TT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Tổng số lượng người làm việc giao năm 2020
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng số:
|
18.925
|
|
A
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
14.353
|
|
I
|
Sự nghiệp GDĐT khác
thuộc UBND tỉnh, thuộc Sở và UBND cấp huyện
|
277
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
nghề (thuộc UBND tỉnh)
|
69
|
|
2
|
Trường Trung cấp
nghề dân tộc nội trú (thuộc Sở Lao động - Thương binh và XH)
|
22
|
|
3
|
Trung tâm
Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên, Trung tâm dạy nghề
các huyện, Hội Liên hiệp Phụ nữ, Hội Nông dân tỉnh
|
186
|
|
3.1
|
Huyện Càng Long
|
38
|
|
3.2
|
Huyện Cầu Kè
|
28
|
|
3.3
|
Huyện Tiểu Cần
|
25
|
|
3.4
|
Huyện Châu Thành
|
28
|
|
3.5
|
Thị xã Duyên Hải
|
23
|
|
3.6
|
Huyện Cầu Ngang
|
39
|
|
3.8
|
Trung tâm Dạy
nghề và Hỗ trợ nông dân (thuộc Hội Nông dân tỉnh)
|
5
|
|
II
|
Sự nghiệp Giáo dục và
Đào tạo các Trường THPT, THCS, Tiểu học, Mầm non, Mẫu giáo
và Giáo dục thường xuyên thuộc Sở GD&ĐT, Trường Đại học
Trà vinh
|
14.076
|
|
1
|
Các đơn vị
trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.066
|
|
1.1
|
Trường phổ
thông dân tộc nội trú (tỉnh, Trà Cú, Tiểu Cần), Trường THPT, Trường cấp 2-3, Trường trung cấp Pali Khmer (35 trường)
|
2.011
|
|
1.2
|
Trung lâm Giáo dục thường xuyên
và Hướng nghiệp dạy nghề (02 đơn vị)
|
55
|
|
|
Trung tâm GDTX - HNDN
thành phố Trà Vinh
|
34
|
|
|
Trung tâm GDTX - HNDN
huyện Trà Cú
|
21
|
|
2
|
Trường Thực
hành Sư phạm (thuộc Trường ĐHTV)
|
110
|
|
3
|
Trường PTDTNT,
THCS, Tiểu học, Mầm non, Mẫu giáo trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
11.900
|
|
3.1
|
Thành phố Trà
Vinh
|
1.045
|
|
|
Trường THCS (06
trường)
|
354
|
|
|
Trường Tiểu học (12 trường)
|
445
|
|
|
Trường Mầm non,
Mẫu giáo (12 trường)
|
246
|
|
|
Nhân viên văn phòng (30 trường)
|
0
|
|
|
Nhân viên Kế toán (30
trường)
|
0
|
|
|
Nhân viên Y tế (30
trường)
|
0
|
|
3.2
|
Huyện Càng
Long
|
1.943
|
|
|
Trường THCS (14
trường THCS, 01 trường PTDTNT THCS)
|
642
|
|
|
Trường Tiểu học
(27 trường)
|
846
|
|
|
Trường Mầm non,
Mẫu
giáo (16 trường)
|
379
|
|
|
Nhân viên văn
phòng (58 trường)
|
20
|
|
|
Nhân viên Kế
toán (58 trường)
|
42
|
|
|
Nhân viên Y tế
(58 trường)
|
14
|
|
3.3
|
Huyện Cầu Kè
|
1.342
|
|
|
Trường THCS (11
trường THCS, 01 trường PTDTNT THCS, giảm 01 trường THCS)
|
408
|
|
|
Trường Tiểu học (21 trường,
giảm 03 trường)
|
595
|
|
|
Trường Mầm non,
Mẫu giáo
(11 trường)
|
268
|
|
|
Nhân viên văn
phòng (43 trường)
|
3
|
|
|
Nhân viên Kế toán (43 trường
|
38
|
|
|
Nhân viên Y tế (43
trường)
|
30
|
|
3.4
|
Huyện Tiểu Cần
|
1.227
|
|
|
Trường THCS (11
trường)
|
380
|
|
|
Trường Tiểu học
(19 trường giảm 02 trường)
|
575
|
|
|
Trường Mầm non,
Mẫu giáo
(11 trường)
|
