|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/2024/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ngân
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư 50/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước.Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước
Theo đó, định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước áp dụng cho các công việc sau:
- Điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng.
+ Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai;
+ Điều tra, đánh giá thoái hóa đất;
+ Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất.
- Điều tra, đánh giá đất đai cả nước.
- Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất và ô nhiễm đất trên phạm vi cả nước.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước theo quy định của pháp luật về đất đai;
Thông tư 50/2024/TT-BTNMT áp dụng để tính đơn giá, dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước sử dụng ngân sách nhà nước.
Xem chi tiết Thông tư 50/2024/TT-BTNMT có hiệu lực từ ngày 15/02/2025.
Trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt và công bố kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội
Theo Điều 11 Nghị định 101/2024/NĐ-CP quy định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt và công bố kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội như sau:
- Cơ quan được giao nhiệm vụ thực hiện điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội; hồ sơ trình thẩm định theo quy định tại khoản 2 Điều 14 của Nghị định này;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội;
- Cơ quan được giao nhiệm vụ trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội; hồ sơ trình phê duyệt theo quy định tại khoản 3 Điều 14 của Nghị định này;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt và công bố kết quả điều tra, đánh giá đất đai cả nước, các vùng kinh tế - xã hội; hồ sơ công bố theo quy định tại khoản 4 Điều 14 của Nghị định này.
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2024/TT-BTNMT
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẤP
VÙNG VÀ CẢ NƯỚC
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29
tháng 6 năm 2024;
Căn cứ
Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy
định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ
Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề
nghị của Cục trưởng Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật
điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước.
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh
giá đất đai cấp vùng và cả nước.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2025.
Điều 3.
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các đơn vị thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
Trong quá trình
thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên
và Môi trường để xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Thủ
tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL(Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, QHPTTNĐ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẤP VÙNG VÀ CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 50/2024/TT-BTNMT ngày 31
tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi điều chỉnh
Định mức
kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước áp dụng cho các
công việc sau:
1.1. Điều
tra, đánh giá đất đai cấp vùng.
a) Điều
tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai;
b) Điều
tra, đánh giá thoái hóa đất;
c) Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất.
1.2. Điều
tra, đánh giá đất đai cả nước.
1.3. Quan trắc
chất lượng đất, thoái hóa đất và ô nhiễm đất trên phạm vi cả nước.
2. Đối
tượng áp dụng
Định mức
kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến
việc điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước theo quy định của pháp luật
về đất đai;
Thông tư này áp dụng
để tính đơn giá, dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ điều tra, đánh giá đất đai
cấp vùng và cả nước sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Căn cứ
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Luật Đất
đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ
bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Thông tư số
11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo,
phục hồi đất;
Thông tư số
23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính
thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Thông tư số
01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành quy chuẩn quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;
Thông tư số
12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên
chức ngành tài nguyên và môi trường;
Thông tư số
16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Thông tư số
10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu
quan trắc chất lượng môi trường;
Thông tư liên tịch
số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.
4. Quy định
viết tắt
ĐCV1
|
Địa chính
viên hạng III bậc 1 và tương đương
|
ĐCV2
|
Địa chính
viên hạng III bậc 2 và tương đương
|
ĐCV3
|
Địa chính
viên hạng III bậc 3 và tương đương
|
ĐCV4
|
Địa chính
viên hạng III bậc 4 và tương đương
|
ĐCV5
|
Địa chính
viên hạng III bậc 5 và tương đương
|
ĐCV6
|
Địa chính
viên hạng III bậc 6 và tương đương
|
ĐCVC2
|
Địa chính
viên hạng II bậc 2 và tương đương
|
LX4
|
Tái xe bậc
4
|
CEC
|
Dung tích hấp
thu
|
K2O
(%)
|
Kali tổng
số
|
N (%)
|
Nitơ tổng
số
|
P2O5
(%)
|
Phốt pho
tổng số
|
pHKCl
|
Độ chua
của đất
|
Pb
|
Chì
|
Cd
|
Cadimi
|
Cu
|
Đồng
|
As
|
Asen
|
Zn
|
Kẽm
|
Cr
|
Crôm
|
Hg
|
Thủy ngân
|
Ni
|
Niken
|
BVTV
|
Bảo vệ
thực vật
|
5. Quy định
về sử dụng định mức
5.1. Định
mức này quy định mức cho hoạt động trực tiếp điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng
và cả nước; quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất trên phạm vi cả
nước. Các chi phí lập nhiệm vụ, quản lý chung, kiểm tra nghiệm thu, các chi phí
khác có liên quan trực tiếp đến nhiệm vụ sẽ được tính theo quy định của pháp luật
hiện hành.
5.2. Định
mức lao động
5.2.1. Định
mức lao động điều tra, đánh giá đất đai là hao phí thời gian lao động cần thiết
của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm (hoặc thực hiện một nội
dung công việc cụ thể) và thời gian được hưởng nguyên lương theo quy định của
pháp luật hiện hành.
Lao động
kỹ thuật quy định trong định mức này là viên chức chuyên ngành địa chính và các
chuyên ngành tương đương.
5.2.2. Thành phần
định mức lao động gồm:
a) Nội
dung công việc: liệt kê mô tả nội dung công việc, các thao tác cơ bản, thao tác
chính để thực hiện công việc.
b) Định biên:
xác định số lượng và cấp bậc lao động kỹ thuật cụ thể phù hợp với yêu cầu thực
hiện từng nội dung công việc trong chu trình lao động đến khi hoàn thành sản
phẩm. Trong định mức này, việc xác định cấp bậc kỹ thuật để thực hiện nội dung
công việc theo quy định tại Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày
08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ
Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành địa chính và Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường và các quy
định có liên quan.
c) Định
mức: quy định thời gian lao động trực tiếp cần thiết để hoàn thành một sản
phẩm. Định mức lao động được xác định riêng cho hoạt động nội nghiệp và ngoại
nghiệp; đơn vị tính là công hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm.
5.3. Các định
mức dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng; tiêu hao nhiên liệu;
sử dụng máy móc, thiết bị thực hiện theo quy định tại Điều 17, Điều 18, Điều
19, Điều 20, Điều 21 Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ
thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
5.4. Hệ số
điều chỉnh và nguyên tắc áp dụng
5.4.1. Định
mức điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp vùng quy định
trong tập định mức này (Mvtb) áp dụng cho vùng trung bình có quy mô
diện tích điều tra là 5.000.000 ha; số đơn vị hành chính cấp tỉnh là 10 tỉnh; định
mức điều tra phẫu diện đất xác định cho phẫu diện chính, phẫu diện phụ, phẫu
diện thăm dò; định mức phân tích mẫu đất xác định cho từng chỉ tiêu phân tích.
Khi tính mức
cho vùng cụ thể căn cứ vào diện tích điều tra, số đơn vị hành chính thực tế của
vùng để tính theo công thức sau:
MV = Mvtb x Kdtv x Khcv + Mpd
+ Mpt
Trong đó:
- MV
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá chất lượng
đất, tiềm năng đất đai của vùng.
- Mvtb
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá chất lượng
đất, tiềm năng đất đai của vùng trung bình (không tính các nội dung điều tra
phẫu diện đất; phân tích mẫu đất).
- Kdtv
là hệ số quy mô diện tích (Bảng 1).
- Khcv
là hệ số đơn vị hành chính (Bảng 2).
- Mpd
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra phẫu diện đất của vùng
= định mức/01 phẫu diện đất x số lượng phẫu diện đất của vùng.
- Mpt
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) phân tích mẫu đất = định
mức/mẫu đất x số lượng mẫu đất phân tích của vùng (định mức của 01 mẫu đất bằng
tổng định mức của các chỉ tiêu cần phân tích của mẫu đất).
Bảng 1: Hệ số quy mô diện tích (Kdtv) cấp vùng
Diện tích điều tra (ha)
|
Kdtv
|
< 2.000.000
|
0,95
|
2.000.000 - < 5.000.000
|
0,96 - 0,99
|
5.000.000 - < 9.000.000
|
1,00- 1,09
|
≥ 9.000.000
|
1,10
|
Ghi chú:
- Số
liệu về diện tích điều tra cấp vùng được tổng hợp từ diện tích các loại đất
thuộc đối tượng điều tra đánh giá đất đai cấp vùng theo số liệu thống kê, kiểm
kê đất đai tại thời điểm lập nhiệm vụ;
- Hệ số
quy mô diện tích được tính theo phương pháp nội suy.
Bảng 2: Hệ số đơn vị hành chính (Khcv) cấp vùng
Số đơn vị hành chính cấp tỉnh
|
Khcv
|
5 - 9
|
0,9 - 0,98
|
10
|
1,00
|
11 - 14
|
1,02 - 1,10
|
Ghi chú:
- Số
liệu số đơn vị hành chính cấp tỉnh lấy theo số liệu của ngành Thống kê tại thời
điểm lập nhiệm vụ;
- Hệ số
đơn vị hành chính được tính theo phương pháp nội suy.
5.4.2. Định
mức điều tra, đánh giá thoái hoá đất cấp vùng quy định trong tập định mức này
(Mvtb) áp dụng cho vùng trung bình có có quy mô diện tích điều tra là
5.000.000 ha; số đơn vị hành chính cấp tỉnh là 10 tỉnh; định mức điều tra các
loại hình thoái hóa xác định cho từng điểm điều tra.
Khi tính mức
cho vùng cụ thể căn cứ vào diện tích điều tra, số đơn vị hành chính thực tế của
vùng để tính theo công thức sau:
Mv = Mvtb x Kdtv x Khcv + Mđt
Trong đó:
- Mv
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá thoái hoá đất của vùng.
- Mvtb
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá thoái hoá đất của vùng trung bình
(không tính nội dung điều tra các loại hình thoái hóa).
- Kdtv
là hệ số quy mô diện tích (Bảng 1).
- Khcv
là hệ số đơn vị hành chính (Bảng 2).
- Mđt
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra các loại hình thoái hóa tính theo điểm điều
tra của vùng = định mức/01 điểm điều tra x số lượng điểm điều tra của vùng.
5.4.3. Định
mức điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp vùng quy định trong tập định mức này (Mvtb)
áp dụng cho vùng trung bình có có quy mô diện tích điều tra là 5.000.000 ha; số
đơn vị hành chính cấp tỉnh là 10 tỉnh; định mức điều tra, lấy mẫu đất xác định
cho từng điểm điều tra; định mức phân tích mẫu đất xác định cho từng chỉ tiêu
phân tích.
Khi tính mức
cho vùng cụ thể căn cứ vào diện tích điều tra, số đơn vị hành chính thực tế của
vùng để tính theo công thức sau:
Mv = Mvtb x Kdtv x Khcv + Mđt
+ Mpt
Trong đó:
- Mv
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
cho một vùng.
- Mvtb
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
cho vùng trung bình (không tính các nội dung điều tra lấy mẫu đất; phân tích mẫu
đất).
- Kdtv
là hệ số quy mô diện tích (Bảng 1).
- Khcv
là hệ số đơn vị hành chính (Bảng 2).
- Mđt
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) điều tra lấy mẫu đất của vùng =
định mức/mẫu đất x số lượng mẫu đất của vùng.
- Mpt
là mức (lao động; dụng cụ lao động; tiêu hao vật liệu; tiêu hao năng lượng;
tiêu hao nhiên liệu; sử dụng máy móc, thiết bị) phân tích mẫu đất = định
mức/mẫu đất x số lượng mẫu đất phân tích của vùng (định mức của 01 mẫu đất bằng
tổng định mức của các chỉ tiêu cần phân tích của mẫu đất).
5.4.4. Định
mức điều tra, đánh giá đất đai cả nước quy định trong tập định mức này gồm các
nội dung: điều tra, đánh giá chất lượng đất cả nước; điều tra, đánh giá tiềm
năng đất đai cả nước; điều tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước; điều tra, đánh
giá ô nhiễm đất cả nước và xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá
chất lượng đất, tiềm năng đất đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước.
5.4.5. Định
mức quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất quy định trong tập
định mức này được xác định cho 01 kỳ quan trắc trên phạm vi cả nước; định mức
điều tra quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất xác định cho từng
điểm điều tra; định mức phân tích mẫu đất xác định cho từng chỉ tiêu phân tích.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Chương I
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP VÙNG
A. Định
mức lao động
I. Nội
dung công việc
Nội dung công
việc điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp vùng được thực hiện
theo quy định từ Điều 9 đến Điều 16 Chương II Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày
31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo phục hồi đất.
II. Định
mức
1. Điều
tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm nội
dung điều tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất)
Bảng 3
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ phục vụ điều tra, đánh giá chất lượng đất,
tiềm năng đất đai
|
|
|
|
1.1.1
|
Thu thập
các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về kết quả điều tra, đánh giá chất
lượng đất, tiềm năng đất đai; kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất,
ô nhiễm đất đã thực hiện trên địa bàn gồm: kết quả điều tra thực địa, dữ liệu
trung gian, sản phẩm chính và hồ sơ tài liệu khác
|
Nhóm 3 ĐCV3
|
60
|
80
|
1.1.2
|
Thu thập
các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên; kinh tế - xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất có liên quan
đến chất lượng đất, tiềm năng đất đai trong vòng 5 năm trước thời điểm điều
tra
|
|
|
|
a
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, chế
độ nước), tài nguyên thiên nhiên
|
Nhóm 3ĐCV3
|
66
|
125
|
b
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu về tình hình phát triển kinh tế - xã hội; chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
|
Nhóm 3ĐCV3
|
66
|
125
|
c
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu về hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất và
tình hình quản lý, sử dụng đất; tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất, các
mô hình sử dụng đất nông nghiệp, diễn biến năng suất, sản lượng, sản phẩm chính,
phụ và kỹ thuật canh tác sử dụng đất theo từng loại hình sử dụng đất nông nghiệp
|
Nhóm 3ĐCV3
|
310
|
470
|
d
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu về bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất và các
thông tin khác có liên quan đến giá đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
100
|
150
|
1.2
|
Khảo sát
sơ bộ để xác định hướng tuyến điều tra phục vụ điều tra, đánh giá chất lượng
đất, tiềm năng đất đai
|
|
|
|
1.2.1
|
Xác định
tuyên điều tra trên bản đồ điều tra thực địa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
15
|
|
1.2.2
|
Khảo sát
sơ bộ các tuyến điều tra theo đặc trưng về địa hình, thổ nhưỡng, hiện trạng
sử dụng đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
|
60
|
1.2.3
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, khảo sát sơ bộ
|
Nhóm 3ĐCV3
|
15
|
|
1.3
|
Đánh giá, lựa
chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
|
|
|
|
1.3.1
|
Tổng
hợp, phân tích, đánh giá tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
|
Nhóm 4ĐCV3
|
90
|
|
1.3.2
|
Lựa chọn
những thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có thể sử dụng
|
Nhóm 4ĐCV3
|
50
|
|
1.3.3
|
Xây dựng
báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
Nhóm 2ĐCV3
|
35
|
|
2
|
Lập
kế hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa
|
|
|
|
2.1
|
Xác định
nội dung và kế hoạch điều tra thực địa
|
|
|
|
2.1.1
|
Chuẩn bị
bản đồ điều tra thực địa
|
|
|
|
a
|
Biên tập,
chuẩn hóa các yếu tố kế thừa từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nhóm 4ĐCV3
|
30
|
|
b
|
Tạo lập
lớp thông tin khoanh đất điều tra, lớp thông tin điểm điều tra phẫu diện đất
và các trường thông tin dữ liệu thuộc tính
|
Nhóm 2ĐCV3
|
36
|
|
c
|
Xác định
số lượng phẫu diện, khoanh đất điều tra
|
Nhóm 3ĐCV3
|
48
|
|
d
|
Xây dựng
lớp thông tin khoanh đất điều tra
|
Nhóm 4ĐCV3
|
230
|
|
d
|
Xây dựng
lớp thông tin điểm điều tra phẫu diện đất: xác định vị trí điểm điều tra phẫu
diện đất
|
Nhóm 4ĐCV3
|
125
|
|
e
|
Xác định
nội dung điều tra khoanh đất theo các tuyến điều tra thực địa trên địa bàn cấp
tỉnh
|
Nhóm 4ĐCV3
|
50
|
|
g
|
Cập nhật
thông tin thuộc tính của lớp điểm điều tra phẫu diện, kết quả điều tra, đánh
giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai kỳ trước vào lớp thông tin khoanh đất điều
tra
|
Nhóm 4ĐCV3
|
60
|
|
h
|
Biên tập
và in bản đồ điều tra thực địa
|
Nhóm 4ĐCV3
|
25
|
|
2.1.2
|
Thống kê
số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra; tạo lập bảng dữ
liệu phục vụ nhập thông tin kết quả điều tra thực địa
|
Nhóm 4ĐCV3
|
84
|
|
2.1.3
|
Chuẩn bị
bản mô tả khoanh đất điều tra, bản tả phẫu diện đất
|
Nhóm 2ĐCV3
|
30
|
|
2.1.4
|
Xây dựng
báo cáo kế hoạch điều tra thực địa
|
Nhóm 2ĐCV3
|
100
|
|
2.2
|
Điều tra
phẫu diện đất (không bao gồm điều tra phẫu diện đất)
|
|
|
|
2.2.1
|
Khoanh vùng,
xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới
khoanh đất điều tra theo đặc điểm thổ nhưỡng và đặc điểm địa hình; điều tra,
mô tả thông tin khoanh đất
|
Nhóm 4ĐCV3
|
|
232
|
2.2.2
|
Xác định
vị trí điểm điều tra phẫu diện tại thực địa, tọa độ điểm điều tra phẫu diện
được xác định bằng thiết bị định vị; cập nhật bổ sung vị trí điểm điều tra
phẫu diện lên bản đồ điều tra thực địa (nếu có sự thay đổi)
|
Nhóm 4ĐCV3
|
|
100
|
2.2.3
|
Rà soát, cập
nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra
|
Nhóm 4ĐCV3
|
175
|
|
2.2.4
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa
|
Nhóm 2ĐCV3
|
135
|
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
|
|
|
3.1
|
Tổng
hợp, xử lý kết quả điều tra
|
|
|
|
3.1.1
|
Rà soát, đối
chiếu, chỉnh lý, bổ sung thông tin đảm bảo tính chính xác thống nhất về kết
quả điều tra giữa bản đồ điều tra thực địa, bản tả phẫu diện, ảnh điều tra,
