Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 17/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Võ Văn Dũng
Ngày ban hành: 06/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 17/2013/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014 TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Xét Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

1. Tổng thu cân đối ngân sách cấp tỉnh 2.625.950 triệu đồng (hai ngàn, sáu trăm hai mươi lăm tỷ, chín trăm năm mươi triệu đồng), chiếm 79,66% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương; tổng thu cân đối ngân sách các huyện, thành phố là 670.470 triệu đồng (sáu trăm bảy mươi tỷ, bốn trăm bảy mươi triệu đồng), chiếm 20,34% trong tổng số thu cân đối ngân sách địa phương.

2. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh (sau khi loại trừ số chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố là 1.054.932 triệu đồng) là 1.571.018 triệu đồng, chiếm 47,66% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương; tổng chi cân đối ngân sách các huyện, thành phố là: 1.725.402 triệu đồng, chiếm 52,34% trong tổng số chi cân đối ngân sách địa phương.

3. Đối với nguồn thu từ xổ số kiết thiết (quản lý qua ngân sách nhà nước cấp tỉnh) là 700.000 triệu đồng, ngân sách tỉnh quản lý chi là 608.040 triệu đồng; chi bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện (ngân sách huyện chi) là 91.160 triệu đồng.

(Chi tiết phân bổ dự toán thu, chi ngân sách tỉnh theo Phụ lục từ số 01 đến số 05).

4. Đối với các nguồn vốn chưa phân bổ thuộc các lĩnh vực chi thường xuyên do ngân sách tỉnh quản lý, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động bố trí cho các đơn vị theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2014.

5. Đối với nguồn vốn Chương trình Mục tiêu Quốc gia và Trung ương hỗ trợ thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác (vốn đầu tư xây dựng cơ bản) Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm.

6. Vốn chưa phân bổ của các nguồn: Xổ số kiến thiết, Trung ương bổ sung mục tiêu thực hiện một số mục tiêu nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp), đầu tư xây dựng cơ bản tập trung, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2014.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách và hướng dẫn các đơn vị, địa phương thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ Tám thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Văn Dũng

 


BIỂU SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s
ố 17/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản thu

Tổng cổng

Văn phòng Cục

Cộng huyện, TP

TP Bạc Liêu

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

DT 2013

Dự toán năm 2014

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

I

Tổng thu NSNN

1,183,580

1,260,000

528,200

577,000

655,380

683,000

213,000

214,000

1

Khu vực DNNN Trung ương

45,000

47,000

45,000

47,000

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,500

320

6,500

320

-

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38,365

46,520

38,365

46,520

-

-

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

135

142

135

142

-

-

 

 

 

Thu khác

-

18

-

18

 

 

 

 

2

Khu vực DNNN địa phương

275,000

304,000

275,000

304,000

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9,800

11,500

9,800

11,500

-

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

45,450

71,590

45,450

71,590

-

-

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

218,500

219,000

218,500

219,000

-

-

 

 

 

Thuế môn bài

100

80

100

80

-

-

 

 

 

Thuế tài nguyên

1,000

1,500

1,000

1,500

 

 

 

 

 

Thu khác

150

330

150

330

-

-

 

 

3

Khu vực DN có vốn ĐTNN

2,000

6,500

2,000

6,500

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,273

5,800

1,273

5,800

-

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

600

573

600

573

-

-

 

 

 

Thuế môn bài

27

27

27

27

-

-

 

 

 

Thu khác

100

100

100

100

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

514,390

529,230

26,680

14,615

487,710

514,615

136,050

132,250

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

32,000

43,000

6,400

3,300

25,600

39,700

13,000

21,000

 

Thuế tài nguyên

1,100

1,200

 

 

1,100

1,200

375

400

 

Thuế giá trị gia tăng

471,740

474,495

20,025

10,940

451,715

463,555

118,965

106,440

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

650

835

25

70

625

765

550

680

 

Thuế môn bài

7,400

7,700

80

105

7,320

7,595

2,650

2,730

 

Thu khác

1,500

2,000

150

200

1,350

1,800

510

1,000

5

Thuế thu nhập + CQ chuyển qua

115,000

145,000

76,300

105,400

38,700

39,600

19,000

21,000

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

500

410

 

 

500

410

 

 

