STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1165 TT)
|
GHI
CHÚ
|
|
I
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA (124)
|
|
1
|
1
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
|
2
|
2
|
Thủ tục tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
3
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di
tích
|
|
4
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
5
|
5
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
6
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
7
|
7
|
Thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
|
8
|
8
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
|
9
|
9
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
|
10
|
10
|
Cấp Giấy phép
tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
|
11
|
11
|
Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá
nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
|
12
|
12
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí
nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
13
|
13
|
Thủ tục phê
duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
14
|
14
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
15
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
|
16
|
16
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
|
17
|
17
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu, vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
18
|
18
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức.
|
|
19
|
19
|
Thủ tục đăng
cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia
hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ
chức
|
|
20
|
20
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”
|
|
21
|
21
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
22
|
22
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
23
|
23
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ
20.000 bản trở lên
|
|
24
|
24
|
Thủ tục cấp lại
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
|
25
|
25
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình
|
|
26
|
26
|
Thủ tục cấp lại
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
|
27
|
27
|
Thủ tục cấp Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình
|
|
28
|
28
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
|
|
29
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
30
|
30
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
31
|
31
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
32
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
|
33
|
33
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
|
34
|
34
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
35
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
|
36
|
36
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
37
|
37
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh,
ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
38
|
38
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
39
|
39
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
40
|
40
|
Thủ tục cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá
nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại
địa phương
|
|
41
|
41
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
42
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
43
|
43
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động bào tảng ngoài công lập
|
|
44
|
44
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
45
|
45
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
46
|
46
|
Thủ tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
i
|
47
|
47
|
Thủ tục công
nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
|
48
|
48
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
|
49
|
49
|
Thủ tục công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối
với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
|
50
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch
nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
51
|
51
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
|
52
|
52
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
53
|
53
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
54
|
54
|
Thủ tục cấp đổi
thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
55
|
55
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
56
|
56
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
57
|
57
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
58
|
58
|
Thủ tục điều
chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
59
|
59
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
60
|
60
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn
phòng đại diện
|
|
61
|
61
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
|
62
|
62
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh
nghiệp phá sản
|
|
63
|
63
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
|
64
|
64
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm
dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
|
65
|
65
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
66
|
66
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
|
67
|
67
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
68
|
68
|
Thủ tục công
nhận điểm du lịch
|
|
69
|
69
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
70
|
70
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
71
|
71
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
72
|
72
|
Tiếp nhận hồ
sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo
|
|
73
|
73
|
Thủ tục cấp giấy
phép phê duyệt nội dung bản ghi âm,
ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
|
74
|
74
|
Tiếp nhận
thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
75
|
75
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
76
|
76
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng
dân tộc, lãnh tụ
|
|
77
|
77
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
78
|
78
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
|
|
79
|
79
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
|
80
|
80
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
|
81
|
81
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
82
|
82
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
S3
|
83
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
84
|
84
|
Cấp giấy phép tổ
chức thi người đẹp và người mẫu tại địa phương
|
|
85
|
85
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
|
86
|
86
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
|
87
|
87
|
Thủ tục chấp
thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
|
88
|
88
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
89
|
89
|
Cấp giấy phép
phố biển phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
90
|
90
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (-
Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc
nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề,
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ
biến)
|
|
91
|
91
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
|
92
|
92
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
|
93
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
94
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
95
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Golf
|
|
96
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
97
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối
với môn Bóng đá
|
|
98
|
98
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
99
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao tổ đối với môn Karate
|
|
100
|
100
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
|
101
|
101
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
|
102
|
102
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
103
|
103
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
|
104
|
104
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
|
105
|
105
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Quyền
anh
|
|
106
|
106
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và
Diều bay
|
|
107
|
107
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
108
|
108
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
109
|
109
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
|
|
110
|
110
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
111
|
111
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể
thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
112
|
112
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
113
|
113
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Thể
dục thể hình và Fitness
|
|
114
|
114
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
|
115
|
115
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Taekwondo
|
|
116
|
116
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
117
|
117
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
118
|
118
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
119
|
119
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn
Bóng rổ
|
|
120
|
120
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
121
|
121
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
122
|
122
|
Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
123
|
123
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
124
|
124
|
Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG (123)
|
|
125
|
1
|
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
|
126
|
2
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
127
|
3
|
Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương
trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
128
|
4
|
Thông báo
chương trình khuyến mại
|
|
129
|
5
|
Thông báo sửa
đổi, bổ sung chương trình khuyến mại
|
|
130
|
6
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
131
|
7
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
|
132
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân mua bán LPG
|
|
133
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG
|
|
134
|
10
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG
|
|
135
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LNG
|
|
136
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LNG
|
|
137
|
13
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LNG
|
|
138
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua
bán CNG
|
|
139
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG
|
|
140
|
16
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG
|
|
141
|
17
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối
bán lẻ hàng hóa
|
|
142
|
18
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập
khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
143
|
19
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm
ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
144
|
20
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản
d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
|
145
|
21
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
146
|
22
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
147
|
23
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tai Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
|
148
|
24
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
149
|
25
|
Cấp giấy phép
lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
150
|
26
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
151
|
27
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị
mini, đến mức dưới 500m2
|
|
152
|
28
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
153
|
29
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp
cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
154
|
30
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
155
|
31
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
156
|
32
|
Cấp Giấy phép
lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
157
|
33
|
Cấp phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
158
|
34
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
159
|
35
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
160
|
36
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu.
|
|
161
|
37
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
162
|
38
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
163
|
39
|
Thủ tục Cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu
|
|
164
|
40
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung, Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
|
165
|
41
|
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương.
|
|
166
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
|
167
|
43
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
168
|
44
|
Thủ tục cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
|
169
|
45
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
|
170
|
46
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
|
171
|
47
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
|
172
|
48
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh
|
|
173
|
49
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh đối với trường hợp giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng
|
|
174
|
50
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
175
|
51
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.
