Tên
thôn, tổ dân phố thực hiện nhập
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố sau
nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)
|
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới
|
Số
nhân khẩu của thôn, TDP mới
|
Thuộc
xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Bồng Am
|
1
|
Thôn Am
|
107
|
Thôn Am Hà
|
137
|
502
|
Vùng
cao
|
III
|
|
2
|
Thôn Sơn Hà
|
30
|
2
|
Xã Phúc Thắng
|
3
|
Thôn Bình Minh
|
33
|
Thôn Mới
|
109
|
444
|
Vùng
cao
|
III
|
|
4
|
Thôn Mới
|
76
|
5
|
Thôn Thước 2
|
80
|
Thôn Thước
|
152
|
612
|
Vùng
cao
|
III
|
|
6
|
Thôn Thước 1
|
72
|
7
|
Thôn Đồng Mương
|
62
|
Thôn Đồng Mương
|
103
|
431
|
Vùng
cao
|
III
|
|
8
|
Thôn Hấu 1
|
21
|
9
|
Thôn Hấu 2
|
20
|
3
|
Xã Cẩm Đàn
|
10
|
Thôn Ao Giang
|
92
|
Thôn Trại Răng
|
161
|
626
|
Vùng
cao
|
III
|
|
11
|
Thôn Răng
|
69
|
4
|
Xã Hữu Sản
|
12
|
Thôn Sản 1
|
85
|
Thôn Sản
|
205
|
795
|
Vùng
cao
|
II
|
|
13
|
Thôn Sản 2
|
120
|
14
|
Thôn Dần 1
|
103
|
Thôn Dần
|
190
|
743
|
Vùng
cao
|
III
|
|
15
|
Thôn Dần 2
|
87
|
5
|
TT An Châu
|
16
|
Khu 1
|
101
|
Khu 1
|
274
|
726
|
Vùng
cao
|
II
|
|
17
|
Khu 2
|
173
|
18
|
Khu 6
|
90
|
Khu Đình
|
248
|
665
|
Vùng
cao
|
III
|
|
19
|
Khu Đình
|
158
|
6
|
Xã Long Sơn
|
20
|
Thôn Thượng
|
365
|
Thôn Thượng
|
445
|
2324
|
Vùng
cao
|
I
|
|
21
|
Thôn Điệu
|
80
|
22
|
Thôn Hạ
|
185
|
Thôn Hạ
|
457
|
2013
|
Vùng
cao
|
I
|
|
23
|
Thôn Bản Bầu
|
127
|
24
|
Thôn Đồng Chòi
|
145
|
7
|
Xã Vĩnh Khương
|
25
|
Thôn Luông
|
55
|
Thôn Luông Doan
|
119
|
467
|
Vùng
cao
|
III
|
|
26
|
Thôn Doan
|
64
|
27
|
Thôn Hắng
|
65
|
Thôn Phú Hưng
|
117
|
518
|
Vùng
cao
|
III
|
|
28
|
Thôn Đồng Tang
|
52
|
8
|
Xã Tuấn Mậu
|
29
|
Thôn Đồng Thông
|
70
|
Thôn Mậu
|
277
|
1076
|
Vùng
cao
|
I
|
|
30
|
Thôn Tân Lập
|
85
|
31
|
Thôn Mậu
|
122
|
32
|
Thôn Thanh An
|
58
|
Thanh Chung
|
167
|
699
|
Vùng
cao
|
III
|
|
33
|
Thôn Thanh Chung
|
109
|
9
|
Xã Thanh Luận
|
34
|
Thôn Đông Hà
|
119
|
Thôn Thanh Hà
|
161
|
610
|
Vùng
cao
|
III
|
|
35
|
Thôn Thanh Bình
|
42
|
10
|
Xã Vân Sơn
|
36
|
Thôn Phe
|
255
|
Thôn Phe
|
299
|
1205
|
Vùng
cao
|
I
|
|
37
|
Thôn Nà Tèng
|
44
|
38
|
Thôn Nà Hin
|
50
|
Thôn Gà
|
194
|
813
|
Vùng
cao
|
III
|
|
39
|
Thôn Khe Ang
|
32
|
40
|
Thôn Gà
|
112
|
11
|
Xã An Lạc
|
41
|
Thôn Cò Nọoc
|
92
|
Thôn Kim Bảng
|
177
|
629
|
Vùng
cao
|
III
|
|
42
|
Thôn Mới
|
85
|
43
|
Thôn Rõng
