|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Sáu
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2014/NQ-HĐND
|
An Giang, ngày 05
tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
CÁC CẤP TỈNH AN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 9
(Từ ngày 03 đến ngày 05/12/2014)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20
tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm
hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng
7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Sau khi xem xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 27
tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định một số chế độ chi
tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) theo phụ lục đính
kèm.
Điều 2. Kinh phí chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp nào do
cấp đó lập và bảo đảm theo quy định. Việc quản lý và sử dụng kinh phí phải theo
đúng tiêu chuẩn, định mức và trong phạm vi dự toán chi ngân sách được giao hàng
năm.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thực hiện Điều
1 Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp
thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày
thông qua và thay thế Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang./.
PHỤ LỤC
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP
(kèm theo Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh An Giang)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi hội nghị đóng góp luật,
pháp lệnh
|
|
|
|
1
|
Chi bồi dưỡng người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
2
|
Chi các thành viên dự họp (theo danh sách họp)
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
60.000
|
50.000
|
3
|
Chi viết báo cáo tổng hợp
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
4
|
Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham
dự
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
5
|
Chi cho cán bộ, công chức, viên chức phục vụ hội
nghị
|
đồng/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
II
|
Chi cho công tác giám
sát, thẩm tra, chỉnh lý nghị quyết
|
|
|
1
|
Chi xây dựng các văn bản giám sát (quyết định thành
lập đoàn giám sát, đề cương kế hoạch giám sát… của Thường trực, các Ban Hội đồng
nhân dân)
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Dự thảo báo cáo khảo sát, báo cáo tổng hợp kết quả
giám sát, báo cáo thẩm tra và các báo cáo trình tại kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
3
|
Chi rà soát kỹ thuật, hoàn thiện dự thảo nghị quyết
trước và sau kỳ họp Hội đồng nhân dân thông qua
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo sát (thẩm tra)
|
|
|
|
|
|
a) Trưởng đoàn (chủ trì)
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
|
b) Thành viên và lãnh đạo các ngành
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
|
c) Cán bộ phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
III
|
Chi tiếp xúc cử tri
|
|
|
1
|
Chi hỗ trợ cho mỗi điểm, mỗi lượt tiếp xúc cử tri
|
đồng/điểm/lượt
|
1.000.000
|
2
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
3
|
Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp
xúc cử tri
|
|
|
|
|
|
a) Báo cáo theo nhóm tiếp xúc cử tri
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
b) Báo cáo tổng hợp tiếp xúc cử tri
|
đồng/báo cáo
|
350.000
|
250.000
|
200.000
|
4
|
Cán bộ, nhân viên tham gia phục vụ tiếp xúc cử
tri
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
IV
|
Chi cho công tác xây dựng
chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm; xây dựng báo cáo trình Đảng
đoàn Hội đồng nhân dân, Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân, văn phòng
hàng năm
|
1
|
Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm
kỳ, hàng năm
|
đồng/báo cáo
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Chi báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân,
Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân, văn phòng hàng năm:
|
|
|
|
|
|
a) Chi báo cáo trình Đảng đoàn Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
không
|
|
b) Chi báo cáo hoạt động của thường trực Hội đồng
nhân dân
|
đồng/báo cáo
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
|
c) Chi báo cáo hoạt động các Ban Hội đồng nhân
dân
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
|
d) Chi báo cáo văn phòng
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
V
|
Chi tổ chức cuộc họp Đảng,
đoàn Hội đồng nhân dân, họp thông qua báo cáo kết quả giám sát của Thường trực,
các Ban Hội đồng nhân dân; thông qua báo cáo thẩm tra của các Ban
|
1
|
Người chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
2
|
Thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
3
|
Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
35.000
|
25.000
|
VI
|
Chi các kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
1
|
Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân, hội thảo,
sơ kết, tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
|
a) Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
75.000
|
|
b) Đoàn thư ký
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
|
c) Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành,
chuyên viên, phóng viên, cán bộ phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
50.000
|
30.000
|
2
|
Chi họp tổ đại biểu Hội đồng nhân dân trước kỳ họp
|
|
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại diện cấp ủy,
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và lãnh đạo các
ngành cùng tham gia (cấp huyện, cấp xã)
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
60.000
|
50.000
|
|
b) Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả họp
tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tại huyện, thị xã, thành phố và tổng hợp ý kiến
thảo luận tổ tại kỳ họp
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
3
|
Chi họp giao ban giữa Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh với Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố
|
đồng/người/buổi
|
75.000
|
60.000
|
50.000
|
VII
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
cho đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm
|
1
|
Thường trực Hội đồng nhân dân
|
người/tháng
|
10% mức lương hiện
hưởng
|
2
|
Trưởng, Phó các Ban Hội đồng nhân dân
|
mức lương tối thiểu/người/tháng
|
0,5
|
0,2
|
|
3
|
Thành viên các Ban Hội đồng nhân dân
|
mức lương tối thiểu/người/tháng
|
0,3
|
0,2
|
|
4
|
Tổ trưởng tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
mức lương tối thiểu/người/tháng
|
0,3
|
0,2
|
0,2
|
5
|
Sinh hoạt phí của Hội đồng nhân dân các cấp
|
mức lương tối thiểu/người/tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
VIII
|
Chi tiếp công dân tại cơ
quan
|
|
|
|
|
1
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân, đại diện lãnh đạo các
cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
75.000
|
50.000
|
2
|
Cán bộ, công chức tiếp công dân thường xuyên
|
đồng/người/buổi
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
3
|
Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu Hội
đồng nhân dân tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
35.000
|
25.000
|
15.000
|
4
|
Cán bộ, công chức gián tiếp phục vụ đại biểu Hội
đồng nhân dân tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
20.000
|
15.000
|
10.000
|
5
|
Chi bồi dưỡng viết báo cáo đề xuất giải quyết các
vụ việc khiếu nại, tố cáo trình cấp có thẩm quyền
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
IX
|
Chi cho công tác xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất,
tang chế đối với đại biểu Hội đồng nhân dân không quá 02 lần/năm (mức cụ thể
do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định)
|
đồng/người/lần
|
Không quá
1.500.000
|
Không quá
1.000.000
|
Không quá
800.000
|
2
|
Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách
nhân dịp lễ, Tết (mức cụ thể do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định)
|
đồng/người/lần
|
Không quá
1.000.000
|
Không quá
800.000
|
Không quá
500.000
|
X
|
Một số chế độ khác
|
|
|
|
|
1
|
Mỗi nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, mỗi đại biểu
được hỗ trợ may trang phục
|
đồng/nhiệm kỳ/đại
biểu
|
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
2
|
Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng Đoàn
Đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, (cán bộ trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội
đồng nhân dân)
|
đồng/nhiệm kỳ/người
|
3.500.000
|
2.500.000
|
1.500.000
|
3
|
Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các hoạt động
giám sát, tiếp xúc cử tri; làm việc với Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc
hội đến tỉnh; tham dự các cuộc họp trong và ngoài nước; chi đoàn ra, đoàn vào
do Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp lập, đồng thời phải
có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp
|
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND quy định về chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 quy định về chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh An Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành
3.837
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|