|
|
176
|
52
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
|
177
|
53
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
|
178
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
|
179
|
55
|
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
180
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
181
|
57
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
|
182
|
58
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
183
|
59
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
184
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
185
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
186
|
62
|
Cấp Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
187
|
63
|
Cấp Lại Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
188
|
64
|
Thu hồi Giấy
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
|
189
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
190
|
66
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
191
|
67
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
192
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
|
193
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
|
194
|
70
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
195
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
196
|
72
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
197
|
73
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
198
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
199
|
75
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
|
200
|
76
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
|
201
|
77
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
202
|
78
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
|
203
|
79
|
Cấp điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
204
|
80
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
205
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
|
206
|
82
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.
|
|
207
|
83
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
208
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
209
|
85
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
210
|
86
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
|
211
|
87
|
Cấp lại thẻ an
toàn điện
|
|
212
|
88
|
Huấn luyện và
cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
|
213
|
89
|
Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực
|
|
214
|
90
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất, bị hỏng
|
|
215
|
91
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
216
|
92
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
217
|
93
|
Cấp giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
|
218
|
94
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
219
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
|
220
|
96
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương
|
|
221
|
97
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35 kV tại địa phương
|
|
222
|
98
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
223
|
99
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
|
224
|
100
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ
đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
|
225
|
101
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ
đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
|
226
|
102
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
227
|
103
|
Điều Chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
228
|
104
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
229
|
105
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
230
|
106
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
|
231
|
107
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
232
|
108
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp
nhỏ và vừa
|
|
233
|
109
|
Cấp Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
234
|
110
|
Cấp sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
235
|
111
|
Cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm) do bị mất, bị hỏng
|
|
236
|
112
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân
dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
|
237
|
113
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
238
|
114
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
239
|
115
|
Cấp lại giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
240
|
116
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
241
|
117
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
|
|
242
|
118
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
|
243
|
119
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
244
|
120
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
245
|
121
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (67)
|
|
246
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
247
|
2
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp
lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
|
248
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
|
249
|
4
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất
ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa
|
|
250
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường
sắt và đường thủy nội địa
|
|
251
|
6
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn
mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
|
252
|
7
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động
ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
253
|
8
|
Thủ tục hỗ
trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao
công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ
|
|
254
|
9
|
Thủ tục hỗ trợ
doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công
nghệ
|
|
255
|
10
|
Thủ tục, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu
tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
256
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ 282544
|
|
257
|
12
|
Thủ tục mua sáng
chế, sáng kiến 282543
|
|
258
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ
kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do
tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282542
|
|
259
|
14
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282541
|
|
260
|
15
|
Thủ tục xác định
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước 282524
|
|
261
|
16
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
262
|
17
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn
không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
i
|
263
|
18
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý
nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên
cứu viên, kỹ sư (hạng III)
|
|
264
|
19
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng
II)
|
|
265
|
20
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh cũng nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
266
|
21
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển
khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương
|
|
267
|
22
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
1
|
268
|
23
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
|
269
|
24
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng
nhận
|
|
270
|
25
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
271
|
26
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
272
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
273
|
28
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ 282408
|
|
274
|
29
|
Cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ 282409
|
|
275
|
30
|
Cấp tại Giấy chứng nhận, hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
276
|
31
|
Thay đổi, bổ
sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại
diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
277
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
|
278
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
|
279
|
34
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử
dụng ngân sách nhà nước 282198
|
|
280
|
35
|
Thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử
dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
|
281
|
36
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và cũng
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi
ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
282
|
37
|
Thủ tục đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của
Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh
|
|
283
|
38
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
284
|
39
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng
ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
|
285
|
40
|
Thủ tục bổ nhiệm
giám định viên tư pháp
|
|
286
|
41
|
Thủ tục miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
287
|
42
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh
282508
|
|
288
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
289
|
44
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
290
|
45
|
Thủ tục sửa đổi,
bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
291
|
46
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
292
|
47
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ
trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
293
|
48
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
294
|
49
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
295
|
50
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với
dự án địa phương quản lý)
|
|
296
|
51
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa
phương quản lý)
|
|
297
|
52
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020
(đối với dự án địa phương quản lý)
|
|
298
|
53
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản
lý)
|
|
299
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện
hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
300
|
55
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
301
|
56
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
302
|
57
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
303
|
58
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện
đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu
|
|
304
|
59
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn, dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
305
|
60
|
Thủ tục đăng
ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
1
|
306
|
61
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá
trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành
|
|
307
|
62
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
|
308
|
63
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
282526
|
|
309
|
64
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển
xét tặng giải thưởng chất Lượng quốc
gia
|
|
310
|
65
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
