|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/2012/QĐ-UBND
|
ngày 21 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH,
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về chế độ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và
chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT
ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh
tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 605/TTr-STNMT ngày 27/8/2012 về việc ban hành đơn
giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn
giá đo đạc địa chính (đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính và đơn giá đo đạc chỉnh
lý bản đồ địa chính) và đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có các đơn
giá kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan
hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử
dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng
10 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố
Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
ĐƠN GIÁ ĐO
ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Mức khó khăn
|
Đơn giá sản phẩm
|
Ghi chú
|
A
|
LƯỚI
ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
01
|
2.238.773
|
|
|
|
Điểm
|
02
|
2.856.391
|
|
|
|
Điểm
|
03
|
3.570.111
|
|
|
|
Điểm
|
04
|
4.594.217
|
|
|
|
Điểm
|
05
|
5.720.728
|
|
2
|
Chọn điểm, chôn mốc cọc gỗ
|
Điểm
|
01
|
740.549
|
|
|
|
Điểm
|
02
|
847.073
|
|
|
|
Điểm
|
03
|
1.029.163
|
|
|
|
Điểm
|
04
|
1.216.503
|
|
|
|
Điểm
|
05
|
1.409.091
|
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
01
|
2.566.132
|
|
|
|
Điểm
|
02
|
2.713.103
|
|
|
|
Điểm
|
03
|
3.203.551
|
|
|
|
Điểm
|
04
|
4.064.383
|
|
|
|
Điểm
|
05
|
4.584.752
|
|
4
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
01
|
557.014
|
|
|
|
Điểm
|
02
|
655.703
|
|
|
|
Điểm
|
03
|
766.398
|
|
|
|
Điểm
|
04
|
919.629
|
|
|
|
Điểm
|
05
|
1.112.605
|
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
01
|
597.866
|
|
|
|
Điểm
|
02
|
887.606
|
|
|
|
Điểm
|
03
|
1.055.334
|
|
|
|
Điểm
|
04
|
1.446.076
|
|
|
|
Điểm
|
05
|
1.915.594
|
|
6
|
Đo ngắm GPS
|
Điểm
|
01
|
1.151.365
|
|
|
|
Điểm
|
02
|
1.372.781
|
|
|
|
Điểm
|
03
|
1.684.500
|
|
|
|
Điểm
|
04
|
2.128.864
|
|
|
|
Điểm
|
05
|
3.181.671
|
|
7
|
Tính toán bình sai (GPS)
|
Điểm
|
01 - 06
|
322.408
|
|
8
|
Tính toán khi đo đường chuyền
|
Điểm
|
01 - 06
|
303.260
|
|
9
|
Phục vụ KTNT (GPS)
|
Điểm
|
01 - 06
|
240.503
|
|
10
|
Phục vụ KTNT (đo đường chuyền)
|
Điểm
|
01 - 06
|
216.912
|
|
B
|
ĐO ĐẠC
THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
|
I
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (ĐM 10)
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
01
|
19.899.711
|
|
|
|
|
02
|
23.101.679
|
|
|
|
|
03
|
26.915.183
|
|
|
|
|
04
|
31.451.480
|
|
2
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
01
|
3.520.334
|
|
|
|
|
02
|
3.695.608
|
|
|
|
|
03
|
3.854.746
|
|
|
|
|
04
|
4.132.136
|
|
3
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
01
|
2.620.692
|
|
|
|
|
02
|
2.795.966
|
|
|
|
|
03
|
2.955.105
|
|
|
|
|
04
|
3.232.494
|
|
II
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (ĐM 10)
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
01
|
7.671.957
|
|
|
|
|
02
|
9.067.233
|
|
|
|
|
03
|
11.344.211
|
|
|
|
|
04
|
13.842.866
|
|
|
|
|
05
|
16.645.789
|
|
|
|
|
06
|
20.311.650
|
|
2
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
01
|
1.523.233
|
|
|
|
|
02
|
1.595.230
|
|
|
|
|
03
|
1.662.933
|
|
|
|
|
04
|
1.750.326
|
|
|
|
|
05
|
1.855.785
|
|
|
|
|
06
|
1.977.713
|
|
3
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
01
|
1.071.039
|
|
|
|
|
02
|
1.143.036
|
|
|
|
|
03
|
1.210.739
|
|
|
|
|
04
|
1.298.132
|
|
|
|
|
05
|
1.403.591
|
|
|
|
|
06
|
1.525.519
|
|
III
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (ĐM 10)
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
01
|
2.630.587
|
|
|
|
|
02
|
2.995.138
|
|
|
|
|
03
|
3.432.217
|
|
|
|
|
04
|
4.714.280
|
|
|
|
|
05
|
5.967.974
|
|
|
|
|
06
|
7.312.108
|
|
2
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
01
|
672.380
|
|
|
|
|
02
|
704.027
|
|
|
|
|
03
|
745.341
|
|
|
|
|
04
|
795.987
|
|
|
|
|
05
|
859.340
|
|
|
|
|
06
|
938.349
|
|
3
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
01
|
455.900
|
|
|
|
|
02
|
487.547
|
|
|
|
|
03
|
528.862
|
|
|
|
|
04
|
579.508
|
|
|
|
|
05
|
642.860
|
|
|
|
|
06
|
721.870
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (ĐM 10)
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
01
|
812.002
|
|
|
|
|
02
|
926.869
|
|
|
|
|
03
|
1.064.420
|
|
|
|
|
04
|
1.381.640
|
|
|
|
|
05
|
1.818.547
|
|
|
|
|
06
|
2.390.755
|
|
2
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
01
|
269.001
|
|
|
|
|
02
|
283.948
|
|
|
|
|
03
|
301.994
|
|
|
|
|
04
|
280.570
|
|
|
|
|
05
|
302.193
|
|
|
|
|
06
|
329.248
|
|
3
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
01
|
189.558
|
|
|
|
|
02
|
204.505
|
|
|
|
|
03
|
222.551
|
|
|
|
|
04
|
201.127
|
|
|
|
|
05
|
222.750
|
|
|
|
|
06
|
249.805
|
|
V
|
Bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/5000 (ĐM 10)
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
Ha
|
01
|
395.519
|
|
|
|
|
02
|
466.227
|
|
|
|
|
03
|
514.858
|
|
|
|
|
04
|
568.803
|
|
2
|
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
01
|
48.389
|
|
|
|
|
02
|
51.915
|
|
|
|
|
03
|
57.426
|
|
|
|
|
04
|
65.267
|
|
3
|
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)
|
Ha
|
01
|
31.315
|
|
|
|
|
02
|
34.840
|
|
|
|
|
03
|
40.351
|
|
|
|
|
04
|
48.192
|
|
ĐƠN GIÁ ĐO
ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Mức khó khăn
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
|
I
|
NGOẠI NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
711.622
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
