|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 18/2013/TT-BTNMT định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
Số hiệu:
|
18/2013/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 18/2013/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn
cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi
hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn
cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2008 của Chính phủ về thu
thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu thông tin về tài nguyên và môi
trường;
Căn
cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 06 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên
và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Xét
đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ
trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính,
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính.
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 9 năm 2013.
Điều 3.
Bộ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục trưởng Tổng
cục Quản lý đất đai, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Website Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, KH, TCQLĐĐ (CĐKTK).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hiển
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số
18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định
mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính là căn cứ để xây dựng
đơn giá và dự toán kinh phí xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu địa chính trong
các trường hợp sau:
1.1.
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ việc
chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa chính gắn với đăng ký, cấp
mới, cấp đổi giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính cho tất cả các
thửa đất.
1.2.
Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp
giấy chứng nhận, đăng ký biến động đất đai.
1.3.
Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng nhưng nội dung chưa theo đúng
quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT.
1.4.
Tích hợp cơ sở dữ liệu địa chính.
1.5.
Cập nhật cơ sở dữ liệu địa chính trong quá trình thực hiện đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất thường xuyên (sau đây gọi chung là đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất thường xuyên).
2. Nội
dung công việc xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trong các trường hợp quy định
tại các điểm a, b, c và d khoản 1 phần này thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 04/2013/TT-BTNMT ngày 24 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
hướng dẫn xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
Nội
dung công việc cập nhật cơ sở dữ liệu địa chính quy định tại điểm e khoản 1
phần này được thực hiện theo quy định của pháp luật đất đai về trình tự thủ tục
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên và quy định của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về hồ sơ địa chính.
3. Định
mức này áp dụng cho các công ty nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ
chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về xây dựng cơ sở dữ liệu
địa chính bằng ngân sách Nhà nước.
4. Định
mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các định mức thành phần:
4.1.
Định mức lao động công nghệ (sau đây gọi là định mức lao động): Là thời gian
lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc).
Nội dung định mức lao động bao gồm:
a) Nội
dung công việc: Xác định các thao tác cơ bản để thực hiện bước công việc.
b) Định
biên: Quy định số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật để thực hiện công việc.
Cấp bậc kỹ thuật thực hiện theo “Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức -
viên chức ngành tài nguyên môi trường”.
c) Định
mức lao động: Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực
hiện bước công việc); đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản
phẩm; ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
4.2.
Định mức vật tư và thiết bị:
a) Định
mức vật tư và thiết bị bao gồm định mức sử dụng vật liệu và định mức sử dụng
dụng cụ (công cụ, dụng cụ), định mức thiết bị (máy móc).
- Định
mức sử dụng vật liệu: Là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản
phẩm (thực hiện một công việc).
- Định
mức sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian lao động có sử dụng dụng cụ, thiết
bị cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc hoàn thành một công việc
cụ thể; đơn vị tính là ca.
b) Thời
hạn sử dụng dụng cụ, thiết bị: Là thời gian dự kiến sử dụng dụng cụ, thiết bị
vào hoạt động sản xuất trong điều kiện bình thường, phù hợp với các thông số
kinh tế - kỹ thuật của dụng cụ, thiết bị, đơn vị tính như sau:
- Thời
hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là (tháng);
- Thời
hạn sử dụng thiết bị: Theo quy định tại các Thông tư liên tịch hướng dẫn lập dự
toán giữa Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Điện
năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công
suất của dụng cụ, thiết bị; tính theo 8 giờ làm việc trong 1 ngày công (ca) và
định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị.
Mức
điện năng trong các bảng định mức đã được tính theo công thức sau:
Mức
điện = (Công suất thiết bị/giờ x 8 giờ/ca x số ca sử dụng dụng cụ, thiết bị) +
5% hao hụt.
d) Mức
cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ tại bảng định mức dụng
cụ.
đ)
Mức vật liệu nhỏ nhặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu tại bảng định
mức vật liệu.
5. Quy
định viết tắt
Nội dung viết tắt
|
Viết tắt
|
Định
mức kinh tế - kỹ thuật
|
Định
mức KT-KT
|
Định
mức
|
ĐM
|
Định
mức lao động
|
ĐMLĐ
|
Định
mức vật tư thiết bị
|
ĐMVTTB
|
Đơn
vị tính
|
ĐVT
|
Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử
dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất.
|
GCN
|
Cơ
sở dữ liệu
|
CSDL
|
Hồ
sơ
|
HS
|
Đơn
vị hành chính
|
ĐVHC
|
Kỹ
sư bậc 1
|
KS1
|
Kỹ
sư bậc 2
|
KS2
|
Kỹ
sư bậc 3
|
KS3
|
Kỹ
sư bậc 4
|
KS4
|
Kỹ
thuật viên bậc 3
|
KTV3
|
Kỹ
thuật viên bậc 6
|
KTV6
|
Định
mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ban hành theo Quyết định số
10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
Định
mức 10/2008/QĐ- BTNMT
|
Thông
tư số 17/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính
|
Thông
tư số 17/2010/TT- BTNMT
|
Thông
tư số 04/2013/TT-BTNMT ngày 24 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
Thông
tư số 04/2013/TT- BTNMT
|
6. Quy
định quét (chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất
Việc
áp dụng định mức đối với nội dung công việc quét (chụp) giấy tờ pháp lý về
quyền sử dụng đất được tính theo hệ số trong các trường hợp như sau:
- Trường
hợp các hồ sơ giấy, bị ố hoặc nhầu thì định mức lao động và máy móc, thiết bị
được nhân với hệ số sau: k = 1,2
- Trường
hợp các loại tài liệu có kích thước khác với khổ A4 thì định mức lao động và
máy móc, thiết bị được tính như sau:
+
Trường hợp tài liệu khổ A3: k = 2;
+
Trường hợp tài liệu khổ A2: k = 4;
+
Trường hợp tài liệu khổ A1: k = 8;
+
Trường hợp tài liệu khổ A0: k = 16.
7. Định
mức này thay thế cho định mức công việc chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính
sang dạng số quy định tại mục R - Chương II - Phần II và mục R - Chương II -
Phần III của Định mức 10/2008/QĐ-BTNMT.
8. Khi
áp dụng định mức này cho việc xây dựng CSDL thì phần nhiệm vụ đăng ký đất đai,
lập hồ sơ địa chính, cấp GCN phải điều chỉnh Định mức 10/2008/QĐ-BTNMT đối với
các công việc sau đây:
8.1.
Viết GCNQSDĐ bằng công nghệ tin học: Tính bằng 50% của Định mức
10/2008/QĐ-BTNMT.
8.2.
Lập Sổ địa chính, lập lại sổ mục kê bằng công nghệ tin học: Tính bằng 40% của
Định mức 10/2008/QĐ-BTNMT.
9. Các
dự án, thiết kế kỹ thuật xây dựng CSDL địa chính đã triển khai thực hiện trước
ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì thực hiện như sau:
9.1.
