|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
01/2021/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Minh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2021/NQ-HĐND
|
Tuyên Quang, ngày
26 tháng 3 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI, THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ
2021 - 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu
Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số
102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc
hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn nghiệp
vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân
dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét Tờ trình số 13/TTr-UBND
ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức chi, thời gian
được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định mức
chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
b) Các nội dung khác không quy
định tại nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 102/2020/TT-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 và các văn bản pháp luật
hiện hành.
c) Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau trong cùng một nội dung chi thì chỉ được hưởng mức chi cao
nhất. Danh sách chi được thực hiện theo các văn bản đã được cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
2. Đối tượng áp dụng
a) Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội
đồng nhân dân huyện, thành phố; Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
b) Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
c) Ban chỉ đạo bầu cử; Ủy ban bầu
cử tỉnh; Ủy ban bầu cử huyện, thành phố; Ủy ban bầu cử xã, phường, thị trấn.
d) Các Ban bầu cử, Tổ bầu cử thực
hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân
các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
đ) Các cơ quan quản lý nhà nước,
tổ chức, cá nhân có liên quan đến nội dung thực hiện công tác bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Mức
chi, thời gian được hưởng hỗ trợ
Mức chi, thời gian được hưởng hỗ
trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân
dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
(Có
phụ lục kèm theo Nghị quyết)
Điều 3. Nguồn
kinh phí thực hiện
Kinh phí phục vụ công tác bầu cử
đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 -
2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do ngân sách Trung ương đảm bảo và được bổ
sung một phần từ ngân sách địa phương theo quy định tại khoản 2, Điều 1 Thông
tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn việc l ập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Điều
khoản thi hành
1. Đối với khối lượng công việc
đã triển khai thực hiện trước khi văn bản này có hiệu lực; các cơ quan, đơn vị,
Ủy ban nhân dân các cấp căn cứ quy định tại Nghị quyết này và chứng từ chi tiêu
thực tế, hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân
sách nhà nước.
2. Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 22 tháng 3 năm 2021 và
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2021./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo Tuyên Quang;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Trg).
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỨC CHI, THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ PHỤC VỤ
CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP
NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi
tổ chức hội nghị
|
|
|
|
|
a
|
Mức chi tổ chức hội nghị
|
|
Thực hiện theo Mục 2 Nghị quyết
số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định chế độ chi
công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
b
|
Chi tổ chức tập huấn cho cán
bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử
|
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
06/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức chi cho công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Chi
bồi dưỡng các cuộc họp
|
|
|
|
|
a
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp của
Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Tổ bầu cử, Ban Thường trực Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, hội nghị hiệp thương
|
|
|
|
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người /buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người /buổi
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người /buổi
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
b
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
khác liên quan đến công tác bầu cử để giải quyết các vấn đề theo yêu cầu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
|
-
|
Chủ trì cuộc họp
|
đồng/người /buổi
|
150.000
|
100.000
|
70.000
|
-
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người /buổi
|
80.000
|
60.000
|
40.000
|
-
|
Các đối tượng phục vụ
|
đồng/người /buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Chi
công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu
cử, Ban bầu cử, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Ngoài chế độ thanh toán công
tác phí theo quy định tại Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của
HĐND tỉnh Tuyên Quang, các đoàn công tác được chi như sau:
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người /buổi
|
200.000
|
140.000
|
100.000
|
b
|
Thành viên chính thức của
đoàn
|
đồng/người /buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c
|
Cán bộ, công chức, viên chức
phục vụ đoàn
|
|
|
|
|
-
|
Phục vụ trực tiếp đoàn
|
đồng/người /buổi
|
80.000
|
70.000
|
50.000
|
-
|
Phục vụ gián tiếp đoàn (lái
xe, bảo vệ)
|
đồng/người /buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
d
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả
kiểm tra, giám sát
|
|
|
|
|
-
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng
đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng
hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử các cấp
|
đồng/báo cáo
|
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
-
|
Mức chi tham gia ý kiến bằng
văn bản các cá nhân, chuyên gia đối với các báo cáo trên (tối đa không quá 03
