Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 09/2015/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật lập điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất
Số hiệu:
|
09/2015/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2015/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày
23 tháng 3 năm 2015
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất,
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Thông tư này Định
mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các
quy trình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quy định tại Thông tư
số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ
ngày 07 tháng 5 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư
số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Điều
khoản chuyển tiếp
Các dự án lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Thông tư này
có hiệu lực thi hành thì thực hiện như sau:
1. Đối với khối lượng công việc đã
thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo quy định
tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT .
2. Đối với khối lượng công việc
chưa triển khai thì thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí theo quy định của
Thông tư này và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Trách
nhiệm tổ chức thực hiện
1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các
đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Tổng cục Quản lý đất đai có
trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển
khai thực hiện Thông tư này tại địa phương.
Trong quá trình tổ chức thực hiện,
nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời
về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu VT, PC, KH, TCQLĐĐ(CQHĐĐ).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này
là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp quốc gia; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh); lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau
đây gọi là cấp huyện).
2. Các khoản chi phí, gồm: khảo
sát, lập dự án để lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra,
giám sát, nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm; thẩm định, phê duyệt;
công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất…; lập báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia được tính theo quy
định của pháp luật hiện hành.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật,
bao gồm:
a) Định mức lao động công nghệ;
b) Định mức vật tư và thiết bị.
4. Định mức lao động công nghệ
a) Định mức lao động công nghệ (sau
đây gọi là định mức lao động) là thời gian lao động cần thiết để thực hiện
nội dung công việc trong các bước lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
b) Nội dung của định mức lao động,
bao gồm:
Định biên: Xác định cấp bậc kỹ thuật
để thực hiện từng nội dung công việc theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BTNMT ngày
06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường và quy chung
về các ngạch tương đương là: kỹ sư cao cấp (KSCC), kỹ sư chính (KSC), kỹ sư
(KS) và kỹ thuật viên (KTV).
Định mức: Quy định thời gian thực
hiện từng nội dung trong bước công việc; đơn vị tính là công, công nhóm trên
đơn vị hành chính (cả nước; tỉnh, huyện trung bình); ngày công tính bằng 8 giờ
làm việc.
Tùy thuộc vào khối lượng công việc
và thời gian thực hiện nhiệm vụ có thể bố trí một hoặc nhiều nhóm lao động có định
biên theo quy định của Thông tư này để hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ.
5. Định mức vật tư và thiết bị
a) Định mức vật tư và thiết bị bao
gồm định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu.
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị
là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để thực hiện công việc.
Định mức sử dụng vật liệu là số lượng
vật liệu cần thiết để thực hiện công việc;
b) Số liệu về "thời hạn"
là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ và đơn giá khấu hao máy móc thiết bị.
Thời hạn của dụng cụ lao động: Đơn
vị tính là tháng;
Thời hạn (niên hạn) của thiết bị:
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Đơn vị tính của các mức dụng cụ
và thiết bị là ca (một ca tính 8 giờ làm việc);
d) Điện năng tiêu thụ của các dụng
cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị
(ca), số giờ làm việc trong 1 ca (8 giờ) và công suất của dụng cụ, thiết bị. Điện
năng trong các bảng định mức được tính theo công thức sau:
Điện năng = Định mức sử dụng dụng
cụ, thiết bị (ca) x 8 (giờ/ca) x công suất (kw/giờ) x 1,05 (5% là lượng điện
hao hụt trên đường dây);
đ) Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ
được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức;
e) Mức vật liệu phụ, vụn vặt và
hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính định mức.
6. Định mức lập và điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định trong tập định mức này (Mtb)
áp dụng cho đơn vị tỉnh có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích
trung bình là 500.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị
hành chính cấp huyện trung bình là 11 huyện/tỉnh), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1,
hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.
