Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
987/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
28/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 987/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 28
tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 cửa Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3
năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Lộc Hà.
Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà Tờ trình số
18/TTr-UBND ngày 23/3/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1320/TTr-STMMT ngày
10/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện
tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ
lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2023:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tỷ lệ (%)
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.769,87
66,42
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.415,62
29,20
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.843,03
24,30
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
572,57
4,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
809,25
6,92
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
873,56
7,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.122,84
9,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
876,37
7,49
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
50,98
0,44
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
401,82
3,44
1.8
Đất làm muối
LMU
113,29
0,97
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
157,14
1,34
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.423,79
29,27
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
35,01
0,30
2.2
Đất an ninh
CAN
2,14
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
15,33
0,13
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
122,84
1,05
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
33,87
0,29
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,05
0,03
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.792,62
15,33
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
890,88
7,62
-
Đất thủy lợi
DTL
490,38
4,19
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
32,77
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,10
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
47,37
0,40
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
116,75
1,00
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2,82
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,61
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,22
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,59
0,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,82
0,12
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
171,44
1,47
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
8,87
0,08
2.1
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
19,22
0,16
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,42
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
622,26
5,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
125,54
1,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,32
0,15
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,29
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
30,40
0,26
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
459,04
3,92
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
141,36
1,21
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
503,66
4,31
II
Khu chức năng
6.622,53
1
Đất đô thị
KDT
125,54
1,90
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
3.716,59
56,12
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
KLN
1.999,21
30,19
4
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
15,33
0,23
5
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
122,84
1,85
6
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
20,76
0,31
7
Khu dân cư nông thôn
DNT
622,26
9,40
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
383,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA
103,20
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
97,04
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
6,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
69,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
23,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
28,26
