|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2014/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng
đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ
Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Xét đề nghị
của Giàm đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 862/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm
theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện
Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định
nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền
sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng
đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định
nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức
sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2.
Chủ tịch
UBND huyện Cát Tiên có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng
ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài
nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Cát
Tiên; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT
|
Khu vực, đường, đoạn đường
|
Đơn
giá đất 2014 (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
A
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
|
|
|
|
THỊ TRẤN ĐỒNG
NAI:
|
|
|
I
|
Tuyến đường Phạm
Văn Đồng:
|
|
|
1
|
Từ đất trạm xăng dầu
Cát Tiên đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuyển, thửa số 298 (tờ bản đồ 21)
|
1.600
|
1,30
|
2
|
Từ đất nhà bà Nguyễn
Thị Thóc đến giáp đường đi vào Xưởng điều (cạnh nhà ông Quý), thửa số 280
(TBĐ 29)
|
1.070
|
1,10
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn
Hoan đến giáp ranh đất xã Phù Mỹ
|
700
|
1,00
|
4
|
Từ đất nhà ông Trần
Hữu Kỷ đến giáp cầu Hai cô, thửa số 119 (TBĐ 26 )
|
900
|
1,10
|
5
|
Từ đất nhà máy chà
ông Hoàng Văn Tư đến hết đất ông Trần Văn Dũng, thửa số 107 (TBĐ 26)
- Đường Phạm Văn Đồng
và hết nhà ông Vũ Thanh Tương, thửa số 63 (TBĐ 26)- đường Đinh Bộ Lĩnh
|
1.350
|
1,20
|
II
|
Đường Đinh Bộ
Lĩnh: (Hướng đi Gia Viễn)
|
|
|
6
|
Từ đất nhà ông Trần
Văn Lâm đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, thửa số 203 (TBĐ 21)
|
850
|
1,20
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông
Nguyễn Văn Lương đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu, thửa số 87 (TBĐ 21)
|
1.000
|
1,00
|
8
|
Từ giáp đất nhà ông
Nguyễn Văn Lưu đến hết đất nhà ông Đinh Văn Bắc, thửa số 170 (TBĐ 20)
|
630
|
1,00
|
9
|
Từ giáp đất nhà ông
Đinh Văn Bắc đến hết đất nhà ông Vũ Văn Tào, thửa số 257 (TBĐ 18)
|
430
|
1,00
|
10
|
Từ đất nhà ông Lê
Văn Dực đến giáp cầu 1 Gia Viễn
|
220
|
1,00
|
III
|
Đường Hai Bà
Trưng: (Hướng đi Đức Phổ)
|
|
|
11
|
Từ giáp ông Nguyễn
Văn Lương đến hết đất nhà ông Lưu Vũ Vinh, thửa số 513 (TBĐ 26)
|
600
|
1,00
|
12
|
Từ đất nhà ông Nguyễn
Văn Minh đến hết đất nhà ông Trần Văn Thỏa, thửa số 56 (TBĐ 28)
|
850
|
1,10
|
13
|
Từ đất nhà ông Trần
Văn Dũng đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa, thửa số 288 (TBĐ 28)
|
450
|
1,10
|
14
|
Từ đất nhà ông Nguyễn
Văn Lẫm đến giáp ranh xã Đức Phổ
|
320
|
1,00
|
IV
|
Đường Trần Lê:
|
|
|
15
|
Từ giáp ranh xã Phù
Mỹ đến giáp đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5)
|
650
|
1,00
|
16
|
Từ đất bà Trần Thị
Xuân (Lô đất A12-5) đến suối Chuồng bò
|
670
|
1,00
|
17
|
Từ giáp suối Chuồng
bò đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2)
|
750
|
1,00
|
18
|
Từ giáp đất bà Dương
Thị Tén đến giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9)
|
650
|
1,00
|
19
|
Từ giáp đất ông Trần
Gà đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển
|
850
|
1,00
|
V
|
Đường Lê Thị
Riêng:
|
|
|
20
|
Tuyến 9.1 Từ đất nhà
bà Nguyễn Thị Hương đến hết đất nhà ông Bùi Văn Hống, thửa số 12 (TBĐ 32)
|
170
|
1,00
|
21
|
Tuyến 3.2 Từ đất nhà
ông Lã Quang Doanh đến hết đất nhà Văn hóa Khu 3, thửa số 1074 (TBĐ 02)
|
130
|
1,00
|
22
|
Từ đất nhà ông Đặng