Mức cụ thể cho từng tỉnh (MT) tính
theo công thức sau:
MT
= MtbKktKdsKsKhcKđt
Trong đó:
Kkt: Hệ số áp lực về
kinh tế được thể hiện ở bảng 01;
Kds: Hệ số áp lực về
dân số được thể hiện ở bảng 02;
Ks: Hệ số quy mô diện
tích được thể hiện ở bảng 03;
Khc: Hệ số đơn vị hành
chính được thể hiện ở bảng 04;
Kđt: Hệ số áp lực về đô
thị được thể hiện ở bảng 05.
7. Định mức lập và điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được quy định trong tập định mức này (Mtb)
áp dụng cho đơn vị huyện có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích
trung bình là 50.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị
hành chính cấp huyện trung bình là 16 xã/huyện), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1,
hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.
Mức cụ thể cho từng huyện (MH)
tính theo công thức sau:
MH
= MtbKktKdsKsKhcKđt
Trong đó:
Kkt: Hệ số áp lực về
kinh tế được thể hiện ở bảng 06;
Kds: Hệ số áp lực về
dân số được thể hiện ở bảng 07;
Ks: Hệ số quy mô diện
tích được thể hiện ở bảng 08;
Khc: Hệ số đơn vị hành
chính được thể hiện ở bảng 09;
Kđt: Hệ số áp lực về đô
thị được thể hiện ở bảng 10.
8. Các bảng hệ số
Bảng
01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh
GDP bình quân/
người (triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế (%)
|
<8,0
|
8,0-<9,0
|
9,0-<10,0
|
10,0-<11,0
|
11,0-<12,0
|
12,0-<13,0
|
≥ 13,0
|
<10
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
10 - <15
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
15 - <20
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
20 - <25
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
25 - <30
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
30 - <35
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
≥35
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng
02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh
Mật độ dân số
trung bình (người/km2)
|
Kds
|
< 110
|
0,70
|
110 - < 270
|
0,71 - 0,99
|
270 - < 350
|
1,00 - 1,03
|
350 - < 500
|
1,04 - 1,07
|
500 - < 700
|
1,08 - 1,13
|
700 - < 900
|
1,14- 1,19
|
900 - <
1.100
|
1,20 - 1,25
|
1.100 - <
1.300
|
1,26 - 1,31
|
1.300 - <
1.500
|
1,32- 1,37
|
≥ 1.500
|
1,38
|
Bảng
03. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp tỉnh
Diện tích tự
nhiên (ha)
|
Ks
|
<100.000
|
0,65
|
100.000 - <
200.000
|
0,66 - 0,76
|
200.000 - <
300.000
|
0,77 - 0,86
|
300.000 - <
500.000
|
0,87 - 0,99
|
500.000 - <
700.000
|
1,00 - 1,06
|
700.000 - <
900.000
|
1,07 - 1,11
|
900.000 - <
1.200.000
|
1,12- 1,19
|
≥ 1.200.000
|
1,20
|
Bảng
04. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp tỉnh
Số đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Khc
|
< 8
|
0,80
|
8 - <11
|
0,81- 0,99
|
11 - < 16
|
1,00 – 1,20
|
16 - < 20
|
1,21 – 1,40
|
≥ 20
|
1,45
|
Bảng
05. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt) của các thành phố trực thuộc TW
Loại đô thị của
các thành phố trực thuộc TW
|
Kđt
|
Đô thị loại I
|
1,50
|
Đô thị đặc biệt
|
2,00
|
Bảng
06. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện
Giá trị sản xuất
bình quân/người (triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế (%)
|
<7,0
|
7,0 - <9,0
|
9,0 - <11,0
|
11,0 - <13,0
|
13,0- <15,0
|
15,0 <16,5
|
≥ 16,5
|
< 10
|
0,70
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
10 - < 12
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
12 - < 14
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
14 - < 16
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
16 - < 18
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
18 - < 20
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
20 - < 22
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
22 - < 24
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
≥ 24
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng
07. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện
Mật độ dân số
trung bình (người/km2)
|
Kds
|
< 50
|
0,65
|
50 - < 110
|
0,66 - 0,80
|
110 - < 270
|
0,81 - 0,99
|
270 - < 350
|
1,00 - 1,03
|
350 - < 600
|
1,04 - 1,08
|
600 - < 900
|
1,09 - 1,12
|
900 - <
1.200
|
1,13 - 1,17
|
1200 - <
1.500
|
1,18 - 1,22
|
≥ 1.500
|
1,23
|
Bảng
08. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện
Diện tích tự
nhiên (ha)
|
Ks
|
<5.000
|
0,60
|
5.000 - <
10.000
|
0,61 - 0,75
|
10.000 - <
20.000
|
0,76 - 0,85
|
20.000 - <
50.000
|
0,86 - 0,99
|
50.000 - <
60.000
|
1,00 - 1,04
|
60.000 - <
90.000
|
1,05 - 1,10
|
90.000 - <
120.000
|
1,11 - 1,15
|
120.000 - <
150.000
|
1,16 - 1,19
|
≥ 150.000
|
1,20
|
Bảng
09. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện
Số đơn vị hành
chính cấp xã
|
Khc
|
< 10
|
0,80
|
10 - < 16
|
0,81 - 0,99
|
16 - < 20
|
1,00 - 1,15
|
20 - < 25
|
1,16 -1,25
|
25 - < 30
|
1,26 - 1,35
|
30 - < 35
|
1,36 - 1,45
|
≥ 35
|
1,50
|
Bảng
10. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt) của các quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
Loại đô thị
|
Kđt
|
Các quận, thị xã thuộc đô thị đặc biệt
|
1,30
|
Các quận thuộc đô thị loại I, các đô thị loại
I là thành phố thuộc tỉnh
|
1,25
|
Các đô thị khác
|
1,20
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu trong các bảng 02,
03, 04, 05, 07, 08, 09 và 10 lấy theo số liệu của ngành Thống kê tại thời điểm
năm hiện trạng;
- Các chỉ tiêu về kinh tế tại các
bảng 01 và 06 lấy theo quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương với giá so sánh năm 2010;
- Hệ số áp lực về dân số, hệ số
quy mô diện tích, hệ số đơn vị hành chính được tính theo phương pháp nội suy.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Chương I
ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA
1. Định mức
lao động
Bảng
11
Nội dung công
việc
|
Định biên
(người/nhóm)
|
Định mức
(công nhóm/cả
nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử
dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin,
tài liệu
|
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
6 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
768
|
|
2. Điều tra, khảo sát thực địa
|
7 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
95
|
3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu
|
6 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
220
|
|
4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu
|
7 (1KSCC3,
1KSC3, 4KS3, 1KTV7)
|
180
|
|
5. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các
nguồn tài nguyên và môi trường
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
520
|
|
2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển
kinh tế - xã hội
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
626
|
|
3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác
động đến việc sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
239
|
|
4. Lập bản đồ chuyên đề
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
100
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
10
|
5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
147
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản
lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và
tiềm năng đất đai
|
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một
số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
225
|
|
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động
sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
300
|
|
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
400
|
|
4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
500
|
|
5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
5.1. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước
|
6 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
65
|
|
5.2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các
vùng kinh tế - xã hội
|
6 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
200
|
|
6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
196
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
1. Xác định định hướng sử dụng đất
|
6 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7)
|
850
|
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7)
|
|
36
|
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7)
|
1668
|
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7)
|
|
72
|