821.434
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
1.011.881
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
1.151.591
|
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
314.688
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
381.831
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
494.200
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
651.577
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
808.957
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
1.053.128
|
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
94.680
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
113.846
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
148.203
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
206.208
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
258.456
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
328.818
|
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
85.196
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
109.802
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
136.503
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
182.326
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
205.112
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
261.396
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
204.449
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
223.079
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
291.339
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
317.243
|
|
II
|
NỘI NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
100.217
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
103.704
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
107.909
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
113.064
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
119.391
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
126.237
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
31.313
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
31.712
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
33.558
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
43.779
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
44.301
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
48.706
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
11.404
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
10.528
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
11.984
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
20.833
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
18.652
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
20.901
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
7.353
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
4.930
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
4.127
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
3.973
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
14.492
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
15.925
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
17.346
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
18.832
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
19.902
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
22.429
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
4.398
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
4.713
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
5.215
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
5.671
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
5.988
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
6.719
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
6.645
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
6.896
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
7.169
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
7.442
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
7.778
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
8.226
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
3.259
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
3.022
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
3.012
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
3.073
|
|
3
|
Chỉnh lý loại đất
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
9.077
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
10.668
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
13.340
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
15.469
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
8.452
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
9.903
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
12.302
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
15.677
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
19.557
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
24.385
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
7.914
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
9.232
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
11.428
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
14.501
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
18.013
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
22.402
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
7.918
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
9.236
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
11.434
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
14.509
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
18.023
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
22.400
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
7.471
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
8.710
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