Xuân Đước đến hết đất nhà ông Nguyễn Hồng Sơn, thửa số 15 (TBĐ 32)
|
170
|
1,00
|
23
|
Tuyến 9.2 Từ đất nhà
ông Nguyễn Văn Mão đến hết đất nhà ông Đào Xuân Thành, thửa số 22 (TBĐ 32) đường
Bà Triệu
|
230
|
1,00
|
24
|
Tuyến 9.3 Từ đất nhà
bà Trần Thị Hương Thương đến giáp khu dân cư đường lô 2. đường Trương Công Định
|
370
|
1,00
|
25
|
Tuyến 8.1 Từ đất nhà
ông Vũ Đình Thiều đến giáp khu dân cư đường lô 2. đường Hoàng Hoa Thám
|
130
|
1,00
|
26
|
Tuyến 8.2 Từ đất nhà
ông Đinh Văn Diện đến giáp khu dân cư đường lô 2. đường Võ Thị Sáu
|
450
|
1,00
|
27
|
Tuyến 8.3 Từ đất nhà
ông Khương Đình Phùng đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu, thửa số 125 (TBĐ
24)
|
110
|
1,00
|
28
|
Tuyến 8.4 Từ đất nhà
ông Đặng Xuân Sinh đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Liên, thửa số 95 (TBĐ 30)
|
180
|
1,00
|
29
|
Tuyến 3.1 Từ Xưởng
điều đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hà, thửa số 347(TBĐ 29) - đường La Văn Cầu
|
220
|
1,00
|
30
|
Từ đất nhà bà Đỗ Thị
Ngọc Trinh đến đường Khu 8.4, thửa số 400 (TBĐ 25) - đường Đào Duy Từ
|
330
|
1,00
|
31
|
Tuyến 7.1 Từ đất nhà
bà Nguyễn Thị Ngân đến đất nhà ông Đỗ Huy Hòa, thửa số 177 (TBĐ 25)
|
210
|
1,00
|
32
|
Tuyến 7.2 Từ khu dân
cư đường lô 2 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lục, thửa số 72 (TBĐ 24)
|
130
|
1,00
|
33
|
Từ đất nhà ông Trần
Văn Tâm đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thanh, thửa số 313 (TBĐ 02)
|
100
|
1,00
|
34
|
Tuyến đường nội bộ
khu Kinh doanh, từ thửa số 555 (TBĐ 25) đến thửa số 591 (TBĐ 25)
|
370
|
1,00
|
35
|
Tuyến 6.1 Từ đất ông
Nguyễn Văn Đức đến giáp đất khu dân cư đường lô 2 (giáp đất CA huyện). đường
Nguyễn Tri Phương
|
280
|
1,00
|
36
|
Tuyến đường nội bộ
Làng đồng bào dân tộc (Buôn Go)
|
120
|
1,00
|
37
|
Từ tuyến đường tái định
cư làng đồng bào dân tộc (Đường đối diện suối chuồng bò)
|
320
|
1,00
|
38
|
Từ tuyến đường tái định
cư làng đồng bào dân tộc còn lại, từ thửa số 649 (TBĐ 25) đến thửa số 664
(TBĐ 25)
|
170
|
1,00
|
39
|
Tuyến 5.1 Từ đất nhà
ông Trần Văn Minh đến giáp khu tái định cư Đường Lô 2. đường Phạm Ngọc Thạch
|
200
|
1,00
|
40
|
Tuyến 5.2 Từ đất nhà
ông Nguyễn Văn Lương đến giáp khu dân cư đường lô 2
|
140
|
1,00
|
41
|
Tuyến 5.3 Từ đất nhà
ông Đinh Hải Lương đến hết đất nhà ông Bùi Đình Nhương, thửa số 780 (TBĐ 03).
đường Nguyễn Văn Trỗi
|
160
|
1,00
|
42
|
Từ đất nhà bà Lục Thị
Nong đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hiền, thửa số 37 (TBĐ 03)
|
120
|
1,00
|
43
|
Từ đất nhà ông Vũ
Sơn Đông đến hết đất nhà ông Trần Văn Viện, thửa số 171 (TBĐ 21)- đường
|
550
|
1,00
|
44
|
Từ đất nhà ông Nguyễn
Văn Quán đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù khiêu )
|
330
|
1,00
|
45
|
Tuyến 1.1 Từ giáp đất
nhà trẻ khu 1 đến giáp mương Đắk lô - đường Kim Đồng
|
150
|
1,00
|
46
|
Tuyến 1.2 Từ đất nhà
bà Vũ Thị Hà đến giáp mương thuỷ lợi Đắk lô - đường Phan Đình Giót
|
110
|
1,00
|
47
|
Tuyến 10.1 Từ đất
nhà ông Chu Đình Quyết đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thấn, thửa số 414 (TBĐ
số 03)
|
100
|
1,00
|
48
|
Tuyến 10.2 Từ đất
nhà ông Hoàng Văn Rum đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Hiền, thửa số 257 (TBĐ
04)
|
80
|
1,00
|
49
|
Tuyến Khu 2.1 từ đất
bà Đặng Thị Cúc đến hết đất ông Lương Văn Bốn , thửa số 294 (TBĐ 21) (Từ cầu
2 Cô đi vào) - đường Nguyễn Viết Xuân
|
70
|
1,00
|
50
|
Tuyến Khu 2.2 Từ đất
nhà ông Mai Văn Lâm đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lim, thửa số 175 (TBĐ số
21). đường Lê Văn Tám
|
230
|
1,00
|
51
|
Tuyến Khu 2.3 từ đất
ông Trần Văn Vinh đến hết đất nhà Trịnh Văn Lịch, thửa số 115 (TBĐ 20)
|
70
|
1,00
|
52
|
Tuyến 2.4 Từ đất ông
Phạm Văn Viên đến hết đất ông Phan Thanh Miêng
|
130
|
1,00
|
53
|
Truyến 4.1 Từ giáp
đường Đinh Bộ Lĩnh đến hết đất ông Trần Văn Thuyết
|
120
|
1,00
|
54
|
Tuyến đường loại 2:
Là những tuyến đường xe 2,3 bánh ra vào được.