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử
dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7)
|
756
|
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7)
|
|
36
|
4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
98
|
|
5. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch
sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
252
|
|
6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
144
|
|
7. Lập bản đồ chuyên đề
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
100
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
10
|
8. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp quốc
gia
|
|
|
|
8.1. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cả nước
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
300
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
30
|
8.2. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất các vùng
kinh tế - xã hội
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
300
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
30
|
9. Xây dựng các báo cáo phương án quy hoạch sử
dụng đất
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
315
|
|
10. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
11. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
150
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
480
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
48
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
79
|
|
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
106
|
|
5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
119
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
540
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
90
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng
đất
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
10
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng đất
sau hội thảo
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
180
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
270
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
72
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử
dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7 (1KSCC3, 2KSC3,
3KS3, 1KTV7)
|
30
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
9. Phục vụ báo cáo Chính phủ quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau
báo cáo Chính phủ
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
45
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu trước khi trình Chính phủ
|
1 (1KTV7)
|
15
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu để trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quyết định
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
90
|
|
3. Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội
và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
288
|
|
6 (1KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
70
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và
lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
83
|
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
144
|
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản
lý, sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
57
|
|
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
6.1. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước
|
5 (1KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
65
|
|
6.2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các
vùng kinh tế - xã hội
|
(1KSC3, 3KS3, 5
1KTV7)
|
200
|
|
7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
42
|
|
8. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất
|
6 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7)
|
284
|
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7)
|
|
24
|
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
6 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7)
|
729
|
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7)
|
|
60
|
3. Đánh giá bổ sung tác động của phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
567
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
24
|
4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
63
|
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
162
|
|
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
cấp quốc gia
|
|
|
|
6.1. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
cả nước
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
200
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
20
|
6.2. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
các vùng kinh tế - xã hội
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
200
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
20
|
7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
216
|
|
8. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
150
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
480
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
48
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
79
|
|
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
106
|
|
5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
119
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
540
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
10
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất sau hội thảo
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
180
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý nhân dân về điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
270
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
72
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
30
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
9. Phục vụ báo cáo Chính phủ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài
liệu sau báo cáo Chính phủ
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
45
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất trước khi trình Chính phủ
|
1 (1KTV7)
|
15
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
90
|
|
3. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
III. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp
quốc gia
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin,
tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhi n, kinh tế - xã hội và môi trường;
tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
6 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
259
|
|
7 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
56
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và
lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
74
|
|
3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên,
kinh tế, xã hội và môi trường
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
130
|
|
4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng
đất; biến động sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
81
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
51
|
|
6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và
môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất kỳ trước
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
38
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
8
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
6
|
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
150
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
480
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
48
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
79
|
|
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
106
|
|
5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
119
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
432
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
72
|
|
3. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
4. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ sau hội thảo
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
144
|
|
5. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
216
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7,1Lxe7)
|
|
58
|
6. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
24
|
|
7. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
8. Phục vụ báo cáo Chính phủ kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Chính phủ