|
111
|
Thôn Rõng
|
146
|
469
|
Vùng
cao
|
III
|
|
44
|
Thôn Đường Lội
|
35
|
12
|
Xã An Lập
|
45
|
Thôn Han 1
|
79
|
Thôn Mai Hiên
|
233
|
897
|
Vùng
cao
|
II
|
|
46
|
Thôn Han 2
|
154
|
47
|
Thôn Hiệp
|
106
|
Thôn Hiệp Reo
|
182
|
669
|
Vùng
cao
|
III
|
|
48
|
Thôn Reo
|
76
|
13
|
Xã Chiên Sơn
|
49
|
Thôn Chiên
|
291
|
Thôn Trung Sơn
|
365
|
1484
|
Vùng
cao
|
I
|
|
50
|
Thôn Tân Quang
|
74
|
51
|
Thôn Đồng Bang
|
112
|
Thôn Tân Hiệp
|
223
|
945
|
Vùng
cao
|
II
|
|
52
|
Thôn Khuân Ngoát
|
111
|
14
|
Xã Giáo Liêm
|
53
|
Thôn Rèm
|
196
|
Thôn Rèm
|
262
|
1106
|
Vùng
cao
|
I
|
|
54
|
Thôn Đồng Cún
|
66
|
55
|
Thôn Đồng Đõng
|
76
|
Thôn Việt Tiến
|
232
|
950
|
Vùng
cao
|
II
|
|
56
|
Thôn Việt Ngoài
|
86
|
57
|
Thôn Việt Trong
|
70
|
15
|
Xã Dương Hưu
|
58
|
Thôn Đồng Bên
|
76
|
Thôn Mục
|
250
|
1066
|
Vùng
cao
|
I
|
|
59
|
Thôn Mục
|
174
|
60
|
Thôn Lốc
|
83
|
Thôn Thoi
|
230
|
932
|
Vùng
cao
|
II
|
|
61
|
Thôn Thoi
|
147
|
62
|
Thôn Bán
|
67
|
Thôn Bán
|
163
|
682
|
Vùng
cao
|
III
|
|
63
|
Thôn Rạng Đông
|
58
|
64
|
Thôn Khe Khuôi
|
38
|
16
|
Xã Quế Sơn
|
65
|
Thôn Sỏi
|
40
|
Thôn Tân Trung
|
126
|
524
|
Vùng
cao
|
III
|
|
66
|
Thôn Mìn
|
86
|
67
|
Thôn Đồng Cảy
|
69
|
Thôn Đồng Cảy
|
102
|
447
|
Vùng
cao
|
III
|
|
68
|
Thôn Khuân Hoàng
|
33
|
69
|
Thôn Ghè
|
73
|
Thôn Nam Sơn
|
131
|
577
|
Vùng
cao
|
III
|
|
70
|
Thôn Gốc Lâm
|
58
|
71
|
Thôn Rọp
|
66
|
Thôn Tân Sơn
|
144
|
607
|
Vùng
cao
|
III
|
|
72
|
Thôn Óm
|
78
|
73
|
Thôn Khuân Cầu
I
|
59
|
Thôn Khuân Cầu
|
132
|
540
|
Vùng
cao
|
III
|
|
74
|
Thôn Khuân Cầu
II
|
73
|
75
|
Thôn Khang
|
80
|
Thôn Làng Khang
|
161
|
693
|
Vùng
cao
|
III
|
|
76
|
Thôn Nà Làng
|
81
|
17
|
Xã Tuấn Đạo
|
77
|
Thôn Nghẽo
|
143
|
Thôn Nghẽo
|
159
|
679
|
Vùng
cao
|
III
|
|
78
|
Thôn Lãn Chè
|
16
|
79
|
Thôn Đồng Thủm
|
85
|
Thôn Đồng Tâm
|
121
|
478
|
Vùng
cao
|
III
|
|
80
|
Thôn Đào Tuấn
|
36
|
81
|
Thôn Đồng Ram
|
55
|
Thôn Đồng Xuân
|
100
|
402
|
Vùng
cao
|
III
|
|
82
|
Thôn Đồng Sim
|
45
|
83
|
Thôn Lâm Tuấn
|
28
|
Thôn Tuấn An
|
106
|
441
|
Vùng
cao
|
III
|
|
84
|
Thôn Trại Mới
|
78
|
85
|
Bãi Chợ
|
84
|
Thôn Linh Phú
|
249
|
1078
|
Vùng
cao
|
II
|
|
86
|
Chủa
|
165
|
87
|
Đông Tuấn
|
45
|
Thôn Đông Bảo Tuấn
|
91
|
414
|
Vùng
cao
|
III
|
|
88
|
Bảo Tuấn
|
46
|
18
|
TT Thanh Sơn
|
89
|
Thôn Đồng Giang
|
115
|
Thôn Thống Nhất
|
213
|
805
|
Vùng
cao
|
III