|
65
|
1,00
|
55
|
Tuyến đường loại 3:
Là những tuyến đường còn lại
|
60
|
1,00
|
II. Khu vực đô thị
loại 5: Phước Cát 1.
|
|
|
1
|
-Từ đất ông Ngô Xuân
Hiển đến giáp đất ông Trương Cao Viên và từ đất ông Trần Xuân đến giáp đất
ông Nguyễn Văn Hiền
|
500
|
1,05
|
2
|
-Từ đất ông Trương
Cao Viên đến giáp đất Lâm Văn Quang
-Từ đất ông Nguyễn
Văn Hiền đến giáp đất ông Võ Tấn Phúc
|
1.100
|
1,40
|
3
|
-Từ đất ông Lâm Văn
Quang đến hết đất ông Phan Quang Đáng
-Từ đất ông Phan Văn
Cuộc đến hết đất ông Dương Xuân Thanh
-Từ đất ông Võ Tấn
Phúc đến hết đất ông Phạm Hồng Hoàng
-Từ đất ông Nguyễn
Văn Ngọc (bến xe) đến hết đất ông Chu Văn Quyết
-Từ đất ông Võ Văn
Minh đến hết đất ông Trần Đăng Thinh
-Từ đất ông Nguyễn
Văn Phải đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương
-Từ đất ông Nguyễn
Văn Đức đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu
-Từ đất ông Tống Văn
Định đến hết đất ông Lương Văn Toan
-Từ đất ông Trần Văn
Điển đến hết đất ông Võ Trung Hùng
|
1.400
|
1,20
|
4
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Ân đến hết đất ông Kim Văn Bút
|
600
|
1,00
|
5
|
- Từ đất bà Nguyễn
Thị Hạnh đết hết đất ông Trần Văn Hải
- Từ đất ông Nguyễn
Văn Chiến đến hết đất ông Trần Văn Đường.
|
600
|
1,30
|
6
|
-Từ đất ông Nguyễn
Văn Phong đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc và từ đất ông Hà Công Khanh đến hết
đất ông Triệu Văn Hợp.
-Từ đất bà Thời Thị
Hồng Lạc đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Cát Lương) và từ đất ông Nguyễn
Văn Tâm đến hết đất ông Lý Viết Ngôn.
-Từ đất ông Nguyễn
Thành Sơn đến giáp cầu Treo.
- Từ đất ông Nguyễn
Văn Lực (quán nước) đến giáp cầu Treo.
|
1.200
|
1,40
|
7
|
- Từ đất ông Nguyễn
Theo đến hết đất bà Trương Thị Trưng (đường ĐH 93)
- Từ đất bà Dương Thị
Như đến giáp sân vận động xã Phước Cát 1
|
600
|
1,00
|
8
|
- Từ đất sân vận động
(ông Ngữ) đến hết đất ông Phan Văn Chài.
Và từ đất ông Lê
Trung Thực đến hết đất ông Phan Văn Phủ.
|
250
|
1,00
|
9
|
- Từ đất ông Mã Văn
Tuân (Cát Lợi) đến hết đất ông Nguyễn Văn Sỹ (trại heo).
- Từ đất ông Nguyễn
Văn Tô đến giáp đất bà Phan Thị Tuyết.
|
300
|
1,00
|
10
|
- Từ Trạn Bơm Phước
Cát 1 đến hết đất ông Thủy (Công an).
- Từ đất ông Trần
Đình Phương đến hết đất ông Phạm Văn Thủy.
|
350
|
1,00
|
11
|
- Từ đất ông Đặng
Văn Sang đến hết đất ông Trần Đình Thanh.
- Từ đất ông Huỳnh
Thế Thuận đến hết đất bà Võ Thị Út.
|
350
|
1,00
|
12
|
- Từ đất bà Phan Thị
Gái đến hết đất ông Nguyễn Văn Đức và đối diện bên kia đường
|
400
|
1,20
|
13
|
- Từ đất ông Trần
Văn Hải (Hoa xì dầu) đến hết đất bà Võ Thị Năm.
