|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2008/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Ngô Thị Doãn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
06/2008/NQ-HĐND
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH
PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 13
(Từ
ngày 17 đến ngày 19/4/2008)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH11 ngày 10/7/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của
Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các Ban của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Văn
phòng Quốc hội, các Đoàn đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ
Tư pháp và Bộ Tài chính về hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách
Nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 127/2007/TT-BTC ngày 31/10/2007 của Bộ Tài chính về việc sửa
đổi, bổ sung Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 và Thông tư số
57/2007/TT-BTC ngày 11/6/2007 của Bộ Tài chính;
Xét Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 28/3/2008 của UBND Thành phố về quy định một số
chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các
cấp Thành phố Hà Nội; Báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND và ý kiến của đại biểu
Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính
phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố như sau:
1. Nội dung chế độ, định mức chi
cụ thể được thực hiện theo quy định tại phụ lục đính kèm. Các mức chi trong quy
định này là tối đa. Tùy theo khả năng ngân sách, đơn vị được giao thực hiện các
nội dung chi quyết định mức cụ thể nhưng không được vượt quá định mức tối đa
quy định.
2. Các nội dung chi không quy định
tại khoản 1 điều này được thực hiện theo chế độ, định mức hiện hành của Nhà nước
và Thành phố hoặc theo phê duyệt cụ thể của Thường trực HĐND.
3. Các khoản chi hoạt động của Hội
đồng nhân dân cấp nào thì được đưa vào dự toán kinh phí hàng năm của Hội đồng
nhân dân cấp đó và được quyết toán với ngân sách cùng cấp.
Điều 2.
Căn cứ vào các chế độ, định mức chi tiêu hiện hành của
Nhà nước, Thành phố và các quy định về chế độ, định mức chi tiêu tài chính tại
Nghị quyết này, Thường trực HĐND Thành phố, UBND Thành phố có trách nhiệm chỉ đạo
thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân Thành phố Hà Nội Khóa XIII thông qua tại kỳ họp thứ 13./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính,Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội;
- Thường trực Thành ủy;
- UBND Thành phố;
- Các vị đại biểu HĐND Thành phố;
- Các Sở, Ban, Ngành Thành phố;
- Thường trực HĐND; UBND các quận, huyện;
- Công báo thành phố Hà Nội;
- Các cơ quan thông tấn báo chí;
- VP TU, VP ĐĐBQHHN& HĐND TP, VP UBND TP;
- Lưu.
|
CHỦ TỊCH
Ngô Thị Doãn Thanh
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC
VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm
theo Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 19/4/2008 của HĐND Thành phố Hà Nội)
Đơn
vị: 1000 đồng
Nội
dung chi của HĐND các cấp của Thành phố
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức chi tối đa của HĐND các cấp
|
Cấp
Thành phố
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I. Chi cho
công tác thẩm tra nghị quyết có chứa quy phạm pháp luật của HĐND
|
|
|
|
|
1- Xây dựng các báo cáo thẩm
tra: báo cáo, đề án, tờ trình dự thảo nghị quyết
|
|
|
|
|
+ Nội dung có độ phức tạp cao,
liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự
toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội
|
Báo
cáo
|
1.000