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
65,21
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
10,53
1.7
Đất làm muối
LMU
83,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
42,19
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2,62
-
Đất giao thông
DGT
0,95
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,21
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,22
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,22
2.2
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,40
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,88
2.4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
26,98
2.5
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
11,31
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
292,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
75,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
74,19
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK/PNN
1,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
68,09
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
23,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
28,26
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
65,21
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
10,53
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
21,10
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
5,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
5,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
7,64
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2023:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
49,06
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,45
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
7,75
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
30,88
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,94
-
Đất thủy lợi
DTL
8,89
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,50
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,35
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
15,09
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,11
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.6
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.7
Đất sinh hoạt, cộng đồng
DSH
2.8
Đất khu vui chơi, giải trí cộng cộng
DKV
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,30
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,53
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.13
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.14
Đất tín ngưỡng
TIN
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.17
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
5. Danh mục các công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Lộc
Hà có 144 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện
ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, UBND huyện Lộc Hà chịu trách nhiệm
trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về các thông tin,
số liệu, nội dung thẩm định, đề xuất tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ
chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Bình An
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Ích Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Phù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Thị trấn Lộc Hà
Xã Thịnh Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.769,87
715,65
345,13
1.732,99
563,04
293,50
565,95
932,96
516,78
3,26
725,26
440,32
935,03
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.415,62
391,38
509,26
448,74
83,95
365,11
492,20
302,61
347,28
160,56
314,53
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.843,03
355,87
509,26
443,95
27,03
266,77
492,20
23,87
342,55
67,00
314,53
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
572,57
35,50
4,79
56,91
98,34
278,74
4,73
93,56
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
809,25
144,40
0,53
197,56
6,58
93,18
60,09
12,15
3,77
140,90
58,87
91,22
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
873,56
92,81
52,94
80,59
34,90
49,41
90,90
64,19
90,34
3,26
111,86
84,66
117,70
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.122,84
51,72
66,46
496,92
0,51
14,95
24,36
18,37
27,68
94,92
326,95
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
876,37
24,97
419,51
327,14
12,26
20,01
72,48
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