- Từ đất bà Nguyễn
Thị Lan đến giáp đất ông Triệu Y Men.
|
350
|
1,20
|
14
|
- Từ giáp đất ông Phạn
Văn Thủy đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (Trần Đình Phương) và từ đất ông Đỗ
Phúc Thương đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại.
|
550
|
1,20
|
15
|
- Từ đất ông Lê Đức
Sự đến giáp kênh mương thủy lợi.
|
300
|
1,10
|
16
|
- Từ đất ông Nguyễn
Văn Tuấn đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng và từ đất bà Phan Thị Tuyết đến
giáp đất ông Nguyễn Văn Niên.
|
250
|
1,00
|
17
|
- Từ đất bà Trần Thị
Sắn đến hết đất ông Bùi Đình Cương và từ đất bà Trần Thị Tửu đến giáp trường
tiểu học Kim Đồng.
|
300
|
1,00
|
18
|
- Từ trường tiểu học
Kim Đồng đến hết đất ông Nguyễn Đẩu
|
300
|
1,50
|
19
|
- Từ đất bà Phan Thị
Hà đến hết đất ông Phan Văn Cần và từ đất ông Nông Văn Xướng đến hết đất ông
Nguyễn Văn Khánh.
|
170
|
1,00
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
|
|
I
|
XÃ PHƯỚC CÁT I:
|
|
|
1. Khu vực I :
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
- Từ giáp ranh xã Đức
Phổ đến giáp đất trường tiểu học Cát An 2 và đối diện đất ông Trần Hữu Xương.
|
350
|
1,00
|
2
|
- Từ đất ông Nguyễn
Kế Mương và đất bà Tô Thị Thiệu (ĐH 93) đến giáp ranh xã
|
150
|
1,00
|
3
|
- Từ đất ông Trịnh
Tiến Dũng đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng và từ đất ông Trịnh Phi Hùng đến hết
đất ông Lý Hiền Hoan (ĐT 721).
|
300
|
1,00
|
4
|
- Từ giáp đất ông
Nguyễn Văn Tòng đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái và từ giáp đất ông Lý Hiền
Hoan đến đất trường Mầm Non Cát Lương.
|
270
|
1,00
|
5
|
- Từ đất ông Nguyễn
Mỡ đến giáp ranh xã Phước Cát 2 và đối diện bên kia
|
200
|
1,00
|
6
|
- Từ đất ông Nguyễn
Văn Hưng đến hết đất ông Đào Thanh Bình và đối diện
|
150
|
1,00
|
7
|
- Từ giáp đất ông Võ
Minh Dũng đến hết đất ông Nguyễn Văn Nhẫn và đối diện
|
170
|
1,00
|
8
|
- Từ đất ông Mã Ích
Thoại đến hết đất bà Nguyễn Thị Kim Yến và từ đất ông Hồ Văn Thắng đến hết đất
bà Vũ Thị Bình
|
140
|
1,00
|
- Từ đất ông Nguyễn
Qua đến giáp mương thủy lợi (Cát An 1) và từ đất bà Đàm Thị Phấn đến giáp
mương thủy lợi
|
140
|
1,00
|
- Từ đất bà Nông Thị
Hài đến hết đất ông Trần Văn Năm và từ đất ông Nguyễn Văn Nhân đến hết đất
ông Phạm Văn Minh
|
140
|
1,00
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
135
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
100
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
70
|
1,00
|
II
|
XÃ PHÙ MỸ:
|
|
|
1. Khu vực I :
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
I
|
Đường Phạm Văn Đồng:
(từ đoạn số 1 đến đoạn thứ 6)
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn
Đồng Nai cũ đến hết đất ông Lê Hồng Long
|
680
|
1,00
|
2
|
Từ đât ông Cao Văn
Phương đến hết đât ông Tô Văn Tiên và đối diện
|
780
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn
Nhiễu đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện
|
700
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Bạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (tổ dân phố 13)
|
750
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Lê Thành
Cang đến hết đất ông Phan Văn Cường (sửa xe) và
|
900
|
1,00
|
Từ ông đất Lê Thành
Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (tổ dân phố 14)
|
6
|
Từ đất bà Phạm Thị
Lan đến hết đất ông Nguyễn Văn Thể (Đường vào bãi cát)
|
640
|
1,00
|
II
|
Đường Bùi Thị
Xuân:
|
|
|
7
|
Từ đất ông Đỗ Quốc
Toản đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (tổ dân phố 15)
|
550
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm
đến hết đất bà Phạm Thị Thơm
|
350
|
1,00
|
III
|
Đường Trần Lê
(Khu vực đường Lô 2)
|
|
|
9
|
Từ đất đường Lô 2 tiếp
giáp với đường ĐT 721 đến hết lô đất A27-7
|
700
|
1,00
|
10
|
Từ Lô đất A26-39 đến
hết đất ông Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15)
|
800
|
1,00
|
11
|
Từ giáp đất ông Đoàn
Văn Thuận đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31)
|
850
|
1,00
|
12
|
Từ đất ông Trương Tấn
Mỹ (lô A21-30) đến lô đất A20-10
|
860
|
1,00
|
13
|
Từ giáp lô đất A20-9
đến giáp ranh thị trấn Đồng Nai
|
700
|
1,00
|
IV
|
Các tuyến đường
khác:
|
|
|
14
|
Từ đất ông Phan Hữu
Chỉnh đến giáp khu dân cư đường lô 2 (Đường Nguyễn Thái Học)
|
570
|
1,00
|
15
|