tiêu bản đất và bảng dữ liệu điều tra
|
Nhóm 4ĐCV3
|
50
|
|
3.1.2
|
Lập bảng
thống kê danh sách phẫu diện điều tra và mẫu đất; sắp xếp tiêu bản đất, mẫu
đất và bản tả theo danh sách; lựa chọn mẫu đất phân tích; bàn giao mẫu đất
cho đơn vị phân tích
|
Nhóm 4ĐCV3
|
50
|
|
3.2
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá chất lượng đất
|
|
|
|
3.2.1
|
Xác định
và phân cấp chỉ tiêu đánh giá chất lượng đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
6
|
|
3.2.2
|
Tổng hợp
kết quả điều tra về thổ nhưỡng, gồm: loại thổ nhưỡng và độ dày tầng đất
|
Nhóm 2ĐCV3
|
126
|
|
3.2.3
|
Tổng hợp
kết quả điều tra về địa hình (độ dốc hoặc địa hình tương đối)
|
Nhóm 2ĐCV3
|
75
|
|
3.2.4
|
Tổng hợp
kết quả phân tích về tính chất vật lý - hóa học - sinh học của đất theo loại
thổ nhưỡng và loại đất
|
Nhóm 2ĐCV3
|
178
|
|
3.2.5
|
Tổng hợp
kết quả điều tra khí hậu (lượng mưa, tổng tích ôn, số tháng khô hạn)
|
Nhóm 2ĐCV3
|
126
|
|
3.3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá tiềm năng đất đai cho các loại đất hiện
trạng và định hướng sử dụng đất
|
|
|
|
3.3.1
|
Xác định
và phân cấp đánh giá tiềm năng đất đai
|
Nhóm 3ĐCV3
|
6
|
|
3.3.2
|
Xác định
diện tích của mỗi loại đất trong từng khoanh đất điều tra
|
Nhóm 4ĐCV3
|
64
|
|
3.3.3
|
Tổng hợp
kết quả điều tra về chế độ nước theo loại đất trong từng khoanh đất điều tra
|
Nhóm 4ĐCV3
|
50
|
|
3.3.4
|
Tổng hợp
kết quả đánh giá đánh giá hiệu quả kinh tế cho từng khoanh đất và từng khu vực
điều tra trên địa bàn
|
Nhóm 4ĐCV3
|
85
|
|
3.3.5
|
Tổng hợp
kết quả đánh giá đánh giá hiệu quả xã hội cho từng khoanh đất và từng khu vực
điều tra trên địa bàn
|
Nhóm 4ĐCV3
|
85
|
|
3.3.6
|
Tổng hợp
kết quả đánh giá đánh giá hiệu quả môi trường cho từng khoanh đất và từng khu
vực điều tra trên địa bàn
|
Nhóm 4ĐCV3
|
85
|
|
3.3.7
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá tiềm năng đất đai cho các loại đất phục
vụ định hướng sử dụng đất
|
Nhóm 4ĐCV3
|
92
|
|
3.4
|
Xây dựng
báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp
|
Nhóm 2ĐCV3
|
125
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn hóa
các yếu tố nền bản đồ chất lượng đất, bản đồ tiềm năng đất đai
|
Nhóm 2ĐCV3
|
100
|
|
4.2
|
Tạo lập
các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông
tin chuyên đề
|
Nhóm 2ĐCV3
|
216
|
|
4.3
|
Xây dựng
lớp thông tin loại đất
|
|
|
|
4.3.1
|
Chuyển
đổi định dạng dữ liệu từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp với bản đồ
kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
1ĐCV3
|
10
|
|
4.3.2
|
Rà soát chỉnh
lý ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
80
|
|
4.3.3
|
Chuẩn hóa
và nhập các thông tin loại đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
90
|
|
4.4
|
Xây dựng
bản đồ chất lượng đất
|
|
|
|
4.4.1
|
Rà soát, chỉnh
lý ranh giới khoanh đất trong lớp thông tin khoanh đất điều tra của bản đồ
điều tra thực địa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
275
|
|
4.4.2
|
Nhập kết
quả phân tích mẫu đất vào lớp thông tin
|
Nhóm 3ĐCV3
|
75
|
|
4.4.3
|
Xây dựng
các lớp thông tin chuyên đề về đặc điểm thổ nhưỡng, địa hình, tính chất vật lý
- hóa học - sinh học của đất, khí hậu
|
Nhóm 3ĐCV3
|
338
|
|
4.4.4
|
Chồng
xếp các lớp thông tin chuyên đề để khoanh vùng, xây dựng lớp thông tin phân mức
chất lượng đất
|
Nhóm 3 ĐCV3
|
120
|
|
4.4.5
|
Chồng
xếp lớp thông tin phân mức chất lượng đất với lớp thông tin loại đất để xác định
chất lượng đất theo loại đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
165
|
|
4.4.6
|
Xuất dữ
liệu phục vụ phân tích đánh giá chất lượng đất
|
1ĐCV3
|
10
|
|
4.4.7
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ
|
Nhóm 3ĐCV3
|
40
|
|
4.5
|
Khoanh vùng các
khu vực đất cần bảo vệ, xử lý, cải tạo và phục hồi
|
|
|
|
4.5.1
|
Xác định
các khu vực đất cần bảo vệ, cải tạo và phục hồi
|
Nhóm 4ĐCV3
|
60
|
|
4.5.2
|
Chuyển
ranh giới và nhập các thông tin thuộc tính các khu vực đất cần bảo vệ, xử lý,
cải tạo và phục hồi
|
Nhóm 4ĐCV3
|
60
|
|
4.6
|
Xây dựng
bản đồ tiềm năng đất đai
|
|
|
|
4.6.1
|
Nhập kết
quả tổng hợp xử lý thông tin
|
Nhóm 3ĐCV3
|
276
|
|
4.6.2
|
Xây dựng
các lớp thông tin chuyên đề về chế độ nước, hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội,
hiệu quả môi trường
|
Nhóm 3ĐCV3
|
350
|
|
4.6.3
|
Chồng
xếp các lớp thông tin chuyên đề để khoanh vùng, xây dựng lớp thông tin phân mức
đánh giá tiềm năng đất đai
|
Nhóm 3ĐCV3
|
160
|
|
4.6.4
|
Xây dựng
các lớp thông tin chuyên đề tiềm năng đất đai phục vụ định hướng sử dụng đất cho
từng loại đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
165
|
|
4.6.5
|
Xuất dữ
liệu phục vụ phân tích đánh giá tiềm năng đất đai, định hướng sử dụng đất
|
1ĐCV3
|
10
|
|
4.6.6
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ
|
Nhóm 3ĐCV3
|
40
|
|
4.7
|
Xây dựng
dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
|
|
|
4.7.1
|
Chuẩn hóa
dữ liệu liên quan đến chất lượng đất, tiềm năng đất đai theo quy định của pháp
luật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Nhóm 3ĐCV3
|
108
|
|
4.7.2
|
Quét các dữ
liệu khác có liên quan
|
Nhóm 2ĐCV3
|
15
|
|
4.8
|
Cập nhật
dữ liệu về chất lượng đất, tiềm năng đất đai vào cơ sở dữ liệu quốc gia về
đất đai theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Nhóm 3ĐCV3
|
22
|
|
5
|
Phân tích thực
trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải
tạo đất
|
|
|
|
5.1
|
Tổng
hợp, phân tích, đánh giá chất lượng đất
|
|
|
|
5.1.1
|
Tổng hợp
hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất
|
Nhóm 2ĐCV3
|
104
|
|
5.1.2
|
Phân tích, đánh
giá các quá trình hình thành, biến đổi chất lượng đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
64
|
|
5.1.3
|
Phân tích, đánh
giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản
lý và sử dụng đất đến chất lượng đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
96
|
|
5.1.4
|
Phân tích, đánh
giá thực trạng chất lượng đất theo loại đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
40
|
|
5.1.5
|
Tổng hợp
đánh giá chất lượng đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
76
|
|
5.2
|
Tổng
hợp, phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai
|
|
|
|
5.2.1
|
Tổng hợp
hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai
|
Nhóm
1ĐCV4,
1ĐCV6
|
108
|
|
5.2.2
|
Phân tích, đánh
giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến tiềm năng đất đai
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
40
|
|
5.2.3
|
Phân tích, đánh
giá ảnh hưởng của phát triển kinh tế - xã hội đến tiềm năng đất đai
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
80
|
|
5.2.4
|
Phân tích, đánh
giá tình hình quản lý và sử dụng đất tác động đến tiềm năng đất đai
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
96
|
|
5.2.5
|
Phân tích, đánh
giá hiệu quả sử dụng đất (hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường)
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
72
|
|
5.2.6
|
Phân tích, đánh
giá tiềm năng đất đai theo loại đất và định hướng sử dụng đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
206
|
|
5.3
|
Phân tích, đánh
giá xu thế biến đổi chất lượng đất, tiềm năng đất đai so với kỳ điều
tra trước
|
|
|
|
5.3.1
|
Đánh giá sự
thay đổi chất lượng đất so với kỳ điều tra trước
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
108
|
|
5.3.2
|
Đánh giá sự
thay đổi tiềm năng đất đai so với kỳ điều tra trước
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
40
|
|
5.3.3
|
Phân tích, đánh
giá xu hướng và nguyên nhân sự thay đổi về chất lượng và tiềm năng đất
đai so với kỳ điều tra trước
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
80
|
|
5.4
|
Đề xuất
các giải pháp bảo vệ, cải tạo đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
90
|
|
5.5
|
Xây dựng
báo cáo đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
110
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng
các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo
|
Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6
|
50
|
|
6.2
|
Biên soạn
báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2
|
85
|
|
6.3
|
Xây dựng
báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
30
|
|
2. Điều
tra phẫu diện đất
Bảng 4
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/phẫu diện)
|
Chính
|
Phụ
|
Thăm dò
|
1
|
Trường
hợp đào phẫu diện đất
|
Nhóm 3ĐCV3, 1LX4
|
1,00
|
0,50
|
0,50
|
2
|
Trường
hợp khoan phẫu diện đất
|
Nhóm 3ĐCV3, 1LX4
|
0,50
|
0,25
|
0,25
|
3. Phân tích mẫu
đất
Bảng 5
STT
|
Mã hiệu
|
Chỉ tiêu phân tích
|
Định biên
|
Định mức
(công/chỉ tiêu)
|
1
|
1Đ1
|
Dung trọng
|
1ĐCV3
|
0,24
|
2
|
1Đ2
|
Tỷ trọng
|
1ĐCV3
|
0,24
|
3
|
1Đ3
|
pHKCl
|
1ĐCV3
|
0,40
|
4
|
1Đ4
|
Chất hữu
cơ tổng số
|
1ĐCV3
|
0,45
|
5
|
1Đ5
|
Thành phần
cơ giới
|
|
|
5a
|
1Đ5a
|
Cát, cát mịn
|
1ĐCV3
|
0,32
|
5b
|
1Đ5b
|
Limon
|
1ĐCV3
|
0,32
|
5c
|
1Đ5c
|
Sét
|
1ĐCV3
|
0,32
|
6
|
1Đ6
|
CEC
|
1ĐCV3
|
0,40
|
7
|
1Đ7
|
N tổng số
|
1ĐCV3
|
0,75
|
8
|
1Đ8
|
P2O5
tổng số
|
1ĐCV3
|
0,75
|
9
|
1Đ9
|
K2O
tổng số
|
1ĐCV3
|
0,75
|
10
|
1Đ10
|
Lưu huỳnh
tổng số
|
1ĐCV3
|
0,45
|
11
|
1Đ11
|
Tổng
muối tan
|
1ĐCV3
|
0,40
|
12
|
1Đ12
|
Vi sinh vật
|
|
|
12a
|
1Đ12a
|
Tổng số
vi khuẩn hiếu khí
|
1ĐCV3
|
0,50
|
12b
|
1Đ12b
|
Tổng số
nấm men
|
1ĐCV3
|
0,40
|
12c
|
1Đ12C
|
Tổng số
nấm mốc
|
1ĐCV3
|
0,40
|
12d
|
1Đ12d
|
Tổng số
xạ khuẩn
|
1ĐCV3
|
0,50
|
B. Định
mức dụng cụ lao động
I. Điều
tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm nội
dung điều tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất)
Bảng 6
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức
(ca/vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
3.541
|
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
12.746
|
|
3
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
12.746
|
|
4
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
60
|
|
12.746
|
|
5
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
|
1.062
|
|
6
|
Ổn áp dùng chung
|
Cái
|
60
|
|
3.541
|
|
7
|
Lưu điện
cho máy tính
|
Cái
|
60
|
|
10.622
|
|
8
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2,00
|
708
|
|
9
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,50
|
1.180
|
|
10
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,10
|
1.770
|
|
11
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
3.541
|
|
12
|
Màn chiếu
điện
|
Cái
|
60
|
0,121
|
35
|
|
13
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
60
|
|
35
|
|
14
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
|
1.326
|
15
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
|
663
|
16
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
|
1.326
|
17
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
|
1.326
|
18
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
|
103
|
19
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
|
412
|
Cơ cấu
định mức dụng cụ lao động tại Bảng 6 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa
|
12,12
|
69,53
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa
|
18,55
|
30,47
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
17,00
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
36,80
|
|
5
|
Phân tích thực
trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải
tạo đất
|
13,54
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
1,99
|
|
II. Điều
tra phẫu diện đất
Bảng 7
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức (ca/phẫu diện)
|
Trường hợp đào phẫu diện
|
Trường hợp khoan phẫu diện
|
Chính
|
Phụ
|
Thăm dò
|
Chính
|
Phụ
|
Thăm dò
|
1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
4
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
4
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
3
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
0,5
|
0,5
|
4
|
Bộ dụng
cụ đào đất
|
Cái
|
24
|
1
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
5
|
Khoan lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
24
|
|
|
|
0,5
|
0,25
|
0,25
|
6
|
Dụng cụ
so màu (Munsell) đất
|
Cái
|
24
|
1
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,25
|
0,25
|
7
|
Ống đựng dung trọng đất
|
Ống
|
24
|
15
|
15
|
|
15
|
15
|
|
8
|
Bộ đóng
dung trọng đất
|
Bộ
|
24
|
0,5
|
0,5
|
|
0,5
|
0,5
|
|
9
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
1
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,25
|
0,25
|
10
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
1
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,25
|
0,25
|
11
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
4
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
12
|
Ô che mưa che nắng
|
Cái
|
12
|
2
|
1
|
1
|
1
|
0,5
|
0,5
|
13
|
Giầy bảo
hộ
|
Đôi
|
6
|
4
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
14
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
0,5
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,125
|
0,125
|
15
|
Thước đo
phẫu diện
|
Cái
|
6
|
1
|
0,5
|
|
0,5
|
0,25
|
|
III. Phân tích
mẫu đất
Bảng 8
STT
|
Mã hiệu
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất (Kw)
|
Định mức (ca/chỉ tiêu)
|
1
|
1Đ1
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
1
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
36
|
|
0,160
|
|
2
|
Cốc thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
3
|
Đũa thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
4
|
Phễu lọc
thủy tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
5
|
Bình thủy
tinh 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
6
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
7
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,400
|
|
8
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
0,800
|
|
9
|
Găng tay
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
10
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
11
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
60
|
|
0,060
|
|
12
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,060
|
|
13
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,240
|
|
14
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,240
|
|
15
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,040
|
|
16
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,040
|
|
17
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,002
|
|
18
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,015
|
|
19
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,240
|
2
|
1Đ2
|
Tỷ
trọng
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
3
|
1Đ3
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
1
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
36
|
|
0,240
|
|
2
|
Cốc thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,240
|
|
3
|
Bình thủy
tinh 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,240
|
|
4
|
Bình thủy
tinh 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
0,240
|
|
5
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
12
|
|
0,240
|
|
6
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,400
|
|
7
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
0,800
|
|
8
|
Găng tay
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
9
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
10
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
60
|
|
0,100
|
|
11
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,100
|
|
12
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
|
13
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
|
14
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,067
|
|
15
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,067
|
|
16
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,003
|
|
17
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,025
|
|
18
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,400
|
4
|
1Đ4
|
Chất
hữu cơ tổng số
|
|
|
|
|
|
1
|
Chai đựng
hoá chất
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
2
|
Bao đựng
mẫu
|
Cái
|
1
|
|
0,280
|
|
3
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
4
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
5
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
6
|
Bình định
mức 50ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
7
|
Bình định
mức 100ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
8
|
Bình định
mức 25ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
9
|
Bình định
mức 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
10
|
Đầu cone
5ml
|
Cái
|
1
|
|
0,280
|
|
11
|
Cốc thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
12
|
Đèn Wimax =
200h
|
Cái
|
24
|
|
0,280
|
|
13
|
Đèn DI max =
500h
|
Cái
|
24
|
|
0,280
|
|
14
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
15
|
Bình nhựa
2 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
16
|
Bình nhựa
5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
17
|
Chai nhựa
0,5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
18
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,400
|
|
19
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
20
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
21
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,100
|
|
22
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
|
23
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
|
24
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,067
|
|
25
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,067
|
|
26
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,003
|
|
27
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,025
|
|
28
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,400
|
5
|
1Đ5
|
Thành phần
cơ giới
|
|
|
|
|
5a
|
1Đ5a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
1
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
36
|
|
0,160
|
|
2
|
Cốc thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
3
|
Bình thủy
tinh 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
4
|
Ống trụ 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
5
|
Ống hút Robinson
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
6
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
7
|
Khay đựng
mẫu sàng rây
|
Cái
|
12
|
|
0,160
|
|
8
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,400
|
|
9
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
0,800
|
|
10
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
11
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
12
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
60
|
|
0,080
|
|
13
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,080
|
|
14
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,320
|
|
15
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,320
|
|
16