50,98
50,98
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
401,82
2,04
136,17
16,71
26,47
48,74
9,75
79,36
70,76
10,22
1,60
1.8
Đất làm muối
LMU
113,29
87,78
3,28
22,23
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
157,14
8,33
1,25
12,44
45,84
40,10
12,92
0,11
14,52
11,08
10,55
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.423,79
208,02
288,94
319,85
300,64
272,32
268,64
270,93
225,47
85,05
278,20
435,35
470,38
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
35,01
22,96
6,39
5,66
2.2
Đất an ninh
CAN
2,14
0,13
0,15
1,74
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
15,33
5,33
10,00
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
122,84
0,55
5,05
0,30
0,28
3,50
0,13
0,11
0,91
7,00
0,15
6,65
98,21
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
33,87
0,71
7,95
10,09
0,31
1,18
0,31
0,44
2,94
9,94
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
4,05
3,70
0,35
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.792,62
131,80
114,04
184,09
136,17
106,37
118,88
168,74
113,37
22,32
167,24
256,07
273,53
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
890,88
77,70
54,43
15,72
92,84
53,92
67,42
83,41
77,59
15,94
101,46
155,72
94,73
-
Đất thủy lợi
DTL
490,38
30,80
38,84
136,73
25,74
25,94
24,19
74,19
9,86
0,12
37,67
28,44
57,86
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
32,77
0,43
0,09
0,19
0,78
0,12
0,02
0,12
0,14
0,07
10,84
19,97
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
7,10
0,18
0,22
0,17
0,16
0,19
0,16
0,24
2,90
0,16
0,18
2,35
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
47,37
4,60
4,71
3,60
5,48
2,34
3,62
1,67
7,44
2,44
1,80
7,12
2,55
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
116,75
3,48
1,99
2,65
1,72
1,96
3,87
2,35
3,54
1,08
3,43
8,38
82,30
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
2,82
0,10
0,11
0,03
0,02
0,53
0,06
0,05
1,02
0,02
0,05
0,81
0,02
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
1,61
0,05
0,05
0,06
0,02
0,05
0,12
0,11
0,07
0,03
0,12
0,88
0,05
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,22
0,88
0,34
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
7,59
0,27
5,61
0,18
0,15
0,22
0,10
0,06
1,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,82
0,68
3,65
4,40
0,73
1,09
0,26
3,01
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
171,44
12,12
9,39
18,60
8,00
15,32
18,20
5,97
10,11
0,76
21,52
37,34
14,11
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
8,87
1,39
0,56
0,73
0,53
1,60
0,31
0,48
0,48
0,68
0,58
1,12
0,41
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
19,22
2,48
2,34
1,55
0,74
1,35
1,45
0,96
1,27
0,26
2,56
3,15
1,11
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,42
0,32
1,10
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
622,26
61,25
60,04
70,04
51,67
47,18
41,73
42,80
64,26
40,85
67,45
74,99
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
125,54
125,54
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
17,32
0,84
0,19
0,51
0,23
0,67
1,25
1,07
0,77
1,07
0,84
8,81
1,07
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,29
1,29
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
30,40
2,67
0,69
1,46
2,10
2,38
3,50
1,13
4,86
0,54
5,88
2,96
2,23
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
459,04
0,21
98,30
10,93
109,12
106,05
48,68
38,15
7,07
28,59
9,28
2,66
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
141,36
3,68
0,36
17,90
0,01
4,81
52,87
49,64
0,69
4,71
0,16
6,53
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
503,66
4,43
11,87
66,30
53,59
8,54
7,79
54,64
2,10
70,99
28,85
83,33
111,23
II
Khu chức năng
6.622,53
587,17
190,35
1.576,62
531,31
142,07
399,53
950,80
197,75
71,34
561,95
408,78
1.004,86
1
Đất đô thị
KDT
125,54
125,54
2
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
3.716,59
448,68
52,94
589,85
478,85
76,44
357,67
556,39
114,21
3,26
454,41
151,66
432,23
3
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.999,21
76,69
66,46
916,43
0,51
14,95
351,50
18,37
39,94
114,93
399,43
4
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
15,33
5,33
10,00
5
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
122,84
0,55
5,05
0,30
0,28
3,50
0,13
0,11
0,91
7,00
0,15
6,65
98,21
6
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
20,76
5,86
14,90
7
Khu dân cư nông
thôn