Từ đất ông Nguyễn Quốc
Hưng đến hết đất ông Lê Chu Huân (Đường Nguyễn Trung Trực)
|
370
|
1,00
|
16
|
Từ giáp đất ông Lê
Chu Huân đến hết đất ông Lã Văn Thủy (Đường Nguyễn Trung Trực)
|
230
|
1,00
|
17
|
Từ giáp đất ông Lê Hải
Nhị đến đất ông Lê Văn Dục (Đường Lê Quý Đôn)
|
230
|
1,00
|
18
|
Từ đất ông Đoàn Văn
Đức đến hết đất ông Đồng Thân (Đường Ngô Mây)
|
230
|
1,00
|
19
|
Từ đất ông Đinh Văn
Hiệp đến hết đất ông Nguyễn Công Thanh
|
230
|
1,00
|
20
|
Từ đất ông Huỳnh Thế
Kháng đến hết đất bà Phan Thị Thùy (Đường Phạm Ngũ Lão)
|
200
|
1,00
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
180
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
150
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
70
|
1,00
|
III.
|
XÃ GIA VIỄN :
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1 :
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến
kênh Đạ bo A (hướng đi Tiên Hoàng)
|
680
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Đinh Ngọc
Bình đến hết đất ông Nguyễn Quang Vinh
|
430
|
1,00
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị
Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Tân
|
270
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Mai Văn
Khuê đến giáp ranh xã Tiên Hoàng
|
160
|
1,00
|
5
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến
hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (hướng đi Nam Ninh)
|
1.000
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Bùi
Thanh Tuyền đến hết đất nhà UBND xã Gia Viễn
|
650
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất nhà UBND
xã đến hết đất Trường Tiểu học Gia Viễn
|
530
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Đại đến hết đất ông Nhữ Văn Tứ
|
260
|
1,00
|
9
|
Từ giáp đất ở ông Nhữ
Văn Tứ (thửa số 737) đến giáp ranh xã Nam Ninh
|
140
|
1,00
|
|
Đất khu vực quy
hoạch trong khu vực Chợ (31 lô)
|
|
|
10
|
Từ Lô đất 3A.9 đến hết
lô đất 3A.19
|
520
|
1,00
|
11
|
Từ lô đất 3B.1 đến hết
Lô đất 3B.21
|
370
|
1,00
|
12
|
Từ ngã 3 Gia Viễn đến
hết đất ông Nguyễn Đình Tiến (hướng đi TT Đồng Nai)
|
660
|
1,00
|
13
|
Từ đất ông Đặng Hữu
Bình đến cầu 3 Gia Viễn (hướng đi TT Đồng Nai)
|
380
|
1,00
|
14
|
Từ giáp cầu 3 Gia Viễn
đến hết đất ông Lê Anh Mạc (hướng đi TT Đồng Nai)
|
150
|
1,00
|
15
|
Từ đất ông Nguyễn Đại
Từ đến hết đất ông Phạm Thanh Bình (đi TT Đồng Nai)
|
360
|
1,00
|
16
|
Từ đất ông Phạm Bá
Quát đến giáp ranh thị trấn Đồng Nai
|
150
|
1,00
|
17
|
Từ đất bà Trần Thị
Lĩnh đến hết đất ông Phạm Văn Ngữ (hướng đi vào hồ Đắc Lô)
|
115
|
1,00
|
18
|
Từ đất ông Bùi Đức
Hiến đến hết đất ông Bùi Đức Minh (đường Vân Minh)
|
180
|
1,00
|
19
|
Từ đất ông Bùi Đức
Minh đến hết Phân hiệu trường Vân Minh
|
125
|
1,00
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
95
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
75
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
40
|
1,00
|
IV
|
XÃ MỸ LÂM :
|
|
|
1. Khu vực I
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Lý Văn
Thành đến hết đất ông Nông Văn Coỏng
|
125
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Ngô Gia
Ngọc đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức
|
80
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Phạm Văn
Đông đến giáp ranh xã Nam Ninh
|
70
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn
Luyện đến hết đất ông Lê Văn Hồng
|
70
|
1,00
|
5
|
Từ cổng thôn văn hóa
Mỹ Trung đến giáp đất bà Bùi Thị Hằng
|
85
|
1,00
|
6
|
Từ đất bà Bùi Thị Hằng
đế hết đất bà Nguyễn Thị Tiện hướng đi Tư Nghĩa
|
70
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Vũ Đại
Liên đến hết đất ông Bùi Kiên Định giáp ranh xã Tư Nghĩa
|
80
|
1,00
|
8
|
Từ trạm xá xã đến hết
đất ông Đoàn Văn Chương
|
55
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Trần Văn
Sơn đến hết đất ông Cao Văn Trị
|
50
|
1,00
|
10
|
Từ đất ông Trần Văn
Toản đến hết đất ông Nguyễn Tấn Toàn
|
50
|
1,00
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
45
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
40
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
35
|
1,00
|
V
|
XÃ QUẢNG NGÃI :
|
|
|
1. Khu vực I
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ cầu Đạ sị đến hết
đất ông Trần Văn Tư (cầu Đạ Sỵ cũ)
|
250
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Vũ Thế
Phương đến hết đất ông Tô Trọng Nghĩa
|
410
|
1,50
|
3
|
Từ đất bà Bùi Thị Ớt
đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê
|
350
|
1,05
|
4
|
Từ đất ông Bùi Văn
Dũng đến đất ông Cao Minh Tuấn
|
370
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Nguyễn
Lâm Anh đến đất trạm xá cũ (đường ĐH 92)
|
225
|
1,05
|
6
|
Từ đất ông Đồng Hoài
Minh đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân
|
320
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Cao Xuân
Trường đến hết đất ông Nguyễn Tơ
|
420
|
1,50
|
8
|
Từ đất ông Nguyễn Tấn
Hậu đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (hướng đi Đạ tẻh)
|
220
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn
Xuân Lai đến giáp ranh địa phận Đạ tẻh
|
270
|
1,00
|
10
|
Từ đất bà Ngô Thị
Loan đến hết đất ông Trần Văn Khoát (Đường vào thôn 2)
|
205
|
1,00
|
11
|
Từ đất ông Lê Thái
Thi đến hết đất ông Đinh Thiên Vân
|
140
|
1,00
|
12
|
Từ đất ông Đặng
Quang Sinh đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ
|
120
|
1,00
|
13
|
Từ đất ông Đỗ Kim
Thành đến hết đất ông Lê Văn Dung
|
120
|
1,00
|
14
|
Từ đất bà Bùi Thị
Thu Vân đến hết đất ông Lê Ngọc Hà
|
160
|
1,00
|
15
|
Từ đất nhà ông Phan
Cảnh Biên đến Bến phà Quảng Ngãi
|
280
|
1,00
|
16
|
Từ đất ông Chế Văn
Hoàng đến hết đất ông Phạm Văn Phu
|
250
|
1,00
|
17
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Dương đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai
|
220
|
1,00
|
18
|
Từ đất ông Trần Văn
Cúc đến hết đất ông Nguyễn Tãi
|
120
|
1,00
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
110
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
80
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
50
|
1,00
|
VI
|
XÃ TƯ NGHĨA
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ đất ông Nguyễn Đức
Thắng đến giáp cầu Đạ Sỵ
|
220
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Lê Đình
Lam đến hết đất ông Lê Thanh Chương
|
170
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Bùi Văn
Hoà đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiệt
|
380
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Trần
Diệu đến hết đất ông Bùi Khánh;
|
360
|
1,00
|
5
|
Từ đất Phạm Văn
Cuông đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ
|
300
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Phùng Văn
Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng
|
120
|
1,00
|
7
|
Từ đất ông Trần Văn
Sơn đết đất ông Khương Đình Phùng (hướng đi Mỹ Lâm)
|
110
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Ninh Văn
Bích đến hết đất ông Đòan Thanh Tuấn
|
110
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Đoàn Anh
Viết đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (khu trung tâm xã)
|
160
|
1,00
|
10
|
Từ đất ông Đinh Công
Bậc đến hết đất ông Lê Văn Tiến
|
110
|
1,00
|
11
|
Từ đất ông Hoàng Văn
Nông đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu
|
140
|
1,00
|
12
|
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi
đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải
|
90
|
1,00
|
13
|
Từ đất bà Nguyễn Thị
Ba đến cống 19/5
|
100
|
1,00
|
14
|
Từ đất ông Lê Văn Thảo
đến hết đất ông Phạm Văn Lâm
|
85
|
1,00
|
15
|
Từ đất ông Đào Xuân
Định đến hết đất ông Trần Xuân Vẻ
|
80
|
1,00
|
16
|
Từ đất bà Khổng Thị
Chụt đến hết đất ông Đinh Văn Hiển
|
80
|
1,00
|
17
|
Từ đất ông Đinh Hồng
Phẩm đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ
|
80
|
1,00
|
18
|
Từ đất ông Vũ Xuân
Điều đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh
|
80
|
1,00
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
75
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
70
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
50
|
1,00
|
VI
|
XÃ NAM NINH
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ cầu 1 Nam Ninh đến
hết đất ông Phạm Duy Vàng
|
210
|
1,0
|
2
|
Từ đất ông Mai Văn
Tam đến hết đất ông Nguyễn Văn Mùi
|
190
|
1,0
|
3
|
Từ đất ông Trần Văn
Tiến đến giáp ranh xã Tiên Hoàng,
|
135
|
1,0
|
4
|
Từ Cầu 1 Nam Ninh đến
giáp ranh giới xã Gia Viễn
|
150
|
1,0
|
5
|
Từ đất bà Hoàng Thị
Cứu đến hết đất ông Nguyễn Trọng Đáp
|
130
|
1,0
|
6
|
Từ đất ông Nguyễn Đỗ
Hùng đến hết đất nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu
|
95
