Địa
danh
|
Nhóm
đối tượng
|
Tên
ĐVHC cấp xã
|
Tên
ĐVHC cấp huyện
|
Toạ
độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Toạ
độ trung tâm
|
Toạ
độ điểm đầu
|
Toạ
độ điểm cuối
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
Vĩ
độ
(độ,
phút, giây)
|
Kinh
độ
(độ,
phút, giây)
|
khu đô thị Anh Dũng
|
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 49''
|
106° 41' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khu đô thị Sao Đỏ
|
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49' 00''
|
106° 41' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Ninh Hải
|
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 44''
|
106° 42' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Phấn Dũng
|
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 01''
|
106° 41' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Phú Hải
|
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49' 18''
|
106° 41' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Trà Khê
|
DC
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 12''
|
106° 41' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
bảo tàng Hải Quân
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49' 38''
|
106° 41' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Rào
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49' 44''
|
106° 41' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Rào 2
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49' 13''
|
106° 41' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 37''
|
106° 41' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Vọng Hải
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 19''
|
106° 42' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Phấn Dũng
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 05''
|
106° 41' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đoàn 6 Hải Quân
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49' 29''
|
106° 41' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Kênh Hoà Bình
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47' 38''
|
106° 42' 49''
|
20° 47' 01''
|
106° 39' 56''
|
F-48-82-A-d
|
đường Mạc Đăng Doanh
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47' 31''
|
106° 39' 12''
|
20° 47' 58''
|
106° 42' 33''
|
F-48-82-A-d
|
đường Phạm Văn Đồng
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 353
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 40' 48''
|
106° 48' 08''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 355
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 47' 58''
|
106° 42' 33''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 363
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47' 38''
|
106° 42' 49''
|
20° 42' 59''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
Học viện Kỹ thuật Hải Quân
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49' 16''
|
106° 41' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nghĩa trang Ninh Hải
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 23''
|
106° 42' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm hành chính quận Dương Kinh
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 40''
|
106° 42' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm Hội chợ triển lãm Quốc tế
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 18''
|
106° 42' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ Hải Phòng
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49' 27''
|
106° 42' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Anh Dũng
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 11''
|
106° 41' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Anh Dũng
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 13''
|
106° 41' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Mạc Đĩnh Chi
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 54''
|
106° 42' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Viện Y học Hải Quân
|
KX
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
20° 49' 25''
|
106° 41' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông He
|
TV
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47' 02''
|
106° 42' 35''
|
20° 46' 51''
|
106° 43' 26''
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Anh Dũng
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đông Lãm
|
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 29''
|
106° 39' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Phúc Hải
|
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 39''
|
106° 39' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Quảng Luận
|
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 59''
|
106° 39' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Vân Quan
|
DC
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 03''
|
106° 39' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đa Phúc
|
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 27''
|
106° 39' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đa Phúc (chợ chiều)
|
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 44''
|
106° 39' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Vân Quan
|
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 02''
|
106° 39' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Đa Phúc
|
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47' 31''
|
106° 39' 14''
|
20° 48' 59''
|
106° 39' 51''
|
F-48-82-A-d
|
đường Mạc Đăng Doanh
|
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47' 31''
|
106° 39' 12''
|
20° 47' 58''
|
106° 42' 33''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Như Quế
|
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48' 18''
|
106° 38' 55''
|
20° 48' 13''
|
106° 39' 32''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 355
|
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 47' 58''
|
106° 42' 33''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 361
|
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47' 29''
|
106° 39' 24''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đa Phúc
|
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 02''
|
106° 39' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đa Phúc
|
KX
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 05''
|
106° 39' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Đa Phúc
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Thuỷ Giang
|
DC
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 25''
|
106° 44' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Hải Thành 1
|
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 21''
|
106° 43' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Hải Thành 2
|
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 48''
|
106° 42' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-d
|
đường Phạm Văn Đồng
|
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 353
|
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 40' 48''
|
106° 48' 08''
|
F-48-82-A-d
|
Khu liên hợp Thể thao Thành phố
|
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 26''
|
106° 43' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hải Thành 1
|
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 27''
|
106° 43' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hải Thành 2
|
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 53''
|
106° 42' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hải Thành
|
KX
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 26''
|
106° 43' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Hải Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
khu dân cư Tĩnh Hải
|
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 51''
|
106° 43' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khu dân cư Tư Thuỷ
|
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 33''
|
106° 42' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 1
|
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 47''
|
106° 42' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 4
|
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 18''
|
106° 43' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 11
|
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 55''
|
106° 43' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 12
|
DC
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 37''
|
106° 44' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Hoà Nghĩa
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 17''
|
106° 43' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Đồn Riêng
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 04''
|
106° 44' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hợp Lễ
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 19''
|
106° 42' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Đồn Riêng
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 04''
|
106° 44' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình An Lạc
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 46''
|
106° 42' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Hợp Lễ
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 19''
|
106° 42' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Trung Hoa
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 57''
|
106° 43' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 362
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45' 53''
|
106° 44' 18''
|
20° 45' 11''
|
106° 40' 19''
|
F-48-82-A-d
|
đường Phạm Văn Đồng
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 353
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 40' 48''
|
106° 48' 08''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hoà Nghĩa
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 15''
|
106° 43' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hoà Nghĩa
|
KX
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
20° 46' 13''
|
106° 42' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh Cầu Đen (Sông Đào)
|
TV
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45' 42''
|
106° 40' 22''
|
20° 46' 16''
|
106° 43' 58''
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục Sông Lai (Sông Lai)
|
TV
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 46' 01''
|
106° 43' 29''
|
20° 44' 42''
|
106° 43' 40''
|
F-48-82-A-d
|
Sông He
|
TV
|
P. Hoà Nghĩa
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47' 02''
|
106° 42' 35''
|
20° 46' 51''
|
106° 43' 26''
|
F-48-82-A-d
|
khu Phúc Lộc
|
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 15''
|
106° 40' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khu Phương Lung
|
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 37''
|
106° 40' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khu Tiểu Trà
|
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 04''
|
106° 41' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khu Vọng Hải
|
DC
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 23''
|
106° 40' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chợ Hương
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 39''
|
106° 40' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hương Hải Tự
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 20''
|
106° 40' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hương Linh
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 37''
|
106° 40' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Khánh Long
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 10''
|
106° 40' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Trà Linh
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 12''
|
106° 39' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Di tích Tội ác chiến tranh của Đế quốc Mỹ
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 59''
|
106° 40' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Phúc Lộc
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 17''
|
106° 40' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Phương Lung
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 34''
|
106° 40' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Tiểu Trà
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 09''
|
106° 40' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Vọng Hải
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 31''
|
106° 39' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Mạc Đăng Doanh
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47' 31''
|
106° 39' 12''
|
20° 47' 58''
|
106° 42' 33''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 355
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 47' 58''
|
106° 42' 33''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 361
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 47' 29''
|
106° 39' 24''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm y tế quận Dương Kinh
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 41''
|
106° 40' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 47''
|
106° 40' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 1)
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 31''
|
106° 40' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 2)
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 09''
|
106° 41' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hưng Đạo (Cơ sở 3)
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 48' 05''
|
106° 40' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hưng Đạo
|
KX
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
20° 47' 46''
|
106° 40' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Hưng Đạo
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Tân Hợp
|
DC
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 20''
|
106° 45' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
tổ dân phố Tân Lập
|
DC
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 49''
|
106° 44' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Tân Tiến
|
DC
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 05''
|
106° 45' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
chợ Tân Thành
|
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 14''
|
106° 45' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
đường Phạm Văn Đồng
|
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c,
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353
|
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 40' 48''
|
106° 48' 08''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c,
F-48-82-D-a
|
đường Vũ Thị Ngọc Toàn
|
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 46' 06''
|
106° 44' 29''
|
20° 44' 39''
|
106° 45' 49''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-D-a
|
Khu công nghiệp Đồ Sơn
|
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 44' 26''
|
106° 45' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
phố Mạc Phúc Tư
|
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45' 35''
|
106° 44' 33''
|
20° 46' 09''
|
106° 45' 21''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
phố Tân Thành
|
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 45' 05''
|
106° 44' 59''
|
20° 45' 37''
|
106° 46' 00''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
Trường Tiểu học Tân Thành
|
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 10''
|
106° 45' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
Trường Trung học cơ sở Tân Thành
|
KX
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
20° 45' 09''
|
106° 45' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Tân Thành
|
Q. Dương Kinh
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
tổ dân phố Đồng Tiến
|
DC
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 00''
|
106° 45' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Trung Hải
|
DC
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 29''
|
106° 44' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Trung Hoà
|
DC
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 23''
|
106° 44' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
bảo tàng Hải Dương Học
|
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 50''
|
106° 45' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
cầu Sông Họng
|
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 15''
|
106° 45' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
chùa Quang Khánh
|
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 02''
|
106° 45' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
chùa Thiên Phúc
|
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 30''
|
106° 44' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 361
|
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 47' 29''
|
106° 39' 24''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Bàng La (khu vực A)
|
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 05''
|
106° 45' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Bàng La (khu vực B)
|
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 25''
|
106° 44' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Bàng La
|
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 41''
|
106° 44' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường họ Nguyễn Khắc
|
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 42''
|
106° 44' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường họ Nguyễn Văn
|
KX
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 45''
|
106° 44' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng)
|
TV
|
P. Bàng La
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 28''
|
106° 44' 09''
|
20° 42' 58''
|
106° 45' 55''
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Bình Minh
|
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 23''
|
106° 43' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Quý Kim 2
|
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 59''
|
106° 44' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Quyết Tiến 2
|
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 45' 01''
|
106° 42' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Trung Nghĩa 2
|
DC
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 45' 19''
|
106° 44' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Quý Kim
|
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 45' 03''
|
106° 44' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đức Hậu
|
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 20''
|
106° 43' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Quý Kim
|
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 58''
|
106° 44' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đường Phạm Văn Đồng
|
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-A-d
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353
|
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 40' 48''
|
106° 48' 08''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Hợp Đức
|
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 29''
|
106° 44' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Hợp Đức
|
KX
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 33''
|
106° 44' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Lai (Sông Lai)
|
TV
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 46' 01''
|
106° 43' 29''
|
20° 44' 42''
|
106° 43' 40''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)
|
TV
|
P. Hợp Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 44' 42''
|
106° 43' 40''
|
20° 43' 28''
|
106° 44' 09''
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Nghĩa Phương
|
DC
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 02''
|
106° 44' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Ngô Quyền
|
DC
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 36''
|
106° 44' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Quang Trung
|
DC
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 34''
|
106° 44' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đền Thượng Đức
|
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 35''
|
106° 44' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403
|
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 41' 31''
|
106° 39' 21''
|
20° 43' 57''
|
106° 45' 30''
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
đường Phạm Văn Đồng
|
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353
|
KX
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 40' 48''
|
106° 48' 08''
|
F-48-82-D-a
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng)
|
TV
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 28''
|
106° 44' 09''
|
20° 42' 58''
|
106° 45' 55''
|
F-48-82-C-b,
F-48-82-D-a
|
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)
|
TV
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 44' 42''
|
106° 43' 40''
|
20° 43' 28''
|
106° 44' 09''
|
F-48-82-C-b
|
sông Cánh Dán
|
TV
|
P. Minh Đức
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 45''
|
106° 44' 28''
|
20° 43' 30''
|
106° 44' 35''
|
F-48-82-C-b
|
cảng cá Ngọc Hải
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 15''
|
106° 47' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đền Bà Đế
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 25''
|
106° 47' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đình Ngọc Hán
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 58''
|
106° 47' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đường Bà Đế
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 11''
|
106° 47' 25''
|
20° 43' 25''
|
106° 47' 57''
|
F-48-82-D-a
|
đường Lý Thánh Tông
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 36''
|
106° 47' 30''
|
20° 43' 22''
|
106° 46' 52''
|
F-48-82-D-a
|
đường Nguyễn Hữu Cầu
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
20° 42' 41''
|
106° 47' 21''
|
F-48-82-D-a
|
đường Sơn Hải
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 49''
|
106° 47' 09''
|
20° 43' 14''
|
106° 47' 19''
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 40' 48''
|
106° 48' 08''
|
F-48-82-D-a
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên quận Đồ
Sơn
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 04''
|
106° 46' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Ngọc Hải
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 07''
|
106° 47' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Trung học cơ sở Ngọc Hải
|
KX
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 03''
|
106° 47' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Đồi Độc
|
SV
|
P. Ngọc Hải
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 19''
|
106° 47' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Tổ 1B
|
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 16''
|
106° 46' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 3
|
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 00''
|
106° 46' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 5
|
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 51''
|
106° 46' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 6
|
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 05''
|
106° 46' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 8
|
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 9
|
DC
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 25''
|
106° 46' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 10''
|
106° 46' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
cầu Sông Họng
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 15''
|
106° 45' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đình Ngọc Xuyên
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 50''
|
106° 46' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đường Lý Thánh Tông
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 36''
|
106° 47' 30''
|
20° 43' 22''
|
106° 46' 52''
|
F-48-82-D-a
|
đường Nguyễn Hữu Cầu
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
20° 42' 41''
|
106° 47' 21''
|
F-48-82-D-a
|
đường Phạm Ngọc
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 30''
|
106° 46' 22''
|
20° 43' 08''
|
106° 46' 11''
|
F-48-82-D-a
|
đường Phạm Văn Đồng
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-D-a
|
đường Suối Rồng
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 57''
|
106° 46' 52''
|
20° 43' 08''
|
106° 46' 11''
|
F-48-82-D-a
|
đường Thanh Niên
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 56''
|
106° 46' 43''
|
20° 43' 04''
|
106° 46' 23''
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 40' 48''
|
106° 48' 08''
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 361
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 47' 29''
|
106° 39' 24''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-D-a
|
Khu công nghiệp Đồ Sơn
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 44' 26''
|
106° 45' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
phế tích tháp Tường Long
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 54''
|
106° 46' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Ngọc Xuyên
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 60''
|
106° 46' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Trung học phổ thông Đồ Sơn
|
KX
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 04''
|
106° 46' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Chòi Mòng
|
SV
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 27''
|
106° 46' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Mẫu Sơn
|
SV
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 56''
|
106° 46' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng)
|
TV
|
P. Ngọc Xuyên
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 28''
|
106° 44' 09''
|
20° 42' 58''
|
106° 45' 55''
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 1
|
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 16''
|
106° 46' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 2
|
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 07''
|
106° 46' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 3
|
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 01''
|
106° 45' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 4
|
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 51''
|
106° 46' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 5
|
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 47''
|
106° 46' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 6
|
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 55''
|
106° 45' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 7
|
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 40''
|
106° 46' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Số 8
|
DC
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41' 48''
|
106° 47' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Bến Nghiêng
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41' 04''
|
106° 47' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
bến Tầu không số K15
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40' 45''
|
106° 47' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Liên doanh Du lịch Quốc tế Hải Phòng
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40' 36''
|
106° 48' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Đền Nghè
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 03''
|
106° 45' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đền Vạn Chài
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41' 51''
|
106° 47' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 36''
|
106° 47' 30''
|
20° 41' 46''
|
106° 47' 29''
|
F-48-82-D-a
|
đường Phạm Ngọc
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 30''
|
106° 46' 22''
|
20° 43' 08''
|
106° 46' 11''
|
F-48-82-D-a
|
đường Suối Rồng
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 57''
|
106° 46' 52''
|
20° 43' 08''
|
106° 46' 11''
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 40' 48''
|
106° 48' 08''
|
F-48-82-D-a
|
đường Vạn Hoa
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 41' 46''
|
106° 47' 29''
|
20° 40' 43''
|
106° 48' 10''
|
F-48-82-D-a
|
đường Vạn Hương
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 41' 50''
|
106° 47' 30''
|
20° 41' 05''
|
106° 47' 39''
|
F-48-82-D-a
|
đường Vạn Lê
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 59''
|
106° 45' 56''
|
20° 42' 10''
|
106° 47' 04''
|
F-48-82-D-a
|
đường Yết Kiêu
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 35''
|
106° 47' 32''
|
20° 41' 46''
|
106° 47' 29''
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Vạn Hương
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 15''
|
106° 46' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Trung học cơ sở Vạn Hương
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 43' 20''
|
106° 46' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Hải Phòng
|
KX
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 06''
|
106° 47' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Đồi 46
|
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41' 40''
|
106° 47' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Ba Đì
|
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 01''
|
106° 47' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Chòi Mòng
|
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 27''
|
106° 46' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Đầu Chòi
|
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40' 38''
|
106° 48' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Đầu Nở
|
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 40' 59''
|
106° 48' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Đồ Sơn
|
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 24''
|
106° 47' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Mái Nhà
|
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 41' 01''
|
106° 47' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Mẫu Sơn
|
SV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 56''
|
106° 46' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng)
|
TV
|
P. Vạn Hương
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 28''
|
106° 44' 09''
|
20° 42' 58''
|
106° 45' 55''
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Chẽ
|
DC
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 37''
|
106° 46' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Đại Đồng
|
DC
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 41''
|
106° 47' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
tổ dân phố Hang Dơi
|
DC
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 40''
|
106° 47' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Bưu điện Đồ Sơn
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 46''
|
106° 47' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
chợ Cầu Vồng
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 47''
|
106° 47' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Chùa Hang
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 31''
|
106° 47' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Đền Trần
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 35''
|
106° 46' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
đường Lý Thái Tổ
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 36''
|
106° 47' 30''
|
20° 41' 46''
|
106° 47' 29''
|
F-48-82-D-a
|
đường Lý Thánh Tông
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 36''
|
106° 47' 30''
|
20° 43' 22''
|
106° 46' 52''
|
F-48-82-D-a
|
đường Nguyễn Hữu Cầu
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
20° 42' 41''
|
106° 47' 21''
|
F-48-82-D-a
|
đường Sơn Hải
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 49''
|
106° 47' 09''
|
20° 43' 14''
|
106° 47' 19''
|
F-48-82-D-a
|
đường Suối Rồng
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 57''
|
106° 46' 52''
|
20° 43' 08''
|
106° 46' 11''
|
F-48-82-D-a
|
Đường tỉnh 353
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 49' 42''
|
106° 41' 51''
|
20° 40' 48''
|
106° 48' 08''
|
F-48-82-D-a
|
đường Yết Kiêu
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
|
|
20° 42' 35''
|
106° 47' 32''
|
20° 41' 46''
|
106° 47' 29''
|
F-48-82-D-a
|
khách sạn Điện Lực
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 47''
|
106° 47' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
kho xăng Đồ Sơn
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 33''
|
106° 47' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Ngọc Xuyên
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 57''
|
106° 46' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Tiểu học Vạn Sơn
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 37''
|
106° 47' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Trung học cơ sở Yết Kiêu
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 56''
|
106° 47' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Trường Trung học phổ thông Nội trú Đồ Sơn
|
KX
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 40''
|
106° 47' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Chòi Mòng
|
SV
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 27''
|
106° 46' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
núi Đồ Sơn
|
SV
|
P. Vạn Sơn
|
Q. Đồ Sơn
|
20° 42' 24''
|
106° 47' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-D-a
|
Cầu Rào
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49' 44''
|
106° 41' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Bi
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 49''
|
106° 41' 53''
|
20° 49' 27''
|
106° 42' 47''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đồng Xá
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 36''
|
106° 42' 26''
|
20° 48' 22''
|
106° 43' 08''
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
20° 49' 22''
|
106° 44' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Hới
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 48''
|
106° 42' 32''
|
20° 49' 27''
|
106° 42' 47''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Văn Lan
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 48''
|
106° 42' 30''
|
20° 49' 39''
|
106° 42' 17''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49' 41''
|
106° 42' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Khiếm thính Hải Phòng
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49' 46''
|
106° 42' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Cát Bi
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49' 35''
|
106° 42' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Văn Hoá nghệ thuật và du lịch Hải Phòng
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49' 45''
|
106° 42' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49' 36''
|
106° 42' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn
|
KX
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
20° 49' 37''
|
106° 42' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Cát Bi
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
chợ Hạ Lũng
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50' 37''
|
106° 42' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Hạ Lũng
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50' 25''
|
106° 42' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lũng Bắc
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50' 37''
|
106° 42' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chợ Lũng
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 51''
|
106° 42' 51''
|
20° 50' 22''
|
106° 42' 45''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Tổng
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 27''
|
106° 43' 24''
|
20° 50' 27''
|
106° 44' 10''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 49' 30''
|
106° 43' 31''
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
20° 49' 22''
|
106° 44' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 51' 24''
|
106° 43' 41''
|
F-48-82-A-d
|
miếu Hạ Lũng
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50' 16''
|
106° 42' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đằng Hải
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50' 08''
|
106° 43' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đằng Hải
|
KX
|
P. Đằng Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50' 24''
|
106° 42' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố An Khê 1
|
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49' 58''
|
106° 42' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Kiều Sơn
|
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50' 29''
|
106° 42' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Thư Trung 1
|
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49' 59''
|
106° 42' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Trung Hành 6
|
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50' 08''
|
106° 42' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Trung Hành 7
|
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50' 00''
|
106° 42' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Trung Thành 5
|
DC
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50' 05''
|
106° 42' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50' 42''
|
106° 42' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đằng Lâm
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49' 52''
|
106° 42' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Trung Hành
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50' 15''
|
106° 42' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lực Hành
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49' 54''
|
106° 42' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 49' 30''
|
106° 43' 31''
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
20° 49' 22''
|
106° 44' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 51' 24''
|
106° 43' 41''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trung Hành
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 20''
|
106° 42' 47''
|
20° 49' 48''
|
106° 42' 37''
|
F-48-82-A-d
|
miếu Trung Hành
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50' 18''
|
106° 42' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đằng Lâm
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50' 02''
|
106° 42' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hải Phòng
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49' 53''
|
106° 42' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đằng Lâm
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49' 57''
|
106° 42' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Hải An
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50' 19''
|
106° 42' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Phan Chu Trinh
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 49' 54''
|
106° 42' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường họ Bùi
|
KX
|
P. Đằng Lâm
|
Q. Hải An
|
20° 50' 12''
|
106° 42' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đoạn Xá 1
|
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 35''
|
106° 42' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Phương Lưu 1
|
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 05''
|
106° 42' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Phương Lưu 2
|
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 11''
|
106° 42' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Thượng Đoạn 2
|
DC
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 27''
|
106° 43' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cảng Chùa Vẽ
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 39''
|
106° 43' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cảng Đoạn Xá
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 48''
|
106° 43' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đông Hải
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 14''
|
106° 42' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chùa Vẽ
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 47''
|
106° 43' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đàn Thiện
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 00''
|
106° 42' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Phú Xá
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 10''
|
106° 43' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Phương Lưu
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 02''
|
106° 43' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bùi Thị Từ Nhiên
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 37''
|
106° 43' 26''
|
20° 51' 12''
|
106° 42' 47''
|
F-48-82-A-d
|
đường Chùa Vẽ
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
20° 51' 24''
|
106° 43' 41''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đà Nẵng
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đoạn Xá
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 56''
|
106° 42' 47''
|
20° 51' 44''
|
106° 42' 47''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 49' 30''
|
106° 43' 31''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Thánh Tông
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 51' 24''
|
106° 43' 41''
|
F-48-82-A-d
|
đường Phủ Thượng Đoạn
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 44''
|
106° 42' 47''
|
20° 51' 00''
|
106° 43' 05''
|
F-48-82-A-d
|
đường Phương Lưu
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 27''
|
106° 42' 35''
|
20° 50' 53''
|
106° 42' 54''
|
F-48-82-A-d
|
miếu Phương Lưu
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 14''
|
106° 42' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
miếu Thượng Đoạn Xá
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 18''
|
106° 42' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phủ Thượng Đoạn
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 25''
|
106° 42' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Hàng Hải
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 40''
|
106° 43' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đông Hải 1
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 12''
|
106° 42' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đông Hải
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 09''
|
106° 43' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường họ Trịnh
|
KX
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
20° 51' 04''
|
106° 42' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Bạch Đằng
|
TV
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
20° 50' 01''
|
106° 48' 06''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a,
F-48-82-B-c
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
sông Ruột Lợn
|
TV
|
P. Đông Hải 1
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 52' 50''
|
106° 42' 13''
|
20° 52' 48''
|
106° 44' 54''
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Hạ Đoạn 2
|
DC
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50' 60''
|
106° 44' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Hạ Đoạn 4
|
DC
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50' 30''
|
106° 44' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cảng 128
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 51' 24''
|
106° 44' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cảng Đình Vũ
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50' 28''
|
106° 46' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
cầu Tân Vũ - Lạch Huyện
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 48' 28''
|
106° 49' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
chùa Hạ Đoạn
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50' 33''
|
106° 43' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Việt - Pháp Sản xuất thức ăn gia súc PROCONCO
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50' 40''
|
106° 45' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-c
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hạ Đoạn
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 02''
|
106° 44' 06''
|
20° 50' 42''
|
106° 43' 37''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Tổng
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 27''
|
106° 43' 24''
|
20° 50' 27''
|
106° 44' 10''
|
F-48-82-A-d
|
đường Kiều Hạ
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 11''
|
106° 43' 56''
|
20° 50' 48''
|
106° 43' 16''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 51' 24''
|
106° 43' 41''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 356
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 24''
|
106° 43' 41''
|
20° 49' 01''
|
106° 48' 45''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
miếu Ngô Quyền
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50' 33''
|
106° 43' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đông Hải 2
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50' 43''
|
106° 43' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường họ Ngô
|
KX
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50' 35''
|
106° 44' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cửa Nam Triệu
|
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 49' 51''
|
106° 48' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đảo Đình Vũ
|
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
20° 50' 32''
|
106° 45' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Bạch Đằng
|
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
20° 50' 01''
|
106° 48' 06''
|
F-48-82-B-c
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
Sông Cấm (nhánh 2)
|
TV
|
P. Đông Hải 2
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 45' 06''
|
20° 47' 52''
|
106° 46' 26''
|
F-48-82-B-c
|
tổ dân phố Số 5
|
DC
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49' 44''
|
106° 44' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 14
|
DC
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49' 33''
|
106° 44' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Nam Hải
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49' 29''
|
106° 44' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Xâm Bồ
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50' 08''
|
106° 44' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lương Xâm
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49' 32''
|
106° 44' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Xâm Bồ
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50' 00''
|
106° 44' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Tổng
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 27''
|
106° 43' 24''
|
20° 50' 27''
|
106° 44' 10''
|
F-48-82-A-d
|
đường Liên Phường
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 11''
|
106° 44' 20''
|
20° 48' 27''
|
106° 44' 40''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nam Hải
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 27''
|
106° 44' 16''
|
20° 50' 27''
|
106° 44' 10''
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
20° 49' 22''
|
106° 44' 46''
|
F-48-82-A-d
|
miếu Xâm Bồ
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50' 06''
|
106° 44' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nhà thờ Xâm Bồ
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49' 51''
|
106° 44' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Đông Phong
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 50''
|
106° 44' 10''
|
20° 49' 29''
|
106° 44' 08''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nam Hải
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49' 50''
|
106° 44' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Nam Hải
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49' 46''
|
106° 44' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Hải An
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 49' 38''
|
106° 43' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ Lương Xâm
|
KX
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
20° 50' 13''
|
106° 44' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm (nhánh 2)
|
TV
|
P. Nam Hải
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 45' 06''
|
20° 47' 52''
|
106° 46' 26''
|
F-48-82-B-c
|
chợ Cát Bi
|
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
20° 49' 30''
|
106° 42' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Bi
|
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 49''
|
106° 41' 53''
|
20° 49' 27''
|
106° 42' 47''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đồng Xá
|
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 36''
|
106° 42' 26''
|
20° 48' 22''
|
106° 43' 08''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 49' 30''
|
106° 43' 31''
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
20° 49' 22''
|
106° 44' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Hới
|
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 48''
|
106° 42' 32''
|
20° 49' 27''
|
106° 42' 47''
|
F-48-82-A-d
|
sân bay Cát Bi
|
KX
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
20° 49' 13''
|
106° 43' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Thành Tô
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Cát Bi 3
|
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48' 41''
|
106° 44' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Cát Khê
|
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48' 31''
|
106° 44' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Lương Khê 4
|
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 49' 06''
|
106° 44' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Tân Vũ 1
|
DC
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48' 10''
|
106° 44' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Trực Cát
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48' 22''
|
106° 43' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Trực Cát
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48' 27''
|
106° 43' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Cát Bi
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48' 45''
|
106° 44' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Cát Khê
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48' 47''
|
106° 43' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đình Vũ
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48' 18''
|
106° 44' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lương Khê
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 49' 16''
|
106° 44' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Linh
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 26''
|
106° 44' 20''
|
20° 48' 22''
|
106° 44' 22''
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Vũ
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48' 35''
|
106° 43' 53''
|
20° 48' 03''
|
106° 44' 47''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đồng Xá
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 36''
|
106° 42' 26''
|
20° 48' 22''
|
106° 43' 08''
|
F-48-82-A-d
|
đường Liên Phường
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 11''
|
106° 44' 20''
|
20° 48' 27''
|
106° 44' 40''
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
20° 49' 22''
|
106° 44' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Thành Tô
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 49' 28''
|
106° 44' 11''
|
20° 48' 22''
|
106° 43' 08''
|
F-48-82-A-d
|
đường Tràng Cát
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 48' 51''
|
106° 44' 02''
|
20° 48' 41''
|
106° 44' 45''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Tràng Cát
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48' 47''
|
106° 43' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Tràng Cát
|
KX
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
20° 48' 44''
|
106° 44' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm (nhánh 2)
|
TV
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 45' 06''
|
20° 47' 52''
|
106° 46' 26''
|
F-48-82-B-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Tràng Cát
|
Q. Hải An
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-B-c
|
cầu Lạc Long
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 47''
|
106° 40' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Thượng Lý
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 46''
|
106° 40' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu vượt sông Tam Bạc
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 27''
|
106° 40' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Bạch Đằng
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 56''
|
106° 40' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bạch Đằng
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 46''
|
106° 40' 35''
|
20° 51' 46''
|
106° 40' 04''
|
F-48-82-A-d
|
đường Chương Dương
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 35''
|
106° 40' 05''
|
20° 51' 47''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
phố Hạ Lý
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 46''
|
106° 40' 34''
|
20° 51' 35''
|
106° 40' 05''
|
F-48-82-A-d
|
phố Phạm Phú Thứ
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 46''
|
106° 40' 19''
|
20° 51' 34''
|
106° 40' 19''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Dạy nghề Bạch Đằng
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 45''
|
106° 40' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 43''
|
106° 40' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Nghề Đóng tàu Bạch Đằng
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 48''
|
106° 40' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Trần Văn Ơn
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 42''
|
106° 40' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 38''
|
106° 40' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
sông Thượng Lý
|
TV
|
P. Hạ Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 27''
|
106° 40' 04''
|
20° 52' 11''
|
106° 40' 07''
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Phụ sản
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 38''
|
106° 40' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Điện Biên Phủ
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 40' 39''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đinh Tiên Hoàng
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 54''
|
106° 40' 51''
|
20° 51' 26''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Văn Thụ
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 52' 01''
|
106° 40' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Đại Hành
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 55''
|
106° 40' 54''
|
20° 51' 29''
|
106° 40' 56''
|
F-48-82-A-d
|
đường Minh Khai
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 57''
|
106° 40' 59''
|
20° 51' 32''
|
106° 41' 02''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 59''
|
106° 41' 11''
|
20° 51' 28''
|
106° 40' 47''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Quang Khải
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 40' 39''
|
20° 51' 39''
|
106° 41' 05''
|
F-48-82-A-d
|
khách sạn Classic Hoàng Long
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 39''
|
106° 40' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
khách sạn Hải Quân
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 44''
|
106° 41' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Nhà hát Tháng Tám
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 32''
|
106° 40' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Nhà hát Thành phố
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 31''
|
106° 40' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
|
KX
|
P. Hoàng Văn Thụ
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 41''
|
106° 40' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố An Trì 2
|
DC
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 04''
|
106° 38' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Cam Lộ 3
|
DC
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 23''
|
106° 38' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Quỳnh Cư 4
|
DC
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 39''
|
106° 37' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Bệnh viện Giao thông vận tải
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 10''
|
106° 38' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Cam Lộ
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 08''
|
106° 37' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần LISEMCO
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 45''
|
106° 38' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Công ty cổ phần Vận tải thuỷ Số 4
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 43''
|
106° 38' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình An Trì
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 59''
|
106° 38' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Cam Lộ
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 05''
|
106° 37' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Quỳnh Cư
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 27''
|
106° 37' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đò Lâm
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 54''
|
106° 38' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đường An Trì
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52' 23''
|
106° 38' 47''
|
20° 52' 04''
|
106° 38' 37''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 17''
|
106° 39' 52''
|
20° 53' 37''
|
106° 35' 31''
|
F-48-82-A-a
|
đường Lệnh Bá Chính Trọng
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52' 47''
|
106° 37' 29''
|
20° 52' 28''
|
106° 37' 22''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
đường Trương Văn Lực
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52' 29''
|
106° 36' 45''
|
20° 52' 14''
|
106° 38' 09''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
Quốc lộ 5
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56' 42''
|
106° 32' 29''
|
20° 51' 58''
|
106° 38' 56''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Bắc Bộ
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 24''
|
106° 37' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hùng Vương
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 20''
|
106° 38' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hùng Vương
|
KX
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 08''
|
106° 38' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)
|
TV
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 42''
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Hùng Vương
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d
|
bảo tàng Hải Phòng
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 47''
|
106° 40' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đa khoa Hồng Phúc
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 49''
|
106° 41' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bưu điện thành phố Hải Phòng
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 54''
|
106° 40' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Lạc Long
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 47''