lần/báo cáo)
|
đồng/người /lần
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
-
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
đồng/báo cáo
|
600.000
|
450.000
|
300.000
|
4
|
Chi
xây dựng văn bản
|
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng các văn bản quy
phạm pháp luật về bầu cử
|
|
Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo
đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống
pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
b
|
Chi xây dựng các văn bản
(không bao gồm văn bản quy phạm pháp luật quy định tại điểm a khoản 4 và báo
cáo quy định tại điểm d khoản 3 Phụ lục này) bao gồm: Kế hoạch, quyết định,
báo cáo tổng kết, văn bản chuyên môn hướng dẫn công tác phục vụ bầu cử của Ban
chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam
|
|
|
|
|
-
|
Xây dựng văn bản (tính cho sản
phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)
|
đồng/văn bản
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
-
|
Mức chi tham gia ý kiến bằng
văn bản (tối đa không quá 03 lần/văn bản)
|
đồng/người /lần
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
5
|
Chi
bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
|
a
|
Bồi dưỡng theo mức
khoán/tháng đối với các đối tượng sau:
|
|
|
|
|
-
|
Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/ tháng
|
1.500.000
|
1.200.000
|
750.000
|
-
|
Thành viên Ban chỉ đạo, thành
viên Ủy ban bầu cử
|
đồng/người/ tháng
|
1.300.000
|
1.000.000
|
700.000
|
-
|
Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng
phục vụ công tác bầu cử tính từ thời gian Quyết định thành lập Ủy ban bầu cử
có hiệu lực tới khi kết thúc nhiệm vụ
|
|
|
|
|
b
|
Bồi dưỡng đối với các đối tượng
là thành viên các Ban bầu cử, Tổ bầu cử trong đợt bầu cử và các đối tượng được
huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; thời gian hưởng chế độ
chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm
tra, giám sát; phục vụ trực, tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu
cử; ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)
|
đồng/người/ ngày
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
|
Thực hiện chi bồi dưỡng theo
mức khoán trong trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ
công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày; trên cơ sở quyết định, văn bản huy động,
trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
đồng/người/ tháng
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
c
|
Riêng 02 ngày (ngày trước
ngày bầu cử và ngày bầu cử) áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp
tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng
theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
đồng/người/ ngày
|
150.000
|
|
|
6
|
Chi
khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ
trong đợt bầu cử
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu
cử
|
đồng/người/ tháng
|
100.000
|
b
|
Trường hợp cần thiết, Chủ tịch
UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định danh sách cán bộ
tham gia phục vụ công tác bầu cử được hỗ trợ cước điện thoại di động
|
đồng/người/ tháng
|
80.000
|
c
|
Thời gian hưởng hỗ trợ cước
điện thoại di động tính từ thời gian Quyết định thành lập Ủy ban bầu cử có hiệu
lực tới khi kết thúc nhiệm vụ nhưng tối đa không quá 5 tháng
|
|
|
|
|
7
|
Chi
tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử
|
|
|
|
|
a
|
Người được giao trực, tiếp
công dân
|
đồng/người/ buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
b
|
Người phục vụ trực tiếp việc
tiếp công dân
|
đồng/người/ buổi
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
c
|
Người phục vụ gián tiếp việc
tiếp công dân
|
đồng/người/ buổi
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
8
|
Chi
đóng hòm phiếu
|
|
|
|
|
|
Trường hợp hòm phiếu cũ không
thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung; chi theo hóa đơn, chứng từ thực tế phát
sinh, mức chi tối đa
|
đồng/hòm phiếu
|
350.000
|
9
|
Chi
khắc dấu
|
|
|
|
|
|
Trường hợp dấu cũ không thể sử
dụng, hoặc cần phải bổ sung; chi theo hóa đơn, chứng từ thực tế phát sinh, mức
chi tối đa
|
đồng/dấu
|
250.000
|
10
|
Chi
bảng niêm yết danh sách bầu cử
|
|
|
|
|
|
Trường hợp chưa có bảng niêm
yết, hoặc bảng cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung; chi theo hóa đơn,
chứng từ thực tế phát sinh, mức chi tối đa
|
đồng/bảng
|
1.000.000
|
11
|
Chi
công tác tuyên truyền, in ấn như: Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội
đồng nhân dân, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; các ấn phẩm, văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn phục vụ cho cuộc bầu cử; thẻ cử tri; phiếu bầu cử;
nội quy phòng/khu vực bỏ phiếu;
các biểu mẫu phục vụ công tác bầu cử; phù hiệu cho nhân viên tổ chức bầu cử;
các
hồ sơ ứng cử; tiểu sử; các loại
danh sách phục vụ công tác bầu cử (danh sách các đơn vị bầu cử, danh sách cử
tri, danh sách người ứng cử, người tự ứng cử, người trúng cử); các biên bản
liên quan đến bầu cử, giấy chứng nhận đại biểu trúng cử và các loại tài liệu,
giấy tờ khác có liên quan phục vụ cho công tác bầu cử: Thực hiện theo quy định
của pháp luật hiện hành về đấu thầu
|
12
|
Chi hỗ
trợ cho địa điểm bỏ phiếu
|
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm
|
đồng/địa điểm bỏ phiếu
|
100.000
|
|
Trang trí
|
850.000
|
|
Nước uống
|
150.000
|
13
|
Hỗ trợ
công tác vận chuyển, quản lý và kiểm phiếu bầu
|
đồng/địa điểm bỏ phiếu
|
200.000
|
14
|
Chi
cho công tác đảm bảo an ninh, trật tự, thông tin, tuyên truyền, hướng dẫn và vận
động bầu cử: Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo
thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
15
|
Các nội
dung chi khác chưa được quy định mức chi tại Nghị quyết này và văn bản quy phạm
pháp luật khác: Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh
toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND ngày 26/03/2021 quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.366
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|