|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND chế độ chi phục vụ hội đồng nhân dân các cấp Bình Dương
Số hiệu:
|
04/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2022/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
20 tháng 7 năm 2022
|
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội
đồng nhân dân các cấp ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13
tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách
và các điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng
4 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội
nghị;
Xét Tờ trình số 136/TTr-HĐND ngày 04 tháng 7 năm
2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định một số chế
độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình
Dương; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ban Pháp chế
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Nghị quyết này Quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Quy
định kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân các cấp tổ chức quản lý, điều hành, thực hiện việc chi
đúng mục đích và đúng quy định; đồng thời thực hiện chế độ báo cáo với cơ quan
có thẩm quyền theo quy định.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh
Bình Dương và Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương về sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy định được
ban hành kèm theo Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng
nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm
2022 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND,UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND và UBND cấp huyện;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp
luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh Bình Dương;
- Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Các phòng thuộc Văn phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Cúc.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Chánh
|
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ CHẾ ĐỘ CHI PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 07 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Điều 1. Đối
tượng áp dụng
Thường trực Hội đồng nhân dân,
các Ban Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, nhóm đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã, các
tổ chức, cá nhân liên quan và các đối tượng khác được yêu cầu tham gia, phục vụ
các hoạt động của Hội đồng nhân dân (sau đây gọi tắt là HĐND).
Điều 2. Phạm
vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số chế
độ chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Các khoản chi khác phục vụ hoạt động
của HĐND và đại biểu HĐND các cấp không quy định trong Nghị quyết này được thực
hiện theo các quy định hiện hành của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Trường hợp các cơ quan Trung ương
có thẩm quyền ban hành các quy định mới có liên quan đến các chế độ chi phục vụ
hoạt động HĐND các cấp thì thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3.
Nguyên tắc chung
1. Đại biểu HĐND 02 cấp được giải
quyết chế độ chi cho hoạt động của cả 2 cấp.
2. Chế độ chi phục vụ hoạt động của
HĐND các cấp phải có trong dự toán được giao, đảm bảo đúng chế độ, đối tượng
theo quy định tại Nghị quyết này và những quy định có liên quan khác của cơ
quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. HĐND các cấp chịu trách nhiệm
quản lý và sử dụng kinh phí tiết kiệm, hiệu quả, công khai theo quy định.
4. Các khoản chi của HĐND cấp nào
do ngân sách cấp đó đảm bảo, được dự toán ngân sách hàng năm và quyết toán với
ngân sách cùng cấp.
Điều 4. Chế độ
chi
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi các cấp
|
Tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
I
|
Chi cho hoạt động đóng góp ý kiến đối với các
dự án luật, pháp lệnh, văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương do Thường trực
HĐND, các Ban của HĐND tổ chức
|
1
|
Chi tổ chức họp lấy ý kiến góp ý
|
1.1
|
Chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
1.2
|
Thành viên tham dự, thư ký
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
1.3
|
Cán bộ, công chức, người lao động phục vụ cho hoạt
động đóng góp ý kiến, Báo, Đài
|
Đồng/người/buổi
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
1.4
|
Viết báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý
|
Đồng/báo
cáo
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
2
|
Góp ý bằng văn bản theo yêu cầu
|
Đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
II
|
Chi cho hoạt động khảo sát, giám sát
|
1
|
Chi hoạt động khảo sát, giám sát chuyên đề của
HĐND
|
1.1
|
Trưởng đoàn
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