272
|
|
|
Nhân viên văn
phòng (41 trường)
|
0
|
|
|
Nhân viên Kế toán (41 trường
|
0
|
|
|
Nhân viên Y tế
(41 trường)
|
0
|
|
3.5
|
Huyện Châu Thành
|
1.568
|
|
|
Trường THCS (11
trường
THCS, 01 trường PTDTNT THCS)
|
449
|
|
|
Trường Tiểu học
(19 trường, giảm 05 trường)
|
749
|
|
|
Trường Mầm non,
Mẫu giáo (14 trường)
|
314
|
|
|
Nhân viên văn phòng (44 trường)
|
14
|
|
|
Nhân viên Kế toán
(44 trường)
|
27
|
|
|
Nhân viên Y tế
(44 trường)
|
15
|
|
3.6
|
Huyện Trà Cú
|
1.657
|
|
|
Trường THCS (14
trường)
|
493
|
|
|
Trường Tiểu học (27
trường)
|
792
|
|
|
Trường Mầm non,
Mẫu
giáo (17 trường)
|
301
|
|
|
Nhân viên văn
phòng (58 trường)
|
29
|
|
|
Nhân viên Kế
toán (58 trường)
|
34
|
|
|
Nhân viên Y tế (58 trường)
|
8
|
|
3.7
|
Huyện Cầu Ngang
|
1.624
|
|
|
Trường THCS (15
trường THCS, 01 trường PTDTNT THCS)
|
526
|
|
|
Trường Tiểu học (22 trường)
|
822
|
|
|
Trường Mầm non,
Mẫu giáo (16 trường)
|
276
|
|
|
Nhân viên văn
phòng (54 trường)
|
0
|
|
|
Nhân viên Kế
toán (54 trường
|
0
|
|
|
Nhân viên Y tế (54 trường)
|
0
|
|
3.8
|
Thị xã Duyên
Hải
|
629
|
|
|
Trường THCS (07 trường)
|
206
|
|
|
Trường Tiểu học (10
trường, giảm 01 trường TH)
|
319
|
|
|
Trường Mầm non, Mẫu
giáo (07 trường)
|
104
|
|
|
Nhân viên văn
phòng (24 trường)
|
0
|
|
|
Nhân viên Kế toán (24 trường)
|
0
|
|
|
Nhân viên Y tế
(24 trường)
|
0
|
|
3.9
|
Huyện Duyên
Hải
|
865
|
|
|
Trường THCS (07
trường THCS, 01 trường PTDTNT THCS)
|
274
|
|
|
Trường Tiểu học
(12 trường)
|
471
|
|
|
Trường Mầm non,
Mẫu
giáo (08 trường)
|
120
|
|
|
Nhân viên văn phòng (28 trường)
|
0
|
|
|
Nhân viên Kế
toán (28 trường)
|
0
|
|
|
Nhân viên Y tế
(28 trường)
|
0
|
|
B
|
Sự nghiệp y tế
|
2.314
|
|
I
|
Bệnh viện
Quân dân y tỉnh Trà Vinh
|
55
|
|
II
|
Sự nghiệp Y tế thuộc Sở Y tế
|
2.259
|
|
1
|
Tuyến tỉnh
|
364
|
|
1.1
|
Bệnh viện Y dược
cổ truyền
|
90
|
|
1.2
|
Bệnh viện Lao
và bệnh phổi
|
106
|
|
1.3
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
128
|
|
1.4
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
28
|
|
1.5
|
Trung tâm Giám
định
Pháp y
|
12
|
|
2
|
Tuyến huyện
|
1.895
|
|
2.1
|
Trung tâm Y tế huyện Càng
Long
|
278
|
|
2.2
|
Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè
|
225
|
|
2.3
|
Trung tâm Y tế
thị xã Duyên Hải
|
186
|
|
2.4
|
Trung tâm Y tế huyện Duyên Hải
|
85
|
|
2.5
|
Trung tâm Y tế
huyện Cầu Ngang
|
136
|
|
2.6
|
Trung tâm Y tế
huyện Trà Cú
|
377
|
|
2.7
|
Trung tâm Y tế huyện Châu
Thành
|
216
|
|
2.8
|
Bệnh viện Đa
khoa khu vực Tiểu Cần
|
160
|
|
2.9
|
Trung tâm Y tế huyện Tiểu Cần
|
127
|
|
2.10
|
Trung tâm Y tế thành phố Trà Vinh
|
105
|
|
C
|
Sự nghiệp Văn hóa,
thể thao và Du lịch
|
469
|
|
I
|
Cấp tỉnh
|
329
|
|
1
|
Đài Phát thanh và
Truyền hình Trà Vinh
|
119
|
|
2
|
Trường Trung cấp
Văn hóa Nghệ thuật và Thể thao (thuộc Sở VH, TT&DL)
