ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 98/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 01
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI, TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số
204/TB-HĐTĐ ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc Thông báo kết quả định thẩm định Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei;
Xét Nghị quyết số
64/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei
về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất ;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm
2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei tại Tờ trình số
327/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 975/BC-UBND ngày 17 tháng
12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, với các
nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu
các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 149.364,49 ha,
trong đó:
- Đất nông nghiệp: 142.306,11
ha.
- Đất phi nông nghiệp: 6.452,97
ha.
- Đất chưa sử dụng: 605,41 ha.
(Chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là
2.335,74ha, trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp: 2.135,77ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 194,70ha.
- Chuyển đổi đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 5,27ha.
(Chi
tiết có Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa
sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 là 1.781,65ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích
đất nông nghiệp: 1.680,15ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích
đất phi nông nghiệp: 101,50ha.
(Chi
tiết có Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
Điều 2 . Căn cứ quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này,
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei có trách nhiệm:
1. Thực hiện việc công
bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai. Để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng
cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và
công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều
tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích
giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các
khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để
giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng
cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ
giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy
hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy
định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo
sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy
hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
cấp huyện và các quy định pháp luật khác có liên quan; việc chuyển mục đích sử
dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và
chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm,
hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm
quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát
triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi
khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp
luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất
theo đúng quy hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất
để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng
phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử
dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã
cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển
đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời
các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định
của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự
đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với các quy
hoạch trên địa bàn huyện Đăk Glei.
9. Sau khi quy hoạch
tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Đăk Glei có mâu thuẫn
với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei phải lập thủ tục điều
chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi tại khoản 9 Điều 1 Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và
hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c/);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu: VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
|
Mã QH
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
NNP
|
PNN
|
CSD
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
354.84
|
|
354.84
|
352.18
|
0.66
|
2.00
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh
|
354.84
|
|
354.84
|
352.18
|
0.66
|
2.00
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng
|
353.59
|
|
353.59
|
351.26
|
0.33
|
2.00
|
|
|
|
1
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Pek)
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP1
|
CQP
|
2
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Ngọc Linh)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL1
|
CQP
|
3
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Môn)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM10
|
CQP
|
4
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Xốp)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Xốp
|
X1
|
CQP
|
5
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Xốp)
|
1.60
|
|
1.60
|
1.60
|
|
|
Xã Xốp
|
X38
|
CQP
|
6
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Xốp)
|
120.00
|
|
120.00
|
120.00
|
|
|
Xã Xốp
|
X39
|
CQP
|
7
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Kroong)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK17
|
CQP
|
8
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Man)
|
0.24
|
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM18
|
CQP
|
9
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Man)
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM6
|
CQP
|
10
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Choong)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC10
|
CQP
|
11
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Choong)
|
1.20
|
|
1.20
|
1.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC10
|
CQP
|
12
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Plô)
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
|
CQP
|
13
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Plô)
|
1.30
|
|
1.30
|
1.30
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
|
CQP
|
14
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Nhoong)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN14
|
CQP
|
15
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Nhoong)
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN12
|
CQP
|
16
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Nhoong)
|
1.40
|
|
1.40
|
1.40
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN8
|
CQP
|
17
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Nhoong)
|
1.70
|
|
1.70
|
1.70
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN13
|
CQP
|
18
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Nhoong)
|
1.40
|
|
1.40
|
1.40
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN14
|
CQP
|
19
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Môn)
|
1.40
|
|
1.40
|
1.40
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM6
|
CQP
|
20
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Kroong)
|
8.50
|
|
8.50
|
8.50
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK3
|
CQP
|
21
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Pek)
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP2
|
CQP
|
22
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Ngọc Linh)
|
2.90
|
|
2.90
|
2.90
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL2
|
CQP
|
23
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Mường Hoong)
|
1.10
|
|
1.10
|
1.10
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH1
|
CQP
|
24
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (Thị trấn Đăk Glei)
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT2
|
CQP
|
25
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (Thị trấn Đăk Glei)
|
105.17
|
|
105.17
|
105.17
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT3
|
CQP
|
26
|
Mở rộng trụ sở BCHQS huyện
Đăk Glei
|
3.50
|
|
3.50
|
3.50
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT4
|
CQP
|
27
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (Thị trấn Đăk Glei)
|
6.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
CQP
|
28
|
QH XDCTQP huyện Đăk Glei (xã
Đăk Long)
|
10.00
|
|
10.00
|
9.00
|
|
1.00
|
Xã Đăk Long
|
DL60
|
CQP
|
29
|
QH XDCTQP huyện Đăk Glei
|
70.00
|
|
70.00
|
69.00
|
|
1.00
|
Xã Đăk Pek, Đăk Man
|
|
CQP
|
30
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Long)
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL65
|
CQP
|
31
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Long)
|
2.23
|
|
2.23
|
2.00
|
0.23
|
|
Xã Đăk Long
|
|
CQP
|
32
|
QH Đất quốc phòng huyện Đăk
Glei (xã Đăk Long)
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Long
|
|
CQP
|
1.1.2
|
Công trình, dự án mục
đích, an ninh
|
1.25
|
|
1.25
|
0.92
|
0.33
|
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc Công an xã Đăk
Pek
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DP17
|
CAN
|
2
|
Nhà làm việc Công an cấp xã
Ngọc Linh
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL3
|
CAN
|
3
|
Nhà làm việc Công an cấp xã
Mương Hoong
|
0.10
|
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH2
|
CAN
|
4
|
Nhà làm việc Công an cấp xã
Đăk Plô
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL1
|
CAN
|
5
|
Nhà làm việc Công an cấp xã
Đăk Môn
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM11
|
CAN
|
6
|
Nhà làm việc Công an cấp xã
Xốp
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Xốp
|
X2
|
CAN
|
7
|
Nhà làm việc Công an cấp xã
Đăk Kroong
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK18
|
CAN
|
8
|
Nhà làm việc Công an cấp xã
Đăk Long
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL6
|
CAN
|
9
|
Nhà làm việc Công an cấp xã
Đăk Man
|
0.23
|
|
0.23
|
|
0.23
|
|
Xã Đăk Man
|
DM9
|
CAN
|
10
|
Nhà làm việc Công an cấp xã
Đăk Nhoong
|
0.10
|
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN14
|
CAN
|
11
|
Nhà làm việc Công an cấp xã
Đăk Choong
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC9
|
CAN
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan
trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu
hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các công trình, dự án còn
lại
|
10,369.80
|
5,259.00
|
5,110.80
|
3,519.63
|
99.53
|
1,428.86
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
2,082.97
|
228.60
|
1,854.37
|
1,610.42
|
98.23
|
82.94
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất nông nghiệp
|
164.30
|
|
164.30
|
160.77
|
1.32
|
2.21
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
164.30
|
|
164.30
|
160.77
|
1.32
|
2.21
|
|
|
|
1
|
Xây dựng vườn ươm giống dược
liệu tại địa bàn xã Mường Hoong
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH3
|
NKH
|
2
|
Dự án Trang trại chăn nuôi
gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
10.00
|
|
10.00
|
10.00
|
|
|
Xã Xốp
|
|
NKH
|
3
|
Dự án Trang trại chăn nuôi
gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
11.00
|
|
11.00
|
11.00
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM32
|
NKH
|
4
|
Dự án Trang trại chăn nuôi
gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
11.00
|
|
11.00
|
11.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
NKH
|
5
|
Dự án Trang trại chăn nuôi
gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
6.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL61
|
NKH
|
6
|
Dự án Trang trại chăn nuôi
gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
6.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP39
|
NKH
|
7
|
Khu Trang trại chăn nuôi gia
súc gia cầm tập trung của xã Đăk Kroong (60ha)
|
60.00
|
|
60.00
|
60.00
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK44
|
NKH
|
8
|
Dự án Trang trại chăn nuôi
gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
10.00
|
|
10.00
|
10.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL2
|
NKH
|
9
|
Khu chăn nuôi tập trung
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC19
|
NKH
|
10
|
Dự án chăn nuôi heo công nghệ
mới
|
46.00
|
|
46.00
|
42.61
|
1.18
|
2.21
|
Xã Đăk Man
|
DM31
|
NKH
|
11
|
trại Bò đồn 669 (lấy đất
CQP)
|
1.00
|
|
1.00
|
0.86
|
0.14
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN7
|
NKH
|
2.1.2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,918.67
|
228.60
|
1,690.07
|
1,449.65
|
96.91
|
80.73
|
|
|
|
2.1.2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
70.00
|
|
70.00
|
68.02
|
1.98
|
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp, tiểu thủ
Công nghiệp Đăk Sút xã Đăk Kroong
|
20.00
|
|
20.00
|
19.12
|
0.88
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK14
|
SKN
|
2
|
Cụm Công nghiệp, tiểu thủ
Công nghiệp Đăk Glei
|
50.00
|
|
50.00
|
48.90
|
1.10
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
SKN
|
2.1.2.2
|
Đất khoáng sản
|
52.30
|
|
52.30
|
52.30
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) thôn
Pêng Lang (4)
|
22.10
|
|
22.10
|
22.10
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL3
|
SKS
|
2
|
Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk
Wất (23)
|
17.40
|
|
17.40
|
17.40
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK19
|
SKS
|
3
|
Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk
Wất (24)
|
12.80
|
|
12.80
|
12.80
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK20
|
SKS
|
2.1.2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1,501.07
|
228.48
|
1,272.59
|
1,071.33
|
88.13
|
76.63
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
717.17
|
136.47
|
580.71
|
512.50
|
14.38
|
29.93
|
|
|
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh giai đoạn
II (đường tránh qua khu vực thị trấn Đăk Glei)
|
9.60
|
|
9.60
|
9.60
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT5
|
DGT
|
2
|
Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 673
dài 39,5km(Xã Đăk Man, huyện Đắk Glei (giao với đường Hồ Chí Minh)- UBND xã
Ngọc Linh, huyện Đắk Glei)
|
22.00
|
11.00
|
11.00
|
6.00
|
|
5.00
|
Xã Mường Hoong
|
MH4
|
DGT
|
19.68
|
9.84
|
9.84
|
5.28
|
|
4.56
|
Xã Ngọc Linh
|
NL4
|
DGT
|
19.22
|
9.61
|
9.61
|
7.61
|
|
2.00
|
Xã Đăk Man
|
DM20
|
DGT
|
18.90
|
9.45
|
9.45
|
7.55
|
|
1.90
|
Xã Đăk Choong
|
DC12
|
DGT
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường Đăk Man
đi Đăk Plô thuộc Bộ Chỉ huy Biên Phòng tỉnh Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ Chí
Minh- xã Đăk Man
|
9.39
|
|
9.39
|
8.89
|
0.50
|
|
Xã Đăk Man
|
|
DGT
|
16.21
|
|
16.21
|
15.71
|
0.50
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL4
|
DGT
|
4
|
Xây Mới tỉnh lộ 673 A dài
23,8km ( Đoạn từ đường tỉnh 673 (lý trình Km 8) Xã Đăk Choong, giao với đường
Hồ Chí Minh- UBND xã
|
5.50
|
|
5.50
|
5.50
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
|
DGT
|
15.40
|
|
15.40
|
15.40
|
|
|
Xã Đăk Man
|
|
DGT
|
5
|
Đường từ trung tâm thị trấn
Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp (ĐH 82)
|
18.12
|
|
18.12
|
18.06
|
0.06
|
|
Xã Xốp
|
X3
|
DGT
|
41.81
|
|
41.81
|
41.81
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP3
|
DGT
|
6
|
Xây mới huyện lộ ĐH 89 (dài
24,3km (ĐT 673 Mường Hoong - ĐT 673 Ngọc Linh, huyện Đắk Glei)
|
14.20
|
|
14.20
|
14.20
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH31
|
DGT
|
34.40
|
|
34.40
|
34.40
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL36
|
DGT
|
7
|
Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH
81 (dài 19,7km (Đoạn Km12+020 ĐT 673 Xã Đăk Choong - UBND xã Xốp) Giao ĐT
673, Xã Ngọc
|
10.87
|
6.87
|
4.00
|
3.50
|
|
0.50
|
Xã Xốp
|
X44
|
DGT
|
7.20
|
3.60
|
3.60
|
3.60
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC14
|
DGT
|
8
|
Xây mới huyện lộ ĐH 81 (Đoạn
UBND xã Xốp - Giao ĐT 673, Xã Ngọc Linh, huyện Đắk Glei)
|
8.75
|
|
8.75
|
8.15
|
|
0.60
|
Xã Xốp
|
X44
|
DGT
|
4.08
|
|
4.08
|
3.58
|
0.50
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL37
|
DGT
|
9
|
Đường giao thông từ thị trấn
Đăk Glei đi đến Đồn Biên phòng 669 xã Đăk Nhoong ( ĐH 83) (Km1437+500 đường
HCM - Xã Đăk Nhoong)
|
4.00
|
1.95
|
2.05
|
1.75
|
0.30
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DGT
|
20.25
|
11.25
|
9.00
|
8.50
|
0.50
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP5
|
DGT
|
1.00
|
0.50
|
0.50
|
0.25
|
|
0.25
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN15
|
DGT
|
10
|
Xây mới huyện lộ ĐH 85 (dài
10,0km (Giao đường Hồ Chí Minh, Thôn Đăk Tung, TT Đăk Glei - Ranh giới hai
huyện Tu Mơ Rông và huyện Đăk Glei, tiếp nối vào đường huyện ĐH 68, huyện Đắk
Glei)
|
18.80
|
10.00
|
8.80
|
8.80
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT6
|
DGT
|
11
|
Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH
86 dài 40,0 km(Giao ĐT 673A, xã ĐăkPlô - Giao ĐT 678, xã Đăk Long, huyện Đắk
Glei)
|
12.00
|
5.40
|
6.60
|
6.60
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
|
DGT
|
47.00
|
21.15
|
25.85
|
20.35
|
|
5.50
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN66
|
DGT
|
6.00
|
2.70
|
3.30
|
3.30
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
|
DGT
|
15.00
|
6.75
|
8.25
|
8.25
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL52
|
DGT
|
12
|
Xây mới huyện lộ ĐH 87 (dài
15,3km (Giao ĐT 673A, xã Đăk Man - Giao ĐH 86, xã Đăk Nhoong, huyện Đắk Glei)
|
9.08
|
|
9.08
|
8.48
|
|
0.60
|
Xã Đăk Man
|
|
DGT
|
0.28
|
|
0.28
|
0.28
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP42
|
DGT
|
8.20
|
|
8.20
|
6.70
|
|
1.50
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN67
|
DGT
|
13
|
Xây mới huyện lộ ĐH 88 (dài
12,0km (Giao đường Hồ Chí Minh, TT Đăk Glei - Giao ĐH 86, thôn Rooc Men, xã
Đăk Nhoong,
|
11.00
|
|
11.00
|
11.00
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP43
|
DGT
|
0.08
|
|
0.08
|
0.08
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN65
|
DGT
|
14
|
Xây dựng mới tỉnh lộ 678
|
6.70
|
|
6.70
|
6.70
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK76
|
DGT
|
6.40
|
|
6.40
|
6.40
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
DGT
|
6.30
|
3.00
|
3.30
|
3.30
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DGT
|
15
|
Đường Kè bảo vệ hai bờ sông
Đông, Tây sông Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và TT Đăk Glei).