khoa học và công nghệ của tổ chức,
cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
|
311
|
66
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân
sách cấp
|
|
312
|
67
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ (4TT)
|
|
313
|
1
|
Thủ tục Tiếp
nhận hà sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh
sự giấy tờ, tài liệu
|
|
314
|
2
|
Thủ tục Tiếp
nhận hồ sơ đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ
|
|
315
|
3
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia
hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ
|
|
316
|
4
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp
công hàm xin thị thực
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH (26 TT)
|
|
317
|
1
|
Hoàn trả hoặc
khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
|
318
|
2
|
Thủ tục cấp tạm
ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn
vị có sử dụng lao động 11 người dân tộc thiểu số
|
|
319
|
3
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị
có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
|
|
320
|
4
|
Đăng ký mã
số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
321
|
5
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án do Giám đốc Sở Tài chính ra quyết định phê duyệt theo ủy quyền của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
|
322
|
6
|
Thẩm tra, phê
duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án do Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh ra quyết định phê
duyệt)
|
|
323
|
7
|
Thẩm định và
thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo
niên độ ngân sách hàng năm
|
|
324
|
8
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản
|
|
325
|
9
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
326
|
10
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
327
|
11
|
Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được
hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện
dự án
|
|
328
|
12
|
Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi dự án kết thúc
|
|
329
|
13
|
Thẩm định đề
án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
|
330
|
14
|
Thẩm định đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục
đích kinh doanh, cho thuê
|
|
331
|
15
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
|
332
|
16
|
Quyết định tiêu
hủy tài sản công
|
|
333
|
17
|
Quyết định
thanh lý tài sản công
|
|
334
|
18
|
Thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công
|
|
335
|
19
|
Thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước dược giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà
nước
|
|
336
|
20
|
Quyết định bán tài sản công
|
|
337
|
21
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
|
338
|
22
|
Đăng ký giá
|
|
339
|
23
|
Kê khai giá
|
|
340
|
24
|
Hiệp thương giá
|
|
341
|
25
|
Thanh toán chi
phí liên quan đến bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
|
342
|
26
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà
nước
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (37 TT)
|
|
343
|
1
|
Cấp Giấy phép
bưu chính
|
|
344
|
2
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bi
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
345
|
3
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
|
346
|
4
|
Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
347
|
5
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
|
|
348
|
6
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
|
349
|
7
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
|
350
|
8
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước
ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
351
|
9
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (địa
phương)
|
|
352
|
10
|
Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (địa phương)
|
|
353
|
11
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
|
354
|
12
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (địa phương)
|
|
355
|
13
|
Thông báo thay
đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng
giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
356
|
14
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò
chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
357
|
15
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa
phương)
|
|
358
|
16
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông
di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa
chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
|
359
|
17
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi
phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp
từ 30% vốn điều lệ trở lên (địa phương)
|
|
360
|
18
|
Cấp giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
361
|
19
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
|
362
|
20
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
|
363
|
21
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
364
|
22
|
Cho phép họp
báo (trong nước) - địa phương
|
|
365
|
23
|
Cho phép họp báo (nước ngoài) - địa phương
|
|
366
|
24
|
Cấp giấy phép
xuất bản tài liệu không kinh doanh
(địa phương)
|
|
367
|
25
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm (địa phương)
|
|
368
|
26
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương)
|
|
369
|
27
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
|
370
|
28
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương)
|
|
371
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
372
|
30
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
373
|
31
|
Cấp giấy phép
hoạt động in
|
|
374
|
32
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
|
375
|
33
|
Đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
|
376
|
34
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
377
|
35
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
|
378
|
36
|
Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
379
|
37
|
Cấp giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC TƯ
PHÁP (88TT)
|
|
380
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
|
331
|
2
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
382
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
|
383
|
4
|
Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
|
|
384
|
5
|
Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
385
|
6
|
Chấm dứt hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư (trường
hợp tự chấm dứt)
|
|
386
|
7
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
|
387
|
8
|
Hợp nhất công
ty luật
|
|
388
|
9
|
Sáp nhập công
ty luật
|
|
389
|
10
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật
hợp danh
|
|
390
|
11
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
391
|
12
|
Thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
392
|
13
|
Chấm dứt hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
(trường hợp bị thu hồi Giấy ĐKHĐ..,)
|
|
393
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư (trường hợp Trưởng VP, GĐ Công ty chết)
|
|
394
|
15
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
395
|
16
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
396
|
17
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
397
|
18
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự
thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
|
398
|
19
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
|
399
|
20
|
Chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
|
400
|
21
|
Đăng ký tập sự
lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
|
|
401
|
22
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
|
402
|
23
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường
hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
|
403
|
24
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
|
404
|
25
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
405
|
26
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
|
406
|
27
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
407
|
28
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
|
408
|
29
|
Đăng ký hoạt động
Văn phòng công chứng
|
|
409
|
30
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
|
410
|
31
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng công chứng (trường hợp
tự chấm dứt)
|
|
411
|
32
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
|
412
|
33
|
Đăng ký hoạt động
văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
413
|
34
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn
phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
414
|
35
|
Thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
415
|
36
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
416
|
37
|
Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
|
417
|
38
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
418
|
39
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
|
419
|
40
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
420
|
41
|
Đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
421
|
42
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
|
422
|
43
|
Đăng ký hoạt động
đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản
thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của
doanh nghiệp
|
|
423
|
44
|
Đăng ký hoạt động
đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản
thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp
tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành
nghề khác
|
|
424
|
45
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
425
|
46
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
426
|
47
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
427
|
48
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
|
|
428
|
49
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư
vấn pháp luật
|
|
429
|
50
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
|
430
|
51
|
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
431
|
52
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
432
|
53
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
433
|
54
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
434
|
55
|
Giải quyết khiếu
nại về trợ giúp pháp lý
|
|
435
|
56
|
Cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp
lý
|
|
436
|
57
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
437
|
58
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
438
|
59
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
|
439
|
60
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
440
|
61
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
441
|
62
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
|
442
|
63
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
|
443
|
64
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
444
|
65
|
Thu hồi giấy đăng ký hoại động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trường hợp