|
300
|
200
|
+ Các nội dung còn lại
|
Báo
cáo
|
500
|
200
|
50
|
2- Tổ chức các cuộc họp thẩm
tra, góp ý báo báo thẩm tra
|
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
|
50
|
30
|
20
|
+ Cán bộ phục vụ
|
|
20
|
20
|
10
|
3- Chi cho chuyên gia viết bài
tham luận, góp ý phục vụ công tác thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, dự thảo
nghị quyết (bằng văn bản)
|
|
|
|
|
+ Nội dung có độ phức tạp cao,
liên quan đến nhiều ngành, nhiều lĩnh vực: cơ chế chính sách, quy hoạch, dự
toán, quyết toán ngân sách, kinh tế xã hội
|
Người/văn
bản góp ý
|
200
|
100
|
50
|
+ Các nội dung còn lại
|
Người/văn
bản góp ý
|
100
|
50
|
20
|
4- Chi cho việc tổng hợp, tập hợp
ý kiến thảo luận của các tổ đại biểu HĐND tại các kỳ họp HĐND
|
Văn
bản
|
200
|
100
|
50
|
5- Chi cho việc theo dõi, tập
hợp, tổng hợp và phân loại ý kiến kết luận tại các kỳ họp HĐND
|
Văn
bản
|
300
|
200
|
100
|
II. Chi lấy
ý kiến tham gia các dự án luật, đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết HĐND (đối
với nội dung cần xin ý kiến do Thường trực HĐND quyết định)
|
|
|
|
|
1- Chi cho các tổ chức, cá
nhân nghiên cứu góp ý bằng văn bản
|
|
|
|
|
- Dự án luật mới
|
|
|
|
|
+ Chi cho tổ chức
|
Dự
án
|
2.000
|
|
|
+ Chi cho cá nhân
|
Dự
án
|
300
|
|
|
- Dự án luật sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
+ Chi cho tổ chức
|
Dự
án
|
1.000
|
|
|
+ Chi cho cá nhân
|
Dự
án
|
200
|
|
|
- Xin ý kiến về đề án, kế hoạch,
dự thảo nghị quyết của HĐND
|
|
|
|
|
+ Chi cho tổ chức
|
Văn
bản
|
1.000
|
|
|
+ Chi cho cá nhân
|
Văn
bản
|
200
|
|
|
2- Tổ chức họp góp ý
|
|
|
|
|
+ Viết bài tham luận
|
bài
|
200
|
100
|
50
|
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
Người/buổi
|
50
|
30
|
20
|
+ Cán bộ phục vụ
|
Người/buổi
|
20
|
20
|
10
|
3- Viết báo cáo tổng hợp ý kiến
tham gia các dự án luật; góp ý đề án, kế hoạch, dự thảo Nghị quyết của
HĐND
|
Báo
cáo
|
200
|
100
|
50
|
III. Chi
cho công tác giám sát
|
|
|
|
|
1- Đoàn giám sát của các Ban của
HĐND và các Tổ đại biểu
|
|
|
|
|
+ Thành viên đoàn giám sát,
khách mời
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
30
|
+ Chi cán bộ phục vụ
|
Người/ngày
|
30
|
20
|
10
|
+ Chi bồi dưỡng cho việc xây dựng
nội dung, báo cáo, thông báo kết quả giám sát
|
Văn
bản/cả đợt giám sát
|
300
|
100
|
50
|
2- Đoàn giám sát của Thường trực
HĐND
|
|
|
|
|
a) Chi xây dựng các văn bản
|
|
|
|
|
+ Xây dựng quyết định thành lập
đoàn giám sát, kế hoạch giám sát, xây dựng nội dung giám sát
|
Văn
bản/đợt giám sát
|
200
|
50
|
|
+ Xây dựng báo cáo tổng hợp,
thông báo kết quả giám sát
|
Văn
bản/đợt giám sát
|
400
|
100
|
50
|
b) Chi tổ chức cuộc họp
|
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
Người/buổi
|
50
|
30
|
20
|
+ Cán bộ phục vụ
|
Người/buổi
|
20
|
20
|
10
|
3- Mức chi cho các đoàn khảo
sát
|
|
|
|
|
+ Bồi dưỡng đại biểu dự họp
|
|
50
|
30
|
20
|
+ Bồi dưỡng cán bộ phục vụ
|
|
20
|
20
|
10
|
IV. Chi tiếp
xúc cử tri
|
|
|
|
|
1- Tiếp xúc cử tri của HĐND
các cấp
|
|
|
|
|
- Chi hộ trợ các đơn vị không
được cấp ngân sách để tổ chức tiếp xúc cử tri của đại biểu HĐND
|
Cuộc
tiếp xúc
|
2.000
|
1.000
|
200
|
- Chi bồi dưỡng
|
|
|
|
|
+ Đại biểu HĐND, khách mời
|
Người/buổi
|
50
|
30
|
20
|
+ Cán bộ phục vụ
|
Người/buổi
|
20
|
20
|
10
|
- Viết báo cáo tổng hợp kiến
nghị của cử tri từ các Tổ đại biểu trình kỳ họp HĐND
|
Báo
cáo
|
300
|
200
|
100
|
2- Chi tiếp xúc cử tri theo
chuyên đề của HĐND
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ thuê địa điểm, trang
trí, trang âm, nước uống, trông xe, bảo vệ..