|
27
|
|
3
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi
đấu thể dục thể thao (thuộc Sở VH, TT&DL)
|
39
|
|
4
|
Trung tâm Văn
hóa tỉnh (thuộc Sở VH, TT&DL)
|
38
|
|
5
|
Thư viện tỉnh (thuộc Sở
VH, TT&DL)
|
24
|
|
6
|
Bảo tàng Tổng hợp
tỉnh (thuộc Sở VH, TT&DL)
|
15
|
|
7
|
Đoàn Nghệ thuật
Khmer Ánh Bình Minh (thuộc Sở VH, TT&DL)
|
41
|
|
8
|
Ban Quản lý di
tích
|
18
|
|
9
|
Trung tâm Thông
tin Xúc tiến Du lịch (thuộc Sở VH, TT&DL)
|
8
|
|
II
|
Huyện - thành phố (VHTT-TT,
Đài Truyền thanh)
|
140
|
|
1
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin và Thể thao thành phố Trà Vinh
|
16
|
|
2
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin và Thể thao huyện Càng Long
|
16
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa - Thông tin
và Thể thao huyện Tiểu Cần
|
16
|
|
4
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin và Thể thao huyện Cầu Kè
|
17
|
|
5
|
Trung tâm Văn hóa - Thông
tin và
Thể thao huyện Trà Cú
|
18
|
|
6
|
Trung tâm Văn hóa -
Thông tin và Thể thao huyện Cầu Ngang
|
16
|
|
7
|
Trung tâm Văn hóa - Thông
tin và Thể thao thị xã Duyên Hải
|
12
|
|
8
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin và Thể thao huyện Duyên Hải
|
13
|
|
9
|
Trung tâm Văn
hóa - Thông tin và Thể thao huyện Châu Thành
|
16
|
|
D
|
Sự nghiệp Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
440
|
|
1
|
Chi cục Chăn
nuôi và Thú y (cơ quan hành chính đã bố trí 11 công chức)
|
67
|
|
2
|
Chi cục Kiểm lâm (cơ quan
hành chính đã bố trí 10 công chức)
|
28
|
|
3
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật (cơ quan hành chính đã bố trí 07 công chức)
|
34
|
|
4
|
Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (cơ quan hành chính đã bố trí 06 công chức)
|
13
|
|
5
|
Chi cục Thủy sản (cơ quan hành
chính đã bố trí 09 công chức)
|
36
|
|
6
|
Chi cục Phát
triển nông thôn (cơ quan hành chính đã bố trí 14 công chức)
|
0
|
|
6.1
|
Văn phòng Điều
phối
Nông thôn mới (thành lập theo Quyết định số 1045/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh)
|
6
|
|
7
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
73
|
|
8
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ
|
20
|
|
9
|
Hạt quản lý đê
điều (thuộc Chi cục Thủy lợi)
|
7
|
|
10
|
Đề án tăng cường
Viên chức NN về xã, phường
|
107
|
|
11
|
Sự nghiệp nông
nghiệp - thủy sản huyện, thị xã, thành phố
|
49
|
|
11.1
|
Thành phố Trà Vinh
|
3
|
|
11.2
|
Trung tâm Dịch
vụ nông nghiệp huyện Càng Long
|
19
|
|
11.3
|
Huyện Châu Thành
|
4
|
|
11.4
|
Huyện Tiểu Cần
|
4
|
|
11.5
|
Huyện Cầu Kè
|
3
|
|
11.6
|
Huyện Trà Cú
|
3
|
|
11.7
|
Huyện Cầu Ngang
|
5
|
|
11.8
|
Huyện Duyên Hải
|
4
|
|
11.9
|
Thị xã Duyên Hải
|
4
|
|
Đ
|
Sự nghiệp khác
|
364
|
|
I
|
Sự nghiệp
Giao thông
|
44
|
|
1
|
Đoạn Quản lý
