|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
150/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 150/NQ-HĐND
|
Hà Tĩnh, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
GIAO
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH; SỐ LƯỢNG NGƯỜI
LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC HỘI NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và quản lý biên chế
công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc
làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét Tờ trình số 546/TTr-UBND ngày 05/12/2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị giao kế hoạch biên chế công chức trong các
cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức hội năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 703/BC-HĐND ngày 05 tháng
12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân và ý kiến thống nhất của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ
chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ
chức hội năm 2024 như sau:
1. Biên chế công chức hành chính:
Tổng số giao 2.210, trong đó:
- Biên chế giao sở, ban, ngành: 1.245.
- Biên chế giao Ủy ban nhân dân cấp huyện: 965.
2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập:
Tổng số lượng người làm việc giao: 24.937, trong đó
bao gồm:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo, Dạy nghề: 21.525
- Trường Đại học, Cao đẳng: 186
- Bậc học Mầm non và Phổ thông các cấp: 21.146, gồm:
+ Mầm non: 5.673
+ Tiểu học: 6.916
+ THCS: 5.484
+ THPT: 2.951
+ Biên chế giáo dục THCS dôi dư: 122
- Trung tâm GDNN và GDTX cấp huyện: 176
- Trung tâm bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX tỉnh:
17.
b) Sự nghiệp Y tế: 2.221.
c) Sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 385.
d) Sự nghiệp Thông tin và Truyền thông: 86.
đ) Sự nghiệp Nghiên cứu Khoa học: 168.
e) Sự nghiệp Kinh tế và sự nghiệp khác: 552.
3. Số lượng người làm việc trong các tổ chức hội,
đoàn thể: 99 số người làm việc và 42 định suất hỗ trợ bằng ngân sách nhà nước.
4. Bổ sung biên chế giáo viên năm học 2023-2024:
297, trong đó mầm non: 195, tiểu học: 102.
(Danh mục và số
lượng biên chế cụ thể có các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện biên chế công chức, số
lượng người làm việc năm 2024 các cơ quan, đơn vị theo Nghị quyết này.
1. Thực hiện tuyển dụng phù hợp số công chức, viên
chức trên cơ sở biên chế được giao, gắn với xác định vị trí việc làm.
2. Rà soát, phê duyệt Đề án tự chủ đối với các đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ và Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày
21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập.
3. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn hướng dẫn, kiểm tra số
lớp năm học 2024-2025 đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập của
các địa phương.
4. Tăng cường kiểm tra việc quản lý và sử dụng bố
trí biên chế giáo viên phù hợp định mức /sĩ số học sinh theo quy định/cơ cấu bộ
môn; tập trung xử lý dôi dư giáo viên, hành chính, quản lý ở bậc mầm non và phổ
thông các cấp.
5. Thanh tra, kiểm tra, xử lý các cơ quan, đơn vị
vi phạm việc bố trí người làm việc vượt quá kế hoạch biên chế công chức trong