|
106° 40' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bến Bính
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52' 01''
|
106° 40' 34''
|
20° 51' 46''
|
106° 40' 42''
|
F-48-82-A-d
|
đường Điện Biên Phủ
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 40' 39''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đinh Tiên Hoàng
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 54''
|
106° 40' 51''
|
20° 51' 26''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Diệu
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 55''
|
106° 40' 54''
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Văn Thụ
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 52' 01''
|
106° 40' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Đại Hành
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 55''
|
106° 40' 54''
|
20° 51' 29''
|
106° 40' 56''
|
F-48-82-A-d
|
đường Minh Khai
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 57''
|
106° 40' 59''
|
20° 51' 32''
|
106° 41' 02''
|
F-48-82-A-d
|
đường Tam Bạc
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 06''
|
20° 51' 58''
|
106° 40' 30''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 59''
|
106° 41' 11''
|
20° 51' 28''
|
106° 40' 47''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
F-48-82-A-d
|
khách sạn Draco Thăng Long
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 56''
|
106° 40' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Phà Bính
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 07''
|
106° 40' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Kỹ thuật nghiệp vụ Cảng
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 54''
|
106° 40' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 55''
|
106° 40' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Bàng
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 52''
|
106° 40' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh
|
KX
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 54''
|
106° 40' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
P. Minh Khai
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
cầu vượt sông Tam Bạc
|
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 27''
|
106° 40' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chợ Sắt
|
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 23''
|
106° 40' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Phan Bội Châu
|
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 31''
|
106° 40' 46''
|
20° 51' 24''
|
106° 40' 11''
|
F-48-82-A-d
|
đường Quang Trung
|
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 28''
|
106° 40' 47''
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
đường Tam Bạc
|
KX
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 06''
|
20° 51' 58''
|
106° 40' 30''
|
F-48-82-A-d
|
hồ Tam Bạc
|
TV
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
P. Phạm Hồng Thái
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
chợ Tam Bạc (Chợ Đổ)
|
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 28''
|
106° 40' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lãn Ông
|
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 26''
|
106° 40' 38''
|
20° 51' 32''
|
106° 40' 35''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 28''
|
106° 40' 20''
|
20° 51' 46''
|
106° 40' 40''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Đức Cảnh
|
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 51' 14''
|
106° 39' 54''
|
F-48-82-A-d
|
đường Phan Bội Châu
|
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 31''
|
106° 40' 46''
|
20° 51' 24''
|
106° 40' 11''
|
F-48-82-A-d
|
đường Quang Trung
|
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 28''
|
106° 40' 47''
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
đường Tam Bạc
|
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 06''
|
20° 51' 58''
|
106° 40' 30''
|
F-48-82-A-d
|
nhà Số 2 phố Tôn Đản
|
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 29''
|
106° 40' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
|
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 26''
|
106° 40' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu
|
KX
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 29''
|
106° 40' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ Tam Bạc
|
TV
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
P. Phan Bội Châu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
Khu 1
|
DC
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 45''
|
106° 36' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Khu 6
|
DC
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 24''
|
106° 36' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cảng Vật Cách
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 20''
|
106° 36' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Quán Toan
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 39''
|
106° 36' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Quán Toan
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 28''
|
106° 36' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Quốc tế SAMNEC
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 45''
|
106° 36' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty Liên doanh Thép Việt - Úc
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 25''
|
106° 36' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đường Hải Triều
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 54' 01''
|
106° 36' 14''
|
20° 53' 23''
|
106° 36' 03''
|
F-48-82-A-a
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 17''
|
106° 39' 52''
|
20° 53' 37''
|
106° 35' 31''
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 53' 25''
|
106° 36' 11''
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-a
|
Trung tâm Dạy nghề Nam Sơn
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 30''
|
106° 36' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Cao đẳng Nghề VMU
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 50''
|
106° 36' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Quán Toan
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 31''
|
106° 36' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Quán Toan
|
KX
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 53' 31''
|
106° 36' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Quán Toan
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d
|
chợ Trần Quang Khải
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 37''
|
106° 40' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Điện Biên Phủ
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 40' 39''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Văn Thụ
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 52' 01''
|
106° 40' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lãn Ông
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 26''
|
106° 40' 38''
|
20° 51' 32''
|
106° 40' 35''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 28''
|
106° 40' 20''
|
20° 51' 46''
|
106° 40' 40''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Đức Cảnh
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 51' 14''
|
106° 39' 54''
|
F-48-82-A-d
|
đường Phan Bội Châu
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 31''
|
106° 40' 46''
|
20° 51' 24''
|
106° 40' 11''
|
F-48-82-A-d
|
đường Quang Trung
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 28''
|
106° 40' 47''
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
đường Tam Bạc
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 06''
|
20° 51' 58''
|
106° 40' 30''
|
F-48-82-A-d
|
nhà thờ lớn Hải Phòng
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 41''
|
106° 40' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
KX
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 31''
|
106° 40' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
P. Quang Trung
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố An Lạc 3
|
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 02''
|
106° 39' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố An Lạc 5
|
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 58''
|
106° 39' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Kiến Thiết 3
|
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 10''
|
106° 39' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Mặt Bằng 1
|
DC
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 49''
|
106° 39' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Bính
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 35''
|
106° 39' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Sở Dầu
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 19''
|
106° 39' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa An Lạc
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 11''
|
106° 39' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cống Cái Tắt
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đại lộ Tôn Đức Thắng
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 50' 58''
|
106° 39' 32''
|
20° 52' 20''
|
106° 39' 07''
|
F-48-82-A-d
|
đình An Lạc
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 11''
|
106° 39' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đường Cầu Bính
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52' 28''
|
106° 39' 52''
|
20° 51' 52''
|
106° 39' 32''
|
F-48-82-A-d
|
đường Dầu Lửa
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52' 32''
|
106° 38' 52''
|
20° 52' 23''
|
106° 38' 47''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
đường Hồng Bàng
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 47''
|
106° 39' 37''
|
20° 51' 58''
|
106° 38' 56''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 17''
|
106° 39' 52''
|
20° 53' 37''
|
106° 35' 31''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
ga Thượng Lý
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 02''
|
106° 39' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Quốc lộ 5
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56' 42''
|
106° 32' 29''
|
20° 51' 58''
|
106° 38' 56''
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị Mega Market
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 52''
|
106° 39' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu A)
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 09''
|
106° 39' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Bạch Đằng (Khu B)
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 08''
|
106° 39' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung cấp Dạy nghề Kỹ thuật Xi Măng
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 57''
|
106° 39' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 04''
|
106° 38' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Hồng Bàng
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 03''
|
106° 38' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Xí nghiệp Sông Đà 12.4
|
KX
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 35''
|
106° 39' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)
|
TV
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 42''
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
P. Sở Dầu
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
Khu đô thị Vinhomes Impreria
|
DC
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 05''
|
106° 39' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Bính
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 52' 35''
|
106° 39' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Cầu Quay
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 16''
|
106° 39' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Tam Bạc
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 17''
|
106° 39' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Thượng Lý
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 46''
|
106° 40' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Hoà Bình
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 42''
|
106° 39' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cơ sở khám chữa bệnh Đa khoa khu vực Thượng Lý
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 37''
|
106° 39' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đền Hạ
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 41''
|
106° 39' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cầu Bính
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 52' 28''
|
106° 39' 52''
|
20° 51' 52''
|
106° 39' 32''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hà Nội
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 46''
|
106° 40' 04''
|
20° 51' 47''
|
106° 39' 37''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hùng Duệ Vương
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 46''
|
106° 39' 54''
|
20° 51' 26''
|
106° 39' 55''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 17''
|
106° 39' 52''
|
20° 53' 37''
|
106° 35' 31''
|
F-48-82-A-d
|
đường Vạn Kiếp
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 47''
|
106° 40' 02''
|
20° 51' 26''
|
106° 39' 55''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 32''
|
106° 39' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Ngô Gia Tự
|
KX
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 32''
|
106° 39' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
sông Thượng Lý
|
TV
|
P. Thượng Lý
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 27''
|
106° 40' 04''
|
20° 52' 11''
|
106° 40' 07''
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Quay
|
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 16''
|
106° 39' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Trại Chuối
|
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 32''
|
106° 39' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Hồng Bàng
|
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 47''
|
106° 39' 37''
|
20° 51' 58''
|
106° 38' 56''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 17''
|
106° 39' 52''
|
20° 53' 37''
|
106° 35' 31''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 28''
|
106° 39' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi
|
KX
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
20° 51' 28''
|
106° 39' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
P. Trại Chuối
|
Q. Hồng Bàng
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 10
|
DC
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 14''
|
106° 38' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
bảo tàng Quân khu 3
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 26''
|
106° 38' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Bến Phà
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 05''
|
106° 37' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Hồng Phúc
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 15''
|
106° 37' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cựu Viên
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 24''
|
106° 38' 01''
|
20° 49' 05''
|
106° 38' 41''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 53' 25''
|
106° 36' 11''
|
F-48-82-A-c
|
nhà thờ Cựu Viên
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 13''
|
106° 38' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Hoàng Thiết Tâm
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 12''
|
106° 37' 37''
|
20° 49' 02''
|
106° 37' 19''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Duẩn
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 23''
|
106° 38' 50''
|
20° 49' 12''
|
106° 37' 37''
|
F-48-82-A-c
|
trạm T20
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 33''
|
106° 38' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Người tàn tật Hải Phòng
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 06''
|
106° 37' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Cao đẳng Nghề Số 3 Quân Khu 3
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 30''
|
106° 38' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 06''
|
106° 38' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn
|
KX
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 04''
|
106° 37' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Thiên Văn
|
SV
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 46''
|
106° 37' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Bắc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đống Khê 2
|
DC
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 21''
|
106° 39' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Lãm Khê
|
DC
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 35''
|
106° 39' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Mỹ Khê Tây
|
DC
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 07''
|
106° 39' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Long Vân
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 20''
|
106° 39' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đống Khê
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 20''
|
106° 39' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lãm Khê
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 05''
|
106° 39' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Mỹ Khê
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 06''
|
106° 39' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn - Nam Hải
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 49''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đồng Hoà
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 23''
|
106° 38' 50''
|
20° 49' 07''
|
106° 39' 50''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Bắc Nam
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 55''
|
106° 39' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Bách Nghệ
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 51''
|
106° 39' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Duyên Hải
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 47''
|
106° 39' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Nuôi dạy trẻ Khiếm thị Hải Phòng
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 44''
|
106° 39' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đồng Hoà
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 24''
|
106° 39' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đồng Hoà
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 23''
|
106° 39' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Đồng Hoà
|
KX
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 19''
|
106° 39' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Đồng Hoà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 5
|
DC
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 50' 28''
|
106° 39' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 10
|
DC
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 50' 03''
|
106° 39' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 16
|
DC
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 50' 06''
|
106° 39' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng
|
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 57''
|
106° 39' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 360
|
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 01''
|
106° 29' 45''
|
F-48-82-A-c
|
phố Trường Chinh
|
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 49' 23''
|
106° 38' 50''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 58''
|
106° 39' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 56''
|
106° 39' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Lãm Hà
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Kha Lâm 3
|
DC
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 41''
|
106° 38' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Lệ Tảo 3
|
DC
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 39''
|
106° 38' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Kha Lâm
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 23''
|
106° 38' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Kha Lâm
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 08''
|
106° 38' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lệ Tảo
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 19''
|
106° 38' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chiêu Chinh
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 36''
|
106° 38' 14''
|
20° 47' 34''
|
106° 38' 34''
|
F-48-82-A-d
|
đường Cựu Viên
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 24''
|
106° 38' 01''
|
20° 49' 05''
|
106° 38' 41''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lệ Tảo
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 44''
|
106° 38' 42''
|
20° 48' 18''
|
106° 38' 55''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Như Quế
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 18''
|
106° 38' 55''
|
20° 48' 13''
|
106° 39' 32''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nhân Tông
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 23''
|
106° 38' 50''
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 00''
|
106° 38' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 27''
|
106° 38' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 1)
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 11''
|
106° 38' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nam Hà (Cơ sở 2)
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 37''
|
106° 38' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Nghề Giao thông công chính Hải Phòng
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 51''
|
106° 38' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Nam Hà
|
KX
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 33''
|
106° 38' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
núi Thiên Văn
|
SV
|
P. Nam Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 46''
|
106° 37' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Khúc Trì
|
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 40''
|
106° 37' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 53' 25''
|
106° 36' 11''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360
|
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 01''
|
106° 29' 45''
|
F-48-82-A-c
|
phố Phan Đăng Lưu
|
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 54''
|
106° 37' 19''
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Đại học Hải Phòng
|
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 28''
|
106° 37' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Ngọc Sơn
|
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 37''
|
106° 37' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung cấp Nghề Xây dựng Hải Phòng
|
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 49''
|
106° 37' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện
|
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 41''
|
106° 37' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông Kiến An
|
KX
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 44''
|
106° 37' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Cột Cờ
|
SV
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 44''
|
106° 36' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Ngọc Sơn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Đồng Tử 2
|
DC
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 34''
|
106° 37' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đồng Tử 3
|
DC
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 46' 60''
|
106° 38' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Kiến An
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 03''
|
106° 37' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chợ Gò Công
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 09''
|
106° 37' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Đồng Tử
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 39''
|
106° 37' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Quy Tức
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 48''
|
106° 37' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đường Nguyễn Lương Bằng
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 47' 31''
|
106° 39' 11''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
đường Quy Tức
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 04''
|
106° 37' 33''
|
20° 47' 21''
|
106° 37' 14''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 355
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 47' 58''
|
106° 42' 33''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
phố Trần Tất Văn
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 46' 55''
|
106° 36' 46''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 38''
|
106° 37' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Bắc Hà
|
KX
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 37''
|
106° 37' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
núi Cột Cờ
|
SV
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 44''
|
106° 36' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Núi Vọ
|
SV
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
20° 46' 54''
|
106° 38' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
P. Phù Liễn
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Lê Duẩn 2
|
DC
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 33''
|
106° 38' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đầm Triều
|
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 33''
|
106° 39' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Trữ Khê
|
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 26''
|
106° 39' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn - Nam Hải
|
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 49''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
đường Cựu Viên
|
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 24''
|
106° 38' 01''
|
20° 49' 05''
|
106° 38' 41''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đồng Hoà
|
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 23''
|
106° 38' 50''
|
20° 49' 07''
|
106° 39' 50''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nhân Tông
|
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 23''
|
106° 38' 50''
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Duẩn
|
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 23''
|
106° 38' 50''
|
20° 49' 12''
|
106° 37' 37''
|
F-48-82-A-d
|
phố Trường Chinh
|
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 49' 23''
|
106° 38' 50''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Quán Trữ
|
KX
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
20° 49' 27''
|
106° 38' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Quán Trữ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
đền Tây Sơn
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 38''
|
106° 37' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Tây Sơn
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 35''
|
106° 37' 26''
|
20° 48' 59''
|
106° 37' 30''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 53' 25''
|
106° 36' 11''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-A-c
|
đường Trần Nhân Tông
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 23''
|
106° 38' 50''
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
phố Phan Đăng Lưu
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 54''
|
106° 37' 19''
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
F-48-82-A-c
|
phố Trần Tất Văn
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 46' 55''
|
106° 36' 46''
|
F-48-82-A-c
|
phố Trần Thành Ngọ
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 55''
|
106° 37' 26''
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
F-48-82-A-c
|
siêu thị Điện Máy Xanh
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 38''
|
106° 37' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Thực hành Tiểu học Tổ dân phố Số 12
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 20''
|
106° 37' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trần Thành Ngọ
|
KX
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 54''
|
106° 37' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
núi Thiên Văn
|
SV
|
P. Trần Thành Ngọ
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 46''
|
106° 37' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Minh Khai 3
|
DC
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 42''
|
106° 37' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Thi Đua 2
|
DC
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 28''
|
106° 37' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Bệnh viện Bệnh lao và bệnh phổi Hải Phòng
|
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 30''
|
106° 36' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Nguyệt Áng
|
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 46' 54''
|
106° 36' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Phù Lưu
|
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 17''
|
106° 37' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đường Phù Lưu
|
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 47' 27''
|
106° 37' 02''
|
20° 47' 05''
|
106° 37' 48''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
đường Quy Tức
|
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 04''
|
106° 37' 33''
|
20° 47' 21''
|
106° 37' 14''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-A-c
|
phố Trần Tất Văn
|
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 46' 55''
|
106° 36' 46''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 23''
|
106° 37' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
từ đường họ Phạm Đức
|
KX
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 17''
|
106° 37' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Cột Cờ
|
SV
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 44''
|
106° 36' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
P. Tràng Minh
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đẩu Sơn 4
|
DC
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 26''
|
106° 39' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Đẩu Vũ 2
|
DC
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 04''
|
106° 38' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đẩu Sơn
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 24''
|
106° 38' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chiêu Chinh
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 36''
|
106° 38' 14''
|
20° 47' 34''
|
106° 38' 34''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Lương Bằng
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 47' 31''
|
106° 39' 11''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 355
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 47' 58''
|
106° 42' 33''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nhân Tông
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 49' 23''
|
106° 38' 50''
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
nghĩa trang Kiến An
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 28''
|
106° 38' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 1)
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 47' 24''
|
106° 38' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Kim Đồng (Cơ sở 2)
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 00''
|
106° 38' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 1)
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 11''
|
106° 37' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong (Cơ sở 2)
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 04''
|
106° 37' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Trần Phú
|
KX
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 06''
|
106° 37' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
núi Thiên Văn
|
SV
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
20° 48' 46''
|
106° 37' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
P. Văn Đẩu
|
Q. Kiến An
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-d
|
Cơ sở Đảng (1929-1930)
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 18''
|
106° 40' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đền Nghè
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 20''
|
106° 40' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình An Biên
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 19''
|
106° 40' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Cụt
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 05''
|
106° 40' 31''
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
đường Mê Linh
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 24''
|
106° 40' 41''
|
20° 51' 07''
|
106° 40' 44''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Đức Cảnh
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 51' 14''
|
106° 39' 54''
|
F-48-82-A-d
|
phố Hai Bà Trưng
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 08''
|
106° 40' 08''
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 55''
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên quận Lê
Chân
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 16''
|
106° 40' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm Y tế dự phòng quận Lê Chân
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Minh Khai
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 20''
|
106° 40' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Tố
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 11''
|
106° 40' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 22''
|
106° 40' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học Văn Hoá nghệ thuật Hải Phòng
|
KX
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 16''
|
106° 40' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ Tam Bạc
|
TV
|
P. An Biên
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa An Dương
|
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 56''
|
106° 39' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Công Hoà
|
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 46''
|
106° 40' 08''
|
20° 50' 51''
|
106° 39' 30''
|
F-48-82-A-d
|
đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 01''
|
106° 40' 10''
|
20° 50' 58''
|
106° 39' 32''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bá Ngọc
|
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 59''
|
106° 39' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Trần Nguyên Hãn
|
KX
|
P. An Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 50''
|
106° 39' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Hữu Nghị Việt - Tiệp
|
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 12''
|
106° 40' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Quay
|
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 16''
|
106° 39' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu Tam Bạc
|
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 17''
|
106° 39' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Thảm len Hàng Kênh
|
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Đức Cảnh
|
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 51' 14''
|
106° 39' 54''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nguyên Hãn
|
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 22''
|
106° 39' 47''
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
nhà 1A Bệnh viện Việt Tiệp
|
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 17''
|
106° 40' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Hai Bà Trưng
|
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 08''
|
106° 40' 08''
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 55''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Trần Phú
|
KX
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 18''
|
106° 40' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ Tam Bạc
|
TV
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
P. Cát Dài
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
đường Chợ Hàng
|
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 42''
|
106° 41' 03''
|
20° 50' 12''
|
106° 40' 37''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đình Đông
|
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 40''
|
106° 41' 27''
|
20° 50' 42''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Kênh
|
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 10''
|
106° 40' 59''
|
20° 50' 42''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 50' 43''
|
106° 39' 25''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray
|
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Tân Trào
|
KX
|
P. Đông Hải
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 44''
|
106° 41' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Cột Đèn
|
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 57''
|
106° 40' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hàng Kênh
|
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 49''
|
106° 40' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chùa Hàng
|
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 05''
|
106° 40' 31''
|
20° 50' 38''
|
106° 40' 24''
|
F-48-82-A-d
|
đường Dư Hàng
|
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 52''
|
106° 40' 47''
|
20° 51' 02''
|
106° 40' 30''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hồ Sen
|
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 07''
|
106° 40' 44''
|
20° 50' 40''
|
106° 40' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Miếu Hai Xã
|
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 52''
|
106° 40' 44''
|
20° 50' 12''
|
106° 40' 37''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Dư Hàng
|
KX
|
P. Dư Hàng
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 47''
|
106° 40' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chợ Hàng
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 09''
|
106° 40' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Phổ Chiếu
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 36''
|
106° 40' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cơ sở Đảng CSVN 1936 - 1939
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 31''
|
106° 40' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần May Đại Việt
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 26''
|
106° 41' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Dư
Hàng
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 43''
|
106° 40' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chợ
Hàng
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 42''
|
106° 41' 03''
|
20° 50' 12''
|
106° 40' 37''
|
F-48-82-A-d
|
đường
Chùa Hàng
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 05''
|
106° 40' 31''
|
20° 50' 38''
|
106° 40' 24''
|
F-48-82-A-d
|
đường
Dân Lập
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 27''
|
106° 41' 01''
|
20° 50' 19''
|
106° 41' 13''
|
F-48-82-A-d
|
đường
Hoàng Minh Thảo
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 07''
|
106° 40' 38''
|
20° 50' 46''
|
106° 40' 08''
|
F-48-82-A-d
|
đường Miếu
Hai Xã
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 52''
|
106° 40' 44''
|
20° 50' 12''
|
106° 40' 37''
|
F-48-82-A-d
|
đường
Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 50' 43''
|
106° 39' 25''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Đại
học Dân lập Hải Phòng
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 22''
|
106° 41' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường
Tiểu học Dư Hàng Kênh
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 10''
|
106° 40' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường
Trung học cơ sở Dư Hàng Kênh
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 13''
|
106° 40' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường
họ Dương
|
KX
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 13''
|
106° 40' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ Dư Hàng
|
TV
|
P. Dư Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 31''
|
106° 40' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Da giầy và Phát triển Hải Phòng
|
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 47''
|
106° 41' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đình Kênh
|
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 50''
|
106° 40' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Kênh
|
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 10''
|
106° 40' 59''
|
20° 50' 42''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hồ Sen
|
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 07''
|
106° 40' 44''
|
20° 50' 40''
|
106° 40' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Công Trứ
|
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 55''
|
106° 41' 01''
|
20° 50' 49''
|
106° 40' 48''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ
|
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 48''
|
106° 40' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hoàng Diệu
|
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 49''
|
106° 40' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Trương Công Định
|
KX
|
P. Hàng Kênh
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 48''
|
106° 40' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Dư Hàng
|
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 54''
|
106° 40' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Cát Cụt
|
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 05''
|
106° 40' 31''
|
20° 51' 21''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
đường Chùa Hàng
|
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 05''
|
106° 40' 31''
|
20° 50' 38''
|
106° 40' 24''
|
F-48-82-A-d
|
phố Tô Hiệu
|
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 01''
|
106° 40' 10''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Tô Hiệu
|
KX
|
P. Hồ Nam
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 01''
|
106° 40' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 5
|
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 02''
|
106° 41' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 10
|
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 06''
|
106° 41' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 11
|
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 52''
|
106° 41' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 12
|
DC
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 05''
|
106° 40' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Hào Khê
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 57''
|
106° 41' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn - Nam Hải
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 49''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bình
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 27''
|
106° 41' 53''
|
20° 50' 14''
|
106° 41' 17''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 50' 43''
|
106° 39' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Thiên Lôi
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 32''
|
106° 39' 55''
|
20° 49' 46''
|
106° 41' 52''
|
F-48-82-A-d
|
đường Võ Nguyên Giáp
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 08''
|
106° 40' 53''
|
20° 49' 05''
|
106° 41' 43''
|
F-48-82-A-d
|
phố Kênh Dương
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 19''
|
106° 41' 13''
|
20° 50' 05''
|
106° 41' 26''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
phố Nguyễn Tất Tố
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 49' 56''
|
106° 41' 10''
|
20° 50' 07''
|
106° 41' 24''
|
F-48-82-A-d
|
phố Trại Lẻ
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 09''
|
106° 40' 57''
|
20° 49' 49''
|
106° 41' 16''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Thuỷ sản Miền Bắc
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 47''
|
106° 41' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 17''
|
106° 41' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Dân lập Hàng Hải
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 14''
|
106° 41' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Viện Y học biển Việt Nam
|
KX
|
P. Kênh Dương
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 53''
|
106° 40' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 59''
|
106° 39' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Mắt Hải Phòng
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 49''
|
106° 39' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu An Dương
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 58''
|
106° 39' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu An Đồng
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 44''
|
106° 39' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Quay
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 16''
|
106° 39' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lam Sơn
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 56''
|
106° 39' 45''
|
20° 51' 12''
|
106° 39' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Công Hoà
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 46''
|
106° 40' 08''
|
20° 50' 51''
|
106° 39' 30''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyên Hồng
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 00''
|
106° 39' 35''
|
20° 50' 56''
|
106° 39' 42''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 50' 43''
|
106° 39' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 01''
|
106° 40' 10''
|
20° 50' 58''
|
106° 39' 32''
|
F-48-82-A-d
|
phố Đinh Nhu
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 48''
|
106° 39' 27''
|
20° 50' 41''
|
106° 39' 41''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lán Bè
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 14''
|
106° 39' 54''
|
20° 50' 43''
|
106° 39' 25''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Mầm non 1 - 6
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 09''
|
106° 39' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đức Cảnh
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 05''
|
106° 39' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Nghề Giao thông vận tải đường Thuỷ
|
KX
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 44''
|
106° 39' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh đào Thượng Lý
|
TV
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 13''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 42''
|
106° 39' 22''
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
P. Lam Sơn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Niệm
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 20''
|
106° 39' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đôn Niệm
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 28''
|
106° 40' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Minh Thảo
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 07''
|
106° 40' 38''
|
20° 50' 46''
|
106° 40' 08''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 50' 43''
|
106° 39' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Thiên Lôi
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 32''
|
106° 39' 55''
|
20° 49' 46''
|
106° 41' 52''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nguyên Hãn
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 22''
|
106° 39' 47''
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
phố Phạm Tử Nghi
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 26''
|
106° 40' 02''
|
20° 50' 14''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-d
|
phố Vũ Chí Thắng
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 40' 22''
|
20° 50' 46''
|
106° 40' 07''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Trưng Vương
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 42''
|
106° 40' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Lê Chân
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 35''
|
106° 40' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ Chính Nghĩa Xá
|
KX
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 28''
|
106° 39' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Nghĩa Xá
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Phụ sản Quốc tế
|
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 35''
|
106° 39' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Niệm
|
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 20''
|
106° 39' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Công Hoà
|
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 46''
|
106° 40' 08''
|
20° 50' 51''
|
106° 39' 30''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 50' 43''
|
106° 39' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nguyên Hãn
|
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 22''
|
106° 39' 47''
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
miếu An Dương
|
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 40''
|
106° 40' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Đinh Nhu
|
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 48''
|
106° 39' 27''
|
20° 50' 41''
|
106° 39' 41''
|
F-48-82-A-d
|
phố Phạm Hữu Điều
|
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 35''
|
106° 39' 58''
|
20° 50' 42''
|
106° 39' 46''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 42''
|
106° 39' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu
|
KX
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 41''
|
106° 39' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Niệm Nghĩa
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân
|
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 07''
|
106° 40' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chợ Con
|
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 05''
|
106° 40' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Chợ Con
|
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 04''
|
106° 41' 00''
|
20° 51' 03''
|
106° 40' 45''
|
F-48-82-A-d
|
đường Chùa Hàng
|
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 05''
|
106° 40' 31''
|
20° 50' 38''
|
106° 40' 24''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hàng Kênh
|
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 10''
|
106° 40' 59''
|
20° 50' 42''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hồ Sen
|
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 07''
|
106° 40' 44''
|
20° 50' 40''
|
106° 40' 46''
|
F-48-82-A-d
|
đường Mê Linh
|
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 24''
|
106° 40' 41''
|
20° 51' 07''
|
106° 40' 44''
|
F-48-82-A-d
|
phố Tô Hiệu
|
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 01''
|
106° 40' 10''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
KX
|
P. Trại Cau
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 06''
|
106° 40' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ An Dương
|
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 03''
|
106° 40' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Minh Thảo
|
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 07''
|
106° 40' 38''
|
20° 50' 46''
|
106° 40' 08''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Công Hoà
|
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 46''
|
106° 40' 08''
|
20° 50' 51''
|
106° 39' 30''
|
F-48-82-A-d
|
đường Tôn Đức Thắng
|
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 01''
|
106° 40' 10''
|
20° 50' 58''
|
106° 39' 32''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Nguyên Hãn
|
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 22''
|
106° 39' 47''
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
phố Tô Hiệu
|
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 01''
|
106° 40' 10''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng
|
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 51''
|
106° 40' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
|
KX
|
P. Trần Nguyên Hãn
|
Q. Lê Chân
|
20° 51' 03''
|
106° 40' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 24
|
DC
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 35''
|
106° 40' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 25
|
DC
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 32''
|
106° 40' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hải Ninh
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 56''
|
106° 40' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Linh Quang
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 20''
|
106° 40' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Niệm
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 50''
|
106° 40' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Niệm Nghĩa
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 59''
|
106° 40' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn - Nam Hải
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 49''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 50' 43''
|
106° 39' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Thiên Lôi
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 32''
|
106° 39' 55''
|
20° 49' 46''
|
106° 41' 52''
|
F-48-82-A-d
|
đường Võ Nguyên Giáp
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 08''
|
106° 40' 53''
|
20° 49' 05''
|
106° 41' 43''
|
F-48-82-A-d
|
lăng Đôn Nghĩa
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 50' 17''
|
106° 39' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Nguyễn Sơn Hà
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 05''
|
106° 40' 15''
|
20° 49' 41''
|
106° 40' 15''
|
F-48-82-A-d
|
phố Phạm Tử Nghi
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 50' 26''
|
106° 40' 02''
|
20° 50' 14''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Vĩnh Niệm
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 58''
|
106° 40' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm
|
KX
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
20° 49' 43''
|
106° 40' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Vĩnh Niệm
|
Q. Lê Chân
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
Chợ Ga
|
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 23''
|
106° 40' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lương Khánh Thiện
|
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 55''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
F-48-82-A-d
|
phố Cầu Đất
|
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
phố Hai Bà Trưng
|
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 08''
|
106° 40' 08''
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 55''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Lợi
|
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
phố Tô Hiệu
|
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 01''
|
106° 40' 10''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
KX
|
P. Cầu Đất
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 20''
|
106° 41' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Đà Nẵng
|
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Thánh Tông
|
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Thái Phiên
|
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 38''
|
106° 42' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 50''
|
106° 42' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật và Công nghệ Hải Phòng
|
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 39''
|
106° 42' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Thái Phiên
|
KX
|
P. Cầu Tre
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 42''
|
106° 42' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố An Đà Ngoại 2
|
DC
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 51''
|
106° 41' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Tổ 4 - Nam Pháp 2
|
DC
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 02''
|
106° 41' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Công An
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 32''
|
106° 42' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Văn Cao
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 08''
|
106° 42' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cầu Rào
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49' 44''
|
106° 41' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cây đa 13 gốc
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 26''
|
106° 42' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Cầu Rào
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49' 57''
|
106° 41' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa An Đà
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 12''
|
106° 41' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Phụng Pháp (chùa Bảo Quang)
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 24''
|
106° 42' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Nam Pháp
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49' 58''
|
106° 41' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Phụng Pháp
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 23''
|
106° 42' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường An Đà
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50' 40''
|
106° 41' 27''
|
20° 50' 40''
|
106° 42' 19''
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn - Nam Hải
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 49''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đông Khê
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 41' 31''
|
20° 50' 49''
|
106° 42' 04''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 49' 30''
|
106° 43' 31''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bình
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50' 27''
|
106° 41' 53''
|
20° 50' 14''
|
106° 41' 17''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 51' 24''
|
106° 43' 41''
|
F-48-82-A-d
|
đường Thiên Lôi
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50' 32''
|
106° 39' 55''
|
20° 49' 46''
|
106° 41' 52''
|
F-48-82-A-d
|
miếu An Đà
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 57''
|
106° 41' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
phố Văn Cao
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50' 33''
|
106° 41' 51''
|
20° 49' 52''
|
106° 42' 05''
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị Big C
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 46''
|
106° 42' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị PICO
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 08''
|
106° 41' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm thương mại Thùy Dương Plaza
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 50''
|
106° 42' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 49' 57''
|
106° 41' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 40''
|
106° 41' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đằng Giang
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 47''
|
106° 41' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở An Đà
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 51''
|