Giao thông Thủy bộ
|
27
|
|
2
|
Thường trực Ban
An toàn giao thông
|
3
|
|
3
|
Thanh tra Sở Giao
thông vận tải (cơ quan hành chính được bố trí 16 công chức)
|
0
|
|
4
|
Trạm kiểm soát trọng tải
đường
bộ
|
14
|
|
II
|
Sự nghiệp địa
chính
|
30
|
|
5
|
Chi cục Bảo vệ
môi
trường (cơ quan hành chính được bố trí 09 công chức)
|
4
|
|
6
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất
|
26
|
|
III
|
Sự nghiệp
khoa học kỹ thuật
|
36
|
|
7
|
Chi cục Tiêu
chuẩn
Đo lường Chất lượng (cơ quan hành chính được bố trí 06 công chức)
|
6
|
|
8
|
Trung tâm Thông
tin và ứng dụng khoa học công nghệ
|
30
|
|
IV
|
Sự nghiệp xã hội
|
90
|
|
9
|
Trung tâm Bảo
trợ xã hội
|
56
|
|
10
|
Cơ sở Tư vấn và Điều trị
nghiện ma túy
|
16
|
|
11
|
Trung tâm Dịch
vụ Việc làm
|
12
|
|
12
|
Văn phòng Ban Chỉ đạo giảm nghèo
|
6
|
|
V
|
Sự nghiệp trực
thuộc Sở Nội vụ
|
13
|
|
13
|
Trung tâm Lưu
trữ lịch sử
|
13
|
|
VI
|
Sự nghiệp trực
thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23
|
|
14
|
Trung tâm Hành
chính
công tỉnh
|
6
|
|
15
|
Trung tâm Tin học - Công báo
|
9
|
|
16
|
Trung tâm Hội nghị
và
Nhà
khách
|
8
|
|
VII
|
Sự nghiệp trực
thuộc Sở Công Thương
|
26
|
|
17
|
Trung tâm Khuyến
công và Xúc tiến thương mại
|
26
|
|
VIII
|
Sự nghiệp trực
thuộc Ban Quản lý khu kinh tế
|
15
|
|
18
|
Công ty Quản lý
và Phát
triển hạ tầng Khu kinh tế và các Khu công nghiệp
|
15
|
|
IX
|
Sự nghiệp trực
thuộc Sở Tư pháp
|
24
|
|
19
|
Phòng Công chứng
số
01
|
5
|
|
20
|
Trung tâm Trợ
giúp pháp lý nhà nước
|
19
|
|
X
|
Trung tâm Sinh hoạt
thanh thiếu nhi
|
10
|
|
XI
|
Sự nghiệp trực
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông
|
28
|
|
21
|
Trung tâm Công
nghệ thông tin và truyền thông
|
28
|
|
XII
|
Sự nghiệp trực
thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
|
22
|
Trung tâm Xúc tiến
Đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp
|
10
|
|
XIII
|
Sự nghiệp
khác thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
|
23
|
Phòng Nội vụ
thành phố Trà Vinh (sự nghiệp Lưu trữ)
|
1
|
|
24
|
Trung tâm Hành
chính
công thành phố Trà Vinh
|
2
|
|
25
|
Phòng LĐ -
TB&XH huyện Càng Long (sự nghiệp Quản trang)
|
1
|
|
26
|
Phòng Nội vụ
huyện Cảng Long (sự nghiệp Lưu trữ)
|
2
|
|
27
|
Phòng Nội vụ
huyện Tiểu Cần (sự nghiệp Lưu trữ)
|
1
|
|
28
|
Phòng Nội vụ
huyện Trà Cú (sự nghiệp Lưu trữ)
|
1
|
|
29
|
Phòng Nội vụ
huyện Cầu Ngang (sự nghiệp Lưu trữ)
|
1
|
|
30
|
Trung tâm Hành
chính
công
huyện Cầu Ngang
|
2
|
|
31
|
Phòng LĐ -
TB&XH thị xã Duyên Hải (sự nghiệp Quản trang)
|
1
|
|
32
|
Phòng Nội vụ thị
xã
Duyên Hải (sự nghiệp Lưu trữ)
|
0
|
|
33
|
Phòng Nội vụ
huyện Duyên Hải (sự nghiệp Lưu trữ)
|
1
|
|
34
|
Phòng Nội vụ huyện
Châu Thành (sự nghiệp Lưu trữ)
|
2
|
|
E
|
Biên chế dự
phòng của tỉnh (Sở Nội vụ quản lý)
|
985
|
|