|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
102/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Chất
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
102/2014/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 04 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ
Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ
Luật hòa giải ở cơ sở ngày
20/6/2013;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày
30/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ
sở;
Xét Tờ
trình số 231/TTr-UBND ngày 11/11/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn
La; Báo cáo thẩm tra số 468/BC-HĐND ngày 30/11/2014 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh
và tổng hợp ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực
hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Sơn La (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015; thay thế các nội
dung chi, mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở tại Nghị quyết
367/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ
chức chỉ đạo thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực
HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển
khai thực hiện.
Nghị quyết này
đã được HĐND tỉnh Sơn La khoá XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 04 tháng 12 năm
2014./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban thường vụ Quốc
hội; Chính phủ;
- UB Kinh tế của Quốc hội;
- UB TC- NS của Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước, VPQH,VPCP;
- Ban công tác đại biểu - UBTVQH;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh uỷ;
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh uỷ, Đoàn ĐBQH và HĐND,
UBND tỉnh;
- TT huyện uỷ, thành uỷ, HĐND, UBND huyện, thành phố;
- TT ĐU, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo, Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, PC 450b.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Chất
|
PHỤ LỤC
MỨC
CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh Sơn
La)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (Đồng)
|
1
|
Chi công tác phí
|
|
Mức chi thực hiện
theo quy định tại khoản 1, phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức
các cuộc Hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh
Sơn La
|
2
|
Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
|
2.1
|
Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng
chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ quản lý công tác hòa giải ở cơ sở:
Quy định cụ thể mức chi bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên
|
a
|
Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp
tỉnh
|
a.1
|
Giảng viên, báo cáo viên là Uỷ viên Trung ương
Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh uỷ và các chức danh tương đương
|
Người/buổi
|
800,000
|
a.2
|
Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch
HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phó Bí thư tỉnh uỷ và
các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học
|
Người/buổi
|
650,000
|
a.3
|
Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND
và UBND tỉnh; Vụ trưởng và Phó vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó viện
trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; phó
giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính
|
Người/buổi
|
500,000
|
a.4
|
Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ,
công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở trung ương và tỉnh
|
Người/buổi
|
400,000
|
b
|
Thù lao báo cáo viên cấp huyện
|
Người/buổi
|
250,000
|
2.2
|
Các nội dung chi khác
|
|
Thực hiện theo
điểm 1.1, khoản 1, Điều 2 - Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ
Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ NSNN dành
cho công tác đào tạo, bồi dưỡng, cán bộ, công chức
|
2.3
|
Đối với đào tạo thuộc các Chương trình, Đề án,
Kế hoạch về hòa giải cơ sở: Kinh phí hỗ trợ thuê phòng nghỉ, phụ cấp lưu trú
|
|
Thực hiện theo
quy định tại điểm 1.2; 1.3; 1.4, khoản 1 - phụ lục kèm theo Nghị quyết số
349/2010/NQ-HĐND
|
a
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên
|
Đồng/ngày/ học
viên
|
50,000
|
b
|
Hỗ trợ tiền phương tiện đi lại
|
|
Thực hiện theo
quy định tại điểm 1.1, khoản 1 - phụ lục kèm theo Nghị quyết số
349/2010/NQ-HĐND
|
3
|
Chi tổ chức hội thảo, tọa đàm trao đổi kinh
nghiệm quản lý về hòa giải cơ sở. Tổ chức và hoạt động hòa giải ở cơ sở, giải
pháp thực hiện các Chương trình, Đề án.