7

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

57,000

40,000

6,000

1,400

51,000

38,600

19,300

18,500

8

Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN

3,110

1,860

-

-

3,110

1,860

2,000

1,400

9

Thu tiền cho thuê đất

3,000

3,000

2,620

2,420

380

580

250

500

10

Thu tiền thuê nhà, bán nhà

2,000

2,000

2,000

1,965

-

35

 

 

11

Thu phí xăng dầu

-

-

-

-

-

-

 

 

12

Thu lệ phí trước bạ

60,000

52,000

2,000

400

58,000

51,600

33,000

29,600

13

Thu phí và lệ phí

13,580

14,500

8,200

7,250

5,380

7,250

1,500

1,500

 

Trong đó: - Phí TW

-

-

 

 

-

-

 

 

 

- Tỉnh, huyện

13,580

14,500

8,200

7,250

5,380

7,250

1,500

1,500

 

- Phí xã, phường, TT

-

-

 

 

-

-

 

 

14

Thuế BVMT

77,000

70,000

77,000

70,000

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

12,000

40,000

5,400

16,050

6,600

23,950

1,300

8,500

 

- Thu phạt ATGT

15,000

26,000

15,000

8,100

-

17,900

 

7,500

 

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

-

-

 

 

-

-

 

 

16

Thu cố định tại xã

4,000

4,500

 

 

4,000

4,500

600

750

 

PHẦN THU CÂN ĐỐI

3,864,763

4,136,420

3,157,504

3,365,890

1,599,036

1,817,362

278,523

279,545

A

Nguồn thu được để lại theo phân cấp

1,183,480

1,241,682

528,100

571,212

655,380

670,470

213,000

208,750

 

- Tăng thu DT 2014 so DT 2013 (không kể đất; thu phạt ATGT)

227,300

67,402

133,630

45,282

93,670

22,120

33,700

(5,700)

 

+ 50% làm lương

113,650

33,701

66,815

22,641

46,835

11,060

16,850

(2,850)

1

Nguồn phân chia

1,141,588

1,098,763

510,858

455,523

630,730

643,240

206,440

201,770

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

 

7,800

 

2,430

 

5,370

 

2,250

2

Nguồn hưởng 100%

41,892

142,919

17,242

115,689

24,650

27,230

6,560

6,980

B

Thu chuyển nguồn làm lương

13,348

66,896

13,348

66,896

 

-

 

 

C

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,952,935

1,987,842

1,952,935

1,987,842

891,777

1,054,932

27,644

59,405

I

Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định

1,088,811

1,088,811

1,088,811

1,088,811

516,129

516,129

9,132

9,132

II

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012

-

 

 

-

128,067

-

6,102

-

III

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013

864,124

-

864,124

-

247,581

-

12,410

-

IV

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014

 

899,031

 

899,031

 

538,803

 

50,273

D

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

-

-

 

 

E

Bổ sung từ nguồn QLQNS

700,000

840,000

648,121

748,040

51,879

91,960

37,879

11,390

 

- Thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

548,121

608,040

51,879

91,960

37,879

11,390

 

- Thu phạt khác

100,000

140,000

100,000

140,000

-

-

 

 

 

STT

Nội dung các khoản thu

Tổng cộng

Huyện Hòa Bình

Huyện Giá Rai

Huyện Đông Hải

DT năm
2013

Dự toán
năm 2014

DT năm
2013

Dự toán
năm 2014

DT năm
2013

Dự toán
năm 2014

DT năm
2013

Dự toán
năm 2014

I

Tổng thu NSNN

1,183,580

1,260,000

47,800

49,000

212,500

222,000

71,500

83,000

1

Khu vực DNNN Trung ương

45,000

47,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,500

320

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38,365

46,520

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

135

142

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

-

18

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực DNNN địa phương

275,000

304,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9,800

11,500

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

45,450

71,590

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

218,500

219,000

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

100

80

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

1,000

1,500

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

150

330

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực DN có vốn ĐTNN

2,000

6,500

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,273

5,800

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

600

573

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

27

27

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

100

100

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

514,390

529,230

35,180

35,095

181,050

197,390

59,040

70,090

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

32,000

43,000

2,800

2,500

3,800

8,000

1,000

1,000

 

Thuế tài nguyên

1,100

1,200

85

120

200

250

110

120

 

Thuế giá trị gia tăng

471,740

474,495

31,465

31,565

175,040

187,330

57,030

67,960

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

650

835

50

65

10

10

 

