Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 50/2024/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Lê Minh Ngân
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư 50/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước.

Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước

Theo đó, định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước áp dụng cho các công việc sau:

- Điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng.

+ Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai;

+ Điều tra, đánh giá thoái hóa đất;

+ Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất.

- Điều tra, đánh giá đất đai cả nước.

- Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất và ô nhiễm đất trên phạm vi cả nước.

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước theo quy định của pháp luật về đất đai;

Thông tư 50/2024/TT-BTNMT áp dụng để tính đơn giá, dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước sử dụng ngân sách nhà nước.

Xem chi tiết Thông tư 50/2024/TT-BTNMT có hiệu lực từ ngày 15/02/2025.

Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt và công bố kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội

Theo Điều 11 Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt và công bố kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội như sau:

- Cơ quan được giao nhiệm vụ thực hiện điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội; hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 14 của Nghị định này;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội;

- Cơ quan được giao nhiệm vụ trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội; hồ sơ trình phê duyệt theo quy định tại khoản 3 Điều 14 của Nghị định này;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt và công bố kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội; hồ sơ công bố theo quy định tại khoản 4 Điều 14 của Nghị định này.

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2024/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẤP VÙNG VÀ CẢ NƯỚC

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai;

Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2025.

Điều 3. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./.


Nơi nh
ận:

- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL(Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, QHPTTNĐ.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Minh Ngân

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẤP VÙNG VÀ CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước áp dụng cho các công việc sau:

1.1. Điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng.

a) Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai;

b) Điều tra, đánh giá thoái hóa đất;

c) Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất.

1.2. Điều tra, đánh giá đất đai cả nước.

1.3. Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất và ô nhiễm đất trên phạm vi cả nước.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước theo quy định của pháp luật về đất đai;

Thông tư này áp dụng để tính đơn giá, dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước sử dụng ngân sách nhà nước.

3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;

Thông tư s11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất;

Thông tư s23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Thông tư s01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;

Thông tư s12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường;

Thông tư s16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Thông tư s10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.

4. Quy định viết tắt

ĐCV1

Địa chính viên hạng III bậc 1 và tương đương

ĐCV2

Địa chính viên hạng III bậc 2 và tương đương

ĐCV3

Địa chính viên hạng III bậc 3 và tương đương

ĐCV4

Địa chính viên hạng III bậc 4 và tương đương

ĐCV5

Địa chính viên hạng III bậc 5 và tương đương

ĐCV6

Địa chính viên hạng III bậc 6 và tương đương

ĐCVC2

Địa chính viên hạng II bậc 2 và tương đương

LX4

Tái xe bậc 4

CEC

Dung tích hấp thu

K2O (%)

Kali tổng số

N (%)

Nitơ tổng số

P2O5 (%)

Phốt pho tổng số

pHKCl

Độ chua của đất

Pb

Chì

Cd

Cadimi

Cu

Đồng

As

Asen

Zn

Kẽm

Cr

Crôm

Hg

Thủy ngân

Ni

Niken

BVTV

Bảo vệ thực vật

5. Quy định về sử dụng định mức

5.1. Định mức này quy định mức cho hoạt động trực tiếp điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước; quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất trên phạm vi cả nước. Các chi phí lập nhiệm vụ, quản lý chung, kiểm tra nghiệm thu, các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến nhiệm vụ sẽ được tính theo quy định của pháp luật hiện hành.

5.2. Định mức lao động

5.2.1. Định mức lao động điều tra, đánh giá đất đai là hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một nội dung công việc cụ thể) và thời gian được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành.

Lao động kỹ thuật quy định trong định mức này là viên chức chuyên ngành địa chính và các chuyên ngành tương đương.

5.2.2. Thành phần định mức lao động gồm:

a) Nội dung công việc: liệt kê mô tả nội dung công việc, các thao tác cơ bản, thao tác chính để thực hiện công việc.

b) Định biên: xác định số lượng và cấp bậc lao động kỹ thuật cụ thể phù hợp với yêu cầu thực hiện từng nội dung công việc trong chu trình lao động đến khi hoàn thành sản phẩm. Trong định mức này, việc xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện nội dung công việc theo quy định tại Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính và Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường và các quy định có liên quan.

c) Định mức: quy định thời gian lao động trực tiếp cần thiết để hoàn thành một sản phẩm. Định mức lao động được xác định riêng cho hoạt động nội nghiệp và ngoại nghiệp; đơn vị tính là công hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.

5.3. Các định mức dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị thực hiện theo quy định tại Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21 Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5.4. Hệ số điều chỉnh và nguyên tắc áp dụng

5.4.1. Định mức điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp vùng quy định trong tập định mức này (Mvtb) áp dụng cho vùng trung bình có quy mô diện tích điều tra là 5.000.000 ha; số đơn vị hành chính cấp tỉnh là 10 tỉnh; định mức điều tra phẫu diện đất xác định cho phẫu diện chính, phẫu diện phụ, phẫu diện thăm dò; định mức phân tích mẫu đất xác định cho từng chỉ tiêu phân tích.

Khi tính mức cho vùng cụ thể căn cứ vào diện tích điều tra, số đơn vị hành chính thực tế của vùng để tính theo công thức sau:

MV = Mvtb x Kdtv x Khcv + Mpd + Mpt

Trong đó:

- MV là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai của vùng.

- Mvtb là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai của vùng trung bình (không tính các nội dung điều tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất).

- Kdtv là hệ số quy mô diện tích (Bảng 1).

- Khcv là hệ số đơn vị hành chính (Bảng 2).

- Mpd là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra phẫu diện đất của vùng = định mức/01 phẫu diện đất x số lượng phẫu diện đất của vùng.

- Mpt là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) phân tích mẫu đất = định mức/mẫu đất x số lượng mẫu đất phân tích của vùng (định mức của 01 mẫu đất bằng tổng định mức của các chỉ tiêu cần phân tích của mẫu đất).

Bảng 1: Hệ số quy mô diện tích (Kdtv) cấp vùng

Diện tích điều tra (ha)

Kdtv

< 2.000.000

0,95

2.000.000 - < 5.000.000

0,96 - 0,99

5.000.000 - < 9.000.000

1,00- 1,09

≥ 9.000.000

1,10

Ghi chú:

- Số liệu về diện tích điều tra cấp vùng được tổng hợp từ diện tích các loại đất thuộc đối tượng điều tra đánh giá đất đai cấp vùng theo số liệu thống kê, kiểm kê đất đai tại thời điểm lập nhiệm vụ;

- Hệ số quy mô diện tích được tính theo phương pháp nội suy.

Bảng 2: Hệ số đơn vị hành chính (Khcv) cấp vùng

Số đơn vị hành chính cấp tỉnh

Khcv

5 - 9

0,9 - 0,98

10

1,00

11 - 14

1,02 - 1,10

Ghi chú:

- Số liệu số đơn vị hành chính cấp tỉnh lấy theo số liệu của ngành Thống kê tại thời điểm lập nhiệm vụ;

- Hệ số đơn vị hành chính được tính theo phương pháp nội suy.

5.4.2. Định mức điều tra, đánh giá thoái hoá đất cấp vùng quy định trong tập định mức này (Mvtb) áp dụng cho vùng trung bình có có quy mô diện tích điều tra là 5.000.000 ha; số đơn vị hành chính cấp tỉnh là 10 tỉnh; định mức điều tra các loại hình thoái hóa xác định cho từng điểm điều tra.

Khi tính mức cho vùng cụ thể căn cứ vào diện tích điều tra, số đơn vị hành chính thực tế của vùng để tính theo công thức sau:

Mv = Mvtb x Kdtv x Khcv + Mđt

Trong đó:

- Mv là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá thoái hoá đất của vùng.

- Mvtb là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá thoái hoá đất của vùng trung bình (không tính nội dung điều tra các loại hình thoái hóa).

- Kdtv là hệ số quy mô diện tích (Bảng 1).

- Khcv là hệ số đơn vị hành chính (Bảng 2).

- Mđt là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra các loại hình thoái hóa tính theo điểm điều tra của vùng = định mức/01 điểm điều tra x số lượng điểm điều tra của vùng.

5.4.3. Định mức điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp vùng quy định trong tập định mức này (Mvtb) áp dụng cho vùng trung bình có có quy mô diện tích điều tra là 5.000.000 ha; số đơn vị hành chính cấp tỉnh là 10 tỉnh; định mức điều tra, lấy mẫu đất xác định cho từng điểm điều tra; định mức phân tích mẫu đất xác định cho từng chỉ tiêu phân tích.

Khi tính mức cho vùng cụ thể căn cứ vào diện tích điều tra, số đơn vị hành chính thực tế của vùng để tính theo công thức sau:

Mv = Mvtb x Kdtv x Khcv + Mđt + Mpt

Trong đó:

- Mv là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cho một vùng.

- Mvtb là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cho vùng trung bình (không tính các nội dung điều tra lấy mẫu đất; phân tích mẫu đất).

- Kdtv là hệ số quy mô diện tích (Bảng 1).

- Khcv là hệ số đơn vị hành chính (Bảng 2).

- Mđt là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra lấy mẫu đất của vùng = định mức/mẫu đất x số lượng mẫu đất của vùng.

- Mpt là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) phân tích mẫu đất = định mức/mẫu đất x số lượng mẫu đất phân tích của vùng (định mức của 01 mẫu đất bằng tổng định mức của các chỉ tiêu cần phân tích của mẫu đất).

5.4.4. Định mức điều tra, đánh giá đất đai cả nước quy định trong tập định mức này gồm các nội dung: điều tra, đánh giá chất lượng đất cả nước; điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước; điều tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước; điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước và xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước.

5.4.5. Định mức quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất quy định trong tập định mức này được xác định cho 01 kỳ quan trắc trên phạm vi cả nước; định mức điều tra quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất xác định cho từng điểm điều tra; định mức phân tích mẫu đất xác định cho từng chỉ tiêu phân tích.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Chương I

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP VÙNG

A. Định mức lao động

I. Nội dung công việc

Nội dung công việc điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp vùng được thực hiện theo quy định từ Điều 9 đến Điều 16 Chương II Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo phục hồi đất.

II. Định mức

1. Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm nội dung điều tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất)

Bảng 3

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức
(công nhóm/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa

1.1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ phục vụ điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

1.1.1

Thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất đã thực hiện trên địa bàn gồm: kết quả điều tra thực địa, dữ liệu trung gian, sản phẩm chính và hồ sơ tài liệu khác

Nhóm 3 ĐCV3

60

80

1.1.2

Thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên; kinh tế - xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất có liên quan đến chất lượng đất, tiềm năng đất đai trong vòng 5 năm trước thời điểm điều tra

a

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, chế độ nước), tài nguyên thiên nhiên

Nhóm 3ĐCV3

66

125

b

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu về tình hình phát triển kinh tế - xã hội; chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội

Nhóm 3ĐCV3

66

125

c

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu về hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất và tình hình quản lý, sử dụng đất; tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất, các mô hình sử dụng đất nông nghiệp, diễn biến năng suất, sản lượng, sản phẩm chính, phụ và kỹ thuật canh tác sử dụng đất theo từng loại hình sử dụng đất nông nghiệp

Nhóm 3ĐCV3

310

470

d

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu về bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất và các thông tin khác có liên quan đến giá đất

Nhóm 3ĐCV3

100

150

1.2

Khảo sát sơ bộ để xác định hướng tuyến điều tra phục vụ điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

1.2.1

Xác định tuyên điều tra trên bản đồ điều tra thực địa

Nhóm 3ĐCV3

15

1.2.2

Khảo sát sơ bộ các tuyến điều tra theo đặc trưng về địa hình, thổ nhưỡng, hiện trạng sử dụng đất

Nhóm 3ĐCV3

60

1.2.3

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, khảo sát sơ bộ

Nhóm 3ĐCV3

15

1.3

Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

1.3.1

Tổng hợp, phân tích, đánh giá tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

Nhóm 4ĐCV3

90

1.3.2

Lựa chọn những thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có thể sử dụng

Nhóm 4ĐCV3

50

1.3.3

Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

Nhóm 2ĐCV3

35

2

Lập kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa

2.1

Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

2.1.1

Chuẩn bị bản đồ điều tra thực địa

a

Biên tập, chuẩn hóa các yếu tố kế thừa từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nhóm 4ĐCV3

30

b

Tạo lập lớp thông tin khoanh đất điều tra, lớp thông tin điểm điều tra phẫu diện đất và các trường thông tin dữ liệu thuộc tính

Nhóm 2ĐCV3

36

c

Xác định số lượng phẫu diện, khoanh đất điều tra

Nhóm 3ĐCV3

48

d

Xây dựng lớp thông tin khoanh đất điều tra

Nhóm 4ĐCV3

230

d

Xây dựng lớp thông tin điểm điều tra phẫu diện đất: xác định vị trí điểm điều tra phẫu diện đất

Nhóm 4ĐCV3

125

e

Xác định nội dung điều tra khoanh đất theo các tuyến điều tra thực địa trên địa bàn cấp tỉnh

Nhóm 4ĐCV3

50

g

Cập nhật thông tin thuộc tính của lớp điểm điều tra phẫu diện, kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai kỳ trước vào lớp thông tin khoanh đất điều tra

Nhóm 4ĐCV3

60

h

Biên tập và in bản đồ điều tra thực địa

Nhóm 4ĐCV3

25

2.1.2

Thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra; tạo lập bảng dữ liệu phục vụ nhập thông tin kết quả điều tra thực địa

Nhóm 4ĐCV3

84

2.1.3

Chuẩn bị bản mô tả khoanh đất điều tra, bản tả phẫu diện đất

Nhóm 2ĐCV3

30

2.1.4

Xây dựng báo cáo kế hoạch điều tra thực địa

Nhóm 2ĐCV3

100

2.2

Điều tra phẫu diện đất (không bao gồm điều tra phẫu diện đất)

2.2.1

Khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra theo đặc điểm thổ nhưỡng và đặc điểm địa hình; điều tra, mô tả thông tin khoanh đất

Nhóm 4ĐCV3

232

2.2.2

Xác định vị trí điểm điều tra phẫu diện tại thực địa, tọa độ điểm điều tra phẫu diện được xác định bằng thiết bị định vị; cập nhật bổ sung vị trí điểm điều tra phẫu diện lên bản đồ điều tra thực địa (nếu có sự thay đổi)

Nhóm 4ĐCV3

100

2.2.3

Rà soát, cập nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra

Nhóm 4ĐCV3

175

2.2.4

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa

Nhóm 2ĐCV3

135

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp

3.1

Tổng hợp, xử lý kết quả điều tra

3.1.1

Rà soát, đối chiếu, chỉnh lý, bổ sung thông tin đảm bảo tính chính xác thống nhất về kết quả điều tra giữa bản đồ điều tra thực địa, bản tả phẫu diện, ảnh điều tra, tiêu bản đất và bảng dữ liệu điều tra

