|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 09/2015/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật lập điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất
Số hiệu:
|
09/2015/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2015/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày
23 tháng 3 năm 2015
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Quản lý đất đai, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất,
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Ban hành kèm theo Thông tư này Định
mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo các
quy trình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quy định tại Thông tư
số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ
ngày 07 tháng 5 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế Thông tư
số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Điều
khoản chuyển tiếp
Các dự án lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt dự toán kinh phí trước ngày Thông tư này
có hiệu lực thi hành thì thực hiện như sau:
1. Đối với khối lượng công việc đã
thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo quy định
tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT .
2. Đối với khối lượng công việc
chưa triển khai thì thực hiện điều chỉnh dự toán kinh phí theo quy định của
Thông tư này và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Trách
nhiệm tổ chức thực hiện
1. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các
đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Tổng cục Quản lý đất đai có
trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển
khai thực hiện Thông tư này tại địa phương.
Trong quá trình tổ chức thực hiện,
nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời
về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu VT, PC, KH, TCQLĐĐ(CQHĐĐ).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này
là căn cứ để xây dựng đơn giá và dự toán kinh phí lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp quốc gia; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh); lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau
đây gọi là cấp huyện).
2. Các khoản chi phí, gồm: khảo
sát, lập dự án để lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra,
giám sát, nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm; thẩm định, phê duyệt;
công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất…; lập báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược đối với quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia được tính theo quy
định của pháp luật hiện hành.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật,
bao gồm:
a) Định mức lao động công nghệ;
b) Định mức vật tư và thiết bị.
4. Định mức lao động công nghệ
a) Định mức lao động công nghệ (sau
đây gọi là định mức lao động) là thời gian lao động cần thiết để thực hiện
nội dung công việc trong các bước lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất.
b) Nội dung của định mức lao động,
bao gồm:
Định biên: Xác định cấp bậc kỹ thuật
để thực hiện từng nội dung công việc theo Quyết định số 07/2008/QĐ-BTNMT ngày
06 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Tiêu
chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường và quy chung
về các ngạch tương đương là: kỹ sư cao cấp (KSCC), kỹ sư chính (KSC), kỹ sư
(KS) và kỹ thuật viên (KTV).
Định mức: Quy định thời gian thực
hiện từng nội dung trong bước công việc; đơn vị tính là công, công nhóm trên
đơn vị hành chính (cả nước; tỉnh, huyện trung bình); ngày công tính bằng 8 giờ
làm việc.
Tùy thuộc vào khối lượng công việc
và thời gian thực hiện nhiệm vụ có thể bố trí một hoặc nhiều nhóm lao động có định
biên theo quy định của Thông tư này để hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ.
5. Định mức vật tư và thiết bị
a) Định mức vật tư và thiết bị bao
gồm định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị và vật liệu.
Định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị
là thời gian sử dụng dụng cụ, thiết bị cần thiết để thực hiện công việc.
Định mức sử dụng vật liệu là số lượng
vật liệu cần thiết để thực hiện công việc;
b) Số liệu về "thời hạn"
là căn cứ để tính đơn giá hao mòn dụng cụ và đơn giá khấu hao máy móc thiết bị.
Thời hạn của dụng cụ lao động: Đơn
vị tính là tháng;
Thời hạn (niên hạn) của thiết bị:
Theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường.
c) Đơn vị tính của các mức dụng cụ
và thiết bị là ca (một ca tính 8 giờ làm việc);
d) Điện năng tiêu thụ của các dụng
cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở định mức sử dụng dụng cụ, thiết bị
(ca), số giờ làm việc trong 1 ca (8 giờ) và công suất của dụng cụ, thiết bị. Điện
năng trong các bảng định mức được tính theo công thức sau:
Điện năng = Định mức sử dụng dụng
cụ, thiết bị (ca) x 8 (giờ/ca) x công suất (kw/giờ) x 1,05 (5% là lượng điện
hao hụt trên đường dây);
đ) Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ
được tính bằng 5% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính định mức;
e) Mức vật liệu phụ, vụn vặt và
hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính định mức.
6. Định mức lập và điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định trong tập định mức này (Mtb)
áp dụng cho đơn vị tỉnh có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích
trung bình là 500.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị
hành chính cấp huyện trung bình là 11 huyện/tỉnh), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1,
hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.
Mức cụ thể cho từng tỉnh (MT) tính
theo công thức sau:
MT
= MtbKktKdsKsKhcKđt
Trong đó:
Kkt: Hệ số áp lực về
kinh tế được thể hiện ở bảng 01;
Kds: Hệ số áp lực về
dân số được thể hiện ở bảng 02;
Ks: Hệ số quy mô diện
tích được thể hiện ở bảng 03;
Khc: Hệ số đơn vị hành
chính được thể hiện ở bảng 04;
Kđt: Hệ số áp lực về đô
thị được thể hiện ở bảng 05.
7. Định mức lập và điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được quy định trong tập định mức này (Mtb)
áp dụng cho đơn vị huyện có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích
trung bình là 50.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị
hành chính cấp huyện trung bình là 16 xã/huyện), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1,
hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.
Mức cụ thể cho từng huyện (MH)
tính theo công thức sau:
MH
= MtbKktKdsKsKhcKđt
Trong đó:
Kkt: Hệ số áp lực về
kinh tế được thể hiện ở bảng 06;
Kds: Hệ số áp lực về
dân số được thể hiện ở bảng 07;
Ks: Hệ số quy mô diện
tích được thể hiện ở bảng 08;
Khc: Hệ số đơn vị hành
chính được thể hiện ở bảng 09;
Kđt: Hệ số áp lực về đô
thị được thể hiện ở bảng 10.
