Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
998/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành:
18/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 998/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
18 tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN HƯỚNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1677/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
115.235,71
1
Đất nông nghiệp
NNP
108.456,56
1.1
Đất trồng lúa
LUA
906,36
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
858,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
9.002,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
24.123,80
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
26.201,29
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
23.420,98
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
24.112,12
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
107,25
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
581,81
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.688,55
2.1
Đất quốc phòng
CQP
143,48
2.2
Đất an ninh
CAN
3,40
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
17,52
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
15,63
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
6,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
82,87
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
21,42
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
2.608,43
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.203,48
-
Đất thủy lợi
DTL
31,49
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,77
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,52
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
57,17
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
22,38
-
Đất công trình năng lượng
DNL
688,38
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,97
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
33,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,18
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,27
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
503,45
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2,09
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,78
-
Đất chợ
DCH
6,07
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
33,41
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,03
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,05
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
460,29
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
131,61
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,27
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,22
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15,78
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.131,91
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1.020,63
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.090,61
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
547,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,23
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
263,81
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
49,74
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
163,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
74,54
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,00
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,80
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
12,36
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
11,23
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,43
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,15
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,10
-
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,13
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,54
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
1,98
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,58
2.7
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
50,26
3
Đất chưa sử dụng
CSD
25,50
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
565,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,23
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
70,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
279,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
49,74
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
165,02
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,03
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
371,00
-
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
371,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,30
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất phi nông nghiệp
PNN
26,16
1.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
25,12
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,86
-
Đất công trình năng lượng
DNL
23,26
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,00
1.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,66
1.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,38
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, UBND huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy
định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng
đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai;
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn
và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử
dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan,
xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu
vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân
trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng
cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các
thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng
Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên trang thông tin điện tử tỉnh Quảng Trị./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU
CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 18/5/2023 của UBND tỉnh)
STT
Tên dự án
Diện tích
Địa điểm
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
1
Thao trường đồn biên phòng CKQT Lao Bảo
4,00
TT. Lao Bảo
2
Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617;
619; 621/BCH,BDBP tỉnh
30,00
Các xã Xy, A Dơi
3
Tổ công tác địa bàn đồn biên phòng Ba Tầng
0,10
xã Ba Tầng
4
Đồn biên phòng Thanh
7,55
Thôn Thanh 4, xã
Thanh
5
Điểm thương mại, dịch vụ
2,00
TT Khe Sanh
6
Điểm thương mại, dịch vụ
2,00
TT. Lao Bảo
7
Nâng cấp đường Văn Cao
0,11
TT. Khe Sanh
8
Nâng cấp đường Nguyễn Hữu Thọ
0,06
TT. Khe Sanh
9
Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587).
26,82
TT. Khe Sanh, xã
Húc
10
Một số hạng mục sử dụng vốn dư và dự phòng gói
thầu xây lắp (thuộc dự án GMS)
4,62
TT. Khe Sanh, TT.
Lao Bảo
11
Các tuyến đường đô thị giai đoạn 2
0,80
TT. Lao Bảo
12
Hợp phần bồi thường hỗ trợ tiểu dự án đường Khe Van
(xã Hướng Hiệp huyện Đăk rông đi Hướng Linh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị,
thuộc dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị (BIIG2).