các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH và HĐND; UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP, thị xã;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Trang Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH1.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Trung Dũng
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch biên
chế công chức năm 2024
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
2.210
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
1.245
|
|
1
|
Lãnh đạo, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh
|
36
|
|
1.1
|
Lãnh đạo Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
9
|
|
1.2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh
|
27
|
|
2
|
Lãnh đạo, Văn phòng UBND tỉnh
|
56
|
|
2.1
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
|
2.2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
52
|
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
|
4
|
Sở Tài chính
|
63
|
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
386
|
|
5.1
|
Cơ quan Sở
|
41
|
|
5.2
|
Chi cục Trồng trọt và BVTV
|
18
|
|
5.3
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
21
|
|
5.4
|
Chi cục Thủy lợi
|
33
|
|
5.5
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
15
|
|
5.6
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản
|
12
|
|
5.7
|
Chi cục Kiểm lâm
|
217
|
|
5.8
|
Chi cục Thủy sản
|
29
|
|
6
|
Sở Y tế
|
59
|
|
6.1
|
Văn phòng Sở
|
34
|
|
6.2
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
13
|
|
6.3
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
12
|
|
7
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
48
|
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
22
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
38
|
|
10
|
Sở Nội vụ
|
55
|
|
10.1
|
Văn phòng Sở
|
34
|
|
10.2
|
Ban TĐ-KT
|
9
|
|
10.3
|
Ban Tôn giáo
|
12
|
|
11
|
Sở Ngoại vụ
|
21
|
|
12
|
Sở Công Thương
|
39
|
|
13
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
38
|
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
40
|
|
14.1
|
Văn phòng Sở
|
28
|
|
14.2
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
12
|
|
15
|
Sở Tư pháp
|
29
|
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
52
|
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
63
|
|
18
|
Sở Giao thông vận tải
|
48
|
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
39
|
|
20
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
48
|
|
21
|
VP Ban An toàn giao thông tỉnh
|
4
|
|
22
|
Văn phòng Đỉều phối nông thôn mới tỉnh
|
14
|
Tách từ biên chế Chi cục Phát triển nông thôn
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
965
|
|
1
|
Thị xã Kỳ Anh
|
72
|
|
2
|
Huyện Kỳ Anh
|
71
|
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
79
|
|
4
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
86
|
|
5
|
Huyện Thạch Hà
|
82
|
|
6
|
Huyện Can Lộc
|
77
|
|
7
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
59
|
|
8
|
Huyện Nghi Xuân
|
71
|
|
9
|
Huyện Đức Thọ
|
74
|
|
10
|
Huyện Hương Sơn
|
82
|
|
11
|
Huyện Vũ Quang
|
66
|
|
12
|
Huyện Hương Khê
|
80
|
|
13
|
Huyện Lộc Hà
|
66
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
STT
|
Tên cơ quan,
đơn vị trực thuộc
|
Kế hoạch số lượng
người làm việc năm 2024
