|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
98/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Ao Văn Thinh
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 98/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày
10 tháng 01 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2020 CỦA HUYỆN THỐNG NHẤT - TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004
của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thống
Nhất tại Tờ trình số: 227/TTr-UBND ngày 12/12/2006; Đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 1172/TTr-TNMT ngày 29 tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến
năm 2020 của huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai. Bản đồ tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010. Các chỉ tiêu diện tích phân bổ các loại đất, quy hoạch chuyển
mục đích, quy hoạch thu hồi đất, quy hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho
các mục đích (phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Thống Nhất có trách nhiệm.
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo
quy định của Luật Đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Xây dựng, Kho bạc Nhà
nước Đồng Nai, Chủ tịch UBND huyện Thống Nhất, Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ao Văn Thinh
|
QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN
THỐNG NHẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong kỳ quy hoạch.
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2005
|
Kế hoạch đến năm 2010
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
24717.92
|
|
24717.92
|
|
|
I. Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
21609.08
|
87.42
|
18894.51
|
76.44
|
-2714.57
|
1. Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
21197.51
|
85.76
|
18274.60
|
73.93
|
-2922.91
|
a) Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
4232.49
|
17.12
|
3760.34
|
15.21
|
-472.15
|
- Đất trồng lúa
|
LUA
|
1881.47
|
7.61
|
1758.85
|
7.12
|
-122.61
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1162.60
|
4.70
|
1127.45
|
4.56
|
-35.15
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
718.87
|
2.91
|
631.40
|
2.55
|
-87.47
|
- Đất trồng cây
hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
2351.03
|
9.51
|
2001.49
|
8.10
|
-349.54
|
b) Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
16965.02
|
68.63
|
14514.25
|
58.72
|
-2450.76
|
2. Đất lâm
nghiệp
|
LNP
|
296.00
|
1.20
|
296.00
|
1.20
|
|
a) Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
296.00
|
1.20
|
296.00
|
1.20
|
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
296.00
|
1.20
|
296.00
|
1.20
|
|
3. Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
113.48
|
0.46
|
101.94
|
0.41
|
-11.55
|
4. Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1.88
|
0.01
|
221.98
|
0.90
|
220.09
|
II. Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2915.37
|
11.79
|
5650.21
|
22.86
|
2734.84
|
1. Đất ở
|
OTC
|
815.67
|
3.30
|
1368.37
|
5.54
|
552.70
|
a) Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
815.67
|
3.30
|
906.21
|
3.67
|
90.54
|
b) Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
462.16
|
1.87
|
462.16
|
2. Đất
chuyên dùng
|
CDG
|
1061.69
|
4.30
|
3186.43
|
12.89
|
2124.74
|
a) Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
80.07
|
0.32
|
116.66
|
0.47
|
36.59
|
b) Đất quốc
phòng, an ninh
|
CQA
|
4.74
|
0.02
|
4.74
|
0.02
|
|
c) Đất sản xuất,
kinh doanh phi NN
|
CSK
|
83.78
|
0.34
|
1275.76
|
5.16
|
1191.98
|
- Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
902.12
|
3.65
|
902.12
|
- Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
SKC
|
19.12
|
0.08
|
183.75
|
0.74
|
164.62
|
- Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
43.26
|
0.18
|
189.89
|
0.77
|
146.63
|
d) Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
893.10
|
3.61
|
1789.28
|
7.24
|
896.18
|
- Đất giao