|
10.00
|
|
10.00
|
7.50
|
2.50
|
|
Xã Đăk Pek, Thị trấn Đăk Glei
|
DP4
|
DGT
|
16
|
Đường GTNT Đông Thượng (5
nhánh);
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DGT
|
17
|
Đường GTNT Dên Prông
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DGT
|
18
|
Đường GTNT Măng rao 4 Nhánh
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DGT
|
19
|
Đường đi khu sản xuất thôn
14A ( đoạn từ nhà A Phúc đến ngã 3 đi Pêng Siel và Dên Prông
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DGT
|
20
|
Cầu Đăk Pék qua sông Pô Kô
|
3.50
|
|
3.50
|
2.90
|
0.60
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP6
|
DGT
|
21
|
Đường GTNT khu tái định cư
thôn Đăk Đoát đến thôn Dên Prông
|
2.10
|
|
2.10
|
2.10
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP40
|
DGT
|
22
|
Đất chỉnh trang hệ thống giao
thông hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã
|
1.60
|
|
1.60
|
1.60
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP7
|
DGT
|
23
|
Tiểu dự án 2 - Đường giao
thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ
làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư
cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum
|
1.95
|
|
1.95
|
1.47
|
0.37
|
0.11
|
Xã Ngọc Linh
|
NL5
|
DGT
|
24
|
Cầu tràn thôn Kon Tuông,
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL36
|
DGT
|
25
|
Đường GTNT Tân Rát đi khu sản
xuất Vay Háy
|
0.90
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL20
|
DGT
|
26
|
Đường từ tỉnh lộ 673 đi khu
sản xuất Đăk Reo
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL21
|
DGT
|
27
|
Đường GTNT thôn Sa Múc đi khu
sản xuất Kiếp Tu
|
1.50
|
|
1.50
|
1.50
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL14
|
DGT
|
28
|
Đường GTNT thôn nối từ đường
Kon Tua đi khu sản xuất Đăk Ước
|
0.75
|
|
0.75
|
0.75
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL13
|
DGT
|
29
|
Đường GTNT Ngọc Hoàng MB đi
Đăk Nai
|
0.90
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL16
|
DGT
|
30
|
Đường GTNT Ngọc Hoàng MB đi
Kon Tuông
|
0.90
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL17
|
DGT
|
31
|
đường GTNT vào thôn Tu Dốp
giai đoạn 2
|
0.13
|
|
0.13
|
0.13
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL22
|
DGT
|
32
|
đường GTNT Ngọc Diêng thôn
Ngọc Súc
|
0.07
|
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL23
|
DGT
|
33
|
đường GTNT Ngọc Doang
|
0.11
|
|
0.11
|
0.11
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL24
|
DGT
|
34
|
đường GTNT thôn Ngọc Tuông đi
thôn Lê Toan
|
0.38
|
|
0.38
|
0.38
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL25
|
DGT
|
35
|
Đường GTNT Sa Múc đi KSX Dá
Tối
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL15
|
DGT
|
36
|
Đường GTNT nối TL673 đi KSX
Ngọc Pông
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL12
|
DGT
|
37
|
Đường GTNT từ Tân Rát đi KSX
Mô Lút
|
0.90
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL19
|
DGT
|
38
|
Đường GTNT Ngọc Súc đi KSX
Ngọc Mô
|
1.05
|
|
1.05
|
1.05
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL18
|
DGT
|
39
|
Tiểu dự án 2 - Đường giao
thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ
làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư
cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum
|
5.39
|
|
5.39
|
4.45
|
0.85
|
0.09
|
Xã Mường Hoong
|
MH5
|
DGT
|
40
|
Đường giao thông nông thôn
Đăk Bể đi thôn Đăk Bối (kéo dài)
|
0.90
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH6
|
DGT
|
41
|
Đường giao thông nông thôn Tu
Răng đi Tu Chiêu A.
|
0.80
|
|
0.80
|
0.80
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DGT
|
42
|
Đường đi KSX Vân Long thôn
Ngọc Nang (Giai đoạn 1)
|
1.50
|
|
1.50
|
1.50
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DGT
|
43
|
Đường đi KSX từ nhà A Bổ tới
Nong Mun thôn Làng Mới
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH18
|
DGT
|
44
|
Đường đi KSX Đăk Tiêu GĐ 2
thôn Làng Mới
|
0.14
|
|
0.14
|
0.14
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH12
|
DGT
|
45
|
Đường đi KSX từ thôn Đăk Rế
đến Đài truyền hình cũ thôn Đăk Rế
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH16
|
DGT
|
46
|
Đường đi KSX từ Đăk Niêng đến
Văng Pót thôn Đăk Bể
|
0.38
|
|
0.38
|
0.38
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH24
|
DGT
|
47
|
Đường đi KSX Đăk Ba thôn Tu
Răng
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH19
|
DGT
|
48
|
Đường đi KSX Măng Ri thôn Mô
Po (Giai đoạn 1)
|
0.65
|
|
0.65
|
0.65
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH28
|
DGT
|
49
|
Đường đi KSX từ trường học
đến Tân Rát (Giai đoạn 1) thôn Xa Úa
|
0.55
|
|
0.55
|
0.55
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH27
|
DGT
|
50
|
Đường đi từ Đăk Tuông đến
thôn Đăk Bối
|
0.35
|
|
0.35
|
0.35
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH23
|
DGT
|
51
|
Đường đi từ cầu Đăk Hang đến
nhà A Tim
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH20
|
DGT
|
52
|
Đường đi ksx từ làng Đung đên
Đăk Doang
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH21
|
DGT
|
53
|
Đường đi liên thôn từ Tu Răng
đi Đăk Bối
|
1.75
|
|
1.75
|
1.75
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH25
|
DGT
|
54
|
Đường nội thôn Ngọc Lâng
|
0.04
|
|
0.04
|
|
0.04
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH26
|
DGT
|
55
|
Đường tuần tra biên giới Đồn
biên phòng 663
|
20.00
|
|
20.00
|
17.90
|
0.90
|
1.20
|
Xã Đăk Plô
|
|
DGT
|
56
|
Đường GTNT đi khu SX Đăk Lụ -
Thôn Đăk Book L= 1000m
|
0.35
|
|
0.35
|
|
|
0.35
|
Xã Đăk Plô
|
|
DGT
|
57
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Đơ
(Nối dài) dài 2200m, rộng 2m
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL68
|
DGT
|
58
|
Đường đi khu sản xuất A Brỗ
dài 800m, rộng 3m
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL5
|
DGT
|
59
|
Đường đi sản xuất Đăk Mế tới
Đăk Nang dài 500m, rộng 3m
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL64
|
DGT
|
60
|
Đường GTNT đi vào khu sản
xuất Đăk Peng thôn Đăk Book dài 2000m, rộng 2m
|
0.42
|
|
0.42
|
0.42
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL6
|
DGT
|
61
|
Làm mới đường đi vào nghĩa
trang nhân dân thôn Pêng Lang dài 700m, rộng 3m
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL7
|
DGT
|
62
|
Đường đi khu sản xuất Đăk
Nhol nối dài tới Tông Mơ Rao dài 300m, rộng 3m
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL8
|
DGT
|
63
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Đủ
dài 800m, rộng 3m
|
0.22
|
|
0.22
|
0.22
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
|
DGT
|
64
|
Đường đi khu sản xuất từ nhà
A Đủ đến Đăk Pa (nối dài) dài 600m, rộng 3m
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL9
|
DGT
|
65
|
Đường đi khu sản xuất nhà
rông lên Đăk Lở (nối dài) dài 400m, rộng 3m
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL63
|
DGT
|
66
|
Đường nội đồng từ cầu treo
thôn Pêng Lang đến cầu treo A Juông thôn Bung Tôn dài 2000m, rộng 2m
|
0.52
|
|
0.52
|
0.52
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL10
|
DGT
|
67
|
Làm mới cầu treo A Juông dài
50m, rộng 1.2m
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL11
|
DGT
|
68
|
Đường GTNT từ KDC Bung Koong
đến thôn Bung Tôn xã Đăk Plô
|
0.36
|
|
0.36
|
0.36
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL12
|
DGT
|
69
|
Đường GTNT từ thôn Bung Tôn
đi Trường trung học cơ sở xã Đăk Plô
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL13
|
DGT
|
70
|
Xây mới cầu dân sinh Đăk A Póc
|
0.06
|
|
0.06
|
0.05
|
0.01
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL14
|
DGT
|
71
|
Xây mới cầu dân sinh Đăk Hun
|
0.02
|
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL15
|
DGT
|
72
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Zôm
nối dài thôn Pêng Lang
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL16
|
DGT
|
73
|
Công trình Đường đi khu sản
xuất Đăk A Hóc nối dài
|
0.31
|
|
0.31
|
0.31
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL67
|
DGT
|
74
|
Công trình Đường từ cầu treo
Đăk Plô 1 nối dài
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL17
|
DGT
|
75
|
Công trình Đường từ cầu treo
A Juông nối dài
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL18
|
DGT
|
76
|
Đường đi khu sản xuất Đăk
Nhạc thôn Bung Tôn
|
0.24
|
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL66
|
DGT
|
77
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Ởp
thôn Bung Tôn
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL65
|
DGT
|
78
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Cha
thôn Đăk Book
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL61
|
DGT
|
79
|
Đường đi KSX từ Đăk Plô 1 đi
về Đăk Pa
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL19
|
DGT
|
80
|
Đường đi KSX Đăk xa thôn Bung
Koong
|
0.21
|
|
0.21
|
0.21
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL20
|
DGT
|
81
|
Xây mới cầu treo Đăk Plô đi
qua Đăk Mốt
|
0.02
|
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL21
|
DGT
|
82
|
Xây mới cầu treo Đăk Plô đi
qua Đăk Bút
|
0.03
|
|
0.03
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
Xã Đăk Plô
|
PL22
|
DGT
|
83
|
Làm mới Cầu treo Đăk Plô và A
Póc thôn Pêng Lang
|
0.03
|
|
0.03
|
0.01
|
0.01
|
0.01
|
Xã Đăk Plô
|
PL23
|
DGT
|
84
|
Đường đi khu SX từ nhà A Sỹ
đến ruộng A Nâu
|
0.24
|
|
0.24
|
0.22
|
0.02
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL70
|
DGT
|
85
|
Đường vào nghĩa trang thôn
Đăk Book
|
0.35
|
|
0.35
|
0.35
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL72
|
DGT
|
86
|
Đường đi KSX Đăk Pam
|
0.27
|
|
0.27
|
0.27
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL74
|
DGT
|
87
|
Quy hoạch bến xe xã Đăk Plô
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL75
|
DGT
|
88
|
Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei
|
2.15
|
|
2.15
|
0.70
|
1.00
|
0.45
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT8
|
DGT
|
89
|
Cầu qua trường nội trú
|
2.10
|
|
2.10
|
1.90
|
0.20
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT9
|
DGT
|
90
|
Đường vào trung tâm huyện(
Giai đoạn 1)
|
8.00
|
|
8.00
|
8.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT10
|
DGT
|
91
|
Đường vào trung tâm huyện(
Giai đoạn 2)
|
6.80
|
|
6.80
|
6.80
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT10
|
DGT
|
92
|
Đường Kè bảo vệ hai bờ sông
Đông, Tây sông Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei).