|
Ghi chú
|
Số người làm việc
do NN cấp ngân sách
|
Số người làm việc
do đơn vị tư đảm bảo kinh phí
|
|
Tổng cộng
|
24.937
|
2.735
|
|
I
|
Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo,
Dạy nghề
|
21.525
|
327
|
|
1
|
Đại học, Cao đẳng
|
186
|
309
|
|
1.1
|
Trường Đại học Hà Tĩnh
|
138
|
121
|
|
1.2
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
16
|
54
|
|
1.3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt - Đức Hà Tĩnh
|
12
|
98
|
|
1.4
|
Trường Cao đẳng Nguyễn Du
|
20
|
36
|
|
2
|
Mầm non, phổ thông các cấp
|
21.146
|
0
|
|
2.1
|
Biên chế bậc học Mầm non
|
5.673
|
0
|
|
2.2
|
Biên chế bậc học tiểu học
|
6.916
|
0
|
|
2.3
|
Biên chế bậc học Trung học cơ sở
|
5.484
|
0
|
|
2.4
|
Biên chế bậc học Trung học phổ thông
|
2.951
|
0
|
|
2.5
|
Biên chế giáo dục dôi dư THCS
|
122
|
0
|
|
3
|
Trung tâm GDNN - GDTX cấp huyện
|
176
|
16
|
|
3.1
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Nghi Xuân
|
20
|
4
|
|
3.2
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Khê
|
16
|
5
|
|
3.3
|
Trung tâm GDNN - GDTX thị xã Kỳ Anh
|
18
|
0
|
|
3.4
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Can Lộc
|
24
|
0
|
|
3.5
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Vũ Quang
|
13
|
2
|
|
3.6
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Cẩm Xuyên
|
15
|
0
|
|
3.7
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Lộc Hà
|
12
|
0
|
|
3.8
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Hương Sơn
|
27
|
3
|
|
3.9
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Thạch Hà
|
17
|
1
|
|
3.10
|
Trung tâm GDNN - GDTX huyện Đức Thọ
|
14
|
1
|
|
4
|
TT Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm và GDTX Tỉnh
|
17
|
2
|
|
II
|
Đơn vị sư nghiệp lĩnh vực Y tế
|
2.221
|
2.176
|
|
1
|
Tuyến tỉnh
|
237
|
128
|
|
1.1
|
Bệnh viện
|
83
|
75
|
|
-
|
BV Phổi
|
46
|
45
|
|
-
|
Bệnh viện Tâm thần
|
37
|
30
|
|
1.2
|
Trung tâm
|
154
|
53
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
104
|
48
|
|
-
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm
|
28
|
3
|
|
-
|
Trung tâm Pháp y và Giám định Y khoa
|
22
|
2
|
|
2
|
Tuyến huyện
|
1.984
|
2.048
|
|
2.1
|
Trung tâm Y tế
|
459
|
2.048
|
|
-
|
TT Y tế huyện Kỳ Anh
|
67
|
35
|
|
-
|
TT Y tế thị xã Kỳ Anh
|
15
|
0
|
|
-
|
TT Y tế thị xã Hồng Lĩnh
|
48
|
160
|
|
-
|
TT Y tế huyện Lộc Hà
|
19
|
179
|
Nhập BVĐK huyện Lộc Hà vào TTYT
|
-
|
TTY tế huyện Can Lộc
|
28
|
226
|
|
-
|
TT Y tế huyện Đức Thọ
|
28
|
210
|
Nhập BVĐK huyện Đức Thọ vào TTYT
|
-
|
TT Y tế huyện Nghi Xuân
|
25
|
148
|
|
-
|
TT Y tế huyện Vũ Quang
|
81
|
54
|
|
-
|
TT Y tế huyện Cẩm Xuyên
|
24
|
161
|
Nhập BVĐK huyện Cẩm Xuyên vào TTYT
|
-
|
TT Y tế huyện Thạch Hà
|
27
|
181
|
|
-
|
TT Y tế thành phố Hà Tĩnh
|
23
|
312
|
Nhập BVĐK TP Hà Tĩnh vào TTYT
|
-
|
TT Y tế huyện Hương Khê
|
31
|
185
|
Nhập BVĐK huyện Hương Khê vào TTYT
|
-
|
TT YT huyện Hương Sơn
|
43
|
197
|
Nhập BV đa khoa cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo vào
TTYT
|
2.2
|
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
1.525
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Kỳ Anh
|
144
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc thị xã Kỳ Anh
|
82