không đủ số lượng TVVPL)
|
|
445
|
66
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
446
|
67
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
447
|
68
|
Cấp lại thẻ tư
vấn viên pháp luật
|
|
448
|
69
|
Thu hồi giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn
pháp luật, chi nhánh (trường hợp bị xử phạt bổ sung tước Giấy ĐKHĐ)
|
|
449
|
70
|
Đăng ký làm
hòa giải viên thương mại vụ việc
|
|
450
|
71
|
Thôi làm hòa
giải viên thương mại vụ việc khối danh
sách hòa giải viên thương mại vụ việc
của Sở tư pháp
|
|
451
|
72
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
|
452
|
73
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
|
453
|
74
|
Phục hồi danh dự
|
|
454
|
75
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú ở Việt Nam
|
|
455
|
76
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tố tụng
|
|
456
|
77
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho tổ chức
chính trị xã hội
|
|
457
|
78
|
Thông báo có quốc
tịch nước ngoài
|
|
458
|
79
|
Xác nhận là người gốc Việt Nam
|
|
459
|
80
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
460
|
81
|
Trở lại
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
461
|
82
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
|
462
|
83
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
|
463
|
84
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
464
|
85
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
465
|
86
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
466
|
87
|
Công nhận Báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
|
467
|
88
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (87 TT)
|
|
468
|
1
|
Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
|
469
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
470
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
|
471
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở
chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
|
472
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chi hoạt động đóng gói phân
bón
|
|
473
|
6
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển
từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
474
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
475
|
8
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
476
|
9
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh)
|
|
477
|
10
|
Tiếp nhận bản
công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
478
|
11
|
Cấp lại giấy công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây Công nghiệp cây
ăn quả lâu năm
|
|
479
|
12
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ân quả lâu năm
|
|
480
|
13
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
481
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
482
|
15
|
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
483
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
484
|
17
|
Cấp lại giấy chứng
nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
|
485
|
18
|
Công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
|
486
|
19
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
|
487
|
20
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
|
488
|
21
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
489
|
22
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy
sản (theo yêu cầu)
|
|
490
|
23
|
Cấp, cấp lại giấy
xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
491
|
24
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy
sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc
từ nuôi trồng
|
|
492
|
25
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
|
493
|
76
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
|
494
|
21
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
495
|
28
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông
tin liên quan đến cá nhân đã được cấp
chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
496
|
29
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
497
|
30
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến tổ chức, cá nhân đăng kí)
|
|
498
|
31
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
499
|
32
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
500
|
33
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
501
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và
thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
502
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn
|
|
503
|
36
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
504
|
37
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
505
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
|
506
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
|
507
|
40
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và
thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát; lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy
trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
|
508
|
41
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm
|
|
509
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh, chế biến nông lâm thủy
sản;
|
|
510
|
43
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến
ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn);
|
|
511
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy
sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận);
|
|
512
|
45
|
Hỗ trợ áp dụng
quy trình thực hành sản xuất nông
nghiệp tốt VietGAP trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
|
513
|
46
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động; nuôi trồng thủy
sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
514
|
47
|
Cấp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
|
515
|
48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ
xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
516
|
49
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
517
|
50
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
|
518
|
51
|
Cấp giấy phép
nuôi trống thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
519
|
52
|
Cấp giấy phép
cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
520
|
53
|
Cấp giấy phép
hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
|
521
|
54
|
Cấp giấy phép
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
|
522
|
55
|
Cấp giấy phép
hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
523
|
56
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
524
|
57
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
525
|
58
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
|
526
|
59
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi
lớn và công trình thủy
lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
|
527
|
60
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
528
|
61
|
Cấp lại giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
|
529
|
62
|
Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
530
|
63
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
531
|
64
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập
trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
532
|
65
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn Cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
533
|
66
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hố chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
534
|
67
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng
dịch vụ môi trường rừng năm trong phạm vi 1 tỉnh)
|
|
535
|
68
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và Phát triển rừng
|
|
536
|
69
|
Phê duyệt đề án
du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng
|
|
537
|
70
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ
|
|
538
|
71
|
Chuyển loại rừng
đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.
|
i
|
539
|
72
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
|
540
|
73
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
|
541
|
74
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt
động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ
|
|
542
|
75
|
Đăng ký mã số cơ
sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng
nguy cấp, quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
|
543
|
76
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
|
544
|
77
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển
sang sử dụng cho mục đích khác
|
|
545
|
78
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
546
|
79
|
Thẩm định phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh cấp quyết định đầu tư
|
|
547
|
80
|
Điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
548
|
81
|
Công nhận làng nghề
|
|
549
|
82
|
Công nhận nghề
truyền thống
|
|
550
|
83
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
551
|
84
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
|
552
|
85
|
Thẩm định, phê
duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm
tái định cư
|
|
553
|
86
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
554
|
87
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO
DỤC (76 TT)
|
|
555
|
1
|
Thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập Công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.
285365
|
|
556
|
2
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
557
|
3
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
558
|
4
|
Sáp nhập,
chia, tách trường trung học phổ
thông.
|
|
559
|
5
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông).
|
|
560
|
6
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.
|
|
561
|
7
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
|
562
|
8
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
|
563
|
9
|
Thành lập trường
phổ thông dân
tộc nội trú
|
|
564
|
10
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
565
|
11
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
566
|
12
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
567
|
13
|
Sáp nhập, chia
tách Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
568
|
14
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
569
|
15
|
Giải thể trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
|
570
|
16
|
Xếp hạng Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
|
571
|
17
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư
thục
|
|
572
|
18
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
|
573
|
19
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng)
|
|
574
|
20
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm tư thục
|
|
575
|
21
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)
|
|
576
|
22
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
|
577
|
23
|
Công nhận trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia.
|
|
578
|
24
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.
