|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định điều kiện hoạt động đại biểu Hội đồng các cấp Long An
Số hiệu:
|
14/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Rạnh
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 14/2019/NQ-HĐND
|
Long
An, ngày 06 tháng 12
năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH
SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 39/2016/NQ-HĐND
NGÀY 07/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của
Quốc hội và HĐND ngày 20/11/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13/5/2016 của UBTVQH13 quy định về chế độ, chính
sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi Hội
nghị;
Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày
26/11/2019 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số
chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu HĐND các
cấp trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của
HĐND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 863/BC-HĐND ngày 02/12/2019 của Ban kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo
hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được
ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Long An.
(Đính kèm Quy định)
Các nội dung còn lại áp dụng theo quy
định tại Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về một số
chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp
trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực HĐND,
các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 06/12/2019 và có hiệu lực kể từ
ngày 01/01/2020./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ (b/c);
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VP. QH; VP. CP (TP. HCM) (b/c);
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH (b/c);
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài Chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Long An;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa IX;
- UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
- Các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo VP. Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh và UBND tỉnh;
- Các phòng thuộc Văn phòng (Phòng CT. HĐND tỉnh - 2b);
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đăng công báo);
- Lưu: VT. (15)
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Văn Rạnh
|
QUY ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT
ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN TẠI NGHỊ
QUYẾT SỐ 39/2016/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2016 CỦA HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh
Long An)
Điều 1. Sửa đổi một
số nội dung chi tại khoản 3 Điều 4: Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND kiêm
nhiệm
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp Xã
|
Thường trực
HĐND kiêm nhiệm (đại biểu/tháng)
|
350.000
|
Trưởng, Phó Ban
HĐND kiêm nhiệm (đại biểu/tháng)
|
300.000
|
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung chi tại khoản 5,
Điều 4: Chi cho các kỳ họp HĐND, các phiên họp do Thường trực và các Ban của Hội
đồng nhân dân triệu tập
1. Chi cho các kỳ họp HĐND
ĐVT:
đồng
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Chủ tọa kỳ họp
(đồng/người/ngày)
|
200.000
|
150.000
|
130.000
|
Đại biểu, khách
mời tham dự kỳ họp (đồng/người/ngày)
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
Thư ký kỳ họp
(đồng/người/ngày)
|
150.000
|
120.000
|
90.000
|
Tổng hợp ý kiến
cử tri trình kỳ họp và tổng hợp ý kiến cử tri sau kỳ họp (đồng/1 báo cáo)
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
Tổng hợp ý kiến
thảo luận tổ tại kỳ họp (đồng/1 báo cáo)
|
600.000
|
400.000
|
300.000
|
Tổ trưởng và
thư ký tổ thảo luận tại kỳ họp (người/ngày).
|
100.000
|
80.000
|
70.000
|
Xây dựng Tờ
trình và dự thảo Nghị quyết do Thường trực HĐND trình (đồng/1 nội dung)
|
500.000
|
350.000
|
250.000
|
Rà soát, hoàn
thiện Nghị quyết (đồng/1 nghị quyết)
|
200.000
|
120.000
|
60.000
|
Soạn các bài
phát biểu khai mạc, bế mạc; chương trình kỳ họp; đề cương tiếp xúc cử tri; gợi
ý thảo luận Tổ; tổng hợp nội dung chất vấn; chương trình phiên chất vấn; kết
luận phiên chất vấn; biên bản kỳ họp; thông báo kết quả kỳ họp; các văn bản,
báo cáo còn lại có liên quan đến kỳ họp (đồng/1 văn bản).
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
2. Chi các phiên họp, cuộc họp do Thường
trực và các Ban của Hội đồng nhân dân triệu tập (không bao gồm hoạt động thẩm
tra của các Ban HĐND):
ĐVT:
đồng
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Chủ trì cuộc họp
(đồng/người/cuộc)
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
Thành viên tham
dự cuộc họp (đồng/người/cuộc)
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
3. Chi các cuộc họp thẩm tra các nội
dung trình tại kỳ họp và các vấn đề trình giữa hai kỳ họp:
ĐVT: đồng
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Chủ trì cuộc họp
(đồng/người/cuộc)
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
Các thành viên
dự họp (đồng/người/cuộc)
+ Đại biểu HĐND
+ Khách mời và
cán bộ phục vụ
|
100.000
80.000
|
80.000
60.000
|
60.000
|
Soạn thảo báo
cáo thẩm tra phục vụ kỳ họp (đồng/1 báo cáo)
|
500.000
|
400.000
|
200.000
|
Soạn thảo báo
cáo thẩm tra và văn bản cho ý kiến của Thường trực đối với các vấn đề phát
sinh giữa hai kỳ họp (đồng/01 vấn đề).
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
4. Chi họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân (tỉnh và huyện), chi hoạt động tiếp xúc cử tri
ĐVT:
đồng
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
- Đại biểu dự họp
Tổ Đại biểu HĐND trước, sau và giữa hai kỳ họp (đồng/ người/ cuộc):
|
|
|
|
+ Đại biểu HĐND
(đồng/người/cuộc)
+ Đại biểu còn
lại (đồng/người/cuộc)
|
100.000
80.000
|
80.000
60.000
|
|
- Chi cho đại
biểu HĐND, cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ tiếp xúc cử tri (đồng/người/cuộc)
|
|
|
|
+ Đại biểu HĐND
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
+ Cán bộ, công
chức, nhân viên phục vụ (đồng/người/cuộc)
|
80.000 (không quá 15 người)
|
60.000 (không quá 15 người)
|
50.000 (không quá 15 người)
|
Báo cáo kết quả
thảo luận của Tổ đại biểu; báo cáo kết quả TXCT của Tổ (đồng/01 báo cáo/tổ)
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
5. Chi hỗ trợ cho hoạt động khảo sát,
giám sát của Thường trực, các Ban và Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
ĐVT:
đồng
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Trưởng đoàn khảo
sát, giám sát (đồng/người/cuộc)
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
Đại biểu HĐND
(đồng/người/cuộc)
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
Các đại biểu
theo thư mời (đồng/người/cuộc)
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
Cán bộ phục vụ
giám sát, khảo sát (đồng/người/cuộc)
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
Xây dựng nội
dung khảo sát, giám sát (bao gồm chuyên đề và thường xuyên) (đồng/01 nội
dung)
|
500.000
|
400.000
|
200.000
|
Xây dựng báo
cáo kết quả khảo sát, giám sát (đồng/báo cáo)
|
500.000
|
400.000
|
200.000
|
Điều 3. Sửa đổi một
số nội dung chi tại khoản 6 Điều 4: Chi tổ chức Tiếp công dân của Đại biểu Hội
đồng nhân dân
ĐVT: đồng
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Cán bộ, công chức
trực tiếp phục vụ đại biểu HĐND tiếp công dân (đồng/người/ngày)
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
Điều 4. Điều chỉnh
một số nội dung chi tại điểm 8.1 và điểm 8.2 của khoản 8 Điều 4: Chi cho công
tác xã hội
1. Chi hỗ trợ cho thăm hỏi, đám tang:
Chi thăm hỏi khi ốm đau nằm viện cho đại biểu Hội đồng nhân dân.
ĐVT:
đồng
Nội dung
chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Đại biểu HĐND
đau ốm nằm viện được chi thăm hỏi không quá 2 lần/năm theo mức chi: đồng/đại
biểu/lần
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
2. Thường trực HĐND tổ chức thăm hỏi
đối tượng chính sách nhân dịp lễ, Tết (1 lần/năm).
ĐVT:
đồng
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Cá nhân gia
đình chính sách (đồng/người)
|
1.000.000
|
800.000
|
600.000
|
Điều 5. Điều chỉnh
một số nội dung chi tại khoản 9 Điều 4: Chi hoạt động chất vấn do Thường trực
HĐND tổ chức
1. Điều chỉnh bỏ nội dung chi “Trực
tiếp tham gia phiên chất vấn (người/cuộc)” được quy định tại khoản 9 Điều 4
“Chi hoạt động chất vấn do Thường
trực HĐND tổ chức”.
2. Chi cho đại biểu tham dự phiên chất
vấn và cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ:
- Cấp tỉnh là 80.000 đồng/người/ngày.
- Cấp huyện: 60.000 đồng/người/ngày.
- Cấp xã: 50.000 đồng/người/ngày.
Điều 6. Bổ sung nội
dung chi khác
Chi viết các bài phát biểu của lãnh đạo
tại các hội nghị của Thường trực, các Ban của HĐND
ĐVT: đồng
Nội dung chi
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Các bài phát biểu (khai mạc, tham luận, báo cáo đề dẫn, bế
mạc, thông báo kết quả hội nghị) (đồng/1 văn bản)
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
992
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|