 

 

Thuế môn bài

7,400

7,700

710

735

1,600

1,640

800

810

 

Thu khác

1,500

2,000

70

110

400

160

100

200

5

Thuế thu nhập + CQ chuyển qua

115,000

145,000

3,500

4,200

5,500

4,500

2,700

2,700

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

500

410

10

10

60

50

420

350

7

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

57,000

40,000

1,500

800

12,000

3,500

4,500

3,500

8

Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN

3,110

1,860

80

80

690

190

40

30

9

Thu tiền cho thuê đất

3,000

3,000

30

-

100

50

 

30

10

Thu tiền thuê nhà, bán nhà

2,000

2,000

 

15

 

20

 

 

11

Thu phí xăng dầu

-

-

 

 

 

 

 

 

12

Thu lệ phí trước bạ

60,000

52,000

6,000

4,200

9,000

8,200

2,300

2,400

13

Thu phí và lệ phí

13,580

14,500

300

600

1,200

1,600

700

900

 

Trong đó: - Phí TW

-

-

 

-

-

-

 

 

 

- Tỉnh, huyện

13,580

14,500

300

600

1,200

1,600

700

900

 

- Phí xã, phường, TT

-

-

 

 

 

 

 

 

14

Thuế BVMT

77,000

70,000

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

12,000

40,000

800

3,500

2,000

5,200

900

2,500

 

- Thu phạt ATGT

15,000

26,000

 

2,800

 

3,500

 

1,400

 

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

-

-

 

 

 

 

 

 

16

Thu cố định tại xã

4,000

4,500

400

500

900

1,300

900

500

 

PHẦN THU CÂN ĐỐI

3,864,763

4,136,420

196,776

230,157

270,777

300,453

224,578

264,391

A

Nguồn thu được để lại theo phân cấp

1,183,480

1,241,682

47,800

47,040

212,500

219,550

71,500

82,020

 

- Tăng thu DT 2014 so DT 2013 (không kể đất; thu phạt ATGT)

227,300

67,402

4,225

(900)

28,535

14,500

12,000

11,100

 

+ 50% làm lương

113,650

33,701

2,113

(450)

14,268

7,250

6,000

5,550

1

Nguồn phân chia

1,141,588

1,098,763

45,520

44,380

206,400

213,130

68,100

78,510

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

 

7,800

 

840

 

1,050

 

420

2

Nguồn hưởng 100%

41,892

142,919

2,280

2,660

6,100

6,420

3,400

3,510

B

Thu chuyển nguồn làm lương

13,348

66,896

 

 

 

 

 

 

C

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,952,935

1,987,842

148,976

173,717

58,277

65,053

151,078

166,281

I

Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định

1,088,811

1,088,811

83,178

83,178

36,612

36,612

91,274

91,274

II

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012

-

 

22,735

-

7,612

-

23,191

-

III

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013

864,124

-

43,063

-

14,053

-

36,613

-

IV

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014

 

899,031

 

90,539

 

28,441

 

75,007

D

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

 

 

 

 

E

Bổ sung từ nguồn QLQNS

700,000

840,000

-

9,400

-

15,850

2,000

16,090

 

- Thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

-

9,400

 

15,850

2,000

16,090

 

- Thu phạt khác

100,000

140,000

 

 

 

 

 

 

 

STT

Nội dung các khoản thu

Tổng cộng

Huyện Phước Long

Huyện Hồng Dân

Huyện Vĩnh Lợi

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

DT năm 2013

Dự toán năm 2014

I

Tổng thu NSNN

1,183,580

1,260,000

60,000

62,000

25,400

26,500

25,180

26,500

1

Khu vực DNNN Trung ương

45,000

47,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6,500

320

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

38,365

46,520

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

135

142

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

-

18

 

 

 

 

 

 

2

Khu vực DNNN địa phương

275,000

304,000

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9,800

11,500

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

45,450

71,590

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

218,500

219,000

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

100

80

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

1,000

1,500

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

150

330

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực DN có vốn ĐTNN

2,000

6,500

-

-

-

-

-

-

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,273

5,800

 

 

 

 

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng

600

573

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

27

27

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

100

100

 

 

 

 

 

 

4

Thuế CTN DV ngoài quốc doanh

514,390

529,230

50,970

52,330

10,270

10,210

15,150

17,250

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

32,000

43,000

1,400

2,600

1,000

1,400

2,600

3,200

 