|
|
90
|
Thôn Đồng Thanh
|
98
|
91
|
Thôn Nòn
|
309
|
Thôn Đoàn Kết
|
463
|
1807
|
Vùng
cao
|
I
|
|
92
|
Thôn Chợ
|
154
|
19
|
Xã Lệ Viễn
|
93
|
Thôn Mo Luông
|
80
|
Thôn Tân Chung
|
137
|
561
|
Vùng
cao
|
III
|
|
94
|
Thôn Nài Phai
|
57
|
95
|
Thôn Tu Nim
|
93
|
Thia Tu Nim
|
195
|
818
|
Vùng
cao
|
III
|
|
96
|
Thôn Thia
|
102
|
97
|
Thôn Cướm
|
114
|
Thôn Chung Sơn
|
187
|
729
|
Vùng
cao
|
III
|
|
98
|
Thôn Nà Cái
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂN YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Số
TT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Số TT
|
Tên
thôn, tổ dân phố thực hiện nhập
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố sau
nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)
|
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới
|
Số
nhân khẩu của thôn, TDP mới
|
Thuộc
xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Ngọc Lý
|
1
|
Thôn Hàm Rồng
|
49
|
Thôn Đồi Rồng
|
148
|
597
|
Miền
núi
|
III
|
|
2
|
Thôn Đồi Chùa
|
99
|
2
|
Xã Nhã Nam
|
3
|
Thôn Nam Cường
|
72
|
Thôn Cường Thịnh
|
149
|
712
|
Miền
núi
|
III
|
|
4
|
Thôn Đồng Thịnh
|
77
|
3
|
Xã Ngọc Thiện
|
5
|
Thôn Tam Hà 1
|
69
|
Thôn Tam Hà
|
136
|
503
|
Miền
núi
|
III
|
|
6
|
Thôn Tam Hà 2
|
67
|
7
|
Thôn Tân Lập 1
|
115
|
Thôn Tân Lập
|
215
|
851
|
Miền
núi
|
II
|
|
8
|
Thôn Tân Lập 2
|
100
|
4
|
Xã Lam Cốt
|
9
|
Thôn Chung 1
|
78
|
Thôn Làng Chung
|
235
|
773
|
Miền
núi
|
II
|
|
10
|
Thôn Chung 2
|
73
|
11
|
Thôn Chung 3
|
84
|
12
|
Thôn Kép 1
|
74
|
Thôn Kép Thượng
|
161
|
494
|
Miền
núi
|
III
|
|
13
|
Thôn Kép 2
|
87
|
5
|
Xã Việt Ngọc
|
14
|
Thôn An Lạc 1
|
86
|
Thôn An Lạc
|
261
|
923
|
Miền
núi
|
II
|
|
15
|
Thôn An Lạc 2
|
74
|
16
|
Phố Mới
|
101
|
17
|
Thôn Đầm Lác
|
95
|
Thôn Việt Hùng
|
265
|
852
|
Miền
núi
|
II
|
|
18
|
Thôn Việt Hùng
|
120
|
19
|
Thôn Trại Hạ
|
50
|
20
|
Thôn Tân An
|
124
|
Thôn Tân Thể
|
245
|
811
|
Miền
núi
|
II
|
|
21
|
Thôn Thể Hội
|
121
|
22
|
Thôn Trại Tón
|
113
|
Thôn Nành Tón
|
211
|
817
|
Miền
núi
|
II
|
|
23
|
Thôn Nành
|
98
|
24
|
Thôn Dĩnh
|
151
|
Thôn Chung Chính
|
260
|
948
|
Miền
núi
|
II
|
|
25
|
Thôn Chính
|
109
|
26
|
Thôn Ngõ Đá
|
110
|
Thôn Ngùi
|
312
|
1373
|
Miền
núi
|
I
|
|
27
|
Thôn Ngõ Giữa
|
86
|
28
|
Thôn Ngõ Nành
|
116
|
29
|
Thôn Hàng Gia
|
83
|
Thôn Đồng Gia
|
221
|
845
|
Miền
núi
|
II
|
|
30
|
Thôn Đồng
|