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc thị xã Hồng Lĩnh
|
34
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Lộc Hà
|
68
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Can Lộc
|
132
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Đức Thọ
|
147
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Nghi Xuân
|
105
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Vũ Quang
|
67
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện cẩm Xuyên
|
153
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Thạch Hà
|
170
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện thành phố Hà Tĩnh
|
86
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Khê
|
151
|
0
|
|
-
|
Trạm Y tế xã thuộc huyện Hương Sơn
|
186
|
0
|
|
III
|
Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
385
|
37
|
|
1
|
TT Văn hóa - Điện ảnh
|
28
|
3
|
|
2
|
Bảo tàng tỉnh
|
14
|
0
|
|
3
|
Thư viện tỉnh
|
19
|
0
|
|
4
|
Nhà hát Nghệ thuật Truyền thống Hà Tĩnh
|
37
|
0
|
|
5
|
Ban Quản lý di tích Nguyễn Du
|
13
|
0
|
|
6
|
Ban Quản lý di tích Trần Phú
|
5
|
0
|
|
7
|
Ban Quản lý di tích Cố Tổng Bí thư Hà Huy Tập
|
5
|
0
|
|
8
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao
|
25
|
2
|
|
9
|
BQL Khu du lịch chùa Hương Tích
|
2
|
15
|
|
10
|
BQL Khu du lịch Thiên Cầm
|
4
|
3
|
|
11
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Kỳ Anh
|
14
|
0
|
|
12
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thị xã Kỳ Anh
|
15
|
1
|
|
13
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Cẩm Xuyên
|
17
|
2
|
|
14
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thành phố Hà
Tĩnh
|
25
|
2
|
|
15
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Thạch Hà
|
20
|
2
|
|
16
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà
|
13
|
0
|
|
17
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Can Lộc
|
16
|
0
|
|
18
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Khê
|
18
|
1
|
|
19
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Hương Sơn
|
20
|
0
|
|
20
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Vũ Quang
|
19
|
1
|
|
21
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông thị xã Hồng Lĩnh
|
18
|
1
|
|
22
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Đức Thọ
|
18
|
3
|
|
23
|
Trung tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Nghi Xuân
|
20
|
1
|
|
IV
|
Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực Thông tin và Truyền
thông
|
86
|
57
|
|
1
|
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
77
|
49
|
|
2
|
Trung tâm Công báo - Tin học
|
9
|
8
|
|
V
|
Đơn vị sự nghiệp lĩnh vực nghiên cứu khoa học
|
168
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Kỳ Anh
|
12
|
0
|
|
2
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Kỳ Anh
|
10
|
0
|
|
3
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Cẩm Xuyên
|
15
|
0
|
|
4
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TP Hà Tĩnh
|
13
|
0
|
|
5
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Khê
|
12
|
0
|
|
6
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Thạch Hà
|
11
|
0
|
|
7
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Can Lộc
|
16
|
0
|
|
8
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN TX. Hồng
Lĩnh
|
12
|
0
|
|
9