8. Các bảng hệ số
Bảng
01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh
GDP bình quân/
người (triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế (%)
|
<8,0
|
8,0-<9,0
|
9,0-<10,0
|
10,0-<11,0
|
11,0-<12,0
|
12,0-<13,0
|
≥ 13,0
|
<10
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
10 - <15
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
15 - <20
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
20 - <25
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
25 - <30
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
30 - <35
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
≥35
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng
02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh
Mật độ dân số
trung bình (người/km2)
|
Kds
|
< 110
|
0,70
|
110 - < 270
|
0,71 - 0,99
|
270 - < 350
|
1,00 - 1,03
|
350 - < 500
|
1,04 - 1,07
|
500 - < 700
|
1,08 - 1,13
|
700 - < 900
|
1,14- 1,19
|
900 - <
1.100
|
1,20 - 1,25
|
1.100 - <
1.300
|
1,26 - 1,31
|
1.300 - <
1.500
|
1,32- 1,37
|
≥ 1.500
|
1,38
|
Bảng
03. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp tỉnh
Diện tích tự
nhiên (ha)
|
Ks
|
<100.000
|
0,65
|
100.000 - <
200.000
|
0,66 - 0,76
|
200.000 - <
300.000
|
0,77 - 0,86
|
300.000 - <
500.000
|
0,87 - 0,99
|
500.000 - <
700.000
|
1,00 - 1,06
|
700.000 - <
900.000
|
1,07 - 1,11
|
900.000 - <
1.200.000
|
1,12- 1,19
|
≥ 1.200.000
|
1,20
|
Bảng
04. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp tỉnh
Số đơn vị hành
chính cấp huyện
|
Khc
|
< 8
|
0,80
|
8 - <11
|
0,81- 0,99
|
11 - < 16
|
1,00 – 1,20
|
16 - < 20
|
1,21 – 1,40
|
≥ 20
|
1,45
|
Bảng
05. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt) của các thành phố trực thuộc TW
Loại đô thị của
các thành phố trực thuộc TW
|
Kđt
|
Đô thị loại I
|
1,50
|
Đô thị đặc biệt
|
2,00
|
Bảng
06. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện
Giá trị sản xuất
bình quân/người (triệu đồng)
|
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế (%)
|
<7,0
|
7,0 - <9,0
|
9,0 - <11,0
|
11,0 - <13,0
|
13,0- <15,0
|
15,0 <16,5
|
≥ 16,5
|
< 10
|
0,70
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
10 - < 12
|
0,75
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
12 - < 14
|
0,80
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
14 - < 16
|
0,85
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
16 - < 18
|
0,90
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
18 - < 20
|
0,95
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
20 - < 22
|
1,00
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
22 - < 24
|
1,05
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
≥ 24
|
1,10
|
1,15
|
1,20
|
1,25
|
1,30
|
1,35
|
1,40
|
Bảng
07. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện
Mật độ dân số
trung bình (người/km2)
|
Kds
|
< 50
|
0,65
|
50 - < 110
|
0,66 - 0,80
|
110 - < 270
|
0,81 - 0,99
|
270 - < 350
|
1,00 - 1,03
|
350 - < 600
|
1,04 - 1,08
|
600 - < 900
|
1,09 - 1,12
|
900 - <
1.200
|
1,13 - 1,17
|
1200 - <
1.500
|
1,18 - 1,22
|
≥ 1.500
|
1,23
|
Bảng
08. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện
Diện tích tự
nhiên (ha)
|
Ks
|
<5.000
|
0,60
|
5.000 - <
10.000
|
0,61 - 0,75
|
10.000 - <
20.000
|
0,76 - 0,85
|
20.000 - <
50.000
|
0,86 - 0,99
|
50.000 - <
60.000
|
1,00 - 1,04
|
60.000 - <
90.000
|
1,05 - 1,10
|
90.000 - <
120.000
|
1,11 - 1,15
|
120.000 - <
150.000
|
1,16 - 1,19
|
≥ 150.000
|
1,20
|
Bảng
09. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện
Số đơn vị hành
chính cấp xã
|
Khc
|
< 10
|
0,80
|
10 - < 16
|
0,81 - 0,99
|
16 - < 20
|
1,00 - 1,15
|
20 - < 25
|
1,16 -1,25
|
25 - < 30
|
1,26 - 1,35
|
30 - < 35
|
1,36 - 1,45
|
≥ 35
|
1,50
|
Bảng
10. Hệ số áp lực về đô thị (Kđt) của các quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
Loại đô thị
|
Kđt
|
Các quận, thị xã thuộc đô thị đặc biệt
|
1,30
|
Các quận thuộc đô thị loại I, các đô thị loại
I là thành phố thuộc tỉnh
|
1,25
|
Các đô thị khác
|
1,20
|
Ghi chú:
- Các chỉ tiêu trong các bảng 02,
03, 04, 05, 07, 08, 09 và 10 lấy theo số liệu của ngành Thống kê tại thời điểm
năm hiện trạng;
- Các chỉ tiêu về kinh tế tại các
bảng 01 và 06 lấy theo quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của địa
phương với giá so sánh năm 2010;
- Hệ số áp lực về dân số, hệ số
quy mô diện tích, hệ số đơn vị hành chính được tính theo phương pháp nội suy.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
Chương I
ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA
1. Định mức
lao động
Bảng
11
Nội dung công
việc
|
Định biên
(người/nhóm)
|
Định mức
(công nhóm/cả
nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử
dụng đất kỳ đầu cấp quốc gia
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin,
tài liệu
|
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
6 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
768
|
|
2. Điều tra, khảo sát thực địa
|
7 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
95
|
3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu
|
6 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
220
|
|
4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông
tin, tài liệu
|
7 (1KSCC3,
1KSC3, 4KS3, 1KTV7)
|
180
|
|
5. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các
nguồn tài nguyên và môi trường
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
520
|
|
2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển
kinh tế - xã hội
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
626
|
|
3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác
động đến việc sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
239
|
|
4. Lập bản đồ chuyên đề
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
100
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
10
|
5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
147
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản
lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và
tiềm năng đất đai
|
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một
số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
225
|
|
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động
sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
300
|
|
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
400
|
|
4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
500
|
|
5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
5.1. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước
|
6 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
65
|
|
5.2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các
vùng kinh tế - xã hội
|
6 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
200
|
|
6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
196
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
1. Xác định định hướng sử dụng đất
|
6 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7)
|
850
|
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7)
|
|
36
|
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7)
|
1668
|
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7)
|
|
72
|
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử
dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7)
|
756
|
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7)
|
|
36
|
4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
98
|
|
5. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch
sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
252
|
|
6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
144
|
|
7. Lập bản đồ chuyên đề
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
100
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
10
|
8. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp quốc
gia
|
|
|
|
8.1. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cả nước
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
300
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
30
|
8.2. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất các vùng
kinh tế - xã hội
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
300
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
30
|
9. Xây dựng các báo cáo phương án quy hoạch sử
dụng đất
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
315
|
|
10. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
11. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
150
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
480
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
48
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
79
|
|
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
106
|
|
5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
119
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
540
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
90
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng
đất
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
10
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch sử dụng đất
sau hội thảo
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
180
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
270
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
72
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử
dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7 (1KSCC3, 2KSC3,
3KS3, 1KTV7)
|
30
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
9. Phục vụ báo cáo Chính phủ quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau
báo cáo Chính phủ
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
45
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu trước khi trình Chính phủ
|
1 (1KTV7)
|
15
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu để trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền quyết định
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
90
|
|
3. Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội
và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
288
|
|
6 (1KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
70
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và
lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
83
|
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
144
|
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản
lý, sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
57
|
|
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
6.1. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước
|
5 (1KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
65
|
|
6.2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các
vùng kinh tế - xã hội
|
(1KSC3, 3KS3, 5
1KTV7)
|
200
|
|
7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
42
|
|
8. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất
|
6 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7)
|
284
|
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7)
|
|
24
|
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
6 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7)
|
729
|
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7)
|
|
60
|
3. Đánh giá bổ sung tác động của phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
567
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
24
|
4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
63
|
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
162
|
|
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
cấp quốc gia
|
|
|
|
6.1. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
cả nước
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
200
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
20
|
6.2. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
