|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 984/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính mới bỏ đất đai Sở Tài nguyên Lâm Đồng
Số hiệu:
|
984/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 984/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 5
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi Trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới;
thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2483/QĐ-UBND
ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cá
nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ
Tư pháp (Cục kiểm soát TTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Website Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ, LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 984/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
THẨM ĐỊNH BẢN ĐỒ
|
1
|
Thẩm định bản đồ trích đo địa chính
|
II
|
THUÊ ĐẤT
|
1
|
Cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá thuê quyền
sử dụng đất
|
III
|
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG
ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
1
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
2
|
Thẩm định cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
IV
|
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN;
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
(Người sử dụng đất là Tổ chức, cơ
sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao)
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý
|
3
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền không đồng thời là người
sử dụng đất
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
7
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất; cấp lại
trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất.
|
9
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
11
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
12
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện
|
13
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu
giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức.
|
16
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi
về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
17
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
19
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
20
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế
|
21
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
V
|
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN;
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN
LIỀN VỚI ĐẤT
(Người sử dụng đất là hộ gia đình
cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở tại Việt
Nam)
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
3
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
4
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp
lại trang bổ sung do bị mất
|
6
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
7
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
8
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
9
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện
|
10
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp,
khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu
giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên, thay đổi giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở
tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
15
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
16
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
18
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân
|
VI
|
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
(Người sử dụng đất là tổ chức
trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt
Nam; cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài)
|
1
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất. Trường hợp tài sản gắn liền với đất
đã được cấp chứng nhận sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
2
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất; mà tài sản đó đã hình thành,
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
3
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai; tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai; Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
4
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp
|
5
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký
|
7
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
VII
|
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
(Người sử dụng đất là hộ gia đình,
cá nhân)
|
1
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất. Trường hợp tài sản gắn liền với đất
đã được cấp chứng nhận sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
2
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất; mà tài sản đó đã hình thành,
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
3
|
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất hình thành trong tương lai; tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai; Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
4
|
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp
|
5
|
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký
thế chấp do lỗi của cơ quan đăng ký
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng
ký
|
7
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐẤT ĐAI
|
1
|
T-LDG-271917-TT
|
Thẩm định bản đồ trích đo địa chính
|
2
|
T-LDG-272014-TT
|
Thẩm định hồ sơ hiện trạng sử dụng đất, nhà ở và
công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở
của chủ đầu tư dự án.
|
3
|
T-LDG-272018-TT
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
II
|
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
|
1
|
T-LDG-272176-TT
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
2
|
T-LDG-272491-TT
|
Thẩm định cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ
|
III
|
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT;
CẤP GIẤY,
CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
1
|
T-LDG-272501-TT
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
|
2
|
T-LDG-272511-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sử dụng đất) đối với
trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có
nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của
người khác
|
3
|
T-LDG-272544-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu nhà ở)
|
4
|
T-LDG-272550-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng)
|
5
|
T-LDG-272559-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất
là rừng trồng)
|
6
|
T-LDG-272969-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu cây lâu năm)
|
7
|
T-LDG-272975-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở)
|
8
|
T-LDG-272978-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền sở hữu công
trình xây dựng)
|
9
|
T-LDG-272982-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền sở hữu rừng
sản xuất là rừng trồng)
|
10
|
T-LDG-272986-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận bổ sung quyền sở hữu cây
lâu năm)
|
11
|
T-LDG-272988-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
12
|
T-LDG-272994-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
13
|
T-LDG-272999-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất (Đất hoặc đất và tài sản của nhà nước bán đấu
giá)
|
14
|
T-LDG-273005-TT
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất; bị ố, nhòe,
rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại (đối với Tổ chức kinh tế, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt
nam định cư ở nước ngoài)
|
15
|
T-LDG-273017-TT
|
Đăng ký xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề.
|
16
|
T-LDG-273019-TT
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với Tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài).
|
17
|
T-LDG-273021-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng, Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp
|
18
|
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
19
|
T-LDG-273041-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
20
|
T-LDG-273055-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
21
|
T-LDG-273062-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
22
|
T-LDG-273113-TT
|
Xóa góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
23
|
T-LDG-273123-TT
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
do chia, tách, hợp nhất, sát nhập tổ chức, chuyển đổi công ty
|
24
|
T-LDG-273135-TT
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
trong trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
25
|
T-LDG-273145-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất để thi hành án
|
26
|
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ; đổi tên do thành lập doanh nghiệp tư
nhân; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký cấp Giấy chứng nhận
|
27
|
T-LDG-273168-TT
|
Đăng ký biến động khi chuyển nhượng dự án có sử dụng
đất
|
28
|
T-LDG-273249-TT
|
Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
29
|
T-LDG-273005-TT
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất; bị ố, nhòe,
rách, hư hỏng hoặc do thực hiện dồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện
tích, kích thước thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
30
|
T-LDG-273250-TT
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 984/QĐ-UBND ngày 13/05/2016 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng
1.672
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|