Nội dung báo
cáo
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tổng số cơ quan, tổ chức thuộc diện báo cáo
|
Cơ quan, tổ chức
|
2.094
|
Tổng số cơ quan, tổ chức báo cáo
|
Cơ quan, tổ chức
|
1.939
|
I. Văn bản chỉ đạo và hướng dẫn
nghiệp vụ công tác lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Tổng số quy chế, quy trình nghiệp vụ lưu trữ
|
Văn bản
|
782
|
- Tổng số quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu
trữ
|
Văn bản
|
295
|
- Tổng số nội quy ra vào kho lưu trữ
|
Văn bản
|
416
|
- Tổng số bảng thời hạn bảo quản tài liệu
|
Văn bản
|
551
|
II. Tổ chức, nhân sự làm công
tác lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
1. Tổ chức lưu trữ
|
|
|
- Tổng số trung tâm lưu trữ, kho lưu trữ hoặc
tương đương
|
Kho
|
53
|
- Tổng số phòng lưu trữ
|
Phòng
|
132
|
- Tổng số tổ lưu trữ
|
Tổ
|
145
|
- Tổng số bộ phận lưu trữ
|
Bộ phận
|
1.147
|
2. Nhân sự làm công tác lưu trữ
|
|
|
- Tổng số:
|
Người
|
1.219
|
Trong đó: Nữ
|
Người
|
824
|
- Kiêm nhiệm công tác khác
|
Người
|
730
|
a) Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
- Trên đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ
|
Người
|
1
|
- Trên đại học chuyên ngành khác
|
Người
|
10
|
- Đại học chuyên ngành văn thư, lưu trữ
|
Người
|
54
|
- Đại học chuyên ngành khác
|
Người
|
473
|
- Cao đẳng chuyên ngành văn thư, lưu trữ
|
Người
|
23
|
- Cao đẳng chuyên ngành khác
|
Người
|
99
|
- Trung cấp chuyên ngành văn thư, lưu trữ
|
Người
|
226
|
- Trung cấp chuyên ngành khác
|
Người
|
225
|
- Sơ cấp (tập huấn ngắn hạn)
|
Người
|
108
|
b) Ngạch công chức, viên chức, chức danh nghề
|
|
|
- Lưu trữ viên cao cấp
|
Người
|
|
- Lưu trữ viên chính
|
Người
|
2
|
- Lưu trữ viên
|
Người
|
43
|
- Lưu trữ viên trung cấp
|
Người
|
46
|
- Kỹ thuật viên lưu trữ
|
Người
|
1128
|
c) Độ tuổi
|
|
|
- Từ 30 trở xuống
|
Người
|
407
|
- Từ 31 đến 40
|
Người
|
498
|
- Từ 41 đến 50
|
Người
|
235
|
- Từ 51 đến 60
|
Người
|
79
|
III. Tài liệu lưu trữ (tính đến
ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
1. Tài liệu giấy
|
|
|
- Tổng số phông/sưu tập lưu trữ
|
Phông/sưu tập
|
2.101
|
Trong đó: Phông/sưu tập đã chỉnh lý hoàn
chỉnh
|
Phông/sưu tập
|
452
|
- Tổng số mét giá tài liệu
|
Mét
|
1.073.147
|
Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Hồ sơ/đơn vị bảo
quản
|
9.244.808
|
+ Quy ra mét giá tài liệu
|
Mét
|
13.957
|
2. Tài liệu khoa học, kỹ thuật
|
|
|
- Tổng số công trình/đề tài
|
Công trình/đề tài
|
7.241
|
Trong đó: Công trình/đề tài đã chỉnh lý
hoàn chỉnh
|
Công trình/đề tài
|
1.495
|
- Tổng số mét giá tài liệu
|
Mét
|
2.445
|
Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Hồ sơ/đơn vị bảo
quản
|
8.954
|
+ Quy ra mét giá
|
Mét
|
645
|
3. Tài liệu chuyên môn
|
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu
|
Mét
|
2.811.589
|
Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Hồ sơ/đơn vị bảo
quản
|
9.859.839
|
+ Quy ra mét giá
|
Mét
|
18.557
|
4. Tài liệu cá nhân, gia đình, dòng họ
|
|
|
- Tổng số phông /sưu tập tài liệu lưu trữ
|
Phông/sưu tập
|
|
Trong đó: Phông/sưu tập đã chỉnh lý hoàn
chỉnh
|
Phông/sưu tập
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu
|
Mét
|
|
Trong đó: + Đã chỉnh lý hoàn chỉnh
|
Hồ sơ/đơn vị bảo
quản
|
|
+ Quy ra mét giá
|
Mét
|
|
5. Tài liệu nghe nhìn
|
|
|
a) Tổng số tài liệu ghi hình
|
|
|
- Bộ phim /đoạn phim
|
Bộ/đoạn