Đối với khối lượng công việc đã thực hiện thì áp dụng theo thiết kế kỹ thuật
xây dựng CSDL địa chính đã được phê duyệt;
9.2.
Khối lượng công việc chưa thực hiện thì điều chỉnh bổ sung dự toán và trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Thông tư này.
Chương 2.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp
thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa
chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi Giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính cho tất cả các thửa đất
Bảng
1
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
Định mức (Công nhóm/ĐVT)
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
Thửa
|
1KTV4 + 1KTV6
|
0,0010
|
2
|
Thu
thập tài liệu (Bước 2)
|
|
|
|
|
Thu
thập các tài liệu đã lập trong quá trình đăng ký, cấp GCN và tài liệu phát
sinh trong quá trình quản lý đất đai
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0013
|
3
|
Xây
dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3)
|
|
|
|
3.1
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian địa chính theo chuẩn dữ liệu địa chính từ
nội dung bản đồ địa chính số
|
|
|
|
3.1.1
|
Lập
bảng đối chiếu giữa các đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng
trong bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1KS4
|
0,0013
|
3.1.2
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với yêu cầu của chuẩn
dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0075
|
3.1.3
|
Rà
soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính
theo quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0050
|
3.2
|
Chuyển
đổi và gộp các lớp đối tượng không gian địa chính vào CSDL theo đơn vị hành
chính cấp xã
|
Thửa
|
1KS4
|
0,0025
|
4
|
Xây
dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4)
|
|
|
|
4.1
|
Lập
bảng tham chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã cấp GCN
theo bản đồ cũ
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0100
|
4.2
|
Nhập,
chuẩn hóa thông tin thuộc tính thửa đất từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu
GCN...) trước khi cấp đổi (thông tin lịch sử) đối với thửa đất đã được cấp
GCN nhưng không có tài sản
|
Thửa
|
1KS1
|
0,0827
|
4.3
|
Nhập,
chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký cấp mới, cấp
đổi, đăng ký biến động đổi đối với trường hợp cấp GCN nhưng không có tài sản
|
Thửa
|
1KS1
|
0,1034
|
5
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5)
|
|
|
|
5.1
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo
địa chính đã sử dụng để cấp GCN trước đây
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0080
|
5.2
|
Xử
lý tập tin quét hình thành bộ hồ sơ cấp GCN dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng
tập tin PDF
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0013
|
5.3
|
Liên
kết bộ hồ sơ cấp GCN dạng số với CSDL địa chính và xây dựng kho hồ sơ cấp GCN
dạng số
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0015
|
6
|
Hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Bước 6)
|
|
|
|
|
Đối
soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu địa chính của 100% thửa đất so với
thông tin trong kho hồ sơ GCN dạng số và hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản khác
gắn liền với đất đã sử dụng để xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0150
|
7
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
|
|
|
7.1
|
Thu
nhận các thông tin cần thiết về dữ liệu địa chính để xây dựng dữ liệu đặc tả
địa chính theo quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT
|
Thửa
|
2KS1 + 1KS2
|
0,0044
|
7.2
|
Nhập
thông tin đặc tả dữ liệu địa chính theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
17/2010/TT-BTNMT
|
Thửa
|
1KS1
|
0,0001
|
8
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 8)
|
|
|
|
8.1
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL bằng hệ thống phần mềm quản lý đất
đai
|
Thửa
|
2KS3
|
0,0038
|
8.2
|
Lập
báo cáo về quá trình vận hành thử nghiệm CSDL
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0010
|
9
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0010
|
10
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
|
|
|
|
10.1
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Dữ liệu không gian địa chính, dữ liệu thuộc
tính địa chính, dữ liệu đặc tả địa chính và sản phẩm CSDL địa chính đã thử
nghiệm quản lý, khai thác và cập nhật)
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0020
|
10.2
|
Đóng
gói, giao nộp kho hồ sơ cấp GCN dạng số đã liên kết với CSDL địa chính
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0010
|
10.3
|
Tạo
hồ sơ địa chính dạng số dẫn xuất từ CSDL và đóng gói, giao nộp
|
|
|
|
10.3.1
|
Sổ
mục kê, sổ địa chính
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0020
|
10.3.2
|
Biên
tập bản đồ địa chính dạng số từ CSDL theo quy định tại Thông tư số
17/2010/TT-BTNMT
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0017
|
Ghi
chú:
- Định
mức quy định tại tiết 4.2 của bảng 1 chỉ được tính đối với các thửa đất đã được
cấp GCN trước đây, nay thực hiện cấp đổi sang GCN mới.
- Định
mức quy định tại tiết 4.3 của bảng 1 tính cho trường hợp thửa đất đã được cấp
GCN nhưng không có tài sản, các trường hợp khác được điều chỉnh theo hệ số quy
định tại bảng 2.
(1) Hệ
số điều chỉnh định mức việc nhập, chuẩn hóa thông tin thửa đất theo loại thửa
đất:
Bảng
2
STT
|
Loại thửa
|
Hệ số (K1)
|
Tổng số trường dữ liệu
|
1
|
Thửa
đất đã được cấp GCN
|
|
|
1.1
|
Thửa
không có tài sản (đất ở, đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp...)
|
1,0
|
34
|
1.2
|
Thửa
có tài sản là nhà (đất ở)
|
1,3
|
43
|
1.3
|
Thửa
có tài sản là công trình xây dựng
|
1,4
|
48
|
1.4
|
Thửa
có tài sản khác
|
1,1
|
37
|
1.5
|
Căn
hộ
|
1,1
|
37
|
2
|
Thửa
đất đã đăng ký nhưng chưa cấp GCN
|
|
|
2.1
|
Thửa
không có tài sản (đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp...)
|
0,6
|
22
|
2.2
|
Thửa
có tài sản là nhà (đất ở)
|
0,9
|
31
|
2.3
|
Thửa
có tài sản là công trình xây dựng
|
1,1
|
36
|
2.4
|
Thửa
có tài sản khác
|
0,7
|
25
|
2.5
|
Căn
hộ
|
0,6
|
22
|
(2)
Trường hợp cấp một GCN cho nhiều thửa đất thì các thửa đất nông nghiệp cấp
chung một GCN được tính theo hệ số bằng (N x 28 + M x 6)/(M x 34), trong đó:
+ N
là tổng số GCN cấp chung thửa trong một xã;
+ M
là tổng số thửa được cấp chung GCN trong một xã;
+ 28
là số trường cần phải nhập của một GCN cấp cho nhiều thửa (gồm trường thông tin
về chủ sử dụng và trường thông tin về GCN);
+ 6
là số trường thông tin của 01 thửa đất;
+ 34
là số trường cần phải nhập của một thửa đất đã được cấp GCN nhưng không có tài
sản.
2. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp
đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động đất đai
Bảng
3
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
Định mức (Công nhóm/ĐVT)
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
Thửa
|
1KTV4 + 1KTV6
|
0,0020
|
2
|
Thu
thập tài liệu (Bước 2)
|
Thửa
|
|
|
2.1
|
Thu
thập dữ liệu, tài liệu
|
Thửa
|
2KTV4 + 1KTV6
|
0,0038
|
2.2
|
Phân
tích, đánh giá lựa chọn tài liệu sử dụng
|
Thửa
|
2KS3
|
0,0054
|
3
|
Phân
loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3)
|
|
|
|
3.1
|
Đối
soát, phân loại thửa đất
|
Thửa
|
2KTV4
|
0,0063
|
3.2
|
Hoàn
thiện hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1KTV4 + 1KTV6
|
0,0150
|
4
|
Xây
dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4)
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian địa chính theo chuẩn dữ liệu địa chính từ
nội dung bản đồ địa chính số
|
|
|
|
4.1.1
|
Lập
bảng đối chiếu giữa lớp thông tin không gian địa chính với nội dung tương ứng
trong bản đồ địa chính
|
Thửa
|
1KS4
|
0,0013
|
4.1.2
|
Chuẩn
hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với yêu cầu của chuẩn
dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0188
|
4.1.3
|
Rà
soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính
theo quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0125
|
4.2
|
Chuyển
đổi và gộp các lớp đối tượng không gian địa chính vào CSDL theo đơn vị hành
chính cấp xã
|
Thửa
|
1KS4
|
0,0025
|
5
|
Xây
dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5)
|
|
|
|
|
Nhập,
chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho thửa đất
|
Thửa
|
1KS1
|
0,1034
|
6
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)
|
|
|
|
6.1
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo
địa chính đã sử dụng để cấp GCN trước đây
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0080
|
6.2
|
Xử
lý tập tin quét hình thành bộ hồ sơ cấp GCN dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng
tập tin PDF (tính đối với các thửa có hồ sơ cần quét)
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0013
|
6.3
|
Liên
kết bộ hồ sơ cấp GCN dạng số với CSDL địa chính và xây dựng kho hồ sơ cấp GCN
dạng số (tính đối với các thửa có hồ sơ cần quét)
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0015
|
7
|
Hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Bước 7)
|
|
|
|
|
Đối
soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu địa chính của 100% thửa đất so với
thông tin trong kho hồ sơ GCN dạng số và hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản khác
gắn liền với đất đã sử dụng để xây dựng CSDL địa chính
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0150
|
8
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 8)
|
|
|
|
8.1
|
Thu
nhận các thông tin cần thiết về dữ liệu địa chính để xây dựng dữ liệu đặc tả
địa chính theo quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT
|
Thửa
|
2KS1 + 1KS2
|
0,0044
|
8.2
|
Nhập
thông tin đặc tả dữ liệu địa chính theo quy định tại Điều 6 của Thông tư số
17/2010/TT-BTNMT
|
Thửa
|
1KS1
|
0,0001
|
9
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 9)
|
|
|
|
9.1
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL bằng hệ thống phần mềm quản lý đất
đai
|
Thửa
|
2KS3
|
0,0038
|
9.2
|
Lập
báo cáo về quá trình vận hành thử nghiệm CSDL
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0010
|
10
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 10)
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0010
|
11
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11)
|
|
|
|
11.1
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Dữ liệu không gian địa chính, dữ
liệu thuộc tính địa chính, dữ liệu đặc tả địa chính và sản phẩm CSDL địa
chính đã thử nghiệm quản lý, khai thác và cập nhật)
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0020
|
11.2
|
Đóng
gói, giao nộp kho hồ sơ cấp GCN dạng số đã liên kết với CSDL địa chính
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0010
|
11.3
|
Tạo
hồ sơ địa chính dạng số dẫn xuất từ CSDL và đóng gói, giao nộp
|
|
|
|
11.3.1
|
Sổ
mục kê, sổ địa chính
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0020
|
11.3.2
|
Biên
tập bản đồ địa chính dạng số từ CSDL theo quy định tại Thông tư số
17/2010/TT-BTNMT
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0017
|
Ghi
chú:
(1) Định
mức quy định tại điểm 5 của bảng 3 tính cho thửa đất đã kê khai đăng ký và được
cấp GCN nhưng không có tài sản trên đất. Trường hợp thửa đất chưa đăng ký, đăng
ký nhưng chưa cấp GCN, thửa đất được cấp GCN có tài sản thì được điều chỉnh
theo hệ số K1 x K2, trong đó:
- K1
tính theo quy định tại bảng 2;
- K2
tính theo quy định tại bảng 4.
Bảng
4
STT
|
Loại thửa
|
Hệ số (K2)
|
Ghi chú
|
1
|
Thửa
đất loại A
|
1,0
|
Không
nhập thông tin lịch sử thửa đất
|
2
|
Thửa
đất loại B
|
1,0
|
Không
nhập thông tin lịch sử thửa đất
|
3
|
Thửa
đất loại C
|
1,8
|
Nhập
thông tin lịch sử thửa đất và thông tin hiện trạng của thửa đất
|
4
|
Thửa
đất loại D
|
1,0
|
Không
nhập thông tin lịch sử thửa đất
|
5
|
Thửa
đất loại Đ
|
1,1
|
Không
nhập thông tin lịch sử thửa đất, nhập bổ sung 5 trường dữ liệu của thông tin
bản đồ từ tài liệu đo đạc sử dụng để cấp GCN
|
6
|
Thửa
đất loại E
|
1,1
|
Không
nhập thông tin lịch sử thửa đất, nhập bổ sung 5 trường dữ liệu của thông tin
bản đồ địa chính mới
|
7
|
Thửa
đất loại G
|
1,0
|
Không
nhập thông tin lịch sử thửa đất
|
(2) Trường
hợp thông tin thuộc tính thửa đất đã được thể hiện dưới dạng số phục vụ cho in
GCN trước ngày Công văn số 1808/TCQLĐĐ-TTLTTTĐĐ ngày 16 tháng 12 năm 2009 thì
định mức xây dựng dữ liệu thuộc tính thửa đất được tính bằng 0,7 định mức quy
định tại điểm 5 của bảng 3; trường hợp thông tin thuộc tính thửa đất đã được
thể hiện dưới dạng số phục vụ cho in GCN theo Công văn số 1808/TCQLĐĐ-TTLTTTĐĐ
ngày 16 tháng 12 năm 2009 thì định mức xây dựng dữ liệu thuộc tính thửa đất
được tính bằng 0,5 định mức quy định tại điểm 5 của bảng 3.
3. Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng
nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT
Bảng
5
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
Định mức (Công nhóm/ĐVT)
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
Thửa
|
1KTV4 + 1KTV6
|
0,0005
|
2
|
Rà
soát, đánh giá hiện trạng CSDL (Bước 2)
|
|
|
|
2.1
|
Dữ
liệu không gian địa chính
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0003
|
2.2
|
Dữ
liệu thuộc tính địa chính
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0003
|
2.3
|
Đánh
giá liên kết dữ liệu không gian và thuộc tính
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0003
|
2.4
|
Đánh
giá kết quả và chất lượng cập nhật biến động của hệ thống tại thời điểm hoàn
thiện CSDL
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0003
|
3
|
Thu
thập bổ sung tài liệu (Bước 3)
|
|
|
|
|
Thu
thập bổ sung tài liệu, số liệu, dữ liệu
|
Thửa
|
2KTV4 + 1KTV6
|
0,0019
|
4
|
Hoàn
thiện dữ liệu không gian (Bước 4)
|
|
|
|
4.1
|
Chuẩn
hóa đối tượng không gian bổ sung cho phù hợp với yêu cầu của chuẩn dữ liệu
địa chính
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0013
|
4.2
|
Cập
nhật các đối tượng địa chính đã biến động theo tình trạng hồ sơ cấp GCN, hồ
sơ đăng ký biến động
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0300
|
4.3
|
Chuyển
đổi các đối tượng không gian địa chính bổ sung vào CSDL hiện có
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0075
|
5
|
Chuyển
đổi và hoàn thiện dữ liệu thuộc tính (Bước 5)
|
|
|
|
5.1
|
Lập
mô hình chuyển đổi dữ liệu
|
Thửa
|
2KS4
|
0,0001
|
5.2
|
Chuyển
đổi và chuẩn hóa dữ liệu theo quy định của chuẩn dữ liệu địa chính
|
Thửa
|
1KS2
|
0,0006
|
5.3
|
Nhập
và chuẩn hóa dữ liệu thuộc tính bổ sung theo hiện trạng biến động của hồ sơ
cấp GCN, hồ sơ đăng ký biến động
|
Thửa
|
1KS1
|
0,0152
|
5.4
|
Rà
soát, hoàn thiện chất lượng CSDL so với hiện trạng được đánh giá
|
Thửa
|
1KS1
|
0,0025
|
6
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)
|
|
|
|
6.1
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo
địa chính đã sử dụng để cấp GCN trước đây
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0080
|
6.2
|
Xử
lý tập tin quét hình thành bộ hồ sơ cấp GCN dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng
tập tin PDF
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0013
|
6.3
|
Liên
kết bộ hồ sơ cấp GCN dạng số với CSDL địa chính và xây dựng kho hồ sơ cấp GCN
dạng số
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0015
|
7
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
|
|
|
7.1
|
Thu
nhận các thông tin cần thiết về dữ liệu địa chính để xây dựng dữ liệu đặc tả
địa chính theo quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT
|
Thửa
|
2KS1 + 1KS2
|
0,0044
|
7.2
|
Nhập
thông tin đặc tả dữ liệu địa chính theo quy định tại Điều 6 của Thông tư số
17/2010/TT-BTNMT
|
Thửa
|
1KS1
|
0,0001
|
8
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 8)
|
|
|
|
8.1
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL bằng hệ thống phần mềm quản lý đất
đai
|
Thửa
|
2KS3
|
0,0038
|
8.2
|
Lập
báo cáo về quá trình vận hành thử nghiệm CSDL
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0010
|
9
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0010
|
10
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
|
|
|
|
10.1
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Dữ liệu không gian địa chính, dữ
liệu thuộc tính địa chính, dữ liệu đặc tả địa chính và sản phẩm CSDL địa
chính đã thử nghiệm quản lý, khai thác và cập nhật)
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0020
|
10.2
|
Đóng
gói, giao nộp kho hồ sơ cấp GCN dạng số đã liên kết với CSDL địa chính
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0010
|
10.3
|
Tạo
hồ sơ địa chính dạng số dẫn xuất từ CSDL và đóng gói, giao nộp
|
|
|
|
10.3.1
|
Sổ
mục kê, sổ địa chính
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0020
|
10.3.2
|
Biên
tập bản đồ địa chính dạng số từ CSDL theo quy định tại Thông tư số
17/2010/TT-BTNMT
|
Thửa
|
1KTV6
|
0,0017
|
Ghi
chú:
(1) Định
mức quy định tại tiết 4.2 của bảng 5 chỉ tính đối với các thửa đất đã có trong
CSDL hiện có nhưng đã có biến động về dữ liệu không gian thửa đất.
(2) Định
mức quy định tại tiết 5.3 của bảng 5 chỉ tính đối với các thửa đất đã có trong
CSDL hiện có nhưng đã có biến động về dữ liệu thuộc tính thửa đất.
(3) Đối
với các thửa đất chưa có trong CSDL thì áp dụng định mức theo quy định tại điểm
4 và điểm 5 của bảng 3 để thực hiện cập nhật bổ sung CSDL.
4. Tích hợp cơ sở dữ liệu địa chính
Bảng
6
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
Định mức (Công nhóm/ĐVT)
|
A
|
Tích
hợp CSDL địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Rà
soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi
dọc biên giữa các xã tiếp giáp nhau
|
Xã
|
1KS3
|
20
|
2
|
Rà
soát, cập nhật bổ sung CSDL đối với các trường hợp biến động sau thời điểm
nghiệm thu sản phẩm CSDL địa chính đến thời điểm triển khai tích hợp (chỉ
tính cho các thửa phải cập nhật)
|
Áp dụng theo quy định tại mục 5 chương II (bảng 7)
|
3
|
Chuyển
đổi dữ liệu địa chính được xây dựng theo ĐVHC cấp xã vào CSDL đất đai cấp
huyện
|
Xã
|
1KS3
|
10
|
4
|
Xử
lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp
CSDL theo đơn vị hành chính xã
|
|
|
|
4.1
|
Thông
tin của cùng đối tượng địa danh, địa giới, giao thông, thủy văn, các đối
tượng hình tuyến khác thuộc các ĐVHC xã kế cận
|
Xã
|
1KS3
|
25
|
4.2
|
Thông
tin về địa chỉ của thửa đất, tài sản gắn liền với đất, địa chỉ chủ sử dụng
đất thuộc các ĐVHC xã khác nhau
|
Xã
|
1KS3
|
25
|
4.3
|
Tích
hợp thông tin về chủ sử dụng đảm bảo tính duy nhất trong toàn bộ hệ thống
CSDL
|
Xã
|
1KS3
|
60
|
5
|
Thử
nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời
gian mười (10) ngày
|
Xã
|
2KS1
|
10
|
B
|
Tích
hợp CSDL địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Rà
soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa
các huyện tiếp giáp nhau
|
Huyện
|
1KS3
|
40
|
2
|
Chuyển
đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện
hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai
tập trung tại cấp tỉnh)
|
Huyện
|
1KS3
|
15
|
3
|
Xử
lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp
CSDL theo ĐVHC huyện
|
|
|
|
3.1
|
Thông
tin của cùng đối tượng địa danh, địa giới, giao thông, thủy văn, các đối
tượng hình tuyến khác thuộc các đơn vị hành chính huyện kế cận
|
Huyện
|
1KS3
|
25
|
3.2
|
Thông
tin về địa chỉ của thửa đất, tài sản gắn liền với đất, địa chỉ chủ sử dụng
đất thuộc các đơn vị hành chính huyện khác nhau
|
Huyện
|
1KS3
|
25
|
3.3
|
Tích
hợp thông tin về chủ sử dụng đảm bảo tính duy nhất trong toàn bộ hệ thống
CSDL
|
Huyện
|
1KS3
|
75
|
C
|
Định
mức đồng bộ CSDL đất đai cấp tỉnh vào CSDL đất đai cấp Trung ương
|
|
|
|
1
|
Cấu
hình kết nối từ tỉnh lên Trung ương
|
Tỉnh
|
3KS3
|
15
|
2
|
Thực
hiện truyền số liệu định kỳ
|
Tỉnh
|
6KS3
|
2
|
3
|
Kiểm
tra, cập nhật CSDL cấp tỉnh lên cấp Trung ương
|
Tỉnh
|
1KS3
|
10
|
5. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường
xuyên
Bảng
7
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
Định mức (Công nhóm/ĐVT)
|
1
|
Chỉnh
lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL
|
Thửa
|
1KS3
|
0,1200
|
2
|
Cập
nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất
|
|
|
|
2.1
|
Đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0800
|
2.2
|
Đăng
ký thế chấp
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0600
|
2.3
|
Chuyển
quyền sử dụng toàn bộ thửa đất
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0800
|
2.4
|
Chuyển
quyền sử dụng một phần thửa đất
|
Thửa
|
1KS3
|
0,1241
|
2.5
|
Thay
đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0992
|
2.6
|
Cấp
đổi, cấp lại GCN
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0400
|
2.7
|
Các
thay đổi khác
|
Thửa
|
1KS3
|
0,0600
|
3
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo
địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu
có)
|
|
|
|
3.1
|
Quét
(chụp)
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0096
|
3.2
|
Xử
lý tập tin quét hình thành bộ hồ sơ cấp GCN dạng số, lưu trữ dưới khuôn dạng
tập tin PDF
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0015
|
3.3
|
Liên
kết bộ hồ sơ cấp GCN dạng số với CSDL địa chính và xây dựng kho hồ sơ cấp GCN
dạng số
|
Trang A4
|
1KS1
|
0,0018
|
Chương 3.