138
|
31
|
Thôn Cầu Trại 1
|
90
|
Thôn Cầu Trại
|
218
|
824
|
Miền
núi
|
II
|
|
32
|
Thôn Cầu Trại 2
|
128
|
6
|
Xã Liên Sơn
|
33
|
Thôn Thượng
|
147
|
Thôn Đồn Thượng
|
224
|
847
|
Miền
núi
|
II
|
|
34
|
Thôn Đồn
|
77
|
35
|
Thôn Chùa
|
97
|
Thôn Đình Chùa
|
216
|
801
|
Miền
núi
|
II
|
|
36
|
Thôn Đình
|
119
|
37
|
Thôn Chung 1
|
210
|
Thôn Chung
|
336
|
1.138
|
Miền
núi
|
I
|
|
38
|
Thôn Chung 2
|
126
|
39
|
Thôn Cả
|
85
|
Thôn Dương Sơn
|
306
|
1131
|
Miền
núi
|
I
|
|
40
|
Thôn Đỉnh
|
101
|
41
|
Thôn Húng
|
120
|
42
|
Thôn Phố
|
99
|
Thôn Sặt
|
319
|
1210
|
Miền
núi
|
I
|
|
43
|
Thôn Chài
|
85
|
44
|
Thôn Quân
|
135
|
7
|
Xã An Dương
|
45
|
Thôn Châu
|
54
|
Thôn Mai Châu
|
115
|
458
|
Miền
núi
|
III
|
|
46
|
Thôn Đồng Mai
|
61
|
47
|
Thôn Ngàn Am
|
95
|
Thôn Am Ngàn
|
183
|
755
|
Miền
núi
|
III
|
|
48
|
Thôn Am
|
88
|
8
|
Xã Đại Hóa
|
49
|
Thôn Đồi Thông
|
87
|
Thôn Đồi Chính
|
157
|
586
|
Miền
núi
|
III
|
|
50
|
Thôn Tân Chính
|
70
|
51
|
Thôn Chợ Mới
|
80
|
Thôn Liên Cao
|
175
|
718
|
Miền
núi
|
III
|
|
52
|
Thôn Chợ Cũ
|
95
|
53
|
Thôn Đồi Giàng
|
74
|
Thôn Đồi Vàng
|
141
|
569
|
Miền
núi
|
III
|
|
54
|
Thôn Bờ Vàng
|
67
|
55
|
Thôn Đọ 2
|
81
|
Thôn Đọ
|
196
|
743
|
Miền
núi
|
III
|
|
56
|
Thôn Đọ 1
|
115
|
57
|
Thôn Ve
|
74
|
Thôn Vàng Ve
|
139
|
583
|
Miền
núi
|
III
|
|
58
|
Thôn Vàng
|
65
|
59
|
Thôn Ngò
|
73
|
Thôn Ngò Chè
|
161
|
635
|
Miền
núi
|
III
|
|
60
|
Thôn Chè
|
88
|
9
|
Xa Lan Giới
|
61
|
Thôn Bình Chương
|
78
|
Thôn Bình Minh
|
188
|
715
|
Miền
núi
|
III
|
|
62
|
Thôn Bình Lê
|
110
|
10
|
Xã Cao Xá
|
63
|
Thôn Châu
|
72
|
Thôn Châu Nghè
|
141
|
437
|
Miền
núi
|
III
|
|
64
|
Thôn Nghè
|
69
|
11
|
Xã Hợp Đức
|
65
|
Thôn Tiến Sơn
Đông
|
200
|
Thôn Tiến Sơn
|
416
|
1599
|
Miền
núi
|
I
|
|
66
|
Thôn Tiến Sơn Tây
|
216
|
12
|
Xã Ngọc Vân
|
67
|
Thôn Suối Dài
|
125
|
Thôn Suối Chính
|
209
|
822
|
Miền
núi
|
II
|
|
68
|
Thôn Hồ Chính
|
84
|
69
|
Thôn Nghè Nội
|
68
|
Thôn Đồng Nội
|
173
|
733
|
Miền
núi
|
III
|
|
70
|
Thôn Đồng Gai
|
105
|
71
|
Thôn Cầu Đá
|
69
|
Thôn Cầu Mới
|
171
|
799
|
Miền
núi
|
III
|
|
72
|
Thôn Làng Mới
|
102
|
73
|
Thôn Hội Trên
|
70
|
Thôn Đồng Hội
|
161
|
629
|
Miền
núi
|
III
|
|
74
|
Thôn Hội Dưới
|
91
|
75
|
Thôn Tân Lập
|
33
|
Thôn Vân Tân
|
143
|
636
|
Miền
núi
|
III
|
|
76
|
Thôn Vân Ngò
|
110
|
77
|
Thôn Đồi Chùa
|
93
|
Thôn Thúy Cầu
|
192
|
795
|
