|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND chế độ định mức chi đảm bảo hoạt động Đoàn Đại biểu tỉnh Long An
Số hiệu:
|
15/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Rạnh
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2019/NQ-HĐND
|
Long An, ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
CỦA ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của
Quốc hội và HĐND ngày 20/11/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ
chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số
353/2017/UBTVQH14 ngày 17/4/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định bổ sung
một số chế độ và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số
580/2018/UBTVQH 14 ngày 04/10/2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thí điểm
hợp nhất Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Văn
phòng Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
Thực hiện Văn bản số 643/VPQH-KHTC
ngày 06/3/2019 của Văn phòng Quốc hội về việc thực hiện chế độ đối với Đại biểu
Quốc hội và cán bộ, công chức phục vụ Đoàn đại biểu Quốc hội sau khi Nghị quyết
số 580/2018/UBTVQH có hiệu lực;
Xét Tờ trình số 207/TTr-UBND ngày
27/11/2019 của UBND tỉnh về quy định chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ,
công chức phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất; Báo cáo thẩm
tra số 862/BC-HĐND ngày 02/12/2019 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết
này là quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của
Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An.
(Đính kèm Quy định)
Những nội dung chi không được thể hiện
trong Nghị quyết này thì được áp dụng chi theo quy định tại Nghị quyết số
524/2012/UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về một số chế độ
chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội; Nghị quyết số 353/2017/UBTVQH14 ngày
17/4/2017 của Ủy ban thường vụ Quốc hội Quy định bổ sung một số chế độ và điều
kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Quốc hội, Nghị quyết số 555/NQ-UBTVQH13
ngày 28/12/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc thực hiện phụ cấp công
tác đại biểu Quốc hội chuyên trách, Công văn số 1602/VPQH-KHTC ngày 21/7/2016 của
Văn phòng Quốc hội về việc chế độ chi đối với cán bộ, công chức, người lao động
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Công văn số 472/QĐ-VPQH ngày 20/3/2017 về chế
độ khoán chi họp đối với ĐBQH chuyên trách và các văn bản có liên quan.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 06/12/2019 và có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2020./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ (b/c);
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VP. QH; VP. CP (TP. HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài Chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh và UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng (Phòng CT. HĐND tỉnh - 2b);
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Văn Rạnh
|
QUY ĐỊNH
VỀ VIỆC MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI, ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
Long An)
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về chế độ đối
với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ hoạt động Đoàn Đại
biểu Quốc hội sau khi hợp nhất.
2. Đối tượng áp dụng
Chế độ quy định tại Nghị quyết này được
áp dụng đối với Đại biểu Quốc hội, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ hoạt động
Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất.
Điều 2. Nội
dung chi và mức chi
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Hoạt động tiếp
xúc cử tri
|
|
|
a
|
Hỗ trợ điểm
TXCT
|
Đồng/điểm
|
Tối đa 5.000
|
b
|
Bồi dưỡng cho
CBCC, nhân viên phục vụ TXCT
|
|
|
|
Bồi dưỡng cho
CBCC
|
Đồng/người/đợt
|
500
|
|
Bồi dưỡng cho
nhân viên phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
80
|
c
|
Bồi dưỡng xây dựng
báo cáo kết quả TXCT
|
Đồng/báo cáo/đợt tiếp xúc cử tri
|
|
|
Báo cáo kết quả
TXCT theo từng nhóm
|
|
300
|
|
Báo cáo kết quả
TXCT chung cho cả đoàn
|
|
500
|
2
|
Hoạt động tiếp
công dân và xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
|
|
a
|
Trường hợp đại
biểu Quốc hội tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân ở Trung ương, trụ sở hoặc
địa điểm tiếp công dân tại địa phương, chế độ chi được quy định như sau:
|
|
|
|
Đại biểu Quốc hội,
đại diện lãnh đạo cơ quan liên quan được phân công tiếp công dân
|
Đồng/người/buổi
|
150
|
|
Chi bồi dưỡng
cho CBCC phục vụ trực tiếp ĐBQH tiếp công dân
|
Đồng/người/buổi
|
80
|
|
Chi bồi dưỡng
cho CBCC phục vụ gián tiếp ĐBQH tiếp công dân
|
Đồng/người/buổi
|
50
|
b
|
Chi xây dựng báo
cáo gửi UBTVQH về tình hình và kết quả tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại
tố cáo
|
Đồng/báo cáo
|
1.800
|
c
|
Đối với xây dựng
báo cáo đề xuất giải quyết vụ khiếu nại, tố cáo trình hoặc kiến nghị cấp có
thẩm quyền: mức chi là 1.000.000 đồng/báo cáo.
|
Đồng/báo cáo
|
1.000
|
3
|
Hoạt động
giám sát, khảo sát
|
|
|
a
|
Chi cho
thành viên tham gia đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
Trưởng đoàn
giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
200
|
|
Thành viên đoàn
giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
100
|
|
CBCC và người
lao động phục vụ đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
80
|
b
|
Chi xây dựng
các văn bản giám sát, khảo sát
|
|
|
|
Nghị Quyết thành
lập Đoàn giám sát (bao gồm kế hoạch và nội dung giám sát)
|
Đồng/báo cáo
|
1.200
|
|
Xây dựng đề
cương giám sát, khảo sát
|
Đồng/báo cáo
|
1.200
|
|
Xây dựng báo
cáo kết quả giám sát
|
Đồng/báo cáo
|
1.800
|
|
Xây dựng báo
cáo kết quả khảo sát
|
Đồng/báo cáo
|
1.200
|
|
Báo cáo kết quả
giám sát văn bản QPPL
|
Đồng/báo cáo
|
1.800
|
c
|
Tổ chức cuộc
họp của Đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
Bồi dưỡng đại
biểu chủ trì họp giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
200
|
|
Bồi dưỡng cho thành
viên họp giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
100
|
4
|
Hoạt động
tham gia xây dựng luật
|
|
|
a
|
Chi tổ chức
các hội nghị, hội thảo lấy ý kiến tham gia xây dựng Luật
|
|
|
|
Bồi dưỡng người
chủ trì cuộc họp
|
Đồng/người/buổi
|
200
|
|
Bồi dưỡng cho các
thành viên dự họp
|
Đồng/người/buổi
|
100
|
|
Bồi dưỡng phóng
viên, đài báo
|
Đồng/người/buổi
|
100
|
|
Chi báo cáo tham
luận, ý kiến tại hội nghị, hội thảo; tham gia vào các dự án Luật (Báo cáo, ý
kiến tham gia bằng văn bản, do Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh quyết định cụ thể
|
Đồng/báo cáo
|
600-1.000
|
|
Chi xây dựng
báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia vào dự án Luật
|
Đồng/báo cáo
|
800
|
b
|
Chế độ chi đối
với chuyên gia nghiên cứu chuyên đề phục vụ hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ
của Đoàn đại biểu Quốc hội (tùy theo nội dung và tính cấp thiết của chuyên
đề Trưởng đoàn ĐBQH quyết định việc thuê chuyên gia)
|
Đồng/báo cáo
|
Tối đa 4.000
|
c
|
Chi xin ý kiến
bằng văn bản các cá nhân liên quan (do Trưởng Đoàn ĐBQH quyết định việc xin ý
kiến)
|
Đồng/báo cáo
|
Tối đa 1.000
|
d
|
Chi hỗ trợ xây
dựng luật đối với cán bộ, công chức Văn phòng (Trực tiếp phục vụ các hoạt động
của Đoàn ĐBQH):
|
|
|
|
Chánh Văn phòng,
Phó chánh Văn phòng, chuyên viên cao cấp và tương đương
|
Đồng/người/năm
|
12.000
|
|
Chuyên viên
chính và tương đương
|
Đồng/người/năm
|
10.000
|
|
Chuyên viên và
tương đương
|
Đồng/người/năm
|
7.500
|
5
|
Các nội dung
chi tại các cuộc họp của Đoàn ĐBQH với các ngành liên quan
|
|
|
|
Bồi dưỡng người
chủ trì cuộc họp
|
Đồng/người/buổi
|
200
|
|
Bồi dưỡng cho
các thành viên dự họp
|
Đồng/người/buổi
|
100
|
|
Bồi dưỡng phóng
viên, đài báo phục vụ họp
|
Đồng/người/buổi
|
100
|
|
Khoán chi họp của
ĐB chuyên trách
|
Đồng/người/tháng
|
4.000
|
|
Khoán chi phục
vụ hoạt động QH
|
|
|
|
+ Chánh VP, Phó
Chánh VP, chuyên viên cao cấp và tương đương
|
Đồng/người/tháng
|
3.500
|
|
+ Chuyên viên
chính và tương đương
|
Đồng/người/tháng
|
2.800
|
|
+ Chuyên viên
và tương đương
|
Đồng/người/tháng
|
2.000
|
6
|
Chi công tác
phí, hội nghị
|
|
|
|
Áp dụng đối với
Đại biểu Quốc hội của Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh (trừ Đại biểu Quốc hội chuyên
trách Trung ương); Đại biểu Quốc hội không chuyên trách ở Trung ương do cơ
quan, đơn vị nơi đại biểu công tác đảm bảo
|
|
Áp dụng theo Điều 11 NQ 524/2012/UBTVQH13 và NQ số
62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
7
|
Chi xây dựng
báo cáo trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Quốc hội
|
|
|
|
Chi báo cáo định
kỳ (6 tháng, năm, nhiệm kỳ,...) của Đoàn ĐBQH trình Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
Đồng/báo cáo
|
1.800
|
8
|
Chế độ chi
may lễ phục, trang phục
|
|
|
|
Mỗi nhiệm kỳ Quốc
hội, cán bộ, công chức Văn phòng (Trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn
ĐBQH) được cấp tiền may 01 bộ lễ phục
|
Đồng/người/bộ
|
5.000
|
9
|
Chế độ tặng
quà đối với các đối tượng Chính sách - Xã hội (Tổng số tiền quà tặng trong
năm tối đa không quá 150 triệu đồng/năm)
|
|
|
|
Chi tặng quà đối
với các tập thể
|
Đồng/lần
|
3.000
|
|
Chi tặng quà đối
với các cá nhân
|
Đồng/lần
|
700
|
|
Chi hỗ trợ ĐBQH
(5 phần quà) thăm các đối tượng chính sách-xã hội
|
Đồng/phần
|
500
|
10
|
Chế độ tặng quà
lưu niệm đối với ĐBQH, cán bộ, công chức Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
(trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) khi kết thúc nhiệm kỳ; nghỉ
hưu; chuyển công tác khác
|
|
|
|
Đối với Đại biểu
Quốc hội (được tặng quà lưu niệm, khi kết thúc nhiệm kỳ, mức chi theo chế
độ chi tổng kết nhiệm kỳ)
|
Đồng/người
|
5.000
|
|
Đối với cán bộ,
chuyên viên (được tặng quà lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ, mức chi theo chế
độ chi tổng kết nhiệm kỳ)
|
Đồng/người
|
1.500
|
|
CBCC Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND (trực tiếp phục vụ các hoạt động của Đoàn ĐBQH) khi
nghỉ hưu, chuyển công tác sang cơ quan khác được tặng quà lưu niệm
|
Đồng/người
|
1.500
|
11
|
Chế độ thăm
hỏi, trợ cấp đối với ĐBQH, CBCC, NLĐ
|
|
|
|
Chi thăm hỏi đối
với ĐBQH, nguyên ĐBQH, CBCC Văn phòng đương nhiệm, nghỉ hưu (trực tiếp phục vụ
các hoạt động của Đoàn ĐBQH) khi ốm, đau
|
Đồng/người/lần
|
1.000
|
|
ĐBQH bị bệnh hiểm
nghèo, chi không quá 2 lần/người/năm
|
Đồng/người/lần
|
Tối đa 5.000
|
|
Cha, mẹ đẻ;
cha, mẹ vợ (chồng), vợ, chồng của ĐBQH chết
|
Đồng/người/lần
|
2.000
|
|
ĐBQH, nguyên
ĐBQH khi từ trần gia đình được trợ cấp
|
Đồng/người/lần
|
2.000
|
|
Trợ cấp đối với
CBCC khi bị bệnh hiểm nghèo, khó khăn đột xuất, thiên tai, hỏa hoạn. Trưởng
Đoàn ĐBQH quyết định mức trợ cấp
|
Đồng/người/lần
|
Tối đa 5.000
|
Điều 3. Nguồn
kinh phí thực hiện
Chế độ đối với Đại biểu Quốc hội, cán
bộ công chức phục vụ hoạt động Đoàn Đại biểu Quốc hội sau khi hợp nhất chi từ
nguồn dự toán được giao hàng năm của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đoàn Đại biểu Quốc hội, Đại biểu Quốc hội tỉnh Long An
1.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|