|
-
|
Chủ trì
|
|
150,000
|
-
|
Thành viên dự
|
|
100,000
|
4
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị chuyên đề,
hội nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác hòa giải ở cơ sở, các Chương
trình, Đề án, Kế hoạch
|
|
Thực hiện theo
quy định tại Khoản 2 - phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND
|
5
|
Chi biên soạn, biên dịch tài liệu hòa giải ở
cơ sở
|
5.1
|
Chi biên soạn bài giảng, sách, đặc san, tài liệu
chuyên đề pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện công
tác quản lý nhà nước về hòa giải ở cơ sở, nghiệp vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở
|
a
|
Chi biên soạn bài giảng
|
|
a.1
|
Viết giáo trình
|
Đồng/trang chuẩn
|
70,000
|
a.2
|
Sửa chữa và biên tập tổng thể
|
Đồng/trang chuẩn
|
25,000
|
a.3
|
Chi thẩm định nhận xét
|
Đồng/trang chuẩn
|
35,000
|
b
|
Chi biên soạn bài giảng, tài liệu hệ thống hoá
các văn bản pháp luật
|
|
|
b.1
|
Viết giáo trình
|
Đồng/trang chuẩn
|
45,000
|
b.2
|
Sửa chữa và biên tập tổng thể
|
Đồng/trang chuẩn
|
25,000
|
b.3
|
Chi thẩm định nhận xét
|
Đồng/trang chuẩn
|
20,000
|
5.2
|
Chi biên soạn các tình huống giải đáp pháp luật,
tờ gấp pháp luật, câu chuyện pháp luật, tiểu phẩm pháp luật phục vụ công tác
hòa giải ở cơ sở
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
1,000,000
|
-
|
Cấp huyện
|
Tờ gấp đã
hoàn thành
|
800,000
|
-
|
Cấp xã
|
Tờ gấp đã
hoàn thành
|
600,000
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biện tập, thẩm định)
|
-
|
Cấp tỉnh
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
300,000
|
-
|
Cấp huyện
|
Tình huống đã
hoàn thành
|
240,000
|
-
|
Cấp xã
|
Tình huống đã
hoàn thành
|
150,000
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
-
|
Cấp tỉnh
|
Câu chuyện đã
hoàn thành
|
1,500,000
|
-
|
Cấp huyện
|
Câu chuyện đã
hoàn thành
|
1,200,000
|
-
|
Cấp xã
|
Câu chuyện đã
hoàn thành
|
900,000
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
-
|
Cấp tỉnh
|
Tiểu phẩm đã
hoàn thành
|
5,000,000
|
-
|
Cấp huyện
|
Tiểu phẩm đã
hoàn thành
|
4,000,000
|
-
|
Cấp xã
|
Tiểu phẩm đã
hoàn thành
|
3,000,000
|
5.3
|
Chi in ấn các ấn phẩm, tài liệu; sản xuất,
phát hành các băng, đĩa phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở; thực hiện truyền
thông trên báo, tạp chí, tập sản, bản tin, thông tin lưu động về hòa giải ở
cơ sở
|
|
Thực hiện theo
quy định của luật đấu thầu hiện hành.
|
5.4
|
Chi biên dịch các tài liệu phục vụ công tác
hòa giải ở cơ sở sang tiếng dân tộc thiểu số và ngược lại
|
Đồng/trang
(350 từ)
|
156,000
|
6
|
Chi hỗ trợ sản xuất, hỗ trợ phát lại các
chương trình, chuyên mục hòa giải ở cơ sở trên sóng phát thanh, truyền hình
|
6.1
|
Chi hỗ trợ sản xuất các chương trình phát
thanh, truyền hình và các ấn phẩm truyền thông: Xuất bản phẩm, cung cấp thông
tin điện tử phục vụ nông thôn
|
a
|
Việc hỗ trợ sản xuất mới các chương trình phát
thanh, truyền hình
|
a.1
|
Phóng sự chính luận loại 2
|
(10 phút)
|
8,667,000
(trong đó chi
phí sử dụng thiết bị là 1.433.000 đồng)
|
a.2
|
Phổ biến kiến thức
|
(15 - 20 phút)
|
9,349,000
(trong đó chi
phí sử dụng thiết bị là 937.000 đồng)
|
b
|
Đối với nội dung cung cấp ấn phẩm truyền thông
và thông tin điện tử phục vụ nông thôn
|
|
Theo hoá đơn,
chứng từ hợp pháp
|
6.2
|
Chi hỗ trợ phát lại các chương trình, chuyên mục
hòa giải ở cơ sở trên sóng phát thanh, truyền hình
|
|
|
a
|
Hỗ trợ phát lại các chương trình truyền hình
|
|
a.1
|
Phát lại chương trình có thời lượng không quá
15 phút
|
Chương trình
|
300,000
|
a.2
|
Phát lại chương trình có thời lượng trên 15
phút đến 30 phút
|
Chương trình
|
575,000
|
a.3
|
Phát lại chương trình có thời lượng trên 30
phút đến 45 phút
|
Chương trình
|
850,000
|
b
|
Hỗ trợ phát lại các chương trình phát thanh ở
các đài truyền thanh cấp huyện, xã
|
Chương trình
|
Mức hỗ trợ tối
đa không quá 50% mức hỗ trợ tại tiết a, điểm 6.1, khoản 6 phụ lục này
|
6.3
|
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông về công tác
hòa giải ở cơ sở trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh
cơ sở
|
a
|
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh
|
Trang
|
75,000
|
b
|
Bồi dưỡng phát thanh
|
|
|
b.1
|
Phát thanh bằng tiếng Việt
|
Lần
|
15,000
|
b.2
|
Phát thanh bằng tiếng dân tộc
|
Lần
|
20,000
|
7
|
Chi khen thưởng cá nhân, tập thể có thành tích
xuất sắc về hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực hiện theo
Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 và Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày
27/4/2012 của Chính phủ về việc về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng
|
8
|
Chi thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát về
công tác hòa giải ở cơ sở, các Chương trình, Đề án, Kế hoạch
|
8.1
|
Xây dựng phương án điều tra được duyệt
|
Đồng/đề cương
|
1,000,000
|
8.2
|
Lập mẫu phiếu điều tra
|
|
|
a
|
Đến 30 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
675,000
|
b
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
900,000
|
c
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Phiếu mẫu được
duyệt
|
1,350,000
|
8.3
|
Hội thảo lấy ý kiến thẩm định phương án điều
tra; báo cáo kết quả điều tra
|
a
|
Hội thảo
|
|
|
a.1
|
Người chủ trì
|
Đồng/người/ buổi
|
200,000
|
a.3
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Đồng/người/ buổi
|
100,000
|
a.4
|
Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng
|
Đồng/bài viết
|
300,000
|
b
|
Chi nước uống, phục vụ hội thảo, họp Hội đồng
(nếu có).