10.707
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
11.501
|
|
4
|
Lập bản vẽ
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
57.973
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
60.633
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
65.756
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
69.682
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
42.434
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
43.868
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
46.586
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
50.567
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
54.654
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
61.010
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
32.860
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
33.309
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
34.359
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
36.370
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
37.808
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
39.899
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
32.751
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
33.259
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
34.265
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
36.823
|
|
|
|
Thửa
|
05
|
38.150
|
|
|
|
Thửa
|
06
|
40.554
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
01
|
35.752
|
|
|
|
Thửa
|
02
|
36.156
|
|
|
|
Thửa
|
03
|
38.364
|
|
|
|
Thửa
|
04
|
39.242
|
|
ĐƠN GIÁ
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Mức khó khăn
|
Đơn giá sản phẩm
|
A
|
ĐĂNG KÝ CẤP MỚI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT
Ở XÃ
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 03)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
114.664
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
131.992
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
145.111
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 04, 05, 06, 07, 08,
09, 10, 12)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
100.732
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
17.417
|
B
|
ĐĂNG KÝ CẤP MỚI GCNQSDĐ ĐỒNG LOẠT
Ở PHƯỜNG
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp phường (hạng mục 12)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
02 - 05
|
12.783
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04,
05, 06, 07, 08, 09, 11)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
247.540
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
261.140
|
|
|
Hồ sơ
|
04
|
276.000
|
|
|
Hồ sơ
|
05
|
292.134
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
02 - 05
|
28.429
|
C
|
ĐĂNG KÝ CẤP MỚI GCNQSDĐ ĐƠN LẺ Ở XÃ
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 03)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
500.882
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
574.272
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
642.084
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 04, 05, 06,
07, 08, 09, 10, 12)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
139.093
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
20.068
|
D
|
ĐĂNG KÝ CẤP MỚI GCNQSDĐ ĐƠN LẺ Ở
PHƯỜNG
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp phường (hạng mục 12)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
02 - 05
|
1.759
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04,
05, 06, 07, 08, 09, 11)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
1.010.871
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
1.134.597
|
|
|
Hồ sơ
|
04
|
1.298.193
|
|
|
Hồ sơ
|
05
|
1.494.900
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
02 - 05
|
19.722
|
Đ
|
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT LẦN ĐẦU,
CẤP GCNQSDĐ, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CHO NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT THUỘC DIỆN UBND TỈNH
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 07)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 05
|
3.899
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 06)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 05
|
4.396
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
860.187
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
972.117
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
1.049.480
|
|
|
Hồ sơ
|
04
|
1.192.197
|
|
|
Hồ sơ
|
05
|
1.358.908
|
E
|
CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ CHO NGƯỜI
SỬ DỤNG THUỘC DIỆN UBND HUYỆN CẤP GIẤY (TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TẠI
VPĐK QSDĐ CẤP HUYỆN HOẶC PHÒNG TNMT)
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 12)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
2.279
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02,
03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
300.031
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
310.015
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
314.131
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 10)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
10.086
|
G
|
CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ CHO NGƯỜI
SDĐ THUỘC DIỆN UBND TỈNH CẤP GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 09)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 05
|
5.721
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 08)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 05
|
6.502
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05, 06,
07)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
204.205
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
214.319
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
218.415
|
|
|
Hồ sơ
|
04
|
230.289
|
|
|
Hồ sơ
|