|
|
579
|
25
|
Thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
|
580
|
26
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung
học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
581
|
27
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
582
|
28
|
Cho phép thành
lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
583
|
29
|
Giải thể cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
584
|
30
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
585
|
31
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
586
|
32
|
Cấp Chứng nhận trường, mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
587
|
33
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động
giáo dục
|
|
588
|
34
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
589
|
35
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
|
590
|
36
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
|
591
|
37
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
|
592
|
38
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
593
|
39
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
594
|
40
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
595
|
41
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành
đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
596
|
42
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
597
|
43
|
Thành lập, cho
phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
598
|
44
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
599
|
45
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
1
|
600
|
46
|
Giải thể trung
tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị
của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
|
601
|
47
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
602
|
48
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
603
|
49
|
Điều chỉnh, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học
|
|
604
|
50
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
|
605
|
51
|
Cấp phép hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
606
|
52
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
607
|
53
|
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
|
608
|
54
|
Bổ sung, điều
chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
609
|
55
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
610
|
56
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
611
|
57
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
612
|
58
|
Phê duyệt liên
kết giáo dục
|
|
613
|
59
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
|
614
|
60
|
Gia hạn, điều
chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
|
615
|
61
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
|
616
|
62
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
617
|
63
|
Đề nghị phê
duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước
ngoài
|
|
618
|
64
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
|
|
619
|
65
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (thuộc thẩm quyền Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
|
620
|
66
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại các cơ sở giáo dục
|
|
621
|
67
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông
các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
622
|
68
|
Xét, cấp học bổng
chính sách
|
|
623
|
69
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các Cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
624
|
70
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
625
|
71
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
626
|
72
|
Đăng ký dự thi
trung học phổ thông quốc gia
|
|
627
|
73
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
628
|
74
|
Đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
|
629
|
75
|
Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy
|
|
630
|
76
|
Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông Dân tộc nội trú
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC NỘI
VỤ (43TT)
|
|
631
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
|
632
|
2
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
633
|
3
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
|
634
|
4
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
635
|
5
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập
|
|
636
|
6
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
|
637
|
7
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
638
|
8
|
Thủ tục công
nhận ban vận động thành lập Hội thuộc lĩnh vực ngành Nội vụ quản lý
|
|
639
|
9
|
Thủ tục thành lập Hội
|
|
640
|
10
|
Thủ tục phê duyệt
điều lệ Hội
|
|
641
|
11
|
Thủ tục chia; tách; sáp nhập; hợp
nhất Hội
|
|
642
|
12
|
Thủ tục đổi
tên Hội
|
|
643
|
13
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
644
|
14
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
|
645
|
15
|
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng
đại diện
|
|
646
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ Quỹ
|
|
647
|
17
|
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý Quỹ
|
|
648
|
18
|
Thủ tục công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
|
649
|
19
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
|
650
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
|
|
651
|
21
|
Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
652
|
22
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
653
|
23
|
Thủ tục đổi tên Quỹ
|
|
654
|
24
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
|
655
|
25
|
Thủ tục thi
tuyển công chức
|
|
656
|
26
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
657
|
27
|
Thủ tục tiếp
nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
|
658
|
28
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
|
659
|
29
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp
huyện trở lên
|
|
660
|
30
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
661
|
31
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
662
|
32
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
|
663
|
33
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
|
664
|
34
|
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
665
|
35
|
Thủ tục đề nghị tặng cờ thi đua của UBND tỉnh
|
|
666
|
36
|
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến
sỹ thi đua cấp tỉnh
|
|
667
|
37
|
Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
|
668
|
38
|
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của
Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
669
|
39
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
670
|
40
|
Thủ tục đề nghị
tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
|
671
|
41
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
|
672
|
42
|
Thủ tục đề nghị
tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
cho gia đình
|
|
673
|
43
|
Thủ tục đề nghị
tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
|
|
XI
|
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (82 TT)
|
|
674
|
1
|
Thủ tục chia,
tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
|
675
|
2
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
676
|
3
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu
của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
|
677
|
4
|
Thủ tục đổi tên
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
678
|
5
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
679
|
6
|
Giải thể
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
680
|
7
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
681
|
8
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
682
|
9
|
Thủ tục Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
|
683
|
10
|
Thủ tục Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
684
|
11
|
Thủ tục Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
685
|
12
|
Cho phép thành lập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
686
|
13
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung
tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
687
|
14
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
688
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
689
|
16
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
690
|
17
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
691
|
18
|
Thủ tục Gia hạn
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
|
|
692
|
19
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
693
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
694
|
21
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
695
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
696
|
23
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
|
697
|
24
|
Thủ tục Rút tiền
ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
698
|
25
|
Đăng ký công bố
hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)
|
|
699
|
26
|
Thủ tục Khai báo
với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
700
|
27
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định
thành lập)
|
|
701
|
28
|
Gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập).
|
|
702
|
29
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay
nghề dưới 90 ngày
|
|
703
|
30
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
|
704
|
31
|
Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
705
|
32
|
Thủ tục hỗ trợ
cho người lao động thuộc đối tượng là người
dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công
với cách mạng đi làm việc à nước
ngoài theo hợp đồng
|
|
706
|
33
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
707
|
34
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc
làm
|
|
708
|
35
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
709
|
36
|
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
710
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
|
711
|
38
|
Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
|
712
|
39
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi
bản sao chứng chỉ sơ
cấp
|
|
713
|
40
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
714
|
41
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
715
|
42
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối
với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và
doanh nghiệp
|
|
716
|
43
|
Thủ tục Thành lập hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
|
717
|
44
|
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
718
|
45
|
Thủ tục Quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30%
tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
|
719
|
46
|
Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng
số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
|
720
|
47
|
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
721
|
48
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
722
|
49
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
723
|
50
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
|
724
|
51
|
Thủ tục Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
|
725
|
52
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là người hưởng
chế độ mất sức lao động
|
|
726
|
53
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có
công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
+ Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
|
727
|
54
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc
chồng liệt sĩ
đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
728
|
55
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
729
|
56
|
Thủ tục sửa đổi
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
|
730
|
57
|
Thủ tục di
chuyển hồ sơ người có công với cách
mạng
|
|
731
|
58
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
|
732
|
59
|
Thủ tục Hỗ trợ
kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục
hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (TNLĐ, BNN)
|
|
733
|
60
|
Thủ tục hỗ trợ
chi phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh
nghiệp
|
|
734
|
61
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ
kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
|
735
|
62
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
736
|
63
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
737
|
64
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
|
738
|
65
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
|
739
|
66
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù, đày
|
|
740
|
67
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
741
|
68
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
742
|
69
|
Thủ tục giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
|
743
|
70
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu
đãi.