|
10.00
|
3.00
|
7.00
|
3.00
|
4.00
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT11
|
DGT
|
93
|
Đường giao thôn liên thôn Xóm
Đăk Hoa đi xã Đăk Pék
|
0.14
|
|
0.14
|
0.14
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT13
|
DGT
|
94
|
Đường giao thôn nội Thôn
Chung Năng
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT14
|
DGT
|
95
|
Đường giao thông số 2 đến
phía Đông thị trấn Đăk Glei (Giai đoạn I)
|
0.55
|
|
0.55
|
0.55
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT15
|
DGT
|
96
|
Đường giao thông số 3 đến
phía Đông thị trấn Đăk Glei
|
3.50
|
|
3.50
|
3.50
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT16
|
DGT
|
97
|
Đường giao thông số 4 đến
phía đông thị trấn Đăk Glei
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT17
|
DGT
|
98
|
Đường giao thông số 5 đến
phía đông thị trấn Đăk Glei
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT18
|
DGT
|
99
|
Đường giao thông số 6 đến
phía đông thị trấn Đăk Glei
|
1.90
|
|
1.90
|
1.90
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT19
|
DGT
|
100
|
Đường giao thông số 7 đến
phía đông thị trấn Đăk Glei
|
0.35
|
|
0.35
|
0.35
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
TT20
|
DGT
|
101
|
Đường giao thông số 8 đến
phía đông thị trấn Đăk Glei
|
0.35
|
|
0.35
|
0.35
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
TT21
|
DGT
|
102
|
Đường giao thông số 9 đến
phía đông thị trấn Đăk Glei
|
0.36
|
|
0.36
|
0.36
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
TT22
|
DGT
|
103
|
Làm mới cầu dân sinh Đăk Trót
2 (Đăk Tung)
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DGT
|
104
|
Làm mới cầu dân sinh Đăk Chu
1 (Long Nang)
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DGT
|
105
|
Làm mới cầu dân sinh qua sông
Pô Kô (Đăk Poi)
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DGT
|
106
|
Làm mới cầu dân sinh qua sông
Pô Kô (Đăk Năng)
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DGT
|
107
|
Đường giao thông nông thôn
nội khu A thôn Broong Mẹt
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM12
|
DGT
|
108
|
Đường giao thông đi khu sản
xuất nhánh 2 thôn Đăk Xam, xã Đăk Môn
|
1.55
|
|
1.55
|
1.55
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM28
|
DGT
|
109
|
Đường giao thông đi khu sản
xuất nhánh 5 thôn Đăk Giấc xã Đăk Môn
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM29
|
DGT
|
110
|
Dự án GTNT loại A thôn Broong
Mẹt (trung tâm cụm xã). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình trình thoát nước
và san nền bố trí khu dân cư
|
0.60
|
|
0.60
|
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
DGT
|
111
|
Sửa chữa nâng cấp huyện lộ
ĐH- 85 từ ngã 3 xã Đăk Môn đến đồn biên phòng 673 Đăk Long
|
24.00
|
|
24.00
|
|
|
0.70
|
Xã Đăk Môn- xã Đăk Long
|
|
DGT
|
112
|
Đường giao thông đi khu sản
xuất nhánh 3 thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM30
|
DGT
|
113
|
Cầu treo dân sinh đi khu sản
xuất Ri Nầm
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM31
|
DGT
|
114
|
Đường đi KSX Đăk Râu thôn Xốp
Nghét
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Xốp
|
X4
|
DGT
|
115
|
Đường đi KSX Đăk Ping thôn
Xốp Nghét
|
0.26
|
|
0.26
|
0.26
|
|
|
Xã Xốp
|
X5
|
DGT
|
116
|
Đường đi nội đồng Đăk Heng
thôn Xốp Nghét
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Xốp
|
X6
|
DGT
|
117
|
Đường đi KSX Đăk Cam đến Đăk
Lô thôn Kon Liêm
|
0.07
|
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Xã Xốp
|
X7
|
DGT
|
118
|
Đường đi KSX Công Xi Mẽ thôn
Kon Liêm
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Xốp
|
X8
|
DGT
|
119
|
Cầu tràn suối Đăk Brao thôn
Kon Liêm
|
0.15
|
|
0.15
|
|
0.05
|
0.10
|
Xã Xốp
|
X9
|
DGT
|
120
|
Đường đi KSX Đăk Tung thôn
Xốp Dùi
|
0.15
|
|
0.15
|
0.14
|
0.01
|
|
Xã Xốp
|
X10
|
DGT
|
121
|
Đường đi KSX Đăk Rang thôn
Xốp Dùi
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Xã Xốp
|
X11
|
DGT
|
122
|
Đường đi KSX Nước Rùi thôn
Xốp Dùi
|
0.14
|
|
0.14
|
0.14
|
|
|
Xã Xốp
|
X12
|
DGT
|
123
|
Đường đi KSX Đăk Xoong thôn
Xốp Dùi
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Xốp
|
X13
|
DGT
|
124
|
Đường đi KSX Đăk Bướt thôn
Đăk Xi Na
|
0.19
|
|
0.19
|
0.19
|
|
|
Xã Xốp
|
X14
|
DGT
|
125
|
Đường đi KSX Đăk Bung thôn
Đăk Xi Na
|
0.22
|
|
0.22
|
0.22
|
|
|
Xã Xốp
|
X15
|
DGT
|
126
|
Đường đi KSX Cung Trang thôn
Đăk Xi Na
|
0.23
|
|
0.23
|
0.10
|
0.03
|
0.10
|
Xã Xốp
|
X16
|
DGT
|
127
|
Đường đi KSX Công Hang thôn
Đăk Xi Na
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Xã Xốp
|
X17
|
DGT
|
128
|
Cầu tràn xã Xốp
|
0.05
|
|
0.05
|
|
0.03
|
0.02
|
Xã Xốp
|
X18
|
DGT
|
129
|
Đất chỉnh trang hệ thống giao
thông hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã
|
1.60
|
|
1.60
|
1.60
|
|
|
Xã Xốp
|
X19
|
DGT
|
130
|
Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH
84 (dài 9,0 km (Km1450+600 đường HCM - Km 20, giao Đường ĐH 86 huyện Đắk Glei)
|
23.40
|
9.00
|
14.40
|
14.40
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK 41
|
DGT
|
131
|
Đường GTNT thôn Nú Vai nối
tiếp từ bê tông hiện nay đến khu sản xuất Đăk Lát xã Đăk Kroong
|
0.31
|
|
0.31
|
0.31
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK47
|
DGT
|
132
|
Đường GTNT thôn Nú Vai nhánh
bên phải nối tiếp từ vườn cà phê Ông A Bê đi đến khu sản xuất rộng tập thể
thôn
|
0.33
|
|
0.33
|
0.33
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK46
|
DGT
|
133
|
Đường GTNT thôn Nú Vai nhánh
bên trái nối tiếp từ vườn cà phê ông A Bê đến khu sản xuất Đăk Trả, xã Đăk
Kroong
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK45
|
DGT
|
134
|
Đường GTNT từ cầu treo đi khu
sản xuất Đăk Reng xã Đăk Kroong
|
0.27
|
|
0.27
|
0.27
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK67
|
DGT
|
135
|
Đường GTNT đi nội đồng Đăk
Cổi thôn nú Vai từ đường bê tông đi đường liên xã Đăk Long, Đăk Nhoong đến
ruộng Bà Y Cha
|
1.26
|
|
1.26
|
1.26
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK48
|
DGT
|
136
|
Đường GTNT đi khu sản xuất
nhánh 1 và 2 nối tiếp thôn Đăk Bo, xã Đăk Kroong
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK49
|
DGT
|
137
|
Đường GTNT đi KSX từ đường
HCM đến đường bê tông cầu treo nhóm 3 Đăk Bo
|
0.11
|
|
0.11
|
0.11
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK51
|
DGT
|
138
|
Đường GTNT đi khu sản xuất
nối tiếp từ đất ông A Sơn đến khu sản xuất Thôn Đăk Bo
|
0.63
|
|
0.63
|
0.63
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK68
|
DGT
|
139
|
Đường GTNT Đăk Wấk nhánh 6 từ
đường HCM đi đến nhà bà Y Biên thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK52
|
DGT
|
140
|
Đường GTNT Đăk Wấk nhánh 1
nối tiếp thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong
|
0.70
|
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK69
|
DGT
|
141
|
Đường GTNT Đăk Wâk nối tiếp
từ nhà ông A Thúc đi khu sản xuất Đăk Lim thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK53
|
DGT
|
142
|
Đường GTNT đi khu sản xuất
nhánh 4 nối tiếp thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong
|
0.36
|
|
0.36
|
0.24
|
|
0.12
|
Xã Đăk Kroong
|
DK54
|
DGT
|
143
|
Đường đi KSX Đăk Mar thôn Đăk
Gô, xã Đăk Kroong
|
0.75
|
|
0.75
|
0.75
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK55
|
DGT
|
144
|
Đường GTNT đi khu sản xuất
nhánh 1 nối tiếp từ đường bê tông đi đên Đăk Lát thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong
|
0.37
|
|
0.37
|
0.37
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK58
|
DGT
|
145
|
Đường GTNT từ ngã ba đường
HCM đi đến khu sản xuất Đăk Hla Thôn Đăk Gô
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
|
DGT
|
146
|
Đường GTNT nối tiếp từ đường
bê tông hiện nay đi đến khu sản xuất Đăk Pók, thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong
|
0.79
|
|
0.79
|
0.79
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK57
|
DGT
|
147
|
Đường GTNT đi khu sản xuất từ
nghĩa địa đi đồi Đăk Jâl Thôn Đăk Gô
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK56
|
DGT
|
148
|
Đường GTNT từ ba nhà ông A
Than đến đất ông A Thìn
|
0.22
|
|
0.22
|
0.22
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
|
DGT
|
149
|
Đường GTNT đi khu sản xuất
Đăk Pở Thôn Đăk Gô
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK74
|
DGT
|
150
|
Đường GTNT đi KSX nối tiếp
đường bê tông kéo dài tới ruộng tập thể thôn Đăk Túc, xã Đăk Kroong
|
0.88
|
|
0.88
|
0.88
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK59
|
DGT
|
151
|
Đường GTNT nhánh 1 nối tiếp
từ đường bê tông nhà ông Thái kéo dài đến khu sản xuất thôn Đăk Túc, xã Đăk
Kroong
|
0.62
|
|
0.62
|
0.62
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK61
|
DGT
|
152
|
Đường GTNT Đăk Sút mở thêm
chiều rộng 1,5m từ đường HCM đến khu sản xuất, thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK72
|
DGT
|
153
|
Đường GTNT nhánh 1,2 Đăk Niên
nối dài từ đường bê tông hiện nay đi khu sản xuất thôn Đăk Sút xã Đăk Kroong
|
0.33
|
|
0.33
|
0.33
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK64
|
DGT
|
154
|
Đường GTNT nhánh 1 nối dài
đường bê tông hiện nay đi KSX thôn Đăk Sút xã Đăk Kroong
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK62
|
DGT
|
155
|
Đường đi Khu sản xuất thôn
Đăk Sút, xã Đăk Kroong
|
0.08
|
|
0.08
|
0.08
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK63
|
DGT
|
156
|
Đường GTNT tránh khu tái định
cư thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK71
|
DGT
|
157
|
Đường GTNT đi khu sản xuất từ
Đăk Niên đi khu sản xuất Đăk Tranh thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong
|
0.58
|
|
0.58
|
0.58
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK70
|
DGT
|
158
|
Nối tiếp kênh mương Đăk Pao
250m thôn Đăk Wâk
|
0.70
|
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
|
DTL
|
159
|
Dự án khắc phục, sửa chữa
đường vào cửa khẩu phụ Đăk Long - Văn Tách (Việt Nam- Lào) do ảnh hưởng của
mưa bão
|
18.70
|
8.50
|
10.20
|
7.33
|
1.30
|
1.57
|
Xã Đăk Long
|
DL59
|
DGT
|
160
|
Đường Đăk Giao nội dày Măng
Tách
|
0.23
|
|
0.23
|
0.23
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL2
|
DGT
|
161
|
Đường nội thôn Nhom 1 qua
đến sân bóng đa thôn Măng Tách
|
0.19
|
|
0.19
|
0.19
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL3
|
DGT
|
162
|
Đường Đăk Bây thôn Pêng Blong
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL4
|
DGT
|
163
|
Đường Đăk Đôn thôn Đăk Tu
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL5
|
DGT
|
164
|
Đường đi sản xuất Đăk Trum
thôn Vai Trang
|
0.42
|
|
0.42
|
0.42
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL7
|
DGT
|
165
|
Đường đi sản xuất Đăk Bang
nối dài thôn Đăk Xây
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL17
|
DGT
|
166
|
Đường đi sản xuất Đăk Ting
nối dài thôn Đăk Tu xã Đăk Long
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL8
|
DGT
|
167
|
Đường đi Khu sản xuất Đăk Ri
thôn Dục Lang
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL9
|
DGT
|
168
|
Đường nội thôn từ nhóm 1 đến
nhóm 3 thôn Đăk Tu xã Đăk Long
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL10
|
DGT
|
169
|
Đường đi Khu sản xuất Ka Ba
nối dài thôn Dục Lang
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL11
|
DGT
|
170
|
Đường đi sản xuất Đăk Đôl
thôn Đăk Tu xã Đăk Long
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL12
|
DGT
|
171
|
Đường đi sản xuất Đăk Piên
thôn Đăk Ak xã Đăk Long
|
0.75
|
|
0.75
|
0.75
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL13
|
DGT
|
172
|
Đường sản xuất Đăk Xia thôn
Đăk Ôn xã Đăk Long
|
0.27
|
|
0.27
|
0.27
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL14
|
DGT
|
173
|
Đường giao thông nông thôn từ
nhà ông Thu đến nhà ông Thuấn thôn Long Yên xã Đăk Long
|
0.39
|
|
0.39
|
0.39
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL62
|
DGT
|
174
|
Đường giao thông xung quanh
trung tâm xã Đăk Long
|
0.24
|
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL15
|
DGT
|
175
|
Đường sản xuất Đăk Giao nối
dài thôn Măng Tách
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL16
