|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND định mức chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp Hậu Giang
Số hiệu:
|
08/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2022/NQ-HĐND
|
Hậu
Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
CÁC CẤP TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu
Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác
phí, chế độ hội nghị;
Xét Tờ trình số 02/TTr-BKTNS ngày
24 tháng 6 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh dự thảo
Nghị quyết quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định chế độ, định mức chi phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với Hội đồng
nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại
biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Nguyên tắc
chung
1. Việc chi tiêu phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp phải có trong dự toán, bảo đảm đúng chế độ, định mức,
đối tượng theo quy định tại Nghị quyết này và quy định của pháp luật có liên
quan được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân và Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
chịu trách nhiệm quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động được phân bổ, bảo đảm sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả, công khai, minh bạch.
3. Trong cùng một thời gian, cùng một
đối tượng, cùng một nội dung chính sách, chế độ hỗ trợ được quy định ở nhiều
văn bản khác nhau của các cơ quan có thẩm quyền thì chỉ được hưởng chế độ,
chính sách, định mức chi quy định tại văn bản có mức chi cao nhất. Trường hợp
các quy định dẫn chiếu nêu trên được thay đổi thì thực hiện theo quy định mới.
Điều 3. Chế độ, định mức chi phục
vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang.
1. Chi cho cơ quan chủ trì thẩm tra.
2. Chi công tác giám sát, khảo sát.
3. Chi hoạt động tiếp xúc cử tri.
4. Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân
dân (kể cả kỳ họp chuyên đề).
5. Chi hoạt động giao ban trong tỉnh
và khu vực; Hội nghị, hội thảo, tập huấn do Thường trực Hội đồng nhân dân tổ chức
và các cuộc họp do Thường trực HĐND triệu tập.
6. Chi hỗ trợ đại biểu Hội đồng nhân
dân và công chức, người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân.
7. Chi khác phục vụ hoạt động Hội đồng
nhân dân.
8. Chi bồi dưỡng cho hoạt động xây dựng
văn bản và hoạt động soạn thảo tờ trình, nghị quyết (cá biệt) trình Hội đồng
nhân dân; hoạt động khác của Hội đồng nhân dân.
(đính
kèm Phụ lục)
Ngoài các chế độ, định mức chi phục vụ
hoạt động của Hội đồng nhân dân ban hành tại Nghị quyết này, các chế độ, chính
sách khác thực hiện theo quy định hiện hành.
Nguồn kinh phí thực hiện theo phân cấp
ngân sách nhà nước và các nguồn hợp pháp khác.
Điều 4. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
tỉnh Hậu Giang và Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
21/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang
quy định về nội dung chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp tỉnh Hậu Giang.
Điều 5. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (HN - TP.HCM);
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
tiền
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Chi cho cơ
quan chủ trì thẩm tra
|
1
|
Chi soạn thảo báo cáo thẩm tra
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
2
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
3
|
Bồi dưỡng thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
II
|
Chi cho
công tác giám sát, khảo sát
|
1
|
Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo
sát
|
a
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Thành viên đoàn
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
c
|
Công chức, người lao động phục vụ
đoàn
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
Chi các cuộc họp đoàn giám sát, khảo
sát
|
a
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
c
|
Công chức, người lao động phục vụ
(theo danh sách phân công)
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
3
|
Chi xây dựng văn bản phục vụ giám
sát, khảo sát
|
|
Chi xây dựng Quyết định, đề cương,
kế hoạch, báo cáo, kết luận, Nghị quyết
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
300.000
|
150.000
|
4
|
Trường hợp thực hiện hoạt động giám
sát có nội dung phức tạp, thuộc lĩnh vực chuyên môn sâu, cần lấy ý kiến tư vấn,
phản biện của các chuyên gia độc lập, Đoàn giám sát của Hội đồng nhân dân,
Thường trực, các Ban và Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định thuê
chuyên gia thẩm định, chuyên gia tư vấn độc lập, nhưng phải có hợp đồng công
việc, sản phẩm chất lượng được Thủ trưởng đơn vị phê duyệt. Mức chi: Không
quá 3.000.000 đồng/ báo cáo thẩm định hoặc tư vấn đối với cấp tỉnh; không quá
2.000.000 đồng/ báo cáo thẩm định hoặc tư vấn đối với cấp huyện.