|
|
744
|
71
|
Thủ tục bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
|
745
|
72
|
Thủ tục thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con
của họ
|
|
746
|
73
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
|
747
|
74
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen
của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ,
Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
748
|
75
|
Thủ tục Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi
công
|
|
749
|
76
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh và
người hưởng chính sách như thương
binh
|
|
750
|
77
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
|
751
|
78
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
752
|
79
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
|
753
|
80
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với Con
đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
754
|
81
|
Thủ tục giám định lại thương tật do
vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
|
755
|
82
|
Thủ tục lập Sổ
theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
|
XII
|
LĨNH VỰC Y
TẾ (141 TT)
|
|
756
|
1
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
757
|
2
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành
nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
758
|
3
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị
thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
759
|
4
|
Cấp thay đổi
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
760
|
5
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
761
|
6
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
762
|
7
|
Cấp lại giấy
chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
763
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương
pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
764
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
765
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
766
|
11
|
Cấp giấy chứng
nhận là lương y cho các đối tượng
quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông
tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
767
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối
tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông
tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
768
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1,
Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
769
|
14
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
770
|
15
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
771
|
16
|
Phê duyệt lần
đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
772
|
17
|
Phê duyệt bổ
sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
773
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
774
|
19
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
775
|
20
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi
người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
776
|
21
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy
mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
777
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
778
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
779
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
|
780
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
781
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay
đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
782
|
27
|
Cấp giấy phép
hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
783
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
784
|
29
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
|
785
|
30
|
Cấp lại giáy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
786
|
31
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
787
|
32
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
|
788
|
33
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
|
789
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên
cơ sở khám chữa bệnh
|
|
790
|
35
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
791
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá,
trạm y tế cấp
|
|
792
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
793
|
38
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
794
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
|
795
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
796
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích) , thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
797
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng Xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
798
|
43
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
799
|
44
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
800
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
801
|
46
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
802
|
47
|
Cấp giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám da khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
803
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của
Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và
Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
804
|
49
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
805
|
50
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
806
|
51
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
807
|
52
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
808
|
53
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau
khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
809
|
54
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
810
|
55
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
811
|
56
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa
điểm
|
|
812
|
57
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
|
813
|
58
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
814
|
59
|
Cho phép thành lập ngân hàng mô
trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân
hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học
y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.
|
|
815
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
816
|
61
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
|
817
|
62
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
|
|
818
|
63
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc,
nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không
vì mục đích thương mại
|
|
819
|
64
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
|
820
|
65
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán
buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực
|
|
821
|
66
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở bán buôn thuộc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất
|
|
822
|
67
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
823
|
68
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
824
|
69
|
Công bố cơ sở
kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
825
|
70
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
|
826
|
71
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình
kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
827
|
72
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp Cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức
xét hồ sơ
|
|
828
|
73
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
829
|
74
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức,
cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
|
830
|
75
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh
và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
831
|
76
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
832
|
77
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất
khẩu, nhập khẩu)
|
|
833
|
78
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
834
|
79
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
835
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
836
|
81
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên
bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
837
|
82
|
Điều chỉnh nội
dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
838
|
83
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
839
|
84
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
840
|
85
|
Kiểm soát thay
đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các
điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
841
|
86
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực
|
|
842
|
87
|
Đánh giá đáp ứng
Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
|
843
|
88
|
Cấp giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
844
|
89
|
Cho phép bán lẻ
thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
|
845
|
90
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối
với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
846
|
91
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
847
|
92
|
Gia hạn giấy
chứng nhận, đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
848
|
93
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
849
|
94
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
850
|
95
|
Bổ sung phạm
vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
851
|
96
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
852
|
97
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn
dược liệu
|
|
855
|
98
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc
|
|
854
|
99
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
có chứa tiền chất
|
|
855
|
100
|
Đánh giá duy
trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ
thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
856
|
101
|
Đánh giá duy
trì đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
857
|
102
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ
sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
|
858
|
103
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
859
|
104
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
860
|
105
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
|
861
|
106
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi
nội dung quảng cáo
|
|
862
|
107
|
Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều
21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
863
|
108
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
864
|
109
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
865
|
110
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
|
866
|
111
|
Cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
867
|
112
|
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
868
|
113
|
Bổ nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y
tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
869
|
114
|
Công bố đáp ứng
yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với
các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
|
870
|
115
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị Y tế loại
B, C, D
|
|
871
|
116
|
Điều chỉnh
thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết
bị y tế
|
|
872
|
117
|
Công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
873
|
118
|
Công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
874
|
119
|
Công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
875
|
120
|
Thủ tục xác định
trường hợp bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
876
|
121
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
877
|
122
|
Công bố cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
878
|
123
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động
quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
879
|
124
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ, chứng nhận về y tế lao động
đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
880
|
125
|
Công bố đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bảng chế phẩm
|
|
881
|
126
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế
|
|
882
|
127
|
Cấp giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
|
883
|
128
|
Cấp giấy chứng
nhận bị phơi nhiễm với HIV, nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
|
884
|
129
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
|
885
|
130
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế.