|
1,0
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Đào đến giáp ranh giới xã Mỹ Lâm
|
75
|
1,0
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
70
|
1,0
|
2.Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
55
|
1,0
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
35
|
1,0
|
VII
|
XÃ TIÊN HOÀNG :
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
- Từ đất ông Nguyễn
Công Thăng đến cầu sắt, và
|
290
|
1,00
|
- Từ ngã ba xã Tiên
Hoàng đến hết đất ông Đỗ Đình Quân;
|
2
|
- Từ đất ông Đỗ Đình
Lai đến hết đất ông Đinh Bá Trung và
|
200
|
1,00
|
- Từ đất ông Trần
Văn Duẩn đến giáp ranh Gia Viễn;
|
- Từ cầu sắt (cầu 5)
đến hết đất ông Đinh Tiến Ba.
|
- Từ đất ông Lê Ngọc
Chinh đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh
|
3
|
- Từ đất ông Bùi Huy
Ly đến hết đất ông Trần Như Chuống;
|
155
|
1,00
|
- Từ đất ông Phạm
Xuân Phong đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ;
|
4
|
- Từ đất ông Vũ Văn
Kịnh đến hết đất bà Vũ Thị Dậu (thôn 5)
|
145
|
1,00
|
- Từ ngã ba ông Phạm
Xuân Khanh đến giáp địa phận xã Nam Ninh,
|
5
|
- Từ đất ông Trần
Văn Hoan đến hết đất ông Đinh Công Luyển.
|
120
|
1,00
|
- Từ ngã ba ông Phạm
Văn Quý đến ngã ba ông Nguyễn Đức Sơn
|
- Từ ngã ba ông Nguyễn
Văn Nhiên đến ngã ba ông Bùi Xuân Biên
|
- Từ ngã ba ông Lê
Ngọc Chinh đến nhà Công vụ giáo viên cấp II
|
- Từ đất ông Triệu
Văn Tấn đến ngã ba ông Lê Văn Quỳnh thôn 2
|
- Từ đất ông Đinh
Duy Bốn đến hết đất ông Trần Xuân Quynh
|
- Từ đất ông Đoàn Hữu
Thọ đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
95
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
70
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
55
|
1,00
|
IX
|
XÃ ĐỨC PHỔ :
|
|
|
1. Khu vực I
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn
Đồng Nai đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn
|
330
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Trần Hùng
Hiệp đến hết đất ông Lê Chí Chuyên
|
250
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Ban đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
265
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Trần Lập
đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt (trung tâm xã)
|
410
|
1,00
|
5
|
Từ đất bà Vũ Thị Nam
đến giáp ranh xã Phước Cát 1,
|
320
|
1,00
|
6
|
Từ giáp ranh thị trấn
Đồng Nai (đường Bù khiêu) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh
|
260
|
1,00
|
7
|
Từ đường vào Khu Ủy
khu 6 đến giáp ranh giới xã Phước Cát 1 (đường Bù khiêu)
|
130
|
1,00
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
120
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
80
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
55
|
1,00
|
X
|
XÃ PHƯỚC CÁT 2:
|
|
|
1. Khu vực I:
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ cầu sắt Phước Hải
đến hết đất ông Trần Duy Đệ
|
150
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Đinh Ích
Triều đến hết đất ông Lương Văn Đường
|
90
|
1,00
|
3
|
Từ đất ông Ngô Tùng
Bá đến hết đất ông Hồ Bến (thửa số 01 tờ BĐ 03)
|
85
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Trần Văn
Chương đến hết đất bà Phạm Thị Liên
|
80
|
1,00
|
5
|
Từ nhà Văn hoá thôn
Phước Hải đến hết đất UBND xã
|
70
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Võ Văn
Huê đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh
|
60
|
1,00
|
7
|
Từ ngã ba nhà ông Đặng
Viết Trung đến cầu khỉ
|
60
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Hoàng Văn
Triều đến hết đất ông Nông Thanh Thiết
|
55
|
1,00
|
9
|
Từ đất ông Trương Trọng
Cảnh đến hết đất bà Trương Thị Bích Thủy
|
53
|
1,00
|
10
|
Từ đất ông Nông Văn
Thức đến hết đất ông Nguyễn Công Thành
|
53
|
1,00
|
|
- Vị trí 2 : là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
50
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
40
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
35
|
1,00
|
X
|
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG:
|
|
|
1. Khu vực I :
|
|
|
|
- Vị trí 1:
|
|
|
1
|
Từ trạm Kiểm Lâm Bù
Sa đến hết đất trụ sở UBND xã
|
85
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Điểu K Lết
đến đất ông Điểu K Đúp
|
75
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất UBND xã
đến hết đất ông Điểu K Thành
|
70