các vùng kinh tế - xã hội
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
200
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
20
|
7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
216
|
|
8. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
150
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
480
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
48
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
79
|
|
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
106
|
|
5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
119
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
540
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
90
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
10
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất sau hội thảo
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
180
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý nhân dân về điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
270
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
72
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
30
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV7)
|
9
|
|
9. Phục vụ báo cáo Chính phủ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài
liệu sau báo cáo Chính phủ
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
45
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất trước khi trình Chính phủ
|
1 (1KTV7)
|
15
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
90
|
|
3. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
III. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp
quốc gia
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin,
tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhi n, kinh tế - xã hội và môi trường;
tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
6 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
259
|
|
7 (1KSC3, 4KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
56
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và
lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
74
|
|
3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên,
kinh tế, xã hội và môi trường
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
130
|
|
4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng
đất; biến động sử dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
81
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
51
|
|
6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và
môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất kỳ trước
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
38
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
8
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
6
|
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
150
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
480
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7, 1Lxe7)
|
|
48
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
79
|
|
4. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
106
|
|
5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
119
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
7
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
432
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC3, 4KS3,
1KTV7)
|
72
|
|
3. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
4. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ sau hội thảo
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
144
|
|
5. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
6 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7)
|
216
|
|
7 (2KSC3, 3KS3,
1KTV7,1Lxe7)
|
|
58
|
6. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
24
|
|
7. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV7)
|
5
|
|
8. Phục vụ báo cáo Chính phủ kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Chính phủ
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
36
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
6
|
|
Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất
trước khi trình Chính phủ
|
1 (1KTV7)
|
12
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch
sử dụng đất để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định
|
7 (1KSCC3,
2KSC3, 3KS3, 1KTV7)
|
68
|
|
3. Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch sử dụng
đất
|
1 (1KTV7)
|
4
|
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV7)
|
6
|
|
Ghi chú: Định mức tại điểm 4 bước
2 và điểm 7 bước 4 mục I Bảng 11 tính cho 01 bản đồ chuyên đề, trường hợp lập
nhiều bản đồ chuyên đề thì định mức được nhân với số lượng bản đồ chuyên đề
tương ứng
2. Định mức
vật tư và thiết bị
2.1. Dụng cụ
Bảng 12
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
28.605,04
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
28.605,04
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
28.605,04
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
28.605,04
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
28.605,04
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
1.430,25
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
17.230,15
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
17.230,15
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
53.284,42
|
3.143,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
17.230,15
|
785,75
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
3.143,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
3.143,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
3.143,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
3.143,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
3.143,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
3.143,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
1.430,25
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
157,15
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
17.230,15
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
17.230,15
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
28.605,04
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
17.230,15
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
3.446,03
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
17.230,15
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
17.230,15
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
34.460,30
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
243.151,88
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
12.627,84
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
12.627,84
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
12.627,84
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
12.627,84
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
12.627,84
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
631,39
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
6.922,65
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
6.922,65
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
23.308,32
|
2.366,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
6.922,65
|
591,50
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
2.366,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
2.366,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
2.366,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
2.366,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
2.366,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
2.366,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
631,39
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
118,30
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
6.922,65
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
6.922,65
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
12.627,84
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
6.922,65
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
1.384,53
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
6.922,65
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
6.922,65
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
20.767,95
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
113.420,70
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc
gia
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
6.184,30
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
6.184,30
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
6.184,30
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
6.184,30
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
6.184,30
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
309,22
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
3.207,28
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
3.207,28
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
11.911,17
|
1.131,20
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
3.207,28
|
282,80
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
1.131,20
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
1.131,20
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
1.131,20
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
1.131,20
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
1.131,20
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
1.131,20
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
309,22
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
56,56
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
3.207,28
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
3.207,28
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
6.184,30
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
3.207,28
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
641,46
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
3.207,28
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
3.207,28
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
6.414,55
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
45.261,06
|
|
2.2. Cơ cấu
(%) dụng cụ theo các bước
Bảng 13
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ kỳ đầu cấp quốc gia
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp quốc gia
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,46
|
21,16
|
16,84
|
17,75
|
24,60
|
34,65
|
Bước 2
|
14,90
|
2,23
|
44,99
|
43,79
|
35,66
|
29,70
|
Bước 3
|
17,02
|
|
11,04
|
14,20
|
36,83
|
35,65
|
Bước 4
|
38,78
|
47,66
|
25,16
|
24,26
|
2,91
|
|
Bước 5
|
7,97
|
10,69
|
1,97
|
|
|
|
Bước 6
|
11,01
|
18,26
|
|
|
|
|
Bước 7
|
0,86
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2.3. Thiết bị
Bảng 14
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw/h)
|
Số lượng
|
Định mức
(ca/cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,56
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,56
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,24
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,80
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
62,79
|
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
7
|
4.086,43
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
2
|
8.615,08
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
8,50
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
138,26
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,47
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
449,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
449,00
|
13
|
Ô tô 12 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
449,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
268.527,24
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
17.960,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
149,67
