|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 112/NQ-HĐND 2019 Kế hoạch tổ chức các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
112/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 112/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 28 tháng 02 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC KỲ HỌP NĂM 2019 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV
KỲ HỌP THỨ CHUYÊN ĐỀ LẦN
THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm
2015; Nghị quyết số 629/2019/UBTVQH14 ngày 30/01/2019 của Ủy ban Thường vụ quốc
hội về hướng dẫn một số hoạt động của HĐND;
Xét Tờ trình số 68/TTr-TTHĐND ngày
27/02/2019 của Thường trực HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của HĐND tỉnh
như sau:
1. Kỳ họp thường lệ lần thứ tám: Dự
kiến tổ chức vào tháng 3/2019; xem xét thông qua 09 nghị quyết (Phụ lục 01
kèm theo).
2. Kỳ họp thường
lệ lần thứ chín: Dự kiến tổ chức vào tháng 7/2019; xem xét thông qua 20 báo
cáo; 18 nghị quyết (Phụ lục 02 kèm theo).
3. Kỳ họp thường
lệ lần thứ mười: Dự kiến tổ chức vào tháng 12/2019; xem xét thông qua 19 báo
cáo, 14 nghị quyết (Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thường trực HĐND tỉnh chỉ đạo triển
khai thực hiện; trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung thời gian, nội dung hoặc tên
của các nghị quyết thì Thường trực HĐND tỉnh phối hợp với UBND tỉnh điều chỉnh
kế hoạch, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. UBND tỉnh phân công và chỉ đạo các
cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ chủ động chuẩn bị
các văn bản trình kỳ họp bảo đảm đúng pháp luật, đúng tiến độ, phù hợp với tình
hình thực tiễn của tỉnh; gửi các dự thảo nghị quyết về chính sách để Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các đoàn thể chính trị-xã hội thực hiện nhiệm vụ
phản biện xã hội.
3. Các Ban của HĐND tỉnh tổ chức thẩm
tra văn bản theo phân công của Thường trực HĐND tỉnh trước khi trình HĐND tỉnh
xem xét, quyết định. Phối hợp với cơ quan có liên quan hoàn thiện nghị quyết để
trình Chủ tịch HĐND tỉnh ký chứng thực.
4. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của
HĐND tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
100/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp của
HĐND tỉnh năm 2019. Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp chuyên đề lần
thứ ba thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày
16/3/2019./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - VP Quốc Hội;
- Vụ Pháp chế Bộ Nội vụ
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh,
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT huyện ủy, thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND, VP UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ LS tỉnh;
- Lưu: VT(120b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP
THỨ TÁM
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh)
Tổng số: 09 nghị quyết: ban hành mới
05 nghị quyết; sửa đổi, bổ sung 03 nghị quyết; bãi bỏ 01 nghị quyết
TT
|
Nội
dung
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Ban
hành mới: 05 nghị quyết
|
|
1
|
Nghị quyết thông qua đề án hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017.
|
2
|
Nghị quyết chính sách hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017.
|
3
|
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh (đợt 2)
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|
4
|
Nghị quyết quy định mức chi tiếp
khách nước ngoài; mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp
khách trong nước trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
5
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về thông
qua phương án thanh toán đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư
(PPP), loại hợp đồng BLT
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
|
Sửa
đổi, bổ sung: 03 nghị quyết
|
|
6
|
Nghị quyết Quy định chế độ đặc thù
đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính
đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu thực
tiễn
|
7
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 101/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về Thông qua Đề án sắp xếp, sáp nhập các
bản, tiểu khu, tổ dân phố theo quy định trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư
14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV
hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
8
|
Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày
04/8/2016 của HĐND tỉnh về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển
mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
|
Bãi
bỏ: 01 nghị quyết
|
|
9
|
Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 ban hành cơ chế, chính sách
phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP
THỨ CHÍN
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh)
Tổng số:
- 20 báo cáo
- (18 nghị quyết: ban hành mới 05
nghị quyết; sửa đổi, bổ sung 09 nghị quyết; Bãi bỏ 04 nghị quyết)
TT
|
Nội
dung
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Các báo cáo (20 báo cáo)
|
1
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
2
|
Báo cáo kết quả giám sát của Thường
trực HĐND tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 6 và trước kỳ
họp thứ 7 HĐND tỉnh
|
Như
trên
|
3
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử tri trước kỳ họp thứ
8, HĐND tỉnh
|
Như
trên
|
4
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
kết quả thực hiện chương trình giám sát năm 2018, chương trình giám sát năm
2020 của HĐND tỉnh
|
Như
trên
|
5
|
Báo cáo của Đoàn giám sát của HĐND
tỉnh về Tình hình và kết quả thực hiện đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của
các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh
|
Như
trên
|
6
|
Báo cáo của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh,
về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
7
|
Báo cáo của Ban Kinh tế-Ngân sách của
HĐND tỉnh,về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm
2019
|
Như
trên
|
8
|
Báo cáo của Ban Văn hóa-Xã hội của
HĐND tỉnh, về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm
2019
|
Như
trên
|
9
|
Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh,
về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
10
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác 06
tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
11
|
Báo cáo của UBND về kinh tế - xã hội
06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
12
|
Báo cáo của UBND tỉnh về thực hiện
ngân sách nhà nước 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm
2019
|
Như
trên
|
13
|
Báo cáo của UBND tỉnh về phân bổ,
thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công 6 tháng đầu năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015;
Luật đầu tư công năm 2014
|
14
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tham nhũng 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06
tháng cuối năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
15
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ, giải pháp 06
tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
16
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 06 tháng đầu năm; nhiệm vụ,
giải pháp 06 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
17
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc giải quyết khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm và kiến nghị cử tri sau kỳ
họp thứ ba; nhiệm vụ, giải pháp 06 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
18
|
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về
công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
19
|
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
20
|
Báo cáo của Cục thi hành án dân sự
tỉnh về công tác 06 tháng đầu năm, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm 2019
|
Như
trên
|
II
|
Các nghị quyết (15 nghị quyết: ban
hành mới 05 nghị quyết; sửa đổi, bổ sung 06 nghị quyết; Bãi bỏ 04 nghị quyết)
|
|
Ban hành mới: 05 nghị quyết
|
|
1
|
Nghị quyết về giám sát việc giải
quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 6 và trước kỳ họp thứ 7 HĐND tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
2
|
Nghị quyết về kết quả Tình hình và
kết quả thực hiện đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
3
|
Nghị quyết về chương trình giám sát
năm 2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
4
|
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|
5
|
Nghị quyết về thông qua Đề án đổi
tên thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
|
|
Xem xét sửa đổi, bổ sung: 09 nghị
quyết
|
|
6
|
Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày
03/4/2014 của HĐND tỉnh về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh
đến năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
7
|
Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày
16/7/2014 về chính sách và biện pháp thực hiện công tác kế hoạch hóa gia đình
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
8
|
Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Nghị
quyết số 78/2014/NQ-HĐND
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Điều 24, Luật ban hành văn bản QPPL năm 2015; Nghị quyết số 21-NQ/TW
ngày 25/10/2017 Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ sáu khóa XII về
tăng cường công tác dân số trong tình hình mới; Yêu cầu thực tiễn
|
9
|
Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày
17/9/2014 về chính sách khuyến khích bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại
tỉnh giai đoạn 2015-2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
10
|
Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 về chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giày
da trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
11
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 76/2018/NQ- HĐND ngày 04.4.2018 về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất,
chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn
2018 - 2021
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
12
|
Nghị quyết số 92/2014/NQ-HĐND ngày
17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
13
|
Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định thời gian gửi báo cáo Kế hoạch tài chính 05
năm địa phương; Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; Kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự
toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp
xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân
sách; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định
số 120/20] 8/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm.