Thuế tài nguyên

1,100

1,200

200

180

40

55

90

75

 

Thuế giá trị gia tăng

471,740

474,495

48,590

48,760

8,690

8,145

11,935

13,355

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

650

835

 

 

 

 

15

10

 

Thuế môn bài

7,400

7,700

580

620

500

550

480

510

 

Thu khác

1,500

2,000

200

170

40

60

30

100

5

Thuế thu nhập + CQ chuyển qua

115,000

145,000

2,600

2,600

1,900

1,600

3,500

3,000

6

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

500

410

10

-

 

 

 

 

7

Thu tiền cấp quyền sử dụng đất

57,000

40,000

1,000

1,000

9,500

10,000

3,200

1,300

8

Thuế nhà đất/thuế SDĐPNN

3,110

1,860

20

20

80

40

200

100

9

Thu tiền cho thuê đất

3,000

3,000

 

 

 

 

 

 

10

Thu tiền thuê nhà, bán nhà

2,000

2,000

 

 

 

 

 

 

11

Thu phí xăng dầu

-

-

 

 

 

 

 

 

12

Thu lệ phí trước bạ

60,000

52,000

3,700

2,600

1,900

2,300

2,100

2,300

13

Thu phí và lệ phí

13,580

14,500

700

950

650

950

330

750

 

Trong đó: - Phí TW

-

-

 

 

-

-

 

-

 

- Tỉnh, huyện

13,580

14,500

700

950

650

950

330

750

 

- Phí xã, phường, TT

-

-

 

 

 

 

 

 

14

Thuế BVMT

77,000

70,000

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách

12,000

40,000

400

1,700

800

1,100

400

1,450

 

- Thu phạt ATGT

15,000

26,000

 

1,200

 

500

 

1,000

 

- Thu khác (062.99; 067.02; 068)

-

-

 

 

 

 

 

 

16

Thu cố định tại xã

4,000

4,500

600

800

300

300

300

350

 

PHẦN THU CÂN ĐỐI

3,864,763

4,136,420

224,373

285,245

201,050

235,337

202,959

222,234

A

Nguồn thu được để lại theo phân cấp

1,183,480

1,241,682

60,000

61,160

25,400

26,150

25,180

25,800

 

- Tăng thu DT 2014 so DT 2013 (không kể đất; thu phạt ATGT)

227,300

67,402

6,770

800

3,910

100

4,530

2,220

 

+ 50% làm lương

113,650

33,701

3,385

400

1,955

50

2,265

1,110

1

Nguồn phân chia

1,141,588

1,098,763

57,520

58,120

23,110

23,690

23,640

23,640

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

 

7,800

 

360

 

150

 

300

2

Nguồn hưởng 100%

41,892

142,919

2,480

3,040

2,290

2,460

1,540

2,160

B

Thu chuyển nguồn làm lương

13,348

66,896

 

 

 

 

 

 

C

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

1,952,935

1,987,842

164,373

200,555

175,650

200,587

165,779

189,334

I

Bổ sung cân đối trong thời kỳ ổn định

1,088,811

1,088,811

87,942

87,942

107,923

107,923

100,068

100,068

II

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2012

-

 

23,185

-

22,883

-

22,359

-

III

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2013

864,124

-

53,246

-

44,844

-

43,352

-

IV

Bổ sung tăng nhiệm vụ chi năm 2014

 

899,031

 

112,613

 

92,664

 

89,266

D

Bổ sung thực hiện CTDA nhiệm vụ khác

-

 

 

 

 

 

 

 

E

Bổ sung từ nguồn QLQNS

700,000

840,000

-

23,530

-

8,600

12,000

7,100

 

- Thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

-

23,530

-

8,600

12,000

7,100

 

- Thu phạt khác

100,000

140,000

 

 

 

 

 

 

HĐND TỈNH BẠC LIÊU

 

BIỂU SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết s
ố 17/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2013

Dự toán 2014

Ngân sách tỉnh quản lý

Giao huyện, T. Phố

DT 2013

Dự toán 2014

Trong đó

T. Phố

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,164,763

3,296,420

1,571,018

1,547,156

1,725,402

1,515,423

209,979

I

Chi đầu tư XDCB

271,282

235,300

102,000

133,042

133,300

133,300

-

1

Chi XDCB tập trung

214,282

195,300

100,600

82,042

94,700

94,700

-

 