4,00
Xã Hướng Linh
13
Đường giao thông bản 1 cũ đi bản mới
1,00
Xã Thuận
14
DA Xây dựng CSHT các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao
vùng DTTS và miền núi tỉnh Quảng trị (GDDI)
10,10
Huyện Hướng Hóa
15
Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 1
40,78
Hướng Lập, Hướng
Sơn
16
Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 2
30,23
Xã Hướng Sơn
17
Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3
18,16
Xã Hướng Sơn
18
Thủy điện Hướng Phùng
68,00
TT. Lao Bảo, xã
Hướng Phùng
19
Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1
12,60
Xã Hướng Phùng
20
Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2
16,65
Xã Tân Long, Tân Lập
21
Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1
17,37
Xã Tân Long
22
Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2
17,37
Xã Tân Thành
23
Nhà máy điện gió Hướng Linh 3
8,00
Xã Hướng Linh
24
Nhà máy điện gió Hướng Linh 4
8,00
Xã Hướng Linh
25
Trạm y tế xã Thuận
0,12
Xã Thuận
26
Trường THCS xã Thuận (mở rộng)
0,80
Xã Thuận
27
Trường mầm non Trung tâm xã Thuận
0,30
Xã Thuận
28
Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm
bàn giao) - Điểm dân cư thôn Tân Vĩnh
0,46
Xã Hướng Tân
29
Đề án xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài
sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở số 02 đường 2 Bà Trưng
thị trấn Khe Sanh (khu đất trường mầm non Khe Sanh)
0,13
TT Khe Sanh
30
Nhà SHCĐ thôn Cuôi
0,03
xã Hướng Lập
31
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Lao Bảo
9,96
TT Lao Bảo
32
Trụ sở PCCC
1,00
TT. Khe Sanh
33
Xây dựng công trình khai thác chế biến quặng sắt
tại Làng Hồ, xã Hướng Sơn, tỉnh Quảng Trị
15,00
Xã Hướng Sơn
34
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thọ đoạn 1 Lê
Duẩn đến Lê Lợi
0,32
TT. Khe Sanh
35
Đường giao thông Khối 6 TT Khe Sanh - Tà Ry xã
Húc
0,68
TT. Khe Sanh
36
Đường giao thông Kiệt Đinh Tiên Hoàng - hộ Bà Lài
(Khối 3) - TT Khe Sanh
0,11
TT. Khe Sanh
37
Đường giao thông Kiệt Hùng Vương - Khối 7 - TT
Khe Sanh (đường cũ)
0,17
TT. Khe Sanh
38
Đường giao thông Kiệt hộ Bà Chọn- Đại Thủy - Khối
7 - TT Khe Sanh
0,09
TT. Khe Sanh
39
Đường Kiệt Phan Đình Phùng nối Hùng Vương
0,52
TT. Khe Sanh
40
Đường liên thôn Phong Hải xã A Dơi
1,20
Xã A Dơi
41
Đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi thôn Ba
Tầng (giai đoạn 9)
0,25
Xã Ba Tầng
42
Mờ rộng đường liên thôn Bản Cợp thôn Măng Sông đi
Bản Cù Tiêng thôn Ba Lòng (giai đoạn 2)
0,30
Xã Ba Tầng
43
Đường từ Km 37+600 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn
Ba Lòng (giai đoạn 1)
0,25
Xã Ba Tầng
44
Đường từ Km 30+100 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn
Trùm (giai đoạn 1)
0,25
Xã Ba Tầng
45
Đường từ 135 vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Vầng (giai đoạn 2)
0,25
Xã Ba Tầng
46
Đường vào khu sản xuất bản Măng Sông, thôn Măng
Sông, xã Ba Tầng (giai đoạn 2)
0,25
Xã Ba Tầng
47
Đường GT Bản 5 đi khu sản xuất tập trung, xã
Thuận (giai đoạn 2)
0,56
Xã Thuận
48
Mở rộng đường giao thông thôn Hòa Thành
3,10
Xã Tân Hợp
49
MR đường giao thông thôn Quyết Tâm
0,03
Xã Tân Hợp
50
QH mới đường từ trung tâm xã đi Thôn Lương Lễ
0,50
Xã Tân Hợp
51
QH đường thôn Quyết Tâm - Hòa Thành
0,60
Xã Tân Hợp
52
Đường kiệt rộng 5m giáp thửa 321, 346, tờ BĐ 13
0,70
Xã Tân Hợp
53
Đường Kiệt rộng 5m giáp thửa 172, 159, 143, 146,
128, Tờ BĐ 15
1,20
Xã Tân Hợp
54
Đường PTSX thôn Cổ Thành (Tuyến 1) dài 1000m
0,60
Xã Tân Thành
55
Đường kết nối các điểm du lịch huyện Hướng Hóa chỉ
thực hiện 14,47 trong năm 2023
35,40
Xã Hướng Lập,
Hướng Việt, Hướng Phùng, Hướng Sơn, Tân Long, Tân Thành, A Dơi
56
Công trình nước tự chảy thôn Xi Núc
0,50
xã Tân Long
57
Điều chỉnh vị trí thuê đất dự án điện gió Hướng
Linh 1
8,00
xã Hướng Linh
58
Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị
20,60
xã Tân Thành, Lao
Bảo, Hướng Phùng
59
Thủy điện Bản mới
4,60
xã Tân Hợp
60
Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm
giáo dục Ngô tuân)
0,15
TT. Khe Sanh
61
Trường mầm non Thanh 1
0,10
xã Thanh
62
MR chợ Tân Liên
0,72
xã Tân Liên
63
XD khu TĐC thôn Cuôi sau sạt lở
0,80
xã Hướng Lập
64
XD khu TĐC thôn Cuôi, Tri (Cha lỳ; tổng diện tích
là 12 ha.