|
5
|
Chi cho hoạt động chất vấn và phiên
giải trình giữa 2 kỳ họp
|
a
|
Chi tổng hợp ý kiến chất vấn trình
Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn
bản
|
700.000
|
500.000
|
400.000
|
b
|
Chi tổng hợp kết quả giải trình
|
đồng/văn
bản
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
c
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
d
|
Đại biểu tham dự theo giấy mời họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
100.000
|
70.000
|
đ
|
Công chức và người lao động, phóng
viên báo, đài trực tiếp phục vụ phiên giải trình
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
III
|
Chi tiếp
xúc cử tri
|
1
|
Chi hỗ trợ điểm tiếp xúc cử tri (nếu
trùng điểm tiếp xúc cử tri thì áp dụng mức chi cao nhất)
|
đồng/điểm
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
2
|
Chi cho cá nhân tiếp xúc cử tri
|
a
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/đợt
|
600.000
|
400.000
|
150.000
|
b
|
Công chức phục vụ tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/điểm
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
IV
|
Chi phục vụ
kỳ họp Hội đồng nhân dân (kể cả kỳ họp chuyên đề)
|
1
|
Chi cho Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
Chi cho Thư ký kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
3
|
Chi cho đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
4
|
Chi cho khách mời dự họp, công chức
và người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực
tiếp phục vụ kỳ họp
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
5
|
Chi tiền ăn cho đại biểu Hội đồng
nhân dân, khách mời dự kỳ họp và công chức, người lao động, phóng viên báo,
đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực tiếp phục vụ kỳ họp
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
V
|
Chi hoạt động
giao ban trong tỉnh và khu vực; Hội nghị, hội thảo, tập huấn do Thường trực Hội
đồng nhân dân tổ chức và các cuộc họp do Thường trực Hội đồng nhân dân triệu
tập
|
1
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
Chi cho thành phần dự họp theo giấy
mời
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
70.000
|
3
|
Chi cho công chức và người lao động
phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
70.000
|
4
|
Chi tiền ăn cho đại biểu và cán bộ,
công chức, người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục
tiêu trực tiếp phục vụ Hội nghị giao ban khu vực
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
|
5
|
Chi tiền ăn cho đại biểu, công chức
và người lao động phục vụ, phóng viên báo, đài, cảnh sát bảo vệ mục tiêu trực
tiếp phục vụ giao ban cấp tỉnh, cấp huyện
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
|
6
|
Chi tập huấn nghiệp vụ đại biểu
|
a
|
Người chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Thành phần tham dự theo giấy mời
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
VI
|
Chi hỗ trợ
đại biểu Hội đồng nhân dân và công chức, người lao động trực tiếp phục vụ cho
hoạt động Hội đồng nhân dân
|
1
|
Hỗ trợ tiền lễ phục cho đại biểu Hội
đồng nhân dân
|
đồng/người/
nhiệm kỳ
|
5.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
2
|
Hỗ trợ tiền trang phục cho công chức
và người lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân
|
đồng/người/
nhiệm kỳ
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
3
|
Mỗi nhiệm kỳ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh được trang bị một thiết bị điện tử để phục vụ cho hoạt động của Hội đồng
nhân dân tỉnh, mức chi không quá 25.000.000 đồng/thiết bị.