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Nghi Xuân
|
14
|
0
|
|
10
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Đức Thọ
|
16
|
0
|
|
11
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Hương Sơn
|
16
|
0
|
|
12
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Vũ Quang
|
11
|
0
|
|
13
|
Trung tâm Ứng dụng KHKT & BVCTVN Lộc Hà
|
10
|
0
|
|
VI
|
Đơn vị sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
|
552
|
138
|
|
1
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
12
|
5
|
|
2
|
Ban Quản lý khu vực mỏ sắt Thạch Khê
|
6
|
0
|
|
3
|
Trạm Kiểm dịch và Chẩn đoán xét nghiệm động vật
|
7
|
0
|
|
4
|
Trạm Kiểm dịch thực vật
|
4
|
0
|
|
5
|
Văn phòng đại diện Hội đồng Quản lý lưu vực sông
Cả tại Hà Tĩnh
|
2
|
0
|
|
6
|
Trung tâm Khuyến nông
|
38
|
0
|
|
7
|
Trung tâm Điều tra, quy hoạch, thiết kế nông nghiệp
nông thôn
|
17
|
7
|
|
8
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông
thôn
|
2
|
40
|
|
9
|
Ban Quản lý các cảng cá, bến cá
|
10
|
8
|
|
10
|
Vườn Quốc gia Vũ Quang
|
68
|
0
|
|
11
|
Ban Quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ Gỗ
|
59
|
0
|
|
12
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Hương Khê
|
38
|
0
|
|
13
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ sông Ngàn Phố
|
22
|
8
|
|
14
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Hà Tĩnh
|
26
|
0
|
|
15
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh
|
12
|
3
|
|
16
|
Phòng Công chứng số 1
|
2
|
4
|
|
17
|
Phòng Công chứng số 2
|
1
|
4
|
|
18
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
|
16
|
0
|
|
19
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh
|
3
|
6
|
|
20
|
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội
|
35
|
0
|
|
21
|
Trung tâm CTXH GDNN cho NKT
|
32
|
0
|
|
22
|
Làng trẻ em mồ côi
|
21
|
0
|
|
23
|
Trung tâm điều dưỡng NCC và BTXH
|
31
|
10
|
|
24
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Cung ứng dịch vụ KKT
tỉnh Hà Tĩnh
|
17
|
5
|
|
25
|
Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và Xúc
tiến đầu tư
|
17
|
0
|
|
26
|
Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính
|
14
|
10
|
|
27
|
Trung tâm Dịch thuật - Dịch vụ Đối ngoại
|
2
|
5
|
|
28
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại
|
12
|
3
|
|
29
|
Ban Quản lý dịch vụ công ích và trật tự đô thị
thành phố
|
10
|
15
|
|
30
|
Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Hồng Lĩnh
|
6
|
0
|
|
31
|
Đội Quản lý trật tự đô thị thị xã Kỳ Anh
|
10
|
5
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI,
ĐOÀN THỂ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch số lượng
người làm việc năm 2024
|
Ghi chú
|
Biên chế do NN
cấp ngân sách
|
Biên chế đơn vị
tự đảm bảo kinh phí
|
Tổng
|
Biên chế
|
Hỗ trợ bằng
NSNN
|
|
TỔNG CỘNG
|
141
|
99
|
42
|
|
|
I
|
CẤP TỈNH
|
82
|
64
|
18
|
|
|
1
|
Biên chế chuyên trách đoàn kết công giáo
|
1
|
1
|
|
|
|
2
|
Quỹ Phát triển phụ nữ Hà Tĩnh
|
2
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
9
|
8
|
1
|
|
|
4
|
Hội Người mù
|
6
|
5
|
1
|
|
|
5
|
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật
|
13
|
13
|
|
|
|
6
|
Liên hiệp các Hội KH-KT
|
8
|
7
|
1
|
|
|
7
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
2
|
2