Nhóm 4ĐCV3

50

3.1.2

Lập bảng thống kê danh sách phẫu diện điều tra và mẫu đất; sắp xếp tiêu bản đất, mẫu đất và bản tả theo danh sách; lựa chọn mẫu đất phân tích; bàn giao mẫu đất cho đơn vị phân tích

Nhóm 4ĐCV3

50

3.2

Tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá chất lượng đất

3.2.1

Xác định và phân cấp chỉ tiêu đánh giá chất lượng đất

Nhóm 3ĐCV3

6

3.2.2

Tổng hợp kết quả điều tra về thổ nhưỡng, gồm: loại thổ nhưỡng và độ dày tầng đất

Nhóm 2ĐCV3

126

3.2.3

Tổng hợp kết quả điều tra về địa hình (độ dốc hoặc địa hình tương đối)

Nhóm 2ĐCV3

75

3.2.4

Tổng hợp kết quả phân tích về tính chất vật lý - hóa học - sinh học của đất theo loại thổ nhưỡng và loại đất

Nhóm 2ĐCV3

178

3.2.5

Tổng hợp kết quả điều tra khí hậu (lượng mưa, tổng tích ôn, số tháng khô hạn)

Nhóm 2ĐCV3

126

3.3

Tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá tiềm năng đất đai cho các loại đất hiện trạng và định hướng sử dụng đất

3.3.1

Xác định và phân cấp đánh giá tiềm năng đất đai

Nhóm 3ĐCV3

6

3.3.2

Xác định diện tích của mỗi loại đất trong từng khoanh đất điều tra

Nhóm 4ĐCV3

64

3.3.3

Tổng hợp kết quả điều tra về chế độ nước theo loại đất trong từng khoanh đất điều tra

Nhóm 4ĐCV3

50

3.3.4

Tổng hợp kết quả đánh giá đánh giá hiệu quả kinh tế cho từng khoanh đất và từng khu vực điều tra trên địa bàn

Nhóm 4ĐCV3

85

3.3.5

Tổng hợp kết quả đánh giá đánh giá hiệu quả xã hội cho từng khoanh đất và từng khu vực điều tra trên địa bàn

Nhóm 4ĐCV3

85

3.3.6

Tổng hợp kết quả đánh giá đánh giá hiệu quả môi trường cho từng khoanh đất và từng khu vực điều tra trên địa bàn

Nhóm 4ĐCV3

85

3.3.7

Tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá tiềm năng đất đai cho các loại đất phục vụ định hướng sử dụng đất

Nhóm 4ĐCV3

92

3.4

Xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp

Nhóm 2ĐCV3

125

4

Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

4.1

Chuẩn hóa các yếu tố nền bản đồ chất lượng đất, bản đồ tiềm năng đất đai

Nhóm 2ĐCV3

100

4.2

Tạo lập các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin chuyên đề

Nhóm 2ĐCV3

216

4.3

Xây dựng lớp thông tin loại đất

4.3.1

Chuyển đổi định dạng dữ liệu từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp với bản đồ kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

1ĐCV3

10

4.3.2

Rà soát chỉnh lý ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa

Nhóm 3ĐCV3

80

4.3.3

Chuẩn hóa và nhập các thông tin loại đất

Nhóm 3ĐCV3

90

4.4

Xây dựng bản đồ chất lượng đất

4.4.1

Rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất trong lớp thông tin khoanh đất điều tra của bản đồ điều tra thực địa

Nhóm 3ĐCV3

275

4.4.2

Nhập kết quả phân tích mẫu đất vào lớp thông tin

Nhóm 3ĐCV3

75

4.4.3

Xây dựng các lớp thông tin chuyên đề về đặc điểm thổ nhưỡng, địa hình, tính chất vật lý - hóa học - sinh học của đất, khí hậu

Nhóm 3ĐCV3

338

4.4.4

Chồng xếp các lớp thông tin chuyên đề để khoanh vùng, xây dựng lớp thông tin phân mức chất lượng đất

Nhóm 3 ĐCV3

120

4.4.5

Chồng xếp lớp thông tin phân mức chất lượng đất với lớp thông tin loại đất để xác định chất lượng đất theo loại đất

Nhóm 3ĐCV3

165

4.4.6

Xuất dữ liệu phục vụ phân tích đánh giá chất lượng đất

1ĐCV3

10

4.4.7

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ

Nhóm 3ĐCV3

40

4.5

Khoanh vùng các khu vực đất cần bảo vệ, xử lý, cải tạo và phục hồi

4.5.1

Xác định các khu vực đất cần bảo vệ, cải tạo và phục hồi

Nhóm 4ĐCV3

60

4.5.2

Chuyển ranh giới và nhập các thông tin thuộc tính các khu vực đất cần bảo vệ, xử lý, cải tạo và phục hồi

Nhóm 4ĐCV3

60

4.6

Xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai

4.6.1

Nhập kết quả tổng hợp xử lý thông tin

Nhóm 3ĐCV3

276

4.6.2

Xây dựng các lớp thông tin chuyên đề về chế độ nước, hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội, hiệu quả môi trường

Nhóm 3ĐCV3

350

4.6.3

Chồng xếp các lớp thông tin chuyên đề để khoanh vùng, xây dựng lớp thông tin phân mức đánh giá tiềm năng đất đai

Nhóm 3ĐCV3

160

4.6.4

Xây dựng các lớp thông tin chuyên đề tiềm năng đất đai phục vụ định hướng sử dụng đất cho từng loại đất

Nhóm 3ĐCV3

165

4.6.5

Xuất dữ liệu phục vụ phân tích đánh giá tiềm năng đất đai, định hướng sử dụng đất

1ĐCV3

10

4.6.6

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ

Nhóm 3ĐCV3

40

4.7

Xây dựng dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai

4.7.1

Chuẩn hóa dữ liệu liên quan đến chất lượng đất, tiềm năng đất đai theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Nhóm 3ĐCV3

108

4.7.2

Quét các dữ liệu khác có liên quan

Nhóm 2ĐCV3

15

4.8

Cập nhật dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Nhóm 3ĐCV3

22

5

Phân tích thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất

5.1

Tổng hợp, phân tích, đánh giá chất lượng đất

5.1.1

Tổng hợp hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất

Nhóm 2ĐCV3

104

5.1.2

Phân tích, đánh giá các quá trình hình thành, biến đổi chất lượng đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

64

5.1.3

Phân tích, đánh giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản lý và sử dụng đất đến chất lượng đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

96

5.1.4

Phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng đất theo loại đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

40

5.1.5

Tổng hợp đánh giá chất lượng đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

76

5.2

Tổng hợp, phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai

5.2.1

Tổng hợp hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai

Nhóm

1ĐCV4,

1ĐCV6

108

5.2.2

Phân tích, đánh giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến tiềm năng đất đai

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

40

5.2.3

Phân tích, đánh giá ảnh hưởng của phát triển kinh tế - xã hội đến tiềm năng đất đai

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

80

5.2.4

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tác động đến tiềm năng đất đai

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

96

5.2.5

Phân tích, đánh giá hiệu quả sử dụng đất (hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường)

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

72

5.2.6

Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai theo loại đất và định hướng sử dụng đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

206

5.3

Phân tích, đánh giá xu thế biến đổi chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ điều tra trước

5.3.1

Đánh giá sự thay đổi chất lượng đất so với kỳ điều tra trước

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

108

5.3.2

Đánh giá sự thay đổi tiềm năng đất đai so với kỳ điều tra trước

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

40

5.3.3

Phân tích, đánh giá xu hướng và nguyên nhân sự thay đổi về chất lượng và tiềm năng đất đai so với kỳ điều tra trước

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

80

5.4

Đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

90

5.5

Xây dựng báo cáo đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

110

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

6.1

Xây dựng các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo

Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6

50

6.2

Biên soạn báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2

85

6.3

Xây dựng báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

30

2. Điều tra phẫu diện đất

Bảng 4

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức
(công nhóm/phẫu diện)

Chính

Ph

Thăm dò

1

Trường hợp đào phẫu diện đất

Nhóm 3ĐCV3, 1LX4

1,00

0,50

0,50

2

Trường hợp khoan phẫu diện đất

Nhóm 3ĐCV3, 1LX4

0,50

0,25

0,25

3. Phân tích mẫu đất

Bảng 5

STT

Mã hiệu

Chỉ tiêu phân tích

Định biên

Định mức

(công/chỉ tiêu)

1

1Đ1

Dung trọng

1ĐCV3

0,24

2

1Đ2

Tỷ trọng

1ĐCV3

0,24

3

1Đ3

pHKCl

1ĐCV3

0,40

4

1Đ4

Chất hữu cơ tổng số

1ĐCV3

0,45

5

1Đ5

Thành phần cơ giới

5a

1Đ5a

Cát, cát mịn

1ĐCV3

0,32

5b

1Đ5b

Limon

1ĐCV3

0,32

5c

1Đ5c

Sét

1ĐCV3

0,32

6

1Đ6

CEC

1ĐCV3

0,40

7

1Đ7

N tổng số

1ĐCV3

0,75

8

1Đ8

P2O5 tổng số

1ĐCV3

0,75

9

1Đ9

K2O tổng số

1ĐCV3

0,75

10

1Đ10

Lưu huỳnh tổng số

1ĐCV3

0,45

11

1Đ11

Tổng muối tan

1ĐCV3

0,40

12

1Đ12

Vi sinh vật

12a

1Đ12a

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

1ĐCV3

0,50

12b

1Đ12b

Tổng số nấm men

1ĐCV3

0,40

12c

1Đ12C

Tổng số nấm mốc

1ĐCV3

0,40

12d

1Đ12d

Tổng số xạ khuẩn

1ĐCV3

0,50

B. Định mức dụng cụ lao động

I. Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm nội dung điều tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất)

Bảng 6

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất

(Kw)

Định mức
(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

3.541

2

Bàn làm việc

Cái

96

12.746

3

Ghế tựa

Cái

96

12.746

4

Chuột máy tính

Cái

60

12.746

5

Máy tính Casio

Cái

60

1.062

6

Ổn áp dùng chung

Cái

60

3.541

7

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

10.622

8

Máy hút bụi

Cái

60

2,00

708

9

Máy hút ẩm

Cái

60

1,50

1.180

10

Quạt trần

Cái

60

0,10

1.770

11

Đèn neon

B

36

0,04

3.541

12

Màn chiếu điện

Cái

60

0,121

35

13

Bút trình chiếu

Cái

60

35

14

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

1.326

15

Quần áo mưa

B

12

663

16

Ba lô

Cái

24

1.326

17

Bình đựng nước uống

Cái

36

1.326

18

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

103

19

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

412

Cơ cấu định mức dụng cụ lao động tại Bảng 6 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

100,00

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa

12,12

69,53

2

Lập kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa

18,55

30,47

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp

17,00

4

Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

36,80

5

Phân tích thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất

13,54

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

1,99

II. Điều tra phẫu diện đất

Bảng 7

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn v tính

Thời hạn (tháng)

Định mức (ca/phẫu diện)

Trường hợp đào phẫu diện

Trường hợp khoan phẫu diện

Chính

Ph

Thăm dò

Chính

Ph

Thăm dò

1

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

4

2

2

2

1

1

2

Ba lô

Cái

24

4

2

2

2

1

1

3

Quần áo mưa

B

12

2

1

1

1

0,5

0,5

4

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

24

1

0,5

0,5

5

Khoan lấy mẫu đất

B

24

0,5

0,25

0,25

6

Dụng cụ so màu (Munsell) đất

Cái

24

1

0,5

0,5

0,5

0,25

0,25

7

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

15

15

15

15

8

Bộ đóng dung trọng đất

B

24

0,5

0,5

0,5

0,5

9

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

1

0,5

0,5

0,5

0,25

0,25

10

Bình đựng nước uống

Cái

36

1

0,5

0,5

0,5

0,25

0,25

11

Mũ cứng

Cái

12

4

2

2

2

1

1

12

Ô che mưa che nắng

Cái

12

2

1

1

1

0,5

0,5

13

Giầy bảo hộ

Đôi

6

4

2

2

2

1

1

14

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,5

0,25

0,25

0,25

0,125

0,125

15

Thước đo phẫu diện

Cái

6

1

0,5

0,5

0,25

III. Phân tích mẫu đất

Bảng 8

STT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất (Kw)

Định mức (ca/chỉ tiêu)