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,19
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,19
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,18
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,38
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
58,00
|
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
7
|
1.803,98
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
2
|
3.461,33
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
6,50
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
107,90
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,47
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
348,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
348,00
|
13
|
Ô tô 12 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
348,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
125.941,87
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
13.920,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
116,00
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc
gia
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,14
|
|
2
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,06
|
|
3
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
7
|
883,47
|
|
4
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
2
|
1.603,64
|
|
5
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
5,50
|
|
6
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
70,37
|
7
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,41
|
|
8
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
161,60
|
9
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
161,60
|
10
|
Ô tô 12 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
161,60
|
11
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
44.278,87
|
|
12
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
6.464,00
|
13
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
53,87
|
2.4. Cơ cấu
(%) thiết bị theo các bước
Bảng 15
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ kỳ đầu cấp quốc gia
|
Điều chỉnh QHSDĐ,
lập KHSDĐ kỳ cuối cấp quốc gia
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,46
|
21,16
|
16,84
|
17,75
|
24,60
|
34,65
|
Bước 2
|
14,90
|
2,23
|
44,99
|
43,79
|
35,66
|
29,70
|
Bước 3
|
17,02
|
|
11,04
|
14,20
|
36,83
|
35,65
|
Bước 4
|
38,78
|
47,66
|
25,16
|
24,26
|
2,91
|
|
Bước 5
|
7,97
|
10,69
|
1,97
|
|
|
|
Bước 6
|
11,01
|
18,26
|
|
|
|
|
Bước 7
|
0,86
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2.5. Vật liệu
Bảng 16
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
(tính cho cả nước)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp quốc gia
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
35,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
7,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
14,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
14,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
70,00
|
21,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,19
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,44
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
7,54
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,31
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
7,00
|
7,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,93
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
6,98
|
5,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.507,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
5,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
7,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
350,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
7,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
7,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
56,00
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
24,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
7,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
14,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
14,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
56,00
|
14,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,19
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,44
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
6,96
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,31
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
7,00
|
7,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,75
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
5,63
|
5,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.392,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
5,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
7,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
300,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
7,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
7,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
56,00
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
20,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
7,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
3,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
4,00
|
3,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
7,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
4,00
|
3,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
49,00
|
7,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,11
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,85
|
|
11
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,28
|
|
12
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
4,00
|
3,00
|
13
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,62
|
|
14
|
Giấy A4
|
Gram
|
4,67
|
4,00
|
15
|
Ghim dập
|
Hộp
|
5,00
|
|
16
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
5,00
|
|
17
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
250,00
|
|
18
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
19
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5,00
|
|
20
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
5,00
|
|
2.6. Cơ cấu
(%) vật liệu theo các bước
Bảng 17
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ kỳ đầu cấp quốc gia
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp quốc gia
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
9,46
|
21,16
|
16,84
|
17,75
|
24,60
|
34,65
|
Bước 2
|
14,90
|
2,23
|
44,99
|
43,79
|
35,66
|
29,70
|
Bước 3
|
17,02
|
|
11,04
|
14,20
|
36,83
|
35,65
|
Bước 4
|
38,78
|
47,66
|
25,16
|
24,26
|
2,91
|
|
Bước 5
|
7,97
|
10,69
|
1,97
|
|
|
|
Bước 6
|
11,01
|
18,26
|
|
|
|
|
Bước 7
|
0,86
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
1. Định mức
lao động
Bảng
18
Nội dung công
việc
|
Định biên
(người/nhóm)
|
Định mức
(công nhóm/tỉnh
trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử
dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin,
tài liệu
|
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
192
|
|
2. Điều tra, khảo sát thực địa
|
5 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
15
|
3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
55
|
|
4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập
thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
5. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các
nguồn tài nguyên và môi trường
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
40
|
|
2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển
kinh tế - xã hội
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
33
|
|
3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác
động đến việc sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
23
|
|
4. Lập bản đồ chuyên đề
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
2
|
5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản
lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một
số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
20
|
|
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động
sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
40
|
|
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
38
|
|
4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
29
|
|
5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
quy hoạch sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
60
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
1. Xác định định hướng sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
63
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
6
|
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
217
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
12
|
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử
dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
126
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
6
|
4. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
14
|
|
5. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch
sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
36
|
|
6. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
48
|
|
7. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
90
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
12
|
8. Lập bản đồ chuyên đề
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
2
|
9. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng
đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
10. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
11. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
32
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
109
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
24
|
|
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
90
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
7
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất sau hội thảo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
30
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch
sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
12
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch sử
dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy
hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông
qua
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy
hoạch và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu, trình Chính phủ phê duyệt
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
4. Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội
và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
4 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
144
|
|
5 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
13
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập
báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
41
|
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
72
|
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản
lý, sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
45
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
29
|
|
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
4 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
21
|
|
8. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
47
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
163
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
3. Đánh giá bổ sung tác động đến kinh tế, xã hội,
môi trường của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
95
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
68
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
10
|
7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
36
|
|
8. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
32
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
109
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất.