|
709
|
- Cuộn phim
|
Cuộn
|
224
|
- Cuộn băng Video
|
Cuộn
|
1.875
|
- Đĩa
|
Đĩa
|
6.273
|
- Quy ra giờ chiếu
|
Giờ
|
4.811
|
Trong đó: Đã thống kê biên mục
|
Giờ
|
168
|
b) Tổng số tài liệu ghi âm
|
|
|
- Cuộn băng (gốc hoặc sao thay gốc)
|
Cuộn
|
646
|
- Đĩa
|
Đĩa
|
1.992
|
- Quy ra giờ nghe
|
Giờ
|
9.072
|
Trong đó: Đã thống kê biên mục
|
Giờ
|
134
|
c) Tổng số tài liệu ảnh
|
|
|
- Phim âm bản (gốc hoặc sao thay gốc)
|
Chiếc
|
489.834
|
Trong đó: Đã thống kê biên mục
|
Chiếc
|
489.834
|
- Ảnh (gốc hoặc sao thay gốc)
|
Chiếc
|
176.456
|
Trong đó: Đã thống kê biên mục
|
Chiếc
|
66.939
|
d) Tổng số tài liệu bản đồ
|
|
|
- Bản đồ
|
Bản đồ
|
9.858
|
Trong đó: Đã thống kê biên mục
|
Bản đồ
|
8.877
|
6. Tài liệu điện tử
|
|
|
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử
|
Hồ sơ/MB
|
3.063.990
|
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ/MB
|
117.577
|
IV. Thu thập và loại hủy tài
liệu
|
|
|
1. Tài liệu giấy
|
|
|
- Tổng số mét giá tài liệu lưu trữ đã thu thập
(tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Mét
|
12.737
|
- Tổng số mét giá tài liệu lưu trữ đã đến thời hạn
thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Mét
|
28.641
|
- Tổng số mét giá tài liệu đã hủy (tính từ ngày
01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Mét
|
6.865
|
2. Tài liệu nghe, nhìn
|
|
|
a) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã thu thập
(tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Cuộn phim
|
Cuộn
|
51
|
- Cuộn băng Video
|
Cuộn
|
437
|
- Cuộn băng ghi âm
|
Cuộn
|
124
|
- Đĩa ghi hình
|
Đĩa
|
1.254
|
- Đĩa ghi âm
|
Đĩa
|
143
|
- Phim âm bản
|
Chiếc
|
3
|
- Ảnh
|
Chiếc
|
105.147
|
- Bản đồ
|
Bản đồ
|
1.377
|
b) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã đến thời hạn
thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Cuộn phim
|
Cuộn
|
173
|
- Cuộn băng Video
|
Cuộn
|
1.438
|
- Cuộn băng ghi âm
|
Cuộn
|
522
|
- Đĩa ghi hình
|
Đĩa
|
5.019
|
- Đĩa ghi âm
|
Đĩa
|
1.849
|
- Phim âm bản
|
Chiếc
|
489.831
|
- Ảnh
|
Chiếc
|
71.154
|
- Bản đồ
|
Bản đồ
|
8.481
|
c) Tổng số tài liệu nghe nhìn đã hủy (tính từ
ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Cuộn phim
|
Cuộn
|
|
- Cuộn băng Video
|
Cuộn
|
|
- Cuộn băng ghi âm
|
Cuộn
|
|
- Đĩa ghi hình
|
Đĩa
|
|
- Đĩa ghi âm
|
Đĩa
|
|
- Phim âm bản
|
Chiếc
|
|
- Ảnh
|
Chiếc
|
155
|
- Bản đồ
|
Bản đồ
|
|
3. Tài liệu điện tử
|
|
|
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã thu thập
(tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Hồ sơ/MB
|
186.444
|
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ/MB
|
91.851
|
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã đến thời hạn
thu thập nhưng chưa thu thập (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Hồ sơ/MB
|
2.876.767
|
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ/MB
|
25.532
|
- Tổng số hồ sơ tài liệu điện tử đã hủy (tính từ
ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
Hồ sơ/MB
|
779
|
Trong đó: Đã tạo lập cơ sở dữ liệu
|
Hồ sơ/MB
|
194
|
V. Tổ chức sử dụng tài liệu
lưu trữ
|
|
|
1. Tổ chức sử dụng tài liệu lưu trữ tại
phòng đọc (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Tổng số lượt người khai thác sử dụng tài liệu
|
Lượt người
|
59.366
|
a) Tổng số tài liệu đưa ra phục vụ khai thác sử
dụng
|
|
|
- Hồ sơ/đơn vị bảo quản
|
Hồ sơ/đơn vị bảo
quản
|