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,053
|
|
17
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,053
|
|
18
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,003
|
|
19
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,020
|
|
20
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,320
|
5b
|
1Đ5b
|
Limon
|
|
|
|
Như 1Đ5a
|
5c
|
1Đ5c
|
Sét
|
|
|
|
Như 1Đ5a
|
6
|
1Đ6
|
CEC
|
|
|
|
|
|
1
|
Chai đựng
hoá chất
|
Cái
|
12
|
|
0,360
|
|
2
|
Ống nghiệm 25*150
|
Ống
|
6
|
|
0,360
|
|
3
|
Ống nghiệm không nắp
|
Ống
|
6
|
|
0,360
|
|
4
|
Ống nghiệm có nắp
|
Ống
|
6
|
|
0,360
|
|
5
|
Micropipet 1ml
|
Cái
|
12
|
|
0,360
|
|
6
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
12
|
|
0,360
|
|
7
|
Đầu cone
1ml
|
Cái
|
1
|
|
0,360
|
|
8
|
Đầu cone
5ml
|
Cái
|
1
|
|
0,360
|
|
9
|
Bình tia
|
Cái
|
36
|
|
0,360
|
|
10
|
Cốc thủy
tinh 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
0,360
|
|
11
|
Bình nhựa
2 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,360
|
|
12
|
Bình nhựa
5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,360
|
|
13
|
Chai nhựa
0,5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,360
|
|
14
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,400
|
|
15
|
Dép xốp
|
Đôi
|
6
|
|
0,800
|
|
16
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
17
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
18
|
Đồng hồ
treo tường
|
Cái
|
60
|
|
0,200
|
|
19
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,080
|
|
20
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,800
|
|
21
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,800
|
|
22
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,133
|
|
23
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,133
|
|
24
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,006
|
|
25
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,050
|
|
26
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,800
|
7
|
1Đ7
|
N tổng
số
|
|
|
|
|
|
1
|
Chai đựng
hoá chất
|
Cái
|
12
|
|
0,700
|
|
2
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
12
|
|
0,700
|
|
3
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
12
|
|
0,700
|
|
4
|
Bình định
mức 50ml
|
Cái
|
12
|
|
0,700
|
|
5
|
Bình định
mức 100ml
|
Cái
|
12
|
|
0,700
|
|
6
|
Bình định
mức 25ml
|
Cái
|
12
|
|
0,700
|
|
7
|
Bình định
mức 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,700
|
|
8
|
Đầu cone
5ml
|
Cái
|
1
|
|
0,700
|
|
9
|
Cốc thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,700
|
|
10
|
Đèn D2
|
Cái
|
24
|
|
0,700
|
|
11
|
Đèn Tungsten
|
Cái
|
24
|
|
0,700
|
|
12
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
12
|
|
0,700
|
|
13
|
Bình nhựa
2 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,700
|
|
14
|
Bình nhựa
5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,700
|
|
15
|
Chai nhựa
0,5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,700
|
|
16
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,400
|
|
17
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
18
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
19
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,067
|
|
20
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,067
|
|
21
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,003
|
|
22
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,025
|
|
23
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,400
|
|
24
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,100
|
|
25
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
|
26
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
8
|
1Đ8
|
P2O5
tổng số
|
|
|
|
|
|
1
|
Chai đựng
hoá chất
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
2
|
Bình tam giác
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
3
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
4
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
5
|
Bình định
mức 50ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
6
|
Bình định
mức 100ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
7
|
Bình định
mức 25ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
8
|
Đầu cone
5ml
|
Cái
|
1
|
|
0,280
|
|
9
|
Cốc thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
10
|
Đũa thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
11
|
Bình tia
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
12
|
Đèn Wimax = 20011
|
Cái
|
24
|
|
0,280
|
|
13
|
Đèn DI max =
50011
|
Cái
|
24
|
|
0,280
|
|
14
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
15
|
Bình nhựa
2 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
16
|
Bình nhựa
5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
17
|
Chai nhựa
0,5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
18
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,400
|
|
19
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
20
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
21
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,057
|
|
22
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,057
|
|
23
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,003
|
|
24
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,025
|
|
25
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,400
|
|
26
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,100
|
|
27
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
|
28
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
9
|
1Đ9
|
K2O
tổng số
|
|
|
|
|
|
1
|
Chai đựng
hoá chất
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
2
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
3
|
Bình tam giác
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
4
|
Micropipet 10ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
5
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
6
|
Bình định
mức 100ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
7
|
Bình định
mức 25ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
8
|
Bình định
mức 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
9
|
Đầu cone
5ml
|
Cái
|
1
|
|
0,280
|
|
10
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
11
|
Cốc thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
12
|
Bình tia
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
13
|
Đèn Wimax =
200h
|
Cái
|
24
|
|
0,280
|
|
14
|
Đèn DI max =
500h
|
Cái
|
24
|
|
0,280
|
|
15
|
Cuvet 1cm
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
16
|
Bình nhựa
2 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
17
|
Bình nhựa
5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
18
|
Chai nhựa
0,5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
19
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,400
|
|
20
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
21
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
22
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,067
|
|
23
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,067
|
|
24
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,003
|
|
25
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,025
|
|
26
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,400
|
|
27
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,100
|
|
28
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
|
29
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
10
|
1Đ10
|
Lưu huỳnh
tổng số
|
|
|
|
|
|
1
|
Chai đựng
hoá chất
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
2
|
Đĩa phơi mẫu
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
3
|
Bình tam giác
250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
4
|
Pipet 10ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
5
|
Micropipet 5ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
6
|
Đầu cone
5ml
|
Cái
|
1
|
|
0,280
|
|
7
|
Cốc thủy
tinh 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
8
|
Đũa thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
9
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
10
|
Bình định
mức 50ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
11
|
Bình định
mức 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
0,280
|
|
12
|
Bình tia
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
13
|
Bình nhựa
2 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
14
|
Bình nhựa
5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
15
|
Chai nhựa
0,5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,280
|
|
16
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,400
|
|
17
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
18
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
19
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,067
|
|
20
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,067
|
|
21
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,003
|
|
22
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,025
|
|
23
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,400
|
|
24
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,100
|
|
25
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
|
26
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,400
|
11
|
1Đ11
|
Tổng
muối tan
|
|
|
|
Như 1Đ9
|
12
|
1Đ12
|
Vi sinh vật
|
|
|
|
|
12a
|
1Đ12a
|
Tổng số
vi khuẩn hiếu khí
|
|
|
|
|
|
1
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
2
|
Găng tay
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,600
|
|
3
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,600
|
|
4
|
Ống efpendof 1 ml
|
Cái
|
1
|
|
0,600
|
|
5
|
Đầu cone
0,2ml
|
Cái
|
1
|
|
0,600
|
|
6
|
Đầu cone
1ml
|
Cái
|
1
|
|
0,600
|
|
7
|
Ống đong 100ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
8
|
Ống đong 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
9
|
Ống đong 500ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
10
|
Ống đong 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
11
|
Cốc thủy
tinh 50 ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
12
|
Cốc thủy
tinh 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
13
|
Đĩa petri
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
14
|
Bình tam giác
500ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
15
|
Micropipet 1ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
16
|
Micropipet
0,2ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
17
|
Đèn cồn
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
18
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,160
|
|
19
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,160
|
|
20
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,008
|
|
21
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,060
|
|
22
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,960
|
12b
|
1Đ12b
|
Tổng số
nấm men
|
|
|
|
Như 1Đ12a
|
12c
|
1Đ12C
|
Tổng số
nấm mốc
|
|
|
|
Như 1Đ12a
|
12d
|
1Đ12d
|
Tổng số
xạ khuẩn
|
|
|
|
Như 1Đ12a
|
C. Định
mức tiêu hao vật liệu
I. Điều
tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm nội
dung điều tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất)
Bảng 9
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
USB (32G)
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
Mực in A3
|
Hộp
|
1
|
|
3
|
Mực in A4
|
Hộp
|
33
|
3
|
4
|
Mực in màu
A4
|
Hộp
|
7
|
|
5
|
Mực in
Ploter (06 hộp)
|
Bộ
|
10
|
|
6
|
Mực phô
tô
|
Hộp
|
7
|
|
7
|
Đầu phun
màu A0
|
Chiếc
|
2
|
|
8
|
Đầu phun
màu A4
|
Chiếc
|
2
|
|
9
|
Giấy A3
|
Gram
|
2
|
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
244
|
10
|
11
|
Giấy in
A0
|
Cuộn
|
8
|
|
12
|
Thùng tôn đựng
tài liệu
|
Cái
|
15
|
|
13
|
Sổ công
tác
|
Quyển
|
60
|
60
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài (2TB)
|
Cái
|
3
|
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao vật liệu tại Bảng 9 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa
|
7,12
|
69,53
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa
|
18,55
|
30,47
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
12,00
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
16,80
|
|
5
|
Phân tích thực
trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải
tạo đất
|
23,54
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
21,99
|
|
II. Điều
tra phẫu diện đất
Bảng 10
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức (tính cho 01 phẫu diện)
|
Trường hợp đào phẫu diện
|
Trường hợp khoan phẫu diện
|
Chính
|
Phụ
|
Thăm dò
|
Chính
|
Phụ
|
Thăm dò
|
1
|
Hộp tiêu
bản
|
Hộp
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Túi PE (zipper)
|
Cái
|
3
|
2
|
|
3
|
2
|
|
3
|
Túi Zipper bạc
|
Cục
|
3
|
2
|
|
3
|
2
|
|
III. Phân tích
mẫu đất
Bảng 11
STT
|
Mã hiệu
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho 01 chỉ tiêu)
|
1
|
1Đ1
|
Dung trọng
|
|
|
|
1
|
Bao đựng
mẫu
|
Cái
|
1,000
|
|
2
|
Nước rửa
dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
|
3
|
Khăn lau 30 x
30
|
Cái
|
0,010
|
2
|
1Đ2
|
Tỷ
trọng
|
|
Như 1Đ1
|
3
|
1Đ3
|
pHKCl
|
|
|
|
1
|
KCl
|
Gram
|
4,000
|
|
2
|
Bao đựng
mẫu
|
Cái
|
1,000
|
|
3
|
Nước rửa
dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
|
4
|
Khăn lau 30 x
30
|
Cái
|
0,010
|
4
|
1Đ4
|
Chất
hữu cơ tổng số
|
|
|
|
1
|
K2Cr2Q7
|
Gram
|
13,000
|
|
2
|
H2SO4
|
ml
|
12,500
|
|
3
|
FeSO4(NH4)2SO4.H2O
|
Gram
|
24,500
|
|
4
|
C12H7N2.H2O
|
Gram
|
0,400
|
|
5
|
H3PO4
|
ml
|
25,000
|
|
6
|
Diphenylamin
|
Gram
|
1,000
|
|
7
|
Cồn lau
dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
|
8
|
Bao đựng
mẫu
|
Cái
|
1,000
|
|
9
|
Giấy lọc
băng xanh
|
Hộp
|
0,100
|
|
10
|
Khăn lau 30 x
30
|
Cái
|
0,010
|
5
|
1Đ5
|
Thành phần
cơ giới
|
|
|
5a
|
1Đ5a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
1
|
(NaPO3)6
|
Gram
|
0,500
|
|
2
|
Na2CO3
|
Gram
|
0,500
|
|
3
|
Bao đựng
mẫu
|
Cái
|
1,000
|
|
4
|
Nước rửa
dụng cụ
|
Lít
|
0,300
|
|
5
|
Khăn lau 30 x
30
|
Cái
|
0,010
|
5b
|
1Đ5b
|
Limon
|
|
Như 1Đ5a
|
5c
|
1Đ5c
|
Sét
|
|
Như 1Đ5a
|
6
|
1Đ6
|
CEC
|
|
|
|
1
|
CH3COOH
|
Gram
|
9,650
|
|
7
|
NH4OH
|
Gram
|
19,000
|
|
3
|
Etanol
|
ml
|
25,000
|
|
4
|
KCl
|
Gram
|
12,500
|
|
5
|
HCl
|
ml
|
12,500
|
|
6
|
H3BO3
|
Gram
|
5,000
|
|
7
|
NaOH
|
Gram
|
5,000
|
|
8
|
H2SO4
tiêu chuẩn
|
ml
|
12,500
|
|
9
|
Bromocresol
xanh
|
Gram
|
0,200
|
|
10
|
Metyl đỏ
|
Gram
|
0,200
|
|
11
|
Cồn lau
dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
|
12
|
Màng lọc
|
Cái
|
0,500
|
|
13
|
Khăn lau 30 x
30
|
Cái
|
0,010
|
7
|
1Đ7
|
N tổng
số
|
|
|
|
1
|
NaOH
|
Gram
|
2,000
|
|
2
|
H3BO3
|
ml
|
0,200
|
|
3
|
K2S2O8
|
Gram
|
0,500
|
|
4
|
KNO3
|
Gram
|
0,600
|
|
5
|
Glyxin
|
Gram
|
0,500
|
|
6
|
NaC7H5NaO3
|
ml
|
0,500
|
|
7
|
K2SO4
|
Gram
|
2,000
|
|
8
|
HCl
|
ml
|
1,000
|
|
9
|
H2SO4
|
ml
|
10,000
|
|
10
|
Hợp kim
Devarda
|
Gram
|
0,200
|
|
11
|
Cồn lau
dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
|
12
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
0,050
|
|
13
|
Giấy lau
|
Hộp
|
0,010
|
|
14
|
Sổ công
tác
|
Cuốn
|
0,005
|
8
|
1Đ8
|
P2O5
tổng số
|
|
|
|
1
|
H2SO4
|
ml
|
0,800
|
|
2
|
Phenolphtalein
|
Gram
|
0,200
|
|
3
|
K2S2O8
|
Gram
|
0,200
|
|
4
|
(NH4)6Mo7O24.4H2O
|
Gram
|
0,600
|
|
5
|
NaOH
|
Gram
|
0,500
|
|
6
|
Kali
antimontatrat
|
Gram
|
0,400
|
|
7
|
Axit Ascorbic
|
Gram
|
0,300
|
|
8
|
Dung dịch
chuẩn P-PO4
|
ml
|
0,500
|
|
9
|
Cồn lau
dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
|
10
|
Giấy lọc
băng xanh
|
Hộp
|
0,050
|
|
11
|
Khăn lau 30 x
30
|
Hộp
|
0,010
|
|
12
|
Sổ công
tác
|
Cuốn
|
0,005
|
9
|
1Đ9
|
K2O
tổng số
|
|
|
|
1
|
HF
|
ml
|
0,800
|
|
2
|
HCIO4
|
ml
|
0,400
|
|
3
|
HCl
|
ml
|
0,400
|
|
4
|
Dung dịch
chuẩn K
|
ml
|
10,000
|
|
5
|
CsCl
|
Gram
|
0,400
|
|
6
|
Al(NO3)3
|
Gram
|
0,500
|
|
7
|
Cồn lau
dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
|
8
|
Giấy lọc
băng xanh
|
Hộp
|
0,050
|
|
9
|
Khăn lau 30 x
30
|
Hộp
|
0,010
|
|
10
|
Sổ công
tác
|
Cuốn
|
0,005
|
10
|
1Đ10
|
Lưu huỳnh
tổng số
|
|
|
|
1
|
Dung dịch
chuẩn gốc 1000ppm
|
ml
|
0,600
|
|
2
|
Methyl da cam
|
Gram
|
0,500
|
|
3
|
HCl
|
ml
|
0,200
|
|
4
|
CH3COOH
|
ml
|
0,400
|
|
5
|
BaCl2
|
Gram
|
1,000
|
|
6
|
Na2SO4
|
Gram
|
0,300
|
|
7
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
0,050
|
|
8
|
Cồn lau
dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
|
9
|
Bao đựng
mẫu
|
Cái
|
1,000
|
|
10
|
Giấy lau
|
Hộp
|
0,010
|
|
11
|
Sổ công
tác
|
Cuốn
|
0,005
|
11
|
1Đ11
|
Tổng
muối tan
|
|
Như 1Đ8
|
12
|
1Đ12
|
Vi sinh vật
|
|
|
12a
|
1Đ12a
|
Tổng số
vi khuẩn hiếu khí
|
|
|
|
1
|
Môi trường
PCA
|
Gram
|
9,000
|
|
2
|
Nước cất
|
Lít
|
1,000
|
|
3
|
Cồn
|
Lít
|
0,100
|
|
4
|
Bông không thấm
nước
|
Gram
|
20,000
|
12b
|
1Đ12b
|
Tổng số
nấm men
|
|
|
|
1
|
Môi trường
DRBC
|
Gram
|
8,000
|
|
2
|
Sodium clorua
|
Gram
|
1,700
|
|
3
|
Nước cất
|
Lít
|
1,000
|
|
4
|
Cồn
|
Lít
|
0,100
|
|
5
|
Bông không thấm
nước
|
Gram
|
20,000
|
|
6
|
Giấy đo
pH
|
Hộp
|
0,005
|
12c
|
1Đ12C
|
Tổng số
nấm mốc
|
|
|
|
1
|
Môi trường
DRBC
|
Gram
|
8,000
|
|
2
|
Sodium clorua
|
Gram
|
1,700
|
|
3
|
Nước cất
|
Lít
|
1,000
|
|
4
|
Cồn
|
Lít
|
0,100
|
|
5
|
Bông không thấm
nước
|
Gram
|
20,000
|
|
6
|
Giấy đo
pH
|
Hộp
|
0,005
|
12d
|
1Đ12d
|
Tổng số
xạ khuẩn
|
|
|
|
1
|
Tinh bột
tan
|
Gram
|
10,000
|
|
2
|
Dipotassium
photphat
|
Gram
|
0,250
|
|
3
|
Magie sunphat
|
Gram
|
0,250
|
|
4
|
Potassium
nitrate
|
Gram
|
0,500
|
|
5
|
Sodium clorua
|
Gram
|
1,950
|
|
6
|
Sắt
sunphat
|
Gram
|
0,005
|
|
7
|
Thạch bột
|
Gram
|
7,500
|
|
8
|
Nước cất
|
Lít
|
1,000
|
|
9
|
NaOH
|
Gram
|
1,000
|
|
10
|
Cồn
|
Lít
|
0,100
|
|
11
|
Bông không thấm
nước
|
Gram
|
20,000
|
|
12
|
Giấy đo
pH
|
Hộp
|
0,005
|
|
13
|
Giấy lọc
băng xanh
|
Hộp
|
0,020
|
D. Định
mức tiêu hao năng lượng
I. Điều
tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm nội
dung phân tích mẫu đất)
Bảng 12
STT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Điện
năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động
|
Kwh
|
31.421
|
|
9
|
Điện
năng tiêu hao sử dụng máy móc thiết bị
|
Kwh
|
29.414
|
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao năng lượng tại Bảng 12 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa
|
12,12
|
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa
|
18,55
|
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
17,00
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
36,80
|
|
5
|
Phân tích thực
trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải
tạo đất
|
13,54
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
1,99
|
|
II. Phân tích
mẫu đất
Bảng 13
STT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho 01 chỉ tiêu)
|
1
|
Điện
năng dùng cho dụng cụ phân tích mẫu đất
|
|
|
1.1
|
Dung trọng
|
Kwh
|
0,350
|
1.2
|
Tỷ trọng
|
Kwh
|
0,350
|
1.3
|