160.000
|
150.000
|
1.2
|
Thành phần tham dự theo văn bản thành lập đoàn khảo
sát, giám sát, cán bộ, công chức tham gia phục vụ trực tiếp cho Đoàn
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
1.3
|
Phóng viên báo đài, nhân viên phục vụ gián tiếp
hoạt động khảo sát, giám sát
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
1.4
|
Xây dựng văn bản chuẩn bị khảo sát, giám sát
|
Đồng/đợt
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
1.5
|
Xây dựng báo cáo kết quả, khảo sát giám sát
|
Đồng/báo
cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
2
|
Chi cho hoạt động khảo sát, giám sát của Thường
trực HĐND, các Ban của HĐND các cấp; Tổ đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.1
|
Trưởng đoàn
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
2.2
|
Thành phần tham dự theo văn bản thành lập đoàn khảo
sát, giám sát, cán bộ, công chức tham gia phục vụ trực tiếp cho Đoàn
|
Đồng/người/buổi
|
120.000
|
100.000
|
90.000
|
2.3
|
Phóng viên báo đài, nhân viên phục vụ gián tiếp
hoạt động khảo sát, giám sát
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
2.4
|
Xây dựng văn bản chuẩn bị khảo sát, giám sát
|
Đồng/đợt
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
2.5
|
Xây dựng báo cáo kết quả khảo sát, giám sát
|
Đồng/báo
cáo
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
3
|
Chi tổ chức hoạt động giải trình, chất vấn của
Thường trực HĐND
|
3.1
|
Chi cho việc xây dựng văn bản
|
3.1.1
|
Xây dựng kế hoạch giải trình, chất vấn
|
Đồng/văn
bản
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
3.1.2
|
Xây dựng thông báo kết luận giải trình, chất vấn
|
Đồng/thông
báo
|
600.000
|
500.000
|
400.000
|
3.2
|
Chi phiên họp
|
3.2.1
|
Chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
3.2.2
|
Đại biểu HĐND và khách mời
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
3.2.3
|
Phóng viên báo đài, cán bộ công chức và nhân viên
phục vụ phiên họp
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
50.000
|
III
|
Chi cho kỳ họp HĐND và
tổng kết nhiệm kỳ
|
1
|
Chủ tọa
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
Bồi dưỡng đại biểu HĐND, khách mời, thư ký
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
3
|
Bồi dưỡng phóng viên Báo, Đài; cán bộ, công chức,
nhân viên phục vụ trực tiếp
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
4
|
Hoàn chỉnh nghị quyết của HĐND để trình ký
|
Đồng/văn
bản
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
5
|
Soạn thảo các văn bản phục vụ kỳ họp của HĐND
(như: biên bản kỳ họp HĐND; Báo cáo tổng hợp các ý kiến thảo luận của đại biểu
HĐND tại kỳ họp; văn bản tổng hợp các ý kiến chất vấn, trả lời chất vấn của đại
biểu tại kỳ họp, báo cáo hoạt động của Thường trực và các Ban trình kỳ họp, dự
thảo nghị quyết cá biệt của HĐND).
|
Đồng/văn
bản
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
IV
|
Chi cho các phiên họp Thường trực HĐND; họp
liên tịch; họp của các Ban HĐND các cấp; họp Tổ đại biểu HĐND cấp tỉnh, cấp
huyện, Nhóm đại biểu HĐND cấp xã; Hội nghị trao đổi kinh nghiệm giữa Thường
trực HĐND tỉnh với Thường trực HĐND cấp huyện, giữa Thường trực HĐND cấp huyện
với Thường trực HĐND cấp xã; các Hội nghị, Tọa đàm, Tập huấn, Hội thảo phục vụ
cho HĐND
|
1
|
Phiên họp Thường trực HĐND, họp liên tịch, họp của
các Ban HĐND (trừ họp thẩm tra), Hội nghị trao đổi kinh nghiệm giữa Thường trực
HĐND tỉnh với Thường trực HĐND cấp huyện, giữa Thường trực HĐND cấp huyện với
Thường trực HĐND cấp xã; các Hội nghị, Tọa đàm, Tập huấn, hội thảo phục vụ
cho hoạt động HĐND
|
1.1
|
Chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
1.2
|
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời, thư ký
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
1.3
|
Phóng viên báo đài, cán bộ công chức, người tham
gia phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
1.4
|
Soạn thảo thông báo kết luận của Thường trực HĐND
|
Đồng/thông
báo
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
Họp Tổ đại biểu, Nhóm đại biểu
|
2.1
|
Chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
2.2
|
Đại biểu HĐND, thư ký
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
2.3
|
Phóng viên báo đài, cán bộ công chức, nhân viên
phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
2.4
|
Ghi biên bản ý kiến đại biểu tại cuộc họp
|
Đồng/biên
bản
|
120.000
|
100.000
|
70.000
|
2.5
|
Soạn thảo báo cáo tổng hợp các ý kiến thảo luận của
các Tổ đại biểu, Nhóm đại biểu
|
Đồng/báo
cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
V
|
Chi cho hoạt động thẩm tra của các Ban HĐND
|
1
|
Xây dựng báo cáo thẩm tra (trừ báo cáo thẩm tra đối
với dự thảo Nghị quyết quy phạm pháp luật).