1

1Đ1

Dung trọng

1

Cốc nhựa

Cái

36

0,160

2

Cốc thủy tinh

Cái

12

0,160

3

Đũa thủy tinh

Cái

12

0,160

4

Phễu lọc thủy tinh

Cái

12

0,160

5

Bình thủy tinh 250ml

Cái

12

0,160

6

Đĩa phơi mẫu

Cái

12

0,160

7

Áo blu

Cái

12

0,400

8

Dép xốp

Đôi

6

0,800

9

Găng tay

Hộp

0,3

0,010

10

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

11

Đồng hồ treo tường

Cái

60

0,060

12

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,060

13

Bàn làm việc

Cái

96

0,240

14

Ghế tựa

Cái

96

0,240

15

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,040

16

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,040

17

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,002

18

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,015

19

Đèn neon

B

36

0,04

0,240

2

1Đ2

Tỷ trọng

Như 1Đ1

3

1Đ3

pHKCl

1

Cốc nhựa

Cái

36

0,240

2

Cốc thủy tinh

Cái

12

0,240

3

Bình thủy tinh 250ml

Cái

12

0,240

4

Bình thủy tinh 1000ml

Cái

12

0,240

5

Đĩa phơi mẫu

Cái

12

0,240

6

Áo blu

Cái

12

0,400

7

Dép xốp

Đôi

6

0,800

8

Găng tay

Hộp

0,3

0,010

9

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

10

Đồng hồ treo tường

Cái

60

0,100

11

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,100

12

Bàn làm việc

Cái

96

0,400

13

Ghế tựa

Cái

96

0,400

14

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,067

15

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,067

16

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,003

17

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,025

18

Đèn neon

B

36

0,04

0,400

4

1Đ4

Chất hữu cơ tổng số

1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

0,280

2

Bao đựng mẫu

Cái

1

0,280

3

Đĩa phơi mẫu

Cái

12

0,280

4

Micropipet 10ml

Cái

12

0,280

5

Pipet 5ml

Cái

12

0,280

6

Bình định mức 50ml

Cái

12

0,280

7

Bình định mức 100ml

Cái

12

0,280

8

Bình định mức 25ml

Cái

12

0,280

9

Bình định mức 250ml

Cái

12

0,280

10

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

11

Cốc thủy tinh

Cái

12

0,280

12

Đèn Wimax = 200h

Cái

24

0,280

13

Đèn DI max = 500h

Cái

24

0,280

14

Cuvet 1cm

Cái

12

0,280

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

0,280

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

0,280

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

36

0,280

18

Áo blu

Cái

12

0,400

19

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

20

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

21

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,100

22

Bàn làm việc

Cái

96

0,400

23

Ghế tựa

Cái

96

0,400

24

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,067

25

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,067

26

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,003

27

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,025

28

Đèn neon

B

36

0,04

0,400

5

1Đ5

Thành phần cơ giới

5a

1Đ5a

Cát, cát mịn

1

Cốc nhựa

Cái

36

0,160

2

Cốc thủy tinh

Cái

12

0,160

3

Bình thủy tinh 250ml

Cái

12

0,160

4

Ống trụ 1000ml

Cái

12

0,160

5

Ống hút Robinson

Cái

12

0,160

6

Đĩa phơi mẫu

Cái

12

0,160

7

Khay đựng mẫu sàng rây

Cái

12

0,160

8

Áo blu

Cái

12

0,400

9

Dép xốp

Đôi

6

0,800

10

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

11

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

12

Đồng hồ treo tường

Cái

60

0,080

13

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,080

14

Bàn làm việc

Cái

96

0,320

15

Ghế tựa

Cái

96

0,320

16

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,053

17

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,053

18

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,003

19

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,020

20

Đèn neon

B

36

0,04

0,320

5b

1Đ5b

Limon

Như 1Đ5a

5c

1Đ5c

Sét

Như 1Đ5a

6

1Đ6

CEC

1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

0,360

2

Ống nghiệm 25*150

Ống

6

0,360

3

Ống nghiệm không nắp

Ống

6

0,360

4

Ống nghiệm có nắp

Ống

6

0,360

5

Micropipet 1ml

Cái

12

0,360

6

Pipet 5ml

Cái

12

0,360

7

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,360

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,360

9

Bình tia

Cái

36

0,360

10

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

12

0,360

11

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

0,360

12

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

0,360

13

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

36

0,360

14

Áo blu

Cái

12

0,400

15

Dép xốp

Đôi

6

0,800

16

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

17

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

18

Đồng hồ treo tường

Cái

60

0,200

19

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,080

20

Bàn làm việc

Cái

96

0,800

21

Ghế tựa

Cái

96

0,800

22

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,133

23

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,133

24

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,006

25

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,050

26

Đèn neon

B

36

0,04

0,800

7

1Đ7

N tổng số

1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

0,700

2

Micropipet 10ml

Cái

12

0,700

3

Pipet 5ml

Cái

12

0,700

4

Bình định mức 50ml

Cái

12

0,700

5

Bình định mức 100ml

Cái

12

0,700

6

Bình định mức 25ml

Cái

12

0,700

7

Bình định mức 250ml

Cái

12

0,700

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,700

9

Cốc thủy tinh

Cái

12

0,700

10

Đèn D2

Cái

24

0,700

11

Đèn Tungsten

Cái

24

0,700

12

Cuvet 1cm

Cái

12

0,700

13

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

0,700

14

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

0,700

15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

36

0,700

16

Áo blu

Cái

12

0,400

17

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

18

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

19

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,067

20

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,067

21

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,003

22

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,025

23

Đèn neon

B

36

0,04

0,400

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,100

25

Bàn làm việc

Cái

96

0,400

26

Ghế tựa

Cái

96

0,400

8

1Đ8

P2O5 tổng số

1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

0,280

2

Bình tam giác

Cái

12

0,280

3

Micropipet 10ml

Cái

12

0,280

4

Pipet 5ml

Cái

12

0,280

5

Bình định mức 50ml

Cái

12

0,280

6

Bình định mức 100ml

Cái

12

0,280

7

Bình định mức 25ml

Cái

12

0,280

8

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

9

Cốc thủy tinh

Cái

12

0,280

10

Đũa thủy tinh

Cái

12

0,280

11

Bình tia

Cái

36

0,280

12

Đèn Wimax = 20011

Cái

24

0,280

13

Đèn DI max = 50011

Cái

24

0,280

14

Cuvet 1cm

Cái

12

0,280

15

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

0,280

16

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

0,280

17

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

36

0,280

18

Áo blu

Cái

12

0,400

19

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

20

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

21

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,057

22

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,057

23

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,003

24

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,025

25

Đèn neon

B

36

0,04

0,400

26

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,100

27

Bàn làm việc

Cái

96

0,400

28

Ghế tựa

Cái

96

0,400

9

1Đ9

K2O tổng số

1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

0,280

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

12

0,280

3

Bình tam giác

Cái

12

0,280

4

Micropipet 10ml

Cái

12

0,280

5

Pipet 5ml

Cái

12

0,280

6

Bình định mức 100ml

Cái

12

0,280

7

Bình định mức 25ml

Cái

12

0,280

8

Bình định mức 250ml

Cái

12

0,280

9

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

10

Cốc nhựa

Cái

36

0,280

11

Cốc thủy tinh

Cái

12

0,280

12

Bình tia

Cái

36

0,280

13

Đèn Wimax = 200h

Cái

24

0,280

14

Đèn DI max = 500h

Cái

24

0,280

15

Cuvet 1cm

Cái

12

0,280

16

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

0,280

17

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

0,280

18

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

36

0,280

19

Áo blu

Cái

12

0,400

20

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

21

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

22

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,067

23

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,067

24

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,003

25

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,025

26

Đèn neon

B

36

0,04

0,400

27

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,100

28

Bàn làm việc

Cái

96

0,400

29

Ghế tựa

Cái

96

0,400

10

1Đ10

Lưu huỳnh tổng số

1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

0,280

2

Đĩa phơi mẫu

Cái

12

0,280

3

Bình tam giác 250ml

Cái

12

0,280

4

Pipet 10ml

Cái

12

0,280

5

Micropipet 5ml

Cái

12

0,280

6

Đầu cone 5ml

Cái

1

0,280

7

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

12

0,280

8

Đũa thủy tinh

Cái

12

0,280

9

Cốc nhựa

Cái

36

0,280

10

Bình định mức 50ml

Cái

12

0,280

11

Bình định mức 1000ml

Cái

12

0,280

12

Bình tia

Cái

36

0,280

13

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

0,280

14

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

0,280

15

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

36

0,280

16

Áo blu

Cái

12

0,400

17

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

18

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

19

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,067

20

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,067

21

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,003

22

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,025

23

Đèn neon

B

36

0,04

0,400

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,100

25

Bàn làm việc

Cái

96

0,400

26

Ghế tựa

Cái

96

0,400

11

1Đ11

Tổng muối tan

Như 1Đ9

12

1Đ12

Vi sinh vật

12a

1Đ12a

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

1

Áo blu

Cái

12

0,600

2

Găng tay

Hộp

0,3

0,600

3

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,600

4

Ống efpendof 1 ml

Cái

1

0,600

5

Đầu cone 0,2ml

Cái

1

0,600

6

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,600

7

Ống đong 100ml

Cái

12

0,600

8

Ống đong 250ml

Cái

12

0,600

9

Ống đong 500ml

Cái

12

0,600

10

Ống đong 1000ml

Cái

12

0,600

11

Cốc thủy tinh 50 ml

Cái

12

0,600

12

Cốc thủy tinh 1000ml

Cái

12

0,600

13

Đĩa petri

Cái

12

0,600

14

Bình tam giác 500ml

Cái

12

0,600

15

Micropipet 1ml

Cái

12

0,600

16

Micropipet 0,2ml

Cái

12

0,600

17

Đèn cồn

Cái

12

0,600

18

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,160

19

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,160

20

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,008

21

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,060

22

Đèn neon

B

36

0,04

0,960

12b

1Đ12b

Tổng số nấm men

Như 1Đ12a

12c

1Đ12C

Tổng số nấm mốc

Như 1Đ12a

12d

1Đ12d

Tổng số xạ khuẩn

Như 1Đ12a

C. Định mức tiêu hao vật liệu

I. Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm nội dung điều tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất)

Bảng 9

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

USB (32G)

Cái

2

2

2

Mực in A3

Hộp

1

3

Mực in A4

Hộp

33

3

4

Mực in màu A4

Hộp

7

5

Mực in Ploter (06 hộp)

B

10

6

Mực phô tô

Hộp

7

7

Đầu phun màu A0

Chiếc

2

8

Đầu phun màu A4

Chiếc

2

9

Giấy A3

Gram

2

10

Giấy A4

Gram

244

10

11

Giấy in A0

Cuộn

8

12

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

15

13

Sổ công tác

Quyển

60

60

14

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

3

Cơ cấu định mức tiêu hao vật liệu tại Bảng 9 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

100,00

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa

7,12

69,53

2

Lập kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa

18,55

30,47

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp

12,00

4

Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

16,80

5

Phân tích thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất

23,54

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

21,99

II. Điều tra phẫu diện đất

Bảng 10

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức (tính cho 01 phẫu diện)

Trường hợp đào phẫu diện

Trường hợp khoan phẫu diện

Chính

Ph

Thăm dò

Chính

Ph

Thăm dò

1

Hộp tiêu bản

Hộp

1

1

1

1

2

Túi PE (zipper)

Cái

3

2

3

2

3

Túi Zipper bạc

Cục

3

2

3

2

III. Phân tích mẫu đất

Bảng 11

STT

Mã hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 chỉ tiêu)

1

1Đ1

Dung trọng

1

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

2

ớc rửa dụng cụ

Lít

0,300

3

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

2

1Đ2

Tỷ trọng

Như 1Đ1

3

1Đ3

pHKCl

1

KCl

Gram

4,000

2

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

3

ớc rửa dụng cụ

Lít

0,300

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

4

1Đ4

Chất hữu cơ tổng số

1

K2Cr2Q7

Gram

13,000

2

H2SO4

ml

12,500

3

FeSO4(NH4)2SO4.H2O

Gram

24,500

4

C12H7N2.H2O

Gram

0,400

5

H3PO4

ml

25,000

6

Diphenylamin

Gram

1,000

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

9

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

10

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5

1Đ5

Thành phần cơ giới

5a

1Đ5a

Cát, cát mịn

1

(NaPO3)6

Gram

0,500

2

Na2CO3

Gram

0,500

3

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

4

ớc rửa dụng cụ

Lít

0,300

5

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5b

1Đ5b

Limon

Như 1Đ5a

5c

1Đ5c

Sét

Như 1Đ5a

6

1Đ6

CEC

1

CH3COOH

Gram

9,650

7

NH4OH

Gram

19,000

3

Etanol

ml

25,000

4

KCl

Gram

12,500

5

HCl

ml

12,500

6

H3BO3

Gram

5,000

7

NaOH

Gram

5,000

8

H2SO4 tiêu chuẩn

ml

12,500

9

Bromocresol xanh

Gram

0,200

10

Metyl đ

Gram

0,200

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

12

Màng lọc

Cái

0,500

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

7

1Đ7

N tổng số

1

NaOH

Gram

2,000

2

H3BO3

ml

0,200

3

K2S2O8

Gram

0,500

4

KNO3

Gram

0,600

5

Glyxin

Gram

0,500

6

NaC7H5NaO3

ml

0,500

7

K2SO4

Gram

2,000

8

HCl

ml

1,000

9

H2SO4

ml

10,000

10

Hợp kim Devarda

Gram

0,200

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

12

Giấy lọc

Hộp

0,050

13

Giấy lau

Hộp

0,010

14

Sổ công tác

Cuốn

0,005

8

1Đ8

P2O5 tổng số

1

H2SO4

ml

0,800

2

Phenolphtalein

Gram

0,200

3

K2S2O8

Gram

0,200

4

(NH4)6Mo7O24.4H2O

Gram

0,600

5

NaOH

Gram

0,500

6

Kali antimontatrat

Gram

0,400

7

Axit Ascorbic

Gram

0,300

8

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,050

11

Khăn lau 30 x 30

Hộp

0,010

12

Sổ công tác

Cuốn

0,005

9

1Đ9

K2O tổng số

1

HF

ml

0,800

2

HCIO4

ml

0,400

3

HCl

ml

0,400

4

Dung dịch chuẩn K

ml

10,000

5

CsCl

Gram

0,400

6

Al(NO3)3

Gram

0,500

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,050

9

Khăn lau 30 x 30

Hộp

0,010

10

Sổ công tác

Cuốn

0,005

10

1Đ10

Lưu huỳnh tổng số

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,600

2

Methyl da cam

Gram

0,500

3

HCl

ml

0,200

4

CH3COOH

ml

0,400

5

BaCl2

Gram

1,000

6

Na2SO4

Gram

0,300

7

Giấy lọc

Hộp

0,050

8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

9

Bao đựng mẫu

Cái

1,000

10

Giấy lau

Hộp

0,010

11

Sổ công tác

Cuốn

0,005

11

1Đ11

Tổng muối tan

Như 1Đ8

12

1Đ12

Vi sinh vật

12a

1Đ12a

Tổng số vi khuẩn hiếu khí

1

Môi trường PCA

Gram

9,000

2

ớc cất

Lít

1,000

3

Cồn

Lít

0,100

4

Bông không thấm nước

Gram

20,000

12b

1Đ12b

Tổng số nấm men

1

Môi trường DRBC

Gram

8,000

2

Sodium clorua

Gram

1,700

3

ớc cất

Lít

1,000

4

Cồn

Lít

0,100

5

Bông không thấm nước

Gram

20,000

6

Giấy đo pH

Hộp

0,005

12c

1Đ12C

Tổng số nấm mốc

1

Môi trường DRBC

Gram

8,000

2

Sodium clorua

Gram

1,700

3

ớc cất

Lít

1,000

4

Cồn

Lít

0,100

5

Bông không thấm nước

Gram

20,000

6

Giấy đo pH

Hộp

0,005

12d

1Đ12d

Tổng số xạ khuẩn

1

Tinh bột tan

Gram

10,000

2

Dipotassium photphat

Gram

0,250

3

Magie sunphat

Gram

0,250

4

Potassium nitrate

Gram

0,500

5

Sodium clorua

Gram

1,950

6

Sắt sunphat

Gram

0,005

7

Thạch bột

Gram

7,500

8

ớc cất

Lít

1,000

9

NaOH

Gram

1,000

10

Cồn

Lít

0,100

11

Bông không thấm nước

Gram

20,000

12

Giấy đo pH

Hộp

0,005

13

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,020

D. Định mức tiêu hao năng lượng

I. Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm nội dung phân tích mẫu đất)

Bảng 12

STT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

Kwh

31.421

9

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc thiết bị

Kwh

29.414

Cơ cấu định mức tiêu hao năng lượng tại Bảng 12 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa

12,12

2

Lập kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa

18,55

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp

17,00

4

Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

36,80

5

Phân tích thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất

13,54

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

1,99

II. Phân tích mẫu đất

Bảng 13

STT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 chỉ tiêu)

1

Điện năng dùng cho dụng cụ phân tích mẫu đất

1.1

Dung trọng

Kwh

0,350

1.2

Tỷ trọng

Kwh

0,350

1.3

pHKCl

Kwh

0,579

1.4

Chất hữu cơ tổng số

Kwh

0,578

1.5

Thành phần cơ giới

1.5a

Cát, cát mịn

Kwh

0,472

1.5b

Limon

Kwh

0,472

1.5c

Sét

Kwh

0,472

1.6

CEC

Kwh

1,156

1.7

N tổng số

Kwh

0,578

1.8

P2O5 tổng số

Kwh

0,578

1.9

K2O tổng số

Kwh

0,578

1.10

Lưu huỳnh tổng số

Kwh

0,578

1.11

Tổng muối tan

Kwh

0,578

2

Điện năng dùng cho thiết bị phân tích mẫu đất

2.1

Dung trọng

Kwh

2,760

2.2

Tỷ trọng

Kwh

2,760

2.3

pHKCl

Kwh

16,290

2.4

Chất hữu cơ tổng số

Kwh

10,840

2.5

Thành phần cơ giới

2.5a

Cát, cát mịn

Kwh

7,970

2.5b

Limon

Kwh

7,970

2.5.c

Sét

Kwh

7,970

2.6

CEC

Kwh

33,240

2.7

N tổng số

Kwh

10,490

2.8

P2O5 tổng số

Kwh

10,490

2.9

K2O tổng số

Kwh

12,680

2.10

Lưu huỳnh tổng số

Kwh

8,780

2.11

Tổng muối tan

Kwh

8,780

Đ. Định mức tiêu hao nhiên liệu

I. Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm nội dung điều tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất)

II. Điều tra phẫu diện đất

Bảng 14

STT

Danh mục nhiên liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Xăng xe

Lít

12.400

Cơ cấu định mức tiêu hao nhiên liệu tại Bảng 14 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa

69,53

2

Lập kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa

30,47

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp

4

Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

5

Phân tích thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

E. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

I. Điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm điều tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất)

Bảng 15

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Thời hạn
(tháng)

Định mức
(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy vi tính

B

0,035

60

11.652

2

Máy tính xách tay

Cái

0,035

60

531

3

Máy scan A4

Cái

0,4

60

20

4

Máy in A3

Cái

0,5

60

10

5

Máy in màu A4

Cái

0,35

60

40

6

Máy in A4

Cái

0,35

60

30

7

Máy in Plotter

Cái

0,4

60

40

8

Máy chiếu Projector

Cái

0,5

60

15

9

Máy phô tô

Cái

1,5

96

239

10

Máy điều hoà nhiệt độ

B

2,2

96

1.180

11

Bộ máy tính cấu hình cao

B

0,035

60

1.094

12

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

103

13

Máy tính bảng

Cái

0,035

60

103

Cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại Bảng 15 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

100,00

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa

9,12

69,53

2

Lập kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa

14,55

30,47

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp

17,00

4

Xây dựng bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai

43,80

5

Phân tích thực trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất

13,54

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai

1,99

II. Điều tra phẫu diện đất

Bảng 16

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất (Kw)

Định mức (ca/phẫu diện)

Trường hợp đào phẫu diện

Trường hợp khoan phẫu diện

Chính

Ph

Thăm dò

Chính

Ph

Thăm dò

1

Máy tính bảng

Cái

60

0,035

1

0,5

0,5

0,5

0,25

0,25

2

Máy tính xách tay

Cái

60

0,035

0,4

0,2

0,2

0,2

0,1

0,1

3

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

1

0,5

0,5

0,5

0,25

0,25

4

Máy đo độ ẩm đất và pH cầm tay ngoài đồng

Cái

60

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

0,06

5

Ô tô bán tải (0,95 tấn)

Cái

180

0,75

0,38

0,38

0,38

0,19

0,19

III. Phân tích mẫu đất

Bảng 17

STT

Mã hiệu

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Công suất
(Kw)

Định mức
(ca/chỉ tiêu)

1

1Đ1

Dung trọng

1

Tủ sấy

Cái

120

0,3

0,240

2

Bình hút ẩm

Cái

120

0,1

0,240

3

Cân phân tích

Cái

96

0,6

0,240

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,2

0,040

2

1Đ2

Tỷ trọng

Như 1Đ1

3

1Đ3

pHKCl

1

Tủ sấy

Cái

120

0,3

0,400

9

Thiết bị phá mẫu

B

120

2,3

0,400

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

B

120

0,17

0,400

4

Máy khuấy từ

Cái

120

1,1

0,400

5

pH metter (thiết bị đo pH)

B

120

0,6

0,400

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,2

0,070

4

1Đ4

Chất hữu cơ tổng số

1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,16

0,280

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

96

0,16

0,280

4

Thiết bị phá mẫu

B

120

2,30

0,340

5

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

6

Máy quang phổ UV-VIS

B

120

0,55

0,100

7

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,2

0,067

5

1Đ5

Thành phần cơ giới

5a

1Đ5a

Cát, cát mịn

1

Tủ sấy

Cái

120

0,3

0,320

2

Cân phân tích mẫu

Cái

96

0,6

0,320

3

Bình hút ẩm

Cái

120

1,1

0,320

4

Bộ rây mẫu tiêu chuẩn

B

120

0,6

0,320

5

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,2

0,050

5b

1Đ5b

Limon

Như 1Đ5a

5c

1Đ5c

Sét

Như 1Đ5a

6

1Đ6

CEC

1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,800

2

Thiết bị phá mẫu

B

120

2,30

0,800

3

Thiết bị lọc

B

120

0,18

0,800

4

Thiết bị chưng cất

B

120

1,20

0,800

5

Cân phân tích

Cái

96

0,60

0,800

6

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,130

7

1Đ7

N tổng số

1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

2

Tủ bảo quản mẫu

Cái

96

0,16

0,280

3

Tủ lưu hóa chất

Cái

96

0,16

0,280

4

Tủ lạnh lưu chất chuẩn

Cái

96

0,16

0,200

5

Thiết bị phá mẫu

B

120

2,30

0,340

6

Máy cất Nitơ

B

120

0,20

0,400

7

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

8

Thiết bị cất nước 2 lần

B

120

0,18

0,200

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

8

1Đ8

P2O5 tổng số

Như 1Đ7

9

1Đ9

K2O tổng số

1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

2

Thiết bị phá mẫu

B

120

2,30

0,340

3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

96

0,16

0,280

4

Tủ lưu hóa chất

Cái

96

0,16

0,280

5

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

6

Máy quang phổ AAS

B

120

3,00

0,100

7

Thiết bị cất nước 2 lần

B

120

0,18

0,200

8

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

10

1Đ10

Lưu huỳnh tổng số

1

Tủ sấy

Cái

120

0,30

0,200

2

Tủ hút

Cái

96

0,10

0,200

3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

96

0,16

0,280

4

Tủ lưu hóa chất

Cái

96

0,16

0,280

5

Thiết bị phá mẫu

B

120

2,30

0,340

6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

7

Máy quang phổ UV-VIS

B

120

0,55

0,100

8

Thiết bị cất nước 2 lần

Cái

120

0,18

0,200

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,20

0,067

11

1Đ11

Tổng muối tan

Như 1Đ7

12

1Đ12

Vi sinh vật

Chương II

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HOÁ ĐẤT CẤP VÙNG

A. Định mức lao động

I. Nội dung công việc

Nội dung công việc điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp vùng được thực hiện theo quy định từ Điều 17 đến Điều 24 Chương III Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo phục hồi đất.

II. Định mức

1. Điều tra, đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái hóa đất)

Bảng 18

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức
(công nhóm/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Thu thập tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa

1.1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa phục vụ điều tra, đánh giá thoái hóa đất

1.1.1

Thu thập nhóm các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, thoái hóa đất; kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất đã thực hiện trên địa bàn gồm: kết quả điều tra thực địa, dữ liệu trung gian, sản phẩm chính và hồ sơ tài liệu khác

Nhóm 3ĐCV3

60

80

1.1.2

Thu thập nhóm các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên; kinh tế - xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất có liên quan đến thoái hóa đất

a

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, chế độ nước), tài nguyên thiên nhiên

Nhóm 3ĐCV3

66

125

b

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu về tình hình phát triển kinh tế - xã hội; chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội

Nhóm 3ĐCV3

66

125

c

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu về hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất và tình hình quản lý, sử dụng đất; tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất, các mô hình sử dụng đất nông nghiệp, diễn biến năng suất, sản lượng, sản phẩm chính, phụ và kỹ thuật canh tác sử dụng đất theo từng loại hình sử dụng đất nông nghiệp

Nhóm 3ĐCV3

310

470

1.1.3

Khảo sát sơ bộ tại thực địa

a

Khảo sát sơ bộ xác định hướng tuyến điều tra

Nhóm 3ĐCV3

15

60

b

Khảo sát sơ bộ các tuyến điều tra để xác định các khu vực có loại hình thoái hóa đặc trưng xuất hiện trên địa bàn theo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất đã có trên địa bàn

Nhóm 3ĐCV3

39

73

c

Xây dựng báo cáo kết quả khảo sát sơ bộ

Nhóm 3ĐCV3

15

1.2

Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

1.2.1

Tổng hợp, phân tích, đánh giá tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

Nhóm 4ĐCV3

88

1.2.2

Lựa chọn những thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có thể sử dụng

Nhóm 4ĐCV3

80

1.2.3

Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

Nhóm 2ĐCV3

35

2

Lập kế hoạch và điều tra xác định các loại hình thoái hóa

2.1

Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

2.1.1

Chuẩn bị bản đồ điều tra thực địa

a

Biên tập, chuẩn hóa các yếu tố kế thừa từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nhóm 4ĐCV3

30

b

Tạo lập lớp thông tin khoanh đất điều tra, lớp thông tin điểm điều tra các loại hình thoái hóa và các trường thông tin dữ liệu thuộc tính

Nhóm 2ĐCV3

36

c

Xác định số lượng khoanh đất, điểm điều tra

Nhóm 3ĐCV3

48

d

Xây dựng lớp thông tin khoanh đất điều tra

Nhóm 2ĐCV3

155

đ

Xây dựng lớp thông tin điểm điều tra thoái hóa

Nhóm 4ĐCV3

125

e

Xác định nội dung điều tra khoanh đất theo các tuyến điều tra thực địa trên địa bàn cấp tỉnh

Nhóm 4ĐCV3

125

g

Cập nhật thông tin thuộc tính của lớp điểm điều tra các loại hình thoái hóa và kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước vào lớp thông tin khoanh đất điều tra

Nhóm 4ĐCV3

60

h

Biên tập và in bản đồ điều tra thực địa

Nhóm 3ĐCV3

50

2.1.2

Thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra; tạo lập bảng cơ sở dữ liệu phục vụ nhập thông tin kết quả điều tra thực địa

Nhóm 2ĐCV3

84

2.1.3

Chuẩn bị bản mô tả kết quả điều tra các loại hình thoái hóa

Nhóm 2ĐCV3

30

2.1.4

Xây dựng báo cáo kế hoạch điều tra thực địa

Nhóm 2ĐCV3

100

2.2

Điều tra thực địa phục vụ đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái hóa)

2.2.1

Khoanh vùng, xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra theo các đặc điểm về thổ nhưỡng, địa hình, chế độ nước, loại đất, loại hình sử dụng đất, tỷ lệ che phủ đất, phương thức canh tác bảo vệ đất và các đặc trưng của các loại hình thoái hóa lên bản đồ điều tra thực địa

Nhóm 4ĐCV3

62

114

2.2.2

Xác định vị trí điểm điều tra thoái hóa tại thực địa

Nhóm 4ĐCV3

44

2.2.3

Rà soát, cập nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra đã tạo lập

Nhóm 4ĐCV3

175

2.2.4

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra thực địa

Nhóm 2ĐCV3

135

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp

3.1

Tổng hợp, xử lý kết quả điều tra

3.1.1

Rà soát, đối chiếu, chỉnh lý, bổ sung thông tin đảm bảo tính chính xác thống nhất về kết quả điều tra giữa bản đồ điều tra thực địa, bản mô tả các loại hình thoái hóa, ảnh điều tra và bảng cơ sở dữ liệu điều tra

Nhóm 3ĐCV3

50

3.1.2

Lựa chọn kết quả phân tích

1ĐCV3

25

3.2

Tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá thoái hóa đất

3.2.1

Xác định và phân cấp bộ chỉ tiêu đánh giá thoái hóa đất

Nhóm 3ĐCV3

6

3.2.2

Tổng hợp kết quả điều tra về thổ nhưỡng, địa hình, tính chất vật lý - hoá học - sinh học của đất theo loại thổ nhưỡng và loại đất, khí hậu, chế độ nước theo loại đất

Nhóm 2ĐCV3

120

3.2.3

Tổng hợp kết quả điều tra phục vụ đánh giá đất bị suy giảm độ phì; đất bị xói mòn; đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa; đất bị kết von, đá ong hóa; đất bị mặn hóa; đất bị phèn hóa

Nhóm 2ĐCV3

140

3.3

Xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp

Nhóm 2ĐCV3

125

4

Xây dựng bản đồ thoái hóa đất

4.1

Chuẩn hóa các yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất

Nhóm 2ĐCV3

100

4.2

Tạo lập các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin chuyên đề

Nhóm 2ĐCV3

180

4.3

Xây dựng lớp thông tin loại đất

4.3.1

Chuyển đổi định dạng dữ liệu từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp với bản đồ kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất

1ĐCV3

10

4.3.2

Rà soát chỉnh lý ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa

Nhóm 3ĐCV3

80

4.3.3

Chuẩn hóa và nhập các thông tin loại đất

Nhóm 3ĐCV3

90

4.4

Rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra trong lớp thông tin khoanh đất của bản đồ điều tra thực địa

Nhóm 3ĐCV3

275

4.5

Xây dựng bản đồ đất bị suy giảm độ phì

Nhóm 3ĐCV3

280

4.6

Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn

Nhóm 3ĐCV3

290

4.7

Xây dựng bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa

Nhóm 3ĐCV3

278

4.8

Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa

Nhóm 3ĐCV3

270

4.9

Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa

Nhóm 3ĐCV3

117

4.10

Xây dựng bản đồ đất bị phèn hóa

Nhóm 3ĐCV3

117

4.11

Xây dựng bản đồ thoái hóa đất

Nhóm 3ĐCV3

420

4.12

Khoanh vùng các khu vực đất bị thoái hóa cần xử lý, cải tạo và phục hồi

Nhóm 3ĐCV3

210

4.13

Xây dựng dữ liệu thoái hóa đất

4.13.1

Chuẩn hóa dữ liệu liên quan đến thoái hóa đất theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Nhóm 3ĐCV3

108

4.13.2

Quét các dữ liệu khác có liên quan

Nhóm 2ĐCV3

15

4.14

Cập nhật dữ liệu về thoái hóa đất vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Nhóm 3ĐCV3

22

5

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất

5.1

Tổng hợp, phân tích, đánh giá thực trạng thoái hóa đất

5.1.1

Tổng hợp hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Nhóm 2ĐCV3

110

5.1.2

Phân tích, đánh giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản lý và sử dụng đất đến thoái hóa đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

75

5.1.3

Phân tích, đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

250

5.1.4

Tổng hợp đánh giá thoái hóa đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

125

5.2

Xác định xu hướng, nguyên nhân và dự báo nguy cơ thoái hóa đất

5.2.1

So sánh kết quả đánh giá thoái hóa đất với kết quả đánh giá thoái hóa đất kỳ trước theo loại hình thoái hóa và loại đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

135

5.2.2

Xác định nguyên nhân thoái hóa đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

135

5.2.3

Đánh giá kết quả thực hiện các biện pháp kỹ thuật, giải pháp kinh tế, xã hội trong xử lý, cải tạo và phục hồi đất bị thoái hóa kỳ điều tra trước

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

125

5.2.4

Dự báo nguy cơ thoái hóa đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

155

5.3

Đề xuất các biện pháp, giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

235

5.4

Xây dựng báo cáo chuyên đề điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

95

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất

6.1

Xây dựng các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo

Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6

50

6.2

Biên soạn báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2

85

6.3

Xây dựng báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

30

Ghi chú:

- Định mức Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn (điểm 4.6 Mục 4) đối với các vùng Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long khi tính mức tính bằng mức của vùng trung bình nhân với hệ số k (k=diện tích có địa hình trung du, miền núi của vùng/tổng diện tích điều tra của vùng). Đối với các vùng còn lại áp dụng nguyên định mức.

- Định mức xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa (điểm 4.9 Mục 4); bản đồ đất bị phèn hóa (điểm 4.10 Mục 4) không áp dụng cho các vùng Trung du và Miền núi phía Bắc, Tây Nguyên.

- Trường hợp thực hiện điều tra, đánh giá thoái hoá đất đồng thời với điều tra đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai (cùng cấp, cùng kỳ) thì không tính mức tại điểm 1.1.1, 1.1.2 và tiết a điểm 1.1.3 Mục 1; điểm 1.2.1, 1.2.3 Mục 1; tiết a điểm 2.1.1 Mục 2; điểm 3.2.2 Mục 3; điểm 4.1, 4.3 Mục 4. Các nội dung công việc khác tính 100% mức theo quy định tại Bảng 18.

2. Điều tra các loại hình thoái hóa

Bảng 19

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức
(công nhóm/điểm điều tra)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Điều tra các loại hình thoái hóa và mô tả kết quả điều tra vào bản mô tả đã chuẩn bị

Nhóm 4ĐCV3

0,15

0,25

2

Đối với địa bàn đã thực hiện điều tra, đánh giá thoái hóa đất thì xác định sự thay đổi hiện trạng sử dụng đất và các khu vực thoái hóa theo từng loại hình thoái hóa: điều tra xác định khu vực thoái hóa đất mới, các loại hình thoái hóa đã bị thay đổi mức độ thoái hóa gồm điều tra khoanh vẽ tại thực địa nhằm chỉnh lý ranh giới các khoanh đất được xác định có sự thay đổi về mức độ thoái hóa lên bản đồ điều tra thực địa, mô tả thông tin điều tra các loại hình thoái hóa vào bản mô tả đã chuẩn bị

Nhóm 4ĐCV3

0,02

0,04

3

Chụp ảnh minh họa cảnh quan khu vực, điểm điều tra; thực hiện đo độ ẩm đất, pH đất bằng máy đo cầm tay

Nhóm 4ĐCV3

0,02

0,05

B. Định mức dụng cụ lao động

I. Điều tra đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái hóa đất)

Bảng 20

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Công suất
(Kw)

Định mức
(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

2.825

2

Bàn làm việc

Cái

96

11.197

3

Ghế tựa

Cái

96

11.197

4

Chuột máy tính

Cái

60

11.197

5

Máy tính Casio

Cái

60

1.866

6

Ổn áp dùng chung

Cái

60

2.825

7

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

8.476

8

Máy hút bụi

Cái

60

2

622

9

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

942

10

Quạt trần

Cái

60

0,1

1.413

11

Đèn neon

B

36

0,04

2.842

12

Màn chiếu điện

Cái

60

4

13

Bút trình chiếu

Cái

60

4

14

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

1.032

15

Quần áo mưa

B

12

310

16

Ba lô

Cái

24

722

17

Bình đựng nước uống

Cái

36

1.032

18

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

133

19

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

266

Cơ cấu định mức dụng cụ lao động tại Bảng 20 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

100,00

1

Thu thập tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa

13,14

81,52

2

Lập kế hoạch và điều tra xác định các loại hình thoái hóa đất

19,72

18,48

3

Tổng hợp, xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp

5,16

4

Xây dựng bản đồ thoái hóa đất

44,33

Trong đó:

Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa

4,34

Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa

1,88

Xây dựng bản đồ đất bị phèn hóa

1,88

5

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất

15,43

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất

2,22

II. Điều tra các loại hình thoái hóa đất

Bảng 21

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(ca/điểm điều tra)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

1,34

2

Ba lô

Cái

24

0,94

3

Mũ cứng

Cái

12

1,34

4

Ô che mưa che nắng

Cái

12

0,67

5

Giầy bảo hộ

Đôi

6

1,34

6

Quần áo mưa

B

12

0,40

7

Bình đựng nước uống

Cái

36

1,34

8

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,34

9

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị, máy đo pH

Cục

6

8,05

C. Định mức tiêu hao vật liệu

I. Điều tra đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái hóa đất)

II. Điều tra các loại hình thoái hóa đất

Bảng 22

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

USB (32G)

Cái

3

2

2

Mực in A3

Hộp

1

3

Mực in A4

Hộp

27

2

4

Mực in màu A4

Hộp

8

5

Mực in Ploter (06 hộp)

B

3

6

Mực phô tô

Hộp

9

7

Đầu phun màu A0

Chiếc

4

8

Đầu phun màu A4

Chiếc

4

9

Giấy A3

Gram

2

2

10

Giấy A4

Gram

240

4

11

Giấy in A0

Cuộn

8

12

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

4

13

Sổ công tác

Cái

30

30

14

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

3

Cơ cấu định mức tiêu hao vật liệu tại Bảng 22 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

100,00

1

Thu thập tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa

11,79

81,52

2

Lập kế hoạch và điều tra xác định các loại hình thoái hóa đất

19,02

18,48

3

Tổng hợp, xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp

6,51

4

Xây dựng bản đồ thoái hóa đất

44,33

Trong đó:

Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa

4,34

Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa

1,88

Xây dựng bản đồ đất bị phèn hóa

1,88

5

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất

16,13

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất

2.22

D. Định mức tiêu hao năng lượng

I. Điều tra đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái hóa đất)

II. Điều tra các loại hình thoái hóa đất

Bảng 23

STT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

Kwh

24.455

2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kwh

21.070

Cơ cấu định mức tiêu hao năng lượng tại Bảng 23 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Thu thập tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa

13,14

2

Lập kế hoạch và điều tra xác định các loại hình thoái hóa đất

19,72

3

Tổng hợp, xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp

5,16

4

Xây dựng bản đồ thoái hóa đất

44,33

Trong đó:

Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa

4,34

Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa

1,88

Xây dựng bản đồ đất bị phèn hóa

1,88

5

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất

15,43

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất

2,22

Đ. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

I. Điều tra, đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái hóa đất)

Bảng 24

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất (Kw)

Định mức
(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy vi tính

B

60

0,035

3.534

2

Máy tính xách tay

Cái

60

0,035

1.372

3

Máy scan A4

Cái

60

0,4

10

4

Máy in A3

Cái

60

0,5

9

5

Máy in màu A4

Cái

60

0,35

40

6

Máy in A4

Cái

60

0,35

18

7

Máy in Plotter

Cái

60

0,4

49

8

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

12

9

Máy phô tô

Cái

96

1,5

201

10

Máy điều hoà nhiệt độ

B

96

2,2

906

11

Bộ máy tính cấu hình cao

B

60

0,035

1.329

12

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

158

13

Máy tính bảng

Cái

60

0,035

158

Cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại Bảng 24 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

100,00

1

Thu thập tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa

9,14

81,52

2

Lập kế hoạch và điều tra xác định các loại hình thoái hóa đất

11,72

18,48

3

Tổng hợp, xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp

5,16

4

Xây dựng bản đồ thoái hóa đất

56,33

Trong đó:

Xây dựng bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa

4,34

Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa

1,88

Xây dựng bản đồ đất bị phèn hóa

1,88

5

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất

15,43

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất

2,22

II. Điều tra các loại hình thoái hóa đất

Bảng 25

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất
(Kw)

Định mức

(ca/điểm điều tra)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

0,34

2

Máy tính bảng

Cái

60

0,035

0,34

3

Máy tính xách tay

Cái

60

0,035

0,13

4

Máy đo độ ẩm đất và pH cầm tay ngoài đồng

Cái

60

0,06

Chương III

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP VÙNG

A. Định mức lao động

I. Nội dung công việc

Nội dung công việc điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp vùng được thực hiện theo quy định từ Điều 25 đến Điều 32 Chương IV Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo phục hồi đất.

II. Định mức

1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu đất; phân tích mẫu đất)

Bảng 26

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức

(công nhóm/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

1.1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

1.1.1

Nhóm các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên; kinh tế - xã hội; tình hình quản lý và sử dụng đất có liên quan đến ô nhiễm đất

a

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, chế độ nước), tài nguyên thiên nhiên

Nhóm 3ĐCV3

66

125

b

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu về tình hình phát triển kinh tế - xã hội; chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội;

Nhóm 3ĐCV3

66

125

c

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu về hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất và tình hình quản lý, sử dụng đất; tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất, các mô hình sử dụng đất nông nghiệp, diễn biến năng suất, sản lượng, sản phẩm chính, phụ và kỹ thuật canh tác sử dụng đất theo từng loại hình sử dụng đất nông nghiệp.

Nhóm 3ĐCV3

310

470

1.1.2

Thu thập nhóm thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan đến ô nhiễm đất đối với điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp vùng

a

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp vùng (nếu có) gồm: kết quả điều tra thực địa, dữ liệu trung gian, sản phẩm chính và hồ sơ tài liệu khác

Nhóm 3ĐCV3

50

90

b

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về tình hình sử dụng phế phụ phẩm, phân bón, hóa chất bảo vệ thực vật, nguồn nước tưới bị ô nhiễm trong sản xuất nông nghiệp; thức ăn, các chế phẩm, hóa chất và thực trạng chất lượng nước cấp và tiêu thoát nước trong nuôi trồng thủy sản

Nhóm 3ĐCV3

35

65

c

Nhóm thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến thực trạng, mức độ ô nhiễm môi trường đất, nước theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đã thực hiện trên địa bàn vùng do ảnh hưởng từ canh tác nông nghiệp, sử dụng nước tưới bị ô nhiễm và các nguồn ô nhiễm khác

Nhóm 3ĐCV3

10

25

1.1.3

Khảo sát sơ bộ tại thực địa để xác định hướng tuyến điều tra

a

Khảo sát sơ bộ xác định các khu vực đất nông nghiệp theo từng tuyến điều tra, theo mức độ sử dụng phế phụ phẩm, phân bón, hóa chất BVTV; các khu vực nuôi trồng thủy sản sử dụng nhiều thức ăn, hóa chất hoặc nguồn nước tưới bị ô nhiễm đối với điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

Nhóm 3ĐCV3

15

60

b

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, khảo sát sơ bộ

Nhóm 3ĐCV3

15

1.2

Đánh giá, lựa chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

1.2.1

Tổng hợp, phân tích, đánh giá tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập

Nhóm 4ĐCV3

90

1.2.2

Lựa chọn những thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có thể sử dụng

Nhóm 4ĐCV3

50

1.2.3

Xây dựng báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ

Nhóm 2ĐCV3

35

2

Lập kế hoạch và điều tra lấy mẫu tại thực địa

2.1

Xác định nội dung và kế hoạch điều tra thực địa

2.1.1

Chuẩn bị bản đồ điều tra thực địa

a

Biên tập, chuẩn hóa các yếu tố kế thừa từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Nhóm 4ĐCV3

30

b

Tạo lập lớp thông tin khoanh đất điều tra ô nhiễm, lớp thông tin điểm điều tra ô nhiễm và các trường thông tin dữ liệu thuộc tính

Nhóm 2ĐCV3

36

c

Xác định số lượng điểm điều tra, lấy mẫu đất; khoanh đất điều tra

Nhóm 3ĐCV3

48

d

Xây dựng lớp thông tin khoanh đất điều tra, gồm: chuyển đổi, rà soát, chuẩn hóa và nhập thông tin thuộc tính về loại đất, đơn vị hành chính cấp xã; xác định ranh giới khoanh đất và số thứ tự khoanh đất

Nhóm 4ĐCV3

230

đ

Xây dựng lớp thông tin điểm điều tra: xác định vị trí điểm điều tra; xây dựng sơ đồ mạng lưới điểm điều tra và nhập thông tin thuộc tính vào lớp thông tin

Nhóm 4ĐCV3

125

e

Xác định nội dung điều tra khoanh đất theo các tuyến điều tra thực địa trên địa bàn cấp vùng

Nhóm 4ĐCV3

50

g

Cập nhật thông tin thuộc tính của lớp điểm điều tra và kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất kỳ trước (nếu có) vào lớp thông tin khoanh đất điều tra

Nhóm 4ĐCV3

60

h

Biên tập và in bản đồ điều tra thực địa

Nhóm 4ĐCV3

25

2.1.2

Thống kê số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra; tạo lập bảng dữ liệu phục vụ nhập thông tin kết quả điều tra thực địa

Nhóm 4ĐCV3

84

2.1.3

Chuẩn bị bản mô tả kết quả điều tra, phiếu lấy mẫu đất

Nhóm 2ĐCV3

30

2.1.4

Xây dựng báo cáo kế hoạch điều tra thực địa

Nhóm 2ĐCV3

100

2.2

Điều tra, lấy mẫu tại thực địa

2.2.1

Khoanh vùng xác định và chỉnh lý ranh giới các khoanh đất theo các tác nhân gây ảnh hưởng đến đất từ lượng phân bón vô cơ, hóa chất BVTV, thức ăn và hóa chất dùng trong nuôi trồng thủy sản hoặc nguồn nước tưới bị ô nhiễm và mô tả kết quả điều tra vào bản mô tả đã chuẩn bị

Nhóm 2ĐCV3

162

2.2.2

Xác định vị trí điểm lấy mẫu đất tại thực địa, tọa độ điểm lấy mẫu đất được xác định bằng thiết bị định vị; cập nhật bổ sung vị trí điểm lấy mẫu lên bản đồ điều tra thực địa (nếu có sự thay đổi)

Nhóm 2ĐCV3

70

2.2.3

Rà soát, cập nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra đã được tạo lập

Nhóm 2ĐCV3

175

2.2.4

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa

Nhóm 2ĐCV3

135

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp

3.1

Tổng hợp, xử lý sau điều tra thực địa

3.1.1

Rà soát, đối chiếu, chỉnh lý, bổ sung thông tin đảm bảo tính chính xác thống nhất về kết quả điều tra giữa bản đồ điều tra thực địa, phiếu lấy mẫu đất, ảnh điều tra và bảng dữ liệu điều tra

Nhóm 4ĐCV3

50

3.1.2

Lập bảng thống kê danh sách mẫu đất, lựa chọn chỉ tiêu phân tích; bàn giao mẫu đất cho đơn vị phân tích

Nhóm 4ĐCV3

50

3.2

Tổng hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá ô nhiễm đất

3.2.1

Xác định và phân cấp bộ chỉ tiêu đánh giá ô nhiễm đất

Nhóm 3ĐCV3

6

3.2.2

Tổng hợp, đánh giá kết quả phân tích mẫu đất theo khoanh đất, điểm điều tra

Nhóm 2ĐCV3

89

3.3

Xây dựng báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp.

Nhóm 2ĐCV3

125

4

Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm

4.1

Chuẩn hóa các yếu tố nền của bản đồ đất bị ô nhiễm

Nhóm 2ĐCV3

100

4.2

Tạo lập các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông tin chuyên đề

Nhóm 2ĐCV3

27

4.3

Xây dựng lớp thông tin loại đất

4.3.1

Chuyển đổi định dạng dữ liệu từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp với bản đồ kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

1ĐCV3

10

4.3.2

Rà soát chỉnh lý ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa

Nhóm 3ĐCV3

40

4.3.3

Chuẩn hóa và nhập các thông tin thuộc tính vào lớp thông tin về loại đất

Nhóm 3ĐCV3

90

4.4

Rà soát, chỉnh lý ranh giới khoanh đất điều tra trong lớp thông tin khoanh đất của bản đồ điều tra thực địa

Nhóm 3ĐCV3

120

4.5

Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm

4.5.1

Xây dựng lớp thông tin phân mức ô nhiễm theo chỉ tiêu

Nhóm 3ĐCV3

255

4.5.2

Xuất dữ liệu phục vụ phân tích, đánh giá thực trạng đất bị ô nhiễm

1ĐCV3

10

4.5.3

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị ô nhiễm

Nhóm 3ĐCV3

40

4.6

Khoanh vùng các khu vực đất bị ô nhiễm cần thực hiện xử lý, cải tạo và phục hồi

Nhóm 4ĐCV3

60

4.7

Xây dựng dữ liệu ô nhiễm đất

4.7.1

Chuẩn hóa dữ liệu liên quan đến ô nhiễm đất theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Nhóm 3ĐCV3

108

4.7.2

Quét các dữ liệu khác có liên quan

Nhóm 2ĐCV3

15

4.8

Cập nhật dữ liệu về ô nhiễm đất vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Nhóm 3ĐCV3

22

5

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất

5.1

Tổng hợp, phân tích, đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất

5.1.1

Tổng hợp hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

Nhóm 2ĐCV3

104

5.1.2

Phân tích, đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất theo loại đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

200

5.2

Cảnh báo, dự báo nguy cơ ô nhiễm đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

300

5.3

Đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

90

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

6.1

Xây dựng các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo

Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6

50

6.2

Biên soạn báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2

85

6.3

Xây dựng báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

30

Ghi chú:

- Trường hợp điều tra, đánh giá ô nhiễm đất đồng thời với điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai thì không tính mức tại điểm 1.1.1 Mục 1; tiết a điểm 2.1.1 Mục 2; điểm 4.3.1 Mục 4. Các nội dung còn lại được tính bằng 100% mức quy định tại Bảng 26.

2. Điều tra lấy mẫu đất (Lấy mẫu đất; chụp ảnh cảnh quan khu vực lấy mẫu đất, điểm lấy mẫu đất; viết phiếu lấy mẫu đất; đóng gói, bảo quản mẫu đất)

- Định biên: công nhóm 3 (2ĐCV3,1LX4);

- Định mức: 1 công nhóm/mẫu đất.

3. Phân tích mẫu đất

Bảng 27

STT

Mã hiệu

Chỉ tiêu phân tích

Định biên

Định mức (ca/chỉ tiêu)

1

1Đ1

Pb

1ĐCV2

0,45

2

1Đ2

Cd

1ĐCV2

0,45

3

1Đ3

As

1ĐCV2

0,85

4

1Đ4

Cu

1ĐCV2

0,70

5

1Đ5

Zn

1ĐCV2

0,70

6

1Đ6

Cr

1ĐCV2

0,70

7

1Đ7

Ni

1ĐCV3

0,85

8

1Đ8

Hg

1ĐCV3

0,85

9

1Đ9

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

1ĐCV3

1,20

B. Định mức dụng cụ lao động

I. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu đất, phân tích mẫu đất)

Bảng 28

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất
(Kw)

Định mức
(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

1.464

2

Bàn làm việc

Cái

96

5.271

3

Ghế tựa

Cái

96

5.271

4

Chuột máy tính

Cái

60

4.392

5

Máy tính Casio

Cái

60

879

6

Ổn áp dùng chung

Cái

60

1.853

7

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

4.392

8

Máy hút bụi

Cái

60

2

293

9

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

488

10

Quạt trần

Cái

60

0,1

32

11

Đèn neon

B

36

0,04

1.464

12

Màn chiếu điện

Cái

60

12

13

Bút trình chiếu

Cái

60

12

14

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

387

15

Quần áo mưa

B

12

387

16

Ba lô

Cái

24

387

17

Bình đựng nước uống

Cái

36

387

18

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

176

19

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

704

Cơ cấu định mức dụng cụ lao động tại Bảng 28 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

100,00

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

20,97

86,12

2

Lập kế hoạch và điều tra lấy mẫu tại thực địa

31,60

13,88

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp

7,61

4

Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm

23,60

5

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất

12,49

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

3,73

II. Điều tra lấy mẫu đất

Bảng 29

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(tính cho 01 mẫu đất)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

0,25

2

Ba lô

Cái

24

0,25

3

Quần áo mưa

B

12

0,13

4

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

6

0,25

5

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,25

6

Bình đựng nước uống

Cái

36

0,25

7

Mũ cứng

Cái

12

0,25

8

Ô che mưa che nắng

Cái

12

0,25

9

Giầy bảo hộ

Cái

6

0,25

10

Giầy bảo hộ

Cái

6

0,25

11

Cân điện tử

Cái

60

0,25

12

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,05

13

Thùng đựng và bảo quản mẫu

Cái

5

0,25

III. Phân tích mẫu đất

Bảng 30

STT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất
(Kw)

Định mức (ca/chỉ tiêu)

1

1Đ1

Pb

1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

0,600

2

Pipet 10ml

Cái

12

0,600

3

Micropipet 1ml

Cái

12

0,600

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,600

5

Bình tia

Cái

36

0,600

6

Bình định mức 25ml

Cái

12

0,600

7

Bình định mức 50ml

Cái

12

0,600

8

Bình định mức 1000ml

Cái

12

0,600

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

12

0,600

10

Đũa thủy tinh

Cái

12

0,600

11

Bình tam giác 250ml

Cái

12

0,600

12

Cuvet Graphit

Cái

6

0,300

13

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

0,600

14

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

0,600

15

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

36

0,600

16

Áo blu

Cái

12

0,600

17

Đèn D2

Cái

24

0,600

18

Đèn Tungsten

Cái

24

0,600

19

Đèn EDL

Cái

24

0,600

20

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

21

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

22

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,133

23

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,133

24

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,006

25

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,050

26

Đèn neon

B

36

0,04

0,600

27

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,600

28

Bàn làm việc

Cái

96

0,600

29

Ghế tựa

Cái

96

0,600

2

1Đ2

Cd

3

1Đ3

Cu

Như 1Đ1

4

1Đ4

Zn

Như 1Đ1

5

1Đ5

Cr

Như 1Đ1

6

1Đ6

Ni

Như 1Đ1

7

1Đ7

As

1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

0,900

2

Pipet 10ml

Cái

12

0,900

3

Micropipet 1ml

Cái

12

0,900

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,900

5

Bình tia

Cái

36

0,900

6

Bình định mức 25ml

Cái

12

0,900

7

Bình định mức 50ml

Cái

12

0,900

8

Bình định mức 1000ml

Cái

12

0,900

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

12

0,900

10

Đũa thủy tinh

Cái

12

0,900

11

Bình tam giác 250ml

Cái

12

0,900

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

Cái

12

0,500

13

Đèn D2

Cái

24

0,500

14

Màng lọc cho FIAS

Cái

2

0,500

15

Đèn Tungsten

Cái

24

0,500

16

Đèn EDL

Cái

24

0,500

17

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

0,900

18

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

0,900

19

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

36

0,900

20

Áo blu

Cái

12

0,900

21

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

22

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

23

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,160

24

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,160

25

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,008

26

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,060

27

Đèn neon

B

36

0,04

0,960

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,240

29

Bàn làm việc

Cái

96

0,960

30

Ghế tựa

Cái

96

0,960

8

1Đ8

Hg

1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

0,900

2

Pipet 10ml

Cái

12

0,900

3

Micropipet 1ml

Cái

12

0,900

4

Đầu cone 1ml

Cái

1

0,900

5

Bình tia

Cái

36

0,900

6

Bình định mức 25ml

Cái

12

0,900

7

Bình định mức 50ml

Cái

12

0,900

8

Bình định mức 1000ml

Cái

12

0,900

9

Cốc thủy tinh 250ml

Cái

12

0,900

10

Đũa thủy tinh

Cái

12

0,900

11

Bình tam giác 250ml

Cái

12

0,900

12

Cuvet thạch anh cho FIAS

Cái

12

0,350

13

Đèn D2

Cái

24

0,500

14

Màng lọc cho FIAS

Cái

2

0,500

15

Đèn Tungsten

Cái

24

0,500

16

Đèn EDL

Cái

24

0,500

17

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

0,900

18

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

0,900

19

Bình nhựa 0,5 lít

Cái

36

0,900

20

Áo blu

Cái

12

0,900

21

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

22

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

23

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,160

24

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,160

25

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,008

26

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,060

27

Đèn neon

B

36

0,04

0,960

28

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,240

29

Bàn làm việc

Cái

96

0,960

30

Ghế tựa

Cái

96

0,960

9

1Đ9

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

1

Chai đựng hoá chất

Cái

12

1,200

2

Cột sắc ký thủy tinh

Cái

12

1,200

3

Cột tách mao quản

Cái

12

1,200

4

Phễu chiết 500ml

Cái

12

1,200

5

Phễu chiết 1000ml

Cái

12

1,200

6

Pipet 5ml

Cái

12

1,200

7

Micropipet 5ml

Cái

12

1,200

8

Cốc thủy tinh

Cái

12

1,200

9

Bình định mức 50ml

Cái

12

1,200

10

Bình định mức 500ml

Cái

12

1,200

11

Bình định mức 1000ml

Cái

12

1,200

12

Bình nhựa 2 lít

Cái

36

1,200

13

Bình nhựa 5 lít

Cái

36

1,200

14

Chai nhựa 0,5 lít

Cái

36

1,200

15

Áo blu

Cái

12

1,200

16

Găng tay y tế

Hộp

0,3

0,010

17

Khẩu trang y tế

Hộp

0,3

0,010

18

Kim tiêm mẫu (syringe 10uL)

Cái

6

1,200

19

Quạt trần

Cái

60

0,1

0,400

20

Quạt thông gió

Cái

60

0,04

0,400

21

Máy hút bụi

Cái

60

2

0,019

22

Máy hút ẩm

Cái

60

1,5

0,150

23

Đèn neon

B

36

0,04

1,600

24

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

0,080

25

Bàn làm việc

Cái

96

1,200

26

Ghế tựa

Cái

96

1,200

C. Định mức tiêu hao vật liệu

I. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu đất, phân tích mẫu đất)

Bảng 31

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

USB (32G)

Cái

2

2

2

Mực in A3

Hộp

1

3

Mực in A4

Hộp

19

4

Mực in màu A4

Hộp

4

5

Mực in Ploter (06 hộp)

B

1

6

Mực phô tô

Hộp

5

9

Giấy A3

Gram

2

10

Giấy A4

Gram

45

11

Giấy in A0

Cuộn

3

12

Đầu phun màu A0

Chiếc

1

13

Đầu phun màu A4

Chiếc

2

14

Sổ công tác

Quyển

30

30

15

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

4

16

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

3

Cơ cấu định mức tiêu hao vật liệu tại Bảng 31 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

100,00

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

16,97

86,12

2

Lập kế hoạch và điều tra lấy mẫu tại thực địa

27,60

13,88

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp

11,61

4

Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm

19,60

5

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất

16,49

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

7,73

II. Điều tra lấy mẫu đất

Bảng 32

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 mẫu đất)

1

Sổ công tác

Quyển

0,04

2

Túi PE (zipper)

Cái

1,00

3

Túi Zipper bạc

Cái

1,00

III. Phân tích mẫu đất

Bảng 33

STT

Mã hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(ca/chỉ tiêu)

1

1Đ1

Pb

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

HNO3

ml

10,000

3

H2O2

ml

10,000

4

NaOH

gam

10,000

5

NH4NO3

gam

10,000

6

Bột Pd

gam

0,001

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

8

Giấy lọc

Hộp

0,060

9

Sổ công tác

Cuốn

0,005

10

Giấy lau

Hộp

0,010

11

Khí argon

Bình

0,002

2

1Đ2

Cd

Như 1Đ1

3

1Đ3

Cu

Như 1Đ1

4

1Đ4

Zn

Như 1Đ1

5

1Đ5

Cr

Như 1Đ1

6

1Đ6

Ni

Như 1Đ1

7

1Đ7

As

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KI

gam

2,000

7

NaOH

gam

10,000

8

NaBH4

gam

0,300

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

10

Sổ công tác

Cuốn

0,005

11

Giấy lau

Hộp

0,010

12

Khí argon

Bình

0,002

13

Khí axetylen

Bình

0,002

8

1Đ8

Hg

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

2

H2O2

ml

10,000

3

HNO3

ml

10,000

4

H2SO4

ml

2,000

5

HCl

ml

5,000

6

KMnO4

gam

1,000

7

K2S2O8

gam

1,000

8

NH4OCl

gam

1,000

9

SnCl2.2H2O

gam

0,500

10

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

11

Giấy lọc

Hộp

0,050

12

Sổ công tác

Cuốn

0,005

13

Giấy lau

Hộp

0,010

14

Khí argon

Bình

0,002

15

Khí axetylen

Bình

0,002

9

1Đ9

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

1

Dung dịch chuẩn mix 13

ml

0,005

2

Dung dịch nội chuẩn

ml

0,005

3

Isooctan

ml

150,000

4

Aceton

ml

150,000

5

n-Hexan

ml

300,000

6

Na2SO4

Gram

50,000

7

Chiết pha rắn SPE

Cái

1,000

8

Septa cho vial

Cái

1,000

9

Vial

Cái

1,000

10

Bông thủy tinh

gam

10,000

11

Pipet Pasteur

Cái

1,000

12

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

13

Giấy lau

Hộp

0,010

14

Sổ công tác

Cuốn

0,005

15

Khí Nitơ

Bình

0,005

16

Khí Heli

Bình

0,005

D. Định mức tiêu hao năng lượng

1. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu đất, phân tích mẫu đất)

Bảng 34

STT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

Kwh

12.178

2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kwh

14.740

Cơ cấu định mức tiêu hao năng lượng dùng chung tại Bảng 34 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

20,97

2

Lập kế hoạch và điều tra lấy mẫu tại thực địa

31,60

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp

7,61

4

Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm

23,60

5

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất

12,49

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

3,73

II. Phân tích mẫu đất

Bảng 35

STT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 chỉ tiêu)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Điện năng tiêu hao cho thông số Pb

Kwh

27,82

2

Điện năng tiêu hao cho thông số Cd

Kwh

27,82

3

Điện năng tiêu hao cho thông so As

Kwh

41,98

4

Điện năng tiêu hao cho thông số Cu

Kwh

27,82

5

Điện năng tiêu hao cho thông số Zn

Kwh

27,82

6

Điện năng tiêu hao cho thông số Cr

Kwh

27,82

7

Điện năng tiêu hao cho thông số Ni

Kwh

27,82

8

Điện năng tiêu hao cho thông số Hg

Kwh

28,06

9

Điện năng tiêu hao cho thông số Thuốc BVTV nhóm Phopho hữu cơ

Kwh

116,95

Đ. Định mức tiêu hao nhiên liệu

I. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu đất, phân tích mẫu đất)

II. Điều tra lấy mẫu đất

Bảng 36

STT

Danh mục nhiên liệu

Đơn vị tính

Định mức

(tính cho 01 mẫu đất)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Xăng xe

Lít

5

E. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

I. Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu đất, phân tích mẫu đất)

Bảng 37

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất

(Kw)

Định mức
(ca/vùng trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy vi tính

B

60

0,035

6.669

2

Máy điều hoà nhiệt độ

B

96

2,2

618

3

Máy tính xách tay

Cái

60

0,035

176

5

Máy scan A4

Cái

60

0,4

9

6

Máy in A3

Cái

60

0,5

6

7

Máy in màu A4

Cái

60

0,35

3

8

Máy in A4

Cái

60

0,35

12

9

Máy in Plotter

Cái

60

0,4

19

10

Máy chiếu Projector

B

60

0,5

12

11

Bộ máy tính cấu hình cao

Cái

60

0,035

1.194

12

Máy phôtô

Cái

96

1,5

63

13

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

176

14

Máy tính bảng

Cái

60

0,035

176

Cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại Bảng 37 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

100,00

1

Thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

17,47

86,12

2

Lập kế hoạch và điều tra lấy mẫu tại thực địa

28,10

13,88

3

Tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp

7,61

4

Xây dựng bản đồ đất bị ô nhiễm

30,60

5

Phân tích đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất

12,49

6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

3,73

II. Điều tra, lấy mẫu ô nhiễm đất

Bảng 38

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất
(Kw)

Định mức
(tính cho 01 mẫu đất)

1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

0,25

2

Máy tính bảng

Cái

60

0,035

0,25

3

Máy tính xách tay

Cái

60

0,035

0,25

4

Ô tô bán tải (0,95 tấn)

Cái

180

0,38

III. Phân tích mẫu đất

Bảng 39

STT

Mã hiệu

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn
(tháng)

Công suất
(Kw)

Định mức (ca/chỉ tiêu)

1

1Đ1

Pb

1

Tủ hút

Cái

96

0,1

0,200

2

Tủ sấy

Cái

120

0,3

0,200

3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

96

0,16

0,280

4

Tủ lưu hóa chất

Cái

96

0,16

0,280

5

Lò vi sóng

Cái

120

0,1

0,030

6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

7

Máy quang phổ AAS

B

120

3

0,100

8

Thiết bị cất nước 2 lần

B

120

0,18

0,200

9

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2.2

0,067

2

1Đ2

Cd

Như 1Đ1

3

1Đ3

Cu

Như 1Đ1

4

1Đ4

Zn

Như 1Đ1

5

1Đ5

Cr

Như 1Đ1

6

1Đ6

Ni

Như 1Đ1

7

1Đ7

As

1

Tủ hút

Cái

96

0,1

0,200

2

Tủ sấy

Cái

120

0,3

0,200

3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

96

0,16

0,280

4

Tủ lưu hóa chất

Cái

96

0,16

0,280

5

Lò vi sóng

Cái

120

0,1

0,030

6

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

7

Máy quang phổ AAS

B

120

3

0,100

8

Bộ phân tích thủy ngân và asen

B

120

0,6

0,600

9

Thiết bị cất nước 2 lần

B

120

0,18

0,200

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,2

0,067

8

1Đ8

Hg

Như 1Đ7

9

1Đ9

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

1

Tủ sấy

Cái

120

0,3

0,200

2

Cân phân tích

Cái

96

0,06

0,280

3

Tủ bảo quản mẫu

Cái

120

0,16

0,280

4

Tủ lưu hóa chất

Cái

96

0,16

0,280

5

Bộ Soxlel

B

60

0,3

0,100

6

Máy cất cô chân không

B

120

0,65

0,100

7

Bể ổn định nhiệt

B

120

0,200

8

Bể siêu âm

B

96

0,300

9

Bơm chân không

B

60

0,37

0,300

10

Máy sắc ký khí GC

B

120

3

0,100

11

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

96

2,2

0,067

12

Máy cô nitơ

B

120

0,2

0,400

Chương IV

ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC

A. Định mức lao động

I. Nội dung công việc

Nội dung công việc điều tra, đánh giá đất đai cả nước được thực hiện theo quy định từ Điều 33 đến Điều 37 Chương V Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo phục hồi đất.

II. Định mức

Bảng 40

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức
(công nhóm/cả nước)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Điều tra, đánh giá chất lượng đất cả nước

1.1

Xây dựng bản đồ chất lượng đất

1.1.1

Tích hợp, tiếp biên bản đồ chất lượng đất của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000

Nhóm 4ĐCV5

130

1.1.2

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ chất lượng đất của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

190

1.1.3

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ chất lượng đất cả nước

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

100

1.1.4

Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ chất lượng đất cả nước

Nhóm 2ĐCV5

20

1.2

Phân tích, đánh giá chất lượng đất cả nước

1.2.1

Tổng hợp hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất

Nhóm 2ĐCV4

30

1.2.2

Phân tích, đánh giá các quá trình hình thành, biến đổi chất lượng đất

Nhóm 2ĐCV5

150

1.2.3

Phân tích, đánh giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản lý và sử dụng đất đến chất lượng đất

Nhóm 2ĐCV5

150

1.2.4

Phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng đất theo loại đất

Nhóm 2ĐCV5

150

1.2.5

Tổng hợp đánh giá chất lượng đất cả nước

Nhóm 3ĐCV5

135

2

Điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước

2.1

Xây dựng bản đồ tiềm năng đất đai cả nước

2.1.1

Tích hợp, tiếp biên bản đồ tiềm năng đất đai của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000

Nhóm 4ĐCV5

130

2.1.2

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ tiềm năng đất đai của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

190

2.1.3

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ tiềm năng đất đai cả nước

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

100

2.1.4

Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ tiềm năng đất đai cả nước

Nhóm 2ĐCV5

20

2.2

Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước

2.2.1

Tổng hợp hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai

Nhóm 2ĐCV5

30

2.2.2

Phân tích, đánh giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản lý và sử dụng đất đến tiềm năng đất đai

Nhóm 2ĐCV5

150

2.2.3

Phân tích, đánh giá hiệu quả sử dụng đất (hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường)

Nhóm 2ĐCV5

150

2.2.4

Phân tích, đánh giá thực trạng tiềm năng đất đai theo loại đất

Nhóm 2ĐCV5

150

2.2.5

Tổng hợp đánh giá tiềm năng đất đai cả nước

Nhóm 3ĐCV5

135

3

Điều tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước

3.1

Xây dựng bản đồ thoái hóa đất cả nước

3.1.1

Tích hợp, tiếp biên bản đồ đất bị thoái hoá của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000

a

Tích hợp, tiếp biên bản đồ đất bị suy giảm độ phì của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000

Nhóm 4ĐCV5

130

b

Tích hợp, tiếp biên bản đồ đất bị khô hạn của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000

Nhóm 4ĐCV5

80

c

Tích hợp, tiếp biên bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000

Nhóm 4ĐCV5

50

d

Tích hợp, tiếp biên bản đồ đất bị xói mòn do mưa của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000

Nhóm 4ĐCV5

90

đ

Tích hợp, tiếp biên bản đồ đất bị mặn hóa của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000

Nhóm 4ĐCV5

40

e

Tích hợp, tiếp biên bản đồ đất bị phèn hóa của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000

Nhóm 4ĐCV5

40

g

Tích hợp, tiếp biên bản đồ thoái hóa đất của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000

Nhóm 4ĐCV5

130

3.1.2

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ thoái hóa đất của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

a

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị suy giảm độ phì của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

150

b

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

130

c

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

90

d

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị xói mòn do mưa của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

130

đ

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị mặn hóa của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

70

e

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị phèn hóa của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

70

g

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ thoái hóa đất của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

190

3.1.3

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ thoái hóa đất cả nước

a

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị suy giảm độ phì của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

60

b

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

60

c

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

60

d

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị xói mòn do mưa của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

60

đ

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị mặn hóa cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

60

e

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị phèn hóa cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

60

ê

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ thoái hóa đất cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

100

3.2

Phân tích, đánh giá thoái hóa đất cả nước

3.2.1

Tổng hợp hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất

Nhóm 2ĐCV5

30

3.2.2

Phân tích, đánh giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản lý và sử dụng đất đến thoái hóa đất

Nhóm 2ĐCV5

150

3.2.3

Phân tích, đánh giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa

Nhóm 2ĐCV5

150

3.2.4

Tổng hợp đánh giá thoái hóa đất cả nước

Nhóm 3ĐCV5

135

4

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước

4.1

Xây dựng bản đồ ô nhiễm đất

4.1.1

Tích hợp, tiếp biên bản đồ ô nhiễm đất của các vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1:250.000

Nhóm 4ĐCV5

130

4.1.2

Tổng hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ ô nhiễm đất của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

70

4.1.3

Biên tập, xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ ô nhiễm đất cả nước

Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3

180

4.2

Phân tích, đánh giá ô nhiễm đất cả nước

2

Tổng hợp hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất

Nhóm 2ĐCV5

30

4.2.2

Phân tích, đánh giá ô nhiễm đất theo các loại đất

Nhóm 2ĐCV5

150

4.2.3

Tổng hợp đánh giá ô nhiễm đất cả nước

Nhóm 3ĐCV5

135

5

Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước

5.1

Xây dựng các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo

Nhóm 2ĐCV5, 1ĐCV6

40

5.2

Biên soạn báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá, chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước

Nhóm 1ĐCV5, 1ĐCV6, 2ĐCVC2

34

5.3

Xây dựng báo cáo tóm tắt

Nhóm 1ĐCV6, 1ĐCVC2

B. Định mức dụng cụ lao động

Bảng 41

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất (Kw)

Định mức (ca/cả nước)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

96

11.626

2

Ghế tựa

Cái

96

11.626

3

Chuột máy tính

Cái

60

11.626

4

Máy tính Casio

Cái

60

969

5

Ổn áp dùng chung

Cái

60

4.844

6

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

9.688

7

Máy hút ẩm

Cái

60

2

1.076

8

Quạt trần

Cái

60

0,1

1.615

9

Bộ đèn neon

B

36

0,04

3.229

10

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

3.229

11

Máy hút bụi

Cái

60

1,5

646

12

Bút trình chiếu

Cái

60

5

13

Màn chiếu điện

Cái

60

5

Cơ cấu định mức dụng cụ lao động tại Bảng 41 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Điều tra, đánh giá chất lượng đất cả nước

17,42

2

Điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước

17,42

3

Điều tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước

51,17

4

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước

11,84

5

Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước

2,15

C. Định mức tiêu hao vật liệu

Bảng 42

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức (ca/cả nước)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

30

2

USB (32G)

Cái

12

3

Mực in A3

Hộp

5

4

Mực in A4

Hộp

40

5

Mực in màu A4

Hộp

2

6

Mực in Ploter (06 hộp)

B

12

7

Mực phô tô

Hộp

5

8

Giấy A3

Gram

4

9

Giấy A4

Gram

114

10

Giấy in A0

Cuộn

18

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

3

12

Đầu phun màu A4

Chiếc

3

13

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

3

14

Hồ dán khô

Hộp

30

15

Băng dính to

Cuộn

30

16

Băng dính 2 mặt

Cuộn

20

Cơ cấu định mức tiêu hao vật liệu tại Bảng 42 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Điều tra, đánh giá chất lượng đất cả nước

17,42

2

Điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước

17,42

3

Điều tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước

48,95

4

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước

11,84

5

Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước

4,37

D. Định mức tiêu hao năng lượng

Bảng 43

STT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho cả nước)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

Kwh

29.743

2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kwh

58.199

Cơ cấu định mức tiêu hao năng lượng tại Bảng 43 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Điều tra, đánh giá chất lượng đất cả nước

17,42

2

Điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước

17,42

3

Điều tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước

51,17

4

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước

11,84

5

Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước

2,15

Đ. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

Bảng 44

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất
(Kw)

Định mức
(ca/cả nước)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy vi tính

B

60

0,035

11.626

2

Máy điều hòa nhiệt độ

B

96

2,2

1.076

3

Máy in A3

Cái

60

0,5

18

4

Máy in màu A4

Cái

60

0,35

36

5

Máy in A4

Cái

60

0,35

69

6

Máy in Plotter

Cái

60

0,4

45

7

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

15

8

Máy phô tô

Cái

96

1,5

246

9

Bộ máy tính cấu hình cao

B

60

0,035

1.363

Cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại Bảng 44 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Điều tra, đánh giá chất lượng đất cả nước

17,22

2

Điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước

16,98

3

Điều tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước

49,88

4

Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước

12,31

5

Xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước

3,61

Chương V

QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG ĐẤT, THOÁI HOÁ ĐẤT, Ô NHIỄM ĐẤT

A. Định mức lao động

I. Nội dung công việc

Nội dung công việc Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất được thực hiện theo quy định từ Điều 38 đến Điều 41 Chương VI Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo phục hồi đất.

II. Định mức

1. Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)

Bảng 45

STT

Nội dung thực hiện

Định biên

Định mức
(công nhóm/kỳ quan trắc)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Điều tra, lấy mẫu, phân tích mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

1.1

Điều tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

1.1.1

Chuẩn bị các điều kiện cần thiết để phục vụ công tác điều tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

a

Chuẩn bị về nhân lực, vật tư, thiết bị, dụng cụ, tài liệu

Nhóm 1ĐCV1, 2ĐCV3

33

b

Lập kế hoạch chi tiết điều tra, lấy mẫu quan trắc theo từng vùng

Nhóm 2ĐCV3

99

c

Xây dựng báo cáo kế hoạch điều tra, lấy mẫu quan trắc

Nhóm 2ĐCV3

33

1.1.2

Tổ chức điều tra lấy mẫu quan trắc ngoài thực địa và thực hiện bảo quản mẫu đất

1.1.3

Rà soát, cập nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra

Nhóm 2ĐCV3

132

1.1.4

Rà soát, phân loại, lập danh mục mẫu đất và lập bảng các chỉ tiêu phân tích

Nhóm 2ĐCV3

33

1.1.5

Bàn giao mẫu đất cho đơn vị phân tích

Nhóm 2ĐCV3

33

1.1.6

Xây dựng báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu quan trắc tại thực địa theo từng vùng (6 vùng kinh tế - xã hội)

Nhóm 2ĐCV3

66

2

Theo dõi biến động chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các biến đổi bất thường

2.1

Tổng hợp hệ thống biểu kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất

Nhóm 2ĐCV3

33

2.2

So sánh với kết quả quan trắc của lần trước liền kề để phân tích, đánh giá sự biến động về chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

2.2.1

Lập biểu so sánh kết quả quan trắc của năm hiện tại với năm trước liền kề hoặc của lần quan trắc đột xuất gần nhất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

66

2.2.2

Phân tích, đánh giá sự biến động, xu hướng biến đổi về chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

66

2.3

Xác định và cảnh báo sớm các khu vực có điểm quan trắc xuất hiện sự biến đổi bất thường về chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

79

2.4

Xác định nguyên nhân và đề xuất giải pháp cần thực hiện tại những khu vực có điểm quan trắc đất xuất hiện sự biến đổi bất thường về chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

66

2.5

Rà soát hệ thống các điểm quan trắc, thay thế hoặc bổ sung các điểm quan trắc theo nguyên tắc, tiêu chí quy định

Nhóm 2ĐCV3

66

2.6

Xây dựng báo cáo kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2

66

3

Cập nhật dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

3.1

Chuẩn hóa dữ liệu liên quan đến quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; quét các dữ liệu khác có liên quan

3.1.1

Chuẩn hóa dữ liệu liên quan đến quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu

Nhóm 3ĐCV3

36

3.1.2

Quét các dữ liệu khác có liên quan

Nhóm 2ĐCV3

5

3.2

Cập nhật dữ liệu về quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

Nhóm 3ĐCV3

14

2. Điều tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

Bảng 46

STT

Nội dung công việc

Định biên

Định mức
(công nhóm/điểm quan trắc)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Điều tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất

Nhóm 2ĐCV3,1LX4

1,00

2

Điều tra, lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất

2.1

Quan trắc mặn hóa

Nhóm 2ĐCV3,1LX4

1,00

2.2

Quan trắc phèn hóa

Nhóm 3ĐCV3,1LX4

1,00

2.3

Quan trắc khô hạn

Nhóm 2ĐCV3,1LX4

2,00

2.4

Quan trắc xói mòn

Nhóm 2ĐCV3,1LX4

2,50

2.5

Quan trắc kết von

Nhóm 3ĐCV3,1LX4

1,25

3

Điều tra, lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất

Nhóm 2ĐCV3,1LX4

1,00

Ghi chú: Khi tính mức cho khu vực cụ thể căn cứ vào mức độ khó khăn về địa hình cho điểm quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất. Cụ thể như sau: hệ số khu vực có địa hình đồng bằng là 1,0; khu vực địa hình trung du, miền núi là 1,2; khu vực hải đảo là 1,3.

3. Phân tích mẫu đất

- Đối với các chỉ tiêu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất áp dụng Bảng 5.

- Đối với các chỉ tiêu quan trắc ô nhiễm đất áp dụng Bảng 27.

B. Định mức dụng cụ lao động

I. Quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)

Bảng 47

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Công suất
(Kw)

Định mức
(tính cho kỳ quan trắc)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Tủ đựng tài liệu

Cái

96

321

2

Bàn làm việc

Cái

96

1.921

3

Ghế tựa

Cái

96

1.921

4

Chuột máy tính

Cái

60

1.921

5

Máy tính Casio

Cái

60

1.921

6

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

321

7

Ổn áp dùng chung

Cái

60

321

8

Máy hút bụi

Cái

60

2,00

41

9

Máy hút ẩm

Cái

60

1,50

81

10

Quạt trần

Cái

60

0,10

161

11

Đèn neon

B

36

0,04

321

Cơ cấu định mức dụng cụ lao động tại Bảng 47 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Điều tra, lấy mẫu, phân tích mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

46,32

2

Theo dõi biến động chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các biến đổi bất thường

45,97

3

Cập nhật dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

7,71

II. Điều tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

Bảng 48

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vtính

Thời hạn (tháng)

Định mức
(tính cho 01 điểm quan trắc)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Quan trắc chất lượng đất

1.1

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

2,00

1.2

Ba lô

Cái

24

1,40

1.3

Giầy bảo hộ

Đôi

6

2,00

1.4

Mũ cứng

Cái

12

2,00

1.5

Ô che mưa, che nắng

Cái

12

1,00

1.6

Quần áo mưa

B

12

0,60

1.7

Bình đựng nước uống

Cái

36

2,00

1.8

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

24

0,67

1.9

Khoan lấy mẫu đất

B

24

0,20

1.10

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,02

1.11

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

0,67

1.12

Bộ đóng dung trọng đất

B

24

0,02

1.13

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,25

1.14

Cân điện tử

Cái

60

0,25

1.15

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,25

1.16

Thước đo phẫu diện

Cái

6

0,67

2

Quan trắc thoái hóa đất

2.1

Quan trắc mặn hóa

2.1.1

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

2,00

2.1.2

Ba lô

Cái

24

1,40

2.1.3

Giầy bảo hộ

Đôi

6

2,00

2.1.4

Mũ cứng

Cái

12

2,00

2.1.5

Ô che mưa, che nắng

Cái

12

1,00

2.1.6

Quần áo mưa

B

12

0,60

2.1.7

Bình đựng nước uống

Cái

36

2,00

2.1.8

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

24

0,67

2.1.9

Khoan lấy mẫu đất

B

24

0,25

2.1.10

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,02

2.1.11

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

0,67

2.1.12

Bộ đóng dung trọng đất

B

24

0,02

2.1.13

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,25

2.1.14

Cân điện tử

Cái

60

0,25

2.1.15

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,25

2.1.16

Thước đo phẫu diện

Cái

6

0,67

2.2

Quan trắc phèn hóa

2.2.1

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

3,00

2.2.2

Ba lô

Cái

24

2,10

2.2.3

Giầy bảo hộ

Đôi

6

3,00

2.2.4

Mũ cứng

Cái

12

3,00

2.2.5

Ô che mưa, che nắng

Cái

12

1,50

2.2.6

Quần áo mưa

B

12

0,90

2 2 7

Bình đựng nước uống

Cái

36

3,00

2.2.8

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

24

1,00

2.2.9

Khoan lấy mẫu đất

B

24

0,38

2.2.10

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,03

2.2.11

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

0,67

2.2.12

Bộ đóng dung trọng đất

B

24

0,02

2.2.13

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,38

2.2.14

Cân điện tử

Cái

60

0,38

2.2.15

Thiết bị hút chân không

Cái

60

0,38

2.2.16

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,38

2.2.17

Pin cho thiết bị hút chân không

Cục

6

0,38

2.2.18

Thước đo phẫu diện

Cái

6

1,00

2.3

Quan trắc khô hạn

2.3.1

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

4,00

2.3.2

Ba lô

Cái

24

2,80

2.3.3

Giầy bảo hộ

Đôi

6

4,00

2.3.4

Mũ cứng

Cái

12

4,00

2.3.5

Ô che mưa, che nắng

Cái

12

2,00

2.3.6

Quần áo mưa

B

12

1,20

2.3.7

Bình đựng nước uống

Cái

36

4,00

2.3.8

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

24

0,67

2.3.9

Khoan lấy mẫu đất

B

24

0,20

2.3.10

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,02

2.3.11

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

0,67

2.3.12

Bộ đóng dung trọng đất

B

24

0,02

2.3.13

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,50

2.3.14

Cân điện tử

Cái

60

0,25

2.3.15

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,50

2.3.16

Thước đo phẫu diện

Cái

6

0,67

2.4

Quan trắc xói mòn

2.4.1

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

5,00

2.4.2

Ba lô

Cái

24

3,50

2.4.3

Giầy bảo hộ

Đôi

6

5,00

2.4.4

Mũ cứng

Cái

12

5,00

2.4.5

Ô che mưa, che nắng

Cái

12

2,50

2.4.6

Quần áo mưa

B

12

1,50

2.4.7

Bình đựng nước uống

Cái

36

5,00

2.4.8

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

24

0,67

2.4.9

Khoan lấy mẫu đất

B

24

0,20

2.4.10

Dụng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,02

2.4.11

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

0,67

2.4.12

Bộ đóng dung trọng đất

B

24

0,02

2.4.13

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,63

2.4.14

Cân điện tử

Cái

60

0,25

2.4.15

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,63

2.4.16

Thước đo phẫu diện

Cái

6

0,67

2.5

Quan trắc kết von

2.5.1

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

3,75

2.5.2

Ba lô

Cái

24

2,63

2.5.3

Giầy bảo hộ

Đôi

6

3,75

2.5.4

Mũ cứng

Cái

12

3,75

2.5.5

Ô che mưa, che nắng

Cái

12

1,88

2.5.6

Quần áo mưa

B

12

1,13

2.5.7

Bình đựng nước uống

Cái

36

3,75

2.5.8

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

24

1,00

2.5.9

Khoan lấy mẫu đất

B

24

0,38

2.5.10

Dựng cụ so màu đất (Munsell)

Cái

24

0,03

2.5.11

Ống đựng dung trọng đất

Ống

24

0,67

2.5.12

Bộ đóng dung trọng đất

B

24

0,02

2.5.13

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,47

2.5.14

Cân điện tử

Cái

60

0,47

2.5.15

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,47

2.5.16

Thước đo phẫu diện

Cái

6

1,00

3

Quan trắc ô nhiễm đất

3.1

Quần áo bảo hộ lao động

B

6

2,00

3.2

Ba lô

Cái

24

1,40

3.3

Giầy bảo hộ

Đôi

6

2,00

3.4

Mũ cứng

Cái

12

2,00

3.5

Ô che mưa, che nắng

Cái

12

1,00

3.6

Quần áo mưa

B

12

0,60

3.7

Bình đựng nước uống

Cái

36

2,00

3.8

Bộ dụng cụ đào đất

Cái

24

0,67

3.9

Khoan lấy mẫu đất

B

24

0,25

3.10

Máy ảnh kĩ thuật số

Cái

60

0,25

3.11

Cân điện tử

Cái

60

0,25

3.12

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cục

6

0,25

III. Phân tích mẫu đất

- Đối với các chỉ tiêu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất áp dụng Bảng 8.

- Đối với các chỉ tiêu quan trắc ô nhiễm đất áp dụng Bảng 30.

C. Định mức tiêu hao vật liệu

I. Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)

Bảng 49

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho kỳ quan trắc)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

USB (32G)

Cái

12

2

Mực in A3

Hộp

6

3

Mực in A4

Hộp

30

4

Mực in màu A4

Hộp

6

5

Mực in Ploter (06 hộp)

B

1

6

Mực phô tô

Hộp

3

7

Đầu phun màu A0

Chiếc

1

8

Đầu phun màu A4

Chiếc

2

9

Giấy A3

Gram

18

10

Giấy A4

Gram

120

11

Giấy in A0

Cuộn

1

12

Thùng tôn đựng tài liệu

Cái

2

Cơ cấu định mức tiêu hao vật liệu tại Bảng 49 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Điều tra, lấy mẫu, phân tích mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

52,30

2

Theo dõi biến động chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các biến đổi bất thường

47,15

3

Cập nhật dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

0,55

II. Điều tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất

Bảng 50

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 điểm quan trắc)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Sổ công tác

Quyển

0,04

2

Túi PE (zipper)

Cái

6,00

3

Túi Zipper bạc

Cái

6,00

4

Cồn lau dụng cụ

Mililít (ml)

10,00

5

Giấy lau dụng cụ

Hộp

0,10

6

ớc rửa dụng cụ

Lít (1)

10,00

7

Hộp tiêu bản

Hộp

1,00

III. Phân tích mẫu đất

- Đối với các chỉ tiêu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất áp dụng Bảng 11.

- Đối với các chỉ tiêu quan trắc ô nhiễm đất áp dụng Bảng 33.

D. Định mức tiêu hao năng lượng

I. Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)

Bảng 51

STT

Danh mục năng lượng

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 kỳ quan trắc)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Điện năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động

Kwh

1.953

2

Điện năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị

Kwh

12.433

Cơ cấu định mức tiêu hao năng lượng tại Bảng 51 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Điều tra, lấy mẫu, phân tích mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

46,32

2

Theo dõi biến động chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các biến đổi bất thường

45,97

3

Cập nhật dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

7,71

II. Phân tích mẫu đất

- Đối với các chỉ tiêu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất áp dụng Bảng 13.

- Đối với các chỉ tiêu quan trắc ô nhiễm đất áp dụng Bảng 35.

Đ. Định mức tiêu hao nhiên liệu

I. Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)

II. Điều tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất

Bảng 52

STT

Danh mục nhiên liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho 01 điểm quan trắc)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Xăng xe

lít

8

E. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị

I. Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)

Bảng 53

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vtính

Thời hạn (tháng)

Công suất (Kw)

Định mức
(tính cho kỳ quan trắc)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy vi tính

B

60

0,035

1.152

2

Máy điều hoà nhiệt độ

B

96

2,2

640

3

Máy scan A4

Cái

60

0,4

36

4

Máy in A3

Cái

60

0,5

2

5

Máy in màu A4

Cái

60

0,35

3

6

Máy in A4

Cái

60

0,35

5

7

Máy in Plotter

Cái

60

0,4

19

8

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

9

9

Máy phô tô

Cái

96

1,5

1

Cơ cấu định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại Bảng 53 theo các nội dung công việc:

STT

Nội dung công việc

Cơ cấu (%)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng số

100,00

1

Điều tra, lấy mẫu, phân tích mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất

46,32

2

Theo dõi biến động chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các biến đổi bất thường

45,97

3

Cập nhật dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai

7,71

II. Điều tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất

Bảng 54

STT

Danh mục máy móc, thiết bị

Đơn vtính

Thời hạn
(tháng)

Công suất (Kw)

Định mức (tính cho 01 điểm quan trắc)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy tính xách tay

Cái

60

0,035

0,33

2

Máy tính bảng

Cái

60

0,035

0,33

3

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

60

0,33

4

Máy đo độ ẩm đất và pH cầm tay ngoài đồng

Cái

60

0,33

5

Ô tô bán tải (0,95 tấn)

Cái

180

0,38

III. Phân tích mẫu đất

- Đối với các chỉ tiêu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất áp dụng Bảng 17.

- Đối với các chỉ tiêu quan trắc ô nhiễm đất áp dụng Bảng 39.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 50/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


112

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.195.178
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!