DNT
622,26
61,25
60,04
70,04
51,67
47,18
41,73
42,80
64,26
40,85
67,45
74,99
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Bình An
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Ích Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Phù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Thị trấn Lộc Hà
Xã Thịnh Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
383,49
3,57
46,81
12,45
13,72
54,68
29,43
8,54
3,29
0,30
8,96
47,66
154,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA
103,20
2,74
7,47
8,96
7,01
27,08
4,79
1,80
8,56
13,16
21,63
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
97,04
2,44
7,47
8,96
2,01
26,88
4,79
1,30
8,56
13,00
21,63
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
6,16
0,30
5,00
0,20
0,50
0,16
1.2
Đất trong cây hàng
năm khác
HNK
69,69
0,50
0,01
1,30
6,51
1,60
0,65
0,70
13,56
44,86
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
23,50
0,30
2,16
1,68
1,76
0,48
0,75
3,00
0,79
0,30
0,40
4,20
7,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
28,26
2,22
1,00
5,74
19,30
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
65,21
2,00
0,10
2,50
60,61
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
10,53
0,03
2,00
8,50
1.7
Đất làm muối
LMU
83,10
42,42
40,68
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
42,19
0,23
11,98
1,10
15,00
0,05
3,06
10,77
2.1 1
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,62
0,13
1,00
0,02
1,36
0,11
-
Đất giao thông
DGT
0,95
0,95
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,21
0,13
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
1,22
1,00
0,19
0,03
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,02
0,02
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,22
0,22
2.2
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,40
0,40
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,88
0,10
0,03
0,75
2.4
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
26,98
11,98
15,00
2.5
Đất có mặt nước
chuyên đùng
MNC
11,31
0,10
1,70
9,51
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Bình An
Xã Hộ Độ
Xã Hồng Lộc
Xã Ích Hậu
Xã Mai Phụ
Xã Phù Lưu
Xã Tân Lộc
Xã Thạch Châu
Xã Thạch Kim
Xã Thạch Mỹ
Thị trấn Lộc Hà
Xã Thịnh Lộc
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
292,04
3,57
21,81
12,45
13,72
12,68
4,98
8,54
3,29
0,30
8,96
47,66
154,08
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
75,35
2,74
7,47
8,96
2,01
4,23
4,79
1,80
8,56
13,16
21,63
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
74,19
2,44
7,47
8,96
2,01
4,03
4,79
1,30
8,56
13,00
21,63
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK/PNN
1,16
0,30
0,20
0,50
0,16
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
68,09
0,50
0,01
1,30
6,51
0,65
0,70
13,56
44,86
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
23,50
0,30
2,16
1,68
1,76
0,48
0,75
3,00
0,79
0,30
0,40
4,20
7,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
28,26
2,22
1,00
5,74
19,30
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/FNN
65,21
2,00
0,10
2,50
60,61
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
10,53
0,03
2,00
8,50
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
21,10
17,42
3,68
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
5,00
5,00
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc đụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7,64
0,10
7,54
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Bình An
Hộ Độ
Hồng Lộc
Ích Hậu
Mai Phụ
Phù Lưu
Tân Lộc
Thạch Châu
Thạch Kim
Thạch Mỹ
Thị trấn
Thịnh Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông
nghiệp
FNN
49,06
1,10
0,69
6,40
1,50
0,12
0,81
0,12
0,02
16,65
0,08
4,18
17,39
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
0,15
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,45
1,45
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
7,75
0,05
7,00
0,70
2.5
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
30,88
1,10
0,32
6,20
1,50
0,61
0,12
0,02
2,04
0,08
2,20
16,69
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,94
0,30
0,30
2,04
0,20
0,10
-
Đất thủy lợi
DTL
8,89
6,00
1,50
0,27
0,12
1,00
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
2,50
1,00
1,50
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,35
1,10
0,20
0,05
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
15,09
15,09