1,00
xã Hướng Lập
65
XD khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha)
2,30
xã Hướng Sơn
66
San lấp mặt bằng khu TĐC Tà Puồng
2,03
Hướng Việt
67
XD khu dân cư, thôn Cổ Thành (tổng diện tích là 3
ha)
1,20
xã Tân Thành
68
Hỗ trợ đất ở cho các đối tượng theo Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Hà Liệt
0,50
xã Tân Thành
69
Khu dân cư (đất nhà SHCĐ Hội Hên hiệp phụ nữ xã)
0,09
Xã Lìa
70
Đấu giá đất tại Khóm Cao Việt
0,07
Lao Bảo
71
Đấu giá đất tại Khóm Tây Chín
0,06
Lao Bảo
72
XD điểm TĐC thôn Xuân Phước
0,38
TT. Lao Bảo
73
Trụ sở UBND Xã
0,15
xã Hướng Phùng
74
Nghĩa trang TT Khe Sanh
10,00
TT. Khe Sanh
75
Xây dựng trang trại
5,00
TT. Lao Bảo
76
Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su
80,00
xã A Dơi
77
Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao
184,57
thôn Xa Bai, xã
Hướng Linh
78
Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi
21,00
xã Tân Thành
79
Dự án xây dựng hệ thống kho bãi, lưu giữ hàng
1,80
TT Lao Bảo
80
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch xã Lìa và xã Xy,
huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
7,16
Lìa, Xy
81
Khu nghỉ dưỡng Bungalow TMD
0,40
Xã Hướng Sơn
82
Đường giao thông biên giới nối các Trạm kiểm soát
biên phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xi, huyện Hướng Hóa
19,20
Xã Thanh,Xã A Dơi,
Xã Xy, xã Ba Tầng
83
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Khe Sanh - Sa
Trầm, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
24,32
Các xã, thị trấn
84
Nâng cấp, cải tạo đường liên thôn Cha Lỳ - Cùa
Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
6,20
Xã Hướng Lập
85
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông trung tâm xã A
Dơi, huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
5,13
Xã A Dơi
86
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Húc - Ba Tầng,
huyện Hướng Hóa - Dự án CRIEM
26,50
Xã Húc, Ba Tầng
87
Nhà máy và tuyến đường dây 110 KV nối nhà máy
điện gió Hướng Linh 3 vào lưới điện Quốc Gia
1,02
Các xã Hướng Linh,
Hướng Tân, Tân Hợp
88
Nhà máy điện gió Hướng Linh 7
0,10
xã Hướng Linh
89
Nhà máy điện gió Hướng Linh 8
0,12
xã Hướng Linh
90
Nhà máy điện gió Hoàng Hải
1,68
Húc
91
Nhà máy điện gió Tài Tâm
1,59
xã Húc
92
Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Lao Bảo
0,11
Tân Hợp
93
Nâng tiết diện đường dây 110kv Đong Hà - Lao Bảo
0,07
Tân Hợp
94
Trạm Biến Áp 22/0,04 kv và tuyến đường dây 22 kv
cấp điện trang trại chăn nuôi
1,64
Xã Hướng Linh
95
Hợp phần bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án hạ tầng cơ
bản cho phát triển toàn diện tỉnh Quảng Trị tại huyện Hướng Hóa
2,49
Xã Hướng Linh
96
Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Khe Sanh)
0,04
Khe Sanh
97
Đấu giá đất ở (khu đất trụ sở thuế Lao Bảo)
0,04
Lao Bảo
98
Nuôi trồng sản phẩm nông sản ứng dụng công nghệ
cao
365,00
Hướng Sơn
99
Đường vào khu TĐC Sê Pu xã Hướng Lập
1,78
Xã Hướng Lập
100
Đường giao thông nông thôn xã Hướng Sơn
0,34
Xã Hướng Sơn
101
Đường giao thông nông thôn xã Thanh
0,60
Xã Thanh
102
Đường giao thông nông thôn xã Ba Tầng
1,45
Xã Ba Tầng
103
Cấp nước sinh hoạt các thôn xã Thanh
0,83
Xã Thanh
104
Trường Mầm non trung tâm Hướng Phùng
0,62
Xã Hướng Phùng
105
Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1
30,39
Xã Hướng Tân
106
Nhà tránh lũ cho nhân dân vùng xung yếu
0,05
Xã Hướng Phùng
107
Khai thác mỏ đá ba zan làm vật liệu xây dựng
thông thường
2,25
Xã Tân Hợp
108
Trạm y tế xã Hướng Tân
0,08
Xã Hướng Tân
109
Trạm y tế thị trấn Khe Sanh
0,07
Khe Sanh
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023