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp
thực hiện đồng bộ việc chỉnh lý, hoàn thiện hoặc đo đạc lập mới bản đồ địa
chính gắn với đăng ký, cấp mới, cấp đổi giấy chứng nhận và xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính cho tất cả các thửa đất
1.1.
Dụng cụ
Bảng
8
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức (ca/thửa)
|
1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0349
|
2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0582
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,1745
|
4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,1745
|
5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0436
|
6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,1745
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0908
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 9.
Bảng
9
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
0,0057
|
2
|
Thu
thập tài liệu (Bước 2)
|
0,0072
|
3
|
Xây
dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3)
|
0,0931
|
4
|
Xây
dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4)
|
0,6497
|
5
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5)
|
0,0617
|
6
|
Hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Bước 6)
|
0,0859
|
7
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
0,0254
|
8
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 8)
|
0,0272
|
9
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)
|
0,0057
|
10
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
|
0,0384
|
Ghi
chú: Riêng bước công việc quy định
tại điểm 5 của bảng 9 đơn vị tính là ca/trang A4.
1.2.
Thiết bị
Bảng
10
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức (ca/thửa)
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
|
|
|
1.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0008
|
1.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0003
|
1.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0009
|
2
|
Thu
thập tài liệu (Bước 2)
|
|
|
|
2.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0010
|
2.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0003
|
2.2
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0011
|
3
|
Xây
dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3)
|
|
|
|
3.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0130
|
3.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0043
|
3.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0147
|
4
|
Xây
dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4)
|
|
|
|
4.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0907
|
4.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0302
|
4.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,1028
|
5
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5)
|
|
|
|
5.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0086
|
5.2
|
Máy
quét A4
|
Cái
|
0,6
|
0,0064
|
5.3
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0029
|
5.4
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0136
|
6
|
Hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Bước 6)
|
|
|
|
6.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0120
|
6.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0040
|
6.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0136
|
7
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
|
|
|
7.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0035
|
7.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0012
|
7.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0040
|
8
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu (Bước 8)
|
|
|
|
8.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0038
|
8.2
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0003
|
8.3
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0013
|
8.4
|
Máy
server
|
Cái
|
1,0
|
0,0038
|
8.5
|
Thiết
bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0038
|
8.6
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0086
|
9
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)
|
|
|
|
9.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0008
|
9.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0003
|
9.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0009
|
10
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
|
|
|
|
10.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0054
|
10.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0018
|
10.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0061
|
Ghi
chú: Riêng bước công việc quy định
tại điểm 5 của bảng 10 đơn vị tính là ca/trang A4.
1.3.
Vật liệu
Bảng
11
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 1 thửa)
|
1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0013
|
2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0004
|
3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0013
|
4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0050
|
5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0013
|
6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0025
|
7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0025
|
8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0038
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 12.
Bảng
12
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
0,0057
|
2
|
Thu
thập tài liệu (Bước 2)
|
0,0072
|
3
|
Xây
dựng dữ liệu không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý (Bước 3)
|
0,0931
|
4
|
Xây
dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 4)
|
0,6497
|
5
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 5)
|
0,0617
|
6
|
Hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Bước 6)
|
0,0859
|
7
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
0,0254
|
8
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 8)
|
0,0272
|
9
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)
|
0,0057
|
10
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
|
0,0384
|
Ghi
chú: Riêng bước công việc quy định
tại điểm 5 của bảng 12 mức vật liệu tính là cho 01 trang A4.
2. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính đối với trường hợp
đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động đất đai
2.1.
Dụng cụ
Bảng
13
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức Ca/thửa
|
1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0427
|
2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0711
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,2134
|
4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,2134
|
5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0534
|
6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,2134
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,1110
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 14.
Bảng
14
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
0,0094
|
2
|
Thu
thập tài liệu (Bước 2)
|
0,0428
|
3
|
Phân
loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3)
|
0,0996
|
4
|
Xây
dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4)
|
0,1640
|
5
|
Xây
dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5)
|
0,4842
|
6
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)
|
0,0504
|
7
|
Hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Bước 7)
|
0,0703
|
8
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 8)
|
0,0208
|
9
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 9)
|
0,0223
|
10
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 10)
|
0,0047
|
11
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11)
|
0,0314
|
Ghi
chú: Riêng bước công việc quy định
tại điểm 6 của bảng 14 đơn vị tính là ca/trang A4.
2.2.
Thiết bị
Bảng
15
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức (ca/thửa)
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
|
|
|
1.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0016
|
1.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0005
|
1.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0018
|
2
|
Thu
thập tài liệu (Bước 2)
|
|
|
|
2.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0073
|
2.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0024
|
2.2
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0083
|
3
|
Phân
loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3)
|
|
|
|
3.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0170
|
3.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0057
|
3.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0193
|
4
|
Xây
dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4)
|
|
|
|
4.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0280
|
4.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0093
|
4.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0317
|
5
|
Xây
dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5)
|
|
|
|
5.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0827
|
5.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0276
|
5.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0937
|
6
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)
|
|
|
|
6.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0086
|
6.2
|
Máy
quét A4
|
Cái
|
0,6
|
0,0064
|
6.3
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0029
|
6.4
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0136
|
7
|
Hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Bước 7)
|
|
|
|
7.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0120
|
7.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0040
|
7.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0136
|
8
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 8)
|
|
|
|
8.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0035
|
8.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0012
|
8.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0040
|
9
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu (Bước 9)
|
|
|
|
9.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0038
|
9.2
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0003
|
9.3
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0013
|
9.4
|
Máy
server
|
Cái
|
1,0
|
0,0038
|
9.5
|
Thiết
bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0038
|
9.6
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0086
|
10
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 10)
|
|
|
|
10.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0008
|
10.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0003
|
10.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0009
|
11
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11)
|
|
|
|
11.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0054
|
11.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0018
|
11.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0061
|
Ghi
chú: Riêng bước công việc quy định
tại điểm 6 của bảng 15 đơn vị tính là ca/trang A4.
3.
Vật liệu
Bảng
16
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức (tính cho 1 thửa)
|
1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0019
|
2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0005
|
3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0019
|
4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0063
|
5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0019
|
6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0025
|
7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0025
|
8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0038
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 17.
Bảng
17
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
0,0094
|
2
|
Thu
thập tài liệu (Bước 2)
|
0,0428
|
3
|
Phân
loại thửa đất và hoàn thiện hồ sơ địa chính hiện có (Bước 3)
|
0,0996
|
4
|
Xây
dựng dữ liệu không gian địa chính (Bước 4)
|
0,1640
|
5
|
Xây
dựng dữ liệu thuộc tính địa chính (Bước 5)
|
0,4842
|
6
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)
|
0,0504
|
7
|
Hoàn
thiện dữ liệu địa chính (Bước 7)
|
0,0703
|
8
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 8)
|
0,0208
|
9
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 9)
|
0,0223
|
10
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 10)
|
0,0047
|
11
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 11)
|
0,0314
|
Ghi
chú: Riêng bước công việc quy định
tại điểm 6 của bảng 17 mức vật liệu tính cho 01 trang A4.
3. Hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng
nhưng nội dung chưa theo đúng quy định tại Thông tư số 17/2010/TT-BTNMT
3.1.
Dụng cụ
Bảng
18
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức ca/thửa
|
1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0176
|
2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0294
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,0882
|
4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,0882
|
5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0221
|
6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,0882
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0459
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 19.
Bảng
19
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
0,0057
|
2
|
Rà
soát, đánh giá hiện trạng CSDL (Bước 2)
|
0,0113
|
3
|
Thu
thập bổ sung tài liệu (Bước 3)
|
0,0212
|
4
|
Hoàn
thiện dữ liệu không gian (Bước 4)
|
0,4392
|
5
|
Chuyển
đổi và hoàn thiện dữ liệu (Bước 5)
|
0,2091
|
6
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)
|
0,1220
|
7
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
0,0504
|
8
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 8)
|
0,0538
|
9
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)
|
0,0114
|
10
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
|
0,0759
|
Ghi
chú: Riêng bước công việc quy định
tại điểm 6 của bảng 19 đơn vị tính là ca/trang A4.
3.2.
Thiết bị
Bảng
20
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức (ca/thửa)
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
|
|
|
1.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0004
|
1.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0001
|
1.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0005
|
2
|
Rà
soát, đánh giá hiện trạng cơ sở dữ liệu (Bước 2)
|
|
|
|
2.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0008
|
2.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0003
|
2.2
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0009
|
3
|
Thu
thập bổ sung tài liệu (Bước 3)
|
|
|
|
3.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0015
|
3.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0005
|
3.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0017
|
4
|
Hoàn
thiện dữ liệu không gian (Bước 4)
|
|
|
|
4.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0310
|
4.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0103
|
4.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0351
|
5
|
Chuyển
đổi và hoàn thiện dữ liệu (Bước 5)
|
|
|
|
5.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0148
|
5.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0049
|
5.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0167
|
6
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)
|
|
|
|
6.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0086
|
6.2
|
Máy
quét A4
|
Cái
|
0,6
|
0,0064
|
6.3
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0029
|
6.4
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0136
|
7
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
|
|
|
7.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0036
|
7.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0012
|
7.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0040
|
8
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu (Bước 8)
|
|
|
|
8.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0038
|
8.2
|
Máy
in laser
|
Cái
|
0,6
|
0,0003
|
8.3
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0013
|
8.4
|
Máy
server
|
Cái
|
1,0
|
0,0038
|
8.5
|
Thiết
bị mạng
|
Bộ
|
0,1
|
0,0038
|
8.6
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0086
|
9
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)
|
|
|
|
9.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0008
|
9.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0003
|
9.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0009
|
10
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
|
|
|
|
10.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0054
|
10.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0018
|
10.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0061
|
Ghi
chú: Riêng bước công việc quy định
tại điểm 6 của bảng 20 đơn vị tính là ca/trang A4.
3.3.
Vật liệu
Bảng
21
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức (tính cho 1 thửa)
|
1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0004
|
2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0001
|
3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0006
|
4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0025
|
5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0006
|
6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0025
|
7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0025
|
8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0013
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 22.
Bảng
22
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Công
tác chuẩn bị (Bước 1)
|
0,0057
|
2
|
Rà
soát, đánh giá hiện trạng CSDL (Bước 2)
|
0,0113
|
3
|
Thu
thập bổ sung tài liệu (Bước 3)
|
0,0212
|
4
|
Hoàn
thiện dữ liệu không gian (Bước 4)
|
0,4392
|
5
|
Chuyển
đổi và hoàn thiện dữ liệu (Bước 5)
|
0,2091
|
6
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất (Bước 6)
|
0,1220
|
7
|
Xây
dựng dữ liệu đặc tả - metadata (Bước 7)
|
0,0504
|
8
|
Thử
nghiệm quản lý, khai thác, cập nhật CSDL (Bước 8)
|
0,0538
|
9
|
Phục
vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính (Bước 9)
|
0,0114
|
10
|
Đóng
gói, giao nộp sản phẩm CSDL địa chính (Bước 10)
|
0,0759
|
4. Tích hợp cơ sở dữ liệu địa chính
4.1.
Tích hợp dữ liệu địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện
a)
Dụng cụ
Bảng
23
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(tính cho 1 xã)
|
1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
18,8
|
2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
25,0
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
150,0
|
4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
150,0
|
5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
37,5
|
6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
75,0
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
54,0
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 24.
Bảng
24
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Rà
soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa
các xã tiếp giáp nhau (nếu có). Trường hợp có mâu thuẫn về hình thửa (do độ
chính xác của các loại bản đồ địa chính khác loại tỷ lệ) cần xử lý đồng bộ
với các loại hồ sơ có liên quan
|
0,1333
|
2
|
Chuyển
đổi dữ liệu địa chính được xây dựng theo đơn vị hành chính cấp xã vào CSDL
đất đai cấp huyện;
|
0,0667
|
3
|
Xử
lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp
CSDL theo đơn vị hành chính xã
|
0,7333
|
4
|
Thử
nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời
gian mười (10) ngày
|
0,0667
|
b)
Thiết bị
Bảng
25
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
(Tính cho 1 xã)
|
1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
120
|
2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
60
|
3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
180
|
Ghi
chú: Mức thiết bị cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 26.