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,11
0,02
0,04
0,02
0,03
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.6
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.7
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.8
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,30
0,37
0,20
0,12
7,61
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
0,53
0,53
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.12
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.13
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.14
Đất tín ngưỡng
TIN
2.15
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.16
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.17
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định
số: 987/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Công trình, dự án đưa vào kế hoạch
Mã loại đất
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng thêm được lấy các loại đất
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023
Diện tích kế hoạch (ha)
LUA
RPH
Đất khác
I
Công trình, dự
án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh
1
Đất công an
0,59
0,59
0,59
1
Đất trụ sở công an
xã Bình An
CAN
0,13
0,13
0,13
Xã Bình An
69
2
Đất trụ sở công an
xã Phù Lưu
CAN
0,15
0,15
0,15
Xã Phù Lưu
69
3
Đất trụ sở công an
thị trấn Lộc Hà
CAN
0,19
0,19
0,19
Thị trấn Lộc Hà
69
4
Đất trụ sở công an
Thịnh Lộc
CAN
0,12
0,12
0,12
Xã Thịnh Lộc
69
II
Công trình, dự
án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
2.1
Đất giao thông
61,39
61,39
26,49
1,52
33,38
1
Nâng cấp mở rộng đường
giao thông liên xã Thạch Châu - thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà (LX03) đoạn nối
từ QL 281 đến tuyến nhánh đường 70, dài 1,8 km
DGT
1,00
1,00
1,00
Xã Thạch Châu
656
2
Kè kết hợp đường
ven sông Én từ Cầu Trù đi cầu Bến Én
DGT
2,00
2,00
2,00
Xã Ích Hậu
206
3
Đường giao thông
liên xã Thạch Mỹ - Thạch Châu (đường nối QL 281 tại vùng binh Thạch Mỹ đến đường
HL 5
DGT
2,00
2,00
2,00
Xã Thạch Mỹ
598
4
Nâng cấp mở rộng đường
nối QL1A tại ngã ba Thạch Long đến đường tỉnh lộ 549 (qua xã Thạch Mỹ)
DGT
0,50
0,50
0,50
Xã Thạch Mỹ
187
5
Công trình giao
thông thuộc dự án FMCR: Nâng cấp tuyến đường GTNT phục vụ dân sinh và sản xuất
các thôn Yên Định, Hòa Bình, Nam Sơn, xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà
DGT
0,30
0,30
0,30
Xã Thịnh Lộc
166
6
Công trình giao
thông thuộc dự án FMCR: Nâng cấp 2 tuyến đường GTNT các thôn Đồng Xuân, Liên
Xuân phục vụ dân sinh kết hợp tuần tra bảo vệ rừng ven biển xã Hộ Độ, huyện Lộc
Hà
DGT
0,60
0,60
0,60
Xã Hộ Độ
166
7
Xây dựng bến cảng nội
địa và nhà chờ phục vụ khách du lịch
DGT
1,30
1,30
1,22
0,08
Xã Hộ Độ
159
8
Nâng cấp mở rộng
tuyến đường từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc (Ích Hậu: 0.36ha; Hồng Lộc 0.64ha)
DGT
1,00
1,00
1,00
Xã Hồng Lộc, Ích Hậu
182
9
Hệ thống đường giao
thông khu đô thị (thị trấn Lộc Hà, đường nội vùng các giai đoạn)
DGT
3,04
3,04
2,00
1,04
Thị trấn Lộc Hà
199
10
Xây dựng hạ tầng (hệ
thống đường giao thông) trong khu đất quy hoạch mới
DGT
5,75
5,75
1,60
4,15
Thị trấn Lộc Hà
200
11
Hạ tầng ngoài hàng
rào cụm công nghiệp Thạch Bằng
DGT
6,50
6,50
6,50
Thị trấn Lộc Hà
198
12
Hạ tầng khu du lịch
biển Lộc Hà
DGT
10,00
10,00
3,82
0,30
5,88
TT, Thịnh Lộc
197
13
Xây dựng và mở rộng
đường giao thông nông thôn trên toàn xã
DGT
0,86
0,86
0,86
Xã Ích Hậu
205
14
Đường giao thông
nông thôn và đường nội đồng xã Hồng Lộc
DGT
5,00
5,00
3,00
2,00
Xã Hồng Lộc
181
15
Đường giao thông
liên xã Hồng Lộc Mai Phụ (ĐH.116)
DGT
8,80
8,80
7,92
0,88
Xã Hồng Lộc, Ích Hậu, Phù Lưu, Mai Phụ, Thạch Mỹ
203
16
Hạ tầng khu nuôi trồng
thủy sản
DGT
4,50
4,50
4,50
Xã Mai Phụ, Hộ Độ
157
17
Đường giao thông
Jika
DGT
2,00
2,00
2,00
Xã Hộ Độ, Mai Phụ
217
18
Xây dựng và mở rộng
đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng toàn xã
DGT
0,60
0,60
0,15
0,45
Xã Phù Lưu
191, 192
19
Hệ thống giao thông
nông thôn, giao thông nội đồng toàn xã
DGT
3,60
3,60
1,50
2,10
Xã Tân Lộc
172,173
20
Mở rộng Cảng cá Thạch
Kim thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã
có; 3,06 ha)
DGT
2,04
2,04
2,04
Xã Thạch Kim
179
2.2
Đất thủy lợi
26,99
26,99
12,22
3,00
11,77
1
Kênh tiêu úng liên
xã Bình An - Phù Lưu
DTL
0,25
0,25
0,25
Xã Bình An, xã Phù Lưu
235, 245
2
Nâng cấp tuyến