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
24
|
|
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
90
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
7
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
30
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
12
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
9
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ
phê duyệt
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
III. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin,
tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhi n, kinh tế - xã hội và môi trường;
tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
4 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
108
|
|
5 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
8
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và
lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
31
|
|
3. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế, xã hội và môi trường
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
35
|
|
4. Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng
đất; biến động sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
21
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất kỳ trước
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
13
|
|
6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và
môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng
đất kỳ trước
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
21
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
32
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
81
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
10
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
6
|
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
24
|
|
6. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
27
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
3
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
1
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối sau hội thảo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
23
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
8
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
4
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
|
1 (1KTV5)
|
1
|
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
7
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối, trình Chính phủ phê duyệt
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
4. Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch sử dụng
đất
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
IV. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập sung thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá sung điều kiện tự nhi n, kinh tế - xã hội
và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
1. Thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
4 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5)
|
81
|
|
5 (1KSC2, 2KS3,
1KTV5, 1Lxe5)
|
|
6
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và
lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
23
|
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
26
|
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản
lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
16
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất
|
5 (1KSC2, 4KS3)
|
10
|
|
6. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế
- xã hội và môi trường; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
21
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 2: Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch
|
7 (1KSC2, 5KS3,
1KTV5)
|
18
|
|
2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
46
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
10
|
|
4. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
25
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
4
|
5. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
14
|
|
6. Xây dựng báo cáo điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 3: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
45
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng
đất
|
6 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
8
|
|
7 (1KSC2, 4KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
3
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV5)
|
1
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ kế hoạch sử dụng đất
sau hội thảo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
15
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về kế hoạch sử
dụng đất
|
6 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5)
|
23
|
|
7 (2KSC2, 3KS3,
1KTV5, 1LXe5)
|
|
8
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử
dụng đất
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
4
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
1
|
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế
hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
7
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Bước 4: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
6
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh kế hoạch sử dụng đất, trình Chính phủ phê duyệt
|
7 (2KSC2, 4KS3,
1KTV5)
|
11
|
|
4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh kế hoạch
sử dụng đất
|
1 (1KTV5)
|
2
|
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV5)
|
3
|
|
Ghi chú: Định mức tại điểm 4 bước
2 và điểm 8 bước 4 mục I Bảng 18 tính cho 01 bản đồ chuyên đề, trường hợp lập
nhiều bản đồ chuyên đề thì định mức được nhân với số lượng bản đồ chuyên đề
tương ứng
2. Định mức
vật tư và thiết bị
2.1. Dụng cụ
Bảng 19
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/tỉnh trung
bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
3.922,40
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
196,12
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
7.536,20
|
600,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
150,00
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
600,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
600,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
600,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
600,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
600,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
600,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
196,12
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
30,00
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
2.324,25
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
3.922,40
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
2.324,25
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
464,85
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
2.324,25
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
2.324,25
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
4.648,50
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
32.799,82
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
2.862,90
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
143,15
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
5.413,28
|
506,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
126,50
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
506,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
506,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
506,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
506,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
506,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
506,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
143,15
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
25,30
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1.507,88
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
2.862,90
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
1.507,88
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
301,58
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
1.507,88
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
1.507,88
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
3.015,75
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
21.279,13
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
1.208,50
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
1.208,50
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
1.208,50
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
1.208,50
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
1.208,50
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
60,43
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
591,31
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
591,31
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
2.417,28
|
229,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
591,31
|
57,25
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
229,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
229,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
229,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
229,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
229,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
229,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
60,43
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
11,45
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
591,31
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
591,31
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
1.208,50
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
591,31
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
118,26
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
591,31
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
591,31
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
1.182,63
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
8.344,60
|
|
IV
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
906,30
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
906,30
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
906,30
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
906,30
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
906,30
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
45,32
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
433,69
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
433,69
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.812,83
|
163,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
433,69
|
40,75
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
163,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
163,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
163,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
163,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
163,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
163,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
45,32
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
8,15
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
433,69
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
433,69
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
906,30
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
433,69
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
86,74
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
433,69
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
433,69
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
867,38
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
6.120,20
|
|
2.2. Cơ cấu
(%) dụng cụ theo các bước
Bảng 20
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ kỳ đầu cấp tỉnh
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp tỉnh
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
13,65
|
12,50
|
22,00
|
12,85
|
31,51
|
17,47
|
33,01
|
18,40
|
Bước 2
|
8,30
|
2,33
|
36,31
|
38,74
|
42,63
|
48,91
|
32,20
|
34,36
|
Bước 3
|
10,30
|
|
20,38
|
22,13
|
20,98
|
33,62
|
28,28
|
47,24
|
Bước 4
|
37,86
|
44,33
|
18,45
|
26,28
|
4,88
|
|
6,51
|
|
Bước 5
