STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (41 THỦ
TỤC)
|
01
|
Thủ tục giao đất đã được giải
phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
02
|
Thủ tục giao đất chưa được giải
phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
|
03
|
Thủ tục cho thuê đất đã được giải
phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
|
04
|
Thủ tục cho thuê đất chưa được
giải phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
|
05
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối
với tổ chức kinh tế, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân
nước ngoài
|
|
06
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất áp dụng cho trường hợp chủ đầu tư dự án không sử dụng vốn ngân sách nhà
nước hoặc không phải là dự án có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
07
|
Thủ tục đất đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai năm 2003
|
|
08
|
Thủ tục thu hồi đất đối với các
trường hợp quy định tại Khoản 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11 và 12 Điều 38 Luật Đất đai
năm 2003
|
|
09
|
Thủ tục cung cấp thông tin tư liệu
địa chính
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho tổ chức nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại
điểm k và điểm 1 Khoản 1 Điều 99 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án
có sử dụng đất
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho tổ chức đang sử dụng đất
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho tổ chức sự nghiệp, doanh nghiệp Nhà nước đang sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đối với đất có di tích lịch sử - văn hoá, danh lam thắng cảnh
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đối với đất do cơ sở tôn giáo đang sử dụng
|
|
18
|
Thủ tục câp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho doanh nghiệp đang sử dụng đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất đối với đất do hợp tác xã đang sử dụng
|
|
20
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đối với tổ chức
|
|
21
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đối với tổ chức
|
|
22
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất (trường hợp không phải xin phép) đối với tổ chức
|
|
23
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp phải xin phép đối với tổ chức
|
|
24
|
Thủ tục chuyển từ thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về
quyền sử dụng đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính
|
|
26
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền sử
dụng đất đối với tổ chức
|
|
27
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai
từ hồ sơ địa chính cho tổ chức
|
|
28
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất (không áp dụng đối với trường hợp cho thuê, cho thuê
lại đất trong khu công nghiệp) đối với tổ chức
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
|
31
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đã cấp cho tổ chức
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng
đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng
đất đối với tổ chức
|
|
33
|
Thủ tục luân chuyển hồ sơ để thực
hiện nghĩa vụ tài chính (gồm hồ sơ thuê đất, giao đất có thu tiền sử dụng
đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất)
đối với tổ chức
|
|
34
|
Thủ tục mua bán, cho thuê, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
|
35
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất đối với tổ chức
|
|
36
|
Thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất
đối với tổ chức tổ chức
|
|
37
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đã cấp trái pháp luật cho tổ chức
|
|
38
|
Thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất
đối với tổ chức
|
|
39
|
Thủ tục xoá đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất đối với trường hợp hợp đồng cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất hết hiệu lực
|
|
40
|
Thủ tục xoá đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
|
41
|
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức
|
|
II. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ (07
THỦ TỤC)
|
1
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ bổ sung
nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định Phương án đo đạc
thành lập bản đồ địa chính phục vụ công tác thu hồi, giao đất, cho thuê đất
và lập phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
|
5
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng ngoại
nghiệp sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính
|
|
6
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng nội
nghiệp sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính
|
|
7
|
Thủ tục cung cấp thông tin tư liệu
đo đạc và bản đồ
|
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (19 THỦ
TỤC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề
vận chuyển chất thải nguy hại
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hành
nghề vận chuyển chất thải nguy hại
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép hành
nghề vận chuyển chất thải nguy hại
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề xử
lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hành
nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
|
8
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép hành
nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại
|
|
9
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo
cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
|
10
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
11
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
|
|
12
|
Thủ tục phê duyệt Đề án bảo vệ môi
trường
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Dự án
cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (áp dụng
đối với các dự án mới)
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận về việc
đã thực hiện các nội dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường, Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận hoàn
thành thực hiện Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt
|
|
16
|
Thủ tục xác nhận hoàn thành thực
hiện Dự án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
|
17
|
Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn
thành xử lý ô nhiễm triệt để theo Quyết định 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
18
|
Thủ tục kê khai và nộp phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ
điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
|
IV. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN (21 THỦ
TỤC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
|
3
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
6
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
7
|
Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
8
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
|
9
|
Thủ tục thừa kế quyền thăm dò
khoáng sản (Khoản 6 Điều 60 Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của
Chính phủ gọi là thủ tục tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản)
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
11
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
|
12
|
Thủ tục trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
|
13
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
|
14
|
Thủ tục thừa kế quyền khai thác
khoáng sản (Khoản 5 Điều 61 Nghị định 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của
Chính phủ gọi là thủ tục tiếp tục thực hiện quyền khai thác khoáng sản)
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép chế biến
khoáng sản
|
|
16
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép chế biến
khoáng sản
|
|
17
|
Thủ tục trả lại Giấy phép chế biến
khoáng sản
|
|
18
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền chế
biến khoáng sản
|
|
19
|
Thủ tục thừa kế quyền chế biến
khoáng sản (Khoản 5 Điều 62 Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của
Chính phủ gọi là thủ tục tiếp tục thực hiện quyền chế biến khoáng sản)
|
|
20
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
|
21
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đóng cửa
mỏ khai thác khoáng sản
|
|
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (20
THỦ TỤC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò nước
dưới đất
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò
nước dưới đất
|
|
3
|
Thủ tục thay đổi thời hạn Giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
nước dưới đất
|
|
6
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai
thác nước dưới đất
|
|
7
|
Thủ tục thay đổi thời hạn Giấy
phép khai thác nước dưới đất
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy
phép khai thác nước dưới đất
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt
|
|
10
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi thời hạn Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
|
14
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
|
|
15
|
Thủ tục thay đổi thời hạn Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước
|
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
|
18
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
Tổng cộng: 108 thủ tục hành chính.
|
|