76.513
|
- Tài liệu
|
Tài liệu
|
39.620
|
- Ảnh
|
Ảnh
|
5.742
|
- Ghi âm, ghi hình
|
Giờ
|
707
|
b) Tổng số tài liệu được sao chụp, cấp chứng
thực lưu trữ
|
|
|
- Tổng số tài liệu được sao chụp
|
Tài liệu/ trang
|
65.790
|
- Tổng số tài liệu được cấp chứng thực lưu trữ
|
Tài liệu/ trang
|
14.721
|
- Tổng số yêu cầu của độc giả
|
Yêu cầu
|
5.893
|
Trong đó: Yêu cầu của độc giả được trả lời
|
Yêu cầu
|
5.343
|
2. Công bố, trưng bày, triển lãm, xuất bản
phẩm tài liệu lưu trữ (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Tổng số bài công bố, giới thiệu
|
Bài viết
|
959
|
- Tổng số lần trưng bày, triển lãm
|
Lần
|
47
|
- Tổng số ấn phẩm xuất bản
|
Ấn phẩm
|
|
3. Công cụ tra cứu (tính đến ngày 31/12 năm
báo cáo)
|
|
|
- Tổng số phông/sưu tập lưu trữ có mục lục hồ sơ
|
Phông/sưu tập
|
452
|
- Tổng số công trình/đề tài có mục lục hồ sơ
|
Công trình/đề tài
|
1.495
|
- Tổng số giờ tài liệu nghe nhìn có thống kê biên
mục
|
Giờ
|
302
|
- Tổng số phim âm bản có thống kê biên mục
|
Chiếc
|
489.834
|
- Tổng số ảnh có thống kê biên mục
|
Chiếc
|
66.939
|
- Tổng số mục lục chuyên đề
|
Mục lục
|
32
|
- Tổng số sách chỉ dẫn phông lưu trữ
|
Sách
|
92
|
- Thẻ tra tìm
|
Phiếu
|
|
VI. Nghiên cứu khoa học về
công tác văn thư, lưu trữ (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
- Tổng số chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học
đã nghiệm thu
|
Chương trình/đề
tài
|
|
Trong đó: + Cấp Nhà nước
|
Chương trình/đề
tài
|
|
+ Cấp Bộ/ngành
|
Chương trình/đề
tài
|
|
+ Cấp cơ sở
|
Chương trình/đề
tài
|
|
- Tổng số chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học
đưa vào ứng dụng
|
Chương trình/đề
tài
|
|
Trong đó: + Cấp Nhà nước
|
Chương trình/đề
tài
|
|
+ Cấp Bộ/ngành
|
Chương trình/đề
tài
|
|
+ Cấp cơ sở
|
Chương trình/đề
tài
|
|
VII. Kho lưu trữ, trang thiết bị
dùng cho lưu trữ (tính đến ngày 31/12 năm báo cáo)
|
|
|
1. Kho lưu trữ
|
|
|
- Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng
|
m2
|
26.472
|
Trong đó: + Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng
đã sử dụng để bảo quản tài liệu
|
m2
|
23.728
|
+ Diện tích kho lưu trữ chuyên dụng chưa sử dụng
để bảo quản tài liệu
|
m2
|
2.744
|
- Diện tích kho lưu trữ không chuyên dụng
|
m2
|
25.761
|
- Diện tích kho tạm
|
m2
|
16.509
|
2. Trang thiết bị dùng cho lưu trữ
|
|
|
- Chiều dài giá/tủ bảo quản tài liệu
|
Mét
|
166.955
|
Trong đó: + Giá cố định
|
Mét
|
166.955
|
+ Giá di động
|
Mét
|
|
- Camera quan sát
|
Chiếc
|
190
|
- Hệ thống chống đột nhập
|
Hệ thống
|
50
|
- Hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động
|
Hệ thống
|
429
|
- Bình chữa cháy khí, bọt,...
|
Chiếc
|
2.883
|
- Hệ thống điều hòa nhiệt độ trung tâm
|
Hệ thống
|
115
|
- Máy điều hòa nhiệt độ
|
Chiếc
|
548
|
- Máy hút ẩm
|
Chiếc
|
94
|
- Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm
|
Chiếc
|
71
|
- Thiết bị thông gió
|
Chiếc
|
779
|
- Máy khử trùng tài liệu bằng phương pháp đông lạnh
hoặc hút chân không,...
|
Chiếc
|
|
- Máy khử axit
|
Chiếc
|
|
- Hệ thống thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu
|
Hệ thống
|
|
- Hệ thống thiết bị lập bản sao bảo hiểm
microfilm
|
Hệ thống
|
|
- Mạng diện rộng
|
Hệ thống
|
230
|
- Mạng nội bộ
|
Hệ thống
|
814
|
- Máy chủ
|
Chiếc
|
211
|
- Máy tính cá nhân
|
Chiếc
|
1.677
|
- Máy quét (scanner)
|
Chiếc
|
558
|
- Máy sao chụp
|
Chiếc
|
1.174
|