|
|
|
|
8
|
Hội Đông y
|
6
|
2
|
4
|
|
|
9
|
Hội Nhà báo
|
4
|
4
|
|
|
|
10
|
Hội Luật gia
|
2
|
2
|
|
|
|
11
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
18
|
17
|
1
|
|
|
12
|
Hội Khuyến học
|
2
|
1
|
1
|
|
|
13
|
Hội người cao tuổi tỉnh
|
2
|
1
|
1
|
|
|
14
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
2
|
|
2
|
|
|
15
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
|
2
|
|
2
|
|
|
16
|
Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi
|
3
|
|
3
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
59
|
35
|
24
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Kỳ Anh
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ thị xã Kỳ Anh
|
2
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Xuyên
|
2
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố Hà Tĩnh
|
2
|
2
|
|
|
|
5
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Khê
|
2
|
2
|
|
|
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Thạch Hà
|
2
|
2
|
|
|
|
7
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Can Lộc
|
3
|
2
|
1
|
|
|
8
|
Hội Chữ thập đỏ thị xã Hồng Lĩnh
|
2
|
2
|
|
|
|
9
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Nghi Xuân
|
2
|
2
|
|
|
|
10
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Đức Thọ
|
2
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Hương Sơn
|
2
|
1
|
1
|
|
|
12
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Vũ Quang
|
2
|
2
|
|
|
|
13
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Lộc Hà
|
2
|
2
|
|
|
|
14
|
Hội Người mù huyện Kỳ Anh
|
2
|
|
2
|
|
|
15
|
Hội Người mù thị xã Kỳ Anh
|
2
|
1
|
1
|
|
|
16
|
Hội Người mù huyện Cẩm Xuyên
|
1
|
1
|
|
|
|
17
|
Hội Người mù thành phố Hà Tĩnh
|
2
|
|
2
|
|
|
18
|
Hội Người mù huyện Hương Khê
|
1
|
1
|
|
|
|
19
|
Hội Người mù huyện Thạch Hà
|
2
|
|
2
|
|
|
20
|
Hội Người mù huyện Can Lộc
|
2
|
2
|
|
|
|
21
|
Hội Người mù thị xã Hồng Lĩnh
|
1
|
1
|
|
|
|
22
|
Hội Người mù huyện Nghi Xuân
|
2
|
1
|
1
|
|
|
23
|
Hội Người mù huyện Đức Thọ
|
2
|
2
|
|
|
|
24
|
Hội Người mù huyện Hương Sơn
|
2
|
2
|
|
|
|
25
|
Hội Người mù huyện Vũ Quang
|
2
|
1
|
1
|
|
|
26
|
Hội Người mù huyện Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội người cao tuổi huyện Kỳ Anh
|
1
|
|
1
|
|
|
28
|
Hội người cao tuổi thị xã Kỳ Anh
|
1
|
|
1
|
|
|
29
|
Hội người cao tuổi huyện Cẩm Xuyên
|
1
|
|
1
|
|
|
30
|
Hội người cao tuổi thành phố Hà Tĩnh
|
1
|
|
1
|
|
|
31
|
Hội người cao tuổi huyện Hương Khê
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội người cao tuổi huyện Thạch Hà
|
1
|
|
1
|
|
|
33
|
Hội người cao tuổi huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội người cao tuổi thị xã Hồng Lĩnh
|
1
|
|
1
|
|
|
35
|
Hội người cao tuổi huyện Nghi Xuân
|
1
|
|
1
|
|
|
36
|
Hội người cao tuổi huyện Đức Thọ
|
1
|
|
1
|
|
|
37
|
Hội người cao tuổi huyện Hương Sơn
|
1
|
1
|
|
|
|
38
|
Hội người cao tuổi huyện Vũ Quang
|
1
|
1
|
|
|
|
39
|
Hội người cao tuổi huyện Lộc Hà
|
1
|
1
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Đơn vị
|
Trường hiện có
|
Số trẻ
|
Bình quân số trẻ/lớp,
nhóm hiện có
|
Quản lý
|
Nhân viên hành
chính
|
Giáo viên
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Hiện có
|
Kế hoạch
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
