|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND điều kiện bảo đảm hoạt động Hội đồng các cấp Long An
Số hiệu:
|
17/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Được
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2021/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 09
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội
đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQHK13 ngày
13 tháng 5 năm 2016 của UBTVQHK13 quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện
bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân;
Xét Tờ trình số 3682/TTr-UBND ngày 12 tháng 11
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về một số chế độ, chính
sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa
bàn tỉnh Long An; Báo cáo thẩm tra số 830/BC-HĐND ngày 22 tháng 11 năm 2021 của
Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về một
số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp trên địa bàn tỉnh Long An (đính kèm Quy định).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, Tổ Đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
39/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban
hành Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của
đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết số
14/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện
đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long
An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long
An khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi
hành từ ngày 20 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c);
- Chính phủ (b/c);
- VP. QH, VP. CP (TP.HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- UBND tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- VP UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT, (TrT).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Được
|
QUY ĐỊNH
VỀ
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Long An)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm
hoạt động của Hội đồng nhân dân (HĐND) các cấp trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động
của Hội đồng nhân dân (HĐND) các cấp trên địa bàn tỉnh Long An tại quy định này
được áp dụng đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân (HĐND), Thường trực HĐND,
các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND, đại biểu HĐND và các cơ quan, tổ chức, đơn
vị, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện chế độ, chính sách và các Điều kiện
bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long
An.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
1. Việc chi tiêu tài chính đảm bảo hoạt động của
HĐND và các tổ chức của HĐND các cấp và các cơ quan phục vụ trực tiếp của HĐND
phải có trong dự toán đã được các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và được quyết
toán hàng năm với ngân sách cùng cấp, đảm bảo thống nhất về mức chi, mục chi, đối
tượng chi trên cơ sở chế độ, định mức quy định cụ thể nêu tại Nghị quyết này và
các quy định hiện hành của cơ quan có thẩm quyền ban hành.
2. Các chế độ về hoạt động của HĐND và đại biểu
HĐND không quy định trong Nghị quyết này thì được thực hiện theo các quy định
hiện hành của Nhà nước.
3. Hội đồng nhân dân các cấp sử dụng kinh phí hoạt
động của HĐND phải đảm bảo tiết kiệm và tuyệt đối chấp hành việc phòng, chống
tham nhũng, lãng phí.
4. Căn cứ vào các chế độ, định mức chi tiêu hiện
hành của nhà nước và quy định về chế độ chi tiêu tài chính tại Quy định này,
Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh chịu
trách nhiệm triển khai thực hiện.
5. Khi các văn bản quy định về chế độ, định mức chi
dẫn chiếu để áp dụng tại Quy định của Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế đó và khi có khó khăn, vướng mắc Hội đồng nhân dân các cấp báo cáo về
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét để trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung cho phù hợp.
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Một số chế độ, chính
sách đối với Đại biểu HĐND
1. Chế độ cung cấp thông tin cho đại biểu HĐND
a) Đại biểu HĐND được cung cấp các tài liệu cần thiết
của kỳ họp HĐND (trước ngày khai mạc kỳ họp và sau ngày kết thúc kỳ họp) theo
quy định pháp luật;
b) Báo cáo định kỳ của Thường trực HĐND, UBND cùng
cấp và các tài liệu khác liên quan đến hoạt động của HĐND;
c) Báo Đại biểu nhân dân;
d) Báo Long An.
2. Chế độ, chính sách về tiền lương, hoạt động
phí, và các chế độ chính sách khác cho đại biểu HĐND
Thực hiện Điều 3 Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQHK13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của UBTVQHK13 quy định về chế độ,
chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân.
Điều 5. Các điều kiện đảm bảo
hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp.
1. Chi kiêm nhiệm đối với Đại
biểu HĐND:
Chức
vụ kiêm nhiệm
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Chủ tịch HĐND
|
Người/tháng
|
Thực hiện theo văn
bản pháp luật hiện hành
|
Thực hiện theo văn
bản pháp luật hiện hành
|
Trưởng các Ban HĐND
|
35% mức lương cơ sở
|
Phó Trưởng các Ban
|
mức lương cơ sở/người/
tháng
|
Không có kiêm nhiệm
|
Không có kiêm nhiệm
|
30%
|
Ủy viên các Ban HĐND
|
mức lương cơ sở/người/
tháng
|
30%
|
25%
|
20%
|
Tổ trưởng Tổ đại biểu HĐND
|
mức lương cơ sở/người/
tháng
|
25%
|
20%
|
Không
|
Tổ phó Tổ đại biểu HĐND
|
mức lương cơ sở/người/
tháng
|
20%
|
15%
|
Không
|
a) Cơ quan sử dụng biên chế thực
hiện việc chi trả phụ cấp kiêm nhiệm cùng kỳ với chi trả lương hàng tháng từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên của cơ quan và không dùng để tính đóng, hưởng
chế độ bảo hiểm xã hội.
b) Người kiêm nhiệm nhiều công
việc trong một cấp HĐND thì được hưởng một mức hỗ trợ hoặc phụ cấp cao nhất.