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
36
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
6
|
|
Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất
trước khi trình Chính phủ
|
1 (1KTV7)
|
12
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch
sử dụng đất để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
68
|
|
3. Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch sử dụng
đất
|
1 (1KTV7)
|
4
|
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
6
|
|
Ghi chú: Định mức tại điểm 4 bước
2 và điểm 7 bước 4 mục I Bảng 11 tính cho 01 bản đồ chuyên đề, trường hợp lập
nhiều bản đồ chuyên đề thì định mức được nhân với số lượng bản đồ chuyên đề
tương ứng
2. Định mức
vật tư và thiết bị
2.1. Dụng cụ
Bảng 12
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
28.605,04
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
28.605,04
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
28.605,04
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
28.605,04
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
28.605,04
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
1.430,25
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
17.230,15
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
17.230,15
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
53.284,42
|
3.143,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
17.230,15
|
785,75
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
3.143,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
3.143,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
3.143,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
3.143,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
3.143,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
3.143,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
157,15
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
17.230,15
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
17.230,15
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
28.605,04
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
17.230,15
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
3.446,03
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
17.230,15
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
17.230,15
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
34.460,30
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
243.151,88
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
12.627,84
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
12.627,84
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
12.627,84
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
12.627,84
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
12.627,84
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
631,39
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
6.922,65
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
6.922,65
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
23.308,32
|
2.366,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
6.922,65
|
591,50
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
2.366,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
2.366,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
2.366,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
2.366,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
2.366,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
2.366,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
118,30
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
6.922,65
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
6.922,65
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
12.627,84
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
6.922,65
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
1.384,53
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
6.922,65
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
6.922,65
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
20.767,95
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
113.420,70
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc
gia
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
6.184,30
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
6.184,30
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
6.184,30
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
6.184,30
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
6.184,30
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
309,22
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
3.207,28
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
3.207,28
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
11.911,17
|
1.131,20
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
3.207,28
|
282,80
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
1.131,20
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
1.131,20
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
1.131,20
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
1.131,20
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
1.131,20
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
1.131,20
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
56,56
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
3.207,28
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
3.207,28
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
6.184,30
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
3.207,28
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
641,46
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
3.207,28
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
3.207,28
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
6.414,55
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
45.261,06
|
|
2.2. Cơ cấu
(%) dụng cụ theo các bước
Bảng 13
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ kỳ đầu cấp quốc gia
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp quốc gia
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,46
|
21,16
|
16,84
|
17,75
|
24,60
|
34,65
|
Bước 2
|
14,90
|
2,23
|
44,99
|
43,79
|
35,66
|
29,70
|
Bước 3
|
17,02
|
|
11,04
|
14,20
|
36,83
|
35,65
|
Bước 4
|
38,78
|
47,66
|
25,16
|
24,26
|
2,91
|
|
Bước 5
|
7,97
|
10,69
|
1,97
|
|
|
|
Bước 6
|
11,01
|
18,26
|
|
|
|
|
Bước 7
|
0,86
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2.3. Thiết bị
Bảng 14
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw/h)
|
Số lượng
|
Định mức
(ca/cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,56
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,56
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,24
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,80
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
62,79
|
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
7
|
4.086,43
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
2
|
8.615,08
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
8,50
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
138,26
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,47
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
449,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
449,00
|
13
|
Ô tô 12 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
449,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
268.527,24
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
17.960,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
149,67
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,19
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,19
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,18
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,38
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
58,00
|
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
7
|
1.803,98
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
2
|
3.461,33
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
6,50
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
107,90
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,47
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
348,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
348,00
|
13
|
Ô tô 12 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
348,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
125.941,87
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
13.920,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
116,00
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc
gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,14
|
|
2
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,06
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
7
|
883,47
|
|
4
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
2
|
1.603,64
|
|
5
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
5,50
|
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
70,37
|
7
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,41
|
|
8
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
161,60
|
9
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
161,60
|
10
|
Ô tô 12 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
161,60
|
11
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
44.278,87
|
|
12
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
6.464,00
|
13
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
53,87
|
2.4. Cơ cấu
(%) thiết bị theo các bước
Bảng 15
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ kỳ đầu cấp quốc gia
|
Điều chỉnh QHSDĐ,
lập KHSDĐ kỳ cuối cấp quốc gia
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,46
|
21,16
|
16,84
|
17,75
|
24,60
|
34,65
|
Bước 2
|
14,90
|
2,23
|
44,99
|
43,79
|
35,66
|
29,70
|
Bước 3
|
17,02
|
|
11,04
|
14,20
|
36,83
|
35,65
|
Bước 4
|
38,78
|
47,66
|
25,16
|
24,26
|
2,91
|
|
Bước 5
|
7,97
|
10,69
|
1,97
|
|
|
|
Bước 6
|
11,01
|
18,26
|
|
|
|
|
Bước 7
|
0,86
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2.5. Vật liệu
Bảng 16
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
(tính cho cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp quốc gia
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
35,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
7,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
14,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
14,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
70,00
|
21,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,19
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,44
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
7,54
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,31
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
7,00
|
7,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,93
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
6,98
|
5,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.507,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
5,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
7,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
350,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
7,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
7,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
56,00
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
24,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
7,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
14,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
14,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
56,00
|
14,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,19
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,44
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
6,96
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,31
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
7,00
|
7,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,75
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
5,63
|
5,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.392,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
5,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
7,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
300,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
7,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
7,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
56,00
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
20,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
7,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
3,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
4,00
|
3,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
7,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
4,00
|
3,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
49,00
|
7,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,11
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,85
|
|
11
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,28
|
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
4,00
|
3,00
|
13
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,62
|
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
4,67
|
4,00
|
15
|
Ghim dập
|
Hộp
|
5,00
|
|
16
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
5,00
|
|
17
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
250,00
|
|
18
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
19
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5,00
|
|
20
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
5,00
|
|
2.6. Cơ cấu
(%) vật liệu theo các bước
Bảng 17
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ kỳ đầu cấp quốc gia
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp quốc gia
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,46
|
21,16
|
16,84
|
17,75
|
24,60
|
34,65
|
Bước 2
|
14,90
|
2,23
|
44,99
|
43,79
|
35,66
|
29,70
|
Bước 3
|
17,02
|
|
11,04
|
14,20
|
36,83
|
35,65
|
Bước 4
|
38,78
|
47,66
|
25,16
|
24,26
|
2,91
|
|
Bước 5
|
7,97
|
10,69
|
1,97
|
|
|
|
Bước 6
|
11,01
|
18,26
|
|
|
|
|
Bước 7
|
0,86
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
1. Định mức
lao động
Bảng
18
Nội dung công
việc
|
Định biên
(người/nhóm)
|
Định mức
(công nhóm/tỉnh
trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử
dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin,
tài liệu
|
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
192
|
|
2. Điều tra, khảo sát thực địa
|
5 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
15
|
3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
55
|
|
4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập
thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
5. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các
nguồn tài nguyên và môi trường
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
40
|
|
2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển
kinh tế - xã hội
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
33
|
|
3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác
động đến việc sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
23
|
|
4. Lập bản đồ chuyên đề
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
2
|
5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản
lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một
số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
20
|
|
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động
sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
40
|
|
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
38
|
|
4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
29
|
|
5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
quy hoạch sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
60
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
1. Xác định định hướng sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
63
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
6
|
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
217
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
12
|
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử
dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
126
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
6
|
4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
14
|
|
5. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch
sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