Bảng
26
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Rà
soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa
các xã tiếp giáp nhau (nếu có). Trường hợp có mâu thuẫn về hình thửa (do độ
chính xác của các loại bản đồ địa chính khác loại tỷ lệ) cần xử lý đồng bộ
với các loại hồ sơ có liên quan
|
0,1333
|
2
|
Chuyển
đổi dữ liệu địa chính được xây dựng theo đơn vị hành chính cấp xã vào CSDL
đất đai cấp huyện
|
0,0667
|
3
|
Xử
lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp
CSDL theo đơn vị hành chính xã
|
0,7333
|
4
|
Thử
nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời
gian mười (10) ngày
|
0,0667
|
c)
Vật liệu
Bảng
27
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 1 xã)
|
1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,5
|
2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,2
|
3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
1,0
|
4
|
Bút
bi
|
Cái
|
5,0
|
5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
2,0
|
6
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
2,0
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 28.
Bảng
28
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Rà
soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa
các xã tiếp giáp nhau (nếu có). Trường hợp có mâu thuẫn về hình thửa (do độ
chính xác của các loại bản đồ địa chính khác loại tỷ lệ) cần xử lý đồng bộ
với các loại hồ sơ có liên quan
|
0,1333
|
2
|
Chuyển
đổi dữ liệu địa chính được xây dựng theo đơn vị hành chính cấp xã vào CSDL
đất đai cấp huyện;
|
0,0667
|
3
|
Xử
lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp
CSDL theo đơn vị hành chính xã
|
0,7333
|
4
|
Thử
nghiệm việc quản lý, khai thác, cập nhật CSDL đã được tích hợp trong thời gian
mười (10) ngày
|
0,0667
|
4.2.
Tích hợp dữ liệu địa cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh
a)
Dụng cụ
Bảng
29
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
(tính cho 1 huyện)
|
1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
22,5
|
2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
30,0
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
180,0
|
4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
180,0
|
5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
45,0
|
6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
90,0
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
64,8
|
Ghi
chú: Mức dụng cụ cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 30.
Bảng
30
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Rà
soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi
dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau
|
0,2222
|
2
|
Chuyển
đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện
hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai tập
trung tại cấp tỉnh)
|
0,0833
|
3
|
Xử
lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp
CSDL theo đơn vị hành chính huyện
|
0,6945
|
b)
Thiết bị
Bảng
31
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
(tính cho 1 huyện)
|
1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
144
|
2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
72
|
3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
216
|
Ghi
chú: Mức thiết bị cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 32.
Bảng
32
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Rà
soát dữ liệu không gian của từng đơn vị hành chính cấp xã để xử lý các lỗi
dọc biên giữa các huyện tiếp giáp nhau
|
0,2222
|
2
|
Chuyển
đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện
hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai
tập trung tại cấp tỉnh)
|
0,0833
|
3
|
Xử
lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp
CSDL theo đơn vị hành chính huyện
|
0,6945
|
c)
Vật liệu
Bảng
33
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 1 huyện)
|
1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
1,0
|
2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,3
|
3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
2,0
|
4
|
Bút
bi
|
Cái
|
10,0
|
5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
10,0
|
6
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
4,0
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 34.
Bảng
34
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Rà
soát dữ liệu không gian của từng ĐVHC cấp xã để xử lý các lỗi dọc biên giữa
các huyện tiếp giáp nhau
|
0,2222
|
2
|
Chuyển
đổi dữ liệu địa chính cấp huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh (đối với các huyện
hạ tầng mạng chưa đáp ứng được yêu cầu truy cập trực tiếp vào CSDL đất đai
tập trung tại cấp tỉnh)
|
0,0833
|
3
|
Xử
lý những bất cập về thông tin thuộc tính địa chính trong quá trình tích hợp
CSDL theo đơn vị hành chính huyện
|
0,6945
|
4.3.
Tích hợp đồng bộ CSDL cấp tỉnh vào CSDL cấp Trung ương
a)
Dụng cụ
Bảng
35
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
Ca/lần đồng bộ
|
1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
5,40
|
2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
9,00
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
27,00
|
4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
27,00
|
5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
6,75
|
6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
27,00
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
14,04
|
Ghi
chú: Mức thiết bị cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 36.
Bảng
36
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Cấu
hình kết nối từ tỉnh lên Trung ương
|
0,56
|
2
|
Thực
hiện truyền số liệu định kỳ
|
0,07
|
3
|
Kiểm
tra, cập nhật CSDL cấp tỉnh lên cấp Trung ương
|
0,37
|
b)
Thiết bị
Bảng
37
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức
(tính cho 1 tỉnh)
|
1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
21,6
|
2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
7,2
|
3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
24,5
|
Ghi
chú: Mức thiết bị cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 38.
Bảng
38
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Cấu
hình kết nối từ tỉnh lên Trung ương
|
0,56
|
2
|
Thực
hiện truyền số liệu định kỳ
|
0,07
|
3
|
Kiểm
tra, cập nhật CSDL cấp tỉnh lên cấp Trung ương
|
0,37
|
c)
Vật liệu
Bảng
39
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức
(tính cho 1 tỉnh)
|
1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
1,0
|
2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,3
|
3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
2,0
|
4
|
Bút
bi
|
Cái
|
10,0
|
5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
10,0
|
6
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
6,0
|
Ghi
chú: Mức vật liệu cho từng bước công
việc tính theo hệ số tại bảng 40.
Bảng
40
STT
|
Các bước công việc
|
Hệ số
|
1
|
Cấu
hình kết nối từ tỉnh lên Trung ương
|
0,15
|
2
|
Thực
hiện truyền số liệu định kỳ
|
0,05
|
3
|
Kiểm
tra, cập nhật CSDL cấp tỉnh lên cấp Trung ương
|
0,80
|
5. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường
xuyên
5.1.