|
|
Thực hiện theo
quy định tại điểm 2.3, khoản 2 - phụ lục kèm theo Nghị quyết số
349/2010/NQ-HĐND
|
c
|
Thuê Hội trường
|
Đồng/ngày
|
Theo hóa đơn,
chứng từ hợp pháp
|
8.4
|
Chi in ấn tài liệu hướng dẫn; phiếu điều tra;
biểu mẫu phục vụ điều tra, kết quả điều tra (nếu có)
|
|
Thực hiện theo
quy định của Luật Đấu thầu hiện hành.
|
8.5
|
Chi tập huấn nghiệp vụ điều tra (nếu có)
|
|
Mức chi theo
quy định tại khoản 2 - phụ lục này
|
8.6
|
Chi điều tra
|
|
|
a
|
Chi cho đối tượng cung cấp thông tin, tự điền
phiếu điều tra
|
a.1
|
Cá nhân
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
27,000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
36,000
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
45,000
|
a.2
|
Tổ chức
|
|
|
-
|
Dưới 30 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
63,000
|
-
|
Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
76,500
|
-
|
Trên 40 chỉ tiêu
|
Đồng/phiếu
|
90,000
|
b
|
Chi viết báo cáo kết quả điều tra
|
Đồng/báo cáo
|
5,000,000
|
c
|
Các khoản chi liên quan trực tiếp đến công tác
điều tra: Văn phòng phẩm, thông tin liên lạc.
|
|
Theo hoá đơn,
chứng từ hợp pháp
|
9
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi tìm hiểu pháp luật,
nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở
|
a
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban
Giám khảo, Ban Tổ chức và một số nội dung chi khác
|
a.1
|
Chi biên soạn đề thi, đáp án (bao gồm cả đề
thi, đáp án, biểu điểm)
|
Người/ngày
|
500,000
|
a.2
|
Chi bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức
|
-
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300,000
|
-
|
Phó ban
|
Người/ngày
|
260,000
|
-
|
Thành viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210,000
|
-
|
Bảo vệ
|
Người/ngày
|
115,000
|
-
|
Nhân viên y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
50,000
|
b
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên
internet, có thêm mức chi đặc thù sau:
|
b.1
|
Thuê dẫn chương trình
|
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
2,000,000
|
-
|
Cấp huyện
|
Người/ngày
|
1,600,000
|
-
|
Cấp xã
|
Người/ngày
|
1,200,000
|
b.2
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ
cuộc thi sân khấu
|
-
|
Cấp tỉnh
|
Ngày
|
10,000,000
|
-
|
Cấp huyện
|
Ngày
|
8,000,000
|
-
|
Cấp xã
|
Ngày
|
6,000,000
|
b.3
|
Thuê văn nghệ, diễn viên
|
-
|
Cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
300,000
|
-
|
Cấp huyện
|
Người/ngày
|
240,000
|
-
|
Cấp xã
|
Người/ngày
|
180,000
|
10
|
Chi tạo lập thông tin điện tử phục vụ công tác
hoà giải ở cơ sở
|
a
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường (n) ≤ 15
|
Trường
|
300
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường 15 < n ≤ 50
|
Trường
|
375
|
-
|
Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong
1 trường (n) > 50
|
Trường
|
450
|
b
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
-
|
Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số
|
Trang
|
9,500
|
-
|
Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo
|
Trang
|
11,700
|
c
|
Đối với công việc tạo lập các trang siêu văn bản
(Web)
|
Trang
|
12,000
|
d
|
Đối với công việc tạo lập thông tin điện tử bằng
tiếng dân tộc thiểu số
|
Trang
|
Tăng 30% mức
chi tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản này
|
đ
|
Đối với việc tạo lập thông tin điện tử từ các
nguồn dữ liệu điện tử có sẵn
|
Bằng 15% mức
chi tại điểm a, điểm b, điểm c, khoản này
|
e
|
Chuyển đổi thông tin: Trường hợp sử dụng thiết
bị ngoại vi để quét dữ liệu có sẵn trên giấy nhằm chuyển dữ liệu dạng văn bản
in sang dữ liệu dạng văn bản điện tử (không hiệu đính), sau đó sử dụng phần mềm
chuyên dụng để chuyển đổi thông tin từ dạng văn bản
|
Bằng 30% mức
chi tại điểm b, khoản này
|
g
|
Số hóa thông tin: Trường hợp sử dụng thiết bị
ngoại vi để tiến hành số hoá các bức ảnh và lưu giữ hình ảnh đó dưới dạng 1 tệp
tin để có thể kết hợp sử dụng trong các văn bản hoặc siêu văn bản
|
12,000
|
11
|
Chi rà soát, hệ thống hóa văn bản, tài liệu phục