2. Chi hỗ trợ đối với đại biểu HĐND các cấp
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Hỗ trợ kinh phí khoán trang phục:
|
đồng/nhiệm kỳ/người
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND.
|
7.000.000
|
4.000.000
|
2.500.000
|
- Cán bộ, công chức, người lao động Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND trực tiếp phục vụ cho công tác HĐND.
|
5.000.000
|
2.000.000
|
|
b
|
Hỗ trợ kinh phí trang cấp một cặp da tài liệu.
|
đồng/nhiệm kỳ/đại
biểu
|
800.000
|
600.000
|
400.000
|
c
|
Trang bị máy tính bảng phục vụ công tác của đại
biểu HĐND theo khả năng cân đối ngân sách địa phương và thực hiện theo Quyết
định 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
|
máy/nhiệm kỳ/đại
biểu
|
01
|
01
|
|
d
|
Trang cấp 01 huy hiệu và 01 sổ tay cho đại biểu
HĐND / nhiệm kỳ.
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về mua sắm,
hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật hiện hành
|
đ
|
Chế độ quà tặng lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ.
|
đồng/nhiệm kỳ/đại
biểu
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
e
|
Hỗ trợ chi phí khám,
chăm sóc sức khỏe thường xuyên cho đại biểu HĐND.
|
đồng/năm/ đại biểu
|
1.500.000
|
800.000
|
500.000
|
g
|
Hỗ trợ kinh phí khoán
báo chí và phí truy cập Internet phục vụ công tác HĐND.
|
đồng/tháng/ đại biểu
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
h
|
Khoán kinh phí hoạt động (văn phòng phẩm, nước uống)
cho Tổ đại biểu HĐND.
|
đồng/tổ/năm
|
3.000.000
|
1.500.000
|
|
i
|
Khoán kinh phí hoạt động (văn phòng phẩm, nước uống)
của Ban HĐND cấp xã.
|
đồng/năm
|
|
|
1.200.000
|
k
|
Chi khen thưởng cho đại biểu hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ.
|
người/lần
|
Mức chi theo quy định
hiện hành
|
l
|
Nghiên cứu, trao đổi, học tập kinh nghiệm, bồi dưỡng
nghiệp vụ công tác đại biểu.
|
|
Thanh toán theo
quy định hiện hành
|
Đối với đại biểu HĐND các cấp được hưởng chế độ hỗ
trợ quy định tại khoản này, ở nhiều cương vị công tác (đại biểu Quốc hội, cấp ủy
viên và đại biểu HĐND các cấp...) thì chỉ được hưởng một chế độ ở mức cao nhất.
3. Chi thăm hỏi, phúng điếu, lễ tết
4. Chi hội nghị đóng góp dự thảo văn bản luật,
pháp lệnh:
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Chủ trì Hội nghị
|
đồng/người/ cuộc họp
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
b
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/ cuộc họp
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
c
|
Chi lập báo cáo tổng hợp ý kiến đóng góp văn bản
Luật, pháp lệnh.
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
350.000
|
200.000
|
d
|
Chi góp ý văn bản Luật, pháp lệnh bằng văn bản
theo yêu cầu.
|
đồng/người/bài
|
250.000
|
150.000
|
100.000
|
5. Chi cho các kỳ họp HĐND,
các phiên họp do Thường trực và các Ban của HĐND triệu tập, hoạt động khảo sát,
giám sát, tiếp xúc cử tri:
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
5.1
|
Chi cho các kỳ họp HĐND:
|
a
|
Chủ tọa kỳ họp.
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
130.000
|
b
|
Đại biểu, khách mời tham dự.
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
c
|
Thư ký kỳ họp.
