|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4737/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4737/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
11 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ: ĐĂNG KÝ, CẤP MỚI CẤP ĐỔI, CẤP
LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT DO VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số
11/2012/QH13 ngày 01/1/2013;
Căn cứ Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung một
số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định
141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài chính: Số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 Hướng dẫn cơ chế tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 141/2016/ NĐ-CP ngày 10/10/2016; số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt
động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định
mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh số 2144/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 và số 3593/QĐ-UBND ngày
20/9/2017 V/v phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở
Tài nguyên và Môi trường thực hiện;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Phương án giá dịch vụ tháng 7/2019) và của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 4169/TTr-STC ngày 26/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ: Đăng ký, cấp mới cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn
phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, gồm:
1. Bộ đơn giá Đăng ký đất đai đối
với đất được Nhà nước giao quản lý, đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất: Đăng ký cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với
tổ chức:
- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất;
- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sở hữu tài sản;
- Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản.
2. Bộ đơn giá Cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
- Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức:
+ Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất;
+ Đăng ký cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận quyền sở hữu tài sản;
+ Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất và sở hữu tài sản.
- Đăng ký biến động đất đai đối
với tổ chức;
- Trích lục hồ sơ địa chính đối
với tổ chức;
- Trích đo địa chính thửa đất.
(Chi
tiết theo phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Đơn giá ban hành tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Trường
hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, giá cả vật
tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm
trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ quyết định thi
hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
PHỤ LỤC 01: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI NHÀ NƯỚC GIAO QUẢN LÝ; ĐĂNG
KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)
I. Phân loại khó khăn:
KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng
bằng, trung du.
KK2. Các xã, thị trấn tiếp giáp
với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; Các thị trấn; Các phường trong đô
thị loại III, IV.
KK3: Các xã, thị trấn miền núi,
biên giới, hải đảo, các xã, thị trấn đặc biệt khó khăn, các xã, thị trấn tiếp
giáp với các phường thuộc đô thị loại đặc biệt, loại I; Các phường trong đô thị
loại II.
KK4: Các phường trong đô thị loại
I
II. Chi tiết tính đơn giá
Mức KK1
Đơn
vị tính: Đồng/hồ sơ
SỐ TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Lao động kỹ thuật
|
Công cụ dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Năm 2019
|
Từ năm 2020
|
Năm 2019 (Năng lượng)
|
Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá
|
1
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
958.847
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
1.009.008
|
151.351
|
1.160.360
|
1.014.965
|
152.245
|
1.167.210
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
960.015
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
1.010.176
|
151.526
|
1.161.703
|
1.016.133
|
152.420
|
1.168.553
|
1.2
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
881.773
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
931.934
|
139.790
|
1.071.725
|
937.891
|
140.684
|
1.078.575
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
882.941
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
933.102
|
139.965
|
1.073.068
|
939.059
|
140.859
|
1.079.918
|
1.3
|
Đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1.223.720
|
7.478
|
36.429
|
44.173
|
16.387
|
1.284.014
|
192.602
|
1.476.616
|
1.291 758
|
193.764
|
1.485.522
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1.224.294
|
7.478
|
36.429
|
44.173
|
16.387
|
1.284.587
|
192.688
|
1.477.276
|
1.292 331
|
193.850
|
1.486.181
|
Mức KK2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
978.912
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
1.029.073
|
154.361
|
1.183.434
|
1.035.030
|
155.254
|
1.190.284
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
980.079
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
1.030.241
|
154.536
|
1.184.777
|
1.036.198
|
155.430
|
1.191.627
|
1.2
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
901.838
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
951.999
|
142.800
|
1.094.799
|
957.956
|
143.693
|
1.101.649
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
903.005
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
953.167
|
142.975
|
1.096.142
|
959.124
|
143.869
|
1.102.992
|
1.3
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1.249.804
|
7.478
|
36.429
|
44.173
|
16.387
|
1.310.098
|
196.515
|
1.506.613
|
1.317.842
|
197.676
|
1.515.518
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1.250.378
|
7.478
|
36.429
|
44.173
|
16.387
|
1.310.672
|
196.601
|
1.507.272
|
1.318.415
|
197.762
|
1.516.178
|
Mức KK3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1.000.983
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
1.051.144
|
157.672
|
1.208.816
|
1.057.101
|
158.565
|
1.215.666
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1.002.151
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
1.052.312
|
157.847
|
1.210.159
|
1.058.269
|
158.740
|
1.217.009
|
1.2
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
923.909
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
974.070
|
146.111
|
1.120.181
|
980.027
|
147.004
|
1.127.031
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
925.077
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
975.238
|
146.286
|
1.121.524
|
981.195
|
147.179
|
1.128.374
|
1.3
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1.278.497
|
7.478
|
36.429
|
44.173
|
16.387
|
1.338.791
|
200.819
|
1.539.609
|
1.346.535
|
201.980
|
1.548.515
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1.279.070
|
7.478
|
36.429
|
44.173
|
16.387
|
1.339.364
|
200.905
|
1.540.269
|
1.347.108
|
202.066
|
1.549.174
|
Mức KK4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1.025.261
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
1.075.423
|
161.313
|
1.236.736
|
1.081.379
|
162.207
|
1.243.586
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1.026.429
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
1.076.590
|
161.489
|
1.238.079
|
1.082.547
|
162.382
|
1.244.929
|
1.2
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
947.987
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
998.148
|
149.722
|
1.147.870
|
1.004.105
|
150.616
|
1.154.721
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
949.154
|
5.752
|
28.023
|
33.979
|
16.387
|
999.316
|
149.897
|
1.149.213
|
1.005.273
|
150.791
|
1.156.064
|
1.3
|
Đăng
ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
đơn giá theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1.309.999
|
7.478
|
36.429
|
44.173
|
16.387
|
1.370.292
|
205.544
|
1.575.836
|
1.378.036
|
206.705
|
1.584.742
|
|
Đơn
giá theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1.310.572
|
7.478
|
36.429
|
44.173
|
16.387
|
1.370.866
|
205.630
|
1.576.496
|
1.378.610
|
206.791
|
1.585.401
|
PHỤ LỤC 02: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng/hồ sơ
SỐ TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Lao động kỹ thuật
|
Công cụ dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2019 (Năng luợng)
|
Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá
|
2
|
Đăng
ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đăng
ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
632.355
|
4.893
|
23.309
|
28.471
|
17.167
|
677.724
|
101.659
|
779.383
|
682.887
|
102.433
|
785.320
|
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
622.906
|
4.893
|
23.309
|
28.471
|
17.167
|
668.276
|
100.241
|
768.517
|
673.438
|
101.016
|
774.454
|
2.2
|
Đăng
ký cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sở tài sản
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
591.482
|
4.893
|
23.309
|
28.471
|
17.167
|
636.852
|
95.528
|
732.380
|
642.014
|
96.302
|
738.316
|
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
582.034
|
4.893
|
23.309
|
28.471
|
17.167
|
627.403
|
94.111
|
721.514
|
632.566
|
94.885
|
727.450
|
2.3
|
Đăng
ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
|
823.135
|
6.361
|
30.302
|
37.013
|
17.167
|
876.965
|
131.545
|
1.008.510
|
883.676
|
132.551
|
1.016.228
|
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
|
810.852
|
6.361
|
30.302
|
37.013
|
17.167
|
864.682
|
129.702
|
994.385
|
871.393
|
130.709
|
1.002.102
|
Ghi chú:
(1) Đơn giá được tính chung cho
các loại khó khăn.
(2) Riêng đối với đơn giá nhân
công (lao động kỹ thuật):
- Trường hợp có kê khai đăng ký,
nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì định mức được tính bằng 90% định mức
đối với trường hợp cấp GCN quy định tại bảng trên.
- Trường hợp cấp đổi GCN đồng
thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo đơn giá
nhân công đăng ký biến động đất đai quy định tại Phụ lục 03
PHỤ LỤC 03: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Kèm
theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng/hồ sơ
SỐ TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Lao động kỹ thuật
|
Công cụ dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2019 (Năng luợng)
|
Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá
|
3
|
Đăng
ký biến động đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1.203.276
|
8.744
|
22.368
|
27.262
|
14.917
|
1.249.305
|
187.396
|
1.436.701
|
1.254.199
|
188.130
|
1.442.329
|
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1.192.659
|
8.744
|
22.368
|
27.262
|
14.917
|
1.238.689
|
185.803
|
1.424.492
|
1.243.583
|
186.537
|
1.430.120
|
3.2
|
Đăng
ký biến động quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1.178.115
|
8.744
|
22.368
|
27.262
|
14.917
|
1.224.144
|
183.622
|
1.407.766
|
1.229.039
|
184.356
|
1.413.394
|
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1.167.499
|
8.744
|
22.368
|
27.262
|
14.917
|
1.213.528
|
182.029
|
1.395.557
|
1.218.422
|
182.763
|
1.401.186
|
3.3
|
Đăng
ký biến động quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Theo
hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1.548.699
|
11.368
|
29.078
|
35.440
|
14.917
|
1.604.062
|
240.609
|
1.844.671
|
1.610.424
|
241.564
|
1.851.988
|
|
Theo
hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1.534.897
|
11.368
|
29.078
|
35.440
|
14.917
|
1.590.260
|
238.539
|
1.828.800
|
1.596.623
|
239.493
|
1.836.116
|
Ghi chú:
(1) Đơn giá được tính chung cho
các loại khó khăn.
(2) Đối với đơn giá nhân công
(lao động kỹ thuật): Chi tiết theo Phụ lục 3.1 (3) Đối với đơn giá thiết bị, năng
lượng và công cụ dụng cụ:
- Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng đơn giá dụng cụ của Bảng;
- Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần đơn giá dụng
cụ của Bảng trên.
(4) Đối với đơn giá vật liệu:
- Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng mức vật liệu của bảng trên;
- Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì được tính bằng 0,6 lần mức vật liệu
của Bảng trên và không được tính vật liệu là mẫu trích lục bản đồ và GCN, trừ
trường hợp biến động có thay đổi diện tích mà cần phải trích lục bản đồ.
PHỤ LỤC 04: TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH LỤC HỒ SƠ
ĐỊA CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng/hồ sơ
SỐ TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Lao động kỹ thuật
|
Công cụ dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2019 (Năng luợng)
|
Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng)
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung (15%)
|
Đơn giá
|
4
|
Trích lục hồ sơ địa chính đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Trích
lục hồ sơ địa chính số
|
Hồ sơ
|
37.794
|
333
|
3.789
|
4.892
|
9.690
|
51.606
|
7.741
|
59.346
|
52.709
|
7.906
|
60.616
|
4.2
|
Trích
lục hồ sơ địa chính giấy
|
Hồ sơ
|
56.691
|
333
|
3.789
|
4.892
|
9.690
|
70.503
|
10.575
|
81.078
|
71.606
|
10.741
|
82.347
|
Ghi chú:
Trường hợp trích lục hồ sơ cho
01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa
tính bằng 0,80 mức quy định tại Bảng;
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức
cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định tại Bảng;
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa
tính bằng 0,50 mức quy định tại Bảng.
PHỤ LỤC 1.1
Kèm
theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh
I.
ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
Bảng
NC1
TT
|
Nội dung công việc thực hiện
tại địa bàn cấp tỉnh
|
ĐVT
|
Định biên
|
Lương ngày
|
KK
|
Đơn giá nhân công
|
ĐG đất (đồng)
|
ĐG TS (đồng)
|
Đất + TS (đồng)
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đề nghị
đăng ký, cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
37.794
|
37.794
|
49.132
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
28.345
|
28.345
|
35.904
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ và viết giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận, trả hồ
sơ (theo hình thức trực tiếp, trực tuyến)
|
Hồ sơ
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
94.485
|
94.485
|
122.830
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ
sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1KS3
|
212.325
|
1-5
|
22.719
|
7.007
|
35.458
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ, gửi và nhận
phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông
tin), trích lục thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra tình trạng pháp lý của
hồ sơ đề nghị đăng ký cấp GCN
|
Hồ sơ
|
Nhóm (1KS3, 1KS2)
|
200.647
|
1-5
|
200.647
|
200.647
|
260.841
|
4.2
|
Kiểm tra xác minh thực địa với
hồ sơ đề nghị đăng ký, cấp GCN, xác nhận sơ đồ tài sản trong trường hợp chưa
có xác nhận của cơ quan có tư cách pháp nhân hành nghề về đo đạc, xây dựng
|
Hồ sơ
|
Nhóm 2 (1KS3, 1KS2)
|
200.647
|
1
|
200.647
|
200.647
|
260.841
|
200.647
|
2
|
220.712
|
220.712
|
286.925
|
200.647
|
3
|
242.783
|
242.783
|
315.618
|
200.647
|
4
|
267.061
|
266.861
|
347.120
|
4.3
|
Nhập ý kiến xác nhận của cấp
tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1KS3
|
212.325
|
1-5
|
637
|
637
|
637
|
4.4
|
Lập, gửi và nhận phiếu xin ý
kiến cơ quan quản lý về tài sản (nếu cần xác minh thêm thông tin)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
|
188.969
|
245.660
|
4.4.2
|
Theo hình thức trực tuyến
liên thông
|
Hồ sơ
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
|
188.969
|
245.660
|
4.5
|
Trích lục thửa đất từ BĐĐC,
các loại bản đồ, sơ đồ khác (trường hợp phải trích đo địa chính hoặc chỉnh lý
bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương 1 Phần 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Thửa