|
|
886
|
131
|
Cấp mới giấy
chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
(155/2018/NĐ-CP)
|
|
887
|
132
|
Điều chỉnh giấy
chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường
hợp HIV dương tính
|
|
888
|
133
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng
định các trường hợp HIV dương tính
|
|
889
|
134
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
|
890
|
135
|
Công bố lại
đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ số vật chất, trang thiết bị
và nhân sự
|
|
891
|
136
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
892
|
137
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau
khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
893
|
138
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
894
|
139
|
Đăng ký nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
|
895
|
140
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng
dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
|
896
|
141
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ(127 TT)
|
|
897
|
1
|
Đăng ký thành Lập liên hiệp hợp tác xã
|
|
898
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
899
|
3
|
Đăng ký thay nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
900
|
4
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã chia
|
|
901
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
|
902
|
6
|
Đăng ký khí liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
|
903
|
7
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
|
904
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
|
905
|
9
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
|
906
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
907
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
|
908
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
|
909
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
|
910
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
|
911
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
|
912
|
16
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
913
|
17
|
Điều Chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
|
914
|
18
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án,
Trọng tài
|
|
915
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
916
|
20
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
917
|
21
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
918
|
22
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
919
|
23
|
Tạm ngừng hoạt
động của dự án đầu tư
|
|
920
|
24
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
921
|
25
|
Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
|
922
|
26
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
923
|
27
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời
là giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (cơ quan khác)
|
|
924
|
28
|
Thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) (cơ quan khác)
|
|
925
|
29
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
926
|
30
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
927
|
31
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
928
|
32
|
Góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
|
929
|
33
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
930
|
34
|
Thông báo cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
931
|
35
|
Thông báo thay
đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
932
|
36
|
Thông báo chấm
dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
|
933
|
37
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
|
934
|
38
|
Thông báo thay
đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
935
|
39
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
|
936
|
40
|
Cung cấp thông
tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động
xã hội và văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
937
|
41
|
Chuyển cơ sở bảo
trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp
xã hội
|
|
938
|
42
|
Thông báo
thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
939
|
43
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo
|
|
940
|
44
|
Thông báo gia
hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
941
|
45
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
942
|
46
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu
tư (cấp tỉnh)
|
|
943
|
47
|
Thủ tục đề nghị
hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
|
944
|
48
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh
nghiệp
|
|
945
|
49
|
Đăng ký thành
lập doanh nghiệp tư nhân
|
|
946
|
50
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
|
947
|
51
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH
hai thành viên trở lên
|
|
948
|
52
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
949
|
53
|
Đăng ký thành
lập công ty hợp danh
|
|
950
|
54
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
951
|
55
|
Đăng ký đổi
tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
952
|
56
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
953
|
57
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
|
954
|
58
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
955
|
59
|
Đăng ký thay đổi
thành viên công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
|
956
|
60
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
cũng ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
1
|
957
|
61
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
958
|
62
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do thừa kế
|
|
959
|
63
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
960
|
64
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
961
|
65
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
962
|
66
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích.
|
|
963
|
67
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế
nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy
phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác.
|
|
964
|
68
|
Thông báo bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh).
|
|
965
|
69
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân.
|
|
966
|
70
|
Thông báo thay
đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.
|
|
967
|
71
|
Thông báo thay
đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
968
|
72
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
969
|
73
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý
doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
970
|
74
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
971
|
75
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
972
|
76
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
973
|
77
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
974
|
78
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt
động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
|
975
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay
thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
976
|
80
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
977
|
81
|
Thông báo lập
địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu
tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
978
|
82
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
979
|
83
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
980
|
84
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
981
|
85
|
Thông báo chào
bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ
phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng.
|
|
982
|
86
|
Thông báo cập
nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền
của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
|
983
|
87
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
984
|
88
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia
doanh nghiệp
|
|
985
|
89
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
986
|
90
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
|
987
|
91
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
988
|
92
|
Đăng ký thành
lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ
việc tách doanh nghiệp
|
|
989
|
93
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
|
990
|
94
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
991
|
95
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
992
|
96
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
|
993
|
97
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
|
994
|
98
|
Chuyển đổi công
ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
995
|
99
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm
hữu hạn
|
|
996
|
100
|
Thông báo tạm
ngừng kinh doanh
|
|
997
|
101
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
998
|
102
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
999
|
103
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
1000
|
104
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
1001
|
105
|
Hiệu đính thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
1002
|
106
|
Cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
|
1003
|
107
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
1004
|
108
|
Giải thể
doanh nghiệp
|
|
1005
|
109
|
Giải thể
doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
1006
|
110
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiến khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhủ đầu tư đề
xuất (cấp tỉnh)
|
|
1007
|
111
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự
án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
|
1008
|
112
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà
đầu tư đề xuất
|
|
1009
|
113
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
1010
|
114
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
1011
|
115
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
|
1012
|
116
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
1013
|
117
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
1014
|
118
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
1015
|
119
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
1016
|
120
|
Chuyển nhượng
dự án đầu tư
|
|
1017
|
121
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1018
|
122
|
Thành lập tổ
chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài (cơ quan khác)
|
|
1019
|
123
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
1020
|
124
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
1021
|
125
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
|
1022
|
126
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
|
1023
|
127
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính
phủ
|
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI (79TT)
|
|
1024
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
1025
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời
hạn
|
|
1026
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
|
1027
|
4
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
1028
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
1029
|
6
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.
|
|
1030
|
7
|
Di chuyển đăng
ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
1031
|
8
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển
đến
|
|
1032
|
9
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký, biển xe máy chuyên dùng
|
|
1033
|
10
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
|
1034
|
11
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
1035
|
12
|
Cấp lại
giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe).