106° 41' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông tư thục Marie Curie
|
KX
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 17''
|
106° 41' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ An Biên
|
TV
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 04''
|
106° 41' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
P. Đằng Giang
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 6
|
DC
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 21''
|
106° 41' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Số 30
|
DC
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 15''
|
106° 42' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Tâm thần Hải Phòng
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 05''
|
106° 41' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đông Khê
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 57''
|
106° 41' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Đông Khê
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 13''
|
106° 41' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Hapaco
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 28''
|
106° 41' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đông Khê
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 03''
|
106° 41' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường An Đà
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50' 40''
|
106° 41' 27''
|
20° 50' 40''
|
106° 42' 19''
|
F-48-82-A-d
|
đường Đông Khê
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 41' 31''
|
20° 50' 49''
|
106° 42' 04''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 49' 30''
|
106° 43' 31''
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị Điện máy Media Mart
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 27''
|
106° 41' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị Điện Ngũ Phúc
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 25''
|
106° 41' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
KX
|
P. Đông Khê
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 06''
|
106° 41' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng
|
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 18''
|
106° 41' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đồng Quốc Bình
|
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 21''
|
106° 41' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Vận tải biển Việt Nam
|
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 14''
|
106° 41' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bình
|
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50' 27''
|
106° 41' 53''
|
20° 50' 14''
|
106° 41' 17''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray
|
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Chính trị Tô Hiệu
|
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 23''
|
106° 41' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Đại học Hải Phòng
|
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 22''
|
106° 41' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 19''
|
106° 41' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Đồng Quốc Bình
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 19''
|
106° 41' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Linh Quang
|
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 22''
|
106° 41' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Vân Quang
|
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 25''
|
106° 41' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Gia Viên
|
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 24''
|
106° 41' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nhà Số 168 phố Lê Lợi
|
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 29''
|
106° 41' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nhà Số 174 gác 2 phố Lê Lợi
|
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 28''
|
106° 41' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nhà thờ An Hải
|
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 30''
|
106° 41' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Phố Cấm
|
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 30''
|
106° 41' 22''
|
20° 51' 20''
|
106° 41' 31''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Lợi
|
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 30''
|
106° 41' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng
|
KX
|
P. Gia Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 29''
|
106° 41' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đà Nẵng
|
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 43''
|
106° 41' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Lạc Viên
|
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 49''
|
106° 41' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Công nghiệp Hoá chất Inchemco
|
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 44''
|
106° 41' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lạc Viên
|
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 47''
|
106° 41' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Đà Nẵng
|
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 49' 30''
|
106° 43' 31''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Lai
|
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 27''
|
106° 42' 02''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
F-48-82-A-d
|
đường Máy Tơ
|
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 57''
|
106° 41' 28''
|
20° 51' 52''
|
106° 41' 45''
|
F-48-82-A-d
|
Trung tâm thương mại Cát Bi Plaza
|
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 42''
|
106° 41' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đà Nẵng
|
KX
|
P. Lạc Viên
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 38''
|
106° 41' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Đoàn Kết
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 41''
|
106° 41' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường An Đà
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50' 40''
|
106° 41' 27''
|
20° 50' 40''
|
106° 42' 19''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 51' 24''
|
106° 43' 41''
|
F-48-82-A-d
|
đường Nguyễn Văn Linh
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 50' 30''
|
106° 41' 32''
|
20° 50' 43''
|
106° 39' 25''
|
F-48-82-A-d
|
khách sạn Nam Cường
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 01''
|
106° 41' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
nhà tưởng niệm Cụ Nguyễn Sơn Hà
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 00''
|
106° 41' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Chu Văn An
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 09''
|
106° 41' 23''
|
20° 51' 19''
|
106° 41' 10''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lạch Tray
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Lợi
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
phố Tô Hiệu
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 01''
|
106° 40' 10''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
sân vận động Lạch Tray
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 10''
|
106° 41' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 06''
|
106° 41' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Dân lập Thăng Long
|
KX
|
P. Lạch Tray
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 50' 35''
|
106° 41' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Phổ Minh
|
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 19''
|
106° 41' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
phố Chu Văn An
|
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 09''
|
106° 41' 23''
|
20° 51' 19''
|
106° 41' 10''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Lợi
|
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Chu Văn An
|
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 12''
|
106° 41' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An
|
KX
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
hồ An Biên
|
TV
|
P. Lê Lợi
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 04''
|
106° 41' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
toà nhà Ánh Dương
|
DC
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 31''
|
106° 41' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lương Khánh Thiện
|
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 55''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
F-48-82-A-d
|
ga Hải Phòng
|
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 25''
|
106° 41' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
toà nhà Khách Sạn 5 Sao
|
KX
|
P. Lương Khánh Thiện
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 38''
|
106° 41' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Căng Máy Chai
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52' 27''
|
106° 42' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Máy Chai
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52' 27''
|
106° 42' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Chùa Đỏ
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52' 19''
|
106° 42' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Cảng Cửa Cấm Hải Phòng
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52' 20''
|
106° 42' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Công ty cổ phần Công nghiệp tàu thuỷ Ngô Quyền
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 42' 04''
|
106° 42' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Lai
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 27''
|
106° 42' 02''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Thánh Tông
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 27''
|
106° 42' 02''
|
20° 51' 56''
|
106° 42' 54''
|
F-48-82-A-d
|
đường Vạn Mỹ
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 03''
|
106° 42' 41''
|
20° 51' 44''
|
106° 42' 37''
|
F-48-82-A-d
|
phà Máy Chai
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52' 43''
|
106° 42' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Công nhân kỹ thuật Hạ Long
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52' 19''
|
106° 41' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52' 17''
|
106° 42' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Lạc Viên
|
KX
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 58''
|
106° 41' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Máy Chai
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 40''
|
106° 41' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cảng Hải Phòng
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52' 07''
|
106° 41' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Tiên Nga
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 35''
|
106° 41' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Đà Nẵng
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Điện Biên Phủ
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 40' 39''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Hoàng Diệu
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 55''
|
106° 40' 54''
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Hồng Phong
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 49' 30''
|
106° 43' 31''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Lai
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 27''
|
106° 42' 02''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Thánh Tông
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lương Khánh Thiện
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 17''
|
106° 40' 55''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
F-48-82-A-d
|
đường Máy Tơ
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 57''
|
106° 41' 28''
|
20° 51' 52''
|
106° 41' 45''
|
F-48-82-A-d
|
đường Trần Phú
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 25''
|
106° 40' 47''
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
F-48-82-A-d
|
phố Lê Lợi
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
20° 51' 11''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-d
|
phố Nguyễn Trãi
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 05''
|
106° 41' 34''
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 38''
|
F-48-82-A-d
|
phố Trần Khánh Dư
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
20° 52' 03''
|
106° 41' 25''
|
F-48-82-A-d
|
siêu thị DAFUCO
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52' 01''
|
106° 41' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 55''
|
106° 41' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Anhxtanh
|
KX
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 52' 03''
|
106° 41' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Máy Tơ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d
|
chùa Vĩnh Khánh
|
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 24''
|
106° 42' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Đà Nẵng
|
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 45''
|
106° 41' 25''
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Lê Thánh Tông
|
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 00''
|
106° 41' 14''
|
20° 51' 43''
|
106° 43' 14''
|
F-48-82-A-d
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 27''
|
106° 42' 02''
|
20° 51' 56''
|
106° 42' 54''
|
F-48-82-A-d
|
đường Phủ Thượng Đoạn
|
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 44''
|
106° 42' 47''
|
20° 51' 00''
|
106° 43' 05''
|
F-48-82-A-d
|
đường Phương Lưu
|
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 51' 27''
|
106° 42' 35''
|
20° 50' 53''
|
106° 42' 54''
|
F-48-82-A-d
|
đường Vạn Mỹ
|
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 52' 03''
|
106° 42' 41''
|
20° 51' 44''
|
106° 42' 37''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 34''
|
106° 42' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung cấp Nghề Thuỷ sản Hải Phòng
|
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 49''
|
106° 42' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Quang Trung
|
KX
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
20° 51' 34''
|
106° 42' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Sông Cấm
|
TV
|
P. Vạn Mỹ
|
Q. Ngô Quyền
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d
|
Tổ dân phố 1
|
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52' 03''
|
106° 36' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 2
|
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52' 10''
|
106° 36' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 3
|
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 56''
|
106° 36' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 4
|
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 42''
|
106° 36' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 5
|
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 49''
|
106° 36' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 6
|
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 59''
|
106° 36' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 7
|
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 47''
|
106° 36' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Tổ dân phố 8
|
DC
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 47''
|
106° 36' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Bệnh viện Đa khoa An Dương
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 55''
|
106° 36' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Chợ Rế
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52' 03''
|
106° 36' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Đồng Giới
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 48''
|
106° 36' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 53' 25''
|
106° 36' 11''
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 17B
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 58''
|
106° 32' 40''
|
20° 51' 29''
|
106° 38' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học thị trấn An Dương
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 57''
|
106° 36' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung cấp Nghề An Dương
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 52' 02''
|
106° 36' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn An Dương
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 58''
|
106° 36' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông An Dương
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 56''
|
106° 36' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông An Hải
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 41''
|
106° 36' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông An Hải khu B
|
KX
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
20° 51' 38''
|
106° 36' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)
|
TV
|
TT. An Dương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 42''
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
F-48-82-A-c
|
Khu đô thị PG - xã An Đồng
|
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50' 48''
|
106° 39' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn An Dương
|
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 26''
|
106° 39' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn An Trang
|
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 01''
|
106° 39' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Cái Tắt
|
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 24''
|
106° 38' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đại Lộ Tôn Đức Thắng
|
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 10''
|
106° 39' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đường 208
|
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 20''
|
106° 39' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Trang Quan
|
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50' 59''
|
106° 38' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Văn Cú
|
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 20''
|
106° 37' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Vân Tra
|
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 52''
|
106° 37' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Vĩnh Khê
|
DC
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 39''
|
106° 38' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu An Đồng
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50' 44''
|
106° 39' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
cầu An Dương
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50' 58''
|
106° 39' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ An Đồng
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 09''
|
106° 39' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Vân Tra
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 47''
|
106° 37' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cống Cái Tắt
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đại lộ Tôn Đức Thắng
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 50' 58''
|
106° 39' 32''
|
20° 52' 20''
|
106° 39' 07''
|
F-48-82-A-d
|
đình An Dương Đoài
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 17''
|
106° 39' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Văn Cú
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 31''
|
106° 37' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Vân Tra
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 46''
|
106° 37' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Vĩnh Khê
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 30''
|
106° 38' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường 208
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 10''
|
106° 39' 38''
|
20° 51' 29''
|
106° 38' 59''
|
F-48-82-A-d
|
nhà lưu niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh và Liệt sỹ Hồ Ngọc Lâm
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 13''
|
106° 39' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Quốc lộ 17B
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 58''
|
106° 32' 40''
|
20° 51' 29''
|
106° 38' 59''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Trường Cao đẳng Nghề Công nghiệp Hải Phòng
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 19''
|
106° 39' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học An Đồng
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 26''
|
106° 38' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở An Đồng
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 51' 24''
|
106° 38' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Xí nghiệp Đường Sông
|
KX
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
20° 50' 45''
|
106° 39' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh đào Thượng Lý
|
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 13''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 42''
|
106° 39' 22''
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)
|
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 42''
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
sông Tam Bạc
|
TV
|
xã An Đồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
20° 52' 02''
|
106° 40' 27''
|
F-48-82-A-d
|
thôn Dưỡng Phú 1
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 56''
|
106° 32' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Dưỡng Phú 2
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 43''
|
106° 32' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hà Nhuận 1
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54' 18''
|
106° 32' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hà Nhuận 2
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54' 09''
|
106° 32' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hà Nhuận 3
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54' 13''
|
106° 32' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hà Nhuận 4
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54' 08''
|
106° 32' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngọ Dương 1
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 14''
|
106° 32' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngọ Dương 2
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 12''
|
106° 33' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngọ Dương 3
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 01''
|
106° 32' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngọ Dương 4
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 02''
|
106° 33' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngọ Dương 5
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52' 51''
|
106° 33' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phú La
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 21''
|
106° 32' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Tỉnh Thuỷ 1
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52' 14''
|
106° 33' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tỉnh Thuỷ 2
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52' 01''
|
106° 32' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Cầu Bồng
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 55' 17''
|
106° 32' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Ngọ Dương
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52' 54''
|
106° 33' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Ngọ Dương
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 08''
|
106° 32' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền Ngọ Dương
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 13''
|
106° 32' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hà Nhuận
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54' 06''
|
106° 32' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 17B
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 58''
|
106° 32' 40''
|
20° 51' 29''
|
106° 38' 59''
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học An Hoà
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 19''
|
106° 32' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Hà Nhuận
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 54' 12''
|
106° 32' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Tỉnh Thuỷ
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 52' 12''
|
106° 33' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở An Hoà
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
20° 53' 16''
|
106° 32' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh An Kim Hải (sông Văn Dương)
|
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55' 11''
|
106° 32' 21''
|
20° 52' 40''
|
106° 33' 00''
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu)
|
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 40''
|
106° 33' 00''
|
20° 51' 28''
|
106° 33' 09''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)
|
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55' 11''
|
106° 32' 21''
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 43''
|
F-48-82-A-a
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã An Hoà
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Khánh Trịnh
|
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 04''
|
106° 36' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lê Lác I
|
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 29''
|
106° 36' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lê Lác II
|
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 35''
|
106° 36' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lê Sáng
|
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 52''
|
106° 35' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngô Hùng
|
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55' 04''
|
106° 36' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Ngô Yến
|
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 46''
|
106° 36' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phạm Dùng
|
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 26''
|
106° 36' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Tất Xứng
|
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55' 04''
|
106° 36' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Thuần Tỵ
|
DC
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 36''
|
106° 35' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cầu Kiền
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 52''
|
106° 37' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Cơ khí đóng tàu Thuỷ sản Việt Nam
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 53' 52''
|
106° 36' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Cơ khí Thương mại và Xây dựng Hải Phòng
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 03''
|
106° 36' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Đóng tàu Sông Cấm
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55' 15''
|
106° 36' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Thép Vạn Lợi
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 53' 56''
|
106° 36' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền Vua Bà
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 32''
|
106° 36' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền Vua Linh
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 55' 10''
|
106° 36' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55' 06''
|
106° 40' 23''
|
20° 54' 41''
|
106° 35' 06''
|
F-48-82-A-a
|
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 07''
|
106° 35' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học An Hồng
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 37''
|
106° 36' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở An Hồng
|
KX
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
20° 54' 40''
|
106° 36' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã An Hồng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-a
|
thôn An Phong
|
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 53' 38''
|
106° 35' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Bắc
|
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 37''
|
106° 35' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Đoài
|
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 49''
|
106° 35' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Đồng Hải
|
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 08''
|
106° 36' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Hạ
|
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 26''
|
106° 35' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Nam Bình
|
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 08''
|
106° 34' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Nam Hoà
|
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 02''
|
106° 34' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Thắng Lợi
|
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 23''
|
106° 34' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Thượng
|
DC
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 17''
|
106° 34' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Chợ Hỗ
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 22''
|
106° 34' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền thờ Phạm Thượng Quận
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 31''
|
106° 34' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Khinh Giao
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 22''
|
106° 34' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 17''
|
106° 39' 52''
|
20° 53' 37''
|
106° 35' 31''
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55' 06''
|
106° 40' 23''
|
20° 54' 41''
|
106° 35' 06''
|
F-48-82-A-a
|
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 07''
|
106° 35' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 5
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56' 42''
|
106° 32' 29''
|
20° 51' 58''
|
106° 38' 56''
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-a
|
Trung tâm Đào tạo nghiệp vụ Bảo vệ
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 53' 59''
|
106° 35' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Mầm non An Hưng
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 09''
|
106° 35' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học An Hưng
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 07''
|
106° 35' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở An Hưng
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 05''
|
106° 35' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 09''
|
106° 35' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Tân An
|
KX
|
xã An Hưng
|
H. An Dương
|
20° 54' 12''
|
106° 34' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 52''
|
106° 35' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 43''
|
106° 35' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 29''
|
106° 35' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 30''
|
106° 35' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 24''
|
106° 35' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 36''
|
106° 35' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu Rế 2
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 09''
|
106° 34' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu vượt Quán Toan
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53' 11''
|
106° 35' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Cao Linh
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 56''
|
106° 35' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Nam
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 29''
|
106° 34' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đường Bắc Sơn - Nam Hải
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 49''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 5
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56' 42''
|
106° 32' 29''
|
20° 51' 58''
|
106° 38' 56''
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 17B
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 58''
|
106° 32' 40''
|
20° 51' 29''
|
106° 38' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Bắc Sơn
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 34''
|
106° 35' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Bắc Sơn
|
KX
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 36''
|
106° 35' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)
|
TV
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55' 11''
|
106° 32' 21''
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 43''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)
|
TV
|
xã Bắc Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 42''
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
F-48-82-A-c
|
thôn An Phú
|
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 08''
|
106° 33' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Đại Đồng
|
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 19''
|
106° 34' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lê Xá
|
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56' 02''
|
106° 35' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lực Nông
|
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56' 00''
|
106° 33' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Tân Thanh
|
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 14''
|
106° 34' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Tiên Nông
|
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 16''
|
106° 33' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Trại Kênh
|
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56' 33''
|
106° 34' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Văn Tiến
|
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56' 10''
|
106° 35' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Vụ Nông
|
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 06''
|
106° 34' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Xuyên Đông
|
DC
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 08''
|
106° 34' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Đông
|
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 19''
|
106° 34' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Nước
|
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 10''
|
106° 33' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đò Nống 1
|
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 58''
|
106° 33' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
ga Dụ Nghĩa
|
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 01''
|
106° 33' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 5
|
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56' 42''
|
106° 32' 29''
|
20° 51' 58''
|
106° 38' 56''
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 1)
|
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 25''
|
106° 34' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Đại Bản I (Cơ sở 2)
|
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56' 02''
|
106° 33' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 1)
|
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 12''
|
106° 34' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Đại Bản II (Cơ sở 2)
|
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 56' 09''
|
106° 35' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Đại Bản
|
KX
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
20° 55' 27''
|
106° 34' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-a
|
sông Kinh Môn
|
TV
|
xã Đại Bản
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56' 55''
|
106° 32' 39''
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
F-48-82-A-a
|
thôn Chiến Thắng
|
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51' 02''
|
106° 35' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Dân Hạnh
|
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51' 16''
|
106° 36' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đoàn Tiến
|
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51' 12''
|
106° 35' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đồng Quang
|
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50' 45''
|
106° 36' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hoà Nhất
|
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50' 53''
|
106° 36' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nhất Trí
|
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50' 31''
|
106° 36' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thành Công
|
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50' 25''
|
106° 36' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tự Lập
|
DC
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51' 10''
|
106° 36' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Đặng Cương
|
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50' 53''
|
106° 37' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chợ Đặng Cương
|
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50' 53''
|
106° 35' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Đồng Dụ
|
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51' 19''
|
106° 36' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Tri Yếu
|
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50' 28''
|
106° 36' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đường Bắc Sơn - Nam Hải
|
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 49''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 53' 25''
|
106° 36' 11''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Đặng Cương
|
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 50' 58''
|
106° 36' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Đặng Cương
|
KX
|
xã Đặng Cương
|
H. An Dương
|
20° 51' 02''
|
106° 36' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bạch Mai
|
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51' 01''
|
106° 38' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Hoàng Mai
|
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 15''
|
106° 38' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Kiến Phong
|
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 53''
|
106° 37' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Minh Kha
|
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51' 20''
|
106° 37' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tê Chử
|
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 27''
|
106° 38' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Văn Phong
|
DC
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51' 31''
|
106° 37' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Hoàng Mai
|
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 11''
|
106° 38' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Kiến Phong
|
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 50''
|
106° 37' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Minh Kha
|
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51' 18''
|
106° 37' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Văn Phong
|
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 51' 29''
|
106° 37' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn - Nam Hải
|
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 49''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 53' 25''
|
106° 36' 11''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Đồng Thái
|
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 52''
|
106° 38' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đồng Thái
|
KX
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 54''
|
106° 38' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã Đồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đình Ngọ 1
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53' 02''
|
106° 33' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Đình Ngọ 2
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53' 08''
|
106° 33' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Đồng Xuân
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 51' 45''
|
106° 33' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hà Đỗ 1
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53' 36''
|
106° 33' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hà Đỗ 2
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53' 41''
|
106° 34' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hỗ Đông
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53' 59''
|
106° 33' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hoàng Lâu 1
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52' 30''
|
106° 33' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Hoàng Lâu 2
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
xóm Ấp Phụng Dương
|
DC
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52' 55''
|
106° 34' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cầu Hỗ
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 54' 01''
|
106° 34' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Hoàng Lâu
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52' 32''
|
106° 34' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Đình Ngọ
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53' 01''
|
106° 33' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Đình Ngọ
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53' 01''
|
106° 33' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hà Đỗ
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53' 41''
|
106° 33' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hỗ Đông
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53' 50''
|
106° 33' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hoàng Lâu
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52' 26''
|
106° 34' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Khu công nghiệp Tràng Duệ
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 51' 54''
|
106° 33' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 17B
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 58''
|
106° 32' 40''
|
20° 51' 29''
|
106° 38' 59''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 1)
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52' 35''
|
106° 33' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 2)
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52' 54''
|
106° 33' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Hồng Phong (Cơ sở 3)
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 53' 30''
|
106° 33' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Phong
|
KX
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
20° 52' 49''
|
106° 33' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hoà Phong (sông Ba Miếu)
|
TV
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 40''
|
106° 33' 00''
|
20° 51' 28''
|
106° 33' 09''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)
|
TV
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55' 11''
|
106° 32' 21''
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 43''
|
F-48-82-A-a
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã Hồng Phong
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đào Yêu
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49' 27''
|
106° 37' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hy Tái
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 32''
|
106° 37' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kiều Đông
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49' 48''
|
106° 37' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kiều Trung
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 05''
|
106° 37' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tiên Sa
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49' 40''
|
106° 37' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Xích Thổ
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 08''
|
106° 38' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Xóm Mới
|
DC
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49' 16''
|
106° 37' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Hy Tái
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 16''
|
106° 37' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Kiều Trung
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 12''
|
106° 36' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Xích Thổ
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 04''
|
106° 38' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đền Kiều Đông
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49' 59''
|
106° 37' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Kiều Trung
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 10''
|
106° 36' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Xích Thổ
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 50' 03''
|
106° 38' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đường Bắc Sơn - Nam Hải
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 49''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 53' 25''
|
106° 36' 11''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Cao đẳng Nghề Giao thông Vận tải Trung ương II
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49' 08''
|
106° 37' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Hồng Thái
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49' 56''
|
106° 37' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Thái
|
KX
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
20° 49' 57''
|
106° 37' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã Hồng Thái
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
thôn Trạm Bạc
|
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 16''
|
106° 34' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm 1
|
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 35''
|
106° 35' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm 2
|
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 37''
|
106° 34' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm 3
|
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 30''
|
106° 35' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm 4
|
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 27''
|
106° 34' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm 5
|
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 50''
|
106° 34' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm Đông
|
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 27''
|
106° 36' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm Giữa
|
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 37''
|
106° 35' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xóm Ngoài
|
DC
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 40''
|
106° 35' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Trạm Bạc
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 50' 56''
|
106° 33' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Trạm Bạc
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 18''
|
106° 34' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Tràng Duệ
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 33''
|
106° 34' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đường Bắc Sơn - Nam Hải
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 18''
|
106° 34' 49''
|
20° 49' 51''
|
106° 41' 51''
|
F-48-82-A-c
|
Khu công nghiệp Tràng Duệ
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 54''
|
106° 33' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
lăng mộ Ngài Tị Tổ họ Nguyễn Đình, Nguyễn Khoa
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 18''
|
106° 34' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
miếu Lương Quy
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 43''
|
106° 35' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 17B
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 58''
|
106° 32' 40''
|
20° 51' 29''
|
106° 38' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Mầm non Lê Lợi
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 35''
|
106° 34' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 49''
|
106° 35' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi
|
KX
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
20° 51' 49''
|
106° 35' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)
|
TV
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 42''
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã Lê Lợi
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c
|
Thôn Cữ
|
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54' 54''
|
106° 32' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Dụ Nghĩa 1
|
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54' 33''
|
106° 34' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Dụ Nghĩa 2
|
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54' 37''
|
106° 33' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Dụ Nghĩa 3
|
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54' 45''
|
106° 33' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Dụ Nghĩa 4
|
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54' 40''
|
106° 33' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Kim Sơn
|
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 56' 10''
|
106° 32' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phí Xá
|
DC
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 55' 42''
|
106° 33' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Công ty cổ phần Tàu thuỷ Đông Á
|
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 56' 12''
|
106° 33' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Cữ
|
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54' 55''
|
106° 32' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Dụ Nghĩa
|
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54' 39''
|
106° 33' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đò Nống 2
|
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 56' 09''
|
106° 33' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 5
|
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56' 42''
|
106° 32' 29''
|
20° 51' 58''
|
106° 38' 56''
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 1)
|
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 55' 32''
|
106° 33' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 2)
|
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54' 53''
|
106° 33' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Lê Thiện (khu vực 3)
|
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 54' 36''
|
106° 33' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Lê Thiện
|
KX
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
20° 55' 40''
|
106° 33' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh An Kim Hải (sông Văn Dương)
|
TV
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56' 19''
|
106° 32' 27''
|
20° 55' 11''
|
106° 32' 21''
|
F-48-82-A-a
|
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)
|
TV
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55' 11''
|
106° 32' 21''
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 43''
|
F-48-82-A-a
|
sông Kinh Thầy
|
TV
|
xã Lê Thiện
|
H. An Dương
|
|
|
21° 00' 16''
|
106° 33' 16''
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
F-48-82-A-a
|
thôn Cách Hạ
|
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 24''
|
106° 36' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Cách Thượng
|
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53' 03''
|
106° 36' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Cống Mỹ
|
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 57''
|
106° 36' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Lương Quán
|
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 32''
|
106° 36' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Mỹ Tranh
|
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 35''
|
106° 37' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Quỳnh Hoàng
|
DC
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 31''
|
106° 36' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cầu Cách
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53' 22''
|
106° 35' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu vượt Quán Toan
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53' 11''
|
106° 35' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Cống Mỹ
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 48''
|
106° 36' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Cách Hạ
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 27''
|
106° 36' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Cách Thượng
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53' 06''
|
106° 36' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Cống Mỹ
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 58''
|
106° 36' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Mỹ Tranh
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 37''
|
106° 37' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Nam
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 27''
|
106° 36' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Quỳnh Hoàng
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 31''
|
106° 35' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Thượng
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 37''
|
106° 36' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 53' 25''
|
106° 36' 11''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
đường Trương Văn Lực
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 29''
|
106° 36' 45''
|
20° 52' 14''
|
106° 38' 09''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-c
|
ga Vật Cách Thượng
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 53' 06''
|
106° 36' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 5
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56' 42''
|
106° 32' 29''
|
20° 51' 58''
|
106° 38' 56''
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-a
|
Trường Cao đẳng Nghề Du lịch Hải Phòng
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 50''
|
106° 36' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Nam Sơn
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 29''
|
106° 36' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Nam Sơn
|
KX
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
20° 52' 31''
|
106° 36' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh trục chính Sông Rế (Sông Rế)
|
TV
|
xã Nam Sơn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 42''
|
20° 51' 40''
|
106° 38' 55''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kiều Hạ 1
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49' 52''
|
106° 35' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kiều Hạ 2
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49' 54''
|
106° 36' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kiều Thượng
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50' 49''
|
106° 35' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nhu Kiều
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50' 48''
|
106° 35' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Văn Xá
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50' 05''
|
106° 35' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Xóm 1
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50' 06''
|
106° 36' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Kiều Hạ
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49' 40''
|
106° 36' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Kiều Hạ
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49' 42''
|
106° 36' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Nhu Kiều
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50' 54''
|
106° 35' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Nhu Thượng
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50' 46''
|
106° 35' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Văn Xá
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49' 56''
|
106° 35' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 1)
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 49' 53''
|
106° 36' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 2)
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50' 16''
|
106° 35' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Quốc Tuấn (Cơ sở 3)
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50' 53''
|
106° 35' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
20° 50' 19''
|
106° 35' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c
|
Thôn Bắc
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 57''
|
106° 34' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 1
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 36''
|
106° 35' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 2
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 31''
|
106° 35' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 3
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 26''
|
106° 35' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 4
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 15''
|
106° 35' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 5
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 31''
|
106° 34' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Do Nha 6
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 37''
|
106° 35' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 44''
|
106° 34' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Kinh Giao 1
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54' 06''
|
106° 34' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Kinh Giao 2
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54' 04''
|
106° 34' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Nam
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 27''
|
106° 34' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Tây
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 43''
|
106° 34' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Vụ Bản
|
DC
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 38''
|
106° 34' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cầu Cách
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 22''
|
106° 35' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cầu Hỗ
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54' 01''
|
106° 34' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu Quán Toan
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 29''
|
106° 35' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Tân Tiến
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54' 11''
|
106° 34' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Do Nha
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 32''
|
106° 35' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Do Nha
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 31''
|
106° 35' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
|
|
20° 51' 17''
|
106° 39' 52''
|
20° 53' 37''
|
106° 35' 31''
|
F-48-82-A-a
|
Khu công nghiệp Nomura Hải Phòng
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 54' 07''
|
106° 35' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Quốc lộ 5
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
|
|
20° 56' 42''
|
106° 32' 29''
|
20° 51' 58''
|
106° 38' 56''
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 1)
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 36''
|
106° 35' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Tân Tiến (Cơ sở 2)
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 40''
|
106° 34' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Tân Tiến
|
KX
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
20° 53' 37''
|
106° 34' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Tân Hưng Hồng (Sông Dầu)
|
TV
|
xã Tân Tiến
|
H. An Dương
|
|
|
20° 55' 11''
|
106° 32' 21''
|
20° 52' 07''
|
106° 34' 43''
|
F-48-82-A-a
|
tổ dân phố Hoàng Xá
|
DC
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 13''
|
106° 32' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Quyết Thắng
|
DC
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 31''
|
106° 33' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Trung Dũng
|
DC
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 18''
|
106° 33' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 36''
|
106° 33' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Vàng 1
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Vàng 2
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 49''
|
106° 32' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chợ thị trấn An Lão
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 19''
|
106° 33' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Hoàng Xá
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 08''
|
106° 32' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 33
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 44''
|
106° 33' 37''
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 36
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
20° 47' 35''
|
106° 35' 58''
|
F-48-82-A-c
|
đường Lê Lợi
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 20''
|
106° 33' 20''
|
20° 49' 27''
|
106° 33' 28''
|
F-48-82-A-c
|
đường Ngô Quyền
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
20° 49' 15''
|
106° 32' 41''
|
F-48-82-A-c
|
đường Nguyễn Chuyên Mỹ
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
20° 49' 06''
|
106° 33' 19''
|
F-48-82-A-c
|
đường Nguyễn Văn Trỗi
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 38''
|
106° 33' 15''
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 357
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 03''
|
106° 35' 57''
|
20° 49' 20''
|
106° 33' 20''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 01''
|
106° 29' 45''
|
F-48-82-A-c
|
đường Trần Tất Văn
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
20° 49' 22''
|
106° 33' 38''
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học thị trấn An Lão
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 08''
|
106° 33' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Lương Khánh Thiện
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 34''
|
106° 33' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông An Lão
|
KX
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
20° 49' 28''
|
106° 33' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
TT. An Lão
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố An Tràng
|
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49' 02''
|
106° 36' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Văn Tràng 1
|
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49' 04''
|
106° 35' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Văn Tràng 2
|
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 44''
|
106° 36' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Xuân Áng
|
DC
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 46''
|
106° 35' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Văn Tràng
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49' 02''
|
106° 35' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Giày Sao Vàng
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 57''
|
106° 35' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đài tưởng niệm Đồng chí Lương Khánh Thiện
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 40''
|
106° 35' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền An Tràng
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 55''
|
106° 36' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Văn Tràng
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49' 14''
|
106° 35' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Xuân Áng
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 53''
|
106° 35' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Xuân Áng
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 54''
|
106° 35' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 357
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 03''
|
106° 35' 57''
|
20° 49' 20''
|
106° 33' 20''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 01''
|
106° 29' 45''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trường Sơn
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 51''
|
106° 35' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Trường Sơn
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 52''
|
106° 35' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Xí nghiệp Tàu Quốc
|
KX
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49' 12''
|
106° 36' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Giếng Dành
|
SV
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 42''
|
106° 35' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Xuân Sơn
|
SV
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
20° 49' 34''
|
106° 34' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
TT. Trường Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c
|
thôn An Áo
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 36''
|
106° 37' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Quán Rẽ
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 57''
|
106° 36' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thạch Lựu 1
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 42''
|
106° 37' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thạch Lựu 2
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 50''
|
106° 37' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thạch Lựu 3
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 31''
|
106° 37' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tiên Cầm 1
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 16''
|
106° 37' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Tiên Cầm 2
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 12''
|
106° 37' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Tiên Cầm 3
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 08''
|
106° 37' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Trung Thanh Lang 1
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 26''
|
106° 36' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trung Thanh Lang 2
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 19''
|
106° 36' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trung Thanh Lang 3
|
DC
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 06''
|
106° 36' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Thạch Lựu
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 33''
|
106° 37' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Tiên Cầm
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 13''
|
106° 37' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Trung Thanh Lang
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 29''
|
106° 36' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Hàng Tổng
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 04''
|
106° 36' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường 39
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45' 51''
|
106° 36' 47''
|
20° 44' 04''
|
106° 35' 41''
|
F-48-82-A-c
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 405
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46' 30''
|
106° 36' 35''
|
20° 45' 12''
|
106° 40' 05''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46' 19''
|
106° 36' 30''
|
20° 45' 17''
|
106° 40' 15''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Nguyễn Đốc Tín
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 34''
|
106° 36' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Chuyên Mỹ
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 35''
|
106° 37' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông Trần Hưng Đạo
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 53''
|
106° 36' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
từ đường Tam Tiến Sỹ
|
KX
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
20° 45' 40''
|
106° 37' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã An Thái
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bách Phương 1
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48' 59''
|
106° 34' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bách Phương 2
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48' 40''
|
106° 33' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bách Phương 3
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48' 38''
|
106° 33' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bách Phương 4
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48' 44''
|
106° 33' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quyết Tiến 1
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49' 16''
|
106° 34' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quyết Tiến 2
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49' 25''
|
106° 34' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quyết Tiến 3
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49' 11''
|
106° 33' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tân An
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 47' 06''
|
106° 33' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trần Phú
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48' 53''
|
106° 33' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xuân Sơn 1
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48' 57''
|
106° 34' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xuân Sơn 2
|
DC
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49' 02''
|
106° 34' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Bách Phương
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48' 40''
|
106° 33' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Liễn Luận Trong
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49' 08''
|
106° 33' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Bách Phương
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48' 40''
|
106° 33' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Liễn Luận Trong
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49' 08''
|
106° 33' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Liễn Luận Trong
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49' 13''
|
106° 33' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 36
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
20° 47' 35''
|
106° 35' 58''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 01''
|
106° 29' 45''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Cao đẳng Nghề Số 03
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48' 59''
|
106° 35' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học An Thắng
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49' 01''
|
106° 33' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở An Thắng
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 48' 57''
|
106° 33' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông Trần Tất Văn
|
KX
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49' 20''
|
106° 33' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Xuân Sơn
|
SV
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
20° 49' 34''
|
106° 34' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã An Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Cao Minh
|
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 29''
|
106° 35' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Độc Lập
|
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 53''
|
106° 36' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hạnh Thị
|
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 37''
|
106° 36' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hoà Bình
|
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 45' 08''
|
106° 36' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Khởi Nghĩa
|
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 19''
|
106° 35' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Sơn 1
|
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 46''
|
106° 36' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Sơn 2
|
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 43''
|
106° 36' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trần Thành
|
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 54''
|
106° 36' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Văn Khê
|
DC
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 45' 03''
|
106° 35' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Đại Phường Lang
|
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 45''
|
106° 36' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đại Phường Lang
|
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 45''
|
106° 36' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường 39
|
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45' 51''
|
106° 36' 47''
|
20° 44' 04''
|
106° 35' 41''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
Đường 39A
|
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45' 42''
|
106° 35' 31''
|
20° 44' 51''
|
106° 36' 10''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
Đường 39B
|
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45' 59''
|
106° 36' 03''
|
20° 44' 57''
|
106° 36' 23''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
lăng Lê Khắc Cẩn
|
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 42''
|
106° 36' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học An Thọ
|
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 46''
|
106° 36' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Lê Khắc Cẩn
|
KX
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
20° 44' 52''
|
106° 36' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã An Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Luận
|
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49' 33''
|
106° 33' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Khúc Giản
|
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50' 06''
|
106° 33' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tiên Hội
|
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49' 55''
|
106° 34' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Xóm Núi
|
DC
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50' 14''
|
106° 33' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Vàng 2
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49' 49''
|
106° 32' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 31
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 54''
|
106° 33' 02''
|
20° 51' 51''
|
106° 29' 03''
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 33
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 44''
|
106° 33' 37''
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 357
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 03''
|
106° 35' 57''
|
20° 49' 20''
|
106° 33' 20''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 01''
|
106° 29' 45''
|
F-48-82-A-c
|
đường Trần Tất Văn
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
20° 49' 22''
|
106° 33' 38''
|
F-48-82-A-c
|
Nhà máy Gốm Gò Công
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49' 45''
|
106° 34' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 1)
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49' 34''
|
106° 33' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học An Tiến (Cơ sở 2)
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50' 07''
|
106° 34' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở An Tiến
|
KX
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49' 51''
|
106° 33' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Đầu Ngựa
|
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50' 32''
|
106° 33' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Tiền Nơi
|
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49' 53''
|
106° 34' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Núi Voi
|
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 50' 26''
|
106° 34' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Xuân Sơn
|
SV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
20° 49' 34''
|
106° 34' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh Khúc Giản (Sông Cung)
|
TV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 56''
|
106° 32' 49''
|
20° 49' 56''
|
106° 32' 44''
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã An Tiến
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Trang
|
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50' 40''
|
106° 31' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hạ Trang
|
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 04''
|
106° 30' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Ích Trang
|
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 00''
|
106° 31' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nghĩa Trang
|
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 01''
|
106° 30' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quán Trang
|
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 33''
|
106° 29' 24''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
thôn Thượng Trang
|
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 34''
|
106° 30' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trực Trang
|
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50' 37''
|
106° 30' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trung Trang
|
DC
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50' 38''
|
106° 30' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Hạ Trang
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 07''
|
106° 30' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Đại Trạng
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50' 35''
|
106° 31' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Hạ Trang
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 12''
|
106° 30' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Quán Trang
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 34''
|
106° 29' 13''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
đình Thượng Trang
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 04''
|
106° 30' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đò Hệ
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 50' 54''
|
106° 29' 03''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Đò Lau
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 51''
|
106° 30' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đò Quang Hưng
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 49' 59''
|
106° 31' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 31
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 54''
|
106° 33' 02''
|
20° 51' 51''
|
106° 29' 03''
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Bát Trang
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 00''
|
106° 30' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Bát Trang
|
KX
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
20° 51' 02''
|
106° 30' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Bát Trang
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-81-B-d
|
thôn Cốc Tràng
|
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44' 59''
|
106° 35' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Côn Lĩnh
|
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45' 31''
|
106° 34' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kim Côn
|
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45' 41''
|
106° 34' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Mông Thượng
|
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45' 33''
|
106° 34' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phương Hạ
|
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45' 18''
|
106° 35' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tân Thắng
|
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45' 33''
|
106° 33' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tôn Lộc
|
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44' 45''
|
106° 35' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Xóm Trại
|
DC
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44' 40''
|
106° 35' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Khuể
|
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44' 43''
|
106° 34' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Mông Thượng (chùa Hồng Tân)
|
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45' 37''
|
106° 34' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Tôn Lộc (chùa Kỳ Viên)
|
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44' 48''
|
106° 35' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Cốc Tràng
|
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 44' 56''
|
106° 35' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Chiến Thắng
|
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45' 21''
|
106° 34' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Chiến Thắng
|
KX
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
20° 45' 19''
|
106° 34' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục Sông Ba La (sông Ba La)
|
TV
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46' 10''
|
106° 33' 16''
|
20° 47' 01''
|
106° 34' 31''
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Chiến Thắng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-A-c
|
thôn Biều Đa
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 05''
|
106° 34' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kim Châm
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 02''
|
106° 35' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lang Thượng
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 51''
|
106° 35' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Minh Khai
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 08''
|
106° 36' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quán Rẽ
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 29''
|
106° 36' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tân Nam
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 42''
|
106° 35' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tiến Lập
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 52''
|
106° 35' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
xóm Tiên Hưng
|
DC
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 27''
|
106° 35' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Bệnh viện Đa khoa huyện An Lão
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 02''
|
106° 36' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Nguyệt Áng
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 54''
|
106° 36' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Chợ Thái
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 47''
|
106° 35' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Kim Châm
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 13''
|
106° 35' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Phương Lang Thượng
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 15''
|
106° 35' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Sái Nghi (chùa Viên Giác)
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 47''
|
106° 35' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Kim Châm
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 58''
|
106° 35' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Sái Nghi
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 46''
|
106° 35' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Tiên Hưng
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 26''
|
106° 35' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường 39A
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45' 42''
|
106° 35' 31''
|
20° 44' 51''
|
106° 36' 10''
|
F-48-82-A-c
|
Đường 39B
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 45' 59''
|
106° 36' 03''
|
20° 44' 57''
|
106° 36' 23''
|
F-48-82-A-c
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 405
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46' 30''
|
106° 36' 35''
|
20° 45' 12''
|
106° 40' 05''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 31''
|
106° 31' 46''
|
20° 45' 56''
|
106° 35' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362 (nhánh 2)
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46' 19''
|
106° 36' 30''
|
20° 45' 17''
|
106° 40' 15''
|
F-48-82-A-c
|
nhà truyền thống Mỹ Lang
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 14''
|
106° 35' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 48''
|
106° 36' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Mỹ Đức 1
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 49''
|
106° 35' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Mỹ Đức 2
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 46' 08''
|
106° 35' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Mỹ Đức
|
KX
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
20° 45' 51''
|
106° 35' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục Sông Ba La (sông Ba La)
|
TV
|
xã Mỹ Đức
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46' 10''
|
106° 33' 16''
|
20° 47' 01''
|
106° 34' 31''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Câu Thượng
|
DC
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49' 59''
|
106° 29' 59''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
thôn Câu Trung
|
DC
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49' 14''
|
106° 31' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Quang Khải
|
DC
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49' 48''
|
106° 31' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Câu Trung
|
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49' 12''
|
106° 31' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đò Quang Hưng
|
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49' 59''
|
106° 31' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360
|
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 01''
|
106° 29' 45''
|
F-48-81-B-d,
|
phà Quang Thanh
|
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49' 56''
|
106° 29' 32''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Trường Tiểu học Quang Hưng
|
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49' 52''
|
106° 30' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Quang Hưng
|
KX
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
20° 49' 19''
|
106° 31' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-81-B-d,
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Quang Hưng
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-81-B-d,
|
thôn Cát Tiên
|
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 16''
|
106° 30' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Câu Đông
|
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 24''
|
106° 31' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Câu Hạ A
|
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 51''
|
106° 31' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Câu Hạ B
|
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 53''
|
106° 31' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tân Trung
|
DC
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 29''
|
106° 31' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Tiên Cựu
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 47' 19''
|
106° 30' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Cát Tiên
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 21''
|
106° 30' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Câu Đông
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 34''
|
106° 31' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Câu Hạ
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 54''
|
106° 31' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Câu Hạ
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 54''
|
106° 31' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Câu Hạ B
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 45''
|
106° 31' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đò Sòi
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 49' 01''
|
106° 30' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 01''
|
106° 29' 45''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 31''
|
106° 31' 46''
|
20° 45' 56''
|
106° 35' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 48''
|
106° 31' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Quang Trung
|
KX
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
20° 48' 24''
|
106° 31' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Quang Trung
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Bạch Câu
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 47' 21''
|
106° 32' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Cẩm Văn
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48' 16''
|
106° 31' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đâu Kiên
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 49' 01''
|
106° 32' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đông Nham 1
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48' 20''
|
106° 32' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đông Nham 2
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48' 11''
|
106° 32' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hạ Câu
|
DC
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48' 28''
|
106° 32' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Đông Nham
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48' 13''
|
106° 32' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 360
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 18''
|
106° 39' 42''
|
20° 50' 01''
|
106° 29' 45''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 31''
|
106° 31' 46''
|
20° 45' 56''
|
106° 35' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Quốc Tuấn
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48' 25''
|
106° 32' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Quốc Tuấn
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48' 25''
|
106° 32' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học phổ thông Quốc Tuấn
|
KX
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
20° 48' 00''
|
106° 32' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Quốc Tuấn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Hoàng 1
|
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 25''
|
106° 34' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Hoàng 2
|
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 14''
|
106° 34' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Hoàng 3
|
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 11''
|
106° 34' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Hoàng 4
|
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 07''
|
106° 34' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kinh Xuyên
|
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 20''
|
106° 34' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lai Hạ
|
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 03''
|
106° 34' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lai Thị
|
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 31''
|
106° 34' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lai Thượng
|
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 29''
|
106° 33' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Vị Xuyên
|
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 47' 59''
|
106° 34' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Việt Khê
|
DC
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 47' 48''
|
106° 34' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Lai Thị (chùa Hương Mỹ)
|
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 33''
|
106° 34' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Việt Kê (chùa Bà Đanh)
|
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 47' 32''
|
106° 34' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Làng Vị Xuyên
|
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 14''
|
106° 34' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 36
|
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
20° 47' 35''
|
106° 35' 58''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Tân Dân
|
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 13''
|
106° 34' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Tân Dân
|
KX
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
20° 48' 19''
|
106° 34' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Tân Dân
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Điền
|
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46' 29''
|
106° 33' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Du Viên
|
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47' 21''
|
106° 33' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Kinh Điền
|
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46' 59''
|
106° 33' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lương Câu
|
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47' 40''
|
106° 33' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Ly Câu
|
DC
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46' 48''
|
106° 33' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chợ Đường Dài
|
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47' 15''
|
106° 33' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Khánh Vân
|
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47' 51''
|
106° 33' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Kinh Điền
|
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47' 02''
|
106° 33' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Đại Điền
|
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46' 35''
|
106° 33' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Lương Câu
|
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47' 44''
|
106° 33' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 362
|
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 31''
|
106° 31' 46''
|
20° 45' 56''
|
106° 35' 59''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Tân Viên
|
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47' 12''
|
106° 33' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Tân Viên
|
KX
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 47' 10''
|
106° 33' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cống Hoà Bình
|
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
20° 46' 15''
|
106° 33' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục Sông Ba La (sông Ba La)
|
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 46' 10''
|
106° 33' 16''
|
20° 47' 01''
|
106° 34' 31''
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Tân Viên
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đoàn Dũng
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 42''
|
106° 36' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nguyệt Áng 1
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 09''
|
106° 36' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nguyệt Áng 2
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 10''
|
106° 36' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nguyệt Áng 3
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 15''
|
106° 36' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nhất Thượng
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 12''
|
106° 35' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nhị Hải
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 18''
|
106° 35' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phủ Niệm 1
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 20''
|
106° 35' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phủ Niệm 2
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 18''
|
106° 35' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phủ Niệm 3
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 12''
|
106° 35' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tam Sơn
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 25''
|
106° 35' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tứ Trung
|
DC
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 06''
|
106° 35' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Nguyệt Áng
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 46' 54''
|
106° 36' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Chùa Nứa (chùa Linh Sơn Tự)
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 30''
|
106° 35' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Cụm di tích Trạng Nguyên Trần Tất Văn
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 26''
|
106° 36' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Làng Áng Sơn
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 04''
|
106° 35' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 36
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
20° 47' 35''
|
106° 35' 58''
|
F-48-82-A-c
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-A-c
|
Miếu Phùng
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 15''
|
106° 35' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
miếu Phùng Trung Đẳng Thần
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 21''
|
106° 35' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
phố Trần Tất Văn
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 46' 55''
|
106° 36' 46''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Áng Sơn
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 19''
|
106° 35' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trần Tất Văn
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 26''
|
106° 36' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Thái Sơn
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 33''
|
106° 36' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
từ đường họ Lê Hữu
|
KX
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 47' 13''
|
106° 36' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Giếng Dành
|
SV
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
20° 48' 42''
|
106° 35' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Thái Sơn
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Chi Lai
|
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 35''
|
106° 34' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hoà Chử
|
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 51''
|
106° 32' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phương Chử Bắc
|
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 53''
|
106° 33' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phương Chử Đông
|
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 48''
|
106° 33' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phương Chử Nam
|
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 43''
|
106° 33' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Phương Chử Tây
|
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 49''
|
106° 33' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thuỷ Giang
|
DC
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 51' 12''
|
106° 33' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Trạm Bạc
|
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 56''
|
106° 33' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Chợ Cung
|
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 55''
|
106° 32' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 33
|
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 44''
|
106° 33' 37''
|
20° 49' 21''
|
106° 33' 16''
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trường Thành
|
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 53''
|
106° 33' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Trường Thành
|
KX
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 54''
|
106° 33' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
núi Đầu Ngựa
|
SV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 32''
|
106° 33' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Núi Voi
|
SV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
20° 50' 26''
|
106° 34' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh Khúc Giản (Sông Cung)
|
TV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 56''
|
106° 32' 49''
|
20° 49' 56''
|
106° 32' 44''
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã Trường Thành
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đồng Xuân 1
|
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 26''
|
106° 31' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đồng Xuân 2
|
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 14''
|
106° 31' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Liễu Dinh Bắc
|
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 51' 39''
|
106° 32' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Liễu Dinh Nam
|
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 51' 22''
|
106° 32' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Ngọc Chử 1
|
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 51' 02''
|
106° 32' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Ngọc Chử 2
|
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 53''
|
106° 32' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xuân Đài 1
|
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 14''
|
106° 32' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xuân Đài 2
|
DC
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 09''
|
106° 32' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Chợ Hoa
|
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 59''
|
106° 32' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Xuân Đài
|
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 08''
|
106° 32' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đò Lái
|
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 52' 04''
|
106° 32' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Đường huyện 31
|
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 49' 54''
|
106° 33' 02''
|
20° 51' 51''
|
106° 29' 03''
|
F-48-82-A-c,
|
Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 1)
|
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 18''
|
106° 31' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Trường Thọ (Cơ sở 2)
|
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 58''
|
106° 32' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Trường Thọ
|
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 28''
|
106° 32' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
từ đường họ Phạm
|
KX
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
20° 50' 07''
|
106° 32' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
kênh Khúc Giản (Sông Cung)
|
TV
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 56''
|
106° 32' 49''
|
20° 49' 56''
|
106° 32' 44''
|
F-48-82-A-c
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c
|
sông Lạch Tray
|
TV
|
xã Trường Thọ
|
H. An Lão
|
|
|
20° 51' 20''
|
106° 29' 02''
|
20° 46' 40''
|
106° 45' 41''
|
F-48-82-A-c
|
tổ dân phố Cẩm Xuân
|
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 07''
|
106° 40' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Cầu Đen Bắc
|
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 45''
|
106° 40' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Cầu Đen Nam
|
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 29''
|
106° 40' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Hồ Sen
|
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 07''
|
106° 40' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Thọ Xuân 1
|
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 27''
|
106° 39' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
tổ dân phố Thọ Xuân 2
|
DC
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 23''
|
106° 39' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Bệnh viện Đa khoa Kiến Thuỵ
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 23''
|
106° 39' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Núi Đối
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 22''
|
106° 40' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Cống Đối
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 13''
|
106° 40' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 362
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45' 53''
|
106° 44' 18''
|
20° 45' 11''
|
106° 40' 19''
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 405
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46' 30''
|
106° 36' 35''
|
20° 45' 12''
|
106° 40' 05''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 361
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 29''
|
106° 39' 24''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 362
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46' 19''
|
106° 36' 30''
|
20° 45' 17''
|
106° 40' 15''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học thị trấn Núi Đối
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 15''
|
106° 39' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đối
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 17''
|
106° 39' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Kiến Thuỵ
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 19''
|
106° 39' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Huệ
|
KX
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 05''
|
106° 40' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Núi Đối
|
SV
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 17''
|
106° 39' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh Cầu Đen (Sông Đào)
|
TV
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45' 42''
|
106° 40' 22''
|
20° 46' 16''
|
106° 43' 58''
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
TT. Núi Đối
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 20''
|
106° 38' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 36''
|
106° 38' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 47''
|
106° 38' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 43''
|
106° 38' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 34''
|
106° 38' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Quán Bơ
|
DC
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 18''
|
106° 37' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chợ Du Lễ
|
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 18''
|
106° 38' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Trúc Am
|
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 47''
|
106° 37' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đền Đồng Mục
|
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 47''
|
106° 37' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 406
|
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45' 44''
|
106° 38' 18''
|
20° 44' 18''
|
106° 37' 58''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 362
|
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46' 19''
|
106° 36' 30''
|
20° 45' 17''
|
106° 40' 15''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
miếu Đoài Du Lễ
|
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 44''
|
106° 37' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
miếu Đông Du Lễ
|
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 53''
|
106° 38' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 1)
|
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 34''
|
106° 38' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Du Lễ (Cơ sở 2)
|
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 27''
|
106° 37' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Du Lễ
|
KX
|
xã Du Lễ
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 11''
|
106° 38' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đức Phong
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 20''
|
106° 40' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Phong Cầu 1
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 34''
|
106° 41' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Phong Cầu 2
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 34''
|
106° 41' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Phong Quang
|
DC
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 28''
|
106° 41' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 401
|
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 24''
|
106° 40' 34''
|
20° 44' 57''
|
106° 40' 52''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 361
|
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 29''
|
106° 39' 24''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đại Đồng
|
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 36''
|
106° 40' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đại Đồng
|
KX
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 37''
|
106° 40' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh Cầu Đen (Sông Đào)
|
TV
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45' 42''
|
106° 40' 22''
|
20° 46' 16''
|
106° 43' 58''
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Đại Đồng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-d
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 50''
|
106° 40' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cao Bộ
|
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 18''
|
106° 39' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cao Tiến
|
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 37''
|
106° 39' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Ngọc Liễn
|
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 41''
|
106° 39' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Nhân Trai
|
DC
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 07''
|
106° 40' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Cao Bộ
|
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 10''
|
106° 39' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Nhân Trai
|
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 03''
|
106° 39' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Cao Bộ
|
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 14''
|
106° 39' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403
|
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41' 31''
|
106° 39' 21''
|
20° 43' 57''
|
106° 45' 30''
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Đại Hà
|
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 29''
|
106° 39' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Đại Hà
|
KX
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 23''
|
106° 40' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh Sông Thù (Sông Thù)
|
TV
|
xã Đại Hà
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43' 47''
|
106° 40' 38''
|
20° 44' 30''
|
106° 41' 00''
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Lộc 1
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 39''
|
106° 43' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Lộc 2
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 34''
|
106° 43' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Lộc 3
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 27''
|
106° 43' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Lộc 4
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 26''
|
106° 43' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Lộc 5
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 20''
|
106° 43' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đông Tác 1
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 28''
|
106° 42' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đông Tác 2
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 24''
|
106° 42' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Quần Mục 1
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 31''
|
106° 43' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Quần Mục 2
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 37''
|
106° 43' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Quần Mục 3
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 41''
|
106° 43' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Quần Mục 4
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 45''
|
106° 43' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Việt Tiến 1
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 12''
|
106° 43' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Việt Tiến 2
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 50''
|
106° 42' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Việt Tiến 3
|
DC
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 08''
|
106° 42' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đại Lộc
|
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 34''
|
106° 43' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đông Tác
|
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 22''
|
106° 42' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Quần Mục
|
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 39''
|
106° 43' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403
|
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41' 31''
|
106° 39' 21''
|
20° 43' 57''
|
106° 45' 30''
|
F-48-82-C-b
|
nhà thờ Đông Tác
|
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 24''
|
106° 42' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Đại Hợp
|
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 23''
|
106° 43' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Đại Hợp
|
KX
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 18''
|
106° 42' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Đại Hợp
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đắc Lộc 1
|
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 43''
|
106° 42' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đắc Lộc 2
|
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 52''
|
106° 42' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đoan Xá 1
|
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 28''
|
106° 41' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đoan Xá 2
|
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 17''
|
106° 41' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đoan Xá 3
|
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 26''
|
106° 40' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đoan Xá 4
|
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 33''
|
106° 41' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đông Xá
|
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 04''
|
106° 42' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Lộc Xá
|
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 45''
|
106° 41' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Nam Hải
|
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 26''
|
106° 41' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Phúc Xá
|
DC
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 35''
|
106° 42' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chợ Thiên Lộc
|
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 47''
|
106° 42' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đoan Xá
|
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 37''
|
106° 41' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Cầu Đen
|
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 46''
|
106° 42' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Cổ Tiểu 1
|
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 22''
|
106° 41' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Cống Thông
|
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 54''
|
106° 41' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đò Đáy
|
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 39''
|
106° 41' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403
|
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41' 31''
|
106° 39' 21''
|
20° 43' 57''
|
106° 45' 30''
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu A)
|
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 56''
|
106° 42' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Đoàn Xá (Khu B)
|
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 28''
|
106° 41' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Đoàn Xá
|
KX
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 58''
|
106° 42' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Đoàn Xá
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Trà Đức
|
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47' 01''
|
106° 40' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đại Trà Hải
|
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 43''
|
106° 40' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đại Trà Hồng
|
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47' 03''
|
106° 40' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đại Trà Sơn
|
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 50''
|
106° 40' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Lạng Côn Hải
|
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 40''
|
106° 40' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Lạng Côn Hà
|
DC
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 34''
|
106° 40' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Đại Linh
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47' 02''
|
106° 40' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Sùng Khánh
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 43''
|
106° 40' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Đại Trà
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47' 08''
|
106° 40' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Lạng Côn
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 43''
|
106° 40' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đò Song
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 30''
|
106° 40' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 401
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 24''
|
106° 40' 34''
|
20° 44' 57''
|
106° 40' 52''
|
F-48-82-A-d
|
đường Kênh Hoà Bình
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 38''
|
106° 42' 49''
|
20° 47' 01''
|
106° 39' 56''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 361
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 29''
|
106° 39' 24''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 363
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 38''
|
106° 42' 49''
|
20° 42' 59''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Đông Phương
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 40''
|
106° 40' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Đông Phương
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 46''
|
106° 40' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường Nguyễn Như Quế
|
KX
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47' 05''
|
106° 40' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Đông Phương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-d
|
thôn Kim Đới 1
|
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 33''
|
106° 39' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Kim Đới 2
|
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 52''
|
106° 39' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Kim Đới 3
|
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 12''
|
106° 39' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Tam Kiệt
|
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 48''
|
106° 39' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Văn Cao
|
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 58''
|
106° 38' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Văn Hoà
|
DC
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 32''
|
106° 38' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chợ Văn Hoà
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 39''
|
106° 39' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Kim Đới 3
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 23''
|
106° 39' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Kim Đới I
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 38''
|
106° 39' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Ngọc Long
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 29''
|
106° 39' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Quỳnh Hoa
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 02''
|
106° 39' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Văn Cao
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 06''
|
106° 38' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Văn Hoà
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 25''
|
106° 38' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Văn Cao
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 53''
|
106° 38' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
đình Văn Hoà
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 22''
|
106° 38' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đò Song
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 30''
|
106° 40' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 363
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 38''
|
106° 42' 49''
|
20° 42' 59''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Hữu Bằng
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 41''
|
106° 39' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Hữu Bằng
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 41''
|
106° 39' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
từ đường họ Đặng
|
KX
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 35''
|
106° 39' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Hữu Bằng
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 13''
|
106° 38' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 07''
|
106° 38' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 03''
|
106° 38' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 58''
|
106° 38' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 50''
|
106° 38' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 37''
|
106° 38' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 45''
|
106° 38' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 33''
|
106° 38' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 42''
|
106° 38' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chợ Kiến Quốc
|
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 52''
|
106° 38' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Tú Đôi
|
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 56''
|
106° 38' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Đồng Thẻo
|
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 01''
|
106° 38' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Hoà Bình
|
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 15''
|
106° 37' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Tú Đôi
|
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 56''
|
106° 38' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 362
|
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46' 19''
|
106° 36' 30''
|
20° 45' 17''
|
106° 40' 15''
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Kiến Quốc
|
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 03''
|
106° 38' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Kiến Quốc
|
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 07''
|
106° 38' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường họ Nguyễn Sỹ
|
KX
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 52''
|
106° 38' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Kiến Quốc
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cốc Liễn 1
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 53''
|
106° 41' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cốc Liễn 2
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 01''
|
106° 41' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đoàn Kết
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 31''
|
106° 41' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Tân Linh
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 18''
|
106° 40' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Thấp Linh
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 26''
|
106° 41' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Thọ Linh
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 32''
|
106° 40' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Thống Nhất
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 23''
|
106° 40' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Thù Du
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 50''
|
106° 41' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Vũ Vị
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 08''
|
106° 41' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Cốc Liễn
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 54''
|
106° 41' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Cốc Liễn
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 52''
|
106° 41' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 362
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45' 53''
|
106° 44' 18''
|
20° 45' 11''
|
106° 40' 19''
|
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 401
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 24''
|
106° 40' 34''
|
20° 44' 57''
|
106° 40' 52''
|
F-48-82-A-d,
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 361
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 29''
|
106° 39' 24''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Minh Tân
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 14''
|
106° 41' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Minh Tân
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 12''
|
106° 41' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh Cầu Đen (Sông Đào)
|
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45' 42''
|
106° 40' 22''
|
20° 46' 16''
|
106° 43' 58''
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đại Thắng
|
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 21''
|
106° 40' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đồng Rồi
|
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 03''
|
106° 40' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đương Thắng
|
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 09''
|
106° 40' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Hoà Nhất
|
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 43''
|
106° 41' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Tiền Anh
|
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 35''
|
106° 41' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn Trúc
|
DC
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 30''
|
106° 40' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Cổ Trai
|
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 58''
|
106° 40' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
khu tưởng niệm Vương triều Mạc
|
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 57''
|
106° 40' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Ngũ Đoan
|
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 28''
|
106° 40' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Ngũ Đoan
|
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 29''
|
106° 40' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường họ Mạc
|
KX
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 22''
|
106° 40' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh Sông Thù (Sông Thù)
|
TV
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43' 47''
|
106° 40' 38''
|
20° 44' 30''
|
106° 41' 00''
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Ngũ Đoan
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-C-b
|
thôn Mai Dương
|
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 48''
|
106° 36' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nghi Dương
|
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 08''
|
106° 37' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Chiếng
|
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 30''
|
106° 37' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xuân Đoài
|
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 09''
|
106° 36' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xuân Đông
|
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 18''
|
106° 37' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Xóm Trại
|
DC
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 30''
|
106° 37' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
bến đò Sáu
|
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 44''
|
106° 36' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Mai Dương
|
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 45''
|
106° 36' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Xuân Chiếng
|
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 30''
|
106° 37' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Chùa Mõ
|
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 14''
|
106° 37' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Mai Dương
|
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 53''
|
106° 36' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Xuân Chiếng
|
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 22''
|
106° 37' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Xuân Đoài
|
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 04''
|
106° 36' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Ngũ Phúc
|
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 08''
|
106° 37' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Ngũ Phúc
|
KX
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 59''
|
106° 37' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Ngũ Phúc
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
thôn Kính Trực
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 16''
|
106° 43' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Lão Phong 1
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 18''
|
106° 41' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Lão Phong 2
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 03''
|
106° 42' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Lão Phú
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 37''
|
106° 42' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thái Lai
|
DC
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 44''
|
106° 42' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Hàm Long
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 01''
|
106° 42' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đầm Bầu
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 11''
|
106° 43' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đền Thái Lai
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 30''
|
106° 42' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Thái Lai
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 35''
|
106° 42' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 361
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 29''
|
106° 39' 24''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-C-b
|
miếu Kính Trực
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 06''
|
106° 42' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
nhà thờ Lão Phú
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 32''
|
106° 42' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Tân Phong
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 13''
|
106° 42' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Tân Phong
|
KX
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 18''
|
106° 42' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)
|
TV
|
xã Tân Phong
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 44' 42''
|
106° 43' 40''
|
20° 43' 28''
|
106° 44' 09''
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đa Ngư
|
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 04''
|
106° 39' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Kim Sơn
|
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 42''
|
106° 39' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Kỳ Sơn
|
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 05''
|
106° 39' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Ngọc Tỉnh
|
DC
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 54''
|
106° 39' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Kim Sơn
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 38''
|
106° 39' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Kỳ Sơn
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 09''
|
106° 39' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Ngọc Tỉnh
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 52''
|
106° 39' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Kim Sơn
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 45''
|
106° 39' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Kỳ Sơn
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 08''
|
106° 39' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41' 31''
|
106° 39' 21''
|
20° 43' 57''
|
106° 45' 30''
|
F-48-82-C-b
|
phà Dương Áo
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 41' 23''
|
106° 39' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Tân Trào
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 50''
|
106° 39' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Tân Trào
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 50''
|
106° 39' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường họ Nguyễn Duy
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 39''
|
106° 39' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
từ đường, lăng tổ họ Đoàn Đắc
|
KX
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 51''
|
106° 39' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Tân Trào
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cẩm Hoàn
|
DC
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 37''
|
106° 40' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Cẩm La
|
DC
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 44''
|
106° 39' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân La
|
DC
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 59''
|
106° 39' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Bà Sét
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 55''
|
106° 40' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Linh Sơn
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 48''
|
106° 39' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Vĩnh Khánh
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 38''
|
106° 39' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Cẩm Hoàn
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 46''
|
106° 40' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Cẩm La
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 27''
|
106° 39' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Xuân La
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 05''
|
106° 39' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 362
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46' 19''
|
106° 36' 30''
|
20° 45' 17''
|
106° 40' 15''
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 363
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 38''
|
106° 42' 49''
|
20° 42' 59''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Thanh Sơn
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 52''
|
106° 39' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Thanh Sơn
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 51''
|
106° 39' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
văn miếu Xuân La
|
KX
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 13''
|
106° 39' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Núi Chè
|
SV
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 44''
|
106° 39' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh Sông Thù (Sông Thù)
|
TV
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43' 47''
|
106° 40' 38''
|
20° 44' 30''
|
106° 41' 00''
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Thanh Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-C-b
|
thôn Hoà Liễu
|
DC
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 31''
|
106° 38' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Úc Gián
|
DC
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 25''
|
106° 37' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Xuân Úc
|
DC
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 59''
|
106° 37' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Hoà Liễu
|
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 23''
|
106° 38' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Úc Gián
|
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 22''
|
106° 37' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Xuân Úc
|
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 08''
|
106° 37' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền Hoà Liễu
|
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 23''
|
106° 38' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đò Vọ
|
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 47' 05''
|
106° 37' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng
|
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 48' 32''
|
106° 30' 40''
|
20° 50' 38''
|
106° 44' 59''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 405
|
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46' 30''
|
106° 36' 35''
|
20° 45' 12''
|
106° 40' 05''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
Đường huyện 406
|
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 45' 44''
|
106° 38' 18''
|
20° 44' 18''
|
106° 37' 58''
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Thuận Thiên
|
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 05''
|
106° 37' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Trung học cơ sở Thuận Thiên
|
KX
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 46' 07''
|
106° 37' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh trục chính Sông Đa Độ (sông Đa Độ)
|
TV
|
xã Thuận Thiên
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 50' 24''
|
106° 29' 46''
|
20° 42' 00''
|
106° 40' 50''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-A-d
|
thôn Phương Đôi
|
DC
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 07''
|
106° 38' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Quế Lâm
|
DC
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 17''
|
106° 39' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Trà Phương
|
DC
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 41''
|
106° 39' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Phương Đôi
|
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 45' 08''
|
106° 38' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
chùa Quế Lâm
|
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 08''
|
106° 39' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Trà Phương
|
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 43''
|
106° 38' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Đường tỉnh 362
|
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 46' 19''
|
106° 36' 30''
|
20° 45' 17''
|
106° 40' 15''
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 363
|
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 38''
|
106° 42' 49''
|
20° 42' 59''
|
106° 40' 06''
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Thuỵ Hương
|
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 33''
|
106° 38' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Thuỵ Hương
|
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 36''
|
106° 38' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học phổ thông Thuỵ Hương
|
KX
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 38''
|
106° 39' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Núi Chè
|
SV
|
xã Thuỵ Hương
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 44' 44''
|
106° 39' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 06''
|
106° 42' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 14''
|
106° 43' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 04''
|
106° 43' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 05''
|
106° 43' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 52''
|
106° 43' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 49''
|
106° 43' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 15''
|
106° 43' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 23''
|
106° 43' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 12''
|
106° 44' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Bệnh viện Kiến Thuỵ
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 54''
|
106° 43' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đại Tâm
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 03''
|
106° 43' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đại Thống
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 44''
|
106° 43' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Đại Vĩnh
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 20''
|
106° 43' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Cầu Đen
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 46''
|
106° 42' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 403
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 41' 31''
|
106° 39' 21''
|
20° 43' 57''
|
106° 45' 30''
|
F-48-82-C-b
|
Đường tỉnh 361
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 47' 29''
|
106° 39' 24''
|
20° 43' 32''
|
106° 46' 21''
|
F-48-82-C-b
|
miếu Quan Đề Tảo
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 18''
|
106° 43' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
miếu Tân Khánh Điện
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 06''
|
106° 43' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
miếu Vua Bà
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 26''
|
106° 43' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 1)
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 59''
|
106° 43' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Tú Sơn (cơ sở 2)
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 43' 06''
|
106° 43' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 1
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 51''
|
106° 43' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Tú Sơn khu 2
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 53''
|
106° 43' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đức Cảnh
|
KX
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
20° 42' 48''
|
106° 43' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Họng (Sông Họng)
|
TV
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 43' 28''
|
106° 44' 09''
|
20° 42' 58''
|
106° 45' 55''
|
F-48-82-C-b
|
kênh trục Sông Sàng (Sông Sàng)
|
TV
|
xã Tú Sơn
|
H. Kiến Thuỵ
|
|
|
20° 44' 42''
|
106° 43' 40''
|
20° 43' 28''
|
106° 44' 09''
|
F-48-82-C-b
|
tổ dân phố Bạch Đằng
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 16''
|
106° 45' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
tổ dân phố Chiến Thắng
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 26''
|
106° 45' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
tổ dân phố Đà Nẵng
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 18''
|
106° 44' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Hoàng Long
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 16''
|
106° 44' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Hoàng Tôn
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 31''
|
106° 44' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Phượng Hoàng
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 29''
|
106° 44' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Quyết Hùng
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 48''
|
106° 43' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Quyết Tâm
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 43''
|
106° 44' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Quyết Thắng
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 19''
|
106° 44' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Quyết Thành
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 19''
|
106° 44' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Quyết Tiến
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 29''
|
106° 43' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Thắng Lợi
|
DC
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 48''
|
106° 44' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Tràng Kênh
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 51''
|
106° 44' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Tràng Kênh
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 16''
|
106° 44' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Công ty cổ phần Hoá chất Minh Đức
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 55''
|
106° 43' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Công ty liên danh Xi măng Chinfon
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 37''
|
106° 45' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Phà Rừng
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 11''
|
106° 44' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xi măng Vicem Hải
Phòng
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 58''
|
106° 45' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Cụm di tích Tràng Kênh Bạch Đằng
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 53''
|
106° 45' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đền Trần Quốc Bảo
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 25''
|
106° 44' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đường Bạch Đằng
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 57' 49''
|
106° 44' 52''
|
20° 56' 48''
|
106° 44' 25''
|
F-48-82-A-b
|
đường Tân Đức
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58' 01''
|
106° 40' 08''
|
20° 57' 40''
|
106° 44' 52''
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học thị trấn Minh Đức
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 19''
|
106° 44' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn Minh Đức
|
KX
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 20''
|
106° 44' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Hoàng Tôn
|
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 30''
|
106° 44' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Phượng Hoàng
|
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 29''
|
106° 43' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sa Gạc
|
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 58''
|
106° 43' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Thần Vì
|
SV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 31''
|
106° 43' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
sông Bạch Đằng
|
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
20° 50' 01''
|
106° 48' 06''
|
F-48-82-B-a
|
Sông Liễu
|
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58' 45''
|
106° 43' 44''
|
20° 58' 24''
|
106° 45' 42''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
Sông Thải
|
TV
|
TT. Minh Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 06''
|
106° 41' 29''
|
20° 57' 48''
|
106° 45' 48''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
tổ dân phố 25/10
|
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 09''
|
106° 40' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Bạch Đằng I
|
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 20''
|
106° 40' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Bạch Đằng II
|
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 14''
|
106° 40' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Đà Nẵng
|
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 56''
|
106° 40' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
tổ dân phố Hàm Long
|
DC
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 04''
|
106° 40' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Hàm Long
|
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 04''
|
106° 40' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Phò Mã
|
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 15''
|
106° 40' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đình Thượng
|
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 02''
|
106° 40' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 06''
|
106° 40' 23''
|
20° 54' 41''
|
106° 35' 06''
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359C
|
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 18''
|
106° 40' 42''
|
20° 56' 46''
|
106° 40' 11''
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học thị trấn Núi Đèo
|
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 02''
|
106° 40' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn Núi Đèo
|
KX
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 57''
|
106° 40' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Hàm Long
|
SV
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 06''
|
106° 40' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sơn Đào
|
SV
|
TT. Núi Đèo
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 58''
|
106° 39' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Bình
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 40''
|
106° 41' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Hồ
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 49''
|
106° 41' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Hoà
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 38''
|
106° 41' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Lập
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 30''
|
106° 41' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Lợi
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 54''
|
106° 41' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Nội
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 33''
|
106° 41' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Thắng
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 52''
|
106° 41' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Tiến
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 43''
|
106° 41' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn An Trại
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 24''
|
106° 41' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Bấc
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 59''
|
106° 41' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Cây Đa
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 08''
|
106° 41' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Sáu Phiên
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 39''
|
106° 42' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Sim
|
DC
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 09''
|
106° 41' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa An Lư
|
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 54''
|
106° 41' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền An Lư
|
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 54''
|
106° 41' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b
|
Khu kinh tế Đình Vũ
|
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 24''
|
106° 42' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học An Lư
|
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 48''
|
106° 42' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở An Lư
|
KX
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 44''
|
106° 41' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
sông Ruột Lợn
|
TV
|
xã An Lư
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 50''
|
106° 42' 13''
|
20° 52' 48''
|
106° 44' 54''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 07''
|
106° 34' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 09''
|
106° 34' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 05''
|
106° 34' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 30''
|
106° 34' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 50''
|
106° 34' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 01''
|
106° 34' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 11''
|
106° 34' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 8
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 26''
|
106° 34' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 9
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 57''
|
106° 33' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 10
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 04''
|
106° 33' 35''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 11
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 09''
|
106° 33' 18''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 12
|
DC
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 38''
|
106° 33' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ An Sơn
|
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 15''
|
106° 34' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Cụm di tích Trại Sơn
|
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 17''
|
106° 33' 46''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
đò Bến Dinh
|
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 14''
|
106° 33' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đò Bến Gác
|
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 50''
|
106° 33' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học An Sơn (Khu A)
|
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 13''
|
106° 34' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học An Sơn (Khu B)
|
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 49''
|
106° 33' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở An Sơn
|
KX
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 09''
|
106° 34' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi An Sơn
|
SV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 59''
|
106° 34' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Trại Sơn
|
SV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 24''
|
106° 33' 42''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
sông Hàn Mấu
|
TV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 16''
|
106° 33' 16''
|
21° 01' 16''
|
106° 36' 32''
|
F-48-70-C-c
|
sông Kinh Thầy
|
TV
|
xã An Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 16''
|
106° 33' 16''
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 47''
|
106° 37' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 53''
|
106° 36' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 52''
|
106° 36' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 03''
|
106° 37' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 17''
|
106° 37' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 20''
|
106° 37' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 36''
|
106° 37' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 43''
|
106° 37' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 31''
|
106° 37' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Nhân Lý
|
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 08''
|
106° 36' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Thái Lai
|
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 02''
|
106° 36' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Thái Lai
|
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 01''
|
106° 36' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 352
|
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 24''
|
106° 38' 30''
|
21° 01' 10''
|
106° 36' 44''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu A)
|
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 15''
|
106° 37' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Cao Nhân (Khu B)
|
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 44''
|
106° 36' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Cao Nhân
|
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 10''
|
106° 37' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Quang Trung
|
KX
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 39''
|
106° 37' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã Cao Nhân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 18''
|
106° 37' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 16''
|
106° 37' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 21''
|
106° 37' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 18''
|
106° 37' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 07''
|
106° 37' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 54''
|
106° 37' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 40''
|
106° 37' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 47''
|
106° 37' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 00''
|
106° 37' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 46''
|
106° 37' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 35''
|
106° 37' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 12
|
DC
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 41''
|
106° 37' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu Minh Đức
|
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 34''
|
106° 37' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Linh Sơn Tự
|
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 47''
|
106° 37' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hàn Cầu
|
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 41''
|
106° 37' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 352
|
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 24''
|
106° 38' 30''
|
21° 01' 10''
|
106° 36' 44''
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Chính Mỹ
|
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 13''
|
106° 37' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Chính Mỹ
|
KX
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 50''
|
106° 37' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Dưỡng Chính
|
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 32''
|
106° 37' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Giếng Trê
|
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 51''
|
106° 37' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Núi Đồn
|
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 43''
|
106° 37' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Sơn Đào
|
SV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 09''
|
106° 37' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đập Minh Đức
|
TV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 34''
|
106° 37' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Chính Mỹ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-82-A-b
|
thôn Áp Tràn
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 46''
|
106° 41' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bấc Vang
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 07''
|
106° 41' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bãi Cát
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 32''
|
106° 41' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chân Lầm
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 23''
|
106° 41' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đầu Cầu
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 38''
|
106° 41' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 00''
|
106° 41' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đông Nhà Thờ
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 18''
|
106° 41' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Lò Vôi
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52' 51''
|
106° 41' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Nam
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 45''
|
106° 41' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Tây Giữa
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 56''
|
106° 41' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Tây Nhà Thờ
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 13''
|
106° 41' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Thầu Đâu
|
DC
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 09''
|
106° 41' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
bến phà Máy Chai
|
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52' 43''
|
106° 42' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Tả Quan
|
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 42''
|
106° 41' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn Regina Miracle International Việt
Nam
|
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 24''
|
106° 41' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Tá Lan
|
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 22''
|
106° 41' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Tả Quan
|
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 00''
|
106° 40' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Khu kinh tế Đình Vũ
|
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 24''
|
106° 42' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Dương Quan
|
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 45''
|
106° 41' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Dương Quan
|
KX
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 43''
|
106° 41' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
sông Ruột Lợn
|
TV
|
xã Dương Quan
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 50''
|
106° 42' 13''
|
20° 52' 48''
|
106° 44' 54''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 01''
|
106° 39' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 06''
|
106° 39' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 11''
|
106° 39' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 18''
|
106° 39' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 24''
|
106° 39' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 28''
|
106° 39' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 40''
|
106° 38' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 47''
|
106° 38' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Núi
|
DC
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 52''
|
106° 39' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Thiên Đông
|
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 10''
|
106° 39' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Trúc Sơn
|
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 43''
|
106° 38' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359C
|
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 18''
|
106° 40' 42''
|
20° 56' 46''
|
106° 40' 11''
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Đông Sơn
|
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 11''
|
106° 39' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Đông Sơn
|
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 13''
|
106° 39' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
từ đường họ Bùi
|
KX
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 13''
|
106° 39' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sơn Đào
|
SV
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 58''
|
106° 39' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Đông Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 28''
|
106° 43' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 22''
|
106° 43' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 11''
|
106° 44' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 03''
|
106° 44' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 46''
|
106° 44' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 42''
|
106° 44' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Giả Cổ
|
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 49''
|
106° 44' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Làng Giá
|
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 50''
|
106° 44' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
giáo xứ Gia Đức
|
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 05''
|
106° 44' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Gia Đức
|
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 13''
|
106° 44' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Gia Đức
|
KX
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 12''
|
106° 44' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Núi Mã
|
SV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 43''
|
106° 45' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
sông Bạch Đằng
|
TV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
20° 50' 01''
|
106° 48' 06''
|
F-48-82-B-a
|
sông Đá Bạc
|
TV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01' 18''
|
106° 36' 35''
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
Sông Liễu
|
TV
|
xã Gia Đức
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58' 45''
|
106° 43' 44''
|
20° 58' 24''
|
106° 45' 42''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 39''
|
106° 41' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 39''
|
106° 42' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 35''
|
106° 42' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 37''
|
106° 42' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Đá Bạc
|
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 24''
|
106° 41' 03''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu Gia Minh
|
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 20''
|
106° 43' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Gia Minh
|
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 36''
|
106° 42' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Gia Minh
|
KX
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 34''
|
106° 42' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
động Hang Lương
|
SV
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 51''
|
106° 40' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
sông Đá Bạc
|
TV
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01' 18''
|
106° 36' 35''
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
Sông Thải
|
TV
|
xã Gia Minh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 06''
|
106° 41' 29''
|
20° 57' 48''
|
106° 45' 48''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 50''
|
106° 41' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 59''
|
106° 41' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 07''
|
106° 41' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 46''
|
106° 40' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 53''
|
106° 40' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 03''
|
106° 40' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 14''
|
106° 40' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 32''
|
106° 40' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 18''
|
106° 40' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 27''
|
106° 40' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 02''
|
106° 41' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 12
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 03''
|
106° 41' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 13
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 04''
|
106° 41' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 14
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 06''
|
106° 40' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 15
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 15''
|
106° 40' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 16
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 14''
|
106° 40' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Hà Phú
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 16''
|
106° 40' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Chùa Tranh
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 14''
|
106° 40' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Chiếm Phương
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 45''
|
106° 40' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Hà Luận
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 27''
|
106° 40' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đình Tranh
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 14''
|
106° 40' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Từ Đông Môn
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 50''
|
106° 41' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359C
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 18''
|
106° 40' 42''
|
20° 56' 46''
|
106° 40' 11''
|
F-48-82-A-b
|
nghè Hà Phú
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 16''
|
106° 40' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
phủ Từ Đông Môn
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 50''
|
106° 41' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Hoà Bình 1
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 02''
|
106° 40' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Hoà Bình 2
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 57''
|
106° 40' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Hoà Bình
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 16''
|
106° 41' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Hà Phú
|
SV
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 08''
|
106° 40' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sơn Đào
|
SV
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 58''
|
106° 39' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Hoà Bình
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bái Ngoài
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 17''
|
106° 39' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bái Trong
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 22''
|
106° 39' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Chùa
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 50''
|
106° 39' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Cổng Đất
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 31''
|
106° 39' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đầm Đền
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 59''
|
106° 40' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đầu Cầu
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 37''
|
106° 39' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đông Hoa
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 40''
|
106° 39' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đồng Quán
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 18''
|
106° 39' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đường Đá
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 11''
|
106° 39' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Giữa
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 02''
|
106° 39' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Lâu Làng
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 10''
|
106° 39' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Lâu Trại
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 13''
|
106° 39' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Mỹ Cụ
|
DC
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 29''
|
106° 39' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Cầu Bính
|
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52' 35''
|
106° 39' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Bính Giáp Động
|
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 16''
|
106° 39' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Hoa Động
|
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 55''
|
106° 39' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Hoa Động
|
KX
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 56''
|
106° 39' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã Hoa Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 23''
|
106° 37' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 28''
|
106° 37' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 37''
|
106° 37' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 44''
|
106° 37' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 10''
|
106° 37' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 05''
|
106° 37' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 09''
|
106° 37' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa An Lạc
|
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 00''
|
106° 37' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Tiên Lữ
|
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 37''
|
106° 37' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền Hoàng Pha
|
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 04''
|
106° 37' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Lôi Động
|
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 33''
|
106° 37' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
miếu Bến Đáy
|
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 49''
|
106° 37' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
miếu Bến Đò
|
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 06''
|
106° 37' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Hoàng Động
|
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 46''
|
106° 37' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Hoàng Động
|
KX
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 46''
|
106° 37' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
hồ Lôi Động
|
TV
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 35''
|
106° 37' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã Hoàng Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 35''
|
106° 36' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 28''
|
106° 36' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 27''
|
106° 36' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 13''
|
106° 36' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 10''
|
106° 35' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 01''
|
106° 36' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 20''
|
106° 35' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 31''
|
106° 35' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 29''
|
106° 35' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 20''
|
106° 36' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 28''
|
106° 36' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 12
|
DC
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 33''
|
106° 36' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Bảo Phúc
|
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 31''
|
106° 35' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Cảnh Linh
|
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 38''
|
106° 36' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Sùng Đức
|
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 23''
|
106° 36' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu A)
|
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 24''
|
106° 36' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Hợp Thành (Khu B)
|
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 31''
|
106° 36' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Hợp Thành
|
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 27''
|
106° 36' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
từ đường Ninh vương Mạc Phúc Tư
|
KX
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 35''
|
106° 36' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-a
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-a
|
sông Kinh Thầy
|
TV
|
xã Hợp Thành
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 16''
|
106° 33' 16''
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 04''
|
106° 38' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 56''
|
106° 38' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 55''
|
106° 38' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn A2
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 22''
|
106° 39' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chợ Giá
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 48''
|
106° 39' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chu Vườn