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
d
|
Tổng hợp ý kiến cử tri trình kỳ họp và tổng hợp ý
kiến cử tri sau kỳ họp.
|
đồng/báo cáo
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
đ
|
Tổng hợp ý kiến thảo luận tổ tại kỳ họp.
|
đồng/báo cáo
|
600.000
|
400.000
|
300.000
|
e
|
Tổ trưởng và thư ký tổ thảo luận tại kỳ họp.
|
người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
g
|
Xây dựng Tờ trình và dự thảo Nghị quyết do Thường
trực HĐND trình.
|
đồng/nội dung
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
h
|
Rà soát, hoàn thiện Nghị quyết.
|
đồng/nghị quyết
|
200.000
|
120.000
|
60.000
|
i
|
Xây dựng chương trình kỳ họp; đề cương tiếp xúc cử
tri; gợi ý thảo luận Tổ; tổng hợp nội dung chất vấn; chương trình phiên chất
vấn; kết luận phiên chất vấn; biên bản kỳ họp; các văn bản, báo cáo còn lại
có liên quan đến kỳ họp.
|
đồng/văn bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
k
|
Xây dựng báo cáo thẩm tra phục vụ kỳ họp.
|
đồng/báo cáo
|
500.000
|
400.000
|
200.000
|
5.2
|
Chi cho các phiên họp
do Thường trực và các Ban của HĐND triệu tập:
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/cuộc
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
b
|
Đại biểu, khách mời, cán bộ công chức, nhân viên
phục vụ.
|
đồng/người/cuộc
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
5.3
|
Chi các cuộc họp thẩm tra các vấn đề trình giữa
2 kỳ họp:
|
a
|
Chủ trì cuộc họp.
|
đồng/người/cuộc
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
b
|
Thành viên dự họp:
|
đồng/người/cuộc
|
|
|
|
- Đại biểu, khách mời, chuyên viên tham mưu.
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
- Nhân viên phục vụ.
|
80.000
|
60.000
|
|
c
|
Xây dựng báo cáo thẩm tra và văn bản cho ý kiến của
Thường trực đối với các vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp.
|
đồng/vấn đề
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
5.4
|
Chi cho hoạt động tiếp xúc cử tri.
|
a
|
Khoán kinh phí hoạt động
tiếp xúc cử tri trước và sau mỗi kỳ họp HĐND do UBMTTQ tổ chức:
|
đồng/cuộc
|
|
|
|
- Theo hình thức trực tiếp
(bao gồm trang trí hội trường, thuê địa điểm, bảo vệ, nước uống)
|
|
1.200.000
|
900.000
|
600.000
|
- Theo hình thức trực tuyến do cấp tỉnh tổ
chức:
(gồm trang trí hội trường, thuê địa điểm, bảo vệ,
nước uống, tiền họp)
|
đồng/cuộc
|
|
|
|
+ Điểm cầu đặt tại cấp huyện
|
|
900.000
|
|
|
+ Điểm cầu đặt tại cấp xã
|
|
500.000
|
|
|
- Theo hình thức trực tuyến do cấp huyện tổ
chức:
(gồm trang trí hội trường, thuê địa điểm, bảo vệ,
nước uống, tiền họp)
|
đồng/cuộc
|
|
|
|
+ Điểm cầu đặt tại cấp huyện
|
|
|
700.000
|
|
+ Điểm cầu đặt tại cấp xã
|
|
|
500.000
|
|
b
|
Họp Tổ Đại biểu HĐND trước, sau và giữa hai kỳ họp:
|
đồng/người/cuộc
|
|
|
|
- Đại biểu, khách mời, chuyên viên tham mưu.
|
100.000
|
80.000
|
|
- Nhân viên phục vụ.
|
80.000
|
60.000
|
|
c
|
Chi cho hoạt động tiếp xúc cử tri (không quá
15 người):
|
đồng/người/ cuộc
|
|
|
|
- Đại biểu, khách mời, chuyên viên tham mưu.
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
- Nhân viên phục vụ.
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
d
|
Báo cáo kết quả thảo luận
của Tổ đại biểu; báo cáo kết quả TXCT của Tổ.
|
đồng/báo cáo/tổ
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
5.5
|
Chi hỗ trợ cho hoạt
động khảo sát, giám sát của Thường trực, các Ban và Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân.
|
a
|
Trưởng đoàn khảo sát, giám sát.
|
đồng/người/cuộc
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
b
|
Thành phần tham dự:
|
đồng/người/ cuộc
|
|
|
|
- Đại biểu, khách mời, chuyên viên tham mưu.
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
- Nhân viên phục vụ.
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
c
|
Xây dựng nội dung khảo
sát, giám sát, gồm:
|
đồng/nội
dung
|
|
|
|
- Hoạt động chuyên đề.
|
600.000
|
500.000
|
300.000
|
- Hoạt động thường xuyên.
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
d
|
Xây dựng các văn bản về kết
quả khảo sát, giám sát, gồm:
|
đồng/nội
dung
|
|
|
|
- Hoạt động chuyên đề.
|
600.000
|
500.000
|
300.000
|
- Hoạt động thường xuyên.