mương tiêu phục vụ sản xuất và dân sinh thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà (nằm trong
dự án Hệ thống mương tiêu thoát nước trên toàn thị trấn)
DTL
0,38
0,38
0,38
Thị trấn Lộc Hà
253
3
XD Kênh mương tưới
tiêu và hệ thống thoát nước trong khu dân cư trên toàn thị trấn và hệ thống
mương trong khu dân cư mới
DTL
2,46
2,46
1,52
0,94
Thị trấn Lộc Hà
249
4
Trạm xử lý nước sạch
thôn Đồng Sơn
DTL
0,03
0,03
0,03
Xã Mai Phụ
243
5
Mở rộng kênh mương
nội đồng trên toàn xã
DTL
0,20
0,20
0,20
Xã Ích Hậu
250
6
Kênh mương thủy lợi
và khu dân cư toàn xã
DTL
1,67
1,67
1,50
0,17
Xã Phù Lưu
246
7
XD hệ thống mương
trong khu cấp đất ở mới tại 11 xã
ĐTL
1,40
1,40
0,55
0,85
11 xã trong huyện
249
8
Hệ thống thủy lợi
(thoát nước và tưới tiêu toàn xã)
DTL
0,60
0,60
0,60
Xã Hồng Lộc
250
9
Xử lý cấp bách đê Tả
Nghèn huyện Lộc Hà: Có 2 đoạn: Đoạn 1: (tại thị trấn Lộc Hà dài 2 km). Đoạn
2: (từ Cầu Trù đến cống Đập Bùi, dài 8km)
DTL
14,00
14,00
5,00
2,00
7,00
Xã Ích hậu, TT. Lộc Hà
247
10
Kênh tiêu Đông Liên
xã Thịnh Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà
DTL
2,00
2,00
2,00
Xã Thịnh Lộc, xã Bình An
231
11
XD đê tả nghèn qua
chùa Phổ Độ nối với Tỉnh lộ 9
DTL
2,00
2,00
1,00
1,00
Xã Hộ Độ
248
12
Hệ thống tưới, tiêu
thoát nước toàn xã
DTL
2,00
2,00
0,80
1,20
Xã Tân Lộc
237
2.3
Đất tôn giáo
1,65
1,65
0,15
1,50
1
Mở rộng khuôn viên
giáo xứ thôn Đông Kỳ
TON
0,15
0,15
0,15
Xã Thạch Mỹ
535
2
Mở rộng Chùa Triều
Sơn, thôn Đông Sơn
TON
1,50
1,50
1,50
Xã Mai Phụ
529
2.4
Đất văn hóa
22,50
22,50
6,70
1,00
14,80
1
XD Trung tâm Văn
hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà
DVH
4,50
4,50
2,90
1,00
0,60
Thị trấn Lộc Hà
132a
2
Quảng trường biển Cửa
Sót Lộc Hà
DVH
2,00
2,00
2,00
Thị trấn Lộc Hà
131a
3
Mở rộng quảng trưởng
Mai Hắc Đế
DVH
15,70
15,70
3,50
12,20
Xã Thịnh Lộc
126
4
XD đài tưởng niệm
liệt sĩ xã Ích Hậu
DVH
0,30
0,30
0,30
Xã Ích Hậu
127
2.5
Đất giáo dục,
đào tạo
3,29
0,44
2,85
0,45
2,40
1
Trường mầm non xã
Bình An
DGD
1,10
1,10
1,10
Xã Bình An
134
2
Mở rộng khuôn viên
Trường tiểu học xã Hồng Lộc
DGD
0,30
0,30
0,10
0,20
Xã Hồng Lộc
136
3
Mở rộng khuôn viên
Trường Mầm non xã Hồng Lộc
DGD
0,15
0,15
0,15
Xã Hồng Lộc
137
4
Trường Mầm non Hộ Độ
DGD
1,00
1,00
1,00
Xã Hộ Độ
637
5
Mở rộng trường Mầm
non Thạch Mỹ
DGD
0,44
0,34
0,10
0,10
Xã Thạch Mỹ
636
6
Mở rộng khuôn viên
Trường THCS Hồng Tân (sân bóng)
DGD
0,30
0,1
0,20
0,20
Xã Hồng Lộc
135
2.6
Đất năng lượng
2,17
2,17
0,58
1,59
1
Xây dựng ĐZ, TBA khắc
phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ
Độ thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
DNL
0,07
0,07
0,06
0,01
Hồng Lộc, TT Lộc Hà, Mai Phụ, xã Hộ Độ
2
Đường dây và trạm
biến áp 110kV Lộc Hà:
DNL
2,10
2,10
0,52
1,58
Các xã, thị trấn
2.7
Đất bưu chính viễn
thông
0,32
0,32
0,14
0,18
1
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,03
0,03
0,03
Xã Mai Phụ
139
2
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,02
0,02
0,02
Xã Thạch Châu
140
3
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,03
0,03
0,03
Xã Thịnh Lộc
139
4
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,04
0,04
0,04
Xã Tân Lộc
140
5
Đất bưu chính viễn
thông (02 điểm)
DBV
0,08
0,08
0,04
0,04
Xã Phù Lưu
140
6
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,03
0,03
0,03
Xã Hồng Lộc
663
7
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,03
0,03
0,03
Xã Thạch Mỹ
140
8
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,02
0,02
0,02
Xã Hộ Độ
140
9
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
0,04
0,04
0,04
Thị trấn Lộc Hà
139
2.8
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
2,95
2,50
0,45
0,30
0,15
1
Mở rộng nghĩa trang
(thôn Kim Tân,Tân Thượng)
NTD
2,95
2,5
0,45
0,30
0,15
Xã Tân Lộc
513
2.9
Đất chợ
0,85
0,85
0,85
1
XD Chợ trung tâm
huyện Lộc Hà
DCH
0,85
0,85
0,85
Thị trấn Lộc Hà
559
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
1,14
1,14
1,14
1
Nhà văn hóa thôn tại
vùng đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh)
DSH
0,20
0,20
0,20
Xã Ích Hậu
537
2
Nhà văn hóa thôn
Ích Mỹ (phía Bắc đền thờ Nguyễn Văn Giai) kết hợp khu vui chơi, giải trí
DSH
0,24
0,24
0,24
Xã Ích Hậu
544
3
Mở rộng nhà văn hoá
thôn Hà Ân
DSH
0,20
0,20
0,20
Xã Thạch Mỹ
540
4
XD nhà văn hóa thôn
Tân Phú
DSH
0,50
0,50
0,50
Xã Thạch Mỹ
542
2.11
Đất cụm công
nghiệp
10,00
10,00
2,20
7,80
1
Cụm công nghiệp Thạch
Bằng
SKN
10,00
10,00
2,20
7,80