thông
|
DGT
|
712.99
|
2.88
|
1356.91
|
5.49
|
643.92
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
15.44
|
0.06
|
60.66
|
0.25
|
45.22
|
- Đất chuyền dẫn
năng lựợng, truyền thông
|
DNT
|
104.70
|
0.42
|
214.78
|
0.87
|
110.08
|
- Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
5.38
|
0.02
|
38.39
|
0.16
|
33.01
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
1.90
|
0.01
|
7.54
|
0.03
|
5.64
|
- Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
28.46
|
0.12
|
44.72
|
0.18
|
16.26
|
- Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
11.72
|
0.05
|
27.12
|
0.11
|
15.40
|
- Đất chợ
|
DCH
|
1.79
|
0.01
|
3.05
|
0.01
|
1.26
|
- Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
RAC
|
10.72
|
0.04
|
36.11
|
0.15
|
25.39
|
3. Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
35.39
|
0.14
|
34.36
|
0.14
|
-1.02
|
4. Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
66.82
|
0.27
|
106.24
|
0.43
|
39.43
|
5. Đất sông
suối và mặt nước CD
|
SMN
|
935.80
|
3.79
|
954.80
|
3.86
|
18.99
|
III. Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
193.47
|
0.78
|
173.20
|
0.70
|
-20.26
|
2. Chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất phân theo từng năm trong kỳ quy hoạch.
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu
|
|
Diện tích đến năm (ha)
|
Năm 2005
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
24,717.92
|
24,717.92
|
24,717.92
|
24,717.92
|
24,717.92
|
24,717.92
|
I. Đất nông nghiệp
|
21,609.08
|
21,263.56
|
21,173.23
|
20,980.90
|
20,609.44
|
18,870.51
|
1. Đất sản
xuất nông nghiệp
|
21,197.51
|
20,852.81
|
20,604.20
|
20,381.30
|
19,989.30
|
18,250.60
|
a) Đất trồng
cây hàng năm
|
4,232.49
|
4,085.40
|
4,033.98
|
4,016.95
|
3,958.38
|
3,660.34
|
- Đất trồng lúa
|
1,881.47
|
1,773.09
|
1,757.44
|
1,747.21
|
1,734.93
|
1,658.85
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
1,162.60
|
1,157.29
|
1,143.72
|
1,142.60
|
1,135.30
|
1,127.42
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
718.87
|
615.80
|
613.72
|
604.61
|
599.63
|
531.44
|
- Đất trồng cây
hàng năm còn lại
|
2,351.03
|
2,312.10
|
2,276.35
|
2,269.54
|
2,223.25
|
2,001.49
|
b) Đất trồng
cây lâu năm
|
16,965.02
|
16,768.12
|
16,570.92
|
16,365.25
|
16,031.62
|
14,590.25
|
2. Đất lâm nghiệp
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
a) Đất rừng
phòng hộ
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
- Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
296.00
|
3. Đất nuôi
trồng thủy sản
|
113.48
|
112.16
|
111.84
|
111.01
|
102.48
|
101.94
|
4. Đất nông
nghiệp khác
|
2.09
|
2.09
|
161.50
|
192.70
|
221.98
|
221.98
|
II. Đất phi
nông nghiệp
|
2,915.37
|
3,261.95
|
3,352.54
|
3,551.45
|
3,922.92
|
5,674.20
|
1. Đất ở
|
815.67
|
799.18
|
798.11
|
783.84
|
925.27
|
1,368.37
|
a) Đất ở tại
nông thôn
|
815.67
|
799.18
|
793.51
|
776.58
|
918.01
|
906.21
|
b) Đất ở tại đô
thị
|
|
|
4.59
|
7.26
|
7.26
|
462.16
|
2. Đất
chuyên dùng
|
1,061.69
|
1,400.62
|
1,492.78
|
1,694.68
|
1,877.57
|
3,186.43
|
a) Đất trụ sở
cơ quan, công trình SN
|
80.07
|
87.75
|
92.23
|
96.07
|
96.12
|
116.61
|
b) Đất quốc
phòng, an ninh
|
4.74
|
4.74
|
4.74
|
4.74
|
4.74
|
4.74
|
c) Đất sản xuất,
kinh doanh phi NN
|
83.78
|
129.62
|
129.62
|
226.06
|
384.69
|
1,275.76
|
- Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
46.52
|
902.12
|
- Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
19.12
|
65.32
|
65.50
|
90.93
|
120.47
|
162.36
|
- Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
64.65
|
64.30
|
64.13
|
135.13
|
217.71
|
211.28
|
d) Đất có mục
đích công cộng
|
893.10
|
1,178.51
|
1,266.19
|
1,367.81
|
1,392.02
|
1,789.33
|
- Đất giao
thông
|
712.99
|
987.47
|
1,061.84
|
1,114.40
|
1,115.73
|
1,356.91
|
- Đất thủy lợi
|
15.44
|
15.44
|
15.09
|
15.38
|
29.13
|
60.66
|
- Đất chuyền dẫn
năng lượng
|
104.70
|
104.66
|
104.66
|
104.66
|
104.66
|
214.78