|
VII
|
Chi khác phục
vụ hoạt động Hội đồng nhân dân
|
1
|
Chế độ chi đối với chuyên gia, cá nhân có liên quan để phục vụ hoạt động theo chức năng,
nhiệm vụ của Hội đồng nhân dân
|
đồng/bài
|
Không
quá 3.000.000
|
Không
quá 2.000.000
|
|
2
|
Chế độ chi tổng kết nhiệm kỳ và tặng
quà
|
a
|
Người chủ trì
|
đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
b
|
Chi cho đại biểu dự họp theo giấy mời
|
đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
c
|
Chi cho công chức và người lao động
phục vụ, phóng viên báo, đài trực tiếp phục vụ
|
đồng/người/buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
d
|
Chi quà lưu niệm
|
đồng/phần
quà
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
đ
|
Khen thưởng cho tập thể, cá nhân hoàn
thành xuất sắc nhiệm vụ nhiệm kỳ theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
3
|
Hỗ trợ cán bộ, công chức và người
lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân khi chuyển công tác
sang cơ quan khác
|
đồng/người
|
1.000.000
|
500.000
|
300.000
|
4
|
Hỗ trợ cán bộ, công chức và người
lao động trực tiếp phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân khi nghỉ hưu
|
đồng/người
|
2.000.000
|
1.000.000
|
700.000
|
5
|
Chi phục vụ hoạt động đối ngoại
trong và ngoài tỉnh
|
a
|
Trưởng đoàn là Chủ tịch Hội đồng
nhân dân
|
đồng/đoàn
|
10.000.000
|
|
|
b
|
Trưởng đoàn là Phó Chủ tịch Hội đồng
nhân dân
|
đồng/đoàn
|
8.000.000
|
|
|
c
|
Trưởng đoàn là Ủy viên Thường trực
Hội đồng nhân dân
|
đồng/đoàn
|
6.000.000
|
|
|
6
|
Chế độ thăm hỏi, trợ cấp
|
a
|
Đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
|
-
|
Thăm bệnh đại biểu đương nhiệm và
nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/lần
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
-
|
Trợ cấp đại biểu đương nhiệm và
nguyên là đại biểu Hội đồng nhân dân bị bệnh hiểm nghèo (không quá 02 lần/năm)
|
đồng/người
|
5.000.000
|
3.000.000
|
3.000.000
|
b
|
Chế độ thăm bệnh
|
-
|
Thăm bệnh là cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ/chồng,
con của đại biểu Hội đồng nhân dân, gia đình đại biểu Hội đồng nhân dân đương
nhiệm, nguyên là Thường trực, lãnh đạo các Ban Hội đồng nhân dân.
|
đồng/lần
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
-
|
Trợ cấp cho gia đình đại biểu Hội đồng
nhân dân đương nhiệm, nguyên là Thường trực, lãnh đạo các Ban chuyên môn Hội
đồng nhân dân, Lãnh đạo Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cha, mẹ đẻ; cha, mẹ (vợ/chồng) từ trần
|
đồng/lần
|
1.500.000
|
1.000.000
|
500.000
|
-
|
Thân nhân (là cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ/chồng,
con) của đại biểu Hội đồng nhân dân bị bệnh hiểm nghèo
|
đồng/lần
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
c
|
Đối với cán bộ, công chức và người lao
động trực tiếp phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân được áp dụng như mức
chi đối với đại biểu Hội đồng nhân dân
|
7
|
Chế độ tặng quà (tiền mặt) cho gia
đình chính sách được quy định tại pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong lao động, sản xuất, có đóng
góp cho hoạt động của Hội đồng nhân dân; gia đình, cá nhân đại biểu Hội đồng
nhân dân gặp rủi ro do thiên tai; các tập thể thuộc diện chính sách xã hội
như: Trại điều dưỡng thương, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật,
trường dân tộc nội trú, các đơn vị bộ đội, công an biên giới, hải đảo và các
trường hợp khác do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định.