Riêng đối với thẩm tra quy hoạch, đề án, áp dụng
mức chi gấp 2 lần
|
Đồng/nghị
quyết (báo cáo)
|
500.000
|
300.000
|
250.000
|
2
|
Chi tổ chức họp thẩm tra
|
2.1
|
Chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
120.000
|
100.000
|
2.2
|
Đại biểu HĐND, đại biểu khách mời, thư ký tham dự
cuộc họp
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
2.3
|
Phóng viên Báo, Đài; cán bộ, công chức, nhân viên
phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
VI
|
Chế độ chi cho công tác tiếp xúc cử tri
|
1
|
Chi cho đại biểu HĐND, thư ký, (ngoài chế độ công
tác phí)
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
2
|
Chi tiền nhiên liệu cho đại biểu đi tiếp xúc cử
tri
|
Chi theo thực tế
|
3
|
Chi hỗ trợ trang trí, nước uống tại các điểm tiếp
xúc cử tri
|
Đồng/điểm
|
700.000
|
600.000
|
500.000
|
4
|
Chi cho cán bộ, công chức, phóng viên báo, đài,
nhân viên phục vụ hoạt động tiếp xúc cử tri
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
5
|
Chi tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri chuyển
các cơ quan chức năng trả lời; chi báo cáo kết quả tiếp xúc cử tri trình tại
kỳ họp HĐND
|
Đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
VII
|
Chi hỗ trợ đại biểu
HĐND, cán bộ công chức, nhân viên phục vụ hoạt động của HĐND
|
1
|
Hỗ trợ văn phòng phẩm, phí truy cập Internet
|
Đồng/tháng/đại
biểu
|
250.000
|
200.000
|
100.000
|
2
|
Hỗ trợ tiền may trang phục trong nhiệm kỳ HĐND
|
2.1
|
Đại biểu HĐND
|
Đồng/người/lần
|
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.2
|
Cán bộ công chức, nhân viên phục vụ cho hoạt động
của HĐND
|
Đồng/người/lần
|
3.500.000
|
3.000.000
|
|
3
|
Đại biểu HĐND được hỗ trợ kinh phí chăm sóc sức
khỏe định kỳ. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND được hưởng 50% mức
hỗ trợ (trừ những trường hợp đại biểu HĐND đã được hưởng chế độ khám trung
cao)
|
Đồng/người/năm
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
VIII
|
Chi cho công tác xã hội
|
1
|
Chế độ thăm hỏi ốm đau đối với đại biểu HĐND và
các vị nguyên là đại biểu HĐND
|
Đồng/người/lần
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Chi trường hợp bị bệnh hiểm nghèo: 5 triệu/lần/người.