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
5.6
|
Chi viết bài phát biểu
của lãnh đạo tại các kỳ họp HĐND, Hội nghị của Thường trực, các Ban của Hội đồng
nhân dân.
|
|
Chi viết bài phát biểu khai mạc,
tham luận, báo cáo đề dẫn, bế mạc, thông báo kết quả kỳ họp HĐND, Hội nghị của
Thường trực, các Ban của HĐND.
|
đồng/bài
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
Các nội dung chi bồi dưỡng cho Đại biểu HĐND và
khách mời tham dự các kỳ họp HĐND, các cuộc họp do Thường trực, các Ban của
HĐND triệu tập vào ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ thì mức chi gấp 02 lần tương
ứng mức chi tại điểm a, b, c khoản 5.1, khoản 5.2, điểm a, b khoản 5.3 Mục này.
6. Chi tổ chức tiếp công dân của Thường trực
HĐND, đại biểu HĐND (không quá 15 người):
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Chi cho đại biểu HĐND
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
b
|
Chi cho đại diện lãnh đạo cơ quan liên quan được
phân công Tiếp công dân, cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu HĐND tiếp
công dân.
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 26/2017/NQ- HĐND
ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh về việc Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người
làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Long An
|
7. Chế độ chi cho chuyên gia
Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND các cấp được
thuê người có trình độ chuyên môn làm cộng tác viên nghiên cứu, cho ý kiến bằng
văn bản vào các báo cáo, tờ trình, đề án chuyên đề,..., kiểm nghiệm, kiểm định
chất lượng các nội dung phục vụ giám sát của Thường trực HĐND; giám sát, thẩm
tra của các Ban HĐND (nếu xét thấy cần thiết) mức thuê cụ thể như sau: mức chi
từ 500.000 đồng/văn bản đến 1.500.000 đồng/văn bản. Đối với các trường hợp đặc
biệt (do Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND quyết định) có thể thoả thuận mức
chi cao hơn nhưng tối đa không quá 2.000.000 đồng/văn bản.
8. Chi cho công tác xã hội
Thường trực HĐND các cấp tổ chức đoàn thăm hỏi đối
tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (1 lần/năm) mức chi như sau:
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Các tập thể diện chính
sách gồm: trại điều dưỡng thương binh, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết
tật, các đơn vị bộ đội, Công an biên giới, cửa khẩu.
|
đồng/lần/năm
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
b
|
Các cá nhân gia đình chính sách gồm: gia đình có
công với cách mạng, Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, gia đình liệt sĩ,
cán bộ hoạt động cách mạng trước tháng 8/1945; các cá nhân có thành tích xuất
sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, gia đình và cá nhân gặp rủi ro
do thiên tai.
|
đồng/lần/năm
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
9. Chi hoạt động đối thoại, chất vấn và phiên giải
trình giữa hai kỳ họp do Thường trực HĐND tổ chức
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Xây dựng kế hoạch kèm theo đề cương chi tiết (nếu
có) cho hoạt động đối thoại, chất vấn; Bộ câu hỏi đối thoại giải trình.
|
đồng/nội dung
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
b
|
Xây dựng các văn bản về kết quả hoạt động đối thoại,
chất vấn, phiên giải trình.
|
đồng/cuộc
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
c
|
Thành phần tham dự hoạt động:
- Chủ trì Hội nghị
|
đồng/cuộc
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
- Đại biểu tham gia chất vấn, khách mời, chuyên
viên tham mưu.
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
- Nhân viên phục vụ.
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
10. Chi hoạt động tham vấn nhân dân theo Nghị
quyết của HĐND tỉnh
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Xây dựng kế hoạch, nội dung
|
đồng/cuộc
|
500.000
|
300.000
|
|
b
|
Tổng hợp kết quả tham vấn
|
đồng/cuộc
|
1.000.000
|
500.000
|
|
c
|
Thành phần tham dự hoạt động:
|
|
|
|
|
- Chủ trì Hội nghị
|
đồng/cuộc
|
150.000
|
100.000
|
|
- Thành viên Tổ tham vấn, đại biểu khách mời, cán
bộ công chức, nhân viên phục vụ
|
100.000
|
80.000
|
|
- Người tham gia cho ý kiến vào phiếu tham vấn.
|
30.000
|
20.000
|
|
Điều 6. Nguồn kinh phí
Kinh phí thực hiện chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp quy định tại Nghị quyết này do ngân sách địa
phương đảm bảo theo phân cấp ngân sách hiện hành; được phân bổ trong dự toán
chi hàng năm của cơ quan, đơn vị quản lý kinh phí phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp./.
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
1.245
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|