|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 103/2017/NQ-HĐND mức chi công tác phổ biến giáo dục pháp luật Bình Định
Số hiệu:
|
103/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
103/2017/NQ-HĐND
|
Bình
Định, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG
TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phổ biến, giáo dục
pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Quyết định số
14/2017/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về bãi bỏ Quyết
định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban
hành quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy
định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước
bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của
người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP
ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách
tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và
một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật;
Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND
ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định nội dung
chi, mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 46/BCTT-BPC ngày 04
tháng 12 năm 2017 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Nghị quyết này về quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình
Định.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh
có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Mức chi các nội dung khác trong
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật không được
quy định tại Phụ lục kèm theo thì thực hiện theo quy định tại khoản 1, Điều 5
Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp.
- Khi các văn bản được viện dẫn để áp dụng trong
Phụ lục Nghị quyết được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản mới thì
nội dung được dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó. Trong trường hợp các
văn bản mới quy định về nội dung chi, mức chi phải thông qua Hội đồng nhân dân
tỉnh đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
05/2014/NQ-HĐND, ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ
họp thứ 8 quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và
chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII
Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, CP (báo cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy (báo cáo), TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức đoàn
thể tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp và các sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy; ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, hồ sơ kỳ họp.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC
MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC
PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 103/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi tối đa
(Đơn vị tính 1.000đ)
|
1
|
Xây dựng Chương trình, Đề
án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án,
Kế hoạch
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
1.000
|
800
|
600
|
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1.500
|
1.000
|
800
|
b
|
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
|
|
- Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Chương trình, Đề án, Kế
hoạch
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
- Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
350
|
250
|
150
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
500
|
đ
|
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
100
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
300
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
c
|
Lấy ý kiến thẩm định
(Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương
trình, Đề án, Kế hoạch)
|
Bài viết
|
500
|
d
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo,
hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
Văn bản
|
500
|
2
|
Chi thù lao báo cáo viên,
tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh
giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
Áp dụng chế độ thù lao
giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số
139/2010/TT-BTC
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng
tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các
đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
300
|
c
|
Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các
hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Người/buổi
|
Tuỳ theo trình độ, áp dụng
mức chi quy định tại điểm a, b của mục này
|
d
|
Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên
pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật,
cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các
đối tượng đặc thù
|
Người/buổi
|
Được hưởng thêm 20% so
với mức thù lao quy định tại điểm a,b,c mục này
|
3
|
Biên soạn một số tài liệu
phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm
định)
|
Tờ gấp đã hoàn thành
|
1.000
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
300
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm
định)
|
Câu chuyện đã hoàn thành
|
1.500
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn thành
|
5.000
|
4
|
Chi xây dựng và duy trì sinh
hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội
nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (Không quá 1 ngày)
|
Người/ngày
|
30
|
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp
luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
10
|
5
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc
thiểu số, thuê người dẫn đường
(Chỉ áp dụng đối với hoạt
động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật,
sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu,
vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật)
|
|
|
|
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường
(đối với trường hợp phải thuê ngoài)
|
Ngày
|
Tối đa 250% mức lương cơ
sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
Tối đa 150% mức lương cơ sở tính theo
lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính
|
6
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
|
|
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo,
Ban tổ chức và một số nội dung chi khác
|
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm
mức chi đặc thù sau:
|
|
|
|
|
|
- Thuê dẫn chương trình
|
Người/ngày
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
- Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân
khấu
|
Ngày
|
10.000
|
8.000
|
6.000
|
|
- Thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
|
- Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học
hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài
chính
|
c
|
Chi giải thưởng
(Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để
quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi
tối đa quy định tại điểm này)
|
|
|
|
|
|
- Giải nhất
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
|
+ Cá nhân
|
|
6.000
|
4.000
|
3.000
|
|
- Giải nhì
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
7.000
|
5.000
|
3.500
|
|
+ Cá nhân
|
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
- Giải ba
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
|
+ Cá nhân
|
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
|
- Giải khuyến khích
|
Giải thưởng
|
|
|
|
|
+ Tập thể
|
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
+ Cá nhân
|
|
1.000
|
700
|
500
|
|
- Giải phụ khác
|
|
500
|
350
|
250
|
7
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền
thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài
phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở
|
|
|
|
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát
thanh
|
Trang (Tính
theo trang chuẩn 350 từ)
|
|
|
75
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
|
|
|
Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
|
|
15
|
|
Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
|
|
20
|
8
|
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng,
quản lý và khai thác tủ sách pháp luật
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách
pháp luật hàng năm (Theo Quyết định số
06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Tủ/năm
|
|
|
2.000
|
|
Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần
|
Lần
|
|
|
100
|
|
Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách
|
Lần/người
|
|
|
50
|
9
|
Chi thực hiện thống kê, rà
soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp
cận pháp luật
|
|
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các
sở, ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
50
|
b
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa,
kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50
|
c
|
Viết báo cáo
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
Báo cáo
|
4.000
|
|
|
|
- Báo cáo định kỳ hàng năm của địa phương
|
Báo cáo
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
- Báo cáo chuyên đề
|
Báo cáo
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
- Báo cáo đột xuất
|
Báo cáo
|
800
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 103/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 103/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định
1.506
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|