|
a
|
Tập thể
|
đồng
|
2.000.000
|
1.500.000
|
700.000
|
b
|
Cá nhân
|
đồng
|
700.000
|
500.000
|
400.000
|
8
|
Chế độ chi cho đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
a
|
Đại biểu kiêm Tổ trưởng Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân
|
đồng/tháng
|
0,1
mức lương cơ sở
|
0,1
mức lương cơ sở
|
|
b
|
Đại biểu kiêm Tổ phó Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân
|
đồng/tháng
|
0,07
mức lương cơ sở
|
0,07
mức lương cơ sở
|
|
c
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được
phân công kiêm nhiệm các chức danh Chủ tịch, Trưởng, Phó các Ban của Hội đồng
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang được hưởng phụ cấp theo quy định.
|
d
|
Khoán chi chế độ báo chí, Internet
cho đại biểu Hội đồng nhân dân
|
đồng/tháng
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
e
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được
nghiên cứu học tập kinh nghiệm. Thường trực Hội đồng nhân dân căn cứ nhu cầu
thực tế hằng năm để phê duyệt kế hoạch cụ thể trước khi tổ chức thực hiện.
|
g
|
Ngoài các chế độ quy định (nếu có),
đại biểu Hội đồng nhân dân được chế độ hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe, nghỉ
dưỡng hằng năm (riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu Hội đồng nhân dân
(không bao gồm đại biểu tái cử) được hỗ trợ bằng 50% mức trên)
|
đồng/người/năm
|
1.200.000
|
|
|
VIII
|
Chi bồi dưỡng
cho hoạt động xây dựng văn bản và hoạt động soạn thảo tờ trình, nghị quyết
(cá biệt) trình Hội đồng nhân dân; hoạt động khác của Hội đồng nhân dân
|
1
|
Báo cáo hoạt động 06 tháng, cả năm,
sơ kết giữa nhiệm kỳ, tổng kết nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội
đồng nhân dân; Báo cáo theo yêu cầu của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
2
|
Báo cáo hoạt động 06 tháng, cả năm,
sơ kết giữa nhiệm kỳ, tổng kết nhiệm kỳ của các Ban Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
3
|
Báo cáo hoạt động tháng, quý của
Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo
cáo
|
400.000
|
200.000
|
150.000
|
4
|
Chi soạn thảo phát biểu khai mạc, bế
mạc, chương trình kỳ họp, kịch bản chi tiết kỳ họp, bài tham luận của Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tại các kỳ họp Hội đồng
nhân dân và các Hội nghị, hội thảo khác
|
đồng/văn
bản
|
400.000
|
300.000
|
150.000
|
5
|
Chi soạn thảo Tờ trình, Nghị quyết
|
đồng/văn
bản
|
700.000
|
500.000
|
300.000
|
6
|
Chi rà soát nội dung, kỹ thuật và
hoàn thiện Nghị quyết
|
đồng/Nghị
quyết
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
7
|
Chi bồi dưỡng hoàn thiện biên bản kỳ
họp, Thông báo kết quả kỳ họp
|
đồng/văn
bản
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
8
|
Chi xây dựng báo cáo tổng hợp ý kiến
cử tri
|
|
|
|
|
a
|
Báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri của
từng Tổ đại biểu
|
đồng/báo
cáo
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
b
|
Báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc cử
tri
|
đồng/báo
cáo
|
300.000
|
150.000
|
100.000
|
c
|
Chi cho xây dựng đề cương, trích lọc
ý kiến tiếp xúc cử tri
|
đồng/văn
bản
|
200.000
|
100.000
|
70.000
|
d
|
Chi tổng hợp ý kiến thảo luận tổ
|
đồng/báo
cáo
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
9
|
Phát động hoạt động thi đua Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh, huyện, xã hàng năm. Được Thường trực Hội đồng nhân dân ra
quyết định thưởng tập thể không quá 15 triệu đồng/tập thể.
|
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 quy định chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang
4.297
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|