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
18.897
|
|
18.897
|
5
|
Lập phiếu và chuyển thông tin
địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính, nhận thông báo
nghĩa vụ tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Chuyển, nhận thông tin theo
hình thức liên thông
|
Hồ sơ
|
1KS3
|
212.325
|
1-5
|
53.081
|
53.081
|
69.006
|
5.2
|
Chuyển, nhận thông tin theo hình
thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1KS3
|
212.325
|
1-5
|
42.465
|
42.465
|
55.205
|
6
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ
tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1KS3
|
212.325
|
1-5
|
7.007
|
7.007
|
7.007
|
7
|
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê
đất (nếu có)
|
Hồ sơ
|
1KS3
|
212.325
|
1-5
|
42.465
|
|
42.465
|
8
|
In GCN
|
|
|
|
1-5
|
|
|
|
8.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng
số
|
GCN
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
18.897
|
18.897
|
18.897
|
9
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký
GCN, lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
94.485
|
94.485
|
122.830
|
10
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, hợp đồng
thuê đất; lập và sao sổ cấp GCN; gửi cơ quan quản lý tài sản nếu có)
|
Hồ sơ
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
88.816
|
88.816
|
115.460
|
11
|
Nhập bổ sung thông tin dữ
liệu về, GCN
|
Thửa
|
1KS3
|
212.325
|
1-5
|
7.007
|
7.007
|
7.007
|
12
|
Quét giấy từ pháp lý và xử
lý tập tin
|
|
|
|
|
6.293
|
6.293
|
7.949
|
12.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
3.975
|
3.975
|
4.968
|
12.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
IKS1
|
165.614
|
1-5
|
2.650
|
2.650
|
3.312
|
12.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1KS1
|
165.614
|
1-5
|
1.325
|
1.325
|
1.656
|
12.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành
tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin
PDF
|
Trang
|
1KS1
|
165.614
|
1-5
|
662
|
662
|
828
|
12.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng
số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1KSI
|
165.614
|
1-5
|
1.656
|
1.656
|
2.153
|
13
|
Cập nhật bổ sung việc cấp
GCN vào hồ sơ địa chính hoặc cơ sở dữ liệu đất đai và gửi nội dung cập nhật hồ
sơ địa chính về cấp huyện, xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
37.794
|
37.794
|
49.132
|
14
|
Trao GCN cho người sử dụng
đất, nhận phí, lệ phí cấp GCN, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1KS2
|
188.969
|
1-5
|
37.794
|
37.794
|
49.132
|
|
Cộng đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cộng đơn giá theo hình thức
trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức KK1
|
|
|
|
KKl
|
958.847
|
881.773
|
1.223.720
|
|
Mức KK2
|
|
|
|
KK2
|
978.912
|
901.838
|
1.249.804
|
|
Mức KK3
|
|
|
|
KK3
|
1.000.983
|
923.909
|
1.278.497
|
|
Mức KK4
|
|
|
|
KK4
|
1.025.261
|
947.987
|
1.309.999
|
II
|
Đơn giá theo hình thức trực
tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức KK1
|
|
|
|
KK1
|
960.015
|
882.941
|
1.224.294
|
|
Mức KK2
|
|
|
|
KK2
|
980.079
|
903.005
|
1.250.378
|
|
Mức KK3
|
|
|
|
KK3
|
1.002.151
|
925.077
|
1.279.070
|
|
Mức KK4
|
|
|
|
KK4
|
1.026.429
|
949.154
|
1.310.572
|
Ghi chú:
(1) Cột “ĐG đất” áp dụng cho
trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐG TS” áp dụng cho trường hợp đăng
ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐG đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng
ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp kê khai đăng ký
nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN thì định mức được tính bằng 50% mức đối
với trường hợp cấp GCN quy định tại Bảng NCI.
(3) Trường hợp kê khai đăng ký,
nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì định mức được tính bằng
90% định mức lao động đối với trường hợp cấp GCN tại bảng NC1
(4) Trường hợp người sử dụng đất
đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN thì được
tính định mức đối với mục 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 các nội
dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh và các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp
huyện, xã, thị trấn của bảng NC1.
PHỤ LỤC 3.1. ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
Kèm
theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh
Bảng
NC3
TT
|
CÁC NỘI DUNG THỰC HIỆN TẠI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
|
ĐVT
|
Định biên
|
KK
|
Lương ngày
|
Định mức (công nhóm/ĐVT)
|
Thành tiền
|
ĐM Đất
|
Thành tiền
|
Thành tiền
|
ĐM Đất + TS
|
1
|
Hướng dẫn lập hồ sơ đăng
ký biến động đất đai
|
|
|
|
|
|
74.314
|
74.314
|
|
96.608
|
1.1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Hồ sơ
|
1KS3
|
1-5
|
212.325
|
0,200
|
42.465
|
42.465
|
0,260
|
55.205
|
1.2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Hồ sơ
|
1KS3
|
1-5
|
212.325
|
0,150
|
31.849
|
31.849
|
0,195
|
41.403
|
2
|
Nhận, kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ và viết (xuất) giấy biên nhận hoặc trả lại hồ sơ, vào sổ theo dõi nhận,
trả hồ sơ (theo hình thức trực tiếp, (trực tuyến)
|
Hồ Sơ
|
1KS3
|
1-5
|
212.325
|
0,300
|
63.698
|
63.698
|
0,390
|
82.807
|
3
|
Tạo tệp (File) dữ liệu hồ
sơ số và nhập thông tin do người sử dụng đất, quản lý đất kê khai, đăng ký
|
Thửa
|
1KS3
|
1-5
|
212.325
|
0,107
|
22.719
|
7.007
|
0,167
|
35.458
|
4
|
Kiểm tra hồ sơ, tình trạng
pháp lý nội dung kê khai so với hiện trạng, đối chiếu với hồ sơ gốc; kiểm tra
thực địa trong trường hợp cần thiết, ghi ý kiến vào hồ sơ; Kiểm tra xác nhận
sơ đồ tài sản trong trường hợp biến động về tài sản chưa có xác nhận của pháp
nhân hành nghề đo đạc, xây dựng và lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản nếu cần
thiết
|
Hồ sơ
|
Nhóm 2 (1KS3, 1KS2)
|
1-5
|
200.647
|
2,000
|
802.589
|
802.589
|
2,600
|
1.043.365
|
5
|
Nhập ý kiến xác nhận của cấp
tỉnh vào tệp (File) dữ liệu hồ sơ số
|
Thửa
|
1KS3
|
1-5
|
212.325
|
0,003
|
637
|
637
|
0,003
|
637
|
6
|
Trích lục thửa đất từ
BĐĐC, các loại bản đồ, sơ đồ khác trường hợp phải trích do địa chính hoặc chỉnh
lý bản đồ thửa đất thì áp dụng định mức theo quy định tại Chương 1 Phần II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trích lục trên bản đồ dạng số
|
Hồ sơ
|
1KS2
|
1-5
|
188.969
|
0,050
|
9.448
|
-
|
0,050
|
9.448
|
7
|
Lập và gửi phiếu chuyển
thông tin địa chính cho cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính; nhận và
gửi thông báo nghĩa vụ tài chính
|
Hồ sơ
|
1 KS2
|
1-5
|
188.969
|
0,200
|
37.794
|
37.794
|
0,260
|
49.132
|
8
|
Nhập thông tin về nghĩa vụ
tài chính, đăng ký vào hồ sơ địa chính
|
Thửa
|
1KS3
|
1-5
|
212.325
|
0,033
|
7.007
|
7.007
|
0,033
|
7.007
|
9
|
In GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Trực tiếp từ cơ sở dữ liệu dạng
số
|
GCN
|
1KS2
|
1-5
|
188.969
|
0,100
|
18.897
|
18.897
|
0,100
|
18.897
|
10
|
Lập và gửi hồ sơ trình ký GCN
(đối với trường hợp phải cấp GCN), lập hồ sơ theo dõi việc gửi tài liệu
|
Hồ sơ
|
1KS3
|
1-5
|
212.325
|
0,500
|
106,163
|
106.163
|
0,650
|
138.011
|
11
|
Nhận lại hồ sơ, GCN, nhập
thông tin vào sổ cấp giấy (đối với trường hợp phải cấp GCN); chỉnh lý hồ sơ -
địa chính; gửi cho cơ quan quản lý tài sản (nếu có); gửi thông báo biến động
cho cấp huyện, xã, thị trấn; trả GCN, thu phí, lệ phí, nộp kho bạc
|
Hồ sơ
|
1KS3
|
1-5
|
212.325
|
0,370
|
78.560
|
78.560
|
0,444
|
94.272
|
12
|
Nhập bổ sung thông tin dữ
liệu về GCN
|
Thửa
|
1KS3
|
1-5
|
212.325
|
0,033
|
7.007
|
7.007
|
0,033
|
7.007
|
13
|
Quét giấy tờ pháp lý và xử
lý tập tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Quét giấy tờ pháp lý về quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1.1
|
Quét trang A3
|
Trang
|
1KS1
|
1-5
|
165.614
|
0,016
|
2.650
|
2.650
|
0,020
|
3.312
|
13.1.2
|
Quét trang A4
|
Trang
|
1KS1
|
1-5
|
165.614
|
0,008
|
1.325
|
1.325
|
0,010
|
1.656
|
13.2
|
Xử lý các tệp tin quét thành
tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin
PDF
|
Trang
|
1KS1
|
1-5
|
165.614
|
0,004
|
662
|
662
|
0,005
|
828
|
13.3
|
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng
số với thửa đất trong cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1KS1
|
1-5
|
165.614
|
0,010
|
1.656
|
1.656
|
0,010
|
1.656
|
|
Cộng đơn giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn giá theo hình thức trực
tiếp
|
|
|
1-5
|
|
|
1.203.276
|
1.178.115
|
|
1.548.699
|
|
Đơn giá theo hình thức trực
tuyến
|
|
|
1-5
|
|
|
1.192.659
|
1.167.499
|
|
1.534.897
|
Ghi chú:
(1) Cột “ĐM Đất” áp dụng cho
trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với đất; cột “ĐM TS” áp dụng cho trường hợp đăng
ký, cấp GCN đối với tài sản; cột “ĐM Đất + TS” áp dụng đối với trường hợp đăng
ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất.
(2) Trường hợp đăng ký biến động
đất đai mà thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng định mức của Bảng NC3. Trường hợp
đăng ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN thì áp dụng theo quy định
tại Bảng NC3.1 sau đây:
Bảng
NC3.1
TT
|
LOẠI BIẾN ĐỘNG
|
CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC ĐƯỢC ÁP DỤNG CỦA BẢNG NC3
|
HỆ SỐ ÁP DỤNG CHO CÁC MỤC 3, 5, 8, 12 CỦA BẢNG NC3
|
1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,478
|
2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
|
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,435
|
3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,130
|
4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa đất
mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ
|
Mục 8, 11 các nội dung thực
hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,391
|
5
|
Thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền;
|
Mục 8, 11 các nội dung thực
hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,152
|
6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế),
tài sản gắn liền với đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,391
|
7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,152
|
8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,326
|
9
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,370
|
10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,348
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,370
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Mục 1,2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,326
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Mục 1,2, 3, 4, 7, 8,9.3, II,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,326
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định
của cơ quan thi hành án
|
Mục 1,2, 3, 4, 7, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,326
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,326
|
16
|
Trường hợp chuyển đổi công
ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
|
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,326
|
17
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân,
nhân thân hoặc địa chỉ
|
Mục 1,2, 3, 4, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,174
|
18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung
cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,348
|
19
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,239
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,478
|
21
|
Gia hạn sử dụng đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,239
|
22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,304
|
23
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu
|
Mục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9.3,
11, 12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,565
|
24
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,315
|
25
|
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn
về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Mục 1, 2, 3, 4, 8, 9.3, 11,
12, 13 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,130
|
26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Mục 6, 8, 9.3, 11, 12, 13 các
nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh
|
0,239
|
PHỤ LỤC 5.1: CHI TIẾT ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT,
HSKV 0
(Kèm
theo quyết định 4737/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Chi phí LĐKT
|
Công cụ dụng cụ
|
Chi phí thiết bị
|
Chi phí vật liệu
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2019 (Năng luợng)
|
Từ năm 2020 (Thiết bị + Năng lượng)
|
CP trực tiếp
|
CP chung (15-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung (15-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện
tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
1.389.455
|
203
|
-
|
1.234
|
2.929
|
1.392.587
|
278.517
|