|
DGT
|
176
|
Đường nội thôn từ nhóm 1 qua
nhóm 2 đến sân bóng đá thôn Măng Tách xã Đăk Long
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL18
|
DGT
|
177
|
Đường sản xuất Đăk Bâl thôn
Đăk Xây
|
0.27
|
|
0.27
|
0.27
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL19
|
DGT
|
178
|
Đường nội thôn nhóm 2 thôn
Đăk Xây
|
0.06
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL20
|
DGT
|
179
|
Đường đi sản xuất từ Đăk Plêm
thôn Đăk Ôn xã Đăk Long
|
0.36
|
|
0.36
|
0.36
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL21
|
DGT
|
180
|
Đường đi sản xuất Đăk Blóc
thôn Đăk Xây
|
0.27
|
|
0.27
|
0.27
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL22
|
DGT
|
181
|
Đường sản Đăk Pook thôn Pêng
Blong
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL23
|
DGT
|
182
|
Đường đi sản xuất Đăk Táp
thôn Đăk Tu xã Đăk Long
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL24
|
DGT
|
183
|
Đường sản Đăk Muôl thôn Pêng
Blong
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL25
|
DGT
|
184
|
Đường đi Khu sản xuất Đăk Nha
thôn Dục Lang
|
0.24
|
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL26
|
DGT
|
185
|
Đường đi Khu sản xuất Đăk
Nhôn thôn Dục Lang
|
0.24
|
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL27
|
DGT
|
186
|
Đường đi sản xuất Đăk Giá
thôn Đăk Tu xã Đăk Long
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL28
|
DGT
|
187
|
Đường đi sản xuất thôn Vai
Trang đến thôn Long Yên xã Đăk Long
|
0.90
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL29
|
DGT
|
188
|
Đường đi sản xuất Đăk Ta Ao
thôn Đăk Ak xã Đăk Long
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL30
|
DGT
|
189
|
Đường đi sản xuất Đăk Blok nhóm
1 thôn Đăk Ak xã Đăk Long
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL31
|
DGT
|
190
|
Đường đi sản xuất Đăk Bu Nơng
nối dài nhóm 1 thôn Đăk Ak xã Đăk Long
|
0.24
|
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL32
|
DGT
|
191
|
Đường đi sản xuất Đăk Trang
nối dài thôn Đăk Ôn xã Đăk Long
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL33
|
DGT
|
192
|
Đường đi sản xuất từ Đăk
Trang đến đập Đăk Blóc thôn Đăk Ôn xã Đăk Long
|
0.54
|
|
0.54
|
0.54
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL34
|
DGT
|
193
|
Đường đi sản xuất tập trung
xóm 1 thôn Long Yên xã Đăk Long
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL35
|
DGT
|
194
|
Đường đi sản xuất tập trung
xóm 2 thôn Long Yên xã Đăk Long
|
0.24
|
|
0.24
|
0.24
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL36
|
DGT
|
195
|
Đường sản Đăk Pây thôn Pêng
Blong
|
0.27
|
|
0.27
|
0.27
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL37
|
DGT
|
196
|
Đường SX Đăk MDét thôn Đăk
Xây xã Đăk Long
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL38
|
DGT
|
197
|
Đường SX Đăk Gâng thôn Đăk
Xây xã Đăk Long
|
0.27
|
|
0.27
|
0.27
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL39
|
DGT
|
198
|
Đường nội thôn đi sân bóng đá
thôn Đăk Ak
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL40
|
DGT
|
199
|
Làm mới đường giao thông xã
Đăk Long song song với đường ĐH 85 (Điểm đầu thôn Đăk Tu, điểm cuối thôn Pêng
Plong)
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL41
|
DGT
|
200
|
đường KDC Đông lốc Nhỏ
|
0.04
|
|
0.04
|
0.03
|
0.01
|
|
Xã Đăk Man
|
DM2
|
DGT
|
201
|
Đường Đông Lốc nhỏ Tư nha
ba Y Xa
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM3
|
DGT
|
202
|
Đường thôn Đăk Reo 2,Thôn
Đông nay
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM4
|
DGT
|
203
|
Đường Đăk Hú thôn Đông Nay
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM5
|
DGT
|
204
|
Đường Đăk Niên thôn Măng
Khênh (GĐ2)
|
10.00
|
|
10.00
|
8.00
|
|
2.00
|
Xã Đăk Man
|
|
DGT
|
205
|
Đường Đăk Nhăng thôn Măng
Khênh
|
0.23
|
|
0.23
|
0.21
|
|
0.02
|
Xã Đăk Man
|
DM10
|
DGT
|
206
|
Đường Sản xuất Đăk Bu nối
dài (GĐ2) Thôn Đông Lốc
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM11
|
DGT
|
207
|
Đường Đăk Trang (rộng 4m)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM12
|
DGT
|
208
|
Đường dưới trường cấp
2(rộng 4m)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM13
|
DGT
|
209
|
Đường khu Long Leo nhánh 1
(rộng 4m)
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM14
|
DGT
|
210
|
Đường Sản xuất khu Đăk En
(GDD2) (rộng 4m)
|
0.23
|
|
0.23
|
0.23
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM15
|
DGT
|
211
|
Đường Sản xuất thôn Đông
Lốc (rộng 4m)
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM16
|
DGT
|
212
|
Đường Sản xuất Đăk Lúc
nhánh 1 (rộng 4m)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM17
|
DGT
|
213
|
Đường Sản xuất Đăk Túc
thôn Đông Nay
|
0.55
|
|
0.55
|
0.55
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM36
|
DGT
|
214
|
Đường từ nhà A Biên đi khu SX
thôn Đông Nay
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM37
|
DGT
|
215
|
Đường đi khu sản xuất Đắk
Lang nhánh 1,2,3 thôn Đắk Ung
|
1.60
|
|
1.60
|
1.60
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN19
|
DGT
|
216
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Bru
thôn Đắk Nhoong
|
0.32
|
|
0.32
|
0.29
|
|
0.03
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN48
|
DGT
|
217
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Tôn
2 thôn Đắk Nớ
|
0.45
|
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN20
|
DGT
|
218
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Rắc
nối tiếp, thôn Đắk Nớ
|
0.62
|
|
0.62
|
0.47
|
|
0.15
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN21
|
DGT
|
219
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Dót
thôn Đắk Nhoong
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN67
|
DGT
|
220
|
Đường đi khu sản xuất Đắk
Trang, thôn Đắk Nớ
|
0.42
|
|
0.42
|
0.42
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN22
|
DGT
|
221
|
Đường đi KSX Đắk Roi nối
tiếp, thôn Đắk Ung
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN23
|
DGT
|
222
|
Đường đi KSX Đắk Lút 2, thôn
Đắk Ga
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
DGT
|
223
|
Đường đi KSX Đắk Lút, thôn
Đắk Ga
|
0.48
|
|
0.48
|
0.48
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN24
|
DGT
|
224
|
Đường đi KSX Đắk Brông, thôn
Đắk Ga
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN25
|
DGT
|
225
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Cho
2 thôn Đắk Nhoong
|
0.48
|
|
0.48
|
0.45
|
|
0.03
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN26
|
DGT
|
226
|
Đường đi KSX cấp I thôn Đắk
Nhoong
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
DGT
|
227
|
Đường đi KSX Đắk Ngon Pát,
thôn Đắk Ung
|
4.50
|
|
4.50
|
4.50
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN27
|
DGT
|
228
|
Đường đi KSX Đắk Công tác
thôn Roóc Nầm
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN28
|
DGT
|
229
|
Đường từ UBND xã đi thôn Đắk
Ga
|
0.75
|
|
0.75
|
0.75
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN29
|
DGT
|
230
|
Cầu tràn đi KSX Đắk Rắc thôn
Đắk Nớ
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN30
|
DGT
|
231
|
Cầu treo đi KSX nhóm Đắk Brỏi
thôn Đắk Nhoong
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
DGT
|
232
|
Cầu treo đi KSX thôn Roóc Mẹt
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN53
|
DGT
|
233
|
Cầu treo đi KSX thôn Roóc Nầm
|
0.02
|
|
0.02
|
0.01
|
|
0.01
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN31
|
DGT
|
234
|
Cầu treo đi KSX Đăk Két
|
0.02
|
|
0.02
|
|
0.02
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN54
|
DGT
|
235
|
Đường đi khu SX Đăk Két
|
0.20
|
|
0.20
|
0.16
|
|
0.04
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN55
|
DGT
|
236
|
Đường đi khu SX Đăk Ri thôn
Rooc Mẹt
|
0.81
|
|
0.81
|
0.61
|
|
0.20
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN56
|
DGT
|
237
|
Cầu treo Đăk Lô 1
|
0.08
|
|
0.08
|
0.07
|
0.01
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN57
|
DGT
|
238
|
Cầu treo Đăk Lô 2
|
0.02
|
|
0.02
|
0.01
|
0.01
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN58
|
DGT
|
239
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Cho
1 thôn Đắk Nhoong
|
0.36
|
|
0.36
|
0.36
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN59
|
DGT
|
240
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Râu
2 thôn Đắk Nhoong
|
0.31
|
|
0.31
|
0.31
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN60
|
DGT
|
241
|
Đường đi KSX Đắk Đoát, thôn
Đắk Ga
|
0.42
|
|
0.42
|
0.37
|
|
0.05
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN61
|
DGT
|
242
|
Đường đi KSX Đắk Ri, thôn Đắk
Ung
|
0.52
|
|
0.52
|
0.36
|
|
0.16
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN62
|
DGT
|
243
|
Cầu treo thôn Đăk Lút
|
0.04
|
|
0.04
|
0.02
|
0.02
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN64
|
DGT
|
244
|
Đường đi khu sản xuất thôn Mô
Mam
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC54
|
DGT
|
245
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Glây
|
0.65
|
|
0.65
|
0.65
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC56
|
DGT
|
246
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Kôi
thôn La Lua
|
0.70
|
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC55
|
DGT
|
247
|
Đường đi khu sản xuất từ Ca
Tu đến Đăk Ca Rạ thôn Kon Brỏi
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC53
|
DGT
|
248
|
Đường đi sản xuất khu Măng
Mát thôn Đăk Mi
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
|
DGT
|
249
|
Cầu treo Kon Riêng 1
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC17
|
DGT
|
250
|
Cầu treo Đăk Mi 1
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
|
DGT
|
251
|
Đường nội thôn Mô Mam
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC15
|
DGT
|
252
|
Đường đi sản xuất Đăk Bla
(GĐ2)
|
0.52
|
|
0.52
|
0.52
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC58
|
DGT
|
253
|
Cầu treo Đăk Ca Nát thôn La
Lua
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC20
|
DGT
|
254
|
Đường đi sản xuất Ka Lek thôn
Đăk Glây
|
0.80
|
|
0.80
|
0.80
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC21
|
DGT
|
255
|
Đường đi nghĩa địa thôn Đăk
Bla, nghĩa địa Đăk Mi
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC57
|
DGT
|
256
|
Đường vào nghĩa địa thôn Đăk
Mi
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC22
|
DGT
|
257
|
Đường nội thôn Đăk Bla (Kon
Rồng cũ)
|
0.80
|
|
0.80
|
0.80
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC23
|
DGT
|
258
|
Đường sản xuất Đăk Xi Cải thôn
Kon Riêng
|
0.65
|
|
0.65
|
0.65
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC24
|
DGT
|
259
|
Đường đi sản xuất Kon Brỏi
(GĐ2)
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC59
|
DGT
|
260
|
Đường đi sản xuất Đăk Póc
thôn La Lua
|
0.19
|
|
0.19
|
0.19
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC26
|
DGT
|
261
|
Đường nội đồng Đăk Tin thôn
Đăk Lây
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC27
|
DGT
|
262
|
Đường nội thôn Đăk Bla (Liêm
Răng cũ)
|
0.35
|
|
0.35
|
0.35
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC28
|
DGT
|
263
|
Cầu treo Kon Riêng 2
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC18
|
DGT
|
264
|
Đường đi sản xuất Đăk Xấy
thôn Đăk Mi
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC16
|
DGT
|
265
|
Đường đi sản xuất Đăk Si Ni
thôn La Lua
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC29
|
DGT
|
266
|
Đường đi sản xuất Đo Y Ram
thôn Đăk Bla
|
0.55
|
|
0.55
|
0.55
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC30
|
DGT
|
267
|
Đường đi sản xuất Đăk T Mãi thôn
Đăk Mi
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC31
|
DGT
|
268
|
Đường đi sản xuất Đăk Xi Rim
thôn Kon Riêng
|
0.34
|
|
0.34
|
0.34
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC32
|
DGT
|
269
|
Đường đi nghĩa địa các thôn
Đăk Lây - Mô Mam - Kon Brỏi
|
0.06
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC60
|
DGT
|
270
|
Đường nội thôn Mô Mam
|
4.50
|
|
4.50
|
4.50
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC33
|
DGT
|
271
|
Bến xe Đăk Môn (theo QH trung
tâm cụm xã)
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM13
|
DGT
|
272
|
Dự án GTNT nội thôn loại A
thôn Broong Mẹt (trung tâm cụm xã). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình
thoát nước và san nền bố trí khu dân cư
|
0.60
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
DGT
|
273
|
Đường tránh dường Hồ Chí Minh
(Giai đoạn 3)
|
12.80
|
2.90
|
9.90
|
9.90
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DGT
|
274
|
Đất chỉnh trang hệ thống giao
thông hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã
|
4.89
|
|
4.89
|
4.89
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM2
|
DGT
|
|
Đất thủy lợi
|
40.20
|
5.92
|
34.28
|
33.04
|
1.08
|
0.16
|
|
|
|
1
|
Thủy Lợi Đăk Đâu (Kéo Dài)
|
0.22
|
|
0.22
|
|
0.22
|
|
Xã Ngọc Linh
|
|
DTL
|
2
|
Kênh Mương thủy lợi Đăk A Rá
|
0.62
|
|
0.62
|
0.62
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL30
|
DTL
|
3
|
Làm mới công trình Nước sinh
hoạt Đăk Meng thôn Bung Koong
|
0.14
|
|
0.14
|
0.09
|
0.05
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL28
|
DTL
|
4
|
Xây mới công trình thủy lợi
Đăk PLô III
|
0.10
|
|
0.10
|
0.03
|
0.07
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL29
|
DTL
|
5
|
Xây mới công trình thủy lợi
Đăk A Long
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL25
|
DTL
|
6
|
Xây mới công trình NSH thôn
Bung Tôn
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL31
|
DTL
|
7
|
Xây mới công trình NSH thôn
Pêng Lang
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL32
|
DTL
|
8
|
Xây mới công trình NSH thôn
Đăk Book
|
0.35
|
|
0.35
|
0.27
|
0.01
|
0.07
|
Xã Đăk Plô
|
PL33
|
DTL
|
9
|
Xây mới công trình thủy lợi A
Brỗ
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
|
DTL
|
10
|
Mở rộng kênh mương thủy lợi
Đăk Jót
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL34
|
DTL
|
11
|
Kênh mương Đăk Soong thôn Xốp
Dùi
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Xốp
|
X20
|
DTL
|
12
|
Thủy lợi Đăk Móc thôn Xốp Dùi
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Xốp
|
X21
|
DTL
|
13
|
Kênh mương Đăk Ki La thôn Xốp
Dùi
|
0.04
|
|
0.04
|
0.03
|
|
0.01
|
Xã Xốp
|
X22
|
DTL
|
14
|
Thủy lợi Nước Rùi thôn Xốp Dùi
|
0.04
|
|
0.04
|
0.03
|
|
0.01
|
Xã Xốp
|
X23
|
DTL
|
15
|
Tu sửa thủy lợi Đăk Nha thôn
Dục Lang
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Đăk Long
|
|
DTL
|
16
|
Kè suối Đăk Long nhóm 1 thôn
Đăk Tu xã Đăk Long
|
0.60
|
|
0.60
|
0.30
|
0.30
|
|
Xã Đăk Long
|
DL42
|
DTL
|
17
|
Thủy lợi Đăk Plâng thôn Dục
Lang
|
0.18
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL66
|
DTL
|
18
|
Xây dựng mới công trình thủy
lợi Đăk Tu Đăk Long
|
3.50
|
2.70
|
0.80
|
0.80
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL67
|
DTL
|
19
|
Hệ thống nước sạch thôn Măng
Khênh
|
0.66
|
|
0.66
|
0.66
|
|
|
Xã Đăk Man
|
|
DTL
|
20
|
Kênh, rãnh thoát nước tại
nhóm 2 thôn Đắk Ung
|
0.12
|
|
0.12
|
|
0.12
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN11
|
DTL
|
21
|
Nước sinh hoạt nhóm 2-3 thôn
Đắk Nhoong
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
DTL
|
22
|
Nước sinh hoạt nhóm 2 thôn
Đắk Ung
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
DTL
|
23
|
Kênh mương thủy lợi Đắk Roi 2
thôn Đắk Ung
|
0.13
|
|
0.13
|
0.01
|
0.06
|
0.06
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN32
|
DTL
|
24
|
Kênh mương thủy lợi Đắk Rắc
thôn Đắk Nớ
|
0.09
|
|
0.09
|
0.02
|
0.06
|
0.01
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN33
|
DTL
|
25
|
Kênh mương thủy lợi Đắk Lút 2
thôn Đắk Ga
|
0.08
|
|
0.08
|
0.02
|
0.06
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN34
|
DTL
|
26
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy
lợi thôn Kon Riêng
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC34
|
DTL
|
27
|
Kiên cố hóa thủy lợi Đăk Ca
Năng thôn Kon Brỏi
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC35
|
DTL
|
28
|
KCH kênh mương nội đồng Đăk
Tin
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC36
|
DTL
|
29
|
Thủy lợi An Tôn thôn Đăk Glây
|
2.10
|
|
2.10
|
2.10
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC25
|
DTL
|
30
|
Thủy lợi Đăk Xi Bâu thôn Kon
Riêng
|
3.00
|
0.22
|
2.78
|
2.78
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DTL
|
31
|
Thủy lợi Đăk Y Xâu thôn Đăk
Glây
|
2.20
|
|
2.20
|
2.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
|
DTL
|
32
|
Thủy lợi Đăk T Mãi 2 thôn Đăk
Mi
|
2.10
|
|
2.10
|
2.10
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC37
|
DTL
|
33
|
Thủy lợi Đăk Sĩ thôn Mô Mam
|
2.50
|
|
2.50
|
2.50
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC38
|
DTL
|
34
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
cho các thôn khu trung tâm xã, Trường tiểu học, trường THCS
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK21
|
DTL
|
35
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
thôn Đăk Túc xã Đăk Kroong
|
0.06
|
|
0.06
|
0.06
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
|
DTL
|
36
|
Xây dựng công trình nước sinh
hoạt đập đầu mối Đăk Đrák, thôn Đăk Wâk
|
0.52
|
|
0.52
|
0.49
|
0.03
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK75
|
DTL
|
37
|
Dự án cấp nước sinh hoạt cho
trung tâm huyện và các xã Đăk Pek, Đăk Kroong
|
0.01
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DTL
|
38
|
Nước sạch thôn Đăk Dung
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DTL
|
39
|
Nước sạch thôn Đăk Ra
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DTL
|
40
|
Dự án cấp nước sinh hoạt cho
thị trấn Đăk Glei (Đường ống và đập đầu mối
|
1.60
|
|
1.60
|
1.50
|
0.10
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT50
|
DTL
|
41
|
Dự án cấp nước sinh hoạt cho
trung tâm huyện và các xã Đăk Pek, Đăk Kroong huyện Đăk Glei
|
0.44
|
|
0.44
|
0.44
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT24
|
DTL
|
42
|
Nâng cấp hệ thống thủy lợi,
kênh mương( Đăk Kônh; Chiếc Tuông; Cân Ác; Dớ Plang; Đăk Cheo; Crao Man; Ngọc
Pông;Tung Rang; Nong Tung; Nong Móc;Nong Vắc; Nhong Hu; Rêu Ruông; Tác Đá; Đăk
Prá; Nhong Doa; Đăk Ước; Đăk Pất xã Ngọc Linh)
|
10.00
|
3.00
|
7.00
|
7.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
|
DTL
|
43
|
Thủy Lợi Diếp Hiêu (Nhánh 2)
thôn Xa Úa
|
0.19
|
|
0.19
|
0.19
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH30
|
DTL
|
44
|
Thủy lợi Diếp Hiêu (Nhánh 1)
thôn Xa Úa
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH29
|
DTL
|
45
|
Thủy lợi Đăk Nhoai thôn Đăk Rế
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH13
|
DTL
|
46
|
Thủy lợi Nong Mun thôn Làng
Mới
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH14
|
DTL
|
47
|
Thủy lợi Đăk Môm II thôn Đăk
Bể
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH17
|
DTL
|
48
|
nước sinh hoạt tập trung thôn
Làng Mới
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH15
|
DTL
|
49
|
Kè, nạo vét, nắn dòng suối
Đăk Long
|
5.22
|
|
5.22
|
5.22
|
|
|
xã Đăk Long
|
|
DTL
|
50
|
Thủy lợi Đăk Doang thôn Làng
Đung
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH22
|
DTL
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2.91
|
|
2.91
|
2.51
|
0.2
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Đăk Pék
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DP8
|
DVH
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Đăk Rang, xã
Đăk Pék
|
0.18
|
|
0.18
|
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DVH
|
3
|
Nhà văn hóa thôn 14B
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DVH
|
4
|
Nhà văn hóa xã Đăk Kroong
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK22
|
DVH
|
5
|
Nhà văn hóa xã Ngọc Linh
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL6
|
DVH
|
6
|
Thư viện chuẩn xã Đăk Plô
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
|
DVH
|
7
|
Thư viện chuẩn xã Ngọc Linh
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
|
DVH
|
8
|
Xây mới nhà văn hóa xã Đăk Plô
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL36
|
DVH
|
9
|
Nhà văn hóa xã Xốp
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
|
Xã Xốp
|
X24
|
DVH
|
10
|
Nhà văn hóa xã Đăk Long
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL43
|
DVH
|
11
|
Nha văn hóa xa Đăk Man
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM7
|
DVH
|
12
|
xây dựng nhà văn hóa xã Đăk
Choong
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC8
|
DVH
|
13
|
Nhà Bia ghi danh liệt sĩ
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
xã Đăk Môn
|
|
DVH
|
14
|
Nhà Bia ghi danh liệt sĩ
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DVH
|
15
|
Nhà Bia ghi danh liệt sĩ
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
xã Đăk Chooong
|
|
DVH
|
16
|
Nhà Bia ghi danh liệt sĩ
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DVH
|
17
|
Nhà Bia ghi danh liệt sĩ
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
|
DVH
|
18
|
Nhà văn hóa thôn Mô Mam xã
Đăk Choong
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC47
|
DVH
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
|
5.64
|
0.41
|
5.23
|
2.26
|
2.92
|
0.05
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm Non thôn Chung Năng
|
0.68
|
|
0.68
|
0.68
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT23
|
DGD
|
2
|
Trường Phổ thông dân tộc nội
trú Đăk Glei (cấp GCNQSDĐ)
|
2.92
|
|
2.92
|
|
2.92
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT25
|
DGD
|
3
|
Mở rộng trường THCS xã Đắk
Kroong
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK25
|
DGD
|
4
|
Mở rộng Trường tiểu học Đắk
Kroong - Điểm trường Đắk Gô
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK26
|
DGD
|
5
|
Trường mầm non Xã Đắk Kroong
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK27
|
DGD
|
6
|
Trường mầm non Xã Đắk Kroong
- Điểm trường Đăk Gô
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
Xã Đăk Kroong
|
DK28
|
DGD
|
7
|
Mở rộng Trường tiểu học Đắk
Kroong - Điểm trường Đắk Túk
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK29
|
DGD
|
8
|
Trường mầm non Xã Đắk Kroong
- Làng Nú Vai
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK30
|
DGD
|
9
|
Trường mầm non Xã Đắk Kroong
- Làng Đăk Bo
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK24
|
DGD
|
10
|
Trường mầm non Xã Đắk Kroong
- Điểm trường Đăk Túk
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK31
|
DGD
|
11
|
Trường mầm non Xã Đắk Kroong
- Mở rộng Điểm trường Đăk Sút
|
0.03
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK32
|
DGD
|
12
|
mở rộng trường Mầm non
Trung tâm xã
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
DGD
|
13
|
mở rộng trường Mầm non thôn
Đăk Xam
|
0.48
|
0.22
|
0.26
|
0.26
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
DGD
|
14
|
mở rộng trường tiểu học
Trung tâm xã
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
DGD
|
15
|
Mở rộng trường TH, THCS xã
Đăk Man
|
0.22
|
|
0.22
|
0.22
|
|
|
Xã Đăk Man
|
|
DGD
|
16
|
Mở rộng trường TH( trường
chính) tại thôn Broong Mỹ
|
0.07
|
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
DGD
|
17
|
Điểm trường thôn Ri Mẹt
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
DGD
|
18
|
Điểm trường thôn Kon Boong
|
0.07
|
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
DGD
|
19
|
mở rộng trường THCS
|
0.50
|
0.19
|
0.31
|
0.31
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN5
|
DGD
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
12.73
|
|
12.73
|
12.44
|
0.25
|
|
|
|
|
1
|
Sân vận động xã Ngọc Linh
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL7
|
DTT
|
2
|
sân bóng đá thôn Pêng Lang
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL37
|
DTT
|
3
|
sân bóng đá thôn Bung Koon
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL38
|
DTT
|
4
|
Sân thể thao thôn Long Nang
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT26
|
DTT
|
5
|
Sân thể thao thôn Đăk Tung
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT27
|
DTT
|
6
|
Sân thể thao thôn Đăk Xi Na