pHKCl
|
Kwh
|
0,579
|
1.4
|
Chất hữu
cơ tổng số
|
Kwh
|
0,578
|
1.5
|
Thành phần
cơ giới
|
|
|
1.5a
|
Cát, cát mịn
|
Kwh
|
0,472
|
1.5b
|
Limon
|
Kwh
|
0,472
|
1.5c
|
Sét
|
Kwh
|
0,472
|
1.6
|
CEC
|
Kwh
|
1,156
|
1.7
|
N tổng số
|
Kwh
|
0,578
|
1.8
|
P2O5
tổng số
|
Kwh
|
0,578
|
1.9
|
K2O
tổng số
|
Kwh
|
0,578
|
1.10
|
Lưu huỳnh
tổng số
|
Kwh
|
0,578
|
1.11
|
Tổng
muối tan
|
Kwh
|
0,578
|
2
|
Điện
năng dùng cho thiết bị phân tích mẫu đất
|
|
|
2.1
|
Dung trọng
|
Kwh
|
2,760
|
2.2
|
Tỷ trọng
|
Kwh
|
2,760
|
2.3
|
pHKCl
|
Kwh
|
16,290
|
2.4
|
Chất hữu
cơ tổng số
|
Kwh
|
10,840
|
2.5
|
Thành phần
cơ giới
|
|
|
2.5a
|
Cát, cát mịn
|
Kwh
|
7,970
|
2.5b
|
Limon
|
Kwh
|
7,970
|
2.5.c
|
Sét
|
Kwh
|
7,970
|
2.6
|
CEC
|
Kwh
|
33,240
|
2.7
|
N tổng số
|
Kwh
|
10,490
|
2.8
|
P2O5
tổng số
|
Kwh
|
10,490
|
2.9
|
K2O
tổng số
|
Kwh
|
12,680
|
2.10
|
Lưu huỳnh
tổng số
|
Kwh
|
8,780
|
2.11
|
Tổng
muối tan
|
Kwh
|
8,780
|
Đ. Định
mức tiêu hao nhiên liệu
I. Điều
tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm nội
dung điều tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất)
II. Điều
tra phẫu diện đất
Bảng 14
STT
|
Danh mục nhiên liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Xăng xe
|
Lít
|
|
12.400
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao nhiên liệu tại Bảng 14 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
|
100,00
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa
|
|
69,53
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa
|
|
30,47
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
|
|
5
|
Phân tích thực
trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải
tạo đất
|
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
|
|
E. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
I. Điều
tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai (không bao gồm điều
tra phẫu diện đất; phân tích mẫu đất)
Bảng 15
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất (kw)
|
Thời hạn
(tháng)
|
Định mức
(ca/vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,035
|
60
|
11.652
|
|
2
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
0,035
|
60
|
|
531
|
3
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
60
|
20
|
|
4
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
60
|
10
|
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
0,35
|
60
|
40
|
|
6
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
60
|
30
|
|
7
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
60
|
40
|
|
8
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
0,5
|
60
|
15
|
|
9
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
96
|
239
|
|
10
|
Máy điều
hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
96
|
1.180
|
|
11
|
Bộ máy
tính cấu hình cao
|
Bộ
|
0,035
|
60
|
1.094
|
|
12
|
Máy định
vị GPS cầm tay
|
Cái
|
|
60
|
|
103
|
13
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
0,035
|
60
|
|
103
|
Cơ cấu
định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại Bảng 15 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa
|
9,12
|
69,53
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa
|
14,55
|
30,47
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
17,00
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
43,80
|
|
5
|
Phân tích thực
trạng chất lượng đất, tiềm năng đất đai, đề xuất các giải pháp bảo vệ, cải
tạo đất
|
13,54
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai
|
1,99
|
|
II. Điều
tra phẫu diện đất
Bảng 16
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất (Kw)
|
Định mức (ca/phẫu diện)
|
Trường hợp đào phẫu diện
|
Trường hợp khoan phẫu diện
|
Chính
|
Phụ
|
Thăm dò
|
Chính
|
Phụ
|
Thăm dò
|
1
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
0,035
|
1
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,25
|
0,25
|
2
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
60
|
0,035
|
0,4
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
0,1
|
3
|
Máy định
vị GPS cầm tay
|
Cái
|
60
|
|
1
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,25
|
0,25
|
4
|
Máy đo độ
ẩm đất và pH cầm tay ngoài đồng
|
Cái
|
60
|
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
5
|
Ô tô bán tải
(0,95 tấn)
|
Cái
|
180
|
|
0,75
|
0,38
|
0,38
|
0,38
|
0,19
|
0,19
|
III. Phân tích
mẫu đất
Bảng 17
STT
|
Mã hiệu
|
Danh mục máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức
(ca/chỉ tiêu)
|
1
|
1Đ1
|
Dung trọng
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,3
|
0,240
|
|
2
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
120
|
0,1
|
0,240
|
|
3
|
Cân phân tích
|
Cái
|
96
|
0,6
|
0,240
|
|
4
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2,2
|
0,040
|
2
|
1Đ2
|
Tỷ
trọng
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
3
|
1Đ3
|
pHKCl
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,3
|
0,400
|
|
9
|
Thiết bị
phá mẫu
|
Bộ
|
120
|
2,3
|
0,400
|
|
3
|
Thiết bị
lọc nước siêu sạch
|
Bộ
|
120
|
0,17
|
0,400
|
|
4
|
Máy khuấy
từ
|
Cái
|
120
|
1,1
|
0,400
|
|
5
|
pH metter (thiết
bị đo pH)
|
Bộ
|
120
|
0,6
|
0,400
|
|
6
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2,2
|
0,070
|
4
|
1Đ4
|
Chất
hữu cơ tổng số
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,30
|
0,200
|
|
2
|
Tủ bảo
quản mẫu
|
Cái
|
120
|
0,16
|
0,280
|
|
3
|
Tủ lưu hóa
chất
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
4
|
Thiết bị
phá mẫu
|
Bộ
|
120
|
2,30
|
0,340
|
|
5
|
Cân phân tích
|
Cái
|
96
|
0,06
|
0,280
|
|
6
|
Máy quang phổ
UV-VIS
|
Bộ
|
120
|
0,55
|
0,100
|
|
7
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2,2
|
0,067
|
5
|
1Đ5
|
Thành phần
cơ giới
|
|
|
|
|
5a
|
1Đ5a
|
Cát, cát mịn
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,3
|
0,320
|
|
2
|
Cân phân tích mẫu
|
Cái
|
96
|
0,6
|
0,320
|
|
3
|
Bình hút ẩm
|
Cái
|
120
|
1,1
|
0,320
|
|
4
|
Bộ rây mẫu
tiêu chuẩn
|
Bộ
|
120
|
0,6
|
0,320
|
|
5
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2,2
|
0,050
|
5b
|
1Đ5b
|
Limon
|
|
|
|
Như 1Đ5a
|
5c
|
1Đ5c
|
Sét
|
|
|
|
Như 1Đ5a
|
6
|
1Đ6
|
CEC
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,30
|
0,800
|
|
2
|
Thiết bị
phá mẫu
|
Bộ
|
120
|
2,30
|
0,800
|
|
3
|
Thiết bị
lọc
|
Bộ
|
120
|
0,18
|
0,800
|
|
4
|
Thiết bị
chưng cất
|
Bộ
|
120
|
1,20
|
0,800
|
|
5
|
Cân phân tích
|
Cái
|
96
|
0,60
|
0,800
|
|
6
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2,20
|
0,130
|
7
|
1Đ7
|
N tổng
số
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,30
|
0,200
|
|
2
|
Tủ bảo
quản mẫu
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
3
|
Tủ lưu hóa
chất
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
4
|
Tủ lạnh
lưu chất chuẩn
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,200
|
|
5
|
Thiết bị
phá mẫu
|
Bộ
|
120
|
2,30
|
0,340
|
|
6
|
Máy cất
Nitơ
|
Bộ
|
120
|
0,20
|
0,400
|
|
7
|
Cân phân tích
|
Cái
|
96
|
0,06
|
0,280
|
|
8
|
Thiết bị
cất nước 2 lần
|
Bộ
|
120
|
0,18
|
0,200
|
|
9
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2,20
|
0,067
|
8
|
1Đ8
|
P2O5
tổng số
|
|
|
|
Như 1Đ7
|
9
|
1Đ9
|
K2O
tổng số
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,30
|
0,200
|
|
2
|
Thiết bị
phá mẫu
|
Bộ
|
120
|
2,30
|
0,340
|
|
3
|
Tủ bảo
quản mẫu
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
4
|
Tủ lưu hóa
chất
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
5
|
Cân phân tích
|
Cái
|
96
|
0,06
|
0,280
|
|
6
|
Máy quang phổ
AAS
|
Bộ
|
120
|
3,00
|
0,100
|
|
7
|
Thiết bị
cất nước 2 lần
|
Bộ
|
120
|
0,18
|
0,200
|
|
8
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2,20
|
0,067
|
10
|
1Đ10
|
Lưu huỳnh
tổng số
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,30
|
0,200
|
|
2
|
Tủ hút
|
Cái
|
96
|
0,10
|
0,200
|
|
3
|
Tủ bảo
quản mẫu
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
4
|
Tủ lưu hóa
chất
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
5
|
Thiết bị
phá mẫu
|
Bộ
|
120
|
2,30
|
0,340
|
|
6
|
Cân phân tích
|
Cái
|
96
|
0,06
|
0,280
|
|
7
|
Máy quang phổ
UV-VIS
|
Bộ
|
120
|
0,55
|
0,100
|
|
8
|
Thiết bị
cất nước 2 lần
|
Cái
|
120
|
0,18
|
0,200
|
|
9
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2,20
|
0,067
|
11
|
1Đ11
|
Tổng
muối tan
|
|
|
|
Như 1Đ7
|
12
|
1Đ12
|
Vi sinh vật
|
|
|
|
|
Chương II
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HOÁ ĐẤT CẤP VÙNG
A. Định
mức lao động
I. Nội
dung công việc
Nội dung công
việc điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp vùng được thực hiện theo quy định từ
Điều 17 đến Điều 24 Chương III Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh
giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo phục hồi đất.
II. Định
mức
1. Điều
tra, đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái
hóa đất)
Bảng 18
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Thu thập
tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa phục vụ
điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
|
|
|
1.1.1
|
Thu thập
nhóm các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về kết quả điều tra, đánh giá
chất lượng đất, thoái hóa đất; kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất,
ô nhiễm đất đã thực hiện trên địa bàn gồm: kết quả điều tra thực địa, dữ liệu
trung gian, sản phẩm chính và hồ sơ tài liệu khác
|
Nhóm 3ĐCV3
|
60
|
80
|
1.1.2
|
Thu thập
nhóm các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên; kinh tế - xã hội và tình hình quản lý, sử dụng đất có
liên quan đến thoái hóa đất
|
|
|
|
a
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, chế
độ nước), tài nguyên thiên nhiên
|
Nhóm 3ĐCV3
|
66
|
125
|
b
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu về tình hình phát triển kinh tế - xã hội; chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
|
Nhóm 3ĐCV3
|
66
|
125
|
c
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu về hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất và
tình hình quản lý, sử dụng đất; tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất, các
mô hình sử dụng đất nông nghiệp, diễn biến năng suất, sản lượng, sản phẩm chính,
phụ và kỹ thuật canh tác sử dụng đất theo từng loại hình sử dụng đất nông
nghiệp
|
Nhóm 3ĐCV3
|
310
|
470
|
1.1.3
|
Khảo sát
sơ bộ tại thực địa
|
|
|
|
a
|
Khảo sát
sơ bộ xác định hướng tuyến điều tra
|
Nhóm 3ĐCV3
|
15
|
60
|
b
|
Khảo sát
sơ bộ các tuyến điều tra để xác định các khu vực có loại hình thoái hóa đặc
trưng xuất hiện trên địa bàn theo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất đã
có trên địa bàn
|
Nhóm 3ĐCV3
|
39
|
73
|
c
|
Xây dựng
báo cáo kết quả khảo sát sơ bộ
|
Nhóm 3ĐCV3
|
15
|
|
1.2
|
Đánh giá, lựa
chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
|
|
|
|
1.2.1
|
Tổng
hợp, phân tích, đánh giá tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
|
Nhóm 4ĐCV3
|
88
|
|
1.2.2
|
Lựa chọn
những thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có thể sử dụng
|
Nhóm 4ĐCV3
|
80
|
|
1.2.3
|
Xây dựng
báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
Nhóm 2ĐCV3
|
35
|
|
2
|
Lập
kế hoạch và điều tra xác định các loại hình thoái hóa
|
|
|
|
2.1
|
Xác định
nội dung và kế hoạch điều tra thực địa
|
|
|
|
2.1.1
|
Chuẩn bị
bản đồ điều tra thực địa
|
|
|
|
a
|
Biên tập,
chuẩn hóa các yếu tố kế thừa từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nhóm 4ĐCV3
|
30
|
|
b
|
Tạo lập
lớp thông tin khoanh đất điều tra, lớp thông tin điểm điều tra các loại hình
thoái hóa và các trường thông tin dữ liệu thuộc tính
|
Nhóm 2ĐCV3
|
36
|
|
c
|
Xác định
số lượng khoanh đất, điểm điều tra
|
Nhóm 3ĐCV3
|
48
|
|
d
|
Xây dựng
lớp thông tin khoanh đất điều tra
|
Nhóm 2ĐCV3
|
155
|
|
đ
|
Xây dựng
lớp thông tin điểm điều tra thoái hóa
|
Nhóm 4ĐCV3
|
125
|
|
e
|
Xác định
nội dung điều tra khoanh đất theo các tuyến điều tra thực địa trên địa bàn cấp
tỉnh
|
Nhóm 4ĐCV3
|
125
|
|
g
|
Cập nhật
thông tin thuộc tính của lớp điểm điều tra các loại hình thoái hóa và kết quả
điều tra, đánh giá thoái hóa đất kỳ trước vào lớp thông tin khoanh đất điều
tra
|
Nhóm 4ĐCV3
|
60
|
|
h
|
Biên tập
và in bản đồ điều tra thực địa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
50
|
|
2.1.2
|
Thống kê
số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra; tạo lập bảng cơ sở
dữ liệu phục vụ nhập thông tin kết quả điều tra thực địa
|
Nhóm 2ĐCV3
|
84
|
|
2.1.3
|
Chuẩn bị
bản mô tả kết quả điều tra các loại hình thoái hóa
|
Nhóm 2ĐCV3
|
30
|
|
2.1.4
|
Xây dựng
báo cáo kế hoạch điều tra thực địa
|
Nhóm 2ĐCV3
|
100
|
|
2.2
|
Điều tra
thực địa phục vụ đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình
thoái hóa)
|
|
|
|
2.2.1
|
Khoanh vùng,
xác định vị trí khoanh đất điều tra; rà soát, chỉnh lý ranh giới
khoanh đất điều tra theo các đặc điểm về thổ nhưỡng, địa hình, chế độ nước,
loại đất, loại hình sử dụng đất, tỷ lệ che phủ đất, phương thức canh tác bảo
vệ đất và các đặc trưng của các loại hình thoái hóa lên bản đồ điều tra thực
địa
|
Nhóm 4ĐCV3
|
62
|
114
|
2.2.2
|
Xác định
vị trí điểm điều tra thoái hóa tại thực địa
|
Nhóm 4ĐCV3
|
|
44
|
2.2.3
|
Rà soát, cập
nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra đã tạo lập
|
Nhóm 4ĐCV3
|
175
|
|
2.2.4
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra thực địa
|
Nhóm 2ĐCV3
|
135
|
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
|
|
|
3.1
|
Tổng
hợp, xử lý kết quả điều tra
|
|
|
|
3.1.1
|
Rà soát, đối
chiếu, chỉnh lý, bổ sung thông tin đảm bảo tính chính xác thống nhất về kết
quả điều tra giữa bản đồ điều tra thực địa, bản mô tả các loại hình thoái
hóa, ảnh điều tra và bảng cơ sở dữ liệu điều tra
|
Nhóm 3ĐCV3
|
50
|
|
3.1.2
|
Lựa chọn
kết quả phân tích
|
1ĐCV3
|
25
|
|
3.2
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá thoái hóa đất
|
|
|
|
3.2.1
|
Xác định
và phân cấp bộ chỉ tiêu đánh giá thoái hóa đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
6
|
|
3.2.2
|
Tổng hợp
kết quả điều tra về thổ nhưỡng, địa hình, tính chất vật lý - hoá học - sinh
học của đất theo loại thổ nhưỡng và loại đất, khí hậu, chế độ nước theo loại
đất
|
Nhóm 2ĐCV3
|
120
|
|
3.2.3
|
Tổng hợp
kết quả điều tra phục vụ đánh giá đất bị suy giảm độ phì; đất bị xói mòn; đất
bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa; đất bị kết von, đá ong hóa; đất bị mặn
hóa; đất bị phèn hóa
|
Nhóm 2ĐCV3
|
140
|
|
3.3
|
Xây dựng
báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp
|
Nhóm 2ĐCV3
|
125
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ thoái hóa đất
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn hóa
các yếu tố nền của bản đồ thoái hóa đất
|
Nhóm 2ĐCV3
|
100
|
|
4.2
|
Tạo lập
các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông
tin chuyên đề
|
Nhóm 2ĐCV3
|
180
|
|
4.3
|
Xây dựng
lớp thông tin loại đất
|
|
|
|
4.3.1
|
Chuyển
đổi định dạng dữ liệu từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp với bản đồ
kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
1ĐCV3
|
10
|
|
4.3.2
|
Rà soát chỉnh
lý ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
80
|
|
4.3.3
|
Chuẩn hóa
và nhập các thông tin loại đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
90
|
|
4.4
|
Rà soát, chỉnh
lý ranh giới khoanh đất điều tra trong lớp thông tin khoanh đất của bản đồ
điều tra thực địa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
275
|
|
4.5
|
Xây dựng
bản đồ đất bị suy giảm độ phì
|
Nhóm 3ĐCV3
|
280
|
|
4.6
|
Xây dựng
bản đồ đất bị xói mòn
|
Nhóm 3ĐCV3
|
290
|
|
4.7
|
Xây dựng
bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
278
|
|
4.8
|
Xây dựng
bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
270
|
|
4.9
|
Xây dựng
bản đồ đất bị mặn hóa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
117
|
|
4.10
|
Xây dựng
bản đồ đất bị phèn hóa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
117
|
|
4.11
|
Xây dựng
bản đồ thoái hóa đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
420
|
|
4.12
|
Khoanh vùng các
khu vực đất bị thoái hóa cần xử lý, cải tạo và phục hồi
|
Nhóm 3ĐCV3
|
210
|
|
4.13
|
Xây dựng
dữ liệu thoái hóa đất
|
|
|
|
4.13.1
|
Chuẩn hóa
dữ liệu liên quan đến thoái hóa đất theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ
liệu quốc gia về đất đai
|
Nhóm 3ĐCV3
|
108
|
|
4.13.2
|
Quét các dữ
liệu khác có liên quan
|
Nhóm 2ĐCV3
|
15
|
|
4.14
|
Cập nhật
dữ liệu về thoái hóa đất vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định
của pháp luật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Nhóm 3ĐCV3
|
22
|
|
5
|
Phân tích
đánh giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm
thiểu thoái hóa đất
|
|
|
|
5.1
|
Tổng
hợp, phân tích, đánh giá thực trạng thoái hóa đất
|
|
|
|
5.1.1
|
Tổng hợp
hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
Nhóm 2ĐCV3
|
110
|
|
5.1.2
|
Phân tích, đánh
giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản
lý và sử dụng đất đến thoái hóa đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
75
|
|
5.1.3
|
Phân tích, đánh
giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
250
|
|
5.1.4
|
Tổng hợp
đánh giá thoái hóa đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
125
|
|
5.2
|
Xác định
xu hướng, nguyên nhân và dự báo nguy cơ thoái hóa đất
|
|
|
|
5.2.1
|
So sánh kết
quả đánh giá thoái hóa đất với kết quả đánh giá thoái hóa đất kỳ trước theo
loại hình thoái hóa và loại đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
135
|
|
5.2.2
|
Xác định
nguyên nhân thoái hóa đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
135
|
|
5.2.3
|
Đánh giá kết
quả thực hiện các biện pháp kỹ thuật, giải pháp kinh tế, xã hội trong xử lý,
cải tạo và phục hồi đất bị thoái hóa kỳ điều tra trước
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
125
|
|
5.2.4
|
Dự báo
nguy cơ thoái hóa đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
155
|
|
5.3
|
Đề xuất
các biện pháp, giải pháp giảm thiểu thoái hóa đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
235
|
|
5.4
|
Xây dựng
báo cáo chuyên đề điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
95
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng
các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo
|
Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6
|
50
|
|
6.2
|
Biên soạn
báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2
|
85
|
|
6.3
|
Xây dựng
báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
30
|
|
Ghi chú:
- Định
mức Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn (điểm 4.6 Mục 4) đối với các vùng Đồng bằng
sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long khi tính mức tính bằng mức của
vùng trung bình nhân với hệ số k (k=diện tích có địa hình trung du, miền núi của
vùng/tổng diện tích điều tra của vùng). Đối với các vùng còn lại áp dụng nguyên
định mức.