|
- Đất cơ sở văn
hóa
|
5.38
|
10.77
|
11.84
|
30.77
|
37.56
|
38.44
|
- Đất cơ sở y tế
|
1.90
|
1.85
|
5.92
|
5.92
|
5.92
|
7.54
|
- Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
28.46
|
31.09
|
32.03
|
31.92
|
34.34
|
44.72
|
- Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
11.72
|
13.72
|
15.90
|
27.12
|
27.12
|
27.12
|
- Đất chợ
|
1.79
|
2.05
|
2.58
|
2.53
|
2.44
|
3.05
|
- Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
10.72
|
11.46
|
16.33
|
35.11
|
35.11
|
36.11
|
3. Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
35.39
|
34.82
|
34.77
|
34.43
|
34.39
|
34.36
|
4. Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
66.82
|
66.02
|
65.59
|
67.35
|
106.49
|
106.24
|
5. Đất sông
suối và mặt nước CD
|
935.80
|
959.80
|
959.80
|
969.65
|
978.80
|
978.80
|
III. Đất
chưa sử dụng
|
193.47
|
192.40
|
191.33
|
184.75
|
184.75
|
173.20
|
3. Chỉ tiêu chuyển mục
đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
I. Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
2718.23
|
324.86
|
78.02
|
192.84
|
321.04
|
1801.46
|
1. Đất sản xuất
nông nghiệp
|
2706.68
|
324.04
|
77.70
|
192.01
|
312.51
|
1800.42
|
a) Đất trồng
cây hàng năm
|
438.44
|
49.78
|
13.74
|
19.74
|
58.02
|
297.16
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
29.17
|
5.80
|
4.98
|
2.49
|
7.91
|
7.98
|
b) Đất trồng
cây lâu năm
|
2268.24
|
274.26
|
63.96
|
172.27
|
254.48
|
1503.26
|
2. Đất nuôi trồng
thủy sản
|
11.55
|
0.82
|
0.32
|
0.83
|
8.54
|
1.04
|
II. Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
0.40
|
|
0.05
|
|
0.35
|
|
1. Đất có mục
đích công cộng
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
|
2. Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
3. Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
|
4. Chỉ tiêu thu hồi đất
trong kỳ quy hoạch.
Đơn vị tính: ha
Loại đất phải thu hồi
|
Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
I. Đất nông
nghiệp
|
2718.23
|
324.86
|
78.02
|
192.84
|
321.04
|
1801.46
|
1. Đất sản
xuất nông nghiệp
|
2706.68
|
324.04
|
77.70
|
192.01
|
312.51
|
1800.42
|
a) Đất trồng cây
hàng năm
|
438.44
|
49.78
|
13.74
|
19.74
|
58.02
|
297.16
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa
|
29.17
|
5.80
|
4.98
|
2.49
|
7.91
|
7.98
|
b) Đất trồng
cây lâu năm
|
2268.24
|
274.26
|
63.96
|
172.27
|
254.48
|
1503.26
|
2. Đất nuôi
trồng thủy sản
|
11.55
|
0.82
|
0.32
|
0.83
|
8.54
|
1.04
|
II. Đất phi
nông nghiệp
|
139.07
|
46.56
|
14.89
|
30.10
|
4.72
|
42.81
|
1. Đất ở
|
110.93
|
42.67
|
11.53
|
22.93
|
3.93
|
29.87
|
a) Đất ở tại
nông thôn
|
110.93
|
42.67
|
11.53
|
22.93
|
3.93
|
29.87
|
2. Đất
chuyên dùng
|
21.12
|
2.52
|
2.97
|
2.81
|
0.14
|
12.67
|
a) Đất trụ sở
cơ quan, công trình SN
|
3.01
|
0.23
|
|
0.22
|
|
2.56
|
b) Đất sản xuất,
kinh doanh phi NN
|
8.57
|
0.47
|
0.17
|
1.50
|
|
6.43
|
c) Đất có mục
đích công cộng
|
9.53
|
1.82
|
2.80
|
1.09
|
0.14
|
3.68
|
3. Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
1.02
|
0.57
|
0.05
|
0.33
|
0.05
|
0.02
|
4. Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
5.94
|
0.80
|
0.33
|
3.96
|
0.60
|
0.25
|
5. Đất sông
suối và mặt nước CD
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
|
5. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong kỳ quy hoạch.
Đơn vị tính: ha
Mục đích sử dụng
|
Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng
|
Phân theo từng năm
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1. Đất nông
nghiệp
|
0.86
|
|
0.86
|
|
|
|
- Đất nông nghiệp
khác
|
0.86
|
|
0.86
|
|
|
|
2. Đất phi
nông nghiệp
|
17.34
|
|
|
6.58
|
|
10.77
|
- Đất
chuyên dùng
|
17.34
|
|
|
6.58
|
|
10.77
|
+ Đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
17.34
|
|
|
6.58
|
|
10.77
|
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 98/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
3.878
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|