vụ công tác hòa giải ở cơ sở, triển khai các nhiệm vụ của Chương trình, Đề
án, kiến nghị hoàn thiện thể chế hòa giải ở cơ sở
|
|
-
|
Cấp tỉnh
|
Văn bản
|
100,000
|
-
|
Cấp huyện
|
Văn bản
|
70,000
|
-
|
Cấp xã
|
Văn bản
|
50,000
|
12
|
Chi thực hiện thống kê, báo cáo đánh giá về
công tác hòa giải ở cơ sở, bao gồm chi thống kê, thu thập, xử lý thông tin, số
liệu từ báo cáo đánh giá của các ngành, địa phương; viết và hoàn thiện các loại
báo cáo định kỳ, đột xuất, chuyên đề, sơ kết, tổng kết
|
12.1
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của
các ngành, địa phương
|
Báo cáo
|
50,000
|
12.2
|
Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ
thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án
|
Văn bản
|
50,000
|
12.3
|
Viết báo cáo của các ngành, địa phương
|
-
|
Cấp tỉnh
|
Báo cáo
|
3,000,000
|
-
|
Cấp huyện
|
Báo cáo
|
2,400,000
|
-
|
Cấp xã
|
Báo cáo
|
1,800,000
|
13
|
Chi kiểm tra giám sát, đánh giá theo định kỳ
hàng năm về công tác hòa giải ở cơ sở
|
a
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị, sơ kết, tổng
kết.
|
|
Thực hiện theo
quy định tại khoản 2- phụ lục kèm theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND
|
b
|
Báo cáo kết quả kiểm tra
|
-
|
Cấp tỉnh
|
Báo cáo
|
1,000,000
|
-
|
Cấp huyện
|
Báo cáo
|
700,000
|
-
|
Cấp xã
|
Báo cáo
|
500,000
|
14
|
Chi mua, thuê, sửa chữa trang thiết bị, tài sản,
chi mua sách báo, tài liệu, văn phòng phẩm và một số khoản chi mua, thuê khác
phục vụ cho hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
Theo hóa đơn,
chứng từ hợp pháp; trường hợp thuộc diện phải đấu thầu thì thực hiện theo các
quy định của luật đấu thầu
|
15
|
Chi tiền lương làm việc vào ban đêm, làm thêm
giờ
|
Thực hiện theo
quy định tại Thông tư số 08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Tài
chính, Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm,
làm thêm giờ đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
16
|
Chi thực hiện các Chương trình, Đề án, Kế hoạch
công tác hòa giải ở cơ sở đã được phê duyệt
|
|
Đối với các nội
dung chi tương ứng thực hiện theo quy định tại khoản 1 đến khoản 15 phụ lục
này.
|
17
|
Hỗ trợ chi phí y tế cho việc cứu chữa, phục hồi
sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở (bao gồm cả trường hợp hòa giải
viên bị tai nạn được cứu chữa, bồi dưỡng, chăm sóc trước khi chết)
|
|
|
17.1
|
Đối với người bị tai nạn có tham gia bảo hiểm
y tế
|
|
Thực hiện theo
quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế
|
17.2
|
Đối với người bị tai nạn không tham gia bảo hiểm
y tế
|
|
Thực hiện theo
quy định tại Điểm d, Khoản 1 Điều 22 của Luật bảo hiểm y tế
|
18
|
Hỗ trợ thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm
sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong thời gian cứu chữa, phục hồi sức
khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút
|
|
Thực hiện theo
quy định tại Điều 4, Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BYT ngày
09/7/2013 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ
Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp
tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
19
|
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa
giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải)
|
Vụ, việc /tổ
hòa giải
|
200,000
|
20
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai
táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
|
Bằng 05 tháng
lương cơ sở
|
21
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua
văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa
giải)
|
Tổ hòa giải/tháng
|
100,000
|
22
|
Chi bồi dưỡng thành viên Ban tổ chức bầu hòa
giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên
|
đồng/ người/buổi
|
70,000
|
23
|
Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp
bầu hòa giải viên
|
đồng/ người/buổi
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 102/2014/NQ-HĐND về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
7.231
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|