- Định
mức xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa (điểm 4.9 Mục 4); bản đồ đất bị phèn hóa (điểm
4.10 Mục 4) không áp dụng cho các vùng Trung du và Miền núi phía Bắc, Tây
Nguyên.
- Trường
hợp thực hiện điều tra, đánh giá thoái hoá đất đồng thời với điều tra đánh giá
chất lượng đất, tiềm năng đất đai (cùng cấp, cùng kỳ) thì không tính mức tại
điểm 1.1.1, 1.1.2 và tiết a điểm 1.1.3 Mục 1; điểm 1.2.1, 1.2.3 Mục 1; tiết a
điểm 2.1.1 Mục 2; điểm 3.2.2 Mục 3; điểm 4.1, 4.3 Mục 4. Các nội dung công việc
khác tính 100% mức theo quy định tại Bảng 18.
2. Điều
tra các loại hình thoái hóa
Bảng 19
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/điểm điều tra)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Điều tra
các loại hình thoái hóa và mô tả kết quả điều tra vào bản mô tả đã chuẩn bị
|
Nhóm 4ĐCV3
|
0,15
|
0,25
|
2
|
Đối với
địa bàn đã thực hiện điều tra, đánh giá thoái hóa đất thì xác định sự thay
đổi hiện trạng sử dụng đất và các khu vực thoái hóa theo từng loại hình thoái
hóa: điều tra xác định khu vực thoái hóa đất mới, các loại hình thoái hóa đã
bị thay đổi mức độ thoái hóa gồm điều tra khoanh vẽ tại thực địa nhằm chỉnh lý
ranh giới các khoanh đất được xác định có sự thay đổi về mức độ thoái hóa lên
bản đồ điều tra thực địa, mô tả thông tin điều tra các loại hình thoái hóa
vào bản mô tả đã chuẩn bị
|
Nhóm 4ĐCV3
|
0,02
|
0,04
|
3
|
Chụp ảnh
minh họa cảnh quan khu vực, điểm điều tra; thực hiện đo độ ẩm đất, pH đất
bằng máy đo cầm tay
|
Nhóm 4ĐCV3
|
0,02
|
0,05
|
B. Định
mức dụng cụ lao động
I. Điều
tra đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái
hóa đất)
Bảng 20
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức
(ca/vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
2.825
|
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
11.197
|
|
3
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
11.197
|
|
4
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
60
|
|
11.197
|
|
5
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
|
1.866
|
|
6
|
Ổn áp dùng chung
|
Cái
|
60
|
|
2.825
|
|
7
|
Lưu điện
cho máy tính
|
Cái
|
60
|
|
8.476
|
|
8
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
622
|
|
9
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
942
|
|
10
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
1.413
|
|
11
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
2.842
|
|
12
|
Màn chiếu
điện
|
Cái
|
60
|
|
4
|
|
13
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
60
|
|
4
|
|
14
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
|
1.032
|
15
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
|
310
|
16
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
|
722
|
17
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
|
1.032
|
18
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
|
133
|
19
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
|
266
|
Cơ cấu
định mức dụng cụ lao động tại Bảng 20 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
1
|
Thu thập
tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa
|
13,14
|
81,52
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra xác định các loại hình thoái hóa đất
|
19,72
|
18,48
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
5,16
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ thoái hóa đất
|
44,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa
|
4,34
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị mặn hóa
|
1,88
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị phèn hóa
|
1,88
|
|
5
|
Phân tích đánh
giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu
thoái hóa đất
|
15,43
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
2,22
|
|
II. Điều
tra các loại hình thoái hóa đất
Bảng 21
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(ca/điểm điều tra)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
1,34
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
0,94
|
3
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
1,34
|
4
|
Ô che mưa che nắng
|
Cái
|
12
|
|
0,67
|
5
|
Giầy bảo
hộ
|
Đôi
|
6
|
|
1,34
|
6
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
0,40
|
7
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
1,34
|
8
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
0,34
|
9
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị, máy đo pH
|
Cục
|
6
|
|
8,05
|
C. Định
mức tiêu hao vật liệu
I. Điều
tra đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái
hóa đất)
II. Điều
tra các loại hình thoái hóa đất
Bảng 22
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
USB (32G)
|
Cái
|
3
|
2
|
2
|
Mực in A3
|
Hộp
|
1
|
|
3
|
Mực in A4
|
Hộp
|
27
|
2
|
4
|
Mực in màu
A4
|
Hộp
|
8
|
|
5
|
Mực in
Ploter (06 hộp)
|
Bộ
|
3
|
|
6
|
Mực phô
tô
|
Hộp
|
9
|
|
7
|
Đầu phun
màu A0
|
Chiếc
|
4
|
|
8
|
Đầu phun
màu A4
|
Chiếc
|
4
|
|
9
|
Giấy A3
|
Gram
|
2
|
2
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
240
|
4
|
11
|
Giấy in
A0
|
Cuộn
|
8
|
|
12
|
Thùng tôn đựng
tài liệu
|
Cái
|
4
|
|
13
|
Sổ công
tác
|
Cái
|
30
|
30
|
14
|
Ổ cứng gắn ngoài (2TB)
|
Cái
|
3
|
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao vật liệu tại Bảng 22 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng
số
|
100,00
|
100,00
|
1
|
Thu thập
tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa
|
11,79
|
81,52
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra xác định các loại hình thoái hóa đất
|
19,02
|
18,48
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
6,51
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ thoái hóa đất
|
44,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa
|
4,34
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị mặn hóa
|
1,88
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị phèn hóa
|
1,88
|
|
5
|
Phân tích đánh
giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu
thoái hóa đất
|
16,13
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
2.22
|
|
D. Định
mức tiêu hao năng lượng
I. Điều
tra đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái
hóa đất)
II. Điều
tra các loại hình thoái hóa đất
Bảng 23
STT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Điện
năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động
|
Kwh
|
24.455
|
|
2
|
Điện
năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
|
Kwh
|
21.070
|
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao năng lượng tại Bảng 23 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Thu thập
tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa
|
13,14
|
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra xác định các loại hình thoái hóa đất
|
19,72
|
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
5,16
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ thoái hóa đất
|
44,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa
|
4,34
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị mặn hóa
|
1,88
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị phèn hóa
|
1,88
|
|
5
|
Phân tích đánh
giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu
thoái hóa đất
|
15,43
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
2,22
|
|
Đ. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
I. Điều
tra, đánh giá thoái hóa đất (không bao gồm điều tra các loại hình thoái
hóa đất)
Bảng 24
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất (Kw)
|
Định mức
(ca/vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,035
|
3.534
|
|
2
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
60
|
0,035
|
|
1.372
|
3
|
Máy scan A4
|
Cái
|
60
|
0,4
|
10
|
|
4
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
9
|
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
40
|
|
6
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
18
|
|
7
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
49
|
|
8
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
12
|
|
9
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
201
|
|
10
|
Máy điều
hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
906
|
|
11
|
Bộ máy
tính cấu hình cao
|
Bộ
|
60
|
0,035
|
1.329
|
|
12
|
Máy định
vị GPS cầm tay
|
Cái
|
60
|
|
|
158
|
13
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
0,035
|
|
158
|
Cơ cấu
định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại Bảng 24 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
1
|
Thu thập
tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ ngoài thực địa
|
9,14
|
81,52
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra xác định các loại hình thoái hóa đất
|
11,72
|
18,48
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin tài liệu nội nghiệp và ngoại nghiệp
|
5,16
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ thoái hóa đất
|
56,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa
|
4,34
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị mặn hóa
|
1,88
|
|
Xây dựng
bản đồ đất bị phèn hóa
|
1,88
|
|
5
|
Phân tích đánh
giá thực trạng, nguyên nhân thoái hóa đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu
thoái hóa đất
|
15,43
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
2,22
|
|
II. Điều
tra các loại hình thoái hóa đất
Bảng 25
STT
|
Danh mục
máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức
(ca/điểm điều tra)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy định
vị GPS cầm tay
|
Cái
|
60
|
|
|
0,34
|
2
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
0,035
|
|
0,34
|
3
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
60
|
0,035
|
|
0,13
|
4
|
Máy đo độ
ẩm đất và pH cầm tay ngoài đồng
|
Cái
|
60
|
|
|
0,06
|
Chương III
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP VÙNG
A. Định
mức lao động
I. Nội
dung công việc
Nội dung công
việc điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp vùng được thực hiện theo quy định từ Điều
25 đến Điều 32 Chương IV Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá
đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo phục hồi đất.
II. Định
mức
1. Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu
đất; phân tích mẫu đất)
Bảng 26
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ
điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
|
|
|
1.1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
|
|
|
1.1.1
|
Nhóm các thông
tin, tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên; kinh tế - xã hội; tình hình quản lý và sử dụng đất có liên quan đến ô
nhiễm đất
|
|
|
|
a
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ về điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, chế
độ nước), tài nguyên thiên nhiên
|
Nhóm 3ĐCV3
|
66
|
125
|
b
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu về tình hình phát triển kinh tế - xã hội; chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội;
|
Nhóm 3ĐCV3
|
66
|
125
|
c
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu về hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất và
tình hình quản lý, sử dụng đất; tình hình chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất, các
mô hình sử dụng đất nông nghiệp, diễn biến năng suất, sản lượng, sản phẩm chính,
phụ và kỹ thuật canh tác sử dụng đất theo từng loại hình sử dụng đất nông
nghiệp.
|
Nhóm 3ĐCV3
|
310
|
470
|
1.1.2
|
Thu thập
nhóm thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ liên quan đến ô nhiễm đất đối với
điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp vùng
|
|
|
|
a
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ về kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
cấp vùng (nếu có) gồm: kết quả điều tra thực địa, dữ liệu trung gian, sản
phẩm chính và hồ sơ tài liệu khác
|
Nhóm 3ĐCV3
|
50
|
90
|
b
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ về tình hình sử dụng phế phụ phẩm, phân bón,
hóa chất bảo vệ thực vật, nguồn nước tưới bị ô nhiễm trong sản xuất nông nghiệp;
thức ăn, các chế phẩm, hóa chất và thực trạng chất lượng nước cấp và tiêu
thoát nước trong nuôi trồng thủy sản
|
Nhóm 3ĐCV3
|
35
|
65
|
c
|
Nhóm thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ có liên quan đến thực trạng, mức độ ô nhiễm
môi trường đất, nước theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường đã thực
hiện trên địa bàn vùng do ảnh hưởng từ canh tác nông nghiệp, sử dụng nước
tưới bị ô nhiễm và các nguồn ô nhiễm khác
|
Nhóm 3ĐCV3
|
10
|
25
|
1.1.3
|
Khảo sát
sơ bộ tại thực địa để xác định hướng tuyến điều tra
|
|
|
|
a
|
Khảo sát
sơ bộ xác định các khu vực đất nông nghiệp theo từng tuyến điều tra, theo mức
độ sử dụng phế phụ phẩm, phân bón, hóa chất BVTV; các khu vực nuôi trồng thủy
sản sử dụng nhiều thức ăn, hóa chất hoặc nguồn nước tưới bị ô nhiễm đối với
điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
15
|
60
|
b
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, khảo sát sơ bộ
|
Nhóm 3ĐCV3
|
15
|
|
1.2
|
Đánh giá, lựa
chọn các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
|
|
|
|
1.2.1
|
Tổng
hợp, phân tích, đánh giá tính chính xác, khách quan, thời sự của thông tin,
tài liệu, số liệu, bản đồ đã thu thập
|
Nhóm 4ĐCV3
|
90
|
|
1.2.2
|
Lựa chọn
những thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ có thể sử dụng
|
Nhóm 4ĐCV3
|
50
|
|
1.2.3
|
Xây dựng
báo cáo kết quả thu thập thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ
|
Nhóm 2ĐCV3
|
35
|
|
2
|
Lập
kế hoạch và điều tra lấy mẫu tại thực địa
|
|
|
|
2.1
|
Xác định
nội dung và kế hoạch điều tra thực địa
|
|
|
|
2.1.1
|
Chuẩn bị
bản đồ điều tra thực địa
|
|
|
|
a
|
Biên tập,
chuẩn hóa các yếu tố kế thừa từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Nhóm 4ĐCV3
|
30
|
|
b
|
Tạo lập
lớp thông tin khoanh đất điều tra ô nhiễm, lớp thông tin điểm điều tra ô nhiễm
và các trường thông tin dữ liệu thuộc tính
|
Nhóm 2ĐCV3
|
36
|
|
c
|
Xác định
số lượng điểm điều tra, lấy mẫu đất; khoanh đất điều tra
|
Nhóm 3ĐCV3
|
48
|
|
d
|
Xây dựng
lớp thông tin khoanh đất điều tra, gồm: chuyển đổi, rà soát, chuẩn hóa và nhập
thông tin thuộc tính về loại đất, đơn vị hành chính cấp xã; xác định ranh
giới khoanh đất và số thứ tự khoanh đất
|
Nhóm 4ĐCV3
|
230
|
|
đ
|
Xây dựng
lớp thông tin điểm điều tra: xác định vị trí điểm điều tra; xây dựng sơ đồ
mạng lưới điểm điều tra và nhập thông tin thuộc tính vào lớp thông tin
|
Nhóm 4ĐCV3
|
125
|
|
e
|
Xác định
nội dung điều tra khoanh đất theo các tuyến điều tra thực địa trên địa bàn cấp
vùng
|
Nhóm 4ĐCV3
|
50
|
|
g
|
Cập nhật
thông tin thuộc tính của lớp điểm điều tra và kết quả điều tra, đánh giá ô
nhiễm đất kỳ trước (nếu có) vào lớp thông tin khoanh đất điều tra
|
Nhóm 4ĐCV3
|
60
|
|
h
|
Biên tập
và in bản đồ điều tra thực địa
|
Nhóm 4ĐCV3
|
25
|
|
2.1.2
|
Thống kê
số lượng khoanh đất và đặc trưng của khoanh đất điều tra; tạo lập bảng dữ
liệu phục vụ nhập thông tin kết quả điều tra thực địa
|
Nhóm 4ĐCV3
|
84
|
|
2.1.3
|
Chuẩn bị
bản mô tả kết quả điều tra, phiếu lấy mẫu đất
|
Nhóm 2ĐCV3
|
30
|
|
2.1.4
|
Xây dựng
báo cáo kế hoạch điều tra thực địa
|
Nhóm 2ĐCV3
|
100
|
|
2.2
|
Điều
tra, lấy mẫu tại thực địa
|
|
|
|
2.2.1
|
Khoanh vùng xác
định và chỉnh lý ranh giới các khoanh đất theo các tác nhân gây ảnh
hưởng đến đất từ lượng phân bón vô cơ, hóa chất BVTV, thức ăn và hóa chất dùng
trong nuôi trồng thủy sản hoặc nguồn nước tưới bị ô nhiễm và mô tả kết quả
điều tra vào bản mô tả đã chuẩn bị
|
Nhóm 2ĐCV3
|
|
162
|
2.2.2
|
Xác định
vị trí điểm lấy mẫu đất tại thực địa, tọa độ điểm lấy mẫu đất được xác định bằng
thiết bị định vị; cập nhật bổ sung vị trí điểm lấy mẫu lên bản đồ điều tra
thực địa (nếu có sự thay đổi)
|
Nhóm 2ĐCV3
|
|
70
|
2.2.3
|
Rà soát, cập
nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra đã được tạo lập
|
Nhóm 2ĐCV3
|
175
|
|
2.2.4
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu đất tại thực địa
|
Nhóm 2ĐCV3
|
135
|
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp
|
|
|
|
3.1
|
Tổng
hợp, xử lý sau điều tra thực địa
|
|
|
|
3.1.1
|
Rà soát, đối
chiếu, chỉnh lý, bổ sung thông tin đảm bảo tính chính xác thống nhất về kết
quả điều tra giữa bản đồ điều tra thực địa, phiếu lấy mẫu đất, ảnh điều tra và
bảng dữ liệu điều tra
|
Nhóm 4ĐCV3
|
50
|
|
3.1.2
|
Lập bảng
thống kê danh sách mẫu đất, lựa chọn chỉ tiêu phân tích; bàn giao mẫu đất cho
đơn vị phân tích
|
Nhóm 4ĐCV3
|
50
|
|
3.2
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin phục vụ đánh giá ô nhiễm đất
|
|
|
|
3.2.1
|
Xác định
và phân cấp bộ chỉ tiêu đánh giá ô nhiễm đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
6
|
|
3.2.2
|
Tổng
hợp, đánh giá kết quả phân tích mẫu đất theo khoanh đất, điểm điều tra
|
Nhóm 2ĐCV3
|
89
|
|
3.3
|
Xây dựng
báo cáo kết quả tổng hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp.
|
Nhóm 2ĐCV3
|
125
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ đất bị ô nhiễm
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn hóa
các yếu tố nền của bản đồ đất bị ô nhiễm
|
Nhóm 2ĐCV3
|
100
|
|
4.2
|
Tạo lập
các lớp thông tin và trường thông tin dữ liệu thuộc tính trong mỗi lớp thông
tin chuyên đề
|
Nhóm 2ĐCV3
|
27
|
|
4.3
|
Xây dựng
lớp thông tin loại đất
|
|
|
|
4.3.1
|
Chuyển
đổi định dạng dữ liệu từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cùng cấp với bản đồ
kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
1ĐCV3
|
10
|
|
4.3.2
|
Rà soát chỉnh
lý ranh giới khoanh đất theo kết quả điều tra thực địa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
40
|
|
4.3.3
|
Chuẩn hóa
và nhập các thông tin thuộc tính vào lớp thông tin về loại đất
|
Nhóm 3ĐCV3
|
90
|
|
4.4
|
Rà soát, chỉnh
lý ranh giới khoanh đất điều tra trong lớp thông tin khoanh đất của bản đồ
điều tra thực địa
|
Nhóm 3ĐCV3
|
120
|
|
4.5
|
Xây dựng
bản đồ đất bị ô nhiễm
|
|
|
|
4.5.1
|
Xây dựng
lớp thông tin phân mức ô nhiễm theo chỉ tiêu
|
Nhóm 3ĐCV3
|
255
|
|
4.5.2
|
Xuất dữ
liệu phục vụ phân tích, đánh giá thực trạng đất bị ô nhiễm
|
1ĐCV3
|
10
|
|
4.5.3
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị ô nhiễm
|
Nhóm 3ĐCV3
|
40
|
|
4.6
|
Khoanh vùng các
khu vực đất bị ô nhiễm cần thực hiện xử lý, cải tạo và phục hồi
|
Nhóm 4ĐCV3
|
60
|
|
4.7
|
Xây dựng
dữ liệu ô nhiễm đất
|
|
|
|
4.7.1
|
Chuẩn hóa
dữ liệu liên quan đến ô nhiễm đất theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ
liệu quốc gia về đất đai
|
Nhóm 3ĐCV3
|
108
|
|
4.7.2
|
Quét các dữ
liệu khác có liên quan
|
Nhóm 2ĐCV3
|
15
|
|
4.8
|
Cập nhật
dữ liệu về ô nhiễm đất vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai theo quy định của
pháp luật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Nhóm 3ĐCV3
|
22
|
|
5
|
Phân tích
đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất, đề xuất giải pháp giảm
thiểu ô nhiễm đất
|
|
|
|
5.1
|
Tổng
hợp, phân tích, đánh giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất
|
|
|
|
5.1.1
|
Tổng hợp
hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
Nhóm 2ĐCV3
|
104
|
|
5.1.2
|
Phân tích, đánh
giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất theo loại đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
200
|
|
5.2
|
Cảnh báo,
dự báo nguy cơ ô nhiễm đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
300
|
|
5.3
|
Đề xuất
các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
90
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng
các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo
|
Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6
|
50
|
|
6.2
|
Biên soạn
báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
Nhóm 1ĐCV4, 1ĐCV6, 1ĐCVC2
|
85
|
|
6.3
|
Xây dựng
báo cáo tóm tắt, báo cáo tổng kết nhiệm vụ
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
30
|
|
Ghi chú:
- Trường
hợp điều tra, đánh giá ô nhiễm đất đồng thời với điều tra, đánh giá chất lượng
đất, tiềm năng đất đai thì không tính mức tại điểm 1.1.1 Mục 1; tiết a điểm
2.1.1 Mục 2; điểm 4.3.1 Mục 4. Các nội dung còn lại được tính bằng 100% mức quy
định tại Bảng 26.
2. Điều
tra lấy mẫu đất (Lấy mẫu đất; chụp ảnh cảnh quan khu vực lấy mẫu đất,
điểm lấy mẫu đất; viết phiếu lấy mẫu đất; đóng gói, bảo quản mẫu đất)
- Định biên:
công nhóm 3 (2ĐCV3,1LX4);
- Định
mức: 1 công nhóm/mẫu đất.
3. Phân tích mẫu
đất
Bảng 27
STT
|
Mã hiệu
|
Chỉ tiêu phân tích
|
Định biên
|
Định mức (ca/chỉ tiêu)
|
1
|
1Đ1
|
Pb
|
1ĐCV2
|
0,45
|
2
|
1Đ2
|
Cd
|
1ĐCV2
|
0,45
|
3
|
1Đ3
|
As
|
1ĐCV2
|
0,85
|
4
|
1Đ4
|
Cu
|
1ĐCV2
|
0,70
|
5
|
1Đ5
|
Zn
|
1ĐCV2
|
0,70
|
6
|
1Đ6
|
Cr
|
1ĐCV2
|
0,70
|
7
|
1Đ7
|
Ni
|
1ĐCV3
|
0,85
|
8
|
1Đ8
|
Hg
|
1ĐCV3
|
0,85
|
9
|
1Đ9
|
Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
1ĐCV3
|
1,20
|
B. Định
mức dụng cụ lao động
I. Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu
đất, phân tích mẫu đất)
Bảng 28
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức
(ca/vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
1.464
|
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
5.271
|
|
3
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
5.271
|
|
4
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
60
|
|
4.392
|
|
5
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
|
879
|
|
6
|
Ổn áp dùng chung
|
Cái
|
60
|
|
1.853
|
|
7
|
Lưu điện
cho máy tính
|
Cái
|
60
|
|
4.392
|
|
8
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
293
|
|
9
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
488
|
|
10
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
32
|
|
11
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
1.464
|
|
12
|
Màn chiếu
điện
|
Cái
|
60
|
|
12
|
|
13
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
60
|
|
12
|
|
14
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
|
387
|
15
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
|
387
|
16
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
|
387
|
17
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
|
387
|
18
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
|
176
|
19
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
|
704
|
Cơ cấu
định mức dụng cụ lao động tại Bảng 28 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ
điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
20,97
|
86,12
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra lấy mẫu tại thực địa
|
31,60
|
13,88
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp
|
7,61
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ đất bị ô nhiễm
|
23,60
|
|
5
|
Phân tích đánh
giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu
ô nhiễm đất
|
12,49
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
3,73
|
|
II. Điều
tra lấy mẫu đất
Bảng 29
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 mẫu đất)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
0,25
|
2
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
0,25
|
3
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
0,13
|
4
|
Bộ dụng
cụ đào đất
|
Cái
|
6
|
|
0,25
|
5
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
6
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
0,25
|
7
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
0,25
|
8
|
Ô che mưa che nắng
|
Cái
|
12
|
|
0,25
|
9
|
Giầy bảo
hộ
|
Cái
|
6
|
|
0,25
|
10
|
Giầy bảo
hộ
|
Cái
|
6
|
|
0,25
|
11
|
Cân điện
tử
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
12
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
0,05
|
13
|
Thùng đựng
và bảo quản mẫu
|
Cái
|
5
|
|
0,25
|
III. Phân tích
mẫu đất
Bảng 30
STT
|
Mã hiệu
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức (ca/chỉ tiêu)
|
1
|
1Đ1
|
Pb
|
|
|
|
|
|
1
|
Chai đựng
hoá chất
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
2
|
Pipet 10ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
3
|
Micropipet 1ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
4
|
Đầu cone
1ml
|
Cái
|
1
|
|
0,600
|
|
5
|
Bình tia
|
Cái
|
36
|
|
0,600
|
|
6
|
Bình định
mức 25ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
7
|
Bình định
mức 50ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
8
|
Bình định
mức 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
9
|
Cốc thủy
tinh 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
10
|
Đũa thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
11
|
Bình tam giác
250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
12
|
Cuvet Graphit
|
Cái
|
6
|
|
0,300
|
|
13
|
Bình nhựa
2 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,600
|
|
14
|
Bình nhựa
5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,600
|
|
15
|
Bình nhựa
0,5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,600
|
|
16
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,600
|
|
17
|
Đèn D2
|
Cái
|
24
|
|
0,600
|
|
18
|
Đèn Tungsten
|
Cái
|
24
|
|
0,600
|
|
19
|
Đèn EDL
|
Cái
|
24
|
|
0,600
|
|
20
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
21
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
22
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,133
|
|
23
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,133
|
|
24
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,006
|
|
25
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,050
|
|
26
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,600
|
|
27
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,600
|
|
28
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,600
|
|
29
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,600
|
2
|
1Đ2
|
Cd
|
|
|
|
|
3
|
1Đ3
|
Cu
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
4
|
1Đ4
|
Zn
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
5
|
1Đ5
|
Cr
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
6
|
1Đ6
|
Ni
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
7
|
1Đ7
|
As
|
|
|
|
|
|
1
|
Chai đựng
hoá chất
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
2
|
Pipet 10ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
3
|
Micropipet 1ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
4
|
Đầu cone
1ml
|
Cái
|
1
|
|
0,900
|
|
5
|
Bình tia
|
Cái
|
36
|
|
0,900
|
|
6
|
Bình định
mức 25ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
7
|
Bình định
mức 50ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
8
|
Bình định
mức 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
9
|
Cốc thủy
tinh 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
10
|
Đũa thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
11
|
Bình tam giác
250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
12
|
Cuvet thạch
anh cho FIAS
|
Cái
|
12
|
|
0,500
|
|
13
|
Đèn D2
|
Cái
|
24
|
|
0,500
|
|
14
|
Màng lọc
cho FIAS
|
Cái
|
2
|
|
0,500
|
|
15
|
Đèn Tungsten
|
Cái
|
24
|
|
0,500
|
|
16
|
Đèn EDL
|
Cái
|
24
|
|
0,500
|
|
17
|
Bình nhựa
2 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,900
|
|
18
|
Bình nhựa
5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,900
|
|
19
|
Bình nhựa
0,5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,900
|
|
20
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
21
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
22
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
23
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,160
|
|
24
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,160
|
|
25
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,008
|
|
26
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,060
|
|
27
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,960
|
|
28
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,240
|
|
29
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,960
|
|
30
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,960
|
8
|
1Đ8
|
Hg
|
|
|
|
|
|
1
|
Chai đựng
hoá chất
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
2
|
Pipet 10ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
3
|
Micropipet 1ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
4
|
Đầu cone
1ml
|
Cái
|
1
|
|
0,900
|
|
5
|
Bình tia
|
Cái
|
36
|
|
0,900
|
|
6
|
Bình định
mức 25ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
7
|
Bình định
mức 50ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
8
|
Bình định
mức 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
9
|
Cốc thủy
tinh 250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
10
|
Đũa thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
11
|
Bình tam giác
250ml
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
12
|
Cuvet thạch
anh cho FIAS
|
Cái
|
12
|
|
0,350
|
|
13
|
Đèn D2
|
Cái
|
24
|
|
0,500
|
|
14
|
Màng lọc
cho FIAS
|
Cái
|
2
|
|
0,500
|
|
15
|
Đèn Tungsten
|
Cái
|
24
|
|
0,500
|
|
16
|
Đèn EDL
|
Cái
|
24
|
|
0,500
|
|
17
|
Bình nhựa
2 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,900
|
|
18
|
Bình nhựa
5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,900
|
|
19
|
Bình nhựa
0,5 lít
|
Cái
|
36
|
|
0,900
|
|
20
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
0,900
|
|
21
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
22
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
23
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,160
|
|
24
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,160
|
|
25
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,008
|
|
26
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,060
|
|
27
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
0,960
|
|
28
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,240
|
|
29
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
0,960
|
|
30
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
0,960
|
9
|
1Đ9
|
Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
|
|
|
|
|
1
|
Chai đựng
hoá chất
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
2
|
Cột sắc
ký thủy tinh
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
3
|
Cột tách
mao quản
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
4
|
Phễu
chiết 500ml
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
5
|
Phễu
chiết 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
6
|
Pipet 5ml
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
7
|
Micropipet 5ml
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
8
|
Cốc thủy
tinh
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
9
|
Bình định
mức 50ml
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
10
|
Bình định
mức 500ml
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
11
|
Bình định
mức 1000ml
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
12
|
Bình nhựa
2 lít
|
Cái
|
36
|
|
1,200
|
|
13
|
Bình nhựa
5 lít
|
Cái
|
36
|
|
1,200
|
|
14
|
Chai nhựa
0,5 lít
|
Cái
|
36
|
|
1,200
|
|
15
|
Áo blu
|
Cái
|
12
|
|
1,200
|
|
16
|
Găng tay y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
17
|
Khẩu
trang y tế
|
Hộp
|
0,3
|
|
0,010
|
|
18
|
Kim tiêm mẫu
(syringe 10uL)
|
Cái
|
6
|
|
1,200
|
|
19
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
0,400
|
|
20
|
Quạt thông
gió
|
Cái
|
60
|
0,04
|
0,400
|
|
21
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2
|
0,019
|
|
22
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,5
|
0,150
|
|
23
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
1,600
|
|
24
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
0,080
|
|
25
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
1,200
|
|
26
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
1,200
|
C. Định
mức tiêu hao vật liệu
I. Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu
đất, phân tích mẫu đất)
Bảng 31
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
USB (32G)
|
Cái
|
2
|
2
|
2
|
Mực in A3
|
Hộp
|
1
|
|
3
|
Mực in A4
|
Hộp
|
19
|
|
4
|
Mực in màu
A4
|
Hộp
|
4
|
|
5
|
Mực in
Ploter (06 hộp)
|
Bộ
|
1
|
|
6
|
Mực phô
tô
|
Hộp
|
5
|
|
9
|
Giấy A3
|
Gram
|
2
|
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
45
|
|
11
|
Giấy in
A0
|
Cuộn
|
3
|
|
12
|
Đầu phun
màu A0
|
Chiếc
|
1
|
|
13
|
Đầu phun
màu A4
|
Chiếc
|
2
|
|
14
|
Sổ công
tác
|
Quyển
|
30
|
30
|
15
|
Thùng tôn đựng
tài liệu
|
Cái
|
4
|
|
16
|
Ổ cứng gắn ngoài (2TB)
|
Cái
|
3
|
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao vật liệu tại Bảng 31 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ
điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
16,97
|
86,12
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra lấy mẫu tại thực địa
|
27,60
|
13,88
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp
|
11,61
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ đất bị ô nhiễm
|
19,60
|
|
5
|
Phân tích đánh
giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu
ô nhiễm đất
|
16,49
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
7,73
|
|
II. Điều
tra lấy mẫu đất
Bảng 32
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho 01 mẫu đất)
|
1
|
Sổ công
tác
|
Quyển
|
0,04
|
2
|
Túi PE (zipper)
|
Cái
|
1,00
|
3
|
Túi Zipper bạc
|
Cái
|
1,00
|
III. Phân tích
mẫu đất
Bảng 33
STT
|
Mã hiệu
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(ca/chỉ tiêu)
|
1
|
1Đ1
|
Pb
|
|
|
|
1
|
Dung dịch
chuẩn gốc 1000ppm
|
ml
|
1,000
|
|
2
|
HNO3
|
ml
|
10,000
|
|
3
|
H2O2
|
ml
|
10,000
|
|
4
|
NaOH
|
gam
|
10,000
|
|
5
|
NH4NO3
|
gam
|
10,000
|
|
6
|
Bột Pd
|
gam
|
0,001
|
|
7
|
Cồn lau
dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
|
8
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
0,060
|
|
9
|
Sổ công
tác
|
Cuốn
|
0,005
|
|
10
|
Giấy lau
|
Hộp
|
0,010
|
|
11
|
Khí argon
|
Bình
|
0,002
|
2
|
1Đ2
|
Cd
|
|
Như 1Đ1
|
3
|
1Đ3
|
Cu
|
|
Như 1Đ1
|
4
|
1Đ4
|
Zn
|
|
Như 1Đ1
|
5
|
1Đ5
|
Cr
|
|
Như 1Đ1
|
6
|
1Đ6
|
Ni
|
|
Như 1Đ1
|
7
|
1Đ7
|
As
|
|
|
|
1
|
Dung dịch
chuẩn gốc 1000ppm
|
ml
|
1,000
|
|
2
|
H2O2
|
ml
|
10,000
|
|
3
|
HNO3
|
ml
|
10,000
|
|
4
|
H2SO4
|
ml
|
2,000
|
|
5
|
HCl
|
ml
|
5,000
|
|
6
|
KI
|
gam
|
2,000
|
|
7
|
NaOH
|
gam
|
10,000
|
|
8
|
NaBH4
|
gam
|
0,300
|
|
9
|
Cồn lau
dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
|
10
|
Sổ công
tác
|
Cuốn
|
0,005
|
|
11
|
Giấy lau
|
Hộp
|
0,010
|
|
12
|
Khí argon
|
Bình
|
0,002
|
|
13
|
Khí axetylen
|
Bình
|
0,002
|
8
|
1Đ8
|
Hg
|
|
|
|
1
|
Dung dịch
chuẩn gốc 1000ppm
|
ml
|
1,000
|
|
2
|
H2O2
|
ml
|
10,000
|
|
3
|
HNO3
|
ml
|
10,000
|
|
4
|
H2SO4
|
ml
|
2,000
|
|
5
|
HCl
|
ml
|
5,000
|
|
6
|
KMnO4
|
gam
|
1,000
|
|
7
|
K2S2O8
|
gam
|
1,000
|
|
8
|
NH4OCl
|
gam
|
1,000
|
|
9
|
SnCl2.2H2O
|
gam
|
0,500
|
|
10
|
Cồn lau
dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
|
11
|
Giấy lọc
|
Hộp
|
0,050
|
|
12
|
Sổ công
tác
|
Cuốn
|
0,005
|
|
13
|
Giấy lau
|
Hộp
|
0,010
|
|
14
|
Khí argon
|
Bình
|
0,002
|
|
15
|
Khí axetylen
|
Bình
|
0,002
|
9
|
1Đ9
|
Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
|
|
|
1
|
Dung dịch
chuẩn mix 13
|
ml
|
0,005
|
|
2
|
Dung dịch
nội chuẩn
|
ml
|
0,005
|
|
3
|
Isooctan
|
ml
|
150,000
|
|
4
|
Aceton
|
ml
|
150,000
|
|
5
|
n-Hexan
|
ml
|
300,000
|
|
6
|
Na2SO4
|
Gram
|
50,000
|
|
7
|
Chiết
pha rắn SPE
|
Cái
|
1,000
|
|
8
|
Septa cho vial
|
Cái
|
1,000
|
|
9
|
Vial
|
Cái
|
1,000
|
|
10
|
Bông thủy
tinh
|
gam
|
10,000
|
|
11
|
Pipet Pasteur
|
Cái
|
1,000
|
|
12
|
Cồn lau
dụng cụ
|
ml
|
10,000
|
|
13
|
Giấy lau
|
Hộp
|
0,010
|
|
14
|
Sổ công
tác
|
Cuốn
|
0,005
|
|
15
|
Khí Nitơ
|
Bình
|
0,005
|
|
16
|
Khí Heli
|
Bình
|
0,005
|
D. Định
mức tiêu hao năng lượng
1. Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu
đất, phân tích mẫu đất)
Bảng 34
STT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Điện
năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động
|
Kwh
|
12.178
|
|
2
|
Điện
năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
|
Kwh
|
14.740
|
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao năng lượng dùng chung tại Bảng 34 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ
điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
20,97
|
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra lấy mẫu tại thực địa
|
31,60
|
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp
|
7,61
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ đất bị ô nhiễm
|
23,60
|
|
5
|
Phân tích đánh
giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu
ô nhiễm đất
|
12,49
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
3,73
|
|
|
|
|
|
|
II. Phân tích
mẫu đất
Bảng 35
STT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho 01 chỉ tiêu)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Điện
năng tiêu hao cho thông số Pb
|
Kwh
|
27,82
|
|
2
|
Điện
năng tiêu hao cho thông số Cd
|
Kwh
|
27,82
|
|
3
|
Điện
năng tiêu hao cho thông so As
|
Kwh
|
41,98
|
|
4
|
Điện
năng tiêu hao cho thông số Cu
|
Kwh
|
27,82
|
|
5
|
Điện
năng tiêu hao cho thông số Zn
|
Kwh
|
27,82
|
|
6
|
Điện
năng tiêu hao cho thông số Cr
|
Kwh
|
27,82
|
|
7
|
Điện
năng tiêu hao cho thông số Ni
|
Kwh
|
27,82
|
|
8
|
Điện
năng tiêu hao cho thông số Hg
|
Kwh
|
28,06
|
|
9
|
Điện
năng tiêu hao cho thông số Thuốc BVTV nhóm Phopho hữu cơ
|
Kwh
|
116,95
|
|
Đ. Định
mức tiêu hao nhiên liệu
I. Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu
đất, phân tích mẫu đất)
II. Điều
tra lấy mẫu đất
Bảng 36
STT
|
Danh mục nhiên liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho 01 mẫu đất)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Xăng xe
|
Lít
|
|
5
|
E. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
I. Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất (không bao gồm các nội dung điều tra lấy mẫu
đất, phân tích mẫu đất)
Bảng 37
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức
(ca/vùng trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,035
|
6.669
|
|
2
|
Máy điều
hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
618
|
|
3
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
60
|
0,035
|
|
176
|
5
|
Máy scan A4
|
Cái
|
60
|
0,4
|
9
|
|
6
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
6
|
|
7
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
3
|
|
8
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
12
|
|
9
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
19
|
|
10
|
Máy chiếu
Projector
|
Bộ
|
60
|
0,5
|
12
|
|
11
|
Bộ máy
tính cấu hình cao
|
Cái
|
60
|
0,035
|
1.194
|
|
12
|
Máy phôtô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
63
|
|
13
|
Máy định
vị GPS cầm tay
|
Cái
|
60
|
|
|
176
|
14
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
0,035
|
|
176
|
Cơ cấu
định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại Bảng 37 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
100,00
|
1
|
Thu thập
thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ và khảo sát sơ bộ tại thực địa phục vụ
điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
17,47
|
86,12
|
2
|
Lập kế
hoạch và điều tra lấy mẫu tại thực địa
|
28,10
|
13,88
|
3
|
Tổng
hợp, xử lý thông tin nội và ngoại nghiệp
|
7,61
|
|
4
|
Xây dựng
bản đồ đất bị ô nhiễm
|
30,60
|
|
5
|
Phân tích đánh
giá thực trạng, nguyên nhân ô nhiễm đất, đề xuất giải pháp giảm thiểu
ô nhiễm đất
|
12,49
|
|
6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
3,73
|
|
II. Điều
tra, lấy mẫu ô nhiễm đất
Bảng 38
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức
(tính cho 01 mẫu đất)
|
1
|
Máy định
vị GPS cầm tay
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
2
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
0,035
|
0,25
|
3
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
60
|
0,035
|
0,25
|
4
|
Ô tô bán tải
(0,95 tấn)
|
Cái
|
180
|
|
0,38
|
III. Phân tích
mẫu đất
Bảng 39
STT
|
Mã hiệu
|
Danh mục máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức (ca/chỉ tiêu)
|
1
|
1Đ1
|
Pb
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ hút
|
Cái
|
96
|
0,1
|
0,200
|
|
2
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,3
|
0,200
|
|
3
|
Tủ bảo
quản mẫu
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
4
|
Tủ lưu hóa
chất
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
5
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
120
|
0,1
|
0,030
|
|
6
|
Cân phân tích
|
Cái
|
96
|
0,06
|
0,280
|
|
7
|
Máy quang phổ
AAS
|
Bộ
|
120
|
3
|
0,100
|
|
8
|
Thiết bị
cất nước 2 lần
|
Bộ
|
120
|
0,18
|
0,200
|
|
9
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2.2
|
0,067
|
2
|
1Đ2
|
Cd
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
3
|
1Đ3
|
Cu
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
4
|
1Đ4
|
Zn
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
5
|
1Đ5
|
Cr
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
6
|
1Đ6
|
Ni
|
|
|
|
Như 1Đ1
|
7
|
1Đ7
|
As
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ hút
|
Cái
|
96
|
0,1
|
0,200
|
|
2
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,3
|
0,200
|
|
3
|
Tủ bảo
quản mẫu
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
4
|
Tủ lưu hóa
chất
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
5
|
Lò vi sóng
|
Cái
|
120
|
0,1
|
0,030
|
|
6
|
Cân phân tích
|
Cái
|
96
|
0,06
|
0,280
|
|
7
|
Máy quang phổ
AAS
|
Bộ
|
120
|
3
|
0,100
|
|
8
|
Bộ phân
tích thủy ngân và asen
|
Bộ
|
120
|
0,6
|
0,600
|
|
9
|
Thiết bị
cất nước 2 lần
|
Bộ
|
120
|
0,18
|
0,200
|
|
10
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2,2
|
0,067
|
8
|
1Đ8
|
Hg
|
|
|
|
Như 1Đ7
|
9
|
1Đ9
|
Thuốc
BVTV nhóm photpho hữu cơ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ sấy
|
Cái
|
120
|
0,3
|
0,200
|
|
2
|
Cân phân tích
|
Cái
|
96
|
0,06
|
0,280
|
|
3
|
Tủ bảo
quản mẫu
|
Cái
|
120
|
0,16
|
0,280
|
|
4
|
Tủ lưu hóa
chất
|
Cái
|
96
|
0,16
|
0,280
|
|
5
|
Bộ Soxlel
|
Bộ
|
60
|
0,3
|
0,100
|
|
6
|
Máy cất
cô chân không
|
Bộ
|
120
|
0,65
|
0,100
|
|
7
|
Bể ổn
định nhiệt
|
Bộ
|
120
|
|
0,200
|
|
8
|
Bể siêu
âm
|
Bộ
|
96
|
|
0,300
|
|
9
|
Bơm chân không
|
Bộ
|
60
|
0,37
|
0,300
|
|
10
|
Máy sắc
ký khí GC
|
Bộ
|
120
|
3
|
0,100
|
|
11
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
96
|
2,2
|
0,067
|
|
12
|
Máy cô nitơ
|
Bộ
|
120
|
0,2
|
0,400
|
Chương IV
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI CẢ NƯỚC
A. Định
mức lao động
I. Nội
dung công việc
Nội dung công
việc điều tra, đánh giá đất đai cả nước được thực hiện theo quy định từ Điều 33
đến Điều 37 Chương V Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá đất
đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo phục hồi đất.
II. Định
mức
Bảng 40
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Điều
tra, đánh giá chất lượng đất cả nước
|
|
|
|
1.1
|
Xây dựng
bản đồ chất lượng đất
|
|
|
|
1.1.1
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ chất lượng đất của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000
|
Nhóm 4ĐCV5
|
130
|
|
1.1.2
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ chất lượng đất của cả nước tỷ lệ
1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
190
|
|
1.1.3
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ chất lượng đất cả nước
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
100
|
|
1.1.4
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh bản đồ chất lượng đất cả nước
|
Nhóm 2ĐCV5
|
20
|
|
1.2
|
Phân tích, đánh
giá chất lượng đất cả nước
|
|
|
|
1.2.1
|
Tổng hợp
hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất
|
Nhóm 2ĐCV4
|
30
|
|
1.2.2
|
Phân tích, đánh
giá các quá trình hình thành, biến đổi chất lượng đất
|
Nhóm 2ĐCV5
|
150
|
|
1.2.3
|
Phân tích, đánh
giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản
lý và sử dụng đất đến chất lượng đất
|
Nhóm 2ĐCV5
|
150
|
|
1.2.4
|
Phân tích, đánh
giá thực trạng chất lượng đất theo loại đất
|
Nhóm 2ĐCV5
|
150
|
|
1.2.5
|
Tổng hợp
đánh giá chất lượng đất cả nước
|
Nhóm 3ĐCV5
|
135
|
|
2
|
Điều
tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng
bản đồ tiềm năng đất đai cả nước
|
|
|
|
2.1.1
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ tiềm năng đất đai của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ
1:250.000
|
Nhóm 4ĐCV5
|
130
|
|
2.1.2
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ tiềm năng đất đai của cả nước tỷ lệ
1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
190
|
|
2.1.3
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ tiềm năng đất đai cả nước
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
100
|
|
2.1.4
|
Xây dựng
báo cáo thuyết minh bản đồ tiềm năng đất đai cả nước
|
Nhóm 2ĐCV5
|
20
|
|
2.2
|
Phân tích, đánh
giá tiềm năng đất đai cả nước
|
|
|
|
2.2.1
|
Tổng hợp
hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá tiềm năng đất đai
|
Nhóm 2ĐCV5
|
30
|
|
2.2.2
|
Phân tích, đánh
giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản
lý và sử dụng đất đến tiềm năng đất đai
|
Nhóm 2ĐCV5
|
150
|
|
2.2.3
|
Phân tích, đánh
giá hiệu quả sử dụng đất (hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường)
|
Nhóm 2ĐCV5
|
150
|
|
2.2.4
|
Phân tích, đánh
giá thực trạng tiềm năng đất đai theo loại đất
|
Nhóm 2ĐCV5
|
150
|
|
2.2.5
|
Tổng hợp
đánh giá tiềm năng đất đai cả nước
|
Nhóm 3ĐCV5
|
135
|
|
3
|
Điều
tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng
bản đồ thoái hóa đất cả nước
|
|
|
|
3.1.1
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ đất bị thoái hoá của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ
1:250.000
|
|
|
|
a
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ đất bị suy giảm độ phì của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ
1:250.000
|
Nhóm 4ĐCV5
|
130
|
|
b
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ đất bị khô hạn của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000
|
Nhóm 4ĐCV5
|
80
|
|
c
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ
lệ 1:250.000
|
Nhóm 4ĐCV5
|
50
|
|
d
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ đất bị xói mòn do mưa của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ
1:250.000
|
Nhóm 4ĐCV5
|
90
|
|
đ
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ đất bị mặn hóa của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000
|
Nhóm 4ĐCV5
|
40
|
|
e
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ đất bị phèn hóa của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ
1:250.000
|
Nhóm 4ĐCV5
|
40
|
|
g
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ thoái hóa đất của các vùng kinh tế - xã hội, tỷ lệ 1:250.000
|
Nhóm 4ĐCV5
|
130
|
|
3.1.2
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ thoái hóa đất của cả nước tỷ lệ
1:1.000.000
|
|
|
|
a
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị suy giảm độ phì của cả nước tỷ
lệ 1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
150
|
|
b
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc
hóa của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
130
|
|
c
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa của cả nước
tỷ lệ 1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
90
|
|
d
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị xói mòn do mưa của cả nước tỷ
lệ 1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
130
|
|
đ
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị mặn hóa của cả nước tỷ lệ
1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
70
|
|
e
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ đất bị phèn hóa của cả nước tỷ lệ
1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
70
|
|
g
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ thoái hóa đất của cả nước tỷ lệ
1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
190
|
|
3.1.3
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ thoái hóa đất cả nước
|
|
|
|
a
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị suy giảm độ phì của
cả nước tỷ lệ 1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
60
|
|
b
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị khô hạn, hoang mạc hóa,
sa mạc hóa của cả nước tỷ lệ 1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
60
|
|
c
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị kết von, đá ong hóa của
cả nước tỷ lệ 1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
60
|
|
d
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị xói mòn do mưa của cả
nước tỷ lệ 1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
60
|
|
đ
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị mặn hóa cả nước tỷ lệ
1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
60
|
|
e
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ đất bị phèn hóa cả nước tỷ
lệ 1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
60
|
|
ê
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ thoái hóa đất cả nước tỷ lệ
1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
100
|
|
3.2
|
Phân tích, đánh
giá thoái hóa đất cả nước
|
|
|
|
3.2.1
|
Tổng hợp
hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá thoái hóa đất
|
Nhóm 2ĐCV5
|
30
|
|
3.2.2
|
Phân tích, đánh
giá ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, tình hình quản
lý và sử dụng đất đến thoái hóa đất
|
Nhóm 2ĐCV5
|
150
|
|
3.2.3
|
Phân tích, đánh
giá thoái hóa đất theo loại hình thoái hóa và loại đất thoái hóa
|
Nhóm 2ĐCV5
|
150
|
|
3.2.4
|
Tổng hợp
đánh giá thoái hóa đất cả nước
|
Nhóm 3ĐCV5
|
135
|
|
4
|
Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước
|
|
|
|
4.1
|
Xây dựng
bản đồ ô nhiễm đất
|
|
|
|
4.1.1
|
Tích hợp,
tiếp biên bản đồ ô nhiễm đất của các vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1:250.000
|
Nhóm 4ĐCV5
|
130
|
|
4.1.2
|
Tổng
hợp, khái quát hóa các nội dung bản đồ ô nhiễm đất của cả nước tỷ lệ
1:1.000.000
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
70
|
|
4.1.3
|
Biên tập,
xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ và in bản đồ ô nhiễm đất cả nước
|
Nhóm 3ĐCV5, 1ĐCV3
|
180
|
|
4.2
|
Phân tích, đánh
giá ô nhiễm đất cả nước
|
|
|
|
2
|
Tổng hợp
hệ thống biểu kết quả điều tra, đánh giá ô nhiễm đất
|
Nhóm 2ĐCV5
|
30
|
|
4.2.2
|
Phân tích, đánh
giá ô nhiễm đất theo các loại đất
|
Nhóm 2ĐCV5
|
150
|
|
4.2.3
|
Tổng hợp
đánh giá ô nhiễm đất cả nước
|
Nhóm 3ĐCV5
|
135
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất
đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng
các phụ lục, bản đồ thu nhỏ đính kèm báo cáo
|
Nhóm 2ĐCV5, 1ĐCV6
|
40
|
|
5.2
|
Biên soạn
báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá, chất lượng đất, tiềm năng đất
đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước
|
Nhóm 1ĐCV5, 1ĐCV6, 2ĐCVC2
|
34
|
|
5.3
|
Xây dựng
báo cáo tóm tắt
|
Nhóm 1ĐCV6, 1ĐCVC2
|
|
|
B. Định
mức dụng cụ lao động
Bảng 41
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất (Kw)
|
Định mức (ca/cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
11.626
|
|
2
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
11.626
|
|
3
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
60
|
|
11.626
|
|
4
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
|
969
|
|
5
|
Ổn áp dùng chung
|
Cái
|
60
|
|
4.844
|
|
6
|
Lưu điện
cho máy tính
|
Cái
|
60
|
|
9.688
|
|
7
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
2
|
1.076
|
|
8
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,1
|
1.615
|
|
9
|
Bộ đèn
neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
3.229
|
|
10
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
3.229
|
|
11
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
1,5
|
646
|
|
12
|
Bút trình chiếu
|
Cái
|
60
|
|
5
|
|
13
|
Màn chiếu
điện
|
Cái
|
60
|
|
5
|
|
Cơ cấu
định mức dụng cụ lao động tại Bảng 41 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Điều
tra, đánh giá chất lượng đất cả nước
|
17,42
|
|
2
|
Điều
tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước
|
17,42
|
|
3
|
Điều
tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước
|
51,17
|
|
4
|
Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước
|
11,84
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất
đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước
|
2,15
|
|
C. Định
mức tiêu hao vật liệu
Bảng 42
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức (ca/cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
30
|
|
2
|
USB (32G)
|
Cái
|
12
|
|
3
|
Mực in A3
|
Hộp
|
5
|
|
4
|
Mực in A4
|
Hộp
|
40
|
|
5
|
Mực in màu
A4
|
Hộp
|
2
|
|
6
|
Mực in
Ploter (06 hộp)
|
Bộ
|
12
|
|
7
|
Mực phô
tô
|
Hộp
|
5
|
|
8
|
Giấy A3
|
Gram
|
4
|
|
9
|
Giấy A4
|
Gram
|
114
|
|
10
|
Giấy in
A0
|
Cuộn
|
18
|
|
11
|
Đầu phun
màu A0
|
Chiếc
|
3
|
|
12
|
Đầu phun
màu A4
|
Chiếc
|
3
|
|
13
|
Ổ cứng gắn ngoài (2TB)
|
Cái
|
3
|
|
14
|
Hồ dán
khô
|
Hộp
|
30
|
|
15
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
30
|
|
16
|
Băng dính 2 mặt
|
Cuộn
|
20
|
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao vật liệu tại Bảng 42 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Điều
tra, đánh giá chất lượng đất cả nước
|
17,42
|
|
2
|
Điều
tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước
|
17,42
|
|
3
|
Điều
tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước
|
48,95
|
|
4
|
Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước
|
11,84
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất
đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước
|
4,37
|
|
D. Định
mức tiêu hao năng lượng
Bảng 43
STT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Điện
năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động
|
Kwh
|
29.743
|
|
2
|
Điện
năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
|
Kwh
|
58.199
|
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao năng lượng tại Bảng 43 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Điều
tra, đánh giá chất lượng đất cả nước
|
17,42
|
|
2
|
Điều
tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước
|
17,42
|
|
3
|
Điều
tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước
|
51,17
|
|
4
|
Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước
|
11,84
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất
đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước
|
2,15
|
|
Đ. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
Bảng 44
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức
(ca/cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,035
|
11.626
|
|
2
|
Máy điều
hòa nhiệt độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
1.076
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
18
|
|
4
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
36
|
|
5
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
69
|
|
6
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
45
|
|
7
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
15
|
|
8
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
246
|
|
9
|
Bộ máy
tính cấu hình cao
|
Bộ
|
60
|
0,035
|
1.363
|
|
Cơ cấu
định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại Bảng 44 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Điều
tra, đánh giá chất lượng đất cả nước
|
17,22
|
|
2
|
Điều
tra, đánh giá tiềm năng đất đai cả nước
|
16,98
|
|
3
|
Điều
tra, đánh giá thoái hóa đất cả nước
|
49,88
|
|
4
|
Điều
tra, đánh giá ô nhiễm đất cả nước
|
12,31
|
|
5
|
Xây dựng
báo cáo tổng hợp kết quả điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất
đai; thoái hóa đất; ô nhiễm đất cả nước
|
3,61
|
|
Chương V
QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG ĐẤT, THOÁI HOÁ ĐẤT, Ô NHIỄM ĐẤT
A. Định
mức lao động
I. Nội
dung công việc
Nội dung công
việc Quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất được thực hiện theo
quy định từ Điều 38 đến Điều 41 Chương VI Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT ngày 31
tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
điều tra, đánh giá đất đai; kỹ thuật bảo vệ, cải tạo phục hồi đất.
II. Định
mức
1. Quan trắc
chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy
mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)
Bảng 45
STT
|
Nội dung thực hiện
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/kỳ quan trắc)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Điều
tra, lấy mẫu, phân tích mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm
đất
|
|
|
|
1.1
|
Điều
tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất
|
|
|
|
1.1.1
|
Chuẩn bị
các điều kiện cần thiết để phục vụ công tác điều tra, lấy mẫu quan trắc chất
lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất
|
|
|
|
a
|
Chuẩn bị
về nhân lực, vật tư, thiết bị, dụng cụ, tài liệu
|
Nhóm 1ĐCV1, 2ĐCV3
|
33
|
|
b
|
Lập kế
hoạch chi tiết điều tra, lấy mẫu quan trắc theo từng vùng
|
Nhóm 2ĐCV3
|
99
|
|
c
|
Xây dựng
báo cáo kế hoạch điều tra, lấy mẫu quan trắc
|
Nhóm 2ĐCV3
|
33
|
|
1.1.2
|
Tổ chức
điều tra lấy mẫu quan trắc ngoài thực địa và thực hiện bảo quản mẫu đất
|
|
|
|
1.1.3
|
Rà soát, cập
nhật kết quả điều tra thực địa vào bảng dữ liệu điều tra
|
Nhóm 2ĐCV3
|
132
|
|
1.1.4
|
Rà soát, phân
loại, lập danh mục mẫu đất và lập bảng các chỉ tiêu phân tích
|
Nhóm 2ĐCV3
|
33
|
|
1.1.5
|
Bàn giao mẫu
đất cho đơn vị phân tích
|
Nhóm 2ĐCV3
|
33
|
|
1.1.6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả điều tra, lấy mẫu quan trắc tại thực địa theo từng vùng (6
vùng kinh tế - xã hội)
|
Nhóm 2ĐCV3
|
66
|
|
2
|
Theo dõi biến
động chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các
biến đổi bất thường
|
|
|
|
2.1
|
Tổng hợp
hệ thống biểu kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất
|
Nhóm 2ĐCV3
|
33
|
|
2.2
|
So sánh với
kết quả quan trắc của lần trước liền kề để phân tích, đánh giá sự biến động
về chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất
|
|
|
|
2.2.1
|
Lập biểu
so sánh kết quả quan trắc của năm hiện tại với năm trước liền kề hoặc của lần
quan trắc đột xuất gần nhất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
66
|
|
2.2.2
|
Phân tích, đánh
giá sự biến động, xu hướng biến đổi về chất lượng đất, thoái hóa đất,
ô nhiễm đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
66
|
|
2.3
|
Xác định
và cảnh báo sớm các khu vực có điểm quan trắc xuất hiện sự biến đổi bất
thường về chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
79
|
|
2.4
|
Xác định
nguyên nhân và đề xuất giải pháp cần thực hiện tại những khu vực có điểm quan
trắc đất xuất hiện sự biến đổi bất thường về chất lượng đất, thoái hóa đất, ô
nhiễm đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
66
|
|
2.5
|
Rà soát hệ
thống các điểm quan trắc, thay thế hoặc bổ sung các điểm quan trắc theo nguyên
tắc, tiêu chí quy định
|
Nhóm 2ĐCV3
|
66
|
|
2.6
|
Xây dựng
báo cáo kết quả quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất
|
Nhóm 1ĐCV3, 1ĐCVC2
|
66
|
|
3
|
Cập
nhật dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở
dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
|
|
|
3.1
|
Chuẩn hóa
dữ liệu liên quan đến quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất
theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường
và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai; quét các dữ liệu khác có liên quan
|
|
|
|
3.1.1
|
Chuẩn hóa
dữ liệu liên quan đến quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất
theo quy định của pháp luật về cơ sở dữ liệu quan trắc tài nguyên môi trường
và cơ sở dữ liệu
|
Nhóm 3ĐCV3
|
36
|
|
3.1.2
|
Quét các dữ
liệu khác có liên quan
|
Nhóm 2ĐCV3
|
5
|
|
3.2
|
Cập nhật
dữ liệu về quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ
liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
Nhóm 3ĐCV3
|
14
|
|
2. Điều
tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất
Bảng 46
STT
|
Nội dung công việc
|
Định biên
|
Định mức
(công nhóm/điểm quan trắc)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Điều
tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất
|
Nhóm 2ĐCV3,1LX4
|
|
1,00
|
2
|
Điều
tra, lấy mẫu quan trắc thoái hóa đất
|
|
|
|
2.1
|
Quan trắc
mặn hóa
|
Nhóm 2ĐCV3,1LX4
|
|
1,00
|
2.2
|
Quan trắc
phèn hóa
|
Nhóm 3ĐCV3,1LX4
|
|
1,00
|
2.3
|
Quan trắc
khô hạn
|
Nhóm 2ĐCV3,1LX4
|
|
2,00
|
2.4
|
Quan trắc
xói mòn
|
Nhóm 2ĐCV3,1LX4
|
|
2,50
|
2.5
|
Quan trắc
kết von
|
Nhóm 3ĐCV3,1LX4
|
|
1,25
|
3
|
Điều
tra, lấy mẫu quan trắc ô nhiễm đất
|
Nhóm 2ĐCV3,1LX4
|
|
1,00
|
Ghi chú: Khi
tính mức cho khu vực cụ thể căn cứ vào mức độ khó khăn về địa hình cho
điểm quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất. Cụ thể như sau: hệ
số khu vực có địa hình đồng bằng là 1,0; khu vực địa hình trung du, miền núi là
1,2; khu vực hải đảo là 1,3.
3. Phân tích mẫu
đất
- Đối
với các chỉ tiêu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất áp dụng Bảng 5.
- Đối
với các chỉ tiêu quan trắc ô nhiễm đất áp dụng Bảng 27.
B. Định
mức dụng cụ lao động
I. Quan trắc
chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy
mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)
Bảng 47
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất
(Kw)
|
Định mức
(tính cho kỳ quan trắc)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Tủ đựng
tài liệu
|
Cái
|
96
|
|
321
|
|
2
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
|
1.921
|
|
3
|
Ghế tựa
|
Cái
|
96
|
|
1.921
|
|
4
|
Chuột máy
tính
|
Cái
|
60
|
|
1.921
|
|
5
|
Máy tính Casio
|
Cái
|
60
|
|
1.921
|
|
6
|
Lưu điện
cho máy tính
|
Cái
|
60
|
|
321
|
|
7
|
Ổn áp dùng chung
|
Cái
|
60
|
|
321
|
|
8
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
60
|
2,00
|
41
|
|
9
|
Máy hút ẩm
|
Cái
|
60
|
1,50
|
81
|
|
10
|
Quạt trần
|
Cái
|
60
|
0,10
|
161
|
|
11
|
Đèn neon
|
Bộ
|
36
|
0,04
|
321
|
|
Cơ cấu
định mức dụng cụ lao động tại Bảng 47 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Điều
tra, lấy mẫu, phân tích mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm
đất
|
46,32
|
|
2
|
Theo dõi biến
động chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các
biến đổi bất thường
|
45,97
|
|
3
|
Cập nhật
dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ
liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
7,71
|
|
II. Điều
tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất
Bảng 48
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(tính cho 01 điểm quan trắc)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Quan trắc
chất lượng đất
|
|
|
|
|
1.1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
2,00
|
1.2
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
1,40
|
1.3
|
Giầy bảo
hộ
|
Đôi
|
6
|
|
2,00
|
1.4
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
2,00
|
1.5
|
Ô che mưa, che
nắng
|
Cái
|
12
|
|
1,00
|
1.6
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
0,60
|
1.7
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
2,00
|
1.8
|
Bộ dụng
cụ đào đất
|
Cái
|
24
|
|
0,67
|
1.9
|
Khoan lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,20
|
1.10
|
Dụng cụ
so màu đất (Munsell)
|
Cái
|
24
|
|
0,02
|
1.11
|
Ống đựng dung trọng đất
|
Ống
|
24
|
|
0,67
|
1.12
|
Bộ đóng
dung trọng đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,02
|
1.13
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
1.14
|
Cân điện
tử
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
1.15
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
0,25
|
1.16
|
Thước đo
phẫu diện
|
Cái
|
6
|
|
0,67
|
2
|
Quan trắc
thoái hóa đất
|
|
|
|
|
2.1
|
Quan trắc
mặn hóa
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
2,00
|
2.1.2
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
1,40
|
2.1.3
|
Giầy bảo
hộ
|
Đôi
|
6
|
|
2,00
|
2.1.4
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
2,00
|
2.1.5
|
Ô che mưa, che
nắng
|
Cái
|
12
|
|
1,00
|
2.1.6
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
0,60
|
2.1.7
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
2,00
|
2.1.8
|
Bộ dụng
cụ đào đất
|
Cái
|
24
|
|
0,67
|
2.1.9
|
Khoan lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,25
|
2.1.10
|
Dụng cụ
so màu đất (Munsell)
|
Cái
|
24
|
|
0,02
|
2.1.11
|
Ống đựng dung trọng đất
|
Ống
|
24
|
|
0,67
|
2.1.12
|
Bộ đóng
dung trọng đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,02
|
2.1.13
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
2.1.14
|
Cân điện
tử
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
2.1.15
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
0,25
|
2.1.16
|
Thước đo
phẫu diện
|
Cái
|
6
|
|
0,67
|
2.2
|
Quan trắc
phèn hóa
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
3,00
|
2.2.2
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
2,10
|
2.2.3
|
Giầy bảo
hộ
|
Đôi
|
6
|
|
3,00
|
2.2.4
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
3,00
|
2.2.5
|
Ô che mưa, che
nắng
|
Cái
|
12
|
|
1,50
|
2.2.6
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
0,90
|
2 2 7
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
3,00
|
2.2.8
|
Bộ dụng
cụ đào đất
|
Cái
|
24
|
|
1,00
|
2.2.9
|
Khoan lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,38
|
2.2.10
|
Dụng cụ
so màu đất (Munsell)
|
Cái
|
24
|
|
0,03
|
2.2.11
|
Ống đựng dung trọng đất
|
Ống
|
24
|
|
0,67
|
2.2.12
|
Bộ đóng
dung trọng đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,02
|
2.2.13
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
0,38
|
2.2.14
|
Cân điện
tử
|
Cái
|
60
|
|
0,38
|
2.2.15
|
Thiết bị
hút chân không
|
Cái
|
60
|
|
0,38
|
2.2.16
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
0,38
|
2.2.17
|
Pin cho thiết
bị hút chân không
|
Cục
|
6
|
|
0,38
|
2.2.18
|
Thước đo
phẫu diện
|
Cái
|
6
|
|
1,00
|
2.3
|
Quan trắc
khô hạn
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
4,00
|
2.3.2
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
2,80
|
2.3.3
|
Giầy bảo
hộ
|
Đôi
|
6
|
|
4,00
|
2.3.4
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
4,00
|
2.3.5
|
Ô che mưa, che
nắng
|
Cái
|
12
|
|
2,00
|
2.3.6
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
1,20
|
2.3.7
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
4,00
|
2.3.8
|
Bộ dụng
cụ đào đất
|
Cái
|
24
|
|
0,67
|
2.3.9
|
Khoan lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,20
|
2.3.10
|
Dụng cụ
so màu đất (Munsell)
|
Cái
|
24
|
|
0,02
|
2.3.11
|
Ống đựng dung trọng đất
|
Ống
|
24
|
|
0,67
|
2.3.12
|
Bộ đóng
dung trọng đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,02
|
2.3.13
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
0,50
|
2.3.14
|
Cân điện
tử
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
2.3.15
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
0,50
|
2.3.16
|
Thước đo
phẫu diện
|
Cái
|
6
|
|
0,67
|
2.4
|
Quan trắc
xói mòn
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
5,00
|
2.4.2
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
3,50
|
2.4.3
|
Giầy bảo
hộ
|
Đôi
|
6
|
|
5,00
|
2.4.4
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
5,00
|
2.4.5
|
Ô che mưa, che
nắng
|
Cái
|
12
|
|
2,50
|
2.4.6
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
1,50
|
2.4.7
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
5,00
|
2.4.8
|
Bộ dụng
cụ đào đất
|
Cái
|
24
|
|
0,67
|
2.4.9
|
Khoan lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,20
|
2.4.10
|
Dụng cụ
so màu đất (Munsell)
|
Cái
|
24
|
|
0,02
|
2.4.11
|
Ống đựng dung trọng đất
|
Ống
|
24
|
|
0,67
|
2.4.12
|
Bộ đóng
dung trọng đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,02
|
2.4.13
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
0,63
|
2.4.14
|
Cân điện
tử
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
2.4.15
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
0,63
|
2.4.16
|
Thước đo
phẫu diện
|
Cái
|
6
|
|
0,67
|
2.5
|
Quan trắc
kết von
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
3,75
|
2.5.2
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
2,63
|
2.5.3
|
Giầy bảo
hộ
|
Đôi
|
6
|
|
3,75
|
2.5.4
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
3,75
|
2.5.5
|
Ô che mưa, che
nắng
|
Cái
|
12
|
|
1,88
|
2.5.6
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
1,13
|
2.5.7
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
3,75
|
2.5.8
|
Bộ dụng
cụ đào đất
|
Cái
|
24
|
|
1,00
|
2.5.9
|
Khoan lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,38
|
2.5.10
|
Dựng cụ
so màu đất (Munsell)
|
Cái
|
24
|
|
0,03
|
2.5.11
|
Ống đựng dung trọng đất
|
Ống
|
24
|
|
0,67
|
2.5.12
|
Bộ đóng
dung trọng đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,02
|
2.5.13
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
0,47
|
2.5.14
|
Cân điện
tử
|
Cái
|
60
|
|
0,47
|
2.5.15
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
0,47
|
2.5.16
|
Thước đo
phẫu diện
|
Cái
|
6
|
|
1,00
|
3
|
Quan trắc
ô nhiễm đất
|
|
|
|
|
3.1
|
Quần áo
bảo hộ lao động
|
Bộ
|
6
|
|
2,00
|
3.2
|
Ba lô
|
Cái
|
24
|
|
1,40
|
3.3
|
Giầy bảo
hộ
|
Đôi
|
6
|
|
2,00
|
3.4
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
2,00
|
3.5
|
Ô che mưa, che
nắng
|
Cái
|
12
|
|
1,00
|
3.6
|
Quần áo
mưa
|
Bộ
|
12
|
|
0,60
|
3.7
|
Bình đựng
nước uống
|
Cái
|
36
|
|
2,00
|
3.8
|
Bộ dụng
cụ đào đất
|
Cái
|
24
|
|
0,67
|
3.9
|
Khoan lấy
mẫu đất
|
Bộ
|
24
|
|
0,25
|
3.10
|
Máy ảnh
kĩ thuật số
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
3.11
|
Cân điện
tử
|
Cái
|
60
|
|
0,25
|
3.12
|
Pin máy ảnh
kỹ thuật số và máy định vị
|
Cục
|
6
|
|
0,25
|
III. Phân tích
mẫu đất
- Đối
với các chỉ tiêu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất áp dụng Bảng 8.
- Đối
với các chỉ tiêu quan trắc ô nhiễm đất áp dụng Bảng 30.
C. Định
mức tiêu hao vật liệu
I. Quan trắc
chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy
mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)
Bảng 49
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho kỳ quan trắc)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
USB (32G)
|
Cái
|
12
|
|
2
|
Mực in A3
|
Hộp
|
6
|
|
3
|
Mực in A4
|
Hộp
|
30
|
|
4
|
Mực in màu
A4
|
Hộp
|
6
|
|
5
|
Mực in
Ploter (06 hộp)
|
Bộ
|
1
|
|
6
|
Mực phô
tô
|
Hộp
|
3
|
|
7
|
Đầu phun
màu A0
|
Chiếc
|
1
|
|
8
|
Đầu phun
màu A4
|
Chiếc
|
2
|
|
9
|
Giấy A3
|
Gram
|
18
|
|
10
|
Giấy A4
|
Gram
|
120
|
|
11
|
Giấy in
A0
|
Cuộn
|
1
|
|
12
|
Thùng tôn đựng
tài liệu
|
Cái
|
2
|
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao vật liệu tại Bảng 49 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Điều
tra, lấy mẫu, phân tích mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm
đất
|
52,30
|
|
2
|
Theo dõi biến
động chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các
biến đổi bất thường
|
47,15
|
|
3
|
Cập nhật
dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ
liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
0,55
|
|
II. Điều
tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất
Bảng 50
STT
|
Danh mục vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho 01 điểm quan trắc)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Sổ công
tác
|
Quyển
|
|
0,04
|
2
|
Túi PE (zipper)
|
Cái
|
|
6,00
|
3
|
Túi Zipper bạc
|
Cái
|
|
6,00
|
4
|
Cồn lau
dụng cụ
|
Mililít (ml)
|
|
10,00
|
5
|
Giấy lau
dụng cụ
|
Hộp
|
|
0,10
|
6
|
Nước rửa
dụng cụ
|
Lít (1)
|
|
10,00
|
7
|
Hộp tiêu
bản
|
Hộp
|
|
1,00
|
III. Phân tích
mẫu đất
- Đối
với các chỉ tiêu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất áp dụng Bảng 11.
- Đối
với các chỉ tiêu quan trắc ô nhiễm đất áp dụng Bảng 33.
D. Định
mức tiêu hao năng lượng
I. Quan trắc
chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy
mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)
Bảng 51
STT
|
Danh mục năng lượng
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho 01 kỳ quan trắc)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Điện
năng tiêu hao sử dụng dụng cụ lao động
|
Kwh
|
1.953
|
|
2
|
Điện
năng tiêu hao sử dụng máy móc, thiết bị
|
Kwh
|
12.433
|
|
Cơ cấu
định mức tiêu hao năng lượng tại Bảng 51 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Điều
tra, lấy mẫu, phân tích mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm
đất
|
46,32
|
|
2
|
Theo dõi biến
động chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các
biến đổi bất thường
|
45,97
|
|
3
|
Cập nhật
dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ
liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
7,71
|
|
II. Phân tích
mẫu đất
- Đối
với các chỉ tiêu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất áp dụng Bảng 13.
- Đối
với các chỉ tiêu quan trắc ô nhiễm đất áp dụng Bảng 35.
Đ. Định
mức tiêu hao nhiên liệu
I. Quan trắc
chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy
mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)
II. Điều
tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất
Bảng 52
STT
|
Danh mục nhiên liệu
|
Đơn vị tính
|
Định mức
(tính cho 01 điểm quan trắc)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Xăng xe
|
lít
|
|
8
|
E. Định
mức sử dụng máy móc, thiết bị
I. Quan trắc
chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất (không bao gồm điều tra lấy
mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất; phân tích mẫu đất)
Bảng 53
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Công suất (Kw)
|
Định mức
(tính cho kỳ quan trắc)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
60
|
0,035
|
1.152
|
|
2
|
Máy điều
hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
96
|
2,2
|
640
|
|
3
|
Máy scan A4
|
Cái
|
60
|
0,4
|
36
|
|
4
|
Máy in A3
|
Cái
|
60
|
0,5
|
2
|
|
5
|
Máy in màu A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
3
|
|
6
|
Máy in A4
|
Cái
|
60
|
0,35
|
5
|
|
7
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
60
|
0,4
|
19
|
|
8
|
Máy chiếu
Projector
|
Cái
|
60
|
0,5
|
9
|
|
9
|
Máy phô tô
|
Cái
|
96
|
1,5
|
1
|
|
Cơ cấu
định mức sử dụng máy móc, thiết bị tại Bảng 53 theo các nội dung công việc:
STT
|
Nội dung công việc
|
Cơ cấu (%)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
|
Tổng số
|
100,00
|
|
1
|
Điều
tra, lấy mẫu, phân tích mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm
đất
|
46,32
|
|
2
|
Theo dõi biến
động chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất và dự báo, cảnh báo sớm các
biến đổi bất thường
|
45,97
|
|
3
|
Cập nhật
dữ liệu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất, ô nhiễm đất vào cơ sở dữ
liệu quan trắc tài nguyên môi trường và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
|
7,71
|
|
II. Điều
tra, lấy mẫu quan trắc chất lượng đất, thoái hoá đất, ô nhiễm đất
Bảng 54
STT
|
Danh mục máy móc, thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn
(tháng)
|
Công suất (Kw)
|
Định mức (tính cho 01 điểm quan trắc)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
1
|
Máy tính xách
tay
|
Cái
|
60
|
0,035
|
|
0,33
|
2
|
Máy tính bảng
|
Cái
|
60
|
0,035
|
|
0,33
|
3
|
Máy định
vị GPS cầm tay
|
Cái
|
60
|
|
|
0,33
|
4
|
Máy đo độ
ẩm đất và pH cầm tay ngoài đồng
|
Cái
|
60
|
|
|
0,33
|
5
|
Ô tô bán tải
(0,95 tấn)
|
Cái
|
180
|
|
|
0,38
|
III. Phân tích
mẫu đất
- Đối
với các chỉ tiêu quan trắc chất lượng đất, thoái hóa đất áp dụng Bảng 17.
- Đối
với các chỉ tiêu quan trắc ô nhiễm đất áp dụng Bảng 39.
Thông tư 50/2024/TT-BTNMT quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 50/2024/TT-BTNMT ngày 31/12/2024 quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai cấp vùng và cả nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
83
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
|
IP:
2001:ee0:7359:e294:f9d9:716:5e67:5101
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|