Miền
núi
|
III
|
|
78
|
Thôn Phú Cường
|
99
|
13
|
Xã Ngọc Châu
|
79
|
Thôn Tân Trung 1
|
99
|
Thôn Tân Trung
|
180
|
678
|
Miền
núi
|
III
|
|
80
|
Thôn Tân Trung 2
|
81
|
81
|
Thôn Khánh Giàng
|
167
|
Thôn Khánh Ninh
|
232
|
958
|
Miền
núi
|
II
|
|
82
|
Thôn Lộc Ninh
|
65
|
83
|
Thôn Phú Thọ
|
45
|
Thôn Tân Phú
|
197
|
787
|
Miền
núi
|
III
|
|
84
|
Thôn Tân Châu
|
152
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VIỆT YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh
Bắc Giang)
Số
TT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Số TT
|
Tên
thôn, tổ dân phố thực hiện nhập
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố sau
nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)
|
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới
|
Số
nhân khẩu của thôn, TDP mới
|
Thuộc
xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Tự Lạn
|
1
|
Thôn Đông
|
209
|
Thôn Cầu
|
561
|
2489
|
Đồng
bằng
|
I
|
|
2
|
Thôn Cầu
|
114
|
3
|
Thôn Trước
|
117
|
4
|
Thôn Quế Võ
|
86
|
5
|
Thôn Nội Duệ
|
35
|
6
|
Thôn Lửa Hồng
|
41
|
Thôn Râm
|
348
|
1504
|
Đồng
bằng
|
II
|
|
7
|
Thôn Râm
|
239
|
8
|
Thôn Đồng Niên
|
68
|
9
|
Thôn Tân Lập
|
74
|
Thôn Nguộn
|
440
|
1779
|
Đồng
bằng
|
I
|
|
10
|
Thôn Nguộn
|
191
|
11
|
Thôn Xuân Lâm
|
30
|
12
|
Thôn Xuân Tiến
|
145
|
2
|
Xã Hương Mai
|
13
|
Thôn Đồng Sơn
|
112
|
Thôn Đống Mối
|
404
|
1496
|
Đồng
bằng
|
I
|
|
14
|
Thôn Đống Mối
|
154
|
15
|
Thôn Song Lạn
|
138
|
3
|
Xã Nghĩa Trung
|
16
|
Thôn Nghĩa Xuân
|
111
|
Thôn Chung Nghĩa
|
324
|
1358
|
Miền
núi
|
I
|
|
17
|
Thôn Nghĩa Hạ
|
213
|
18
|
Thôn Trại Ổi 1
|
72
|
Thôn Trung Xuân
|
251
|
866
|
Miền
núi
|
II
|
|
19
|
Thôn Trại Ổi 2
|
75
|
20
|
Thôn Trại Dược
|
104
|
21
|
Thôn Trại Đồng
|
114
|
Thôn Đồng Xuân
|
252
|
1081
|
Miền
núi
|
II
|
|
22
|
Thôn Nghinh Xuân
|
138
|
4
|
Xã Minh Đức
|
23
|
Thôn Ngân Đài
|
400
|
Thôn Đài Sơn
|
496
|
1953
|
Miền
núi
|
I
|
|
24
|
Thôn Ngân Sơn
|
68
|
|
Cụm Minh Hưng
|
28
|
5
|
Xã Tiên Sơn
|
25
|
Thôn Lương Tài
|
285
|
Thôn Lương Viên
|
400
|
1751
|
Miền
núi
|
I
|
|
26
|
Thôn Kim Viên
|
115
|
6
|
Xã Việt Tiến
|
27
|
Thôn 1
|
228
|
Thôn Núi
|
545
|
2385
|
Đồng
bằng
|
I
|
|
28
|
Thôn 2
|
317
|
29
|
Thôn 4
|
262
|
Thôn Chàng
|
718
|
2684
|
Đồng
bằng
|
I
|
|
30
|
Thôn 5
|
255
|
31
|
Thôn 9
|
201
|
32
|
Thôn 7
|
241
|
Thôn Hà
|
496
|
2024
|
Đồng
bằng
|
I
|
|
33
|