|
14
|
Nghị quyết số 77/2018/NQ-HĐND ngày
4/4/2018 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một
số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
|
Bãi
bỏ: 04 nghị quyết
|
|
15
|
Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày
10/9/2015 về việc quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học
chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh
Sơn La, giai đoạn 2015 - 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
16
|
Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày
21/7/2017 về cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp, HTX trong việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
17
|
Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày
21/7/2017 về cơ chế, chính sách khuyến khích hộ gia đình, cá nhân chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; Điều 27, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; yêu cầu
thực tiễn
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC CÁC NỘI DUNG DỰ KIẾN TRÌNH KỲ HỌP
THỨ MƯỜI
(Kèm theo Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2019 của HĐND tỉnh)
Tổng số:
- 19 báo cáo
- 14 nghị quyết ban hành mới
TT
|
Nội
dung
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Các báo cáo (19 báo cáo)
|
1
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
2
|
Báo cáo kết quả giám sát của Thường
trực HĐND tỉnh về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ tám của HĐND
tỉnh
|
Như trên
|
3
|
Báo cáo của Thường trực HĐND tỉnh về
tổng hợp kiến nghị của cử tri qua hoạt động tiếp xúc cử bi trước kỳ họp thứ
chín, HĐND tỉnh
|
Như trên
|
4
|
Báo cáo của Ban pháp chế của HĐND tỉnh
về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
5
|
Báo cáo của Ban Kinh tế-Ngân sách của
HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như trên
|
6
|
Báo cáo của Ban Văn hóa-Xã hội của
HĐND tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
7
|
Báo cáo của Ban Dân tộc của HĐND tỉnh
về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như trên
|
8
|
Báo cáo của UBND tỉnh về công tác
năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
9
|
Báo cáo của Ủy han nhân dân tỉnh về
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019; kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội năm 2020
|
Như trên
|
10
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh
tình hình tài chính - ngân sách địa phương năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp công
tác tài chính - ngân sách địa phương năm 2020
|
Như
trên
|
11
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
quyết toán ngân sách địa phương năm 2017
|
Như trên
|
12
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
phân bổ, thực hiện kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015, Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015;
Luật đầu tư công năm 2014
|
13
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tham nhũng năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm
2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
14
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ
năm 2020
|
Như
trên
|
15
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2019; nhiệm vụ, giải
pháp nhiệm vụ năm 2020
|
Như
trên
|
16
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2019 và giải quyết kiến nghị của cử tri
sau kỳ họp thứ tám; nhiệm vụ, giải pháp nhiệm vụ năm 2020
|
Như
trên
|
17
|
Báo cáo của Tòa án nhân dân tỉnh về
công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
18
|
Báo cáo của Viện kiểm sát nhân dân
tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
19
|
Báo cáo của Cục thi hành án dân sự
tỉnh về công tác năm 2019, nhiệm vụ công tác năm 2020
|
Như
trên
|
II
|
Các nghị quyết ban hành mới: 14 nghị
quyết
|
1
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2016.
|
2
|
Nghị quyết về giao biên chế công chức
tỉnh Sơn La năm 2020
|
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày
08/3/2010 của Chính phủ; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội
vụ; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ; Thông tư số
05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ
|
3
|
Nghị quyết phê duyệt tổng số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La
năm 2020
|
Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 của Chính phủ; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội
vụ
|
4
|
Nghị quyết về chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh
|
Điều 58, Điều 62 Luật Đất đai năm
2013
|
5
|
Nghị quyết về thông qua danh mục dự
án nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Điều 58, Điều 62 Luật Đất đai năm
2014
|
6
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về phương
án phân bổ vốn đầu tư công năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Luật Đầu tư công năm 2014
|
7
|
Nghị quyết về phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương năm 2017
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
|
8
|
Nghị quyết phê chuẩn dự toán thu
chi ngân sách tỉnh Sơn La năm 2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
|
9
|
Nghị quyết phê chuẩn phương án phân
bổ ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung ngân sách cho các huyện, thành phố năm
2020
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015
|
10
|
Nghị quyết về kế hoạch tổ chức các
kỳ họp của HĐND tỉnh năm 2020
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015
|
11
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc
thành lập đoàn giám sát chuyên đề
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và HĐND năm 2015
|
12
|
Nghị quyết về việc thông qua những nội
dung Thường trực HĐND tỉnh đã xem xét, giải quyết giữa hai kỳ họp theo đề nghị
của UBND tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015
|
13
|
Nghị quyết về giám sát việc giải
quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 7 và trước kỳ họp thứ 9 HĐND tỉnh
|
Luật tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm 2015
|
14
|
Nghị quyết về sáp nhập bản, tiểu
khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Luật Tổ chức chính quyền địa
phương; yêu cầu thực tiễn
|
Nghị quyết 112/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 112/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp ngày 28/02/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
2.388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|