|
Cuộc
|
3.000
|
1.000
|
200
|
+ Chi bồi dưỡng đại biểu HĐND,
đại biểu dự tiếp xúc cử tri, khách mời
|
Người/buổi
|
50
|
50
|
20
|
+ Cán bộ phục vụ
|
Người/buổi
|
20
|
10
|
10
|
+ Viết báo cáo tổng hợp
|
Báo
cáo
|
200
|
100
|
50
|
V. Chi tiếp
công dân tại trụ sở tiếp công dân
|
|
|
|
|
- Đại biểu HĐND, đại diện lãnh
đạo cơ quan liên quan được phân công tiếp công dân được chi bồi dưỡng
|
Người/buổi
|
50
|
30
|
20
|
- Bồi dưỡng cán bộ, công chức
trực tiếp phục vụ đại biểu HĐND tiếp công dân
|
Người/buổi
|
30
|
20
|
10
|
- Cán bộ, công chức gián tiếp
phục vụ đại biểu HĐND tiếp công dân
|
Người/buổi
|
20
|
10
|
10
|
VI. Chi cho
công tác xã hội
|
|
|
|
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau, thăm
viếng và trợ cấp khó khăn đột xuất
|
|
|
|
|
+ Ốm
|
Lần
|
200
|
200
|
100
|
+ Ốm nặng phải nằm viện
|
Lần
|
300
|
300
|
200
|
+ Bệnh hiểm nghèo
|
Lần
|
1.000
|
1.000
|
500
|
- Đại biểu HĐND đương nhiệm có
cha, mẹ đẻ, cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết được trợ cấp
|
Lần
|
500
|
500
|
300
|
- Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng
các vị nguyên là Thường trực HĐND, Trưởng, Phó Ban chuyên trách các Ban của
HĐND các nhiệm kỳ
|
Lần
|
200
|
150
|
100
|
- Đại biểu HĐND đương nhiệm từ
trần được đài thọ mai táng phí và gia đình được trợ cấp
|
Lần
|
500
|
500
|
300
|
VII. Chi phục
vụ các kỳ họp HĐND
|
|
|
|
|
1- Chế độ đối với đại biểu
HĐND dự kỳ họp
|
|
|
|
|
a) Chế độ chi bồi dưỡng đại biểu
HĐND (không có chế độ ăn, nghỉ)
|
Người/ngày
|
70
|
50
|
30
|
b) Chế độ phụ cấp làm việc
trong ngày nghỉ, ngày lễ
|
Người/ngày
|
150
|
100
|
50
|
2- Chế độ đối với khách mời,
phóng viên
|
Người/ngày
|
50
|
30
|
20
|
- Chế độ bồi dưỡng đối với cán
bộ, nhân viên phục vụ kỳ họp HĐND
|
|
|
|
|
+ Cán bộ phục vụ trực tiếp
|
Người/ngày
|
50
|
40
|
30
|
+ Cán bộ phục vụ gián tiếp
|
Người/ngày
|
20
|
20
|
10
|
4- Truyền hình trực tiếp (chỉ
áp dụng với cấp thành phố)
|
Theo
hợp đồng
|
|
|
|
VIII. Một số
chế độ chi khác
|
|
|
|
|
1- Chế độ chi hỗ trợ đối với đại
biểu HĐND
|
|
|
|
|
Hỗ trợ tiền may trang phục (2
bộ/nhiệm kỳ và chỉ được hưởng ở 1 cấp có mức cao nhất)
|
Bộ
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
2- Chế độ chi tổ chức các hội
nghị của Thường trực và các ban
|
|
|
|
|
+ Đại biểu, khách mời
|
Người/ngày
|
50
|
50
|
20
|
+ Cán bộ phục vụ
|
Người/ngày
|
20
|
20
|
10
|
3- Phụ cấp trách nhiệm công việc
đố với chức danh không chuyên trách (chỉ hưởng mức cao nhất trong trường hợp
đảm nhận nhiều chức danh với mỗi cấp HĐND)
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch HĐND
|
|
0,6
|
0,4
|
0,3
|
+ Phó Chủ tịch HĐND
|
|
0,5
|
0,3
|
0,2
|
+ Ủy viên Thường trực
|
|
0,4
|
0,2
|
|
+ Trưởng ban
|
|
0,4
|
0,3
|
|
+ Phó ban
|
|
0,3
|
0,2
|
|
+ Tổ trưởng tổ đại biểu
|
|
0,3
|
0,2
|
0,1
|
4- Chế độ cho cộng tác viên
|
|
|
|
|
+ Cộng tác viên thường xuyên
|
Theo
hợp đồng
|
Do
Thường trực HĐND quyết định
|
+ Cộng tác viên theo từng
chuyên đề (theo chức danh học hàm, học vị)
|
Chuyên
đề
|
300-500
|
100-300
|
|
5- Chế độ trang bị, sử dụng điện
thoại di động, điện thoại dịch vụ tại nhà riêng
|
|
Thực
hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố hoặc được Thường trực
HĐND duyệt cụ thể.
|
6- Chế độ khoán kinh phí sử dụng
xe ôtô
|
|
7- Chi tiếp khách trong nước
|
|
8- Các chế độ chi khác
|
|
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết số 06/2008/NQ-HĐND ngày 19/04/2008 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
4.436
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|