Trong đó : - Chi SN GD - ĐT

51,000

47,000

22,000

22,000

25,000

25,000

-

 

- Chi SN KHCN

9,000

8,000

8,000

-

-

-

-

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

57,000

40,000

1,400

51,000

38,600

38,600

-

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

-

III

Chi thường xuyên

2,313,453

2,568,360

1,019,695

1,379,178

1,548,665

1,342,560

206,105

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

9,919

9,919

8,317

1,602

1

Trợ giá hàng chính sách

15,392

12,811

12,811

-

-

-

-

2

Chi SN kinh tế

213,287

229,314

147,306

78,506

82,008

69,408

12,600

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

25,500

25,500

25,500

-

3

Sự nghiệp môi trường

31,248

28,468

11,344

16,954

17,124

17,124

-

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,015,341

1,108,739

287,102

724,267

821,637

821,637

-

 

- Giáo dục:

878,268

957,328

150,606

709,786

806,722

806,722

-

 

+ Theo định mức

 

 

 

653,349

741,487

741,487

-

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

56,437

65,235

65,235

-

 

- Đào tạo

137,073

145,930

131,015

14,481

14,915

14,915

-

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

 

5,481

5,481

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

281,719

309,997

165,324

124,682

144,673

144,673

-

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

-

 

-

-

-

-

-

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

-

 

-

-

-

-

-

 

- KP thù lao CB dân số xã

-

 

-

662

-

-

-

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

15,387

17,936

17,096

840

840

840

-

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

32,876

51,179

39,850

10,918

11,329

9,256

2,073

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

750

1,250

1,250

-

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

12,159

15,428

9,855

5,337

5,573

5,573

-

9

Chi đảm bảo xã hội

118,825

140,984

70,255

66,268

70,729

70,729

-

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

700

700

700

-

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290

 

 

 

2,809

7,140

7,140

 

 

- Thực hiện NĐ 13/CP

42,149

42,149

-

42,149

42,149

42,149

-

 

- KP hoạt động NĐ 13/CP

-

 

 

715

715

715

-

 

- Kinh phí thực hiện NĐ 49/CP

 

27,850

11,944

15,906

15,906

15,906

-

10

Chi quản lý hành chính

516,823

572,152

205,456

329,468

366,696

176,874

189,822

 

Trong đó: - Ngân sách Đảng

-

 

 

43,639

45,508

45,508

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

34,889

36,758

36,758

-

 

+ BS thực hiện chính sách đặc thù

-

 

 

8,750

8,750

8,750

-

 

- Đoàn thể

-

 

 

18,300

20,120

20,120

-

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

18,300

20,120

20,120

-

 

- QLNN

-

 

 

267,527

301,068

111,246

189,822

 

+ Phân bổ theo tiêu chí định mức

-

 

 

237,553

270,457

83,195

187,262

 

+ Tiêu chí xã

-

 

 

3,200

3,200

3,200

-

 

+ Hỗ trợ hội nghề nghiệp

-

 

 

2,800

4,200

4,200

-

 

+ Thu hút cán bộ về xã

-

 

 

12,035

12,153

12,153

-

 

+ Phụ cấp cấp ủy, phụ cấp HĐND

-

 

 

938

3,208

3,208

-

 

+ Hoạt động HĐND

 

 

-

4,200

 

4,200

1,920

 

+ PC kiêm nhiệm TT Học tập cộng đồng

-

 

 

486

530

530

-

 

+ Đại hội Mặt trận TQ

 

 

 

 

1,200

560

640

11

Chi an ninh, quốc phòng

38,254

51,294

33,712

12,102

17,582

15,972

1,610

 

- Quốc phòng (bao gồm công tác tuyển quân)

 

 

 

11,702

17,182

15,572

1,610

 

Trong đó: + Chi huấn luyện

 

 

 

8,734

8,734

8,734

-

 

+ Kinh phí diễn tập quân sự

 

 

 

 

5,210

3,600

1,610

 

- An ninh

 

 

 

400

400

400

-

12

Chi khác ngân sách

22,142

30,058

19,585

9,836

10,473

10,473

-

 

Trong đó: Bố trí hoàn ứng ngân sách tỉnh

 

 

-

1,653

2,290

2,290

 