Chi không quá 2 lần/người/năm.
|
3
|
Chi viếng đám tang
|
3.1
|
Đại biểu HĐND đương nhiệm từ trần hoặc có cha, mẹ
đẻ; cha, mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con từ trần được phúng viếng và hỗ trợ
mai táng phí
|
Đồng/người
|
2.000.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
3.2
|
Đối với các vị nguyên là Thường trực HĐND, đại biểu
chuyên trách của HĐND
|
Đồng/người
|
1.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
IX
|
Chế độ quà tặng: Áp dụng đối với Đoàn của
Thường trực HĐND, các Ban HĐND khi tổ chức thăm hỏi, tặng quà đối với các đối
tượng chính sách nhân dịp lễ, tết: gia đình có công với cách mạng; Bà mẹ Việt
Nam anh hùng; thương, bệnh binh; gia đình liệt sỹ; cán bộ hoạt động cách mạng
trước 8/1945; các chức sắc tôn giáo, dân tộc; các cá nhân có thành tích xuất
sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất; gia đình, cá nhân gặp rủi ro do
thiên tai và các tập thể thuộc diện chính sách xã hội như: trại điều dưỡng
thương bệnh binh; trại trẻ mồ côi; người khuyết tật; trường dân tộc nội trú;
các đơn vị bộ đội, công an, cơ quan, đơn vị thuộc ngành dọc nơi Đoàn công tác
HĐND đến thăm; các đối tượng bảo trợ xã hội; các vị nguyên là Thường trực
HĐND, lãnh đạo các Ban HĐND
|
1
|
Đoàn của Thường trực HĐND
|
Đồng/trường
hợp
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
2
|
Đoàn của các Ban HĐND
|
Đồng/trường
hợp
|
2.000.000
|
1.000.000
|
700.000
|
X
|
Chi cho chuyên gia
|
1
|
Đối với chuyên gia làm việc có thời hạn
|
Đồng/người/tháng
|
10.000.000
|
5.000.000
|
|
2
|
Đối với chuyên gia được mời làm việc theo đề nghị
của Thường trực HĐND tỉnh, huyện
|
Đồng/chuyên
đề
|
6.000.000
|
3.000.000
|
|
3
|
Đối với chuyên gia được mời làm việc theo đề nghị
của các Ban HĐND tỉnh, huyện
|
Đồng/chuyên
đề
|
5.000.000
|
2.000.000
|
|
XI
|
Chi cho công tác tiếp công dân
|
|
Chi bồi dưỡng cho đại biểu HĐND các cấp tiếp công
dân
|
Đồng/người/ngày
|
120.000
|
XII
|
Chi hỗ trợ đại biểu HĐND kiêm nhiệm đối với chức
danh Trưởng ban, Phó Trưởng ban; Chi phụ cấp cho Trưởng ban của HĐND đã nghỉ
hưu trí theo chế độ nhưng vẫn tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Trưởng ban đến hết
nhiệm kỳ của HĐND
|
1
|
Chi hỗ trợ đại biểu HĐND kiêm nhiệm đối với chức
danh Trưởng ban của HĐND cấp tỉnh, huyện; Trưởng ban, Phó Trưởng ban HĐND cấp
xã
|
Đồng/người/tháng
|
Thực
hiện theo quy định hiện hành
|
Thực
hiện theo quy định hiện hành
|
-
Trưởng ban kiêm nhiệm: 400.000
-
Phó Trưởng ban kiêm nhiệm: 300.000
|
2
|
Tiếp tục chi phụ cấp cho Trưởng ban cấp tỉnh, cấp
huyện, Trưởng ban, Phó Trưởng ban cấp xã khi đã nghỉ hưu theo chế độ nhưng vẫn
tiếp tục thực hiện nhiệm vụ Trưởng ban cấp tỉnh, cấp huyện, Trưởng ban, Phó
Trưởng ban cấp xã đến khi không còn giữ chức danh kiêm nhiệm
|
XIII
|
Nội dung chi khác
|
1
|
Xây dựng các báo cáo chuyên đề của Thường trực
HĐND, các Ban HĐND, báo cáo tham luận, báo cáo theo yêu cầu của Thường trực
HĐND, các cơ quan Trung ương
|
Đồng/báo
cáo
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
Chi cho đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, người
lao động làm việc ngoài giờ theo phân công của Thường trực HĐND hoặc lãnh đạo
các Ban của HĐND
|
Đồng/ngày
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND quy định chế độ chi phục vụ hoạt động hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 quy định chế độ chi phục vụ hoạt động hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
6.880
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|