Thôn 8
|
255
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN DŨNG
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Số
TT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Số TT
|
Tên
thôn, tổ dân phố thực hiện nhập
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố sau
nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)
|
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới
|
Số
nhân khẩu của thôn, TDP mới
|
Thuộc
xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
1
|
TT Tân Dân
|
1
|
TDP Long Trì 1
|
142
|
Tổ dân phố Long
Trì
|
294
|
1218
|
Miền
núi
|
II
|
|
2
|
TDP Long Trì 2
|
152
|
3
|
TDP Trung 1
|
106
|
Tổ dân phố Trung
|
307
|
1297
|
Miền
núi
|
II
|
|
4
|
TDP Trung 2
|
201
|
2
|
Xã Hương Gián
|
5
|
Thôn Chanh
|
61
|
Thôn Áng Chanh
|
173
|
695
|
Miền
núi
|
III
|
|
6
|
Thôn Áng
|
112
|
3
|
Xã Tiền Phong
|
7
|
Thôn Vườn Tùng
|
97
|
Thôn Liên Sơn
|
305
|
1180
|
Miền
núi
|
I
|
|
8
|
Thôn Hàm Long
|
75
|
9
|
Thôn Yên Sơn
|
133
|
4
|
Xã Yên Lư
|
10
|
Thôn Hàm Long
|
96
|
Thôn Long Trường Vân
|
237
|
1060
|
Miền
núi
|
II
|
|
11
|
Thôn Vân Lư
|
55
|
12
|
Thôn Tràng An
|
86
|
13
|
Thôn Long Xá
|
88
|
Thôn Thành Long
|
266
|
1260
|
Miền
núi
|
II
|
|
14
|
Thôn Thịnh Long
|
178
|
5
|
Xã Tiến Dũng
|
15
|
Thôn Trại Núi
|
192
|
Thôn Buồng Núi
|
299
|
1139
|
Miền
núi
|
II
|
|
16
|
Thôn Buồng
|
107
|
17
|
Thôn Tân Tiên
|
83
|
Thôn Ninh Tiến
|
164
|
568
|
Miền
núi
|
III
|
|
18
|
Thôn Ninh Xuyên
|
81
|
6
|
Xã Đồng Phúc
|
19
|
Thôn Hạ Núi
|
95
|
Thôn Hạ Long
|
192
|
663
|
Miền
núi
|
III
|
|
20
|
Thôn Hạ Làng
|
97
|
21
|
Thôn Nam Sơn
|
383
|
Thôn Văn Sơn
|
479
|
1936
|
Miền
núi
|
I
|
|
22
|
Thôn Bắc Sơn
|
96
|
23
|
Thôn Cựu Trên
|
127
|
Thôn Cựu Tân
|
172
|
703
|
Miền
núi
|
III
|
|
24
|
Thôn Cựu Dưới
|
45
|
7
|
Xã Đức Giang
|
25
|
Thôn Cả
|
84
|
Thôn Bến Nghệ Cả
|
190
|
745
|
Miền
núi
|
III
|
|
26
|
Thôn Bến
|
53
|
27
|
Thôn Nghệ
|
53
|
8
|
Xã Trí Yên
|
28
|
Thôn Vĩnh Long
|
95
|
Thôn Sơn Long
|
180
|
781
|
Miền
núi
|
III
|
|
29
|
Thôn Sơn Hùng
|
85
|
30
|
Thôn Thanh Long
|
116
|
Thôn La Hạ
|
205
|
855
|
Miền
núi
|
II
|
|
31
|
Thôn Quốc Khánh
|
89
|
32
|
Thôn Sơn Thịnh
|
93
|
Thôn Minh Đức
|
236
|
1010
|
Miền
núi
|
II
|
|
33
|
Thôn Minh Đức
|
143
|
34
|
Thôn Hố Quýt
|
72
|
Thôn Phượng Hoàng
|
127
|
594
|
Miền
núi
|
III
|
|
35
|
Thôn Phượng Sơn
|
55
|
36
|
Thôn Tân Thịnh
|
100
|
Thôn Tân Phượng
|
239
|
996
|
Miền
núi
|
II
|
|
37
|
Tôn Đan Phượng
|
139
|
38
|
Thôn Bắc Thành
|
73
|
Thôn La Thượng
|
140
|
600
|
Miền
núi
|
III
|
|
39
|
Thôn Nam Thành
|
67
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN NHẬP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN THẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc
Giang)
Số
TT
|
Xã,
phường, thị trấn
|
Số TT
|
Tên
thôn, tổ dân phố thực hiện nhập
|
Số
hộ gia đình
|
Tên
thôn, tổ dân phố sau
nhập (tên thôn, tổ dân phố mới)
|
Số hộ gia đình của thôn, tổ dân phố mới
|
Số
nhân khẩu của thôn, TDP mới
|
Thuộc
xã, TT đồng bằng, miền núi, vùng cao
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
1
|
Xã Tân Hiệp
|
1
|
Thôn Trại Mới
|
90
|
Thôn Am
|
178
|
564
|
miền
núi
|
III
|
|
2
|
Thôn Am
|
88
|
2
|
Xã Bố Hạ
|
3
|
Thôn Xuân Lan 1
|
162
|
Thôn Xuân Lan
|
344
|
1104
|
miền
núi
|
I
|
|
4
|
Thôn Xuân Lan 2
|
182
|
3
|
Xã Đồng Tâm
|
5
|
Thôn Tân Tiến
|
39
|
Thôn Đề Thám
|
162
|
620
|
miền
núi
|
III
|
|
6
|
Thôn Đề Thám
|
123
|
4
|
Xã Tam Tiên
|
7
|
Bản Đồng Chinh
|
65
|
Bản Đồng Tiên
|
156
|
573
|
Vùng
cao
|
III
|
|
8
|
Bản Đồng Tiên
|
91
|
9
|
Bản Hố Tre
|
83
|
Bản Hố Tre
|
144
|
590
|
Vùng
cao
|
III
|
|
10
|
Bản Hố Vàng
|
61
|
5
|
Xã Tân Sỏi
|
11
|
Thôn Dầm
|
78
|
Thôn Dầm Chúc
|
186
|
707
|
miền
núi
|
III
|
|
12
|
Thôn Chúc
|
108
|
13
|
Thôn Tân An
|
62
|
Thôn Tân Mải
|
194
|
779
|
miền
núi
|
III
|
|
14
|
Thôn Mải
|
132
|
6
|
Xã Tam Hiệp
|
15
|
Thôn Yên Thượng
|
66
|
Thôn Trại Cọ
|
166
|
568
|
miền
núi
|
III
|
|
16
|
Thôn Trại Cọ
|
100
|
17
|
Một phần thôn Đền Quan
|
33
|
Thôn Yên Thế
|
200
|
622
|
miền
núi
|
II
|
|
18
|
Thôn Yên Thế
|
167
|
|
Một phần thôn Đền Quan
|
59
|
Thôn Đền Cô
|
279
|
953
|
miền
núi
|
II
|
|
19
|
Thôn Đền Cô
|
220
|
20
|
Bản Hom
|
88
|
Bản Đồng Hom
|
148
|
569
|
miền
núi
|
III
|
|
21
|
Bản Đồng Khách
|
60
|
22
|
Bản Đồng Chù
|
79
|
Bản Đồng Thép
|
238
|
859
|
miền
núi
|
II
|
|
23
|
Bản Đồng Mười
|
79
|
24
|
Bản Thép
|
80
|
7
|
Xã Đông Sơn
|
25
|
Thôn Tân Hồng
|
37
|
Thôn Đồi Hồng
|
227
|
647
|
miền
núi
|
II
|
|
26
|
Thôn Đồi Hồng
|
190
|
Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2019 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/NQ-HĐND ngày 11/07/2019 về nhập và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
7.779
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|