Dụng cụ
Bảng
41
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức ca/thửa
|
1
|
Chỉnh
lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL
|
|
|
|
1.1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0240
|
1.2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0400
|
1.3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,1200
|
1.4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,1200
|
1.5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0300
|
1.6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,1200
|
1.7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0624
|
2
|
Cập
nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất
|
|
|
|
2.1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
2.1.1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0160
|
2.1.2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0267
|
2.1.3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,0800
|
2.1.4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,0800
|
2.1 5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0200
|
2.1.6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,0800
|
2.1.7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0416
|
2.2
|
Đăng ký thế chấp
|
|
|
|
2.2.1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0120
|
2.2.2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0200
|
2.2.3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,0600
|
2.2.4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,0600
|
2.2.5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0150
|
2.2.6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,0600
|
2.2.7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0312
|
2.5
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất
|
|
|
|
2.3.1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0160
|
2.3.2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0267
|
2.3.3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,0800
|
2.3.4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,0800
|
2.3.5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0200
|
2.3.6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,0800
|
2.3.7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0416
|
2.4
|
Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất
|
|
|
|
2.4.1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0248
|
2.4.2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0414
|
2.4.3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,1241
|
2.4.4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,1241
|
2.4.5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0310
|
2.4.6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,1241
|
2.4.7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0645
|
2.5
|
Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
2.5.1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0198
|
2.5.2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0331
|
2.5.3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,0992
|
2.5.4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,0992
|
2.5.5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0248
|
2.5.6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,0992
|
2.5.7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0516
|
2.6
|
Cấp đổi, cấp lại GCN
|
|
|
|
2.6.1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0080
|
2.6.2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0133
|
2.6.3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,0400
|
2.6.4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,0400
|
2.6.5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0100
|
2.6.6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,0400
|
2.6.7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0208
|
2.7
|
Các thay đổi khác
|
|
|
|
2.7.1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0120
|
2.7.2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0200
|
2.7.3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,0600
|
2.7.4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,0600
|
2.7.5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0150
|
2.7.6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,0600
|
2.7.7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0312
|
Bảng
42
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
ĐVT
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức ca/trang A4
|
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo
địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu
có)
|
|
|
|
1
|
Dập
ghim
|
Cái
|
24
|
0,0103
|
2
|
Ổ
ghi đĩa DVD
|
Cái
|
60
|
0,0171
|
3
|
Ghế
|
Cái
|
96
|
0,0513
|
4
|
Bàn
làm việc
|
Cái
|
96
|
0,0513
|
5
|
Quạt
trần 0,1 kW
|
Cái
|
96
|
0,0128
|
6
|
Đèn
neon 0,04 kW
|
Cái
|
24
|
0,0513
|
7
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0267
|
5.2.
Thiết bị
Bảng
43
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức (ca/thửa)
|
1
|
Chỉnh
lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL
|
|
|
|
1.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0960
|
1.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0320
|
1.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,1088
|
2
|
Cập
nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất
|
|
|
|
2.1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
2.1.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0640
|
2.1.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0213
|
2.1.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0726
|
2.2
|
Đăng ký thế chấp
|
|
|
|
2.2.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0480
|
2.2.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0160
|
2.2.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0544
|
2.3
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất
|
|
|
|
2.3.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0640
|
2.3.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0213
|
2.3.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0726
|
2.4
|
Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất
|
|
|
|
2.4.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0993
|
2.4.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0331
|
2.4.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,1125
|
2.5
|
Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
2.5.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0794
|
2.5.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0265
|
2.5.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0900
|
2.6
|
Cấp đổi, cấp lại GCN
|
|
|
|
2.6.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0320
|
2.6.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0107
|
2.6.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0362
|
2.7
|
Các
thay đổi khác
|
|
|
|
2.7.1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0480
|
2.7.2
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0160
|
2.7.3
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0544
|
Bảng
44
STT
|
Danh mục thiết bị
|
ĐVT
|
Công suất (kW/h)
|
Định mức (ca/trang A4)
|
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo
địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu
có)
|
|
|
|
1
|
Máy
tính để bàn
|
Cái
|
0,4
|
0,0650
|
2
|
Máy
quét A4
|
Cái
|
0,6
|
0,0384
|
3
|
Điều
hòa nhiệt độ
|
Cái
|
2,2
|
0,0217
|
4
|
Điện
năng
|
kW
|
|
0,0967
|
5.3.
Vật liệu
Bảng
45
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức (Tính cho 1 thửa)
|
1
|
Chỉnh
lý hình thể thửa đất vào dữ liệu không gian địa chính của CSDL
|
|
|
1.1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0030
|
1.2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0006
|
1.3
|
Số
ghi chép
|
Quyển
|
0,0188
|
1.4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0372
|
1.5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0180
|
1.6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0120
|
1.7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0072
|
1.8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0126
|
2
|
Cập
nhật thông tin biến động về thuộc tính địa chính của thửa đất
|
|
|
2.1
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
2.1.1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0020
|
2.1.2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0004
|
2.1.3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0125
|
2.1.4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0248
|
2.1.5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0120
|
2.1.6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0080
|
2.1.7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0048
|
2.1.8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0084
|
2.2
|
Đăng ký thế chấp
|
|
|
2.2.1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0015
|
2.2.2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0003
|
2.2.3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0094
|
2.2.4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0186
|
2.2.5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0090
|
2.2.6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0060
|
2.2.7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0036
|
2.2.8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0063
|
2.3
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất
|
|
|
2.3.1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0020
|
2.3.2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0004
|
2.3.3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0125
|
2.3.4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0248
|
2.3.5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0120
|
2.3.6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0080
|
2.3.7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0048
|
2.3.8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0084
|
2.4
|
Chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất
|
|
|
2.4.1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0001
|
2.4.2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0001
|
2.4.3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0385
|
2.4.4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0385
|
2.4.5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0186
|
2.4.6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0124
|
2.4.7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0074
|
2.4.8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0130
|
2.5
|
Thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
2.5.1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0025
|
2.5.2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0005
|
2.5.3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0155
|
2.5.4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0308
|
2.5.5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0149
|
2.5.6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0099
|
2.5.7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0060
|
2.5.8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0104
|
2.6
|
Cấp đổi, cấp lại GCN
|
|
|
2.6.1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0010
|
2.6.2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0002
|
2.6.3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0062
|
2.6.4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0124
|
2.6.5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0060
|
2.6.6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0040
|
2.6.7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0024
|
2.6.8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0042
|
2.7
|
Các thay đổi khác
|
|
|
2.7.1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0015
|
2.7.2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0003
|
2.7.3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0094
|
2.7.4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0186
|
2.7.5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0090
|
2.7.6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0060
|
2.7.7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0036
|
2.7.8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0063
|
Bảng
46
STT
|
Danh mục vật liệu
|
ĐVT
|
Định mức (Tính cho 1 trang A4)
|
|
Quét
(chụp) giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất và bản đồ, sơ đồ, bản trích đo
địa chính đối với trường hợp đăng ký bổ sung lần đầu, đăng ký biến động (nếu
có)
|
|
|
1
|
Giấy
in A4
|
Gram
|
0,0011
|
2
|
Mực
in laser
|
Hộp
|
0,0002
|
3
|
Sổ
ghi chép
|
Quyển
|
0,0067
|
4
|
Bút
bi
|
Cái
|
0,0133
|
5
|
Đĩa
DVD
|
Cái
|
0,0064
|
6
|
Hộp
ghim kẹp
|
Hộp
|
0,0043
|
7
|
Hộp
ghim dập
|
Hộp
|
0,0026
|
8
|
Cặp
để tài liệu
|
Cái
|
0,0045
|
Thông tư 18/2013/TT-BTNMT Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 18/2013/TT-BTNMT ngày 18/07/2013 Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
13.360
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|