|
14,59
|
18,67
|
2,86
|
|
|
|
|
|
Bước 6
|
13,25
|
22,17
|
|
|
|
|
|
|
Bước 7
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2.3. Thiết bị
Bảng 21
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw/h)
|
Số lượng
|
Định mức
(ca/tỉnh trung
bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,24
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,77
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
10,00
|
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
560,34
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
1.162,13
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
9,00
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
28,49
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,49
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
90,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
90,00
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
90,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
36.386,68
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
3.600,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
30,00
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,18
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,35
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
9,00
|
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
408,99
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
753,94
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
7,00
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
30,61
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,49
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
76,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
76,00
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
76,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
24.242,51
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
3.040,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
25,33
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,08
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,08
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,12
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,91
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
2,83
|
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
172,64
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
295,66
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
6,00
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
18,24
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,38
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
35,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
35,00
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
35,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
9.685,60
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
1.400,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
11,67
|
IV
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,08
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,08
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,12
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,91
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
2,83
|
|
6
|
Máy vi tính
|
bộ
|
0,35
|
7
|
129,47
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
bộ
|
2,2
|
2
|
216,84
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
6,00
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
14,11
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,38
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
25,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
25,00
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
25,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
6.947,02
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
1.000,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
8,33
|
2.4. Cơ cấu
(%) thiết bị theo các bước
Bảng 22
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ kỳ đầu cấp tỉnh
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp tỉnh
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
13,65
|
12,50
|
22,00
|
12,85
|
31,51
|
17,47
|
33,01
|
18,40
|
Bước 2
|
8,30
|
2,33
|
36,31
|
38,74
|
42,63
|
48,91
|
32,20
|
34,36
|
Bước 3
|
10,30
|
|
20,38
|
22,13
|
20,98
|
33,62
|
28,28
|
47,24
|
Bước 4
|
37,86
|
44,33
|
18,45
|
26,28
|
4,88
|
|
6,51
|
|
Bước 5
|
14,59
|
18,67
|
2,86
|
|
|
|
|
|
Bước 6
|
13,25
|
22,17
|
|
|
|
|
|
|
Bước 7
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2.5. Vật liệu
Bảng 23
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
(tính cho tỉnh
trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
14,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
7,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
35,00
|
7,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,19
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,42
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
1,20
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,32
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5,00
|
2,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,89
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
6,69
|
1,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
240,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
210,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
3,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
12,00
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
5,00
|
5,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
5,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
7,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,14
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
1,08
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
1,08
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,32
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
3,00
|
2,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,78
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
5,87
|
1,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
216,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
180,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
4,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
12,00
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
7,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,10
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,73
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
0,34
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,25
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
2,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,54
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
4,05
|
1,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
68,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
150,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
7,00
|
5,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
4,00
|
|
IV
|
Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
8,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
7,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,10
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,73
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
0,34
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,25
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
2,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,54
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
4,05
|
1,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
68,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
120,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
7,00
|
5,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
1,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
4,00
|
|
2.6. Cơ cấu
(%) vật liệu theo các bước
Bảng 24
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ kỳ đầu cấp tỉnh
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ kỳ cuối cấp tỉnh
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
|
Điều chỉnh kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
13,65
|
12,50
|
22,00
|
12,85
|
31,51
|
17,47
|
33,01
|
18,40
|
Bước 2
|
8,30
|
2,33
|
36,31
|
38,74
|
42,63
|
48,91
|
32,20
|
34,36
|
Bước 3
|
10,30
|
|
20,38
|
22,13
|
20,98
|
33,62
|
28,28
|
47,24
|
Bước 4
|
37,86
|
44,33
|
18,45
|
26,28
|
4,88
|
|
6,51
|
|
Bước 5
|
14,59
|
18,67
|
2,86
|
|
|
|
|
|
Bước 6
|
13,25
|
22,17
|
|
|
|
|
|
|
Bước 7
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Chương III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ
- KỸ THUẬT LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
1. Định mức
lao động
(Bảng
25)
Nội dung công việc
|
Định biên
(người/nhóm)
|
Định mức
(công nhóm/huyện
trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử
dụng đất năm đầu cấp huyện
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin,
tài liệu
|
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
48
|
|
2. Điều tra, khảo sát thực địa
|
5 (3KS3, 1KTV4,
1LX4)
|
|
16
|
3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
4. Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các
thông tin, tài liệu
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
5. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các
nguồn tài nguyên và môi trường
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
14
|
|
2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển
kinh tế - xã hội
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
3. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác
động đến việc sử dụng đất
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
4. Lập bản đồ chuyên đề
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
5. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
6. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản
lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
và tiềm năng đất đai
|
|
|
|
1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một
số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động
sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
4. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
5. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
quy hoạch sử dụng đất
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
6. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá tình
hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
kỳ trước và tiềm năng đất đai
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
7. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
8. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử
dụng đất
|
|
|
|
1. Xác định định hướng sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
64
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
4
|
2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
144
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
12
|
3. Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử
dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
80
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
8
|
4. Xác định các giải pháp thực hiện quy hoạch
sử dụng đất
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
48
|
|
6. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất, gồm:
a) Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính
cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất
đai
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
90
|
|
6 (4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
10
|
7. Lập bản đồ chuyên đề
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
8. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng
đất
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
9. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 5: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
|
|
|
1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh
đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành,
lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định
các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển
mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất
đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự
án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều
61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
4
|
7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn
đề nghị của người sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
2
|
8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp
huyện, gồm:
a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu cấp huyện
thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà
nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện; b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất năm đầu trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
6 (4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
8
|
12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
13. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện
về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
14. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
60
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
6 (4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
5
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV4)
|
1
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất sau hội thảo
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý của nhân dân về quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
30
|
|
6 (4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
10
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
1 (1KTV4)
|
1
|
|
9. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu và
trình thẩm định
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 7: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất năm đầu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy
hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp huyện
thông qua
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu quy
hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
4. Phục vụ công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
Bước 1: Điều tra, thu thập sung thông
tin, tài liệu; phân tích, đánh giá sung điều kiện tự nhi n, kinh tế, xã hội;
tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin,
tài liệu
|
4 (3KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
5 (3KS3, 1KTV4,
1LX4)
|
|
16
|
2. Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và
lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu.
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
24
|
|
3. Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự
nhiên, kinh tế, xã hội
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
4. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản
lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
5. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
|
4 (3KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
7. Xây dựng báo cáo điều tra, thu thập bổ sung
thông tin, tài liệu; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế,
xã hội; tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
15
|
|
8. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 2: Xây dựng phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
|
|
|
1. Xác định định hướng sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
2
|
2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
96
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
12
|
3. Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
42
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
2
|
4. Xác định các giải pháp thực hiện điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
16
|
|
5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân
tích, sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
48
|
|
6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất,
gồm:
a) Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện;
b) Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính
cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất
đai
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
68
|
|
6 (4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
10
|
7. Lập bản đồ chuyên đề
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
8. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
9. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 3: Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh
đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành,
lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định
các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển
mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất
đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án;
vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61
và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
4
|
7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn
đề nghị của người sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
2
|
8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, gồm:
a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục
đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch
trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các
công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
6 (4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
8
|
12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
13. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện
về dự thảo kế hoạch sử dụng đất của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm
quyền thẩm định
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
14. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 4: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng
hợp và các tài liệu có liên quan
|
|
|
|
1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
30
|
|
2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ
đồ, biểu đồ
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
10
|
|
6 (4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
5
|
4. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV4)
|
1
|
|
5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ
thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
20
|
|
6. Lấy ý kiến góp ý nhân dân về điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
30
|
|
6 (4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
10
|
7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1 (1KTV4)
|
1
|
|
9. Báo cáo Ủy ban nhân dân huyện điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu; chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ, tài liệu sau báo cáo
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 5: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Hội đồng nhân dân cấp
huyện thông qua
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
3. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm đầu, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phê duyệt
|
7 (6KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
4. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch
và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
5. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện
|
|
|
|
Bước 1: Phân tích, đánh giá kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
|
|
|
1. Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan
đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
4 (3KS3, 1KTV4)
|
24
|
|
5 (3KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
8
|
2. Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu
liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất năm trước
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
4. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
9
|
|
5. Phục vụ hội thảo
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
6. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 2: Lập kế hoạch sử dụng đất hàng
năm cấp huyện
|
|
|
|
1. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh
đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành
chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
2. Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành,
lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định
các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
8
|
|
4. Xác định diện tích các loại đất cần chuyển
mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất
đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
5. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
6. Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự
án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều
61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
4
|
7. Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn
đề nghị của người sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
4
|
|
7 (5KS3, 1KTV4,
1LXe4)
|
|
2
|
8. Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
9. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
3
|
|
10. Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích,
sơ đồ, biểu đồ
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
11. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện, gồm:
a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp
huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến
Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất
cấp huyện;
b) Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các
công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa
chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
5 (4KS3, 1KTV4)
|
32
|
|
6 (4KS3, 1KTV4,
1Lxe4)
|
|
8
|
12. Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
12
|
|
13. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt
kế hoạch sử dụng đất hàng năm
|
1 (1KTV4)
|
3
|
|
14. Phục vụ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện
về dự thảo kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất trình cấp có thẩm quyền thẩm định
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
7
|
|
15. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Bước 3: Thẩm định, phê duyệt và công bố
công khai
|
|
|
|
1. Phục vụ việc thẩm định kế hoạch sử dụng đất
hàng năm
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch
sử dụng đất hàng năm, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt
|
6 (5KS3, 1KTV4)
|
5
|
|
3. Phục vụ công bố công khai lập kế hoạch sử dụng
đất hàng năm
|
1 (1KTV4)
|
1
|
|
4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu
|
1 (1KTV4)
|
2
|
|
Ghi chú: Định mức tại điểm 4 bước
2, điểm 7 bước 4 mục I và điểm 7 bước 2 mục II Bảng 25 tính cho 01 bản đồ
chuyên đề, trường hợp lập nhiều bản đồ chuyên đề thì định mức được nhân với số
lượng bản đồ chuyên đề tương ứng
2. Định mức
vật tư và thiết bị
2.1. Dụng cụ
Bảng 26
STT
|
Dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn sử dụng
(tháng)
|
Định mức
(ca/huyện trung
bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
2.236,40
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
2.236,40
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
2.236,40
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
2.236,40
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
2.236,40
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
111,82
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.346,75
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
1.346,75
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
4.081,70
|
488,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
1.346,75
|
122,00
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
488,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
488,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
488,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
488,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
488,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
488,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
111,82
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
24,40
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
1.346,75
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
1.346,75
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
2.236,40
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
1.346,75
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
269,35
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
1.346,75
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
1.346,75
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
2.693,50
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
19.005,34
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
1.596,60
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
1.596,60
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
1.596,60
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
1.596,60
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
1.596,60
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
79,83
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
867,38
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
867,38
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
2.883,65
|
432,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
867,38
|
108,00
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
432,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
432,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
432,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
432,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
432,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
432,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
79,83
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
21,60
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
867,38
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
867,38
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
1.596,60
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
867,38
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
173,48
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
867,38
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
867,38
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
1.734,75
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
12.240,40
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
343,20
|
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
343,20
|
|
3
|
Bàn để máy tính
|
Cái
|
96
|
343,20
|
|
4
|
Ghế máy tính
|
Cái
|
96
|
343,20
|
|
5
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
60
|
343,20
|
|
6
|
Bàn dập ghim loại trung bình
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
7
|
Bàn dập ghim loại nhỏ
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
8
|
Máy tính casio
|
Cái
|
60
|
17,16
|
|
9
|
Giá để tài liệu
|
Cái
|
96
|
185,00
|
|
10
|
Hòm đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
185,00
|
|
11
|
Cặp đựng tài liệu
|
Cái
|
96
|
667,80
|
130,00
|
12
|
Ống đựng bản đồ
|
Cái
|
96
|
185,00
|
130,00
|
13
|
Quần áo bảo hộ lao động
|
Bộ
|
18
|
|
130,00
|
14
|
Giầy bảo hộ
|
Đôi
|
12
|
|
130,00
|
15
|
Tất
|
Đôi
|
6
|
|
130,00
|
16
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
|
130,00
|
17
|
Quần áo mưa
|
Bộ
|
6
|
|
130,00
|
18
|
Ba lô
|
Cái
|
36
|
|
130,00
|
19
|
Kéo
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
20
|
Thước eke loại trung bình
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
21
|
Thước nhựa 40 cm
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
22
|
Thước nhựa 120 cm
|
Cái
|
96
|
17,16
|
|
23
|
Thước cuộn vải 50 m
|
Cái
|
96
|
|
6,50
|
24
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
185,00
|
|
25
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
96
|
185,00
|
|
26
|
Lưu điện cho máy tính
|
Cái
|
96
|
343,20
|
|
27
|
Máy hút ẩm 2 KW
|
Cái
|
60
|
185,00
|
|
28
|
Máy hút bụi 1,5 KW
|
Cái
|
60
|
37,00
|
|
29
|
Quạt thông gió 0,04 KW
|
Cái
|
60
|
185,00
|
|
30
|
Quạt trần 0,1 KW
|
Cái
|
96
|
185,00
|
|
31
|
Bộ đèn neon 0,04 KW
|
Bộ
|
24
|
370,00
|
|
32
|
Điện năng
|
Kw
|
|
2.610,72
|
|
2.2. Cơ cấu
(%) dụng cụ theo các bước
Bảng 27
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ năm đầu cấp huyện
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ năm đầu cấp huyện
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm cấp huyện
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
7,61
|
16,39
|
15,78
|
18,52
|
22,43
|
30,77
|
Bước 2
|
5,99
|
|
47,37
|
39,82
|
73,90
|
69,23
|
Bước 3
|
9,69
|
|
17,04
|
20,83
|
3,67
|
|
Bước 4
|
50,32
|
46,72
|
16,95
|
20,83
|
|
|
Bước 5
|
12,04
|
18,44
|
2,86
|
|
|
|
Bước 6
|
12,33
|
18,45
|
|
|
|
|
Bước 7
|
2,02
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2.3. Thiết bị
Bảng 28
STT
|
Thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Công suất
(Kw/h)
|
Số lượng
|
Định mức
(ca/huyện trung
bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,25
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,25
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,18
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
1,07
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
73,00
|
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
7
|
319,49
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
2
|
673,38
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
9,00
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
12,17
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,34
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
79,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
79,00
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
79,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
21.176,09
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
3.160,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
26,33
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,17
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,17
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,14
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,84
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
72,50
|
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
7
|
228,09
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
2
|
433,69
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
7,00
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
14,31
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,34
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
71,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
71,00
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
71,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
14.007,01
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
2.840,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
23,67
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy scan A0
|
Cái
|
2,5
|
1
|
0,08
|
|
2
|
Máy scan A4
|
Cái
|
0,4
|
1
|
0,08
|
|
3
|
Máy in A3
|
Cái
|
0,5
|
2
|
0,05
|
|
4
|
Máy in A4
|
Cái
|
0,35
|
2
|
0,32
|
|
5
|
Máy in Plotter
|
Cái
|
0,4
|
1
|
55,17
|
|
6
|
Máy vi tính
|
Bộ
|
0,35
|
7
|
49,03
|
|
7
|
Máy điều hoà nhiệt độ
|
Bộ
|
2,2
|
2
|
92,50
|
|
8
|
Máy chiếu Projector
|
Cái
|
0,5
|
1
|
3,50
|
|
9
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
0,5
|
7
|
|
4,34
|
10
|
Máy phô tô
|
Cái
|
1,5
|
1
|
0,27
|
|
11
|
Máy ảnh KT số
|
Cái
|
|
1
|
|
22,00
|
12
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
Cái
|
|
1
|
|
22,00
|
13
|
Ô tô 7 chỗ ngồi
|
Cái
|
|
1
|
|
22,00
|
14
|
Điện năng
|
Kw
|
|
|
3.090,35
|
|
15
|
Xăng
|
Lít
|
|
|
|
880,00
|
16
|
Dầu nhờn
|
Lít
|
|
|
|
7,33
|
2.4. Cơ cấu
(%) thiết bị theo các bước
Bảng 29
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ năm đầu cấp huyện
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ năm đầu cấp huyện
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm cấp huyện
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
7,61
|
16,39
|
15,78
|
18,52
|
22,43
|
30,77
|
Bước 2
|
5,99
|
|
47,37
|
39,82
|
73,90
|
69,23
|
Bước 3
|
9,69
|
|
17,04
|
20,83
|
3,67
|
|
Bước 4
|
50,32
|
46,72
|
16,95
|
20,83
|
|
|
Bước 5
|
12,04
|
18,44
|
2,86
|
|
|
|
Bước 6
|
12,33
|
18,45
|
|
|
|
|
Bước 7
|
2,02
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
2.5. Vật liệu
Bảng 30
STT
|
Vật liệu
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
(tính cho huyện
trung bình)
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
I
|
Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
12,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
7,00
|
7,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
7,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
7,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
28,00
|
7,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,14
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,86
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
8,76
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,22
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
5,00
|
2,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,69
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
4,14
|
1,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.752,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
210,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
28,00
|
7,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
5,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
12,00
|
|
II
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
10,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
2,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
5,00
|
5,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
5,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
7,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
21,00
|
7,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,11
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,68
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
8,70
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,22
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
3,00
|
2,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,57
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
3,42
|
1,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.740,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
140,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
28,00
|
7,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
4,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
8,00
|
|
III
|
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
1
|
Đĩa CD
|
Cái
|
8,00
|
|
2
|
USB (4G)
|
Cái
|
1,00
|
|
3
|
Bút dạ màu
|
Bộ
|
1,00
|
1,00
|
4
|
Bút chì kim
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
5
|
Bút xoá
|
Cái
|
7,00
|
|
6
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
7,00
|
|
7
|
Tẩy chì
|
Cái
|
7,00
|
3,00
|
8
|
Bút bi
|
Cái
|
14,00
|
7,00
|
9
|
Mực in A3 Laser
|
Hộp
|
0,04
|
|
10
|
Mực in A4 Laser
|
Hộp
|
0,25
|
|
11
|
Mực in Ploter
|
4 Hộp
|
6,62
|
|
12
|
Mực phô tô
|
Hộp
|
0,18
|
|
13
|
Sổ ghi chép
|
Cuốn
|
2,00
|
1,00
|
14
|
Giấy A3
|
Gram
|
0,26
|
|
15
|
Giấy A4
|
Gram
|
1,56
|
1,00
|
16
|
Giấy in A0
|
Tờ
|
1.324,00
|
|
17
|
Ghim dập
|
Hộp
|
2,00
|
|
18
|
Ghim vòng
|
Hộp
|
2,00
|
|
19
|
Túi nylông (clear)
|
Cái
|
140,00
|
|
20
|
Cặp 3 dây
|
Cái
|
20,00
|
5,00
|
21
|
Hồ dán khô
|
Hộp
|
3,00
|
|
22
|
Băng dính to
|
Cuộn
|
2,00
|
|
23
|
Bản đồ nền
|
Tờ
|
4,00
|
|
2.6. Cơ cấu
(%) vật liệu theo các bước
Bảng 31
Nội dung
|
Lập QHSDĐ và
KHSDĐ kỳ đầu cấp huyện
|
Điều chỉnh
QHSDĐ, lập KHSDĐ năm đầu cấp huyện
|
Lập kế hoạch sử
dụng đất hàng năm cấp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Nội nghiệp
|
Ngoại nghiệp
|
Bước 1
|
7,61
|
16,39
|
15,78
|
18,52
|
22,43
|
30,77
|
Bước 2
|
5,99
|
|
47,37
|
39,82
|
73,90
|
69,23
|
Bước 3
|
9,69
|
|
17,04
|
20,83
|
3,67
|
|
Bước 4
|
50,32
|
46,72
|
16,95
|
20,83
|
|
|
Bước 5
|
12,04
|
18,44
|
2,86
|
|
|
|
Bước 6
|
12,33
|
18,45
|
|
|
|
|
Bước 7
|
2,02
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 09/2015/TT-BTNMT ngày 23/03/2015 về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
33.993
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|