|
|
1036
|
13
|
Cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng
xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
1037
|
14
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
|
1038
|
15
|
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng
nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
1039
|
16
|
Công bố mở,
cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc
khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
1040
|
17
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
|
1041
|
18
|
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
1042
|
19
|
Đổi giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
|
|
1043
|
20
|
Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
1044
|
21
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
|
1045
|
22
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du
lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
1046
|
23
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
1047
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
|
1048
|
25
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
1049
|
26
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
1050
|
27
|
Cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
|
1051
|
28
|
Cấp giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
1052
|
29
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
|
1053
|
30
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
|
1054
|
31
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
|
1055
|
32
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt
Nam
|
|
1056
|
33
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
|
1057
|
34
|
Cấp lại
Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có
sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
|
1058
|
35
|
Công bố đưa bến
xe hàng vào khai thác
|
|
1059
|
36
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
1060
|
37
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào
khai thác
|
|
1061
|
38
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
1062
|
39
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
1063
|
40
|
Cấp phù hiệu cho
xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe
buýt
|
|
1064
|
41
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa
bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành
khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
1065
|
42
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
1066
|
43
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
1067
|
44
|
Cấp biển hiệu
xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
1068
|
45
|
Cấp lại biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
1069
|
46
|
Cấp đổi biển
hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
1070
|
47
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt
Nam - Lào - Campuchia
|
|
1071
|
48
|
Gia hạn giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
1072
|
49
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Lào
|
|
1073
|
50
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
|
1074
|
51
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận Việt - Lào cho phương
tiện
|
|
1075
|
52
|
Cấp Giấy phép
vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
1076
|
53
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
1077
|
54
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
1078
|
55
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào
khai thác
|
|
1079
|
56
|
Cấp phép thi công
công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
|
1080
|
57
|
Cấp phép thi công
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ
của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ
thuộc phạm vi được giao quản lý
|
|
10S1
|
58
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở GTVT Lâm Đồng quản
lý
|
|
1082
|
59
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai
thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
|
1083
|
60
|
Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao
thông vận tải Lâm Đồng quản
lý
|
|
1084
|
61
|
Gia bạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông
vận tải Lâm Đồng quản lý
|
|
1085
|
62
|
Chấp thuận thiết
kế và phương án tổ chức giao thông
nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở Giao
thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
|
1086
|
63
|
Cấp giấy phép
thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu, hạ tầng giao thông
đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
|
1087
|
64
|
Cấp giấy phép
thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường do Sở
Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý
|
|
1088
|
65
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
|
1089
|
66
|
Cấp lại giấy
chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
1090
|
67
|
Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
1091
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
1092
|
69
|
Chấp thuận vận
tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối
với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
1093
|
70
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông
|
|
1094
|
71
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
|
1095
|
72
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
1096
|
73
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ
sở hoặc nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
1097
|
74
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
1098
|
75
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
1099
|
76
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
1100
|
77
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
|
1101
|
78
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
1102
|
79
|
Đăng ký lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
XV
|
LĨNH VỰC
XÂY DỰNG (50 TT)
|
|
1103
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh
|
|
1104
|
2
|
Đăng ký, công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối
với cá nhân, tổ chức trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt
động
|
|
1105
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức
do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng
ký, công bố
|
|
1106
|
4
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình
trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm
tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về
xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
|
1107
|
5
|
Chuyển nhượng
toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
|
1108
|
6
|
Thủ tục chuyển
nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
|
1109
|
7
|
Cấp mới chứng
chỉ hành nghề Môi giới Bất động sản
|
|
1110
|
8
|
Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản do bị mất, bị
rách, bị chảy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc Lý do bất khả kháng; do hết hạn
hoặc sắp hết hạn
|
|
1111
|
9
|
Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề
môi giới Bất động sản do hết hạn hoặc sắp
hết hạn
|
|
1112
|
10
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai
đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
1113
|
11
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5, Điều
9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
1114
|
12
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6, Điều 9, Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
1115
|
13
|
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại
|
|
1116
|
14
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng
theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
1117
|
15
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh
|
|
1118
|
17
|
Thủ tục cho
thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
1119
|
18
|
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
1120
|
19
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
1121
|
20
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
1122
|
21
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
1123
|
22
|
Công nhận điều
chỉnh hạng nhà chung cư
|
|
1124
|
23
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
|
1125
|
24
|
Chấp thuận chủ trương dự án ĐTXD nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo
quy định của Luật Nhà ở năm 2014
(trường hợp không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)
|
|
1126
|
25
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh
|
|
1127
|
26
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
1128
|
27
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
1129
|
28
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
1130
|
29
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
1131
|
30
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu
tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái
thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang
khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
1132
|
31
|
Chấp thuận đầu tư đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; tái thiết khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
1133
|
32
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến
trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
|
1134
|
33
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
|
1135
|
34
|
Thẩm định nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản
lý
|
|
1136
|
35
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
1137
|
36
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di
tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
|
1138
|
37
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình;
Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
|
1139
|
38
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
1
|
1140
|
39
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
|
1141
|
40
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
1142
|
41
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II III
|
|
1143
|
42
|
Điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
|
1144
|
43
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,
c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả
mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp
chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc
cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành
nghề)
|
|
1145
|
44
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) BXD-
|
|
1146
|
45
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của
cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan
cấp
|
|
1147
|
46
|
Cấp chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III BXD-LDG
|
|
1148
|
47
|
Điều chỉnh, bổ
sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
(về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
|
1149
|
48
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III do chứng chỉ
năng lực cũ bị mất hoặc hư hỏng hoặc
hết thời hạn hiệu lực
|
|
1150
|
49
|
Cấp giấy phép
hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B,C
|
|
1151
|
50
|
Điều chỉnh giấy
phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân hoạt động
xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C
|
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (14 TT)
|
|
1152
|
1
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Trường hợp hết
chỗ cập nhật GCN
|
1153
|
2
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất được đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN
|
1154
|
3
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được Cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
Trường hợp hết
chỗ cập nhật GCN
|
1155
|
4
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
|
Trường hợp hết
chỗ cập nhật GCN
|
1156
|
5
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
1157
|
6
|
Thủ tục Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
|
1158
|
7
|
Chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân
|
Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN
|
1159
|
8
|
Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
|
1160
|
9
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
1161
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Trường hợp hết
chỗ cập nhật GCN
|
1162
|
11
|
Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển
nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN
|
1163
|
12
|
Thủ tục Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tải sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người
sử dụng đất
|
Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN
|
1164
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị
mất
|
|
1165
|
14
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN
|