IV

Dự bị phí (dự phòng ngân sách)

71,680

53,720

15,653

34,936

38,067

34,194

3,874

V

Tạo nguồn làm lương

-

 

-

-

-

-

-

VI

Bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

1,000

-

-

-

-

VII

CTMT cân đối trong NSNN

2,000

2,000

2,000

-

-

-

-

VIII

Chi CTMT Quốc gia

130,452

82,782

82,782

 

-

 

-

 

Trong đó chi đầu tư XDCB

54,816

38,000

38,000

 

 

 

 

IX

Các CT DA nhiệm vụ khác

358,896

344,458

344,458

-

-

-

-

 

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

353,066

331,500

331,500

-

-

-

-

X

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

15,000

7,800

2,430

-

5,370

5,370

-

B

CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

700,000

840,000

748,040

51,879

91,960

91,960

-

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

600,000

700,000

608,040

51,879

91,960

91,960

-

2

Từ thu phí, lệ phí, thu khác

100,000

140,000

140,000

-

-

-

-

 

TỔNG CHI (A + B)

3,864,763

4,136,420

2,319,058

1,599,035

1,817,362

1,607,383

209,979

 

TT

Nội dung các khoản chi

DT 2013

Dự toán 2014

Ngân sách tỉnh quản lý

Thành phố Bạc Liêu

DT 2013

Dự toán 2014

Trong đó

T.Phố

Cấp xã

A

TỔNG CHI TRONG CÂN ĐỐI

3,164,763

3,296,420

1,571,018

240,643

268,155

237,967

30,188

I

Chi đầu tư XDCB

271,282

235,300

102,000

19,665

24,399

24,399

-

1

Chi XDCB tập trung

214,282

195,300

100,600

365

5,899

5,899

 

 

Trong đó: - Chi SN GD - ĐT

51,000

47,000

22,000

3,902

4,600

4,600

 

 

- Chi SN KHCN

9,000

8,000

8,000

 

 

 

 

2

Chi XDCB từ nguồn thu đất

57,000

40,000

1,400

19,300

18,500

18,500

 

II

Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

1,000

1,000

1,000

-

-

-

 

III

Chi thường xuyên

2,313,453

2,568,360

1,019,695

213,855

233,935

204,294

29,641

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

9,919

9,919

-

1,476

1,476

1,250

226

1

Trợ giá hàng chính sách

15,392

12,811

12,811

-

-

 

 

2

Chi SN kinh tế

213,287

229,314

147,306

27,350

27,851

25,851

2,000

 

Trong đó: Vốn duy tu CTPL

 

 

 

9,500

9,500

9,500

 

3

Sự nghiệp môi trường

31,248

28,468

11,344

9,242

9,242

9,242

 

4

Chi SN giáo dục - đào tạo

1,015,341

1,108,739

287,102

100,637

112,490

112,490

 

 

- Giáo dục:

878,268

957,328

150,606

98,887

110,724

110,724

 

 

+ Theo định mức

 

 

 

89,937

100,483

100,483

 

 

Trong đó: KP thực hiện phụ cấp thâm niên

 

 

 

8,950

10,241

10,241

 

 

- Đào tạo

137,073

145,930

131,015

1,750

1,766

1,766

 

 

- Nguồn cải cách tiền lương (chưa phân bổ)

 

5,481

5,481

 

 

 

 

5

Sự nghiệp y tế

281,719

309,997

165,324

11,792

13,468

13,468

 

 

Trong đó: - KP chữa bệnh hộ nghèo

-

 

-

-

-

 

 

 

- Trẻ em dưới 6 tuổi

-

 

-

-

-

 

 

 

- KP thù lao CB dân số xã

-

 

-

103

103

 

 

6

Sự nghiệp khoa học, công nghệ

15,387

17,936

17,096

120

120

120

 

7

Chi SN văn hóa - thể thao - du lịch

32,876

51,179

39,850

1,970

2,032

1,795

237

 

Trong đó: KP hoạt động thư viện

 

 

 

 

-

 

 

8

Chi SN phát thanh - truyền hình

12,159

15,428

9,855

1,188

1,242

1,242

 

9

Chi đảm bảo xã hội

118,825

140,984

70,255

10,690

11,005

11,005

 

 

Trong đó: - KP thiên tai

 

 

 

100

100

100

 

 

- Mua BHYT theo NĐ 150, QĐ 290