Thị trấn Lộc Hà
72a
2.12
Đất ở nông thôn
34,18
34,18
11,21
22,97
1
Vùng Đồng Trộp thôn
Hồng Lạc
ONT
0,50
0,50
0,50
Xã Thạch Châu
264a
2
Vùng hồi ông Lâm,
thôn An Lộc
ONT
0,13
0,13
0,13
Xã Thạch Châu
279a
3
Vùng dắm dân An Lộc
(hồi ông Lộc), thôn An Lộc
ONT
0,04
0,04
0,04
Xã Thạch Châu
258a
4
Vùng hồi ông Tám
thôn Lâm Châu
ONT
0,06
0,06
0,06
Xã Thạch Châu
269
5
Vừng dắm dân ở các
thôn, vùng cựa Nguyệt (cựa anh Duẩn), thôn Lâm Châu
ONT
0,07
0,07
0,07
Xã Thạch Châu
266a
6
Vùng cồn gia thép
(xen dắm hồi ông Ngụ, Long Lan) thôn An Lộc
ONT
0,09
0,09
0,09
Xã Thạch Châu
266a
7
Đất ở dân cư đồng
Thổ, thôn Nam Sơn
ONT
0,90
0,90
0,90
Xã Thịnh Lộc
323a
8
Đất ở nhà hội quán
xóm 10 cũ, thôn Hòa Bình
ONT
0,07
0,07
0,07
Xã Thịnh Lộc
336
9
Đất ở nhà hội quán
xóm 8 cũ, thôn Yên Định
ONT
0,13
0,13
0,13
Xã Thịnh Lộc
336
10
Đất ở phía Bắc trạm
y tế xã, thôn Hồng Thịnh
ONT
0,08
0,08
0,08
Xã Thịnh Lộc
338
11
Đất ở vùng ngã tư hội
quán xóm 4 cũ (còn lại 10 lô)
ONT
0,20
0,20
0,20
Xã Thịnh Lộc
336
12
Đất ở vùng thôn Yên
Điềm, thôn Quang Trung (vùng sân gôn Thịnh Lộc)
ONT
17,06
17,06
17,06
Xã Thịnh Lộc
337
13
Đất ở gần NVH thôn
Đông Vĩnh, thôn Đông Vĩnh
ONT
0,12
0,12
0,12
Xã Mai Phụ
366
14
Đất ở dặm dân tại
thôn Đông Thắng, Đồng Xuân, Đồng Sơn
ONT
1,25
1,25
0,45
0,80
Xã Mai Phụ
342, 356, 367
15
Đất ở vùng phía dưới
đường Hộ Đê, thôn Tân Phú
ONT
0,80
0,80
0,80
Xã Thạch Mỹ
420a
16
Đất ở vùng Vùng
Chánh giáo thôn Hà An
ONT
1,70
1,70
1,70
Xã Thạch Mỹ
412a
17
Đất ở nông thôn đường
Sông Nghèn
ONT
0,30
0,30
0,30
Xã Thạch Mỹ
415
18
Đất ở xen dắm các
thôn: Phú Mỹ, Liên Giang, Đáo Ân, Tây Giang, Hà Ân, Tân Phú
ONT
0,90
0,90
0,90
Xã Thạch Mỹ
422a; 430a
19
Đất ở thôn Vĩnh
Phong phía sau nhà văn hóa
ONT
0,40
0,40
0,40
Xã Hộ Độ
308
20
Đất ở phía sau Lý
Ngân đến giáp nhà ông Lĩnh thôn Yên Thọ
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Hộ Độ
310
21
Đất ở dặm dân các
thôn: Vĩnh Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú
ONT
0,50
0,50
0,50
Xã Hộ Độ
301; 296
22
Đất ở sau Nguyễn
Hưng, thôn Tân Quý
ONT
0,46
0,46
0,46
Xã Hộ Độ
303a
23
Đất ở, dắm dân,
thôn Nam Hà
ONT
0,07
0,07
0,07
Xã Hộ Độ
298
24
Đất ở dặm dân vùng
ông Trình, thôn Trung Châu
ONT
0,06
0,06
0,06
Xã Hộ Độ
299a
25
Đất ở xen dắm vùng
Cây Dừa thôn 3, xen dắm thôn 3 và thôn 1
ONT
0,30
0,30
0,30
Xã Bình An
283a.294
26
Đất ở vùng Đồng Mọng
thôn 2
ONT
0,21
0,21
0,21
Xã Bình An
285a
27
Đất ở vùng Cửa Tùy
thôn Xuân Triều
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Bình An
281a
28
Đất ở tại thôn Phù
Ích
ONT
0,70
0,70
0,70
Xã Ích Hậu
318a
29
Đất ở vùng Nhà Găng
thôn Thống Nhất
ONT
0,80
0,80
0,80
Xã Ích Hậu
316
30
Đất ở các thôn
Trung Sơn (vùng Trọt Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến Giang (Đồng Lau)
ONT
1,30
1,30
0,80
0,50
Xã Hồng Lộc
394a
31
XD đất ở Hoa Thành,
thôn Xuân Phượng và xen dắm các thôn
ONT
0,13
0,13
0,13
Xã Thạch Kim
437, 438
32
Đất ở nông thôn dọc
đường Bình - Tân thôn Tân Thượng
ONT
0,77
0,77
0,77
Xã Tân Lộc
377
33
Đất ở xen dắm các
thôn Tân Thượng, Tân Trung, Kim Tân
ONT
1,30
1,30
1,30
Xã Tân Lộc
382a
34
Đất ở các thôn:
Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn,
Thái Hòa
ONT
0,78
0,78
0,68
0,10
Xã Phù Lưu
373
2.13
Đất ở đô thị
3,08
3,08
0,39
2,69
1
Đất ở Trung tâm
hành chính huyện DO1, DO2 (N50, N51), N76, N77, N78 TPD Phú Xuân, Xuân Khánh
ODT
1,30
1,30
1,30
Thị trấn Lộc Hà
481a
2
Đất ở tại 10 tổ dân
phố
ODT
0,90
0,90
0,30
0,60
Thị trấn Lộc Hà
489
3
Đất ở đấu giá tại
TDP Yên Bình (đường 70m tuyến nhánh)
ODT
0,40
0,40
0,09
0,31
Thị trấn Lộc Hà
471a
4
Đất ở từ bà Minh đến
bà Hồng, TDP Xuân Khánh
ODT
0,08
0,08
0,08
Thị trấn Lộc Hà
467
5
Đất ở vùng nhà văn
hóa Yên Bình
ODT
0,03
0,03
0,03
Thị trấn Lộc Hà
473a
6
Đất ở vùng Bê Bung,
TDP Khánh Yên
ODT
0,12
0,12
0,12
Thị trấn Lộc Hà
483
7
Đất ở vùng trường mầm
non điểm 2 TDP Khánh Yên
ODT
0,25
0,25
0,25
Thị trấn Lộc Hà
485
2.14
Đất trụ sở cơ
quan
1,23
1,23
1,23
1
XD mái Trụ sở Ủy
ban nhân dân xã
TSC
1,00
1,00
1,00
Xã Phù Lưu
504
2
Mở rộng khuôn viên
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã
TSC
0,23
0,23
0,23
Xã Mai Phụ
503
2.15
Đất thể dục, thể
thao
1,10
1,10
1,10
1
XD sân vận động xã,
thôn Đông Châu
DTT
0,40
0,40
0,40
Xã Phù Lưu
150
2
Khu sinh hoạt cộng
đồng và sân thể thao Đồng Xuân
DTT
0,70
0,70
0,70
Xã Hộ Độ
143
2.16
Đất nông nghiệp
khác
24,45
24,45
22,85
1,60
1
Trang trại Chăn