36
|
|
6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
48
|
|
7. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
90
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
12
|
8. Lập bản đồ chuyên đề
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
2
|
9. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng
đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
10. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
11. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
32
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
109
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
24
|
|
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
90
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
7
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất sau hội thảo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
30
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
12
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử
dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy
hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông
qua
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy
hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình Chính phủ phê duyệt
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
4. Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội
và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
4 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
144
|
|
5 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
13
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập
báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
41
|
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
72
|
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản
lý, sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
45
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
29
|
|
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
4 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
21
|
|
8. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
47
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
163
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
3. Đánh giá bổ sung tác động đến kinh tế, xã hội,
môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
95
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
68
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
10
|
7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
36
|
|
8. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
32
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
109
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất.
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
24
|
|
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
90
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
7
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
30
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
12
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ
phê duyệt
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
III. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin,
tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhi n, kinh tế - xã hội và môi trường;
tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
4 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
108
|
|
5 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
8
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và
lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
31
|
|
3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế, xã hội và môi trường
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
35
|
|
4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng
đất; biến động sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
21
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
13
|
|
6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và
môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất kỳ trước
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
21
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
32
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
81
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
6
|
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
24
|
|
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
3
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
1
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối sau hội thảo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
23
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
8
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
4
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV5)
|
1
|
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
7
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
4. Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch sử dụng
đất
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
IV. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập sung thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá sung điều kiện tự nhi n, kinh tế - xã hội
và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
4 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
81
|
|
5 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và
lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
23
|
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
26
|
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản
lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
16
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
10
|
|
6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế
- xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
21
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
46
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
10
|
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
25
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
14
|
|
6. Xây dựng báo cáo điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng
đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
3
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
1
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất
sau hội thảo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử
dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
23
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
8
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
4
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
1
|
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế
hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
7
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Chính phủ phê duyệt
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Ghi chú: Định mức tại điểm 4 bước
2 và điểm 8 bước 4 mục I Bảng 18 tính cho 01 bản đồ chuyên đề, trường hợp lập
nhiều bản đồ chuyên đề thì định mức được nhân với số lượng bản đồ chuyên đề
tương ứng
2. Định mức
vật tư và thiết bị
2.1. Dụng cụ
Bảng 19
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/tỉnh trung
bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
3.922,40
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
196,12
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
7.536,20
|
600,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
150,00
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
600,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
600,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
600,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
600,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
600,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
600,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
30,00
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
2.324,25
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
2.324,25
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
464,85
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
2.324,25
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
4.648,50
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
32.799,82
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
2.862,90
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
| | |