1
|
TX Kỳ Anh
|
11
|
4.045
|
4.285
|
25,44
|
34
|
34
|
11
|
11
|
316
|
316
|
361
|
361
|
|
2
|
Kỳ Anh
|
20
|
7.124
|
7.191
|
27,72
|
59
|
59
|
20
|
20
|
505
|
505
|
584
|
584
|
|
3
|
Cẩm Xuyên
|
24
|
7.531
|
7.327
|
28,31
|
68
|
68
|
24
|
24
|
522
|
522
|
614
|
614
|
|
4
|
TP Hà Tĩnh
|
15
|
4.027
|
4.179
|
29,83
|
40
|
40
|
15
|
15
|
267
|
267
|
322
|
322
|
|
5
|
Thạch Hà
|
28
|
7.288
|
7.628
|
26,03
|
73
|
73
|
43
|
39
|
553
|
553
|
669
|
665
|
|
6
|
Lộc Hà
|
12
|
4.359
|
4.435
|
30,06
|
30
|
36
|
12
|
12
|
293
|
289
|
335
|
337
|
|
7
|
Can Lộc
|
18
|
6.695
|
6.501
|
26,89
|
54
|
54
|
23
|
23
|
496
|
496
|
573
|
573
|
|
8
|
Hương Khê
|
21
|
5.002
|
5.144
|
25,92
|
59
|
59
|
21
|
21
|
388
|
388
|
468
|
468
|
|
9
|
Hương Sơn
|
25
|
5.082
|
4.901
|
223
|
72
|
61
|
42
|
40
|
446
|
446
|
560
|
547
|
|
10
|
Vũ Quang
|
12
|
1.383
|
1.339
|
21,61
|
28
|
26
|
10
|
12
|
124
|
124
|
162
|
162
|
|
11
|
Đức Thọ
|
24
|
4.516
|
4.334
|
25,81
|
60
|
60
|
32
|
32
|
338
|
338
|
430
|
430
|
|
12
|
TX Hồng Lĩnh
|
6
|
1.917
|
1.784
|
27,00
|
13
|
17
|
6
|
6
|
138
|
136
|
157
|
159
|
|
13
|
Nghi Xuân
|
17
|
5.408
|
5.632
|
28,02
|
49
|
49
|
17
|
17
|
385
|
385
|
451
|
451
|
|
Tổng
|
233
|
64.377
|
64.680
|
26,66
|
639
|
636
|
276
|
272
|
4.771
|
4.765
|
5.686
|
5.673
|
|
(Hiện có mặt đến ngày 31/12/2023)
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG TIỂU HỌC
(ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Đơn vị
|
Số trường
|
Số trẻ
|
Bình quân số trẻ/lớp,
nhóm hiện có
|
Quản lý
|
Đội
|
Nhân viên hành
chính
|
Giáo viên
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Hiện có
|
Kế hoạch
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
1
|
TX Kỳ Anh
|
10
|
10.855
|
10.840
|
33,30
|
29
|
29
|
10
|
10
|
28
|
28
|
442
|
442
|
509
|
509
|
|
2
|
Kỳ Anh
|
17
|
14.276
|
14.347
|
33,43
|
47
|
47
|
18
|
18
|
45
|
43
|
580
|
583
|
690
|
691
|
|
3
|
Cẩm Xuyên
|
24
|
15.699
|
15.795
|
33,83
|
52
|
52
|
24
|
24
|
55
|
55
|
601
|
635
|
732
|
766
|
|
4
|
TP Hà Tĩnh
|
15
|
10.612
|
10.585
|
34,45
|
32
|
34
|
14
|
15
|
27
|
28
|
437
|
437
|
510
|
514
|
|
5
|
Thạch Hà
|
25
|
14.247
|
14.289
|
33,68
|
57
|
57
|
25
|
25
|
49
|
55
|
576
|
579
|
707
|
716
|
|
6
|
Lộc Hà
|
12
|
8.291
|
8.235
|
34,40
|
26
|
26
|
12
|
12
|
31
|
31
|
331
|
331
|
400
|
400
|
|
7
|
Can Lộc
|
19
|
13.760
|
13.670
|
32,92
|
44
|
42
|
19
|
19
|
47
|
49
|
584
|
584
|
694
|
694
|
|
8
|
Hương Khê
|
21
|
10.849
|
10.520
|
32,00
|
41
|
43
|
21
|
21
|
54
|
54
|
460
|
461
|
576
|
579
|
|
9
|
Hương Sơn
|
22
|
10.371
|
10.019
|
30,50
|
51
|
48
|
22
|
22
|
60
|
60
|
479
|
480
|
612
|
610
|
|
10
|
Vũ Quang
|
10
|
2.785
|
2.709
|
26,52
|
21
|
23
|
11
|
11
|
20
|
20
|
142
|
142
|
194
|
196
|
|
11
|
Đức Thọ
|
24
|
9.019
|
8.870
|
31,21
|
49
|
49
|
24
|
24
|
53
|
55
|
413
|
410
|
539
|
538
|
|
12
|
TX Hồng Lĩnh
|
4
|
3.764
|
3.766
|
33,31
|
10
|
11
|
6
|
6
|
12
|
12
|
157
|
157
|
185
|
186
|
|
13
|
Nghi Xuân
|
17
|
10.294
|
10.312
|
33,10
|
38
|
37
|
17
|
17
|
40
|
40
|
423
|
423
|
518
|
517
|
|
|
Tổng
|
220
|
134.822
|
133.957
|
32,85
|
497
|
498
|
223
|
224
|
521
|
530
|
5.625
|
5.664
|
6.866
|
6.916
|
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG THCS