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Điểu K
Khung đến hết đất ông Điểu K Lộc B
|
70
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Điểu K Tốt
đến hết đất ông Điểu K Bên
|
60
|
1,00
|
6
|
Từ đất ông Điểu K
Đúp đến hết đất ông Điểu K Thành
|
50
|
1,00
|
7
|
Từ Trạm Kiểm Lâm Bù
Sa đến hết đất ông Điểu K Lọ
|
40
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Điểu K Lọ
đến hết đất ông Điểu K Men
|
55
|
1,00
|
|
- Vị trí 2: là những lô đất không có trong danh mục của bảng giá vị
trí 1 nêu trên, có một mặt tiếp giáp với trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, bao gồm
những lô đất: Liền kề với lô đất vị trí 1; hoặc nằm tại trung tâm xã, cụm xã
(gần UBND xã, Trường học, chợ, trạm Y tế), Khu thương mại và dịch vụ, khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu vực đầu mối giao thông
|
40
|
1,00
|
2. Khu vực II: Là những lô tiếp giáp trục đường giao thông liên thôn nằm
liền kề với những lô đất của khu vực 1; hoặc nằm tiếp giáp với khu vực trung
tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất.
|
25
|
1,00
|
3. Khu vực III: Là những vị trí còn lại trên địa bàn xã.
|
20
|
1,00
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I. Đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản
Được xác định
theo 3 vị trí sau:
- Vị trí 1: Là
những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của
Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là
những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của
Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến
1.000m
- Vị trí 3:
Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để
xác định vị trí thửa đất (lô đất) được xác định theo đường đi, lối đi vào thửa
đất (lô đất).
1. Đất trồng
cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT
|
Đơn vị
|
Đơn giá đất năm 2014 (1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Đồng Nai
|
26
|
21
|
10
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
2
|
Xã Phù Mỹ
|
27
|
21
|
15
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
3
|
Xã Gia Viễn
|
27
|
23
|
16
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
4
|
Xã Đức Phổ
|
25
|
20
|
14
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
5
|
Xã Phước Cát 1
|
26
|
21
|
15
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
6
|
Xã Phước Cát 2
|
26
|
22
|
16
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
7
|
Xã Quảng Ngãi
|
21
|
18
|
12
|
1,20
|
1,+10
|
1,05
|
8
|
Xã Nam Ninh
|
18
|
15
|
11
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
9
|
Xã Tiên Hoàng
|
24
|
20
|
16
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
10
|
Xã Tư Nghĩa
|
23
|
21
|
18
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
11
|
Xã Mỹ Lâm
|
18
|
16
|
13
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
12
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
18
|
16
|
13
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
2. Đất trồng
cây lâu năm:
Số TT
|
Đơn vị
|
Đơn giá đất năm 2014 (1.000đ/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Đồng Nai
|
15
|
12
|
8
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
2
|
Xã Phù Mỹ
|
13
|
11
|
9
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
3
|
Xã Gia Viễn
|
15
|
12
|
8
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
4
|
Xã Đức Phổ
|
15
|
12
|
8
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
5
|
Xã Phước Cát 1
|
16
|
13
|
11
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
6
|
Xã Phước Cát 2
|
17
|
15
|
12
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
7
|
Xã Quảng Ngãi
|
11
|
9
|
8
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
8
|
Xã Nam Ninh
|
10
|
9
|
6
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
9
|
Xã Tiên Hoàng
|
13
|
11,5
|
8,5
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
10
|
Xã Tư Nghĩa
|
13
|
11
|
9
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
11
|
Xã Mỹ Lâm
|
8
|
7
|
5
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
12
|
Xã Đồng Nai Thượng
|
10
|
9
|
7
|
1,20
|
1,10
|
1,05
|
II. Đất rừng
sản xuất: Ktt =1,10
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 21/04/2014 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
3.113
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|