(Long Ri cũ)
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Xốp
|
X40
|
DTT
|
7
|
Sân thể thao thôn Đăk Xi Na (
Đăk Xây cũ)
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Xốp
|
X41
|
DTT
|
8
|
Sân thể thao thôn Xốp Nghét
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Xốp
|
X42
|
DTT
|
9
|
Sân thể thao thôn Xốp Dùi
|
0.25
|
|
0.25
|
|
0.25
|
|
Xã Xốp
|
X25
|
DTT
|
10
|
Sân thể thao Thôn Đắk Bo
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK33
|
DTT
|
11
|
Sân thể thao Thôn Nú Vai
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
|
DTT
|
12
|
Sân thể thao trung tâm xã Đắk
Kroong
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK34
|
DTT
|
13
|
Sân Vận động trung tâm xã
|
1.02
|
|
1.02
|
1.02
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL44
|
DTT
|
14
|
Khu thê thôn Đông Lốc
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM44
|
DTT
|
15
|
Khu thể thao xa
|
0.43
|
|
0.43
|
0.43
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM8
|
DTT
|
16
|
Sân thể thao trung tâm xã Đắk
Nhoong
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN35
|
DTT
|
17
|
Sân thể thao các thôn Đắk Ung
9000m2; Đắk Nớ 5000m2; Đắk Nhong 5000m2, Roóc Nầm 5000m2
|
2.40
|
|
2.40
|
2.40
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
DTT
|
18
|
Sân vận động xã Đăk Choong
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC11
|
DTT
|
19
|
Khu thể thao thôn Kon Brỏi
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC39
|
DTT
|
20
|
Khu thể thao thôn Mô Mam xã
Đăk Choong
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC40
|
DTT
|
21
|
Khu thể thao thôn La Lua xã
Đăk Choong
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC41
|
DTT
|
22
|
Khu thể thao thôn Đăk Lây xã
Đăk Choong
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC42
|
DTT
|
23
|
Khu thể thao thôn Kon Rồng
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC43
|
DTT
|
24
|
Sân thể thao thôn Pêng Sal
Pêng
|
0.35
|
|
0.35
|
0.35
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP41
|
DTT
|
25
|
Sân bóng chuyền thôn Đăk Bể
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DTT
|
26
|
Đất thể dục thể thao thôn Xa
Úa
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DTT
|
27
|
Sân bóng chuyền thôn Ngọc Lâng
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DTT
|
28
|
Sân bóng chuyền thôn Tu Răng
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DTT
|
29
|
Sân bóng chuyền thôn Mô Po
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DTT
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
633.58
|
84.53
|
549.05
|
440.35
|
68.88
|
39.83
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án Cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh
Kon Tum thuộc Dự án Lưới
|
0.01
|
|
0.01
|
|
0.03
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DNL
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DNL
|
2
|
Hoàn thiện lưới điện phân phối
|
0.07
|
|
0.07
|
0.04
|
0.03
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DNL
|
3
|
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ khu vực trung tâm huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon tum
|
0.06
|
|
0.06
|
0.04
|
0.02
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DNL
|
4
|
Hoàn thiện lưới điện phân phối
|
0.07
|
|
0.07
|
0.04
|
0.03
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DNL
|
5
|
Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật
- Đăk Glei của Công ty Cổ phần Tân Tấn Nhật
|
15.48
|
1.78
|
13.70
|
13.50
|
0.20
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM8;Đ M9
|
DNL
|
9.07
|
2.00
|
7.07
|
6.64
|
0.43
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK36
|
DNL
|
6
|
Thủy điện Đăk Roong
|
23.27
|
|
23.27
|
16.54
|
6.73
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK35
|
DNL
|
7
|
Thủy điện Đăk Man
|
25.00
|
|
25.00
|
23.70
|
1.30
|
|
Xã Đăk Man
|
DM21
|
DNL
|
8
|
Thủy điện Đăk Pru 3
|
19.85
|
|
19.85
|
16.65
|
2.86
|
0.34
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN36
|
DNL
|
9
|
Thủy điện Đăk Mil 1A
|
23.75
|
|
23.75
|
14.98
|
6.77
|
2.00
|
Xã Đăk Choong
|
DC61
|
DNL
|
10
|
Thủy điện Đăk Mil 1
|
119.13
|
|
119.13
|
116.11
|
3.02
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC44
|
DNL
|
11
|
Đường điện vào đồn biên phòng
663 (đồn Sông Thanh)
|
4.40
|
|
4.40
|
4.40
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL39
|
DNL
|
12
|
Thủy điện Đăk Krin
|
9.28
|
|
9.28
|
3.68
|
5.53
|
0.07
|
Xã Xốp
|
X26
|
DNL
|
13
|
Thủy điện Ngọc Linh 1
|
6.20
|
|
6.20
|
2.00
|
3.10
|
1.10
|
Xã Ngọc Linh
|
|
DNL
|
14
|
Thủy điện Ngọc Linh 2
|
10.28
|
|
10.28
|
1.50
|
3.25
|
5.53
|
Xã Ngọc Linh
|
|
DNL
|
15
|
Thủy điện Ngọc Linh 3
|
6.35
|
|
6.35
|
2.81
|
2.34
|
1.20
|
Xã Ngọc Linh
|
|
DNL
|
3.29
|
|
3.29
|
0.31
|
1.98
|
1.00
|
Xã Mường Hoong
|
|
DNL
|
16
|
Thủy điện Đăk Mil 1B
|
37.26
|
|
37.26
|
1.52
|
31.25
|
4.49
|
Xã Đăk Choong
|
|
DNL
|
17
|
Tiểu dự án 01-Cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (thi công xây dựng lưới điện (thôn Mô
Bo, thôn Đăk Bối, xã Mường Hoong)
|
3.31
|
|
3.31
|
2.00
|
0.01
|
1.30
|
Xã Mường Hoong
|
|
DNL
|
18
|
Tiểu dự án 01-Cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (thi công xây dựng lưới điện xã Đăk Choong,
huyện Đăk Glei)
|
0.98
|
|
0.98
|
0.88
|
|
0.10
|
Xã Đăk Choong
|
|
DNL
|
19
|
Tiểu dự án 01-Cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (thi công xây dựng lưới điện xã Đăk
Man (thôn Măng Kênh))
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Đăk Man
|
|
DNL
|
20
|
Tiểu dự án 02-Cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ
|
7.80
|
|
7.80
|
7.00
|
|
0.80
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
DNL
|
21
|
Thủy Điện Đăk Mek 3
|
80.75
|
80.75
|
|
|
|
|
Xã Đăk Choong; Mường Hoong
|
|
DNL
|
22
|
Dự án cấp điện cho đồn biên
phòng Rơ Long (Đồn Biên phòng 671 )
|
18.70
|
|
18.70
|
18.40
|
|
0.30
|
Xã Đăk Long
|
DL58
|
DNL
|
23
|
Dự án nhà máy điện gió 27/7
Toàn Phát
|
30.00
|
|
30.00
|
30.00
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
|
DNL
|
24
|
Dự án nhà máy điện gió KOSY-
ĐAKGLEI
|
97.50
|
|
97.50
|
83.70
|
|
13.80
|
Xã Đăk Choong
|
|
DNL
|
25
|
Thủy điện Đăk Pek
|
37.55
|
|
37.55
|
37.55
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DNL
|
26
|
Thủy điện Đăk Glei
|
44.00
|
|
44.00
|
36.20
|
|
7.80
|
Xã Đăk Long
|
|
DNL
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
0.41
|
0.15
|
0.26
|
0.26
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất viễn Thông (KTM0160-11)
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
|
DBV
|
2
|
Đất viễn Thông (KTM0327-13)
|
0.04
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DBV
|
3
|
Hệ thống thông tin truyền
thông cơ sở xã Đăk Môn
|
0.01
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
DBV
|
4
|
Bưu điện xã Đăk Pék
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
DP9
|
DBV
|
5
|
Trạm Phát sóng xã
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK9
|
DBV
|
6
|
Nâng cấp cải tạo đìa truyền
thanh truyền hình huyện Đăk Glei
|
0.15
|
0.15
|
|
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DBV
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
7.80
|
|
7.80
|
3.19
|
|
4.61
|
|
|
|
1
|
Di tích lịch sử Làng kháng
chiến Xốp Dùi
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Xốp
|
X43
|
DDT
|
2
|
Nhà tưởng niệm
|
0.07
|
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK10
|
DDT
|
3
|
Xây dựng khu di tích lịch sử
Ngục Đăk Glei
|
7.61
|
|
7.61
|
3.00
|
|
4.61
|
Xã Đăk Choong
|
DC45
|
DDT
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
17.37
|
|
17.37
|
17.37
|
|
|
|
|
|
1
|
Bãi xử lý rác thải huyện Đăk
Glei
|
7.00
|
|
7.00
|
7.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT28
|
DRA
|
2
|
Bãi xử lý rác thải xã Đăk Môn
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM5
|
DRA
|
3
|
Xây dựng mới bãi rác khu
trung tâm xã Đăk Long
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL68
|
DRA
|
4
|
Bãi xử lý rác thải xã
|
0.77
|
|
0.77
|
0.77
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN2
|
DRA
|
5
|
Bãi xử lý rác thải xã
|
1.60
|
|
1.60
|
1.60
|
|
|
Xã Xốp
|
X36
|
DRA
|
6
|
Khu xử lý rác thải tại thôn
Đăk Bo
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK66
|
DRA
|
7
|
Bãi xử lý rác thải tập
trung xã
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DRA
|
8
|
Bãi xử lý rác thải xã
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC4
|
DRA
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1.66
|
|
1.66
|
1.24
|
0.42
|
|
|
|
|
1
|
Đất tôn giáo xây dựng cơ sở
Hội thánh Đăk Glei (Thửa 221 tờ BĐ 80)
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP10
|
TON
|
2
|
Đất tôn giáo (Tòa giám mục
Kon Tum)
|
0.36
|
|
0.36
|
0.15
|
0.21
|
|
Xã Đăk Kroong
|
|
TON
|
3
|
Đất tôn giáo
|
1.15
|
|
1.15
|
0.94
|
0.21
|
|
Các xã Đăk Kroong, Đăk Môn, Đăk Long, Đăk Pek, TT Đăk Glei, Dak Choong
|
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
|
57.36
|
1.00
|
56.36
|
41.93
|
|
2.05
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân xã Đăk
Pek
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP11
|
NTD
|
2
|
Nghĩa trang nhân dân xã thôn
Đăk Bể
|
1.17
|
|
1.17
|
1.17
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH7
|
NTD
|
3
|
Xây dựng Bia liệt sĩ xã Đăk
Plô
|
0.02
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
|
NTD
|
4
|
Nghĩa trang thôn Đăk Book
|
2.10
|
|
2.10
|
2.10
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL73
|
NTD
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân huyện
Đăk Glei
|
20.00
|
|
20.00
|
20.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT29
|
NTD
|
6
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Long Nang
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT30
|
NTD
|
7
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Đăk Tung
|
2.00
|
1.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT49
|
NTD
|
8
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Đăk Chung Năng
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT31
|
NTD
|
9
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Nú vai
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK1
|
NTD
|
10
|
Nghĩa trang nhân dân Đăk Túc
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK2
|
NTD
|
11
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Thôn Đăk Wâk
|
1.17
|
|
1.17
|
1.17
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK4
|
NTD
|
12
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
Thôn Đăk Bo
|
0.99
|
|
0.99
|
0.99
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK6
|
NTD
|
13
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đăk
Gô
|
0.54
|
|
0.54
|
0.54
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK11
|
NTD
|
14
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đăk
Sút
|
0.71
|
|
0.71
|
0.71
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK15
|
NTD
|
15
|
Nghĩa trang nhân dân TT xã Xốp
|
2.50
|
|
2.50
|
2.50
|
|
|
Xã Xốp
|
X37
|
NTD
|
16
|
Nghĩa trang nhân dân xã
|
0.93
|
|
0.93
|
0.93
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC6
|
NTD
|
17
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Đăk Ung
|
1.00
|
|
1.00
|
0.40
|
|
0.60
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN37
|
NTD
|
18
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Đăk Ga
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN38
|
NTD
|
19
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Đăk Nớ
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN39
|
NTD
|
20
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Róok Mẹt
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN40
|
NTD
|
21
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Đăk Nhoong
|
1.00
|
|
1.00
|
0.40
|
|
0.60
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN41
|
NTD
|
22
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Róok Nầm
|
1.00
|
|
1.00
|
0.50
|
|
0.50
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