1.671.104
|
1.393.821
|
278.764
|
1.672.585
|
|
Diện
tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
1.649.978
|
241
|
-
|
1.465
|
3.478
|
1.653.697
|
330.739
|
1.984.436
|
1.655.162
|
331.032
|
1.986.194
|
|
Diện
tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
1.751.292
|
255
|
-
|
1.553
|
3.686
|
1.755.233
|
351.047
|
2.106.280
|
1.756.786
|
351.357
|
2.108.143
|
|
Diện
tích thửa đất >500-1.000m2
|
thửa
|
2.142.076
|
312
|
-
|
1.902
|
4.516
|
2.146.905
|
429.381
|
2.576.285
|
2.148.807
|
429.761
|
2.578.568
|
|
Diện
tích thửa đất >1.000-3.000m2
|
thửa
|
2.938.118
|
429
|
-
|
2.612
|
6.200
|
2.944.747
|
588.949
|
3.533.697
|
2.947.359
|
589.472
|
3.536.830
|
|
Diện
tích thửa đất >3.000-10.000m2
|
thửa
|
4.515.728
|
659
|
-
|
4.010
|
9.520
|
4.525.907
|
905.181
|
5.431.088
|
4.529.917
|
905.983
|
5.435.900
|
|
Diện
tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
5.418.874
|
790
|
-
|
4.812
|
11.424
|
5.431.088
|
1.086.218
|
6.517.306
|
5.435.900
|
1.087.180
|
6.523.080
|
|
Diện
tích thửa đất từ > 10-50ha
|
thửa
|
5.870.447
|
856
|
-
|
5.213
|
12.376
|
5.883.679
|
1.176.736
|
7.060.415
|
5.888.892
|
1.177.778
|
7.066.670
|
|
Diện
tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
6.322.019
|
922
|
-
|
5.614
|
13.328
|
6.336.270
|
1.267.254
|
7.603.523
|
6.341.883
|
1.268.377
|
7.610.260
|
|
Diện
tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
7.225.165
|
1.054
|
-
|
6.416
|
15.232
|
7.241.451
|
1.448.290
|
8.689.741
|
7.247.867
|
1.449.573
|
8.697.440
|
|
Diện
tích thửa đất >500-1.000ha
|
thửa
|
8.128.311
|
1.186
|
-
|
7.218
|
17.136
|
8.146.632
|
1.629.326
|
9.775.959
|
8.153.850
|
1.630.770
|
9.784.620
|
|
Diện
tích thửa đất >.1000ha
|
km
|
289.470
|
4.053
|
-
|
24.676
|
58.585
|
352.108
|
70.422
|
422.530
|
376.784
|
75.357
|
452.141
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện
tích thửa đất < 100m2
|
thửa
|
277.891
|
57
|
529
|
683
|
1.242
|
279.719
|
41.958
|
321.677
|
279.872
|
41.981
|
321.853
|
|
Diện
tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
329.996
|
68
|
628
|
810
|
1.475
|
332.166
|
49.825
|
381.991
|
332.348
|
49.852
|
382.201
|
|
Diện
tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
347.364
|
72
|
666
|
859
|
1.563
|
349.664
|
52.450
|
402.113
|
349.857
|
52.479
|
402.335
|
|
Diện
tích thửa đất >500-1.000m2
|
thửa
|
428.415
|
88
|
816
|
1.052
|
1.915
|
431.233
|
64.685
|
495.918
|
431.470
|
64.720
|
496.190
|
|
Diện
tích thửa đất >1.000-3.000m2
|
thửa
|
590.518
|
121
|
1.120
|
1.445
|
2.629
|
594.387
|
89.158
|
683.545
|
594.712
|
89.207
|
683.919
|
|
Diện
tích thửa đất >3.000-10.000m2
|
thửa
|
903.146
|
185
|
1.719
|
2.218
|
4.036
|
909.086
|
136.363
|
1.045.449
|
909.585
|
136.438
|
1.046.023
|
|
Diện
tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
1.083.775
|
222
|
2.063
|
2.662
|
4.843
|
1.090.904
|
163.636
|
1.254.539
|
1.091.502
|
163.725
|
1.255.227
|
|
Diện
tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
1.174.089
|
241
|
2.235
|
2.884
|
5.247
|
1.181.812
|
177.272
|
1.359.084
|
1.182.461
|
177.369
|
1.359.830
|
|
Diện
tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
1.264.404
|
259
|
2.407
|
3.105
|
5.651
|
1.272.721
|
190.908
|
1.463.629
|
1.273.419
|
191.013
|
1.464.432
|
|
Diện
tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
1.445.033
|
296
|
2.751
|
3.549
|
6.458
|
1.454.538
|
218.181
|
1.672.719
|
1.455.336
|
218.300
|
1.673.637
|
|
Diện
tích thửa đất >500-1.000ha
|
thửa
|
1.625.662
|
333
|
3,095
|
3.993
|
7.265
|
1.636.355
|
245.453
|
1.881.809
|
1.637.253
|
245.588
|
1.882.841
|
|
Diện
tích thửa đất >1.000ha
|
km
|
231.576
|
1.140
|
10.580
|
13.650
|
24.838
|
268.134
|
40.220
|
308.354
|
271.204
|
40.681
|
311.884
|
II
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện
tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
926.303
|
176
|
-
|
1.035
|
2.929
|
929.409
|
185.882
|
1.115.290
|
930.443
|
186.089
|
1.116.532
|
|
Diện
tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
1.099.985
|
209
|
-
|
1.229
|
3.478
|
1.103.673
|
220.735
|
1.324.407
|
1.104.902
|
220.980
|
1.325.882
|
|
Diện
tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
1.172.352
|
222
|
-
|
1.302
|
3.686
|
1.176.261
|
235.252
|
1.411.513
|
1.177.563
|
235.513
|
1.413.076
|
|
Diện
tích thửa đất > 500-1.000m2
|
thửa
|
1.425.639
|
271
|
-
|
1.595
|
4.516
|
1.430.425
|
286.085
|
1.716.510
|
1.432.021
|
286.404
|
1.718.425
|
|
Diện
tích thửa đất > 1.000-3.000m2
|
thửa
|
1.953.921
|
371
|
-
|
2.190
|
6.200
|
1.960.492
|
392.098
|
2.352.591
|
1.962.683
|
392.537
|
2.355.219
|
|
Diện
tích thửa đất > 3.000-10.000m2
|
thửa
|
3.010.485
|
573
|
-
|
3.363
|
9.520
|
3.020.578
|
604.116
|
3.624.694
|
3.023.941
|
604.788
|
3.628.730
|
|
Diện
tích thửa đất >1-10 ha
|
thửa
|
3.612.582
|
687
|
-
|
4.036
|
11.424
|
3.624.694
|
724.939
|
4.349.633
|
3.628.730
|
725.746
|
4.354.475
|
|
Diện
tích thửa đất >10-50 ha
|
thửa
|
3.913.631
|
745
|
-
|
4.372
|
12.376
|
3.926.752
|
785.350
|
4.712.102
|
3.931.124
|
786.225
|
4.717.348
|
|
Diện
tích thửa đất >50-100 ha
|
thửa
|
4.214.680
|
802
|
-
|
4.708
|
13.328
|
4.228.809
|
845.762
|
5.074.571
|
4.233.518
|
746.704
|
5.080.221
|
|
Diện
tích thửa đất >100-500 ha
|
thửa
|
4.816.777
|
916
|
-
|
5.381
|
15.232
|
4.832.925
|
966.585
|
5.799.510
|
4.838.306
|
967.661
|
5.805.967
|
|
Diện
tích thửa đất >500-1.000 ha
|
thửa
|
5.418.874
|
1.031
|
-
|
6.054
|
17.136
|
5.437.041
|
1.087.408
|
6.524.499
|
5.443.094
|
1.088.619
|
6.531.713
|
|
Diện
tích thửa đất >1.000 ha
|
km
|
289.470
|
3.525
|
-
|
20.696
|
58.585
|
351.579
|
70.316
|
421.895
|
372.275
|
74.455
|
446.730
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện
tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
185.261
|
47
|
462
|
589
|
1.242
|
187.012
|
28.052
|
215.063
|
1877.139
|
28.071
|
215.210
|
|
Diện
tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
219.997
|
56
|
548
|
700
|
1.475
|
222.076
|
33.311
|
255.388
|
222.228
|
33.334
|
255.562
|
|
Diện
tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
231.576
|
60
|
581
|
742
|
1.563
|
233.779
|
35.067
|
268.846
|
233.940
|
35.091
|
269.031
|
|
Diện
tích thửa đất >500-1.000m2
|
thửa
|
283.680
|
73
|
712
|
909
|
1.915
|
286.380
|
42.957
|
329.336
|
286.577
|
42.986
|
329.563
|
|
Diện
tích thửa đất >1.000-3.000m2
|
thửa
|
387.889
|
100
|
977
|
1.248
|
2.629
|
391.595
|
58.739
|
450.334
|
391.866
|
58.780
|
450.646
|
|
Diện
tích thửa đất >3.000-10.000m2
|
thửa
|
602.097
|
154
|
1.500
|
1.916
|
4.036
|
607.788
|
91.168
|
698.956
|
608.203
|
91.230
|
699.434
|
|
Diện
tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
722.516
|
185
|
1.800
|
2.299
|
4.843
|
729.345
|
109.402
|
939.747
|
729.844
|
109.477
|
839.320
|
|
Diện
tích thửa đất >10-50 ha
|
thửa
|
782.726
|
201
|
1.950
|
2.490
|
5.247
|
790.124
|
118.519
|
908.642
|
790.664
|
118.600
|
909.264
|
|
Diện
tích thửa đất >50-100 ha
|
thửa
|
842.936
|
216
|
2.100
|
2.682
|
5.651
|
850.903
|
127.635
|
978.538
|
851.484
|
127.723
|
979.207
|
|
Diện
tích thửa đất >100-500 ha
|
thửa
|
963.355
|
247
|
2.400
|
3.065
|
6.458
|
972.460
|
145.869
|
1.118.329
|
973.125
|
145.969
|
1.119.094
|
|
Diện
tích thửa đất >500-1.000 ha
|
thửa
|
1.083.775
|
278
|
2.700
|
3.448
|
7.265
|
1.094.018
|
164.103
|
1.258.120
|
1.094.766
|
164.215
|
1.258.981
|
|
Diện
tích thửa đất >1.000 ha
|
km
|
231.576
|
950
|
9.231
|
11.788
|
24.838
|
266.594
|
39.989
|
306.583
|
269.152
|
40.373
|
309.525
|
Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá dịch vụ: Đăng ký, cấp mới cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4737/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 về Bộ đơn giá dịch vụ: Đăng ký, cấp mới cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|