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 00''
|
106° 40' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chùa Mới
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 23''
|
106° 39' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chùa Trà Sơn
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 36''
|
106° 38' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đình Trà Sơn
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 32''
|
106° 38' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đình Vàn
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 08''
|
106° 39' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đồng Phản
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 25''
|
106° 39' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Ngói
|
DC
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 11''
|
106° 39' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Cầu Giá
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 35''
|
106° 39' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Chợ Giá
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 49''
|
106° 39' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Kênh Giang
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 20''
|
106° 40' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Trại Kênh
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 10''
|
106° 39' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Chợ Giá
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 49''
|
106° 39' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đền Nghè
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 03''
|
106° 38' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Trại Kênh
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 06''
|
106° 39' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359C
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 18''
|
106° 40' 42''
|
20° 56' 46''
|
106° 40' 11''
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Kênh Giang
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 42''
|
106° 39' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Kênh Giang
|
KX
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 30''
|
106° 39' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Núi Đình
|
SV
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 07''
|
106° 39' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Kênh Giang
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 53''
|
106° 38' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 14''
|
106° 38' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 09''
|
106° 37' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 32''
|
106° 37' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 15''
|
106° 37' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 29''
|
106° 38' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 41''
|
106° 38' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Cầu Kiền
|
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 52''
|
106° 37' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Kiền Bái
|
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 24''
|
106° 37' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đền Mẫu
|
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 05''
|
106° 37' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Kiền Bái
|
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 23''
|
106° 37' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 06''
|
106° 40' 23''
|
20° 54' 41''
|
106° 35' 06''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 352
|
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 24''
|
106° 38' 30''
|
21° 01' 10''
|
106° 36' 44''
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Kiền Bái
|
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 21''
|
106° 37' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Kiền Bái
|
KX
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 27''
|
106° 37' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã Kiền Bái
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 13''
|
106° 37' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 54''
|
106° 37' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 02''
|
106° 36' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 59''
|
106° 36' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 17''
|
106° 36' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 12''
|
106° 35' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 32''
|
106° 36' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 47''
|
106° 36' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 11''
|
106° 35' 47''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 55''
|
106° 36' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Kỳ Sơn
|
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 04''
|
106° 36' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Hạ Côi
|
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 56''
|
106° 36' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Niêm Sơn Ngoại
|
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 52''
|
106° 36' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Niêm Sơn Nội
|
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 02''
|
106° 36' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 352
|
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 24''
|
106° 38' 30''
|
21° 01' 10''
|
106° 36' 44''
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Kỳ Sơn
|
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 16''
|
106° 36' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Kỳ Sơn
|
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 13''
|
106° 36' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Lê Ích Mộc
|
KX
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 49''
|
106° 35' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Ba Phủ
|
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 15''
|
106° 36' 02''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Núi Cháy
|
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 49''
|
106° 36' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Chợ Giời
|
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 32''
|
106° 35' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Đá Vách
|
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 08''
|
106° 36' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Niêm Nội
|
SV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 11''
|
106° 36' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-a
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Kỳ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 28''
|
106° 35' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 44''
|
106° 34' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 52''
|
106° 35' 57''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 38''
|
106° 34' 55''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 36''
|
106° 34' 42''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 35''
|
106° 35' 10''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 28''
|
106° 35' 15''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 19''
|
106° 35' 19''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 43''
|
106° 36' 07''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 40''
|
106° 36' 34''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 57''
|
106° 36' 18''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
chùa Doãn Lại
|
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 47''
|
106° 34' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Dương Xuân
|
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 38''
|
106° 35' 49''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
chùa Phi Liệt
|
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 29''
|
106° 36' 36''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
đình Doãn Lại
|
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 42''
|
106° 34' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Pháp Cổ
|
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 41''
|
106° 35' 05''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Đường tỉnh 352
|
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 24''
|
106° 38' 30''
|
21° 01' 10''
|
106° 36' 44''
|
F-48-70-C-c
|
Phà Đụn
|
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 01' 15''
|
106° 36' 47''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Trường Tiểu học Lại Xuân
|
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 46''
|
106° 36' 23''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Trường Trung học cơ sở Lại Xuân
|
KX
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 31''
|
106° 35' 41''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
núi Ba Phủ
|
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 15''
|
106° 36' 02''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
núi Chợ Giời
|
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 32''
|
106° 35' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Núi Đồn
|
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 38''
|
106° 36' 19''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
Núi Thậm
|
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 40''
|
106° 34' 46''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
núi Trại Sơn
|
SV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 24''
|
106° 33' 42''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-c
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-70-C-c
|
sông Đá Bạc
|
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01' 18''
|
106° 36' 35''
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a
|
sông Hàn Mấu
|
TV
|
xã Lại Xuân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 16''
|
106° 33' 16''
|
21° 01' 16''
|
106° 36' 32''
|
F-48-70-C-c
|
Thôn Đền
|
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 31''
|
106° 38' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 42''
|
106° 38' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Hầu
|
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 31''
|
106° 38' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Sú 1
|
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 01''
|
106° 38' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Sú 2
|
DC
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 53''
|
106° 38' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Sùng Nguyên
|
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 45''
|
106° 38' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Hoà Lạc
|
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 40''
|
106° 38' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đò Lâm
|
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52' 54''
|
106° 38' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Lâm Động
|
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 45''
|
106° 38' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Lâm Động
|
KX
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 44''
|
106° 38' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
hồ Lâm Động
|
TV
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 40''
|
106° 38' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã Lâm Động
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bảo Kiếm
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 22''
|
106° 43' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đầu Cầu
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 48''
|
106° 44' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đồng Mới
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 33''
|
106° 44' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đường Hương
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 50''
|
106° 43' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đường Trường
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 22''
|
106° 44' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Lạch Sẽ
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 41''
|
106° 44' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Láng Cáp
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 10''
|
106° 44' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Mắt Rồng
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 21''
|
106° 44' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Tân Lập
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 31''
|
106° 43' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
xóm Cống Sơn
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 59''
|
106° 43' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
xóm Đường Na
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 05''
|
106° 44' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
xóm Hậu Long
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 57''
|
106° 43' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
xóm Khỏm Cày
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 53''
|
106° 44' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
xóm Song Đực
|
DC
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 18''
|
106° 43' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cảng cá Mắt Rồng
|
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 14''
|
106° 43' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ xã Lập Lễ
|
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 39''
|
106° 44' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Khu kinh tế Đình Vũ
|
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 24''
|
106° 42' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Lập Lễ
|
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 36''
|
106° 44' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Lập Lễ
|
KX
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 38''
|
106° 44' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
sông Bạch Đằng
|
TV
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
20° 50' 01''
|
106° 48' 06''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
sông Ruột Lợn
|
TV
|
xã Lập Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 50''
|
106° 42' 13''
|
20° 52' 48''
|
106° 44' 54''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 08''
|
106° 39' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 25''
|
106° 38' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 40''
|
106° 39' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 34''
|
106° 39' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 25''
|
106° 39' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 36''
|
106° 39' 23''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 38''
|
106° 38' 37''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 56''
|
106° 38' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 56''
|
106° 37' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 35''
|
106° 38' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 25''
|
106° 38' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Liên Khê
|
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 43''
|
106° 38' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Mai Động
|
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 37''
|
106° 38' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Thiểm Khê
|
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 44''
|
106° 38' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Thụ Khê
|
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 33''
|
106° 38' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Liên Khê
|
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 44''
|
106° 38' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Liên Khê
|
KX
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 39''
|
106° 38' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Giếng Suối
|
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 29''
|
106° 38' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Núi Gủ
|
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 17''
|
106° 39' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Mã Chàng
|
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 03''
|
106° 39' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Ngã Ba
|
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 46''
|
106° 37' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Thành Dền
|
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 37''
|
106° 37' 44''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
Núi Trẹo
|
SV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 37''
|
106° 38' 13''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-A-a,
F-48-82-A-b
|
sông Đá Bạc
|
TV
|
xã Liên Khê
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01' 18''
|
106° 36' 35''
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
F-48-70-C-c,
F-48-82-C-d
|
Thôn 1A
|
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 57''
|
106° 40' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1B
|
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 53''
|
106° 40' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Bắc
|
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 47''
|
106° 40' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Cây Quân
|
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 36''
|
106° 39' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Chợ Tổng
|
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 05''
|
106° 40' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Dưới
|
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 25''
|
106° 39' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Giữa
|
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 17''
|
106° 39' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Phúc Nam
|
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 26''
|
106° 40' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Trại Viên
|
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 13''
|
106° 39' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Trung
|
DC
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 34''
|
106° 40' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Cầu Giá
|
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 35''
|
106° 39' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Hang Lương
|
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 34''
|
106° 40' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Chợ Tổng
|
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 07''
|
106° 40' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đường Tân Đức
|
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58' 01''
|
106° 40' 08''
|
20° 57' 40''
|
106° 44' 52''
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-b
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện
Thuỷ Nguyên
|
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 57''
|
106° 40' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Lưu Kiếm
|
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 15''
|
106° 40' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Lưu Kiếm
|
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 21''
|
106° 40' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông Bạch Đằng
|
KX
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 59''
|
106° 40' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Mã Chàng
|
SV
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 03''
|
106° 39' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Sông Móc (Sông Móc)
|
TV
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 26''
|
106° 39' 45''
|
20° 57' 27''
|
106° 41' 12''
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Lưu Kiếm
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bạch Đằng
|
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 21''
|
106° 40' 32''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn Đá Bạc
|
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 17''
|
106° 40' 43''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
thôn Hàm Long
|
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 58''
|
106° 40' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Hang Lương
|
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 53''
|
106° 40' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Núi Ngọc
|
DC
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 23''
|
106° 39' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Đá Bạc
|
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
21° 00' 24''
|
106° 41' 03''
|
|
|
|
|
F-48-70-C-d
|
cầu Hang Lương
|
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 34''
|
106° 40' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Lưu Kỳ
|
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 47''
|
106° 40' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Lưu Kỳ
|
KX
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 46''
|
106° 40' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Sông Móc (Sông Móc)
|
TV
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 26''
|
106° 39' 45''
|
20° 57' 27''
|
106° 41' 12''
|
F-48-70-C-d,
F-48-82-A-b
|
sông Đá Bạc
|
TV
|
xã Lưu Kỳ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 01' 18''
|
106° 36' 35''
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
F-48-70-C-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 30''
|
106° 42' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 41''
|
106° 42' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 57''
|
106° 41' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 04''
|
106° 41' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 56''
|
106° 41' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 46''
|
106° 41' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 52''
|
106° 41' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 17''
|
106° 41' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 12''
|
106° 40' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 02''
|
106° 42' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Chợ Bến
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 45''
|
106° 41' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Dãng Trung
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 54''
|
106° 42' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Chùa Tây
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 01''
|
106° 41' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đình Tây
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 01''
|
106° 41' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đò Trung Hà
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 10''
|
106° 41' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đường Tân Đức
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 58' 01''
|
106° 40' 08''
|
20° 57' 40''
|
106° 44' 52''
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Minh Tân
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 51''
|
106° 41' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Minh Tân
|
KX
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 58''
|
106° 41' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
hang Áng Vải
|
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 03''
|
106° 42' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Hang Vua
|
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 59''
|
106° 42' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Dẹo Cao
|
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 48''
|
106° 42' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Hang Ốc
|
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 32''
|
106° 42' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Ngà Voi
|
SV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 51''
|
106° 41' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Sông Móc (Sông Móc)
|
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 26''
|
106° 39' 45''
|
20° 57' 27''
|
106° 41' 12''
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-82-A-b
|
Sông Thải
|
TV
|
xã Minh Tân
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 06''
|
106° 41' 29''
|
20° 57' 48''
|
106° 45' 48''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 44''
|
106° 38' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 34''
|
106° 37' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 27''
|
106° 37' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 08''
|
106° 37' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 55''
|
106° 37' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 14''
|
106° 37' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Mỹ Đồng
|
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 21''
|
106° 37' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Đồng Lý
|
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 57''
|
106° 37' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Ngọc Hoa
|
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 27''
|
106° 37' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Đồng Lý
|
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 59''
|
106° 37' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Phương Mỹ
|
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 35''
|
106° 38' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 352
|
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 24''
|
106° 38' 30''
|
21° 01' 10''
|
106° 36' 44''
|
F-48-82-A-b
|
miếu Phương Mỹ
|
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 35''
|
106° 38' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Mỹ Đồng
|
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 25''
|
106° 37' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Mỹ Đồng
|
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 13''
|
106° 37' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
từ đường họ Nguyễn Công
|
KX
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 30''
|
106° 37' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Mỹ Đồng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 41''
|
106° 44' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 32''
|
106° 44' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 40''
|
106° 44' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 34''
|
106° 44' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 33''
|
106° 43' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 28''
|
106° 43' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 24''
|
106° 43' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 17''
|
106° 43' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 20''
|
106° 43' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 15''
|
106° 43' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 17''
|
106° 43' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 12
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 11''
|
106° 42' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 13
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 50''
|
106° 42' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 14
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 49''
|
106° 44' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 15
|
DC
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 39''
|
106° 43' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa My Sơn
|
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 36''
|
106° 44' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đường Bạch Đằng
|
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 57' 49''
|
106° 44' 52''
|
20° 56' 48''
|
106° 44' 25''
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Ngũ Lão
|
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 38''
|
106° 43' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Ngũ Lão
|
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 29''
|
106° 43' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông Phạm Ngũ Lão
|
KX
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 35''
|
106° 43' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Chùa Khuông Lư
|
SV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 44''
|
106° 42' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Hàm Rồng
|
SV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 37''
|
106° 44' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Núi Hương
|
SV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 53''
|
106° 42' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Ngũ Lão
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 20''
|
106° 44' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 16''
|
106° 44' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 15''
|
106° 44' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 08''
|
106° 44' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 59''
|
106° 44' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 47''
|
106° 44' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 36''
|
106° 45' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
chợ xã Phả Lễ
|
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 20''
|
106° 44' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
miếu Thành Hoàng
|
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 57''
|
106° 44' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Mầm non Phả Lễ
|
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 17''
|
106° 44' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Phả Lễ
|
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 01''
|
106° 44' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Phả Lễ
|
KX
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 13''
|
106° 44' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
sông Bạch Đằng
|
TV
|
xã Phả Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
20° 50' 01''
|
106° 48' 06''
|
F-48-82-B-a
|
thôn Ngọc Khê
|
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 39''
|
106° 35' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phố Mới
|
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 42''
|
106° 35' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phù Lưu 1
|
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 59' 03''
|
106° 35' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Phù Lưu 2
|
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 58''
|
106° 35' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
thôn Việt Khê
|
DC
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 34''
|
106° 35' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu Việt Khê
|
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 37''
|
106° 35' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Linh Sơn và địa điểm khảo cổ mộ thuyền Việt Khê
|
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 46''
|
106° 35' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chùa Thiên Vũ
|
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 55''
|
106° 34' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đình Việt Khê
|
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 30''
|
106° 35' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu A)
|
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 55''
|
106° 35' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Phù Ninh (Khu B)
|
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 38''
|
106° 35' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Phù Ninh
|
KX
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 49''
|
106° 35' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Phù Lưu
|
SV
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 48''
|
106° 35' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-a
|
sông Kinh Thầy
|
TV
|
xã Phù Ninh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 16''
|
106° 33' 16''
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Bấc
|
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 48''
|
106° 44' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 41''
|
106° 44' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Mức
|
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 56''
|
106° 44' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Nam
|
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 28''
|
106° 44' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Sỏ
|
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 45''
|
106° 44' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Trung
|
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 35''
|
106° 44' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Xóm Chão
|
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 01''
|
106° 44' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Xóm Rồng
|
DC
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 02''
|
106° 44' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Phục Lễ
|
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 35''
|
106° 44' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Kiến Linh
|
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 38''
|
106° 44' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b
|
miếu Thành Hoàng
|
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 40''
|
106° 44' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Phục Lễ
|
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 39''
|
106° 44' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Phục Lễ
|
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 37''
|
106° 44' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông Nam Triệu
|
KX
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 46''
|
106° 44' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
sông Bạch Đằng
|
TV
|
xã Phục Lễ
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
20° 50' 01''
|
106° 48' 06''
|
F-48-82-B-a
|
Thôn Cống
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 11''
|
106° 36' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Đỏ
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 22''
|
106° 36' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 07''
|
106° 37' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Giếng
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 07''
|
106° 36' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Giữa
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 11''
|
106° 36' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Mẫn
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 26''
|
106° 36' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Nứa
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 31''
|
106° 36' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Phố
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 33''
|
106° 36' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Sỏi
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 22''
|
106° 36' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Tân
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 06''
|
106° 36' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Trại
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 07''
|
106° 36' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Thôn Vối
|
DC
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 14''
|
106° 37' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
cầu Việt Khê
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 37''
|
106° 35' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
chợ Thanh Lãng
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 33''
|
106° 36' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Chùa Nốt
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 03''
|
106° 36' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Chùa Vang
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 29''
|
106° 36' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
đền Quảng Cư
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 12''
|
106° 36' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Di tích lưu niệm Trạng nguyên Lê Ích Mộc
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 18''
|
106° 36' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đình Bắc
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 15''
|
106° 36' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Đường tỉnh 352
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 24''
|
106° 38' 30''
|
21° 01' 10''
|
106° 36' 44''
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu A)
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 08''
|
106° 36' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Tiểu học Quảng Thanh (Khu B)
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 09''
|
106° 36' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học cơ sở Quảng Thanh
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 10''
|
106° 36' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
Trường Trung học phổ thông Quảng Thanh
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 04''
|
106° 36' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
từ đường Trạng nguyên Lê Ích Mộc
|
KX
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 31''
|
106° 36' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
núi Sơn Đào
|
SV
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 58' 09''
|
106° 37' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-a
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Quảng Thanh
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 42''
|
106° 45' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 46''
|
106° 45' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 56''
|
106° 45' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 02''
|
106° 45' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 08''
|
106° 45' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 14''
|
106° 45' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 05''
|
106° 45' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 22''
|
106° 45' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 48''
|
106° 44' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 30''
|
106° 44' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Do Lễ
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 28''
|
106° 45' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đóng tàu Nam Triệu
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 06''
|
106° 45' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đền Vũ Nguyên
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 57''
|
106° 45' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đình Do Nghi
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 09''
|
106° 45' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
đình Đoan Lễ
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 09''
|
106° 45' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 1
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 34''
|
106° 45' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng 2
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 22''
|
106° 45' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Phà Rừng
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 26''
|
106° 46' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Trường Tiểu học Tam Hưng
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 01''
|
106° 45' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
Trường Trung học cơ sở Tam Hưng
|
KX
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 12''
|
106° 45' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-B-a
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-B-a
|
sông Bạch Đằng
|
TV
|
xã Tam Hưng
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 34''
|
106° 45' 14''
|
20° 50' 01''
|
106° 48' 06''
|
F-48-82-B-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 18''
|
106° 40' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 04''
|
106° 40' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 58''
|
106° 40' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4A
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 51''
|
106° 40' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4B
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 35''
|
106° 40' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 07''
|
106° 40' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 53' 47''
|
106° 40' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 02''
|
106° 40' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bến Bính A
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52' 36''
|
106° 40' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bến Bính B
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52' 29''
|
106° 40' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
thôn Đường 10
|
DC
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 08''
|
106° 40' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Tân Dương
|
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 00''
|
106° 40' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359B
|
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 53' 18''
|
106° 40' 20''
|
20° 52' 15''
|
106° 40' 34''
|
F-48-82-A-b
|
Phà Bính
|
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52' 07''
|
106° 40' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
Trường Tiểu học Tân Dương
|
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 01''
|
106° 40' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Tân Dương
|
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 00''
|
106° 40' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Xí nghiệp Cơ khí Bến Bính
|
KX
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52' 28''
|
106° 40' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-d
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã Tân Dương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-b,
F-48-82-A-d
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 33''
|
106° 38' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 37''
|
106° 38' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 51''
|
106° 38' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 38''
|
106° 39' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 08''
|
106° 39' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 09''
|
106° 39' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 26''
|
106° 38' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 22''
|
106° 38' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 31''
|
106° 38' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 39''
|
106° 38' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 55''
|
106° 38' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 12
|
DC
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 15''
|
106° 38' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Trịnh Xá
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 25''
|
106° 38' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Trịnh Xá
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 22''
|
106° 38' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Trinh Hưởng
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 36''
|
106° 38' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Trịnh Xá
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 36''
|
106° 38' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Trinh Hưởng
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 37''
|
106° 38' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Trịnh Xá
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 37''
|
106° 38' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 06''
|
106° 40' 23''
|
20° 54' 41''
|
106° 35' 06''
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 352
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 24''
|
106° 38' 30''
|
21° 01' 10''
|
106° 36' 44''
|
F-48-82-A-b
|
phủ đường Thuỷ Nguyên
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 25''
|
106° 38' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-b
|
Trường Mầm non Thiên Hương
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 18''
|
106° 38' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Thiên Hương
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 34''
|
106° 38' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Thiên Hương
|
KX
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 41''
|
106° 38' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Thiên Hương
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bấc 1
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 09''
|
106° 40' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Bấc 2
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 17''
|
106° 41' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 58''
|
106° 40' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đống Am
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 59''
|
106° 41' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Đồng Mát
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 25''
|
106° 41' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Mánh
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 28''
|
106° 40' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Núi 1
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 50''
|
106° 40' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Núi 2
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 36''
|
106° 40' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Quán
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 33''
|
106° 41' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Sanh Soi
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 40''
|
106° 40' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Tây Nam
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 51''
|
106° 40' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Trại
|
DC
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 34''
|
106° 41' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Thượng Sơn
|
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 39''
|
106° 40' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đình Trung
|
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 08''
|
106° 40' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359C
|
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 18''
|
106° 40' 42''
|
20° 56' 46''
|
106° 40' 11''
|
F-48-82-A-b
|
miếu Thuỷ Tú
|
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 18''
|
106° 41' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Thuỷ Đường
|
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 26''
|
106° 40' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Thuỷ Đường
|
KX
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 18''
|
106° 40' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sơn Đào
|
SV
|
xã Thuỷ Đường
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 58''
|
106° 39' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 30''
|
106° 40' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 29''
|
106° 40' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 43''
|
106° 40' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 51''
|
106° 39' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 18''
|
106° 39' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 25''
|
106° 39' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 29''
|
106° 39' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Bệnh viện huyện Thuỷ Nguyên
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 27''
|
106° 39' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
cầu Trịnh Xá
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 25''
|
106° 38' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Dực Liễn
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 24''
|
106° 39' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Dực Liễn
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 33''
|
106° 39' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Phù Liễn
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 35''
|
106° 40' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Tam Sơn
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 50''
|
106° 40' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Dực Liễn
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 32''
|
106° 39' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Phù Liễn
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 34''
|
106° 40' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Tam Sơn
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 49''
|
106° 40' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 351
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 55' 06''
|
106° 40' 23''
|
20° 54' 41''
|
106° 35' 06''
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Thuỷ Sơn
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 31''
|
106° 39' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Thuỷ Sơn
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 22''
|
106° 39' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông 25 - 10
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 34''
|
106° 39' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 38''
|
106° 39' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học phổ thông Thuỷ Sơn
|
KX
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 30''
|
106° 38' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
núi Sơn Đào
|
SV
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 58''
|
106° 39' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh Hòn Ngọc (sông Hòn Ngọc)
|
TV
|
xã Thuỷ Sơn
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 59' 12''
|
106° 33' 45''
|
20° 52' 37''
|
106° 40' 02''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 58''
|
106° 42' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 57''
|
106° 42' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 08''
|
106° 42' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 56''
|
106° 42' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 59''
|
106° 42' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 49''
|
106° 42' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 32''
|
106° 42' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 54''
|
106° 42' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đầm
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 23''
|
106° 43' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 08''
|
106° 42' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Giữa
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 03''
|
106° 42' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Tây
|
DC
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 07''
|
106° 42' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chợ Chùa Thuỷ Triều
|
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 10''
|
106° 42' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đền Thôn 8
|
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 56''
|
106° 42' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Kinh Triều
|
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 07''
|
106° 42' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Tuy Lạc
|
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 52''
|
106° 42' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b
|
Khu kinh tế Đình Vũ
|
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 24''
|
106° 42' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
phà Máy Chai
|
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 52' 43''
|
106° 42' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Thuỷ Triều
|
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 00''
|
106° 42' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Thuỷ Triều
|
KX
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 01''
|
106° 42' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Sông Cấm
|
TV
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 56' 52''
|
106° 35' 22''
|
20° 50' 58''
|
106° 45' 33''
|
F-48-82-A-d
|
sông Ruột Lợn
|
TV
|
xã Thuỷ Triều
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 50''
|
106° 42' 13''
|
20° 52' 48''
|
106° 44' 54''
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đình
|
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 57''
|
106° 42' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 05''
|
106° 42' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Rúp
|
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 55''
|
106° 42' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Tây
|
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 59''
|
106° 42' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Thôn Trại
|
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 13''
|
106° 42' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Trại Chùa
|
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 49''
|
106° 41' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
thôn Trại Núi
|
DC
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 58''
|
106° 41' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
chùa Cổ Lôi
|
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 58''
|
106° 42' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đình Chung Mỹ
|
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 58''
|
106° 42' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
đò Trung Hà
|
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 57' 10''
|
106° 41' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Đường tỉnh 359
|
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
20° 52' 51''
|
106° 40' 06''
|
20° 56' 19''
|
106° 45' 47''
|
F-48-82-A-b
|
Khu kinh tế Đình Vũ
|
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 54' 24''
|
106° 42' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Tiểu học Trung Hà
|
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 55' 57''
|
106° 42' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Trường Trung học cơ sở Trung Hà
|
KX
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 14''
|
106° 42' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
Núi Hương
|
SV
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
20° 56' 53''
|
106° 42' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-b
|
kênh trục chính Hồ Sông Giá (Sông Giá)
|
TV
|
xã Trung Hà
|
H. Thuỷ Nguyên
|
|
|
21° 00' 43''
|
106° 37' 17''
|
20° 56' 43''
|
106° 45' 51''
|
F-48-82-A-b
|
Khu 1
|
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 26''
|
106° 33' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 2
|
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 35''
|
106° 33' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 3
|
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 35''
|
106° 33' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 4
|
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 41''
|
106° 33' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 5
|
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 58''
|
106° 33' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 6
|
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 06''
|
106° 34' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 7
|
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 34''
|
106° 32' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 8
|
DC
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 05''
|
106° 33' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Tiên Lãng
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 09''
|
106° 33' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Đen
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 59''
|
106° 33' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cầu Huyện Đội
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 22''
|
106° 33' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Khuể
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 43''
|
106° 34' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chợ Đôi
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 40''
|
106° 33' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Phú Kê
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 31''
|
106° 32' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Trung Lăng
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 47''
|
106° 33' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Cựu Đôi
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 32''
|
106° 33' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đông Cầu
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 09''
|
106° 34' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Triều Đông
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 46''
|
106° 33' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường huyện 212
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43' 58''
|
106° 33' 38''
|
20° 39' 26''
|
106° 41' 36''
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-C-a
|
miếu Phú Kê
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 29''
|
106° 32' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
miếu Trung Lăng
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 45''
|
106° 33' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện
Tiên Lãng
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 53''
|
106° 33' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học thị trấn Tiên Lãng
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 48''
|
106° 33' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở thị trấn Tiên Lãng
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 50''
|
106° 33' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Nhữ Văn Lan
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 53''
|
106° 33' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Tiên Lãng
|
KX
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 34''
|
106° 33' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Văn Úc
|
TV
|
TT. Tiên Lãng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đồng Tiến
|
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 40''
|
106° 37' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đồng Xuân
|
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 23''
|
106° 37' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Kỳ Vân
|
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 31''
|
106° 38' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thuý Nẻo
|
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 12''
|
106° 38' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Trung Hưng
|
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 04''
|
106° 38' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Vân Kỳ
|
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 30''
|
106° 38' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Hưng
|
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 12''
|
106° 37' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Làng
|
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 09''
|
106° 38' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Tiến