NTD
|
23
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Măng Khên
|
0.83
|
|
0.83
|
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM41
|
NTD
|
24
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thônb Đông Nây
|
1.20
|
|
1.2
|
|
|
0.27
|
Xã Đăk Man
|
DM42
|
NTD
|
25
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đăk
Glei
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
NTD
|
26
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
thôn Đông Lốc
|
10.70
|
|
10.7
|
|
|
0.08
|
Xã Đăk Man
|
DM43
|
NTD
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r
|
Đất chợ
|
4.24
|
|
4.24
|
4.24
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ xã Đăk Plô
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL40
|
DCH
|
2
|
Chợ xã Xốp (QH khu trung tâm)
|
0.34
|
|
0.34
|
0.34
|
|
|
Xã Xốp
|
X27
|
DCH
|
3
|
Chợ xã Đắk Kroong
|
1.08
|
|
1.08
|
1.08
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK37
|
DCH
|
4
|
Chợ xã Đăk Long
|
0.52
|
|
0.52
|
0.52
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL45
|
DCH
|
5
|
Chợ xã Đăk Man
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM22
|
DCH
|
6
|
Chợ xã Đăk Choong
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC46
|
DCH
|
7
|
Chợ xã Mường Hoong
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DCH
|
8
|
Chợ Đăk Pek ( Giai đoạn 2)
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
DCH
|
9
|
Chợ xã Đăk Nhoong
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN42
|
DCH
|
2.1.2.3
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.4
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.69
|
|
0.69
|
0.64
|
0.05
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm học tập cộng đồng
xã Đăk Kroong
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK38
|
DSH
|
2
|
Xây mới nhà văn hóa thôn Đăk
Bóok
|
0.09
|
|
0.09
|
0.04
|
0.05
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL41
|
DSH
|
3
|
Xây mới nhà văn hóa Thôn Bung
Koong
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL42
|
DSH
|
4
|
Xây mới nhà văn hóa, hội
trường thôn Bung Tôn
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL43
|
DSH
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Pêng Lang
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL71
|
DSH
|
6
|
Nhà Văn hóa cộng đồng thôn
Chung Năng ( Nhóm trong)
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT32
|
DSH
|
7
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Làng Mới
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
DSH
|
2.1.2.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
15.73
|
|
15.73
|
14.47
|
0.90
|
0.28
|
|
|
|
1
|
Công viên cây xanh trung tâm
xã (theo QH trung tâm cụm xã)
|
1.87
|
|
1.87
|
1.87
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP12
|
DKV
|
2
|
Cải tạo cảnh quan khu vực
trước nhà đa năng huyện Đăk Glei
|
0.90
|
|
0.90
|
|
0.90
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT34
|
DKV
|
3
|
Công viên cây xanh trung tâm
xã (theo QH trung tâm cụm xã)
|
0.38
|
|
0.38
|
0.10
|
|
0.28
|
Xã Xốp
|
X28
|
DKV
|
4
|
Đất công viên cây xanh giải
trí
|
2.88
|
|
2.88
|
2.88
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL46
|
DKV
|
5
|
Đất công viên cây xanh xã Đắk
Nhoong
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN43
|
DKV
|
6
|
Đất công viên cây xanh TT cụm
xã
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
|
DKV
|
7
|
Công viên cây xanh trung tâm
xã Đăk Môn (theo QH trung tâm cụm xã)
|
0.92
|
|
0.92
|
0.92
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM14
|
DKV
|
8
|
Công viên cây xanh trung tâm
xã Đăk Man (theo QH trung tâm cụm xã)
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Đăk Man
|
|
DKV
|
9
|
Công viên cây xanh trung tâm
xã (theo QH trung tâm cụm xã)
|
1.20
|
|
1.20
|
1.20
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
|
DKV
|
10
|
Công viên cây xanh khu trung
tâm thị trấn Đăk Glei
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
DKV
|
2.1.2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
202.53
|
|
202.53
|
179.00
|
1.39
|
1.74
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn xã Đăk
Pék
|
10.47
|
|
10.47
|
10.09
|
|
0.38
|
Xã Đăk Pek
|
1P13
|
ONT
|
2
|
Dự án khai thác quỹ đất sau
trung tâm chính trị để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei
|
2.70
|
|
2.70
|
2.70
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
ONT
|
3
|
Đề án khai thác quỹ đất để
tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông thị trấn Đăk Glei và
trung tâm xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei
|
5.10
|
|
5.10
|
5.00
|
0.10
|
|
Xã ĐăK Môn
|
ĐM20
|
ONT
|
4
|
Đất ở thôn Kon Tua; thôn Đăk Nai;thôn
Kon Tuông; thôn Lê Toan; thôn Lê Ngọc; thôn Tân Rát; thôn Lê Vân; thôn Ngọc
Súc; đất ở thôn Long Năng; thôn Tu Dốp
|
17.00
|
|
17.00
|
17.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL26- 35
|
ONT
|
5
|
Khu dân cư tập trung thôn
Long Năng, xã Ngọc Linh
|
3.80
|
|
3.80
|
3.80
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL8
|
ONT
|
6
|
Dự án bố trí dân cư vùng
thiên tai tại thôn Long Năng xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei
|
4.20
|
|
4.20
|
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
|
ONT
|
7
|
Dự án bố trí dân cư vùng
thiên tai tại thôn Đăk Rế xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH8
|
ONT
|
8
|
Khu tái định cư thôn Ngọc Nang
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH10
|
ONT
|
9
|
dự án sắp xếp ổn định dân cư
tại thôn Tu Răng
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
ONT
|
10
|
dự án sắp xếp ổn định dân cư
tại thôn Đăk Bối
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
ONT
|
11
|
Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng
tại các điểm định canh định cư tập trung theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày
31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
9.73
|
|
9.73
|
9.73
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH9
|
ONT
|
12
|
Khu dân cư thôn Bung Tôn (San
ủi mặt bằng bố trí dân cư)
|
0.70
|
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL44
|
ONT
|
13
|
Khu dân cư thôn Bung Koong
(san ủi mặt bằng bố trí dân cư)
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL45
|
ONT
|
14
|
Dự án bố trí ổn định dân di
cư tự do xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei
|
5.00
|
|
5.00
|
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
|
ONT
|
15
|
Khu dân cư thôn Peng Lang
(san ủi mặt bằng bố trí dân cư)
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL46
|
ONT
|
16
|
Khu tái định cư thôn Lau Mưng
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL47
|
ONT
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM19
|
ONT
|
18
|
Đất ở xã Đăk Môn
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM35
|
ONT
|
19
|
Khu tái định cư thôn Kon Liêm
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Xốp
|
X29
|
ONT
|
20
|
Khu tái định cư thôn Xi Na
|
5.00
|
|
5.00
|
4.98
|
0.02
|
|
Xã Xốp
|
X30
|
ONT
|
21
|
Đất ở chia lô khu trung tâm
cụm xã
|
1.91
|
|
1.91
|
1.91
|
|
|
Xã Xốp
|
X31
|
ONT
|
22
|
Đất mở rộng khu dân cư xã Xốp
(Đất ở chuyển từ đất nông nghiệp dọc đường ĐH82 Xốp Dùi)
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Xốp
|
X32
|
ONT
|
23
|
Dự án bố trí dân cư vùng
thiên tai tại thôn Nú Vai xã Đăk Kroong, huyện Đăk Glei
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK42
|
ONT
|
24
|
Đất ở chia lô khu trung tâm
cụm xã
|
5.84
|
|
5.84
|
5.84
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK5
|
ONT
|
25
|
Đất ở xã Đắk Krong ( thôn Đăk
Bo, Đăk Wất, Đăk Gô, Đăk Sút, Núi Vai).
|
11.68
|
|
11.68
|
11.42
|
0.26
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK5
|
ONT
|
26
|
Khu dân cư nông thôn
|
10.06
|
|
10.06
|
9.91
|
|
0.15
|
Xã Đăk Long
|
DL1
|
ONT
|
27
|
Dự án Dân di cư tự do Biên
giới
|
8.71
|
|
8.71
|
8.70
|
0.01
|
|
Xã Đăk Long
|
DL57
|
ONT
|
28
|
Dự án di dân tự do xã Đăk
Long (Điểm thôn Măng Tách)
|
3.52
|
|
3.52
|
3.36
|
0.16
|
|
Xã Đăk Long
|
DL57
|
ONT
|
29
|
Dự án di dân tự do xã Đăk
Long (Điểm thôn Đăk Xây vị trí 2)
|
2.54
|
|
2.54
|
1.83
|
0.71
|
|
Xã Đăk Long
|
DL56
|
ONT
|
30
|
Dự án di dân tự do xã Đăk
Long (Điểm thôn Đăk Xây vị trí 1)
|
2.51
|
|
2.51
|
2.51
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL55
|
ONT
|
31
|
Dự án di dân tự do xã Đăk
Long (Điểm thôn Dục Lang vị trí 1)
|
2.05
|
|
2.05
|
2.05
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL54
|
ONT
|
32
|
Dự án di dân tự do xã Đăk
Long (Điểm thôn Dục Lang vị trí 2)
|
3.14
|
|
3.14
|
3.02
|
0.12
|
|
Xã Đăk Long
|
DL53
|
ONT
|
33
|
Dự án bố trí dân cư vùng
thiên tai tại thôn Đăk Ák - nhóm 2 xã Đăk Long, huyện Đăk Glei
|
3.20
|
|
3.20
|
|
|
|
Xã Đăk Long
|
|
ONT
|
34
|
Đất ở phân lô khu trung tâm
cụm xã
|
4.60
|
|
4.60
|
4.60
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL47
|
ONT
|
35
|
Khu dân cư xã Đăk Man
|
5.32
|
|
5.32
|
4.66
|
|
0.66
|
Xã Đăk Man
|
DM1
|
ONT
|
36
|
Khu Tái định cư thôn Măng
Khênh
|
1.14
|
|
1.14
|
1.14
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM39
|
ONT
|
37
|
Khu Tái định cư thôn Đông Lốc
|
2.53
|
|
2.53
|
2.53
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM40
|
ONT
|
38
|
Dự án bố trí dân cư vùng
thiên tai tại thôn Măng Khênh, thôn Đông Lốc xã Đăk Man, huyện Đăk Glei
|
5.00
|
|
5.00
|
|
|
|
Xã Đăk Man
|
|
ONT
|
39
|
Khu dân cư nông thôn
|
3.84
|
|
3.84
|
3.74
|
|
0.10
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN1
|
ONT
|
40
|
Dự án bố trí ổn định Dân di
cư tự do xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei
|
4.91
|
|
4.91
|
4.90
|
0.01
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN17
|
ONT
|
41
|
Dự án bố trí dân cư vùng
thiên tai tại thôn Đăk Ga xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei
|
3.00
|
|
3.00
|
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
ONT
|
42
|
Dự án di dân tự do xã Đăk
Nhoong (điểm thôn Đăk Nớ)
|
2.27
|
|
2.27
|
2.27
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN18
|
ONT
|
43
|
Cụm trung tâm xã
|
2.25
|
|
2.25
|
1.80
|
|
0.45
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN9
|
ONT
|
44
|
Khu dân cư nông thôn
|
12.21
|
|
12.21
|
12.21
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC1
|
ONT
|
45
|
Đất ở khu tái định cư thôn
Đăk Mi
|
2.80
|
|
2.80
|
2.80
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC48
|
ONT
|
2.1.2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
43.70
|
|
43.70
|
33.76
|
3.94
|
0.20
|
|
|
|
1
|
Đất ở thị trấn Đăk Glei
|
14.00
|
|
14.00
|
14.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT35
|
ODT
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất dọc
02 bên tuyến đường Lê Hồng Phong nối dài thôn Đăk Xanh-Đăk Ra thị trấn Đăk
Glei, huyện Đăk Glei
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT35
|
ODT
|
3
|
Dự án khai thác quỹ đất khu
vực cầu 16/5 để phát triển kết cấu hạ tầng gắn liền với chợ TTĐăk Glei
|
12.20
|
|
12.20
|
10.00
|
2.20
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
ODT
|
4
|
Dự án bố trí dân cư vùng
thiên tai tại thôn Đăk Tung thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
6.00
|
|
6.00
|
|
|
0.20
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
ODT
|
5
|
Dự án khai thác quỹ đất để
đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei
|
9.30
|
|
9.30
|
7.76
|
1.54
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT36
|
ODT
|
6
|
Chuyển mục đích trụ sở phòng
NN cũ.
|
0.20
|
|
0.20
|
|
0.20
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT38
|
ODT
|
2.1.2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
6.05
|
|
6.05
|
3.69
|
0.52
|
1.84
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy,
HĐND- UBND xã Ngọc Linh
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL9
|
TSC
|
2
|
San ủi mặt bằng Khu
trung tâm huyện
- Nhà làm việc của cơ quan
huyện ủy Đăk Glei 0,025 ha;
- Nhà làm việc chính huyện ủy
0,13 ha;
- Nhà Đa năng cơ quan huyện
ủy 0,072 ha.
