|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Kim Ngọc Thái
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2023/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày 14
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO CHO CÔNG TÁC KIỂM TRA, XỬ LÝ, RÀ
SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số
09/2023/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc
lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm
cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số
2082/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc
ban hành Nghị quyết quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo
cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức chi
đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, người có chức năng, nhiệm vụ giúp cơ quan, người
có thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật theo quy định, bao gồm:
a) Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh.
b) Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức
khác có nhiệm vụ giúp cơ quan, người có trách nhiệm rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật quy định tại khoản 3 Điều 139 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
d) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
người được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật theo chỉ đạo, yêu cầu, kế hoạch.
Điều 2. Nội
dung chi và mức chi
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(ĐVT: 1.000 đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
Chi cho các thành viên tham
gia họp, hội thảo, tọa đàm để trao đổi nghiệp vụ kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ
thống hóa văn bản; họp xử lý kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
theo yêu cầu, kế hoạch; họp bàn về kế hoạch kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
a
|
Chủ trì cuộc họp
|
Người/buổi
|
150
|
|
b
|
Các thành viên tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
2
|
Chi soạn thảo, viết báo cáo kết
quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
|
a
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, xử
lý, rà soát văn bản theo chuyên đề, địa bàn, ngành, lĩnh vực; báo cáo kết quả
hệ thống hóa văn bản định kỳ (5 năm); báo cáo kết quả tổng rà soát hệ thống
văn bản; báo cáo định kỳ hằng năm hoặc báo cáo đột xuất về công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản, cụ thể:
|
|
|
|
- Báo cáo của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
01 báo cáo
|
7.000
|
|
- Báo cáo kết quả của các sở,
ban, ngành tỉnh; báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện; báo cáo kết quả của Đoàn
kiểm tra liên ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
01 báo cáo
|
3.000
|
|
- Báo cáo của các phòng, ban,
ngành cấp huyện; báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã; báo cáo kết quả của Đoàn
kiểm tra liên ngành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập
|
01 báo cáo
|
1.500
|
|
b
|
Báo cáo đánh giá về văn bản
trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực hoặc không còn phù hợp
|
01 báo cáo
|
400
|
|
3
|
Chi chỉnh lý các loại dự thảo
báo cáo (trừ báo cáo đánh giá về văn bản trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng
chéo, hết hiệu lực hoặc không còn phù hợp)
|
|
900
|
Tính 01 lần chỉnh lý
|
4
|
Chi công bố kết quả xử lý văn
bản trái pháp luật, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
|
Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|
5
|
Chi kiểm tra văn bản quy định
tại khoản 2 Điều 106 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
|
01 văn bản
|
|
|
|
- Trường hợp kiểm tra văn bản
mà không phát hiện dấu hiệu trái pháp luật
|
|
250
|
|
|
- Trường hợp kiểm tra văn bản
mà phát hiện dấu hiệu trái pháp luật
|
|
500
|
|
6
|
Chi rà soát văn bản do HĐND,
UBND các cấp ban hành theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn; rà soát, hệ thống hóa
văn bản để thực hiện hệ thống hóa văn bản định kỳ (5 năm); rà soát văn bản
khi thực hiện tổng rà soát hệ thống văn bản theo quyết định của cơ quan Trung
ương
|
01 văn bản
|
100
|
|
7
|
Chi thù lao cộng tác viên kiểm
tra văn bản
|
01 văn bản
|
|
|
a
|
Mức chi chung
|
|
300
|
|
b
|
Đối với văn bản thuộc chuyên
ngành, lĩnh vực chuyên môn phức tạp
|
|
600
|
|
8
|
Chi thù lao cộng tác viên rà
soát, hệ thống hóa văn bản
|
01 văn bản
|
150
|
|
9
|
Chi kiểm tra lại kết quả hệ thống
hóa văn bản theo quy định tại khoản 3 Điều 169 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
|
01 văn bản
|
150
|
|
10
|
Chi xây dựng hệ cơ sở dữ liệu
phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
|
|
|
|
a
|
Chi rà soát, xác định văn bản
có hiệu lực pháp lý cao hơn đang có hiệu lực tại thời điểm kiểm tra, rà soát,
hệ thống hóa văn bản để cập nhật, lập hệ cơ sở dữ liệu, làm cơ sở pháp lý phục
vụ công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản;
|
01 văn bản
|
150
|
|
b
|
Chi tổ chức thu thập, phân loại,
xử lý thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, văn bản, trang bị sách, báo, tạp
chí... phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
- Đối với việc thu thập những
thông tin, tư liệu, tài liệu, dữ liệu, sách báo, tạp chí
|
01 tài liệu (01 văn bản)
|
|
Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|
|
- Đối với việc phân loại, xử
lý thông tin, tư liệu, tài liệu, văn bản mà không có mức giá xác định sẵn
|
01 tài liệu (01 văn bản)
|
70
|
Khoản chi này không áp dụng đối với việc thu thập các văn bản quy phạm
pháp luật đã được cập nhật trong các hệ cơ sở dữ liệu điện tử của cơ quan,
đơn vị hoặc đăng trên Công báo
|
11
|
Chi cho các hoạt động in ấn, chuẩn
bị tài liệu, thu thập các văn bản thuộc đối tượng kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa văn bản
|
|
|
Mức chi được thực hiện theo chứng từ chi hợp pháp
|
12
|
Đối với các khoản chi khác:
Làm đêm, làm thêm giờ, chi văn phòng phẩm ...
|
|
|
Căn cứ vào hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp theo quy định hiện hành
và được cấp có thẩm quyền phê duyệt dự toán trước khi thực hiện làm căn cứ
quyết toán kinh phí.
|
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Các nội dung không quy định
tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTC
ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
2. Việc tự kiểm tra văn bản, rà
soát văn bản theo quy định tại Điều 111 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP và Điều 142
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP được vận dụng các nội dung chi, mức chi theo quy định
của Thông tư số 09/2023/TT-BTC và Nghị quyết này để thực hiện.
3. Khi các văn bản dẫn chiếu để
áp dụng Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì
áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện; Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 quy định về mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
396
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|