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Đơn vị
|
Số trường
|
Số trẻ
|
Bình quân số trẻ/lớp,
nhóm hiện có
|
Quản lý
|
Đội
|
Nhân viên hành
chính
|
Giáo viên
|
Tổng cộng
|
Hiện có
|
Kế hoạch
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Dôi dư được giao
so với hiện có
|
1
|
TX Kỳ Anh
|
9
|
6.956
|
7.453
|
45,17
|
21
|
21
|
9
|
9
|
35
|
36
|
293
|
293
|
358
|
359
|
0
|
2
|
Kỳ Anh
|
16
|
8.735
|
9.204
|
38,82
|
34
|
34
|
15
|
15
|
47
|
51
|
406
|
419
|
502
|
519
|
0
|
3
|
Cẩm Xuyên
|
16
|
9.926
|
10.428
|
39,08
|
34
|
34
|
16
|
16
|
52
|
52
|
469
|
473
|
571
|
575
|
0
|
4
|
TP Hà Tĩnh
|
9
|
7.370
|
7.675
|
40,49
|
18
|
19
|
9
|
9
|
31
|
31
|
327
|
327
|
385
|
386
|
0
|
5
|
Thạch Hà
|
14
|
9.263
|
9.773
|
37,81
|
31
|
30
|
14
|
14
|
52
|
52
|
480
|
467
|
577
|
563
|
14
|
6
|
Lộc Hà
|
7
|
6.013
|
6.264
|
38,06
|
15
|
15
|
7
|
7
|
29
|
28
|
295
|
295
|
346
|
345
|
1
|
7
|
Can Lộc
|
15
|
9.431
|
9.843
|
35,19
|
31
|
32
|
15
|
15
|
49
|
47
|
541
|
509
|
636
|
603
|
33
|
8
|
Hương Khê
|
12
|
7.222
|
7.772
|
37,61
|
25
|
26
|
12
|
12
|
51
|
50
|
376
|
365
|
464
|
453
|
11
|
9
|
Hương Sơn
|
15
|
7.101
|
7.547
|
32,57
|
32
|
31
|
15
|
15
|
60
|
60
|
433
|
414
|
540
|
520
|
20
|
10
|
Vũ Quang
|
7
|
1.977
|
2.077
|
30,89
|
13
|
14
|
6
|
6
|
24
|
24
|
132
|
122
|
175
|
166
|
9
|
11
|
Đức Thọ
|
10
|
6.418
|
6.770
|
37,31
|
20
|
20
|
10
|
10
|
36
|
39
|
360
|
327
|
426
|
396
|
30
|
12
|
TX Hồng Lĩnh
|
6
|
2.779
|
2.923
|
35,63
|
12
|
12
|
4
|
4
|
16
|
16
|
152
|
148
|
184
|
180
|
4
|
13
|
Nghi Xuân
|
11
|
6.651
|
7.138
|
36,15
|
23
|
23
|
11
|
11
|
35
|
35
|
349
|
350
|
418
|
419
|
0
|
|
Tổng
|
147
|
89.842
|
94.867
|
37,53
|
309
|
311
|
143
|
143
|
517
|
521
|
4.613
|
4.509
|
5.582
|
5.484
|
122
|
PHỤ LỤC VII
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2024-2025
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠI CÁC TRƯỜNG THPT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
TT
|
Đơn vị
|
Số trường
|
Số học sinh
|
Bình quân số trẻ/lớp,
nhóm hiện có
|
Quản lý
|
Nhân viên hành
chính
|
Giáo viên
|
Tổng cộng
|
Ghi chú
|
Hiện có
|
Kế hoạch
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
Hiện có
|
Kế hoạch giao 2024
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
38
|
41.034
|
42.399
|
35,10
|
128
|
128
|
163
|
165
|
2.655
|
2.658
|
2.950
|
2.951
|
|
PHỤ LỤC VIII
PHÂN BỔ BỔ SUNG BIÊN CHẾ GIÁO VIÊN NĂM HỌC 2023-2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023)
STT
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu giao bổ
sung giáo viên
|
Ghi chú
|
Mầm non
|
Tiểu học
|
|
1
|
TX Kỳ Anh
|
11
|
12
|
|
2
|
Kỳ Anh
|
21
|
13
|
|
3
|
Cẩm Xuyên
|
23
|
13
|
|
4
|
TP Hà Tĩnh
|
12
|
5
|
|
5
|
Thạch Hà
|
18
|
13
|
|
6
|
Lộc Hà
|
5
|
6
|
|
7
|
Can Lộc
|
17
|
7
|
|
8
|
Hương Khê
|
13
|
11
|
|
9
|
Hương Sơn
|
22
|
4
|
|
10
|
Vũ Quang
|
11
|
3
|
|
11
|
Đức Thọ
|
23
|
2
|
|
12
|
TX Hồng Lĩnh
|
12
|
2
|
|
13
|
Nghi Xuân
|
7
|
11
|
|
Tổng
|
195
|
102
|
|
Nghị quyết 150/NQ-HĐND năm 2023 giao Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 150/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 giao Kế hoạch biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức hội năm 2024 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|