|
5.00
|
|
5.00
|
2.64
|
0.52
|
1.84
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT39
|
TSC
|
3
|
Dự án xây dựng trụ sở làm
việc Đảng ủy-HĐND-UBND xã Đăk Choong
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC7
|
TSC
|
4
|
Nhà làm việc 1 cửa UBND thị
trấn Đăk Glei
|
0.05
|
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT40
|
TSC
|
2.1.2.9
|
Đất xây dựng trụ của tổ
chức sự nghiệp
|
1.48
|
0.12
|
1.36
|
1.36
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng khu
bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL48
|
DTS
|
2
|
Đất trụ sở Đội thuế, Quỹ tín
Dụng, Trạm khuyến nông, Thư viện (theo QH trung tâm cụm xã)
|
0.36
|
|
0.36
|
0.36
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM15
|
DTS
|
3
|
Ngân hàng chính sách
|
0.08
|
|
0.08
|
0.08
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM32
|
DTS
|
4
|
Trạm khuyến nông khuyến lâm
|
0.08
|
|
0.08
|
0.08
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM33
|
DTS
|
5
|
Trạm kiểm dịch động vật Măng
Khênh (Cấp Giấy chứng nhận QSD đất)
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
Xã Đăk Man
|
|
DTS
|
6
|
Trạm khuyến nông khuyến lâm
|
0.09
|
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Xã Xốp
|
X33
|
DTS
|
7
|
Trụ sở làm việc, nhà kho hợp
tác xã Xốp
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Xốp
|
|
DTS
|
8
|
Trụ sở làm việc, nhà kho hợp
tác xã Đăk Long
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
xã Đăk Long
|
|
DTS
|
9
|
Trụ sở làm việc, nhà kho hợp
tác xã Đăk Choong
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
xã Đăk Choong
|
|
DTS
|
10
|
Trạm Phát thanh xã
|
0.12
|
|
0.12
|
0.12
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK8
|
DTS
|
11
|
Trạm khuyến nông khuyến lâm
|
0.16
|
|
0.16
|
0.16
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL48
|
DTS
|
12
|
Nha công vụ xã Đăk Nhoong
|
0.07
|
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN3
|
DTS
|
2.1.2.10
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.11
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0.12
|
|
0.12
|
0.08
|
|
0.04
|
Xã Đăk Man
|
DM35
|
TIN
|
2.1.2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
25.00
|
|
25.00
|
25.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất xây dựng hạ tầng các dự
án trồng dược liệu và sản xuất nông nghiệp tập trung
|
12.00
|
|
12.00
|
12.00
|
|
|
Toàn huyện
|
|
PNK
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ
tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn
tỉnh Kon Tum
|
7.00
|
|
7.00
|
7.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
PNK
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ
tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn
tỉnh Kon Tum
|
6.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
|
PNK
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất
|
8,286.83
|
5,030.40
|
3,256.43
|
1,909.21
|
1.30
|
1,345.92
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất nông nghiệp
|
7,831.00
|
4,870.00
|
2,961.00
|
1,633.00
|
1.30
|
1,326.70
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
64.70
|
|
64.70
|
14.70
|
|
50.00
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên
liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối
|
50.00
|
|
50.00
|
|
|
50.00
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM33
|
HNK
|
2
|
Khu tái định canh thủy điện
Đăk Pru 3
|
4.70
|
|
4.70
|
4.70
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
HNK
|
3
|
Đất trồng rau hoa xứ lạnh
|
10.00
|
|
10.00
|
10.00
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM19
|
HNK
|
2.2.1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
365.00
|
|
365.00
|
325.00
|
|
40.00
|
|
|
|
1
|
Dự án phát triển cây dược
liệu Sâm Dây thôn Đăk Book
|
20.00
|
|
20.00
|
20.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL49
|
CLN
|
2
|
Dự án phát triển cây dược
liệu Sâm Dây thôn Bung Koong
|
20.00
|
|
20.00
|
20.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL50
|
CLN
|
3
|
Dự án phát triển cây dược
liệu Sâm Dây thôn Bung Tôn
|
20.00
|
|
20.00
|
20.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL51
|
CLN
|
4
|
Dự án phát triển cây dược
liệu Sâm Dây thôn Pêng Lang
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL52
|
CLN
|
5
|
Đất sản xuất nông nghiệp tập
trung (Vùng trồng dược liệu)
|
100.00
|
|
100.00
|
100.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
|
CLN
|
6
|
Đất sản xuất nông nghiệp tập
trung (Vùng trồng dược liệu)
|
95.00
|
|
95.00
|
75.00
|
|
20.00
|
Xã Mường Hoong
|
|
CLN
|
7
|
Đất sản xuất nông nghiệp tập
trung (Vùng trồng dược liệu)
|
105.00
|
|
105.00
|
85.00
|
|
20.00
|
Xã Xốp
|
DGL1
|
CLN
|
2.2.1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.30
|
|
1.30
|
|
1.30
|
|
|
|
|
1
|
Khu nuôi ca nước Ngọt
|
1.30
|
|
1.30
|
|
1.30
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN44
|
NTS
|
2.2.1.5
|
Đất lâm nghiệp
|
7,400.00
|
4,870.00
|
2,530.00
|
1,293.30
|
|
1,236.70
|
|
|
|
1
|
Dự án trồng rừng nguyên liệu
sản xuất gắn với chế biến
|
4,870.00
|
4,870.00
|
|
|
|
|
Xã Xốp, Đăk Chong, Đăk Man, Đăk Nhoong, Thị trấn, Đăk Pek, Đăk Kroong,
Đăk Môn, Đăk Long
|
|
RSX
|
2
|
Dự án trồng rừng nguyên liệu
sản xuất gắn với chế biến
|
800.00
|
|
800.00
|
|
|
800.00
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
RSX
|
3
|
Dự án trồng rừng nguyên liệu
sản xuất gắn với chế biến
|
100.00
|
|
100.00
|
70.00
|
|
30.00
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM34
|
RSX
|
4
|
Dự án trồng rừng nguyên liệu
sản xuất gắn với chế biến
|
400.00
|
|
400.00
|
|
|
400.00
|
Xã Đăk Long
|
|
RSX
|
5
|
Dự án Trồng rừng nguyên liệu
kết hợp chế biến xã Đăk Kroong(100ha)
|
100.00
|
|
100.00
|
98.30
|
|
1.70
|
Xã Đăk Kroong
|
DK65
|
RSX
|
6
|
Dự án trồng cây dược liệu có
giá trị cao trên địa bàn huyện Đăk Glei
|
1,000.00
|
|
1,000.00
|
1,000.00
|
|
|
Xã Mường Hoong; Ngọc Linh, Xã Xốp, Đăk Choong, Đăk Man, Đăk Plô
|
DGL1
|
RSX;CLN ;HNK
|
7
|
Dự án trồng rừng nguyên liệu
sản xuất gắn với chế biến
|
130.00
|
|
130.00
|
125.00
|
|
5.00
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN45
|
RSX
|
2.2.2
|
Đất phi nông nghiệp
|
455.83
|
160.40
|
295.43
|
276.21
|
|
19.22
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Đất chuyển mục đích sang
đất ở tại nông thôn
|
42.00
|
|
42.00
|
42.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
MH11
|
ONT
|
2
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL54
|
ONT
|
3
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM1
|
ONT
|
4
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
4.00
|
|
4.00
|
4.00
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN46
|
ONT
|
5
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
4.00
|
|
4.00
|
4.00
|
|
|
Xã Xốp
|
X32
|
ONT
|
6
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK39
|
ONT
|
7
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
4.00
|
|
4.00
|
4.00
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL49
|
ONT
|
8
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL10
|
ONT
|
9
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
3.00
|
|
3.00
|
3.00
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM23
|
ONT
|
10
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
6.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP14
|
ONT
|
11
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
4.00
|
|
4.00
|
4.00
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC49
|
ONT
|
2.2.2.2
|
Đất chuyển mục đích sang
đất ở tại đô thị
|
6.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất, chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở
|
6.00
|
|
6.00
|
6.00
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT37
|
ODT
|
2.2.2.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
44.86
|
|
44.86
|
34.56
|
|
10.30
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL55
|
TMD
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Xốp
|
X34
|
TMD
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Huy
Nam)
|
0.40
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK12
|
TMD
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0.25
|
|
0.25
|
0.25
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC50
|
TMD
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0.50
|
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM24
|
TMD
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN47
|
TMD
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0.30
|
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
TMD
|
8
|
Nhà khách UBND xã Đăk Long
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL69
|
TMD
|
9
|
Trung tâm thương mại
|
0.11
|
|
0.11
|
0.11
|
|
|
Xã Đăk Man
|
|
TMD
|
10
|
Khu du lịch Sinh thái đèo Lò
Xo
|
25.00
|
|
25.00
|
16.70
|
|
8.30
|
Xã Đăk Man
|
DM26
|
TMD
|
11
|
Trạm dừng chân
|
0.32
|
|
0.32
|
0.32
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM38
|
TMD
|
12
|
Trạm dừng nghỉ Đăk Glei
|
5.00
|
|
5.00
|
5.00
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM27
|
TMD
|
13
|
Trạm dừng chân
|
1.20
|
|
1.20
|
1.20
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM27
|
TMD
|
14
|
Điểm kinh doanh thương mại
|
0.52
|
|
0.52
|
0.52
|
|
|
Xã Đăk Long
|
|
TMD
|
15
|
Dự án Du lịch sinh thái Thác
Chè, thôn Măng Khên, xã Đăk Man, huyện Đăk Glei
|
10.00
|
|
10.00
|
8.00
|
|
2.00
|
Xã Đăk Man
|
DM28
|
TMD
|
16
|
Đất thương mại dịch vụ (Cty
Thạch Anh Sa)
|
0.26
|
|
0.26
|
0.26
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
TMD
|
17
|
Nhà trưng bày UBND Thị Trấn
|
0.20
|
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
TMD
|
2.2.2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
10.85
|
|
10.85
|
8.23
|
|
2.62
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất kinh doanh thôn
Đăk Poi
|
1.90
|
|
1.90
|
1.90
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT41
|
SKC
|
2
|
Đất sản xuất kinh doanh xã
|
3.00
|
|
3.00
|
0.38
|
|
2.62
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN10
|
SKC
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
4.55
|
|
4.55
|
4.55
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC5
|
SKC
|
4
|
Sân công nghiệp phục vụ hoạt
động khai thác, kinh doanh khoáng sản mỏ La Lua
|
1.00
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
|
SKC
|
5
|
Trạm Cân Thôn Đăk Wâk
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
|
SKC
|
6
|
Trạm Cân Thôn Đăk Tu
|
0.15
|
|
0.15
|
0.15
|
|
|
Xã Đăk Long
|
|
SKC
|
7
|
Trạm Cân Thôn Đăk Đoát
|
0.10
|
|
0.10
|
0.10
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
SKC
|
2.2.2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
352.12
|
160.40
|
191.72
|
185.42
|
|
6.30
|
|
|
|
1
|
Khu khai thác đá xây dựng
thôn Long Nang
|
5.00
|
|
5.00
|
|
|
5.00
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT43
|
SKX
|
2
|
Khu khai thác đá xây dựng
thôn Đăk Poi
|
16.50
|
|
16.50
|
16.50
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT42
|
SKX
|
3
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Long Nang
|
4.80
|
4.80
|
|
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT45
|
SKX
|
4
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Đăk Poi
|
5.70
|
5.70
|
|
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT46
|
SKX
|
5
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Đăk Tung
|
4.20
|
4.20
|
|
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT47
|
SKX
|
6
|
Mỏ đất san VLXDTT thôn Long
Nang
|
9.40
|
3.00
|
6.40
|
6.40
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
SKX
|
7
|
Mỏ đất làm VLXDTT Thôn Đông
Sông
|
4.50
|
|
4.50
|
4.50
|
|
|
Thị trấn Đăk Glei
|
TT43
|
SKX
|
8
|
Khu khai thác đá xây dựng
thôn Đông Lốc
|
21.08
|
|
21.08
|
21.08
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM29
|
SKX
|
9
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp)
|
2.20
|
|
2.20
|
2.20
|
|
|
Xã Đăk Man
|
DM34
|
SKX
|
10
|
Khu khai thác đá xây dựng
thôn Đăk Mi
|
4.00
|
|
4.00
|
4.00
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
|
SKX
|
11
|
Khu khai thác đá xây dựng
thôn La Lua
|
5.60
|
|
5.60
|
5.60
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
|
SKX
|
12
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Đăk Mi
|
5.50
|
5.50
|
|
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC51
|
SKX
|
13
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Kon Riêng
|
7.00
|
7.00
|
|
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC52
|
SKX
|
14
|
Khu khai thác đá xây dựng
thôn Đăk Nớ
|
25.00
|
|
25.00
|
25.00
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP16
|
SKX
|
15
|
Đất làm VLXDTT (Đăk Rang)
|
2.30
|
|
2.30
|
2.30
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP15
|
SKX
|
16
|
Bãi đất đắp vật liệu
|
0.90
|
|
0.90
|
0.90
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
|
SKX
|
17
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Đăk Đoát
|
16.80
|
16.80
|
|
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP19
|
SKX
|
18
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp) phục vụ các công trình dự án
|
9.10
|
|
9.10
|
9.10
|
|
|
Xã Đăk Pek
|
DP16
|
SKX
|
19
|
Khu khai thác đá xây dựng
thôn Đăk Tu
|
10.30
|
|
10.30
|
9.00
|
|
1.30
|
xã Đăk Long
|
|
SKX
|
20
|
Đất làm VLXDTT thôn Đăk Ác
|
19.90
|
11.80
|
8.10
|
8.10
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL64
|
SKX
|
21
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Đăk Tu
|
40.90
|
40.90
|
|
|
|
|
Xã Đăk Long
|
DL51
|
SKX
|
22
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp) thôn Đăk Nai
|
2.70
|
|
2.70
|
2.70
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
|
SKX
|
23
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp) thôn Ri Nầm
|
15.61
|
|
15.61
|
15.61
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM3;Đ M4
|
SKX
|
24
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Lanh Tôn
|
8.20
|
8.20
|
|
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM17
|
SKX
|
25
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Broong Mỹ
|
12.20
|
12.20
|
|
|
|
|
Xã Đăk Môn
|
ĐM18
|
SKX
|
26
|
Khu khai thác đá xây dựng
thôn Bung Tôn
|
7.50
|
|
7.50
|
7.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL56
|
SKX
|
27
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Lau Mưng
|
9.20
|
9.20
|
|
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL57
|
SKX
|
28
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Lau Mưng
|
6.50
|
4.00
|
2.50
|
2.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL58
|
SKX
|
29
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Bung Tôn
|
2.00
|
1.50
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL76
|
SKX
|
30
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Pêng Lang
|
8.10
|
8.10
|
|
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL58
|
SKX
|
31
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp) phục vụ các công trình dự án
|
3.50
|
|
3.50
|
3.50
|
|
|
Xã Đăk Plô
|
PL59
|
SKX
|
32
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Đăk Wất
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK40
|
SKX
|
33
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Đăk Gô
|
10.00
|
10.00
|
|
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK41
|
SKX
|
34
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp) thôn Đăk Gô
|
3.20
|
|
3.20
|
3.20
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK13
|
SKX
|
35
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp) thôn Đăk Bo
|
20.00
|
|
20.00
|
20.00
|
|
|
Xã Đăk Kroong
|
DK7
|
SKX
|
36
|
Khu khai thác cát xây dựng
thông thường thôn Đăk Nhoong
|
5.00
|
5.00
|
|
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN4
|
SKX
|
37
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp) phục vụ các công trình dự án
|
3.33
|
|
3.33
|
3.33
|
|
|
Xã Đăk Nhoong
|
DN4
|
SKX
|
38
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp)
|
2.80
|
|
2.80
|
2.80
|
|
|
Xã Đăk Choong
|
DC2
|
SKX
|
39
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp) phục vụ các công trình dự án
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Xốp
|
X35
|
SKX
|
40
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp) phục vụ các công trình dự án
|
5.10
|
|
5.10
|
5.10
|
|
|
Xã Mường Hoong
|
|
SKX
|
41
|
Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san
lấp) phục vụ các công trình dự án
|
2.00
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
Xã Ngọc Linh
|
NL11
|
SKX
|
|
Tổng cộng:
|
10,724.64
|
5,259.00
|
5,465.64
|
3,871.81
|
100.19
|
1,430.86
|
|
|
|