|
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 26''
|
106° 38' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Trại
|
DC
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 06''
|
106° 37' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chợ Bắc Hưng
|
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 03''
|
106° 38' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Xuân Úc
|
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 09''
|
106° 37' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đền Xuân Úc
|
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 09''
|
106° 37' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Xuân Úc
|
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 10''
|
106° 38' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 212
|
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43' 58''
|
106° 33' 38''
|
20° 39' 26''
|
106° 41' 36''
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
nhà thờ Suý Nẻo
|
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 15''
|
106° 38' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Mầm non Bắc Hưng
|
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 15''
|
106° 38' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Bắc Hưng
|
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 12''
|
106° 38' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Bắc Hưng
|
KX
|
xã Bắc Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 14''
|
106° 38' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn 1 - Phác Xuyên
|
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 51''
|
106° 33' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 2 - Phác Xuyên
|
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 35''
|
106° 33' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 3 - Phác Xuyên
|
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 39''
|
106° 33' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 4 - Vọng Hải
|
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 26''
|
106° 33' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 5 - Hồ Nam
|
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 22''
|
106° 34' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 6 - Xuân Lai
|
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 23''
|
106° 34' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 7 - Xuân Lai
|
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 17''
|
106° 34' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 8 - Xuân Hoà
|
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 12''
|
106° 34' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 9 - Xuân Hoà
|
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 15''
|
106° 34' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 10 - Xuân Quang
|
DC
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 58''
|
106° 34' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Thiên Tộ
|
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 38''
|
106° 33' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Bạch Đằng
|
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 32''
|
106° 33' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Bạch Đằng
|
KX
|
xã Bạch Đằng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 31''
|
106° 33' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hào Lai
|
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 39''
|
106° 33' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kinh Lương 4
|
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 24''
|
106° 32' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kinh Lương 5
|
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 23''
|
106° 32' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kinh Lương 6
|
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 22''
|
106° 31' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phú Lương
|
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 55''
|
106° 31' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phú Xuân
|
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 07''
|
106° 32' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phương Lai 1
|
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 40''
|
106° 32' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phương Lai 2
|
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 37''
|
106° 32' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Quan Bồ
|
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 31''
|
106° 32' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Thái Lai
|
DC
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 01''
|
106° 32' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Thái Lai
|
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 04''
|
106° 32' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-C-a
|
miếu Phương Lai
|
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 34''
|
106° 32' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Cấp Tiến
|
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 15''
|
106° 32' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Cấp Tiến
|
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 18''
|
106° 32' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
từ đường họ Bùi Quang
|
KX
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 28''
|
106° 32' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Cấp Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn Để Xuyên
|
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 10''
|
106° 29' 52''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
thôn Giang Khẩu
|
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 37''
|
106° 29' 45''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
thôn Lãng Niên
|
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 03''
|
106° 30' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Trâm Khê
|
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 54''
|
106° 30' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Xuân Cát
|
DC
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 26''
|
106° 30' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Tiên Cựu
|
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 19''
|
106° 30' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Thiên Trúc
|
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 34''
|
106° 29' 40''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Cơ sở cai nghiện ma tuý Số 2
|
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 49''
|
106° 29' 00''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nông nghiệp Quý Cao
|
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 54''
|
106° 29' 36''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
đền Để Xuyên
|
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 12''
|
106° 29' 44''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
đình Giang Khẩu
|
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 37''
|
106° 29' 39''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Đò Mía
|
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 48' 04''
|
106° 29' 04''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Đại Thắng
|
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 10''
|
106° 30' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Đại Thắng
|
KX
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 08''
|
106° 30' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Sông Mới
|
TV
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48' 04''
|
106° 29' 03''
|
20° 48' 10''
|
106° 30' 21''
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Đại Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đông Xuyên Ngoại
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 09''
|
106° 33' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Xuyên Nội
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 00''
|
106° 33' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hộ Tứ Ngoại
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 05''
|
106° 33' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hộ Tứ Nội
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 23''
|
106° 33' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nhân Vực
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 24''
|
106° 32' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tân Lập
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 19''
|
106° 33' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tiên Đôi Nội
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 52''
|
106° 33' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tỉnh Lạc
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 09''
|
106° 34' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tử Đôi
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 26''
|
106° 34' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Vân Đôi
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 47''
|
106° 33' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xóm Chợ
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 29''
|
106° 34' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xóm Giáo
|
DC
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 26''
|
106° 34' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Hàn
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 42''
|
106° 32' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chợ Đầm
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 09''
|
106° 33' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Tiên Đôi Nội
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 56''
|
106° 33' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đền Bì
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 31''
|
106° 33' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Canh Sơn
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 35''
|
106° 33' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Tiên Đôi Ngoại
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 32''
|
106° 34' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Tử Đôi
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 25''
|
106° 33' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-C-a
|
miếu Tiên Đôi Nội
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 55''
|
106° 33' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Mầm non Đoàn Lập
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 52''
|
106° 33' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Đoàn Lập
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 53''
|
106° 33' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Đoàn Lập
|
KX
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 56''
|
106° 33' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Đoàn Lập
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hùng Hưng
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 09''
|
106° 38' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thái Hưng
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 48''
|
106° 39' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thuỷ Hưng
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 10''
|
106° 38' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Trung Hưng
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 37''
|
106° 38' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Hưng
|
DC
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 29''
|
106° 38' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cầu KC1
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 27''
|
106° 38' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cầu KC2
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 06''
|
106° 38' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống C4
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 37' 53''
|
106° 38' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cống Ngựa 2
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 12''
|
106° 39' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Đông Hưng
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 42''
|
106° 38' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Đông Hưng
|
KX
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 40''
|
106° 38' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh KC1
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39' 44''
|
106° 39' 01''
|
20° 38' 34''
|
106° 36' 12''
|
F-48-82-C-b
|
kênh KC2
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 38' 18''
|
106° 39' 38''
|
20° 38' 34''
|
106° 36' 12''
|
F-48-82-C-b
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Đông Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 08''
|
106° 38' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 02''
|
106° 38' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 04''
|
106° 39' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 10''
|
106° 39' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 37''
|
106° 39' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 45''
|
106° 39' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 21''
|
106° 39' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 22''
|
106° 39' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 27''
|
106° 39' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 37''
|
106° 39' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 40''
|
106° 39' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 12
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 48''
|
106° 39' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 13
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 47''
|
106° 40' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 14
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 12''
|
106° 39' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 15
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 10''
|
106° 39' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn 16
|
DC
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 28''
|
106° 39' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cầu Dương Áo
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 22''
|
106° 39' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chợ Vàm Láng
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 15''
|
106° 39' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Bạch Đa
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 48''
|
106° 39' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
chùa Bảo Khánh
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 27''
|
106° 39' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Vấn Đông
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 14''
|
106° 39' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đò Đáy
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 39''
|
106° 41' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 212
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43' 58''
|
106° 33' 38''
|
20° 39' 26''
|
106° 41' 36''
|
F-48-82-C-b
|
Phà Dương
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 23''
|
106° 39' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Hùng Thắng
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 16''
|
106° 39' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Hùng Thắng
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 24''
|
106° 39' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học phổ thông Hùng Thắng
|
KX
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 23''
|
106° 39' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đầm Trì
|
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 02''
|
106° 38' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh Cống Ba Gian
|
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40' 07''
|
106° 40' 07''
|
20° 41' 36''
|
106° 41' 19''
|
F-48-82-C-b
|
kênh Đằng Nam
|
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 39' 44''
|
20° 40' 07''
|
106° 40' 07''
|
F-48-82-C-b
|
kênh Đồng Phiên
|
TV
|
xã Hùng pThắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40' 22''
|
106° 39' 23''
|
20° 41' 19''
|
106° 39' 33''
|
F-48-82-C-b
|
kênh Dương Áo
|
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40' 30''
|
106° 39' 01''
|
20° 41' 15''
|
106° 39' 13''
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Hùng Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-b
|
thôn An Dụ 1
|
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 13''
|
106° 31' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Dụ 2
|
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 09''
|
106° 31' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Tử 1
|
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 12''
|
106° 31' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Tử 2
|
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 12''
|
106° 31' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Tử 3
|
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 13''
|
106° 31' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Tử 4
|
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 12''
|
106° 31' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Cương Nha
|
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 52''
|
106° 31' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ninh Duy 1
|
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 58''
|
106° 32' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ninh Duy 2
|
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 59''
|
106° 31' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ninh Duy 3
|
DC
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 59''
|
106° 31' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Ắn
|
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 58''
|
106° 31' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Tây
|
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 51''
|
106° 31' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Ninh Duy
|
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 55''
|
106° 31' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Khởi Nghĩa
|
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 03''
|
106° 31' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Khởi Nghĩa
|
KX
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 03''
|
106° 31' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Khởi Nghĩa
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Thạch
|
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 02''
|
106° 31' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bắc Phong
|
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 16''
|
106° 31' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Phong 1
|
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 44''
|
106° 31' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Phong 2
|
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 32''
|
106° 31' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Tử 1
|
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 33''
|
106° 32' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Tử 2
|
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 39''
|
106° 32' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Thạch Hào
|
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 10''
|
106° 32' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Thanh Trì
|
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 58''
|
106° 32' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trì Hào
|
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 17''
|
106° 32' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tuần Tiến
|
DC
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 24''
|
106° 32' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Đăng
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 38''
|
106° 30' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Hàn
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 42''
|
106° 32' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Nam Tử
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 49''
|
106° 32' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cụm di tích Tiến sỹ Thượng thư Nhữ Văn Lan
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 35''
|
106° 32' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đình Nam
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 47''
|
106° 31' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-C-a
|
miếu An Thạch
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 00''
|
106° 31' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 1)
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 30''
|
106° 32' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Liên Hào (Khu 2)
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 34''
|
106° 32' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Liên Phong
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 07''
|
106° 31' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Kiến Thiết
|
KX
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 40''
|
106° 32' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Kiến Thiết
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bạch Xa Làng
|
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 46''
|
106° 37' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Bạch Xa Trại
|
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 27''
|
106° 37' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Láng Trình
|
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 57''
|
106° 37' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thanh Lan
|
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 00''
|
106° 36' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trung Nghĩa
|
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 53''
|
106° 38' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Vân Đoài
|
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 51''
|
106° 37' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Xuân Trại I
|
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 52''
|
106° 37' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xuân Trại II
|
DC
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 37''
|
106° 36' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Gốc Rúi
|
KX
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 14''
|
106° 36' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Nam Hưng
|
KX
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 44''
|
106° 37' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Nam Hưng
|
KX
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 37''
|
106° 38' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Nam Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bình Huệ
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 20''
|
106° 35' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Chính Lý
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 25''
|
106° 35' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Chính Nghị
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 59''
|
106° 34' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Điều Trung
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 39''
|
106° 35' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hoàng Đông
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 16''
|
106° 35' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Khôi Vỹ Hạ
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 44''
|
106° 34' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Khôi Vỹ Thượng
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 06''
|
106° 34' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kỳ Vỹ Hạ
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 46''
|
106° 35' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kỳ Vỹ Thượng
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 54''
|
106° 35' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Lật Dương
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 36''
|
106° 34' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Lật Khê
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 22''
|
106° 34' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Nêu
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 50''
|
106° 34' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trà Đông
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 22''
|
106° 34' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trà Mai
|
DC
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 41''
|
106° 35' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Chợ
|
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 48''
|
106° 34' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Kỳ Vĩ
|
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 57''
|
106° 35' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường huyện 212
|
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43' 58''
|
106° 33' 38''
|
20° 39' 26''
|
106° 41' 36''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Quang Phục
|
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 05''
|
106° 34' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 23''
|
106° 35' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Quang Phục
|
KX
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 08''
|
106° 34' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Quang Phục
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-A-c ,
F-48-82-C-a
|
thôn Cổ Duy
|
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 17''
|
106° 33' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn La Cầu
|
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 40''
|
106° 33' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngân Bồng
|
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 36''
|
106° 32' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngân Cầu
|
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 08''
|
106° 32' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phú Cơ
|
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 08''
|
106° 32' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phương La
|
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 33''
|
106° 33' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tất Cầu
|
DC
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 01''
|
106° 32' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đình Cổ Duy
|
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 23''
|
106° 33' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình La Cầu
|
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 41''
|
106° 33' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Phú Cơ
|
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 08''
|
106° 32' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Quyết Tiến
|
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 06''
|
106° 32' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Quyết Tiến
|
KX
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 06''
|
106° 32' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Sông Mới
|
TV
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 05''
|
20° 45' 37''
|
106° 32' 39''
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Quyết Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Hợp Hưng
|
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 11''
|
106° 37' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Minh Hưng
|
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 16''
|
106° 37' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tân Hưng
|
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 00''
|
106° 36' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xuân Hưng
|
DC
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 03''
|
106° 37' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
cầu DT2
|
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 29''
|
106° 37' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đò Cống C1
|
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 25''
|
106° 36' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tây Hưng
|
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 20''
|
106° 37' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tây Hưng
|
KX
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 10''
|
106° 37' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh KC1
|
TV
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39' 44''
|
106° 39' 01''
|
20° 38' 34''
|
106° 36' 12''
|
F-48-82-C-a
|
kênh KC2
|
TV
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 38' 18''
|
106° 39' 38''
|
20° 38' 34''
|
106° 36' 12''
|
F-48-82-C-b
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Tây Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
thôn An Thung
|
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 44''
|
106° 31' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Công
|
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 14''
|
106° 30' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Đại Độ
|
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 48''
|
106° 29' 39''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
thôn Sinh Đan
|
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 21''
|
106° 31' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Thiên Kha
|
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 19''
|
106° 30' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Tiên Cựu
|
DC
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 57''
|
106° 31' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Cầu Chải
|
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 38''
|
106° 30' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chợ Hoà Bình
|
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 52''
|
106° 30' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
đền thờ Chủ tịch Tôn Đức Thắng
|
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 45''
|
106° 29' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-B-d
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Tiên Cường
|
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 36''
|
106° 30' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Cường
|
KX
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 40''
|
106° 30' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Sông Luộc
|
TV
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 05''
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
Sông Mới
|
TV
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 05''
|
20° 45' 37''
|
106° 32' 39''
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Tiên Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Duyên Hải
|
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 57''
|
106° 40' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Hoà Bình
|
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 29''
|
106° 39' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Tân Quang
|
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 04''
|
106° 39' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Tân Thắng
|
DC
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 53''
|
106° 39' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đồn biên phòng Vinh Quang
|
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 35''
|
106° 40' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Tiên Hưng
|
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 07''
|
106° 39' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Hưng
|
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 10''
|
106° 39' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Xí nghiệp Nuôi trồng Thuỷ sản Đình Vũ
|
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 37''
|
106° 40' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Xí nghiệp Tôm Việt Mỹ
|
KX
|
xã Tiên Hưng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 04''
|
106° 40' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Ba Đa
|
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 33''
|
106° 35' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Côn
|
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 10''
|
106° 36' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Ninh I
|
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 02''
|
106° 36' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Ninh II
|
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 47''
|
106° 36' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Duyên Lão
|
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 08''
|
106° 35' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngọc Khánh
|
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 52''
|
106° 35' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Phương Đôi
|
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 09''
|
106° 35' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tiên Lãng
|
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 34''
|
106° 36' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Tự Tiên
|
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 22''
|
106° 35' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xa Vĩ
|
DC
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 33''
|
106° 35' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Đông Côn
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 04''
|
106° 35' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Đông Ninh
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 12''
|
106° 36' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Duyên Lão
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 08''
|
106° 35' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Xa Vĩ
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 46''
|
106° 35' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đông Côn
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 05''
|
106° 35' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Duyên Lão
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 06''
|
106° 35' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Tiên Lãng
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 41''
|
106° 35' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Tự Tiên
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 26''
|
106° 35' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Xa Vĩ
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 42''
|
106° 35' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đò Đền
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 03''
|
106° 34' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
miếu Đông Ninh
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 03''
|
106° 36' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
nhà thờ Giáo sứ Đông Côn
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 13''
|
106° 36' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Duyên Lão
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 12''
|
106° 35' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tiên Minh
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 50''
|
106° 35' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tự Tiên
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 26''
|
106° 35' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Minh
|
KX
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 52''
|
106° 35' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Tiên Minh
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
Khu 1
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 47''
|
106° 37' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 2
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 40''
|
106° 37' 21''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 3
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 32''
|
106° 37' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 4
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 26''
|
106° 37' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 5
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 20''
|
106° 37' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 6
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 15''
|
106° 37' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 7
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 10''
|
106° 37' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 8
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 46''
|
106° 36' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 9
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 46''
|
106° 36' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 10
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 25''
|
106° 36' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu 11
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 20''
|
106° 36' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
khu Bãi Cát
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 05''
|
106° 37' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu Kho
|
DC
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 49''
|
106° 37' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Lộ Đông
|
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 16''
|
106° 36' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Mỹ Lộc
|
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 24''
|
106° 37' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường huyện 212
|
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43' 58''
|
106° 33' 38''
|
20° 39' 26''
|
106° 41' 36''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tiên Thắng
|
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 34''
|
106° 37' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Thắng
|
KX
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 29''
|
106° 37' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Tiên Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 34''
|
106° 31' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đồng Cống
|
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 31''
|
106° 32' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hà Đới
|
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 42''
|
106° 31' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Đới 1
|
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 53''
|
106° 31' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Đới 2
|
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 34''
|
106° 31' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Đới 3
|
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 36''
|
106° 31' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kinh Tế Mới
|
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 34''
|
106° 31' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Lai Phương
|
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 15''
|
106° 32' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngọc Động
|
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 34''
|
106° 32' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Xóm 6
|
DC
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 32''
|
106° 31' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Hà Đới
|
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 40''
|
106° 31' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Ngọc Động
|
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 44''
|
106° 32' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tiên Thanh
|
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 41''
|
106° 31' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Thanh
|
KX
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
20° 43' 40''
|
106° 31' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Tiên Thanh
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Ắn
|
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 21''
|
106° 31' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Thôn Chàm
|
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 37''
|
106° 32' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Giáo
|
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 52''
|
106° 32' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Nghiện
|
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 37''
|
106° 31' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Thôn Rỗ
|
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 33''
|
106° 31' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Thôn Vòng
|
DC
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 23''
|
106° 32' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Sông Mới
|
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Cầu Tây
|
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 44' 51''
|
106° 31' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tiên Tiến
|
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 14''
|
106° 31' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Tiên Tiến
|
KX
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 12''
|
106° 31' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Sông Mới
|
TV
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 05''
|
20° 45' 37''
|
106° 32' 39''
|
F-48-82-A-c
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Tiên Tiến
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-A-c
|
khu dân cư Xóm 10
|
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 16''
|
106° 35' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bằng Viên
|
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 40''
|
106° 36' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Cẩm Khê
|
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 09''
|
106° 36' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đốc Hành
|
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 48''
|
106° 35' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đốc Hậu
|
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 38''
|
106° 35' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Quy
|
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 02''
|
106° 36' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Minh Thị
|
DC
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 27''
|
106° 36' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chợ Đông Quy
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 08''
|
106° 35' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Minh Thị
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 27''
|
106° 36' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cống Phu Lôi
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 38''
|
106° 36' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đền Gắm
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 14''
|
106° 36' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đốc Hành
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 51''
|
106° 35' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đốc Hậu
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 38''
|
106° 36' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đò Sáu
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 44''
|
106° 36' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường huyện 212
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43' 58''
|
106° 33' 38''
|
20° 39' 26''
|
106° 41' 36''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Mầm non Toàn Thắng
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 41' 58''
|
106° 35' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Toàn Thắng
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 07''
|
106° 35' 53''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Toàn Thắng
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 08''
|
106° 35' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Toàn Thắng
|
KX
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
20° 42' 13''
|
106° 35' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Toàn Thắng
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-a
|
thôn Cẩm La
|
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 12''
|
106° 32' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Lâm Cao
|
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 47''
|
106° 31' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Mỹ Khê
|
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 14''
|
106° 31' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Nhuệ Ngự
|
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 18''
|
106° 31' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
thôn Sa Đống
|
DC
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 47' 24''
|
106° 31' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
cầu Sông Mới
|
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
chùa Cẩm La
|
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 20''
|
106° 32' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Tiểu học Tự Cường
|
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 41''
|
106° 31' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Trường Trung học cơ sở Tự Cường
|
KX
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
20° 46' 39''
|
106° 31' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-A-c
|
Sông Mới
|
TV
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 05''
|
20° 45' 37''
|
106° 32' 39''
|
F-48-82-A-c
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Tự Cường
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-A-c
|
thôn Chùa Dưới
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 22''
|
106° 41' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Chùa Trên
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 17''
|
106° 41' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đồn Dưới
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 52''
|
106° 40' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đồn Trên
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 00''
|
106° 40' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đông Dưới
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 50''
|
106° 41' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Đông Trên
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 42''
|
106° 41' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn Kim
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 29''
|
106° 40' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn Kỳ
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 31''
|
106° 40' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn Nam
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 27''
|
106° 40' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Thái Ninh
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 38' 58''
|
106° 40' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Tư Sinh
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 24''
|
106° 40' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Vam Dưới
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 42''
|
106° 41' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
thôn Vam Trên
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 13''
|
106° 41' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Thôn Yên
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 40' 03''
|
106° 41' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
đình Thái Bình (Đình Đông)
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 52''
|
106° 41' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Đường huyện 212
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 43' 58''
|
106° 33' 38''
|
20° 39' 26''
|
106° 41' 36''
|
F-48-82-C-b
|
Trường Tiểu học Vinh Quang
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 42''
|
106° 40' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
20° 39' 43''
|
106° 40' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-b
|
kênh Cống Ba Gian
|
TV
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 40' 07''
|
106° 40' 07''
|
20° 41' 36''
|
106° 41' 19''
|
F-48-82-C-b
|
sông Văn Úc
|
TV
|
xã Vinh Quang
|
H. Tiên Lãng
|
|
|
20° 51' 34''
|
106° 28' 31''
|
20° 40' 51''
|
106° 42' 06''
|
F-48-82-C-b
|
khu dân cư Bắc Hải
|
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 50''
|
106° 28' 09''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Bình Minh
|
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 33''
|
106° 28' 38''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Điềm Niêm
|
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 29''
|
106° 28' 32''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Hoà Bình
|
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 36''
|
106° 28' 46''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Lam Sơn
|
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 43''
|
106° 28' 38''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Tiền Hải
|
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 27''
|
106° 29' 03''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu phố 1-5
|
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 20''
|
106° 28' 47''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu phố 3-2
|
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 40''
|
106° 28' 54''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu phố Đông Thái
|
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 36''
|
106° 28' 27''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu phố Tân Hoà
|
DC
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 49''
|
106° 28' 55''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 56''
|
106° 28' 49''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
cầu Nhân Mục
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 10''
|
106° 28' 46''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Cầu Tây
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 49''
|
106° 29' 00''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Đông Tạ
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 46''
|
106° 28' 32''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đền Đông Tạ
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 46''
|
106° 28' 33''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Bảo
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 44''
|
106° 28' 50''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 39''
|
106° 28' 17''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 54''
|
106° 28' 00''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bảo
|
KX
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 20''
|
106° 28' 35''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)
|
TV
|
TT. Vĩnh Bảo
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41' 10''
|
106° 28' 46''
|
20° 38' 13''
|
106° 35' 27''
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Đồng
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 48''
|
106° 26' 20''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Lãng
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 49''
|
106° 26' 24''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hạ Đồng
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 12''
|
106° 25' 54''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Kênh Hữu
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 27''
|
106° 26' 40''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nội Tạ
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 57''
|
106° 25' 29''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tạ Ngoại I
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 44''
|
106° 25' 54''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tạ Ngoại II
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 58''
|
106° 25' 59''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Thượng Đồng
|
DC
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 18''
|
106° 26' 00''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đền Hạ Đồng
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 15''
|
106° 25' 44''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đền Tạ Ngoại
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 57''
|
106° 25' 58''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Thượng Đồng
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 19''
|
106° 25' 57''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42' 23''
|
106° 27' 12''
|
20° 39' 57''
|
106° 26' 51''
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học An Hoà
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 55''
|
106° 26' 04''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở An Hoà
|
KX
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 53''
|
106° 26' 10''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã An Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 01''
|
106° 31' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 07''
|
106° 31' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 09''
|
106° 31' 30''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 03''
|
106° 31' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 08''
|
106° 31' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 32''
|
106° 31' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 00''
|
106° 31' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 27''
|
106° 30' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 17''
|
106° 30' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 06''
|
106° 30' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 07''
|
106° 30' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 12
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 29''
|
106° 31' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
thôn Tân Lập
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 41''
|
106° 31' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
xóm Đông Lại
|
DC
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 46''
|
106° 31' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chùa Gạo
|
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 35''
|
106° 30' 38''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Tây Am
|
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 09''
|
106° 31' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Hội Am
|
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 14''
|
106° 30' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
đình Liễu Điện
|
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 04''
|
106° 31' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đò Cõi
|
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 54''
|
106° 30' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
khu lưu niệm Danh y Đào Công Chính
|
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 15''
|
106° 30' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Cao Minh
|
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 50''
|
106° 30' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
từ đường họ Phạm Đức
|
KX
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 12''
|
106° 30' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Cao Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-81-D-d,
F-48-82-C-c
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 11''
|
106° 32' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 12''
|
106° 32' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 17''
|
106° 32' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 18''
|
106° 32' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 19''
|
106° 32' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cầu phao Sông Hoá
|
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 34''
|
106° 32' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chùa Mét
|
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 08''
|
106° 32' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đình Hà
|
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 22''
|
106° 32' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đình Phần
|
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 22''
|
106° 32' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 17
|
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38' 15''
|
106° 35' 23''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 41''
|
F-48-82-C-a
|
Miếu Tràng (miếu Cây Xanh)
|
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 17''
|
106° 32' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Cổ Am
|
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 25''
|
106° 32' 44''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Cổ Am - Vĩnh Tiến
|
KX
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 23''
|
106° 32' 37''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)
|
TV
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41' 10''
|
106° 28' 46''
|
20° 38' 13''
|
106° 35' 27''
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Cổ Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-c
|
thôn 1 Hà Dương
|
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 06''
|
106° 29' 07''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn 2 Hà Dương
|
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 17''
|
106° 28' 59''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn 3 An Quý
|
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 38''
|
106° 28' 50''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 4 An Quý
|
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 50''
|
106° 29' 04''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 5 An Quý
|
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 46''
|
106° 29' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 9 Hạ Am
|
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 37''
|
106° 29' 30''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 10 Hạ Am
|
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 33''
|
106° 29' 16''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Cống Hiền
|
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 39''
|
106° 29' 49''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hạ Đồng
|
DC
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 46''
|
106° 29' 24''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo
|
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 09''
|
106° 28' 50''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Hoa Am
|
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 28''
|
106° 28' 35''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
đền thờ Tiến sỹ Dương Đức Nhan
|
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 27''
|
106° 28' 35''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
đình An Quý
|
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 41''
|
106° 29' 13''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Cộng Hiền
|
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 40''
|
106° 29' 15''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Cộng Hiền
|
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 36''
|
106° 29' 10''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học phổ thông Cộng Hiền
|
KX
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 06''
|
106° 28' 46''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
kênh Bạch Đà (sông Bạch Đà)
|
TV
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 37' 49''
|
106° 29' 55''
|
20° 37' 03''
|
106° 29' 26''
|
F-48-81-D-b,
F-48-81-D-d
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Cộng Hiền
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-81-D-d
|
thôn Cấp Lực
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 39''
|
106° 27' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đoàn Kết
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 29''
|
106° 28' 35''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đồng Tiến
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 58''
|
106° 27' 41''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hạnh Phúc
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 11''
|
106° 28' 41''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hồng Thái
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 26''
|
106° 27' 59''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hùng Chiến
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 01''
|
106° 26' 54''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Ninh Cường
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 11''
|
106° 28' 24''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Quân Thiềng
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 21''
|
106° 28' 41''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Quyết Thắng
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 52''
|
106° 27' 44''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Quyết Tiến
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 07''
|
106° 27' 47''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Song Hùng
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 49''
|
106° 27' 54''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tân Nội
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 31''
|
106° 29' 02''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Thái Hoà
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 21''
|
106° 28' 01''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Trung Dũng
|
DC
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 15''
|
106° 28' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chợ Đồng Minh
|
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 04''
|
106° 27' 55''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Chùa Miễu
|
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 25''
|
106° 28' 00''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Từ Lâm
|
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 16''
|
106° 28' 06''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B (nhánh 2)
|
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 40' 04''
|
106° 27' 07''
|
20° 38' 13''
|
106° 28' 54''
|
F-48-81-D-b
|
miếu Bảo Hà
|
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 54''
|
106° 27' 41''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Đồng Minh
|
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 08''
|
106° 27' 54''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Đồng Minh
|
KX
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 10''
|
106° 27' 55''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Đồng Minh
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-81-D-b
|
thôn 1 Đồng Quan
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 19''
|
106° 29' 38''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 2 Đồng Quan
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 11''
|
106° 29' 16''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 3 Xuân Bồ
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 24''
|
106° 29' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 4 An Bồ
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 40''
|
106° 28' 47''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 5 An Bồ
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 44''
|
106° 29' 01''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 6 An Bồ
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 39''
|
106° 29' 03''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 7 An Bồ
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 34''
|
106° 28' 49''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 8 Đan Điền
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 24''
|
106° 28' 11''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 9 Đan Điền
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 19''
|
106° 28' 09''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 10 Đan Điền
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 12''
|
106° 28' 28''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 11 Cự Lại
|
DC
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 58''
|
106° 28' 36''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Chợ Mét
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 36''
|
106° 29' 11''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Cự Lai
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 04''
|
106° 28' 30''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Đồng Quan
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 14''
|
106° 29' 35''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Tây An Bồ
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 27''
|
106° 28' 37''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Cự Lai
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 04''
|
106° 28' 30''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Thượng Lộc (đình Đan Điền Ngoài)
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 30''
|
106° 28' 05''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu Đồng Quan
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 06''
|
106° 29' 28''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu Tây An Bồ
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 27''
|
106° 28' 37''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Dũng Tiến
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 23''
|
106° 28' 50''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Dũng Tiến
|
KX
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 29''
|
106° 29' 03''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Luộc
|
TV
|
xã Dũng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 05''
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-D-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 15''
|
106° 30' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 24''
|
106° 30' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 42''
|
106° 30' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 50''
|
106° 30' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45' 00''
|
106° 29' 57''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45' 11''
|
106° 29' 51''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45' 16''
|
106° 29' 54''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
cầu Quý Cao
|
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45' 26''
|
106° 29' 34''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Chùa Cả
|
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45' 22''
|
106° 29' 47''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Chùa Dâu
|
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 38''
|
106° 30' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Nội Thắng
|
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45' 02''
|
106° 29' 55''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Miếu Dâu
|
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 36''
|
106° 30' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Miếu Lác
|
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45' 27''
|
106° 29' 42''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Miếu Thắng
|
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 45' 24''
|
106° 29' 47''
|
|
|
|
|
F-48-81-B-d
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-B-d
|
Trường Tiểu học Giang Biên
|
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 45''
|
106° 30' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Giang Biên
|
KX
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 47''
|
106° 30' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Sông Luộc
|
TV
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 05''
|
F-48-81-B-d,
F-48-82-A-c
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Giang Biên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-A-c,
F-48-82-C-a
|
thôn An Bảo
|
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 29''
|
106° 25' 28''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn Giông
|
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 43''
|
106° 25' 07''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Lê Lợi
|
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 19''
|
106° 25' 38''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn Nả
|
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 26''
|
106° 25' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nghĩa Lý
|
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 05''
|
106° 25' 16''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Trúc Hiệp
|
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 49''
|
106° 25' 28''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Xóm 12
|
DC
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 47''
|
106° 24' 15''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Linh Am
|
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 17''
|
106° 25' 13''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đền An Bảo
|
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 24''
|
106° 25' 31''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đền Trúc Hiệp
|
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 43''
|
106° 25' 23''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Hiệp Hoà
|
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 42''
|
106° 25' 21''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Hiệp Hoà - Hùng Tiến
|
KX
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 39''
|
106° 25' 22''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Hiệp Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 59''
|
106° 32' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 06''
|
106° 32' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 26''
|
106° 32' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 28''
|
106° 33' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 29''
|
106° 33' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 28''
|
106° 33' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 18''
|
106° 33' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 11''
|
106° 33' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 07''
|
106° 33' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 57''
|
106° 33' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 19''
|
106° 33' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 12
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 36''
|
106° 33' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 13
|
DC
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 51''
|
106° 34' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Hàn
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 42''
|
106° 32' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Dương Khánh
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 39''
|
106° 33' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Lôi Trạch
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 02''
|
106° 32' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Tây Linh
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 28''
|
106° 32' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Hàm Dương
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 36''
|
106° 33' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Lôi Trạch
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 02''
|
106° 32' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Ngải Am
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 16''
|
106° 33' 25''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Hoà Bình
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 21''
|
106° 33' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Hoà Bình
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 23''
|
106° 33' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
từ đường họ Hoàng Hữu
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 25''
|
106° 33' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
từ đường họ Phạm
|
KX
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 12''
|
106° 33' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Hoà Bình
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Biên
|
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 36''
|
106° 27' 23''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Bến Vọng
|
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 30''
|
106° 27' 28''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hoàng Kênh
|
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 08''
|
106° 27' 26''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Kê Sơn 1
|
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 55''
|
106° 26' 59''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Kê Sơn 2
|
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 45''
|
106° 27' 14''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Kênh Trạch
|
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 39''
|
106° 26' 50''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tứ Duy
|
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 57''
|
106° 27' 52''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Mới Cầu Nghìn
|
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 45''
|
106° 26' 25''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Quán Cháy
|
DC
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 07''
|
106° 27' 14''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Chùa Sẻ
|
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 26''
|
106° 27' 16''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Kênh Trạch
|
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 48''
|
106° 26' 46''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Tứ Duy
|
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 54''
|
106° 27' 43''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B
|
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42' 23''
|
106° 27' 12''
|
20° 39' 57''
|
106° 26' 51''
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B (nhánh 2)
|
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 40' 04''
|
106° 27' 07''
|
20° 38' 13''
|
106° 28' 54''
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hưng Nhân
|
KX
|
xã Hưng Nhân
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 33''
|
106° 27' 31''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Bắc Tạ I
|
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 44''
|
106° 26' 51''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Bắc Tạ II
|
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 34''
|
106° 26' 58''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đại Nỗ I
|
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 20''
|
106° 26' 08''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đại Nỗ II
|
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 24''
|
106° 25' 57''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Phương Trì I
|
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 53''
|
106° 26' 07''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Phương Trì II
|
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 52''
|
106° 26' 25''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Phương Tường
|
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 05''
|
106° 26' 49''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Xuân Hùng
|
DC
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 13''
|
106° 26' 29''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Bắc Tạ
|
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 36''
|
106° 27' 00''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Đại Nỗ
|
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 16''
|
106° 25' 53''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B
|
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42' 23''
|
106° 27' 12''
|
20° 39' 57''
|
106° 26' 51''
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Hùng Tiến
|
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 39''
|
106° 26' 43''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Hùng Tiến
|
KX
|
xã Hùng Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 42''
|
106° 26' 44''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
khu dân cư Quốc lộ 37
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 49''
|
106° 30' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bắc Thượng Trung
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 24''
|
106° 30' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bái Khê
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 38''
|
106° 31' 17''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bích Động
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 56''
|
106° 30' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đoàn Kết
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 20''
|
106° 30' 39''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Nha
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 01''
|
106° 30' 51''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đông Tô
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 15''
|
106° 30' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hậu Chùa
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 57''
|
106° 30' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hậu Đông
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 50''
|
106° 31' 10''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Bích
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 31''
|
106° 30' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Liêm Khê
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 05''
|
106° 31' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Thượng Trung
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 14''
|
106° 30' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngọc Đòng
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 02''
|
106° 30' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Thượng Am
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 49''
|
106° 30' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trại Đòng
|
DC
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 48''
|
106° 30' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Đòng
|
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 57''
|
106° 30' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Ngọc Đồng
|
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 10''
|
106° 30' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Thượng Trung
|
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 25''
|
106° 30' 29''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Liên Am
|
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 55''
|
106° 30' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Liên Am
|
KX
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 50''
|
106° 30' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)
|
TV
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41' 10''
|
106° 28' 46''
|
20° 38' 13''
|
106° 35' 27''
|
F-48-81-D-b
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Liên Am
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn 1 Lạng Am
|
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 41''
|
106° 32' 03''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 2 Lạng Am
|
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 47''
|
106° 31' 54''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 3 Trung Am
|
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 34''
|
106° 32' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 4 Trung Am
|
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 31''
|
106° 31' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 5 Trung Am
|
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 39''
|
106° 31' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 6 Tiền Am
|
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 03''
|
106° 32' 18''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 7 Tiền Am
|
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 45''
|
106° 32' 24''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn 8 Tiền Am
|
DC
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 39''
|
106° 32' 33''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cầu Lạng Tây
|
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 44''
|
106° 31' 42''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chợ Nam
|
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 39''
|
106° 32' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Lạng Tây
|
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 49''
|
106° 31' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền thờ Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 45''
|
106° 31' 46''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đền Trần Quận Công
|
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 38''
|
106° 31' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
miếu Đông Tỉnh
|
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 51''
|
106° 32' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Lý Học
|
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 23''
|
106° 31' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Lý Học
|
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 20''
|
106° 31' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
KX
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 40''
|
106° 31' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)
|
TV
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41' 10''
|
106° 28' 46''
|
20° 38' 13''
|
106° 35' 27''
|
F-48-81-D-b
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Lý Học
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn Cựu Điện
|
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 30''
|
106° 29' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Mai Sơn 1
|
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 11''
|
106° 28' 20''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Mai Sơn 2
|
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 22''
|
106° 28' 46''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nhâm Mục
|
DC
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 28''
|
106° 28' 54''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Cựu Điện
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 36''
|
106° 29' 11''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Nhân Mục
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 34''
|
106° 28' 48''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Vạn Thắng
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 20''
|
106° 28' 43''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Mai Sơn1
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 09''
|
106° 28' 21''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Nhân Mục
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 25''
|
106° 28' 53''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu Cựu Điện
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 35''
|
106° 29' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Mầm non Nhân Hoà
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 20''
|
106° 28' 54''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Nhân Hoà
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 38''
|
106° 28' 58''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Nhân Hoà
|
KX
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 37''
|
106° 28' 55''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)
|
TV
|
xã Nhân Hoà
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41' 10''
|
106° 28' 46''
|
20° 38' 13''
|
106° 35' 27''
|
F-48-81-D-b
|
làng Đông Am
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 32''
|
106° 31' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 50''
|
106° 32' 31''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 48''
|
106° 32' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 53''
|
106° 32' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 24''
|
106° 32' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 13''
|
106° 32' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 11''
|
106° 31' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 01''
|
106° 32' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 02''
|
106° 31' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 06''
|
106° 31' 55''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 39''
|
106° 31' 48''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-c
|
Thôn 11
|
DC
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 12''
|
106° 32' 56''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo
|
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cầu Chiến Lược
|
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 41''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Thanh Sử
|
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 13''
|
106° 31' 52''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Đông Am
|
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 04''
|
106° 32' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 17
|
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38' 15''
|
106° 35' 23''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 41''
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 354
|
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 48' 15''
|
106° 37' 26''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 31''
|
F-48-82-C-a
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Tam Cường
|
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 18''
|
106° 32' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Tam Cường
|
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 28''
|
106° 32' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Khuyến
|
KX
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 26''
|
106° 32' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)
|
TV
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41' 10''
|
106° 28' 46''
|
20° 38' 13''
|
106° 35' 27''
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-82-C-c
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Tam Cường
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn Chanh Dưới
|
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 16''
|
106° 30' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Chanh Trên
|
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 57''
|
106° 30' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Độ
|
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 10''
|
106° 30' 05''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn Đông
|
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 38''
|
106° 30' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Hoa Đàm
|
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 39''
|
106° 29' 34''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Lễ Hợp
|
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 14''
|
106° 29' 45''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn Tràng
|
DC
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 36''
|
106° 30' 22''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Đăng
|
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 38''
|
106° 30' 38''
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
chùa Chanh Trên
|
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 58''
|
106° 29' 53''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Chanh Dưới
|
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 02''
|
106° 30' 27''
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
đình Làng Tràng
|
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 43''
|
106° 30' 15''
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
đình Lễ Hợp
|
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 21''
|
106° 29' 36''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Thôn Độ
|
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 14''
|
106° 30' 13''
|
|
|
|
|
F-48-81-C-a
|
Trường Tiểu học Tam Đa
|
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 42''
|
106° 29' 49''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Tam Đa
|
KX
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 42''
|
106° 29' 52''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Tam Đa
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn Điềm Niêm
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 26''
|
106° 28' 14''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Gia Phong
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 30''
|
106° 27' 34''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Kênh Trang
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 01''
|
106° 28' 35''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nam Tạ 1
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 24''
|
106° 27' 58''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nam Tạ 2
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 14''
|
106° 28' 03''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Xóm Ấp
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 07''
|
106° 28' 00''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Xóm Đọ
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 33''
|
106° 27' 57''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Kiến Thiết
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 21''
|
106° 27' 15''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Xóm Trại
|
DC
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 06''
|
106° 26' 53''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Điềm Niêm
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 22''
|
106° 28' 18''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Điềm Niêm
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 22''
|
106° 28' 18''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Tân Hưng
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 17''
|
106° 28' 18''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Tân Hưng
|
KX
|
xã Tân Hưng
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 18''
|
106° 28' 18''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Ngoại
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 36''
|
106° 30' 16''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Bắc Sơn
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 04''
|
106° 30' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Cổ Đẳng
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 29''
|
106° 29' 47''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đông Hải
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 58''
|
106° 30' 20''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Lâu
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 16''
|
106° 30' 15''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nam Hà
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 55''
|
106° 30' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Nhuệ Ân
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 08''
|
106° 28' 53''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tiền Hải I
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 54''
|
106° 29' 17''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Tiền Hải II
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 50''
|
106° 29' 18''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Vinh Quang
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 08''
|
106° 29' 44''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Quang Trung
|
DC
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 49''
|
106° 29' 29''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Cầu Tây
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 49''
|
106° 29' 00''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Cao Hải
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 06''
|
106° 29' 34''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Kim Lâu
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 13''
|
106° 30' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Cao Hải
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 06''
|
106° 29' 34''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Kim Lâu
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 18''
|
106° 30' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu công nghiệp Tân Liên
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 17''
|
106° 29' 22''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Tân Liên
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 07''
|
106° 29' 36''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Tân Liên
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 05''
|
106° 29' 36''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
từ đường họ Trịnh Doãn
|
KX
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 41' 55''
|
106° 30' 14''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Tân Liên
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
thôn Chanh Chử 1
|
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 51''
|
106° 24' 39''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Chanh Chử 2
|
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 39''
|
106° 24' 38''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Chanh Chử 3
|
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 42''
|
106° 25' 19''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đông Lôi 1
|
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 15''
|
106° 25' 47''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đông Lôi 2
|
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 18''
|
106° 25' 37''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hà Phương 1
|
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 45''
|
106° 26' 11''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hà Phương 2
|
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 53''
|
106° 26' 04''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hà Phương 3
|
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 59''
|
106° 26' 02''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hà Phương 4
|
DC
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 47''
|
106° 25' 56''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Cầu Chanh
|
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 44' 00''
|
106° 24' 30''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Chanh Chử
|
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 43''
|
106° 24' 37''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Miếu Bến
|
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 04''
|
106° 26' 03''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Thắng Thuỷ
|
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 55''
|
106° 25' 41''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Thắng Thuỷ
|
KX
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 55''
|
106° 25' 41''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-81-D-b
|
Sông Luộc
|
TV
|
xã Thắng Thuỷ
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 05''
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Trì 1
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 02''
|
106° 29' 22''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Trì 2
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 52''
|
106° 29' 36''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Ấp Giáo
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 39''
|
106° 28' 47''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Cúc Thuỷ
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 41''
|
106° 29' 36''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Địch Lương
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 16''
|
106° 29' 10''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Lương Trạch
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 59''
|
106° 28' 44''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Thanh Khê
|
DC
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 31''
|
106° 29' 16''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa An Cảo
|
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 52''
|
106° 29' 01''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Địch Lương
|
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 11''
|
106° 29' 10''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Lương Trạch
|
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 02''
|
106° 28' 29''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Địch Lương
|
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 22''
|
106° 29' 04''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Lương Trạch
|
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 51''
|
106° 29' 02''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B (nhánh 2)
|
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 40' 04''
|
106° 27' 07''
|
20° 38' 13''
|
106° 28' 54''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Thanh Lương
|
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 42''
|
106° 29' 18''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Thanh Lương
|
KX
|
xã Thanh Lương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 43''
|
106° 29' 18''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Lạc I
|
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 34''
|
106° 27' 43''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Lạc II
|
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 29''
|
106° 27' 48''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Linh Đông
|
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 50''
|
106° 28' 13''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Linh Đông I
|
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 49''
|
106° 28' 10''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Linh Đông II
|
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 42''
|
106° 28' 11''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Linh Đông III
|
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 38''
|
106° 28' 16''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Linh Đông IV
|
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 28''
|
106° 28' 19''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Vĩnh Lạc I
|
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 55''
|
106° 27' 28''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Vĩnh Lạc II
|
DC
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 45''
|
106° 27' 35''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
bến đò An Lạc
|
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 05''
|
106° 27' 31''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
bến đò Vĩnh Lạc
|
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 36''
|
106° 26' 59''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Chợ Đông
|
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 32''
|
106° 28' 10''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Cao Sơn
|
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 31''
|
106° 27' 40''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình 9 Gian
|
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 50''
|
106° 27' 26''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu An Lạc
|
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 19''
|
106° 27' 49''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
Miếu Thượng
|
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 51''
|
106° 28' 02''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Tiền Phong
|
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 49''
|
106° 27' 53''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Tiền Phong - Vĩnh Phong
|
KX
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 35''
|
106° 28' 10''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Tiền Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-81-D-b,
|
thôn Bảo Ngãi
|
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 01''
|
106° 33' 58''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Đồng Tâm
|
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 53''
|
106° 34' 40''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Dương Am
|
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 47''
|
106° 34' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Dương Tiền
|
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 35''
|
106° 34' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Ngãi Đông
|
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 41''
|
106° 33' 49''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trấn Bắc
|
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 27''
|
106° 34' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trấn Hải
|
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 37''
|
106° 34' 47''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Trấn Nam
|
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 24''
|
106° 34' 43''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Vĩnh Dương
|
DC
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 03''
|
106° 34' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
bến đò Bầu
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 31''
|
106° 34' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
bến đò Đền
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 40' 03''
|
106° 34' 59''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Quang Long
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 47''
|
106° 34' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chùa Thái
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 25''
|
106° 34' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đền Thái
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 25''
|
106° 34' 34''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Trấn Dương
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 48''
|
106° 34' 01''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 17
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38' 15''
|
106° 35' 23''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 41''
|
F-48-82-C-a
|
Miếu Ụ
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 40''
|
106° 34' 32''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Trấn Dương
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 46''
|
106° 33' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Trấn Dương
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 34''
|
106° 33' 50''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
từ đường họ Phạm Văn
|
KX
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 06''
|
106° 34' 00''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)
|
TV
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41' 10''
|
106° 28' 46''
|
20° 38' 13''
|
106° 35' 27''
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-c
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Trấn Dương
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 04''
|
106° 27' 28''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 15''
|
106° 27' 14''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 27''
|
106° 27' 50''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 35''
|
106° 27' 55''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 45''
|
106° 28' 01''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 10''
|
106° 27' 39''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 06''
|
106° 27' 45''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 59''
|
106° 26' 51''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Áng Dương
|
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 40''
|
106° 27' 47''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Áng Ngoại
|
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 15''
|
106° 27' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Áng Dương
|
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 39''
|
106° 27' 45''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Áng Ngoại
|
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 11''
|
106° 27' 22''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Cung Chúc
|
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 19''
|
106° 27' 38''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đò Hữu Trung
|
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 25''
|
106° 27' 31''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đường tỉnh 17B
|
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 42' 23''
|
106° 27' 12''
|
20° 39' 57''
|
106° 26' 51''
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Trung Lập
|
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 42''
|
106° 27' 45''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Trung Lập
|
KX
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 41''
|
106° 27' 43''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Luộc
|
TV
|
xã Trung Lập
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 45' 48''
|
106° 31' 05''
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 28''
|
106° 28' 59''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 31''
|
106° 28' 53''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 31''
|
106° 28' 39''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 05''
|
106° 28' 57''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 08''
|
106° 28' 49''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 6
|
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 13''
|
106° 28' 41''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 7
|
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 29''
|
106° 28' 53''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 8
|
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 29''
|
106° 29' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 9
|
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 46''
|
106° 29' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 10
|
DC
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 52''
|
106° 29' 17''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
cầu An Ninh
|
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 39''
|
106° 29' 27''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Tẩm Thượng
|
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 39''
|
106° 28' 27''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Khu công nghiệp Tân Liên
|
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 17''
|
106° 29' 22''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Miếu Ngà
|
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 36''
|
106° 29' 00''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Việt Tiến
|
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 12''
|
106° 28' 55''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Việt Tiến
|
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 14''
|
106° 29' 01''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học phổ thông Tô Hiệu
|
KX
|
xã Việt Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 43''
|
106° 29' 42''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
cụm dân cư Số 6
|
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 49''
|
106° 30' 45''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
cụm dân cư Số 7
|
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 24''
|
106° 29' 44''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn An Cầu
|
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 07''
|
106° 30' 07''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn An Ninh
|
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 43''
|
106° 29' 34''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Đông Hồng
|
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 53''
|
106° 30' 12''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Kim Ngân
|
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 50''
|
106° 30' 09''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
thôn Thiết Tranh
|
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 24''
|
106° 30' 04''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
xóm Cầu Thượng
|
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 08''
|
106° 29' 48''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Mỹ Phong
|
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 41''
|
106° 29' 38''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
xóm Quang Trung
|
DC
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 45''
|
106° 29' 28''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
cầu An Ninh
|
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 39''
|
106° 29' 27''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Chợ Cầu
|
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 17''
|
106° 29' 39''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Kim Ngân
|
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 55''
|
106° 30' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
đình Kim Ngân
|
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 54''
|
106° 30' 06''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Khu công nghiệp Tân Liên
|
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 17''
|
106° 29' 22''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Vĩnh An
|
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 16''
|
106° 29' 54''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh An
|
KX
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 19''
|
106° 29' 52''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
sông Thái Bình
|
TV
|
xã Vĩnh An
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 45' 43''
|
106° 31' 03''
|
20° 37' 30''
|
106° 38' 25''
|
F-48-82-C-a
|
cụm dân cư Số 12
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 43' 01''
|
106° 25' 19''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
cụm dân cư Số 5
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 55''
|
106° 25' 00''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 3 - 1
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 25''
|
106° 25' 03''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn 4 - 2
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 35''
|
106° 25' 16''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Thôn Gáo
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 30''
|
106° 25' 51''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Lô Đông
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 30''
|
106° 25' 17''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nhân Lễ
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 26''
|
106° 26' 13''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Xóm Trung
|
DC
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 25''
|
106° 26' 29''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 37''
|
106° 25' 59''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chợ Vĩnh Long
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 38''
|
106° 26' 01''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
chùa Lô Đông
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 27''
|
106° 25' 16''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Hà Hương
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 35''
|
106° 25' 48''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Đò Xưa
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 32''
|
106° 25' 06''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-81-D-b
|
Trường Mầm non Vĩnh Long
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 32''
|
106° 25' 26''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Tiểu học Vĩnh Long
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 33''
|
106° 25' 41''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Long
|
KX
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 42' 31''
|
106° 25' 28''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Vĩnh Long
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-81-D-b
|
thôn 1 Phần Thượng
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 13''
|
106° 28' 08''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn 2 Lý Nhân
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 05''
|
106° 28' 13''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 3
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 50''
|
106° 28' 35''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 4
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 47''
|
106° 28' 43''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 5
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 41''
|
106° 28' 45''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 6
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 42''
|
106° 28' 34''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 7
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 10''
|
106° 28' 26''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
thôn Quán Khái 8
|
DC
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 29''
|
106° 29' 01''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
chùa Lý Nhân
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 08''
|
106° 28' 09''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
đình Quán Khái
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 47''
|
106° 28' 30''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
Đò Phần
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 57''
|
106° 27' 45''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
đò Quán Khái
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 35' 57''
|
106° 28' 30''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
Trường Tiểu học Vĩnh Phong
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 49''
|
106° 28' 29''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phong
|
KX
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 36' 52''
|
106° 28' 29''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-d
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Vĩnh Phong
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-81-D-d
|
thôn Cúc Phố
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 23''
|
106° 29' 40''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Hu Trì
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 39''
|
106° 29' 29''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nhân Giả
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 46''
|
106° 28' 18''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Nhân Mễ
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 44''
|
106° 28' 40''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
thôn Thượng Điện
|
DC
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 46''
|
106° 29' 12''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Cầu Đòng
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 57''
|
106° 30' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đình Nghè
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 36''
|
106° 29' 18''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
đình Thượng Điện
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 52''
|
106° 29' 11''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu Ba Vua
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 54''
|
106° 28' 10''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
miếu Cúc Phố
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 18''
|
106° 29' 40''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 10
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 39' 41''
|
106° 26' 16''
|
21° 00' 23''
|
106° 41' 03''
|
F-48-81-D-b
|
Quốc lộ 37
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 37' 35''
|
106° 32' 33''
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Vinh Quang
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 41''
|
106° 29' 05''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang
|
KX
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 39' 39''
|
106° 29' 09''
|
|
|
|
|
F-48-81-D-b
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)
|
TV
|
xã Vinh Quang
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41' 10''
|
106° 28' 46''
|
20° 38' 13''
|
106° 35' 27''
|
F-48-81-D-b
|
Thôn 1
|
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 28''
|
106° 33' 08''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 2
|
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 34''
|
106° 33' 19''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 3
|
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 46''
|
106° 33' 27''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 4
|
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 40''
|
106° 33' 35''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Thôn 5
|
DC
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 37' 56''
|
106° 33' 57''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Cầu Bào
|
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 36''
|
106° 33' 36''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Chợ Bào
|
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 50''
|
106° 33' 28''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Đông Pha
|
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 32''
|
106° 33' 26''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
chùa Tây Ngư
|
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 30''
|
106° 33' 02''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Đường tỉnh 17
|
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 38' 15''
|
106° 35' 23''
|
20° 38' 40''
|
106° 32' 41''
|
F-48-82-C-a
|
nhà thờ Tiên Am
|
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 42''
|
106° 33' 13''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Tiểu học Vĩnh Tiến
|
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 31''
|
106° 33' 23''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Tiến
|
KX
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
20° 38' 40''
|
106° 33' 11''
|
|
|
|
|
F-48-82-C-a
|
kênh Chanh Dương (sông Chanh Dương)
|
TV
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 41' 10''
|
106° 28' 46''
|
20° 38' 13''
|
106° 35' 27''
|
F-48-81-D-b
|
Sông Hoá
|
TV
|
xã Vĩnh Tiến
|
H. Vĩnh Bảo
|
|
|
20° 43' 46''
|
106° 24' 20''
|
20° 38' 26''
|
106° 35' 56''
|
F-48-82-C-a,
F-48-82-C-c
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|