05
|
243.987
|
H
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ SDĐ ĐỐI VỚI
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC QUYỀN MUA NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TRONG TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TẠI UBND CẤP XÃ
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 03, 12)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
224.977
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
243.631
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
255.747
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 04, 05,
06, 07, 08, 09, 10)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
218.995
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
15.087
|
|
|
|
|
|
I
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ SDĐ ĐỐI VỚI
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI
ĐƯỢC QUYỀN MUA NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI VPĐKQSDĐ CẤP HUYỆN
HOẶC PHÒNG TNMT
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 12)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 05
|
10.929
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01, 02, 03, 04,
05, 06, 07, 08, 09, 10)
|
|
|
-
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
539.400
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
625.581
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
710.481
|
|
|
Hồ sơ
|
04
|
825.776
|
|
|
Hồ sơ
|
05
|
965.885
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 05
|
13.675
|
K
|
CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GCNQSDĐ CHO NGƯỜI
SỬ DỤNG ĐẤT KHI THỰC HIỆN CHỦ TRƯƠNG "DỒN ĐIỀN, ĐỔI THỬA"
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 13)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
37.714
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
47.708
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
53.601
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04,
05, 06, 07, 08, 09, 10, 12)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
60.017
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 11)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
10.694
|
L
|
CẤP ĐỔI HOẶC CHỈNH LÝ GCNQSDĐ KHI
CHUYỂN ĐỔI QSDĐ NÔNG NGHIỆP GIỮA HAI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02, 10)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
96.844
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
106.869
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
110.985
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04,
05, 06, 07, 9)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
119.675
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 08)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
24.605
|
M
|
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT CHO NSDĐ THUỘC DIỆN UBND TỈNH CẤP GCNQSDĐ
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 07)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 05
|
3.801
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 06)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 05
|
4.393
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 01, 02, 03, 04, 05)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
338.492
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
350.125
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
354.796
|
|
|
Hồ sơ
|
04
|
368.503
|
|
|
Hồ sơ
|
05
|
384.287
|
N
|
CẤP ĐỔI GCNQSDĐ, LẬP LẠI HSĐC THỰC
HIỆN ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ VÀ NGƯỜI VIỆT
NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC MUA NHÀ Ở GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI XÃ SAU KHI ĐO VẼ
BĐĐC CHÍNH QUY THAY THẾ CHO TÀI LIỆU ĐO ĐẠC CŨ
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01
|
74.219
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
80.392
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
87.791
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04,
05, 06, 07, 08, 10)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
47.855
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 09)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
11.737
|
O
|
CẤP ĐỔI GCNQSDĐ ĐÃ CẤP CHO NHIỀU
THỬA CỦA MỖI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THÀNH GCN CẤP CHO TỪNG THỬA ĐẤT CÓ CHỈNH LÝ
HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp xã (hạng mục 01, 02)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
39.472
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 03, 04,
05, 06, 07, 8.1, 09)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01-03
|
33.893
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 8.2)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
01 - 03
|
8.458
|
P
|
CẤP ĐỔI GCNQSDĐ, LẬP HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI CHO NHIỀU HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ VÀ
NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC MUA NHÀ Ở GẮN LIẾN VỚI ĐẤT Ở TẠI
PHƯỜNG SAU KHI ĐO ĐẠC BĐĐC CHÍNH QUY THAY THẾ CHO TÀI LIỆU ĐO ĐẠC CŨ
|
|
|
|
|
Công việc thực hiện cấp phường
|
Hồ sơ
|
02 - 05
|
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục 01,
02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 10)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
02
|
144.036
|
|
|
Hồ sơ
|
03
|
148.289
|
|
|
Hồ sơ
|
04
|
153.034
|
|
|
Hồ sơ
|
05
|
158.188
|
|
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ tỉnh (hạng mục 09)
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ
|
02 - 05
|
24.207
|
|
DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
Q
|
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc
tính dạng số
|
Thửa
|
|
186.523
|
Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
4.941
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|