nuôi kết hợp trồng cây ăn quả xã Phù Lưu
NKH
7,45
7,45
7,45
Xã Phù Lưu
46
2
Trang trại nông
nghiệp Tổng hợp Thái Hòa
NKH
8,00
8,00
8,00
Xã Phù Lưu
48a
3
Khu nông nghiệp
công nghệ cao
NKH
9,00
9,00
7,40
1,60
Xã Phù Lưu
47
III
Công trình, dự
án còn lại
3.1
Đất nuôi trồng
thủy sản
93,90
93,90
5,00
88,90
1
Đất nuôi trồng thủy
săn (nuôi tôm Công nghệ cao) tại thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai
Lâm
NTS
37,00
37,00
37,00
Xã Mai Phụ
59
2
Đất nuôi trồng thủy
sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân
NTS
25,00
25,00
25,00
Xã Hộ Độ
53
3
HTX nuôi ngao thôn
Lâm Châu
NTS
15,00
15,00
15,00
Xã Thạch Châu
62a
4
Mở rộng vùng đất
nuôi trồng thủy sản tại thôn Đồng Sơn (bao gồm tại đồng Hói Giai và tại đồng
Lập Thạch)
NTS
5,00
5,00
5,00
Xã Mai Phụ
55a
5
Đất NTTS Bình Hà,
thôn Xuân Tây
NTS
11,90
11,90
11,90
Xã Hộ Độ
52
3.2
Đất sản xuất muối
1
Đất sản muối đưa
vào kế hoạch năm 2023 phục vụ công nhận và cấp GCNQSD đất (Diện tích 3 ha
không đưa vào chu chuyển)
LMU
Xã Thạch Châu
65
2
Đất sản xuất muối tại
các thôn Trung Châu, Yên Thọ, Liên Xuân. Diện tích 70 ha phục vụ công nhận và
hồ sơ cấp GCNQSD đất nên không đưa vào chu chuyển đất)
LMU
Xã Hộ Độ
64
3.3
Đất thương mại dịch
vụ
81,30
81,30
15,30
20,84
45,16
1
Khu đất thương mại,
dịch vụ xã Thịnh Lộc, tại thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung (Quy hoạch tổ hợp
nghỉ dưỡng quốc tế Thịnh Lộc)
TMD
63,04
63,04
15,30
19,30
28,44
Xã Thịnh Lộc
73
2
Trung tâm thương mại,
dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV)
TMD
1,05
1,05
1,05
Xã Hộ Độ
304
3
Đất thương mại dịch
vụ (nhà điều hành cống Cầu Trù)
TMD
0,05
0,05
0,05
Xã Phù Lưu
103
6
Đất thương mại dịch
vụ (Khu đất thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản lý)
TMD
2,16
2,16
1,54
0,62
Thị trấn Lộc Hà
107
7
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
7,00
7,00
7,00
Xã Thạch Kim
90
8
Đất trụ sở quy tín
dụng Kim Bằng, TDP Phú Nghĩa
TMD
0,15
0,15
0,15
Thị trấn Lộc Hà
105
10
Đất thương mại, dịch
vụ thôn Đồng Sơn, đoạn phía Đông chùa Triều Sơn (Giai đoạn 1)
TMD
3,50
3,50
3,50
Xã Mai Phụ
99
11
Đất thương mại, dịch
vụ giáp cầu Cửa Sót thôn Trung Châu và về phía dọc đê 4617, thôn Trung Châu
TMD
1,00
1,00
1,00
Xã Hộ Độ
79a
12
Đất thương mại, dịch
vụ (dọc Quốc lộ 15B từ đất anh Cường đến giáp Lý Ngân), thôn Yên Thọ
TMD
2,85
2,85
2,85
Xã Hộ Độ
80
13
Bãi tập kết vật liệu
thôn 5
TMD
0,50
0,50
0,50
Xã Bình An
114
3.4
Đất giao thông
2,26
2,26
0,13
2,13
1
Đường giao thông từ
vùng Le Ve Cửa Trẹm đến vùng Cồn Trửa và Bãi rác xã Hồng Lộc
DGT
2,00
2,00
2,00
Xã Hồng Lộc
212
2
Đường liên huyện
Can Lộc - Lộc Hà
DGT
0,26
0,26
0,13
0,13
Xã Bình An
180
3.5
Đất thủy lợi
6,00
6,00
6,00
1
Nâng cấp đập chứa
nước Đồng Hố, xã Hồng Lộc
DTL
6,00
6,00
6,00
Xã Hồng Lộc
600
3.6
Đất thể dục, thể
thao
78,30
78,30
78,30
1
Sân golf Quốc tế Thịnh
Lộc
DTT
78,30
78,30
78,30
Xã Thịnh Lộc
145
3.7
Đất ở đô thị
1,05
1,05
1,05
1
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở
ODT
1,00
1,00
1,00
Thị trấn Lộc Hà
490
2
Đất ở vùng đồng
Ngóc và từ cô Thanh đến anh Hoa, TDP Phú Đông, Đội Nạp, vùng Hạ Lụy
ODT
0,05
0,05
0,05
Thị trấn Lộc Hà
488a
3.8
Đất ở nông thôn
16,71
16,71
0,07
16,64
1
Chuyển mục đích SDĐ
từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở
ONT
3,00
3,00
3,00
11 xã trong huyện
447
2
Đất ở Bắc hồ Cửa
Đình, thôn Kim Tân
ONT
0,07
0,07
0,07
Xã Tân Lộc
389
3
Đất ở các thôn Nam
Phong, Xuân Tây
ONT
0,30
0,30
0,30
Xã Hộ Độ
302a
4
Trung tâm thương mại,
dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD hạ tầng và khu dân cư)
ONT
5,86
5,86
5,86
Xã Hộ Độ
304
5
Khu dân cư và TMDV
tại xã Thạch Kim, thôn Xuân Phượng.
ONT
7,48
7,48
7,48
Xã Thạch Kim
436
3.9
Đất năng lượng
0,08
0,08
0,08
1
Xây dựng mới, cải tạo
hệ thống điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp, đường
dây hạ áp. (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu, TT Lộc Hà, Thạch Mỹ,
Mai Phụ, Tân Lộc, Bình An)
DNL
0,08
0,08
0,08
Tại 9 xã, thị trấn
3.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0,20
0,20
0,20
1
Nhà văn hóa thôn
Liên Tiến
DSH
0,20
0,20
0,20
Xã Mai Phụ
541
Tổng: 144 CT, DA
477,68
2,94
474,74
103,20
28,56
342,98
Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2023 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
654
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng