|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
Số hiệu:
|
14/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Hoàng Yến
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
14/2021/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 24
tháng 8 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH BẾN TRE
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20
tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm
hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày
13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính
sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng
4 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Xét Tờ trình số 477/TTr-HĐND ngày 17 tháng 8 năm
2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xin thông qua Nghị quyết về việc
quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre; Báo cáo thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Chế độ, định mức chi tiêu này
nhằm bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre,
gồm các nội dung:
a) Chi tổ chức các phiên họp, kỳ họp Hội đồng nhân
dân; đối thoại, hội nghị, giám sát, khảo sát, thẩm tra, chất vấn.
b) Chi hoạt động tiếp xúc cử tri, tiếp công dân và
trả lời đơn thư, khiếu nại của công dân.
c) Một số nội dung chi và chính sách hỗ trợ khác phục
vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân.
2. Đối tượng áp dụng: Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp, các tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác tham gia
các hoạt động của Hội đồng nhân dân.
3. Chế độ, định mức: Theo phụ lục đính kèm.
4. Nguồn kinh phí:
Chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre được quy định tại Nghị quyết này do
ngân sách Nhà nước bảo đảm, đối với đại biểu Hội đồng nhân dân cấp nào thì được
bố trí trong dự toán ngân sách Nhà nước của Hội đồng nhân dân cấp đó.
5. Trường hợp các văn bản quy định về chế độ, định
mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này được
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre khóa X, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 24 tháng 8 năm 2021, có hiệu lực từ
ngày 03 tháng 9 năm 2021 và thay thế Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một số chế
độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
tỉnh Bến Tre./.
|
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI TIÊU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chế độ kỳ họp Hội đồng
nhân dân (HĐND), Họp Đảng đoàn HĐND, Phiên họp Thường trực HĐND; các cuộc hội,
họp, đối thoại và làm việc do Thường trực HĐND và lãnh đạo các Ban HĐND chủ
trì
|
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ chi tổ chức hội nghị được thực hiện
theo các quy định hiện hành, chế độ chi tổ chức hội nghị phục vụ hoạt động của
HĐND trong một số trường hợp được quy định như sau:
|
|
|
|
|
1
|
Kỳ họp HĐND
|
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
1.2
|
Thư ký kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
1.3
|
Đại biểu HĐND tham dự (kỳ họp HĐND, phiên họp Tổ
thảo luận tài liệu trước kỳ họp HĐND). Riêng trường hợp kỳ họp được tổ chức
vào ngày thứ bảy, chủ nhật thì mức chi cho đại biểu bằng 2 lần mức chi tại mục
này (không chi tiền ngoài giờ)
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
1.4
|
Chế độ ăn đối với đại biểu, khách mời tham dự kỳ
họp (nếu không đăng ký ăn thì được chi tiền)
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
1.5
|
Đại biểu cử tri (trừ cử tri đang hưởng lương nhà
nước, doanh nghiệp) tham dự kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
1.6
|
Báo cáo tham luận
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
1.7
|
Hoàn thiện Biên bản kỳ họp
|
đồng/biên bản
|
600.000
|
200.000
|
100.000
|
1.8
|
Cán bộ, công chức, nhân viên và người lao động phục
vụ thực tế kỳ họp HĐND. Riêng phục vụ kỳ họp vào các ngày thứ bảy, chủ nhật
được hưởng bằng 2 lần mức chi tại mục này (không chi tiền ngoài giờ)
|
đồng/người/buổi
|
90.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Họp Đảng đoàn HĐND
|
|
|
|
|
2.1
|
Chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
|
|
2.2
|
Đại biểu, khách mời tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
|
|
2.3
|
Hoàn thiện Biên bản cuộc họp
|
đồng/biên bản
|
200.000
|
|
|
2.4
|
Xây dựng và hoàn thiện đề án, chương trình, kế hoạch
nhiệm kỳ, hàng năm trình Đảng đoàn HĐND
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
|
|
2.5
|
Xây dựng và hoàn thiện báo cáo Đảng đoàn HĐND
(chuyên đề, sơ và tổng kết Nghị quyết của Trung ương và Tỉnh ủy). Riêng Tờ
trình Đảng đoàn HĐND bằng 50% của mức chi này
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
|
|
3
|
Phiên họp Thường trực HĐND hàng tháng, đột
xuất
|
|
|
|
|
3.1
|
Chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
3.2
|
Đại biểu, khách mời tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3.3
|
Hoàn thiện Biên bản phiên họp
|
đồng/biên bản
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
3.4
|
Hoàn thiện văn bản cho ý kiến của Thường trực,
các Ban HĐND tỉnh đối với các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại
phiên họp
|
đồng/văn bản
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
4
|
Chi hội nghị đóng góp dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật
|
|
|
|
|
4.1
|
Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/cuộc
|
150.000
|
4.2
|
Đại biểu, khách mời tham dự
|
đồng/người/cuộc
|
100.000
|
4.3
|
Hoàn thiện Báo cáo tổng hợp
|
đồng/báo cáo
|
800.000
|
400.000
|
200.000
|
4.4
|
Báo cáo tham luận
|
đồng/báo cáo
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
5
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết, tập huấn
|
|
|
|
|
5.1
|
Chủ trì hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
5.2
|
Thư ký hội nghị
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
5.3
|
Chế độ ăn đối với đại biểu, khách mời tham dự hội
nghị (tùy từng trường hợp cụ thể, Thường trực HĐND tỉnh quyết định đặt cơm
hay chi tiền ăn cho đại biểu và khách mời)
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
6
|
Đối thoại, giải trình, cuộc họp của Ban
HĐND và các cuộc họp khác
|
|
|
|
|
6.1
|
Chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
6.2
|
Đại biểu, khách mời được mời tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
7
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
8
|
Nước uống cuộc họp
|
đồng/người/ngày
|
Mức: 40.000
|
II
|
Chế độ chi hoạt động khảo
sát, giám sát, tiếp xúc cử tri, họp Tổ đại biểu:
|
|
|
|
|
1
|
Chi cho hoạt động khảo sát, giám sát
|
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng văn bản giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Xây dựng các văn bản giám sát của HĐND (nghị quyết
thành lập Đoàn, Kế hoạch, thông báo, đề cương, báo cáo kết quả giám sát….)
|
đồng/cuộc
|
4.500.000
|
2.500.000
|
1.200.000
|
1.1.2
|
Xây dựng các văn bản giám sát của Thường trực,
các Ban HĐND, Tổ đại biểu (quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, thông báo, đề
cương, báo cáo kết quả giám sát…)
|
đồng/cuộc
|
3.000.000
|
1.500.000
|
700.000
|
1.1.3
|
Xây dựng các văn bản khảo sát của Thường trực,
các Ban HĐND, Tổ đại biểu (quyết định thành lập đoàn, kế hoạch, thông báo, đề
cương, báo cáo kết quả khảo sát…)
|
đồng/cuộc
|
2.000.000
|
1.000.000
|
700.000
|
1.2
|
Chi cho thành viên đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
1.2.2
|
Thành viên đoàn
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Chi các cuộc họp Đoàn giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
2.1
|
Chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2.2
|
Đại biểu, khách mời được mời tham dự
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3
|
Chi hoạt động tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
3.1
|
Hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (trường hợp các cấp
có sự phối hợp tiếp xúc cử tri thì cấp cao nhất chi). Trong đó:
|
đồng/điểm
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
Đại diện cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam chủ trì tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/ cuộc
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
Hoàn thiện Biên bản
|
đồng/Biên bản
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3.2
|
Cơ quan được mời tiếp xúc cử tri chuyên đề
|
đồng/người/cuộc
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3.3
|
Khoán chi tiếp xúc cử tri đối với đại biểu HĐND.
Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu tái cử)
được chi bằng 50% theo chế độ hàng năm
|
đồng/người/năm
|
3.000.000
|
1.500.000
|
500.000
|
3.4
|
Hoàn thiện báo cáo tổng hợp tiếp xúc cử tri
|
đồng/báo cáo
|
1.200.000
|
600.000
|
300.000
|
3.5
|
Cán bộ, công chức, nhân viên tham gia phục vụ tiếp
xúc cử tri
|
đồng/đợt
|
500.000
|
300.000
|
100.000
|
4
|
Chi họp Tổ đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
4.1
|
Đại biểu khách mời tham dự họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
4.2
|
Hỗ trợ các chi phí cho đơn vị, địa phương tổ chức
họp Tổ đại biểu thảo luận trước kỳ họp
|
đồng/buổi
|
1.000.000
|
500.000
|
200.000
|
4.3
|
Hỗ trợ chi phí họp Tổ đại biểu định kỳ hàng quý
|
đồng/buổi
|
500.000
|
200.000
|
100.000
|
4.4
|
Hoàn thiện Biên bản họp Tổ đại biểu
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
4.5
|
Hoàn thiện báo cáo tổng hợp ý kiến thảo luận của
các Tổ đại biểu HĐND
|
đồng/báo cáo
|
1.200.000
|
600.000
|
300.000
|
5
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
|
đồng/buổi
|
70.000
|
50.000
|
30.000
|
6
|
Nước uống cuộc họp
|
đồng/người/ngày
|
Mức: 40.000
|
III
|
Trường hợp trong điều kiện
thiên tai, dịch bệnh, Thường trực HĐND quyết định nội dung chi tại mục I, II
theo hình thức tổ chức trực tuyến
|
|
Thực hiện theo định
mức chi cụ thể tại mục I, II của quy định này
|
IV
|
Chi xây dựng và hoàn thiện
văn bản
|
|
|
|
|
1
|
Chi xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp
luật
|
|
Thực hiện theo quy
định hiện hành
|
2
|
Xây dựng và hoàn thiện Nghị quyết cá biệt
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
500.000
|
200.000
|
3
|
Xây dựng báo cáo, chương trình, kế hoạch công tác
của Thường trực HĐND, các Ban HĐND
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng báo cáo hoạt động 6 tháng, năm; chương
trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ, hàng năm
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
3.2
|
Xây dựng các văn bản phục vụ hoạt động chất vấn
và trả lời chất vấn (không bao gồm Nghị quyết)
|
đồng/kỳ họp
|
800.000
|
300.000
|
200.000
|
3.3
|
Các văn bản khác: Bài khai mạc, bế mạc kỳ họp,
bài phát biểu; hướng dẫn tiếp xúc cử tri, thảo luận Tổ đại biểu; báo cáo giải
trình tại kỳ họp qua tiếp xúc cử tri, thảo luận Tổ đại biểu; báo cáo rút kinh
nghiệm kỳ họp; kịch bản kỳ họp; Thông báo nội dung và thời gian kỳ họp; Thông
báo kết quả kỳ họp; Tờ trình của Thường trực HĐND tỉnh trình tại kỳ họp; báo
cáo tổng hợp các báo cáo thẩm tra
|
đồng/văn bản
|
600.000
|
300.000
|
200.000
|
3.4
|
Báo cáo thẩm tra các Báo cáo trình tại kỳ họp;
Báo cáo thẩm tra Nghị quyết cá biệt
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
4
|
Xây dựng và hoàn thiện các văn bản Tổng kết,
sơ kết giữa nhiệm kỳ HĐND
|
|
|
|
|
4.1
|
Xây dựng Nghị quyết tổng kết công tác nhiệm kỳ
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
4.2
|
Xây dựng Kế hoạch tổng kết công tác nhiệm kỳ
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
4.3
|
Xây dựng báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ của
HĐND, Thường trực và các Ban HĐND
|
đồng/văn bản
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
4.4
|
Hoàn thiện văn bản xin ý kiến đối với Nghị quyết,
kế hoạch và báo cáo tổng kết công tác nhiệm kỳ HĐND
|
đồng/văn bản
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
4.5
|
Báo cáo tham luận
|
đồng/cáo cáo
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
4.6
|
Xây dựng và hoàn thiện các văn bản sơ kết giữa
nhiệm kỳ HĐND (Kế hoạch, báo cáo sơ kết, văn bản xin ý kiến, báo cáo tham luận)
|
đồng/văn bản
|
Bằng 50% của mức
chi xây dựng và hoàn thiện văn bản tổng kết nhiệm kỳ
|
4.7
|
Hoàn thiện Biên bản tổng kết, sơ kết nhiệm kỳ
HĐND
|
đồng/biên bản
|
600.000
|
200.000
|
100.000
|
5
|
Xây dựng và hoàn thiện các văn bản phiên giải
trình, đối thoại
|
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng Kế hoạch chi tiết
|
đồng/văn bản
|
500.000
|
300.000
|
100.000
|
5.2
|
Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả
|
đồng/văn bản
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
6
|
Chỉnh lý hoàn thiện Nghị quyết cá biệt
|
đồng/văn bản
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
7
|
Xây dựng và hoàn thiện báo cáo của Thường trực
HĐND (chuyên đề, sơ và tổng kết) theo yêu cầu của cơ quan Trung ương và địa
phương
|
đồng/văn bản
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
V
|
Hoạt động phí, tiền công
và chế độ phụ cấp kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động phí của đại biểu HĐND
|
mức lương cơ sở
/tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
2
|
Tiền công hoạt động của đại biểu HĐND không
chuyên trách không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu hoặc
trợ cấp hàng tháng) từ ngân sách hoặc quỹ Bảo hiểm xã hội
|
mức lương cơ sở/ngày
thực tế
|
0,14
|
0,12
|
0,1
|
3
|
Chế độ phụ cấp kiêm nhiệm (chỉ được hưởng mức cao
nhất trong trường hợp được nhận nhiều chức danh với mỗi cấp HĐND)
|
|
|
|
|
3.1
|
Chủ tịch HĐND
|
người/tháng
|
Thực hiện theo
Thông tư số 78/2005/TT-BNV
|
Thực hiện theo Nghị
định số 34/2019/NĐ-CP
|
3.2
|
Trưởng các Ban HĐND
|
mức lương cơ sở/
người/tháng
|
0,5
|
0,3
|
0,2
|
3.3
|
Phó Trưởng các Ban HĐND
|
mức lương cơ sở/
người/tháng
|
0,3
|
0,2
|
0,1
|
3.4
|
Tổ trưởng Tổ đại biểu HĐND
|
mức lương cơ sở/
người/tháng
|
0,2
|
0,1
|
|
3.5
|
Tổ phó Tổ đại biểu HĐND
|
mức lương cơ sở/
người/tháng
|
0,1
|
0,05
|
|
VI
|
Chi tiếp công dân tại cơ
quan
|
|
|
|
|
1
|
Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo các cơ quan có
liên quan được mời tham gia tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu HĐND
tiếp công dân
|
đồng/người/buổi
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3
|
Cán bộ, công chức gián tiếp phục vụ đại biểu tiếp
công dân
|
đồng/người/buổi
|
30.000
|
20.000
|
10.000
|
4
|
Xây dựng và hoàn thiện báo cáo kết quả tiếp công
dân của đại biểu HĐND hàng năm
|
đồng/báo cáo
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
VII
|
Chi hỗ trợ đại biểu HĐND,
cán bộ công chức trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đại biểu HĐND (trường hợp người làm nhiệm
vụ đại biểu HĐND từ 02 cấp trở lên thì được hưởng chế độ của cấp cao nhất)
|
|
|
|
|
1.1
|
Cấp tiền may lễ phục (02 bộ lễ phục/nhiệm kỳ)
|
đồng/nhiệm kỳ
|
10.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
1.2
|
Chế độ hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ,
nghĩ dưỡng hàng năm. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao
gồm đại biểu tái cử) được chi bằng 50% theo chế độ hàng năm
|
đồng/năm
|
4.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Hỗ trợ báo chí cho đại biểu HĐND
|
Tờ/ngày/đại biểu
|
Báo Đại biểu Nhân
dân
|
3
|
Hỗ trợ khai thác, truy cập thông tin phục vụ hoạt
động của HĐND
|
đồng/tháng
|
400.000
|
200.000
|
100.000
|
4
|
Hỗ trợ may trang phục đối với cán bộ, công chức
trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND
|
đồng/năm
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
VIII
|
Chế độ học tập kinh nghiệm,
bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ hoạt động HĐND
|
|
|
|
|
|
Quà tặng đối với Đoàn các tỉnh bạn đến và Đoàn của
tỉnh đi đến các tỉnh bạn học tập, trao đổi kinh nghiệm
|
đồng/phần quà/đoàn
|
2.500.000
|
1.200.000
|
600.000
|
IX
|
Chế độ thăm hỏi, trợ cấp,
quà lưu niệm
|
|
|
|
|
|
Chế độ thăm hỏi các đối tượng chính sách - xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Chi thăm hỏi các đối tượng chính sách được quy định
tại khoản 1 Điều 3 của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; các tập
thể, cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất,
có đóng góp đối với hoạt động của HĐND; gia đình liệt sĩ, hộ nghèo, nạn nhân
chất độc màu da cam có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn; các tập thể thuộc diện
chính sách xã hội như trại điều dưỡng thương binh, bệnh binh, trại trẻ mồ
côi, người khuyết tật; trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội, công an
đóng quân ở vùng sâu, vùng xa… do Thường trực HĐND tổ chức Đoàn đến thăm hỏi
|
đồng/tập thể/suất
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
đồng/cá nhân/suất
|
1.000.000
|
500.000
|
200.000
|
2
|
Đối với đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
2.1
|
Thăm hỏi ốm đau đối với đại biểu HĐND đương nhiệm,
nghỉ hưu (đối với bệnh thông thường nhưng phải nằm viện). Trường hợp đại biểu
HĐND bị bệnh hiểm nghèo thực hiện chi thăm hỏi bằng 5 lần mức chi mục này
(chi không quá 2 lần/năm)
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
2.2
|
Thăm viếng các vị nguyên là Thường trực Hội đồng
nhân dân
|
đồng/người/lần
|
1.500.000
|
800.000
|
400.000
|
2.3
|
Thăm viếng các vị nguyên là đại biểu HĐND chuyên
trách
|
đồng/người/lần
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
2.4
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm, nghỉ hưu; cha mẹ đẻ, mẹ
vợ (chồng), vợ (chồng) của đại biểu đương nhiệm nếu trừ trần được trợ cấp
|
đồng/người/lần
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
2.5
|
Quà lưu niệm cho đại biểu HĐND khi kết thúc nhiệm
kỳ (mức cụ thể, phương thức tặng quà do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định
nhưng không vượt mức tối đa)
|
đồng/người
|
5.000.000
|
3.000.000
|
1.000.000
|
3
|
Đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
trực tiếp giúp việc hoạt động HĐND
|
|
Được áp dụng như mức
chi thăm hỏi, trợ cấp, quà lưu niệm như Đại biểu HĐND cùng cấp
|
4
|
Quà tặng cán bộ công chức, viên chức người lao động
trực tiếp phục vụ hoạt động HĐND khi chuyển công tác sang cơ quan khác, nghỉ
hưu
|
đồng/người
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
X
|
Chế độ công tác phí của
đại biểu HĐND tham gia các hoạt động của HĐND
|
|
Thực hiện theo quy
định hiện hành từ nguồn kinh phí hoạt động của HDND các cấp
|
XI
|
Các nội dung chi khác phục
vụ các hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre khi có phát sinh
|
|
Thực hiện
theo chế độ chi tiêu hiện hành
|
Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND ngày 24/08/2021 quy định về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
3.524
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|