1
Đường liên thôn Của (Nhà anh Dạn đến nhà anh
Cường)
0,20
Xã Hướng Tân
2
Trụ sở Công an
0,13
Hướng Phùng
3
Đường giao thông Trần Quang Khải - Hồ Duy Tân
(Khối 1)
0,36
TT Khe Sanh
4
Đường giao thông Trần Quang Khải - Cao Xuân Đức
(Khối 1)
0,08
TT Khe Sanh
5
Đường giao thông kiệt Trần Cao Văn Hộ ông Sơn
(Khối 4)
0,06
TT Khe Sanh
6
Đường giao thông bản I cũ đi bản mới
1,00
Xã Thuận
7
Công trình thủy lợi A lay khu tái định cư thôn Sê
Pu xã Hướng Lập
0,18
Xã Hướng Lập
8
Công trình san lấp mặt bằng Sê Pu xã Hướng Lập
3,60
Xã Hướng Lập
9
Thủy lợi Ra Loan xã A Dơi
0,21
Xã A Dơi
10
Vị trí đóng quân của Công ty xây dựng /Đoàn KT-QP
337
2,00
Xã A Dơi
11
Vị trí đóng quân của Đội sản xuất 4/Công ty xây
dựng /Đoàn KT-QP 337
2,00
Xã Ba Tầng
12
Vị trí đóng quân của Đội giao thông thủy lợi/Công
ty xây dựng /Đoàn KT-QP 337
2,00
Xã Thanh
13
Vị trí đóng quân của Đội xây dựng/Công ty xây
dựng /Đoàn KT-QP 337
2,00
Xã Hướng Lộc
14
Trụ sở công an xã
0,18
Xã Lìa
15
Nhà văn hóa thôn A Xói Hang
0,04
Xã Lìa
16
Đường vào khu sản xuất xóm 337 - Thôn Cooc -
Hướng Linh (giai đoạn 2)
0,35
Xã Hướng Linh
17
Đường vào khu sản xuất Khe Sa Tràng - Thôn Cooc -
Hướng Linh (giai đoạn 2)
0,35
Xã Hướng Linh
18
Đường vào khu sản xuất thôn Miệt - Pa Công (Giai
đoạn 1)
0,35
Xã Hướng Linh
19
Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất UBND xã Hướng
Phùng, Trạm y tế xã Hướng Phùng và Trạm phát thanh truyền hình Hướng Phùng.
1,57
Xã Hướng Phùng
20
Xử lý cơ sở nhà đất theo hình thức bán tài sản
trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với khu đất Điểm trường tiểu
học thôn Hòa Thành Cũ (Tân Hợp)
0,13
Xã Tân Hợp
21
Đường giao thông biên nối các trạm kiểm soát Biên
phòng Xà Heng, A Dơi, Pa Roi, Xy - huyện Hướng Hóa
19,19
Các xã Thanh, Xy,
A Dơi, Ba Tầng
22
Đường vào khu dân cư mới thôn Xi Núc, xã Tân Long
0,35
Xã Tân Long
23
Đường Lê Duẩn - Đoàn Khuê
0,10
TT Khe Sanh
24
Điểm trường mầm non
0,22
Xã Hướng Linh
25
Điểm trường tiểu học và THCS
0,31
Xã Hướng Linh
26
Nghĩa địa thôn Hòa Thành
1,00
Xã Tân hợp
27
Nhà sinh hoạt cộng đồng
0,18
Xã Hướng Linh
CHUYỂN MỤC ĐÍCH HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN
1
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
1,50
TT Lao Bảo
2
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
1,50
TT Khe Sanh
3
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
0,11
Xã Hướng Linh
4
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
0,31
Xã Tân Long
5
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
0,07
Xã Hướng Lộc
6
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
0,02
Xã Húc
7
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
1,01
Xã Tân Hợp
8
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
0,50
Xã Hướng Tân
9
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
0,50
Xã Tân Lập
10
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
0,50
Xã Hướng Lập
11
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
0,50
Xã Hướng Phùng
12
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
1,60
Xã Tân Thành
13
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
0,08
Xã Lìa
14
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
1,00
Xã Thuận
15
Chuyển mục đích sử dụng các loại đất sang đất ở
1,00
Xã Tân Liên
16
Chuyển mục đích từ đất ở sang đất nông nghiệp
0,38